Đề thi khảo sát Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHO SÁT -NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
Ngày kim tra: 6 tháng 05 năm 2022
Bài I: (2,0 điểm) Cho
6
5
x
A
x
+
=
10 5
25
55
xx
B
x
xx
= −−
−+
với x ≥ 0 và x ≠25
a)Tính giá tr ca A khi x = 9
b) Rút gn B
c) Đặt
= . So sánh P vi 1
Bài II: (2,5 điểm)
1)Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoặc h phương trình
Trong mt bui liên hoan, mt lp mi 15 khách ti d. Vì lớp đã có 40 học sinh nên phi
kê thêm mt dãy ghế na và mi dãy ghế phi ngi thêm một người na thì mới đủ ch
ngi. Biết rng mi dãy ghế đều có s người ngồi như nhau và không quá 5 người. Hi lp
học ban đầu có bao nhiêu dãy ghế