Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 5

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 5

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

76 38 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MÔN: HÓA HC 10
Đề s 5
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dng được vi H
2
SO
4
loãng?
A. Cu, NaOH, BaCl
2
B. SO
2
, CuO, Ba(OH)
2
C. CuO, KOH, Ag
D. FeO, Zn, BaCl
2
Câu 2. Cho dung dch cha 17,1 gam Ba(OH)
2
tác dng hoàn toàn vi mt dung dch
cha 3,55 gam HCl. Nhúng qu tím vào dung dch thu đưc sau phn ng thy qu tím.
A. Đổi màu đ
B. Đổi màu xanh
C. Không đi màu
D. Mt màu
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không tan trong nưc
A. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. NaOH, KOH và Ca(OH)
2
D. KOH, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 4. Cho phn ng hóa hc sau:
Fe + H
2
SO
4
c)
o
t
⎯⎯
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + Y
Y
là:
A. H
2
S
B. SO
2
C. SO
3
Câu 5. Để m sch khí O
2
t hn hp khí gm CO
2
, SO
2
O
2
, th dùng dung dch
nào sau đây?
A. H
2
SO
4
B. Ca(OH)
2
C. NaHCO
3
Câu 6. Cho 16 gam Fe
2
O
3
tác dng vừa đủ vi dung dch H
2
SO
4
thu được 200ml dung
dch Fe
2
(SO
4
)
3
. Nồng độ mol ca dung dch mui thu đưc sau phn ng là:
A. 5M
B. 2,5M
C. 0,5M
Câu 7. Cht nào dưới đây có pH < 7
A. KOH
B. KClO
3
C. HCl
Câu 8. Trong cu ha, CO
2
được s dụng để dập các đám cháy là do?
A. CO
2
không cháy và không duy trì s cháy.
B. CO
2
là oxit axit và nặng hơn không khí.
C. CO
2
nặng hơn không khí và thu nhiệt của đám cháy.
D. CO
2
là oxit axit.
Câu 9. Phn ứng nào sau đây không tạo mui st (II)?
A. Fe vi dung dch HCl
B. Fe vi dung dch CuCl
2
C. FeO vi dung dch H
2
SO
4
loãng
D. Fe vi Cl
2
Câu 10. Dãy kim loại được sp xếp theo th t gim dn mc đ hot đng hóa hc?
A. K, Mg, Zn, Cu
B. K, Zn, Mg, Cu
C. Cu, Zn, Mg, K
D. Mg, K, Zn, Cu
Câu 11. Cp cht nào khi phn ng không to cht ta là:
A. Na
2
CO
3
và HCl
B. AgNO
3
và NaCl
C. K
2
SO
4
và BaCl
2
D. Na
2
CO
3
và CaCl
2
Câu 12. Ch dùng thêm 1 thuc th nào dưới đây đ phân biệt được 4 dung dch: HCl,
AgNO
3
, KNO
3
và KCl.
A. Qu tím
B. Phenolphtalein
C. Dung dch NaOH
D. Dung dch NaCl
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. (2,5 đim) Hoàn thành các phn ng hóa hc sau:
1) … + HCl → BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2) …..
o
t
⎯⎯
CO
2
+ MgO
3) Al
2
(SO
4
)
3
+…. → Al(NO
3
)
3
+ BaSO
4
4) NH
4
NO
3
+….→ NaNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
5) ….. + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 10 gam hn hp 2 mui CaCO
3
CaSO
4
tác dng va đủ vi
400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí ( đktc).
a) Viết phương trình phn ng hóa hc xy ra.
b) Tính nồng độ HCl đã phản ng.
c) Tính khối lượng mi mui trong hn hợp ban đu.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
1D
2A
3B
4B
5B
6C
7C
8A
9D
10A
11A
12A
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1.
(1) BaCO
3
+ 2HCl → BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(2) MgCO
3
o
t
⎯⎯
CO
2
+ MgO
(3) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
(4) NH
4
NO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
(5) Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
Câu 2.
a) Ch CaCO
3
tác dụng được vi dung dch axit HCl còn CaSO
4
không phn ng vi
dung dch axit HCl.
Phương trình hóa học
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
b) nCO
2
= 0,03 mol
Da vào phương trình (1)
nCO
2
= 2.n
HCl
= 0,03.2 = 0,06 mol
Nồng độ mol dung dch HCl phn ng là:
HCl
HCl
M
n
0,06
C = = = 0,15M
V 0.4
c) nCaCO
3
= nCO
2
= 0,03 mol
Khi lưng CaCO
3
có trong hn hp là:
mCaCO
3
= 0,03.100 = 3 gam
=> mCaSO
4
= 10 - 3 = 7 gam
| 1/4

