Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2022 - Đề 6

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2022 - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2021
MÔN: HÓA HC 10
Đề s 6
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dng được vi H
2
SO
4
đặc, nóng?
A. Cu, Mg(OH)
2
, Fe
2
O
3
B. SO
2
, CuO, Ba(OH)
2
C. SO
2
, Ag, NaOH
D. FeO, Zn, P
2
O
5
Câu 2. Dn t t 672 ml khí CO
2
(đktc) vào một dung dch hòa tan 1,6 gam NaOH.
Sn phẩm thu được cha
A. Na
2
CO
3
B. NaOH và Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không bị nhit phân hy?
A. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. NaOH, KOH và Ca(OH)
2
D. KOH, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 4. Cho phn ng hóa hc sau:
FeO + H
2
SO
4
c)
o
t
⎯⎯
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
Tng h s cân bng phn ng trên là:
A. 11
B. 13
C. 10
D. 12
Câu 5. Có th dùng cht nào sau đây đ làm khô khí oxi (khí oxi có lẫn hơi nước)?
A. SO
2
B. SO
3
C. CuO
D. P
2
O
5
Câu 6. Cho 16,25 gam Zn tác dng vừa đủ vi dung dch H
2
SO
4
loãng thu đưc m gam
mui ZnSO
4
. Khi lưng muối thu được sau phn ng là:
A. 40,25 gam
B. 20,125 gam
C. 60,375 gam
D. 48,3 gam
Câu 7. Phn ng gia hai chất nào sau đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na
2
SO
3
và HCl
B. FeS
2
và O
2
t qung pirit st)
C. S và O
2
t S)
D. NaSO
3
và Ca(OH)
2
Câu 8. Cho các cht sau: Na
2
CO
3
, NaOH, NaHCO
3
, H
2
SO
4
, Ca(HCO
3
)
2
và CaO.
S các cht thuc loi mui là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cho các cp cht đưc trn ln vi nhau:
(1) BaSO
4
và NaCl
(2) Na
2
CO
3
và BaCl
2
(3) KOH và BaCl
2
(4) NaOH và MgCl
2
Các trường hp xy ra phn ng là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4)
Câu 10. Không dùng l thủy tính để dng dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. HF
C. H
2
SO
4
D. HNO
3
Câu 11. Cp cht nào khi phn ng có khí thoát ra là:
A. Na
2
CO
3
và HCl
B. AgNO
3
và NaCl
C. K
2
SO
4
và BaCl
2
D. Na
2
CO
3
và CaCl
2
Câu 12. th dùng dung dch chất nào dưới đây đ phân biết 3 bt sau: CaO, CaCO
3
và BaSO
4
?
A. Dung dch axit HCl
B. Dung dch BaCl
2
C. Dung dch NaOH
D. Dung dch KCl
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. (2,5 đim) Hoàn thành các phn ng hóa hc sau:
1) ? + AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ ?
2) ? + Fe(OH)
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ ?
3) ? + ? → CaCO
3
4) FeS
2
+ ?
o
t
⎯⎯
Fe
2
O
3
+ SO
2
5) SiO
2
+ Na
2
CO
3
→ ? + ?
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 11,8 gam hn hp 2 kim loi Al và Cu phn ng va đ vi 8,96
lít khí Cl
2
( đktc). Sau phản ứng thu được hn hp mui.
a) Viết phương trình phn ng hóa hc xy ra.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phn ng.
c) Tính khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đầu.
(Cho biết: Al = 27; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
1A
3C
4D
5D
7D
9C
10B
11A
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1.
1) Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
2) 3H
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
3) CO
2
+ CaO → CaCO
3
4) FeS
2
+ O
2
o
t
⎯⎯
2Fe
2
O
3
+ SO
2
5) SiO
2
+ Na
2
CO
3
→ 2NaSiO
3
+ CO
2
Câu 2.
a)
Phương trình hóa học ca phn ng:
2Al + 3Cl
2
o
t
⎯⎯
AlCl
3
Cu + Cl
2
o
t
⎯⎯
CuCl
2
b)
nCl
2
= 0,4 mol
Áp dụng định lut bo toàn khi lưng:
m
kim loi
+ m
Cl
2
= m
mui
=> m
mui
= 11, 8 + 0,4.71 = 40,2 gam
c) Gi x, y lần lượt là s mol ca Al, Cu
2Al + 3Cl
2
o
t
⎯⎯
AlCl
3
x 3x/2
Cu + Cl
2
o
t
⎯⎯
CuCl
2
y y
Da vào phương trình phn ng ta có h phương trình sau:
Al
Cu
27x +64y =11,8
m = 0,2.27 = 5,4 gam
x = 0,2
=> =>
3x
+ y = 0,4
m = 11,8-5,4 = 6,4 gam
y = 0,1
y
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 10 Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng? A. Cu, Mg(OH)2, Fe2O3 B. SO2, CuO, Ba(OH)2 C. SO2, Ag, NaOH D. FeO, Zn, P2O5
Câu 2. Dẫn từ từ 672 ml khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 1,6 gam NaOH.
Sản phẩm thu được chứa A. Na2CO3 B. NaOH và Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không bị nhiệt phân hủy? A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, KOH và Ca(OH)2 D. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau: o t FeO + H ⎯⎯→ 2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Tổng hệ số cân bằng phản ứng trên là: A. 11 B. 13 C. 10 D. 12
Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí oxi (khí oxi có lẫn hơi nước)? A. SO2 B. SO3 C. CuO D. P2O5
Câu 6. Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được m gam
muối ZnSO4 . Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 40,25 gam B. 20,125 gam C. 60,375 gam D. 48,3 gam
Câu 7. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit? A. Na2SO3 và HCl
B. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt) C. S và O2 (đốt S) D. NaSO3 và Ca(OH)2
Câu 8. Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, NaHCO3, H2SO4, Ca(HCO3)2 và CaO.
Số các chất thuộc loại muối là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Cho các cặp chất được trỗn lẫn với nhau: (1) BaSO4 và NaCl (2) Na2CO3 và BaCl2 (3) KOH và BaCl2 (4) NaOH và MgCl2
Các trường hợp xảy ra phản ứng là: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (4) D. (3) và (4)
Câu 10. Không dùng lọ thủy tính để dựng dung dịch nào sau đây? A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HNO3
Câu 11. Cặp chất nào khi phản ứng có khí thoát ra là: A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và NaCl C. K2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và CaCl2
Câu 12. Có thể dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biết 3 bột sau: CaO, CaCO3 và BaSO4? A. Dung dịch axit HCl B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KCl
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1) ? + AgNO3 → Cu(NO3)2 + ?
2) ? + Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + ? 3) ? + ? → CaCO3 o 4) FeS t 2 + ? ⎯⎯ → Fe2O3 + SO2 5) SiO2 + Na2CO3 → ? + ?
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 11,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu phản ứng vừa đủ với 8,96
lít khí Cl2 (ở đktc). Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho biết: Al = 27; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) 1A 2D 3C 4D 5D 6A 7D 8C 9C 10B 11A 12A
Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1.
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O 3) CO2 + CaO → CaCO3 o 4) FeS t 2 + O2 ⎯⎯ → 2Fe2O3 + SO2
5) SiO2 + Na2CO3 → 2NaSiO3 + CO2 Câu 2. a)
Phương trình hóa học của phản ứng: o 2Al + 3Cl t 2 ⎯⎯ → AlCl3 o Cu + Cl t 2 ⎯⎯ → CuCl2 b) nCl2 = 0,4 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m kim loại + mCl2 = m muối => m muối = 11, 8 + 0,4.71 = 40,2 gam
c) Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Cu o 2Al + 3Cl t 2 ⎯⎯ → AlCl3 x → 3x/2 o Cu + Cl t 2 ⎯⎯ → CuCl2 y → y
Dựa vào phương trình phản ứng ta có hệ phương trình sau: 27x + 64y = 11,8  x = 0, 2 m = 0, 2.27 = 5, 4 gam Al 3x =>  =>  + y = 0, 4  y = 0,1 m = 11,8 - 5, 4 = 6, 4 gam  Cu  y