Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 8

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 8 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MÔN: HÓA HC 10
Đề s 8
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Cht nào dưới đây không không tác dụng đươc với H
2
SO
4
loãng?
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Câu 2. Đề phân bit 2 axit HCl và H
2
SO
4
người ta s dng hóa chất nào sau đây?
A. NaNO
3
B. Al(OH)
3
C. KOH
D. BaCl
2
Câu 3. Cp chất nào dưới đây có th tn ti trong cùng mt dung dch?
A. KNO
3
và NaCl
B. BaCl
2
và K
2
SO
4
C. NaOH và FeCl
2
D. AgNO
3
và AlPO
4
Câu 4. Dãy kim loi đu phn ng vi CuSO
4
A. Fe, Zn, Ag
B. Zn, Al, Fe
C. K, Mg, Ag
D. Na, Cu, Fe
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây ch gm oxit bazơ?
A. SO
2
, P
2
O
5
, BaO, CaO
B. CuO, CO, CaO, Mn
2
O
7
C. N2O, ZnO, PbO, Fe
2
O
3
D. CuO, CaO, K
2
O, FeO
Câu 6. Dung dch có pH > 7 là
A. KCl
B. H
3
PO
4
C. KOH
D. KCl
Câu 7. Th tích khí SO
2
(đktc) thu được khi cho 5,6 gam Fe tác dng vi dung dch
H
2
SO
4
đặc, nóng :
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
Câu 8. Dãy gồm các bazơ đều b nhit phân là:
A. NaOH, KOH, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
B. Ca(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
D. LiOH, NaOH, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
Câu 9. Loại phân đạm nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. Kali nitrat
B. Amoni nitrat
C. Amoni sunfat
D. Urê
Câu 10. Cacbon đioxit trong khí quyển mt trong nhng tác nhân gây hiu ng nhà
kính làm Trái Đất nóng lên. Quá trình nào dưới đây không sinh ra khí CO
2
?
A. Đốt than đá
B. Dùng bếp ci, than
C. Nung vôi
D. Đốt khí hidro
Câu 11. Dãy nào ới đây sắp xếp các kim loi theo th t mức đ hoạt động hóa hc
gim dn?
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
B. Na, K, Al, Zn, Ag
C. K, Mg, Fe, Cu, Au
D. Na, Cu, Al, Fe, Zn
Câu 12. Kim loi Al không phn ứng đưc vi dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng
B. HNO
3
đặc ngui
C. H
2
SO
4
đặc nóng
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 13. Trn 100 ml dung dch H
2
SO
4
0,1M vi 300ml dung dch NaOH 0,1M. Nhúng
qu tím vào dung dch sau phn ng, hiện tượng quan sát được là:
A. Qu tím chuyn sang màu xanh
B. Qu tím chuyển sang màu đỏ
C. Qu tím không đổi màu
D. Qu tím b mt màu
Câu 13. Dn t t 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,1M, sau phn ng
thu đưc dung dch
A. Ch gm CaCO
3
B. Gm CaCO
3
và Ca(OH)
2
dư.
C. Ch gm CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Ch gm Ca(HCO
3
)
2
Câu 14. c Giaven là
A. Dung dch hn hp ca hai mui NaCl và NaClO
B. Dung dch hn hp ca hai mui KCl và KClO
C. Dung dch hn hp NaCl và NaOH
D. Dung dch hn hp KCl và KOH
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bng hp cht nào sau
đây?
A. NaCl
B. NaClO
C. KMnO
4
D. KClO
3
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phn ng hóa hc sau:
Fe → FeCl
2
→ FeCl
3
→ FeCl
2
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ FeO
Câu 2. Hn A gôm Fe
2
O
3
CuO. Nung nóng 16 gam hn hp A vi khí cacbon oxit,
sau phn ng toàn b ng CO
2
thu được cho phn ng vi dung dch Ca(OH)
2
thu
được 25 gam kết ta trng.
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính phần trăm khối lưng ca mi oxit kim loi trong hn hợp đu.
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40)
------- Hết ------
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021
Phn 1. Trc nghim
2D
3A
5D
6C
7C
10D
11C
13A
14A
15A
Phn 2. T lun
(1) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(2) FeCl
2
+ 2Cl
2
o
t
⎯⎯
2FeCl
3
(3) 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
(4) FeCl
2
+ 2AgNO
3
→2AgCl + Fe(NO
3
)
2
(5) Fe(NO
3
)
2
+ NaOH → 2NaNO
3
+ Fe(OH)
2
(6) Fe(OH)
2
o
t
⎯⎯
FeO + H
2
O
Câu 2.
