Đề thi Kết thúc môn học đông 2019 - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Kết thúc môn học đông 2019 - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi Kết thúc môn học, Đông 2019
Môn: Đại số tuyến tính
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Nội
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (2 điểm) Xét hệ phương trình tuyến tính sau, đó ẩn và tham số:x, y, z m
x + 2y 2z = 1
2x + 3 6y z = 8
x + 3y + (m 1)z = m 5.
(a) Giải hệ phương trình với .m = 2
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình theo .m
Bài 2. (2 điểm) Cho A =
1
3
2
3
2
3
.
(a) (0.5 điểm) Tính ma trận đơn vị cấp 3, chuyển
I
3
2A
T
A, trong đó I
3
U
T
vị của .U
(b) (0.5 điểm) Tính .
(I
3
2A
T
A)
2
(c) (1 điểm) Ma trận
I
3
2A
T
A khả nghịch hay không? Nếu có, tính (I
3
2
A
T
A)
1
.
Bài 3 (2 điểm) Xét các ánh xạ sau đây:
(a)
T
1
: R
3
R
3
, T
1
(v) = v.
(b)
T
2
: R
3
R
2
, T
2
( (x, y, z) = x + 1, y + z).
(c)
T
3
phép chiếu của R
3
lên trục hoành Ox: T(x, y, z) = (x, 0, 0).
Những ánh xạ nào ánh xạ tuyến tính? Giải thích câu trả lời. Tìm ma trận chính
tắc (chuẩn tắc) của các ánh xạ tuyến tính y.
Bài 4. (2 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính xác định bởiT : R
3
R
3
T(x, y, z) = (x x x+ y + z, + ay + z, + y + (a + 1)z),
với a một tham số.
(a) Tìm tất cả các giá trị của để số chiều của không gian ảnha im(T) của bằngT
2?
(b) Chọn một trong các giá trị tìm được câu (a), tìm một sở trực chuẩna
(theo tích vô hướng thông thường trong ) của không gian ảnh của
R
3
T.
Bài 5. (2 điểm) Cho ma trận
A
=
1 2 2
2 1 2
2 2 4
.
(a) Tìm tất cả các giá trị riêng của ma trận .A
(b) Tìm một ma trận trực giao (nếu có) sao cho một ma trận đường
P P
T
AP
chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.
Không sử dụng tài liệu, máy tính bảng, điện thoại thông minh. Cán bộ coi thi không giải thích
thêm.
1
TailieuVNU.com
Đáp án: Đề số 3
Bài 1. a) Với , ma trận hệ số mở rộng tương đương với:m = 2
A
=
1 2 2 1
0 1 2 6
0 0 1 2
Hệ nghiệm duy nhất (x, y, z) = (1, 2, .2)
b) Ma trận hệ số mở rộng tương đương với:
A
=
1 2 1 3
0 1 2 6
0 0 m 1 m
T đó:
Nếu m = 1 thì hệ vô nghiệm.
Nếu m 6= 1 thì hệ một nghiệm duy nhất
x
=
7m 13
m
1
, y =
4m + 6
m
1
, z =
m
m
1
.
Bài 2.
(a) I
3
2A
T
A =
1
9
7 4 4
4 1 8
4 8 1
.
(b)
(I I
3
2A
T
A)
2
=
3
.
(c) T kết quả phần (b) ta suy ra ma trận khả nghịch và
I
3
2A
T
A
(
I
3
2A
T
A)
1
= I
3
2A
T
A =
1
9
7 4 4
4 1 8
4 8 1
.
Bài 3. 1. (0.5 điểm) T
1
ánh xạ tuyến tính. Thật vậy, với mọi , ta kiểmu, v R
3
, c R
tra
T
1
( (u + v) = u + v) = u v = T
1
(u) + T
1
(v),
T
1
(cu) = cu = cT
1
(u).
(0.25 điểm) Ma trận chính tắc của
T
1
1 0 0
0 1 0
0 0 1
2.(0.5 điểm)
T
2
không ánh xạ tuyến tính. Thật vậy, lấy u = (x, y, z), v =
(
x
0
, y
0
, z
0
) R
3
. Ta
T
2
(u + v) = T
2
( (x + x
0
, y + +y
0
, z z
0
) = x + x
0
+ 1, y + + +y
0
z z
0
),
T
2
(u) + T
2
(v) = ) =(x + 1, y + z) (x
0
+ 1, y
0
+ z
0
(x + x
0
+ 2, y + + +y
0
z z
0
).
Do đó
T
2
(u + v) 6= T
2
(u) + T
2
(v).