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 10 Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng? A. Cu, NaOH, BaCl2 B. SO2, CuO, Ba(OH)2 C. CuO, KOH, Ag D. FeO, Zn, BaCl2
Câu 2. Cho dung dịch chứa 17,1 gam Ba(OH)2 tác dụng hoàn toàn với một dung dịch
chứa 3,55 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thấy quỳ tím. A. Đổi màu đỏ B. Đổi màu xanh C. Không đổi màu D. Mất màu
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không tan trong nước A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, KOH và Ca(OH)2 D. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau: o t Fe + H ⎯⎯→ 2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + H2O + Y Y là: A. H2S B. SO2 C. SO3 D. S
Câu 5. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 và O2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHCO3 D. CaCl2
Câu 6. Cho 16 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung
dịch Fe2(SO4)3 . Nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng là: A. 5M B. 2,5M C. 0,5M D. 0,25M
Câu 7. Chất nào dưới đây có pH < 7 A. KOH B. KClO3 C. HCl D. KCl
Câu 8. Trong cứu hỏa, CO2 được sử dụng để dập các đám cháy là do?
A. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy.
B. CO2 là oxit axit và nặng hơn không khí.
C. CO2 nặng hơn không khí và thu nhiệt của đám cháy. D. CO2 là oxit axit.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây không tạo muối sắt (II)? A. Fe với dung dịch HCl B. Fe với dung dịch CuCl2
C. FeO với dung dịch H2SO4 loãng D. Fe với Cl2
Câu 10. Dãy kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học? A. K, Mg, Zn, Cu B. K, Zn, Mg, Cu C. Cu, Zn, Mg, K D. Mg, K, Zn, Cu
Câu 11. Cặp chất nào khi phản ứng không tạo chất tủa là: A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và NaCl C. K2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và CaCl2
Câu 12. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 4 dung dịch: HCl, AgNO3, KNO3 và KCl. A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
1) … + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O 2) ….. o t ⎯⎯→ CO2 + MgO
3) Al2(SO4)3 +…. → Al(NO3)3 + BaSO4
4) NH4NO3 +….→ NaNO3 + NH3 + H2O
5) ….. + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 10 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí (ở đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính nồng độ HCl đã phản ứng.
c) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) 1D 2A 3B 4B 5B 6C 7C 8A 9D 10A 11A 12A
Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1.
(1) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O o (2) MgCO t 3 ⎯⎯ → CO2 + MgO
(3) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4
(4) NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
(5) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 2.
a) Chỉ có CaCO3 tác dụng được với dung dịch axit HCl còn CaSO4 không phản ứng với dung dịch axit HCl. Phương trình hóa học
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (1) b) nCO2 = 0,03 mol
Dựa vào phương trình (1)
nCO2 = 2.nHCl = 0,03.2 = 0,06 mol
Nồng độ mol dung dịch HCl phản ứng là: n 0, 06 HCl C = = = 0,15M MHCl V 0.4 c) nCaCO3 = nCO2 = 0,03 mol
Khối lượng CaCO3 có trong hỗn hợp là: mCaCO3 = 0,03.100 = 3 gam => mCaSO4 = 10 - 3 = 7 gam