a) Phương trình hóa học:
Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t
⎯⎯
2Fe + 3CO
2
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO
2
b) Gi x, y lần lượt là s mol ca Fe
2
O
3
, CuO
Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t
⎯⎯
2Fe + 3CO
2
x → 3x
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO
2
y → y
Sau phn ng: nCO
2
= 3x + y
n
kết ta
= 0,25 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H2O
3x + y → 3x + y
=> 3x + y = 0,25 (1)
Theo đ bài ta có:
160 x + 80y = 16 (2)
T (1) và (2) ta gii h phương trình được:
x = 0,05 mol , y = 0,1 mol
=> m
Fe
2
O3
= 0,05.160 = 8 gam => %m
Fe
2
O
3
= 8/16 .100 = 50%
%m
CuO
= 100% - 50% = 50%
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 10 Đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Chất nào dưới đây không không tác dụng đươc với H2SO4 loãng? A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 2. Đề phân biệt 2 axit HCl và H2SO4 người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. NaNO3 B. Al(OH)3 C. KOH D. BaCl2
Câu 3. Cặp chất nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. KNO3 và NaCl B. BaCl2 và K2SO4 C. NaOH và FeCl2 D. AgNO3 và AlPO4
Câu 4. Dãy kim loại đều phản ứng với CuSO4 là A. Fe, Zn, Ag B. Zn, Al, Fe C. K, Mg, Ag D. Na, Cu, Fe
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm oxit bazơ? A. SO2, P2O5, BaO, CaO B. CuO, CO, CaO, Mn2O7 C. N2O, ZnO, PbO, Fe2O3 D. CuO, CaO, K2O, FeO
Câu 6. Dung dịch có pH > 7 là A. KCl B. H3PO4 C. KOH D. KCl
Câu 7. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng : A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
Câu 8. Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân là:
A. NaOH, KOH, Al(OH)3, Fe(OH)3
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3
D. LiOH, NaOH, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 9. Loại phân đạm nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. Kali nitrat B. Amoni nitrat C. Amoni sunfat D. Urê
Câu 10. Cacbon đioxit trong khí quyển là một trong những tác nhân gây hiệu ứng nhà
kính làm Trái Đất nóng lên. Quá trình nào dưới đây không sinh ra khí CO2? A. Đốt than đá B. Dùng bếp củi, than C. Nung vôi D. Đốt khí hidro
Câu 11. Dãy nào dưới đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Na, K, Al, Zn, Ag C. K, Mg, Fe, Cu, Au D. Na, Cu, Al, Fe, Zn
Câu 12. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng B. HNO3 đặc nguội C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Nhúng
quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím bị mất màu
Câu 13. Dẫn từ từ 6,72 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Chỉ gồm CaCO3
B. Gồm CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
C. Chỉ gồm CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Chỉ gồm Ca(HCO3)2
Câu 14. Nước Giaven là
A. Dung dịch hỗn hợp của hai muối NaCl và NaClO
B. Dung dịch hỗn hợp của hai muối KCl và KClO
C. Dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH
D. Dung dịch hỗn hợp KCl và KOH
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. NaClO C. KMnO4 D. KClO3
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Fe → FeCl2 → FeCl3 → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → FeO
Câu 2. Hỗn A gôm Fe2O3 và CuO. Nung nóng 16 gam hỗn hợp A với khí cacbon oxit,
sau phản ứng toàn bộ lượng CO2 thu được cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 25 gam kết tủa trắng.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40) ------- Hết ------
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021
Phần 1. Trắc nghiệm 1B 2D 3A 4B 5D 6C 7C 8C 9D 10D 11C 12B 13A 14A 15A Phần 2. Tự luận (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 o (2) FeCl t 2 + 2Cl2 ⎯⎯ → 2FeCl3 (3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
(4) FeCl2 + 2AgNO3 →2AgCl + Fe(NO3)2
(5) Fe(NO3)2 + NaOH → 2NaNO3 + Fe(OH)2 o (6) Fe(OH) t 2 ⎯⎯ → FeO + H2O Câu 2.
a) Phương trình hóa học: o Fe t 2O3 + 3CO ⎯⎯ → 2Fe + 3CO2 o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2
b) Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3, CuO o Fe t 2O3 + 3CO ⎯⎯ → 2Fe + 3CO2 x → 3x o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2 y → y
Sau phản ứng: nCO2 = 3x + y nkết tủa = 0,25 mol CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 3x + y → 3x + y => 3x + y = 0,25 (1) Theo đề bài ta có: 160 x + 80y = 16 (2)
Từ (1) và (2) ta giải hệ phương trình được: x = 0,05 mol , y = 0,1 mol
=> mFe2O = 0,05.160 = 8 gam => %m 3 Fe2O3 = 8/16 .100 = 50% %mCuO = 100% - 50% = 50%