3. (0.5 điểm)
T
3
cho bởi công thức T
3
(x, y, z) = (x, 0, 0). Đây ánh xạ tuyến
tính. Thật vy, lấy bất kỳ. Ta
u = (x, y, z), v = (x
0
, y
0
, z
0
) R
3
, c R
T
3
(u + v) = T
3
(x + +x
0
, y + +y
0
, z z
0
) = (x x
0
, 0, 0) = T
3
(u) + T
3
(v),
T
3
(cu cx cT) = ( , 0, 0) =
3
(u).
TailieuVNU.com
(0.25 điểm) Ma trận chính tắc của
T
3
1 0 0
0 0 0
0 0 0
.
Bài 4. Ma trận A của T
A
=
1 1 1
1 a 1
1 1 1a +
= A
T
(a) Dễ thấy không gian ảnh của được xác định bởi không gian dòng của . ĐểT A
số chiều của không gian ảnh imT của T bằng 2 thì A phải hạng bằng .2
Bằng các phép biến đổi dòng, ta đưa v ma trận sau:A
D1 + D2 D2
D1 + D3 D3
1 1 1
0 a 1 0
0 0 a
.
Vy A hạng bằng khi chỉ khi2 a = 0 hoặc a = 1.
(b) Với a = 0, hệ một sở của . Ta trực{v
1
= (1, 1, 1), v
2
= (0, 1, 0)} =T
chuẩn hóa sở này theo Gram-Schmidt:
w
1
:= v
1
:= (1, 1, 1 ;)
w
2
:= v
2
hv
2
, w
1
i
h
w w
1
,
1
i
w
1
= (0, 1, 0)
1
3
(1, 1, 1) =
1
3
,
2
3
,
1
3
.
Vy {u
1
, u
2
} một sở trực chuẩn của imT với
u
1
=
w
1
k
w
1
k
=
1
3
,
1
3
,
1
3
;
u
2
=
w
2
k
w
2
k
=
1
6
,
2
6
,
1
6
.
Với a = 1, hệ một sở của . Ta trực chuẩn{v
1
= (1, 1, 1 0, 0, 1), v
2
= ( )} =T
hóa sở này theo Gram-Schmidt:
w
1
:= v
1
:= (1, 1, 1 ;)
w
2
:= v
2
hv
2
, w
1
i
h
w
1
, w
1
i
w
1
= (0, 0, 1)
1
3
(1, 1, 1) =
1
3
,
1
3
,
2
3
.
Vy {u
1
, u
2
} một sở trực chuẩn của =T với
u
1
=
w
1
k
w
1
k
=
1
3
,
1
3
,
1
3
;
u
2
=
w
2
k
w
2
k
=
1
6
,
1
6
,
2
6
.
Ghi chú: Chỉ cần xét một trong các giá trị của .a
Bài 5. a) Đa thức đặc trưng của ma trận A
χ
A
(λ) = det(λI
3
A) = det
λ + 1 2 2
2 λ + 1 2
2 2 λ 4
= (λ λ 1)( 5)(λ + 4).
TailieuVNU.com
Các giá trị riêng của A λ
1
= 1, 5, 4.λ
2
= λ
3
=
b)Với λ
1
= 1: Xét hệ
2 2 2
2 2 2
2 2 3
x
1
x
2
x
3
=
0
0
0
.
Giải hệ trên ta được không gian riêng tương ứng với giá trị riêng dạngλ
1
= 1
R
3
1
(A) = {
t
t
0
|t R} = span
1
1
0
.
Ta vector riêng
v
1
=
1
1
0
, chuẩn hóa p
1
=
1
2
1
2
0
.
Với λ
2
= 5: Xét hệ
6 2 2
2 6 2
2 2 1
x
1
x
2
x
3
=
0
0
0
.
Giải hệ trên ta được không gian riêng tương ứng với giá trị riêng dạngλ
2
= 5
R
3
5
(A) = {
t
t
4t
|t R} = span
1
1
4
.
Ta vector riêng
v
2
=
1
1
4
, chuẩn hóa p
2
=
2
6
2
6
2
2
3
.
Với λ
3
= 4: Xét hệ
3 2 2
2 3 2
2 2 8
x
1
x
2
x
3
=
0
0
0
.
Giải hệ trên ta được không gian riêng tương ứng với giá trị riêng dạngλ
3
= 4
(1)
R
3
4
(A) = {
2t
2t
t
|t R} = span
2
2
1
.
Ta vector riêng
v
3
=
2
2
1
, chuẩn hóa p
3
=
2
3
2
3
1
3
P =
1
2
2
6
2
3
1
2
2
6
2
3
0
2
2
3
1
3
Khi đó:
P
T
AP =
1 0 0
0 5 0
0 0 4
.
TailieuVNU.com
| 1/4

Preview text:

TailieuVNU.com
Đề thi Kết thúc môn học, Đông 2019
Môn: Đại số tuyến tính
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (2 điểm) Xét hệ phương trình tuyến tính sau, ở đó x, y, z là ẩn và m là tham số:  x + 2y − 2z = 1   2x + 3y 6 − z = 8  
x + 3y + (m − 1)z = −m − 5.
(a) Giải hệ phương trình với m = 2.
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình theo m.
Bài 2. (2 điểm) Cho A = 1 2 2. 3 3 3
(a) (0.5 điểm) Tính I3 − 2AT A, trong đó I3 là ma trận đơn vị cấp 3, UT là chuyển vị của U.
(b) (0.5 điểm) Tính (I3 − 2AT A)2.
(c) (1 điểm) Ma trận I3 − 2AT A có khả nghịch hay không? Nếu có, tính (I3 − 2AT A)−1.
Bài 3 (2 điểm) Xét các ánh xạ sau đây:
(a) T1 : R3 → R3, T1(v) = −v.
(b) T2 : R3 → R2, T2(x, y, z) = −(x + 1, y + z).
(c) T3 là phép chiếu của R3 lên trục hoành Ox: T(x, y, z) = (x, 0, 0).
Những ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính? Giải thích câu trả lời. Tìm ma trận chính
tắc (chuẩn tắc) của các ánh xạ tuyến tính này.
Bài 4. (2 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 xác định bởi
T(x, y, z) = (x + y + z, x + ay + z, x + y + (a + 1)z),
với a là một tham số.
(a) Tìm tất cả các giá trị của a để số chiều của không gian ảnh im(T) của T bằng 2?
(b) Chọn một trong các giá trị a tìm được ở câu (a), tìm một cơ sở trực chuẩn
(theo tích vô hướng thông thường trong R3) của không gian ảnh của T.
Bài 5. (2 điểm) Cho ma trận  −1 2 2 −  A = 2 .  −1 2  −2 2 4
(a) Tìm tất cả các giá trị riêng của ma trận A.
(b) Tìm một ma trận trực giao P (nếu có) sao cho PT AP là một ma trận đường
chéo. Viết ma trận đường chéo nhận được.
Không sử dụng tài liệu, máy tính bảng, điện thoại thông minh. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 1 TailieuVNU.com Đáp án: Đề số 3
Bài 1. a) Với m = 2, ma trận hệ số mở rộng tương đương với:  1 2 −2 1  A = 0 1 2 6  −  0 0 1 2 −
Hệ có nghiệm duy nhất là (x, y, z) = (1, −2, . −2)
b) Ma trận hệ số mở rộng tương đương với:  1 −2 1 3  A = 0 1 2 6  −  0 0 m − 1 −m Từ đó:
• Nếu m = 1 thì hệ vô nghiệm.
• Nếu m 6= 1 thì hệ có một nghiệm duy nhất 7m − 13 −4m + 6 −m x = , y = , z = . m − 1 m − 1 m − 1  7 −4 −4
Bài 2. (a) I3 − 2ATA = 1 4 1 8 . 9 − −  −4 −8 1
(b) (I3 − 2AT A)2 = I3.
(c) Từ kết quả phần (b) ta suy ra ma trận I3 − 2AT A khả nghịch và  7  1 −4 −4
(I3 − 2AT A)−1 = I3 − 2AT A = −4 1 −8 .  9 −4 −8 1
Bài 3. 1. (0.5 điểm) T1 là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy, với mọi u, v R3, c R, ta kiểm tra
T1(u + v) = −(u + v) = −u v = T1(u) + T1(v),
T1(cu) = −cu = cT1(u). −1 0 0 
(0.25 điểm) Ma trận chính tắc của T1 là 0  −1 0  0 0 1 −
2.(0.5 điểm) T2 không là ánh xạ tuyến tính. Thật vậy, lấy u = (x, y, z), v =
(x0, y0, z0) ∈ R3. Ta có
T2(u + v) = T2(x + x0, y + y0, z + z0) = −(x + x0 + 1, y + y0 + z + z0),
T2(u) + T2(v) = −(x + 1, y + z) − (x0 + 1, y0 + z0) = −(x + x0 + 2, y + y0 + z + z0).
Do đó T2(u + v) 6= T2(u) + T2(v).
3. (0.5 điểm) T3 cho bởi công thức T3(x, y, z) = (x, 0, 0). Đây là ánh xạ tuyến
tính. Thật vậy, lấy u = (x, y, z), v = (x0, y0, z0) ∈ R3, c R bất kỳ. Ta có
T3(u + v) = T3(x + x0, y + y0, z + z0) = (x + x0, 0, 0) = T3(u) + T3(v),
T3(cu) = (cx, 0, 0) = cT3(u). TailieuVNU.com 1 0 0
(0.25 điểm) Ma trận chính tắc của T3 là 0 0 0 .   0 0 0
Bài 4. Ma trận A của T là  1 1 1  A =  1 a 1  = AT 1 1 a + 1
(a) Dễ thấy không gian ảnh của T được xác định bởi không gian dòng của A. Để
số chiều của không gian ảnh imT của T bằng 2 thì A phải có hạng bằng 2.
Bằng các phép biến đổi dòng, ta đưa A về ma trận sau:  1 1 1 
D1 + D2 −→ D2 0 a . − − 1 0
D1 + D3 −→ D3   0 0 a
Vậy A có hạng bằng 2 khi và chỉ khi a = 0 hoặc a = 1.
(b) Với a = 0, hệ {v1 = (1, 1, 1), v2 = (0, −1, 0)} là một cơ sở của =T. Ta trực
chuẩn hóa cơ sở này theo Gram-Schmidt:
w1 := v1 := (1, 1, 1); hv −1  1 2 1 w 2, w1i 2 := v2 − w (1, 1, 1) = , − , . h 1 = (0, −1, 0) − w1, w1i 3 3 3 3
Vậy {u1, u2} là một cơ sở trực chuẩn của imT với w  1 1 1  u 1 1 = = √ , √ , √ ; kw1k 3 3 3 w  1 2 1  u 2 2 = = √ , − √ , √ . kw2k 6 6 6
Với a = 1, hệ {v1 = (1, 1, 1), v2 = (0, 0, 1)} là một cơ sở của =T. Ta trực chuẩn
hóa cơ sở này theo Gram-Schmidt:
w1 := v1 := (1, 1, 1); hv 1  1 1 2  w 2, w1i 2 := v2 − w (1, 1, 1) = − , − , . h 1 = (0, 0, 1) − w1, w1i 3 3 3 3
Vậy {u1, u2} là một cơ sở trực chuẩn của =T với w  1 1 1  u 1 1 = = √ , √ , √ ; kw1k 3 3 3 w  1 1 2  u 2 2 = = − √ , −√ , √ . kw2k 6 6 6
Ghi chú: Chỉ cần xét một trong các giá trị của a.
Bài 5. a) Đa thức đặc trưng của ma trận A là  λ + 1 −2 2 
χA(λ) = detI3 − A) = det 2 λ + 1 2  − − 
= (λ − 1)(λ − 5)(λ + 4). 2 −2 λ − 4 TailieuVNU.com
Các giá trị riêng của A là λ1 = 1, λ2 = 5, λ3 = 4. − b)Với λ1 = 1: Xét hệ  2 −2 2  x    1 0 2 2 2 0 − −  x2 =  .  2 −2 −3 x3 0
Giải hệ trên ta được không gian riêng tương ứng với giá trị riêng λ1 = 1 có dạng  t 1 R3 ( . 1 A) = { 1
t  |t R} = s pan   0 0    1 1  √2 Ta có vector riêng v 1 1 = 1 , chuẩn hóa p     1 = √ .  2  0 0 Với λ2 = 5: Xét hệ  6 −2 2  x    1 0 2 6 2 x 0 . − −   2 =   2 −2 1 x3 0
Giải hệ trên ta được không gian riêng tương ứng với giá trị riêng λ2 = 5 có dạng −t −1 R3 (  5 A) = { .  t 1
 |t R} = s pan   4t 4 √   − 2 1 − 6 √ Ta có vector riêng v 2 2 = , chuẩn hóa p    1  2 = .  6 √  4 2 2 3 Với λ3 = −4: Xét hệ −3 −2 2   x    1 0 2 3 2 . − − − x 0   2 =   2 −2 −8 x3 0
Giải hệ trên ta được không gian riêng tương ứng với giá trị riêng λ3 = −4 có dạng  2t   2  (1) R3  − ( .
4 A) = { −2t |t R} = s pan −2 t 1  2   2  3
Ta có vector riêng v3 = , chuẩn hóa  −2 p3 = −23  1 1 3 √  1  √ − 2 2 2 6 3 √   P = 1 2  √ −2 6  3  2 √  0 2 2 1 3 3 Khi đó:  1 0 0  PT AP = 0 5 0 .   0 0 4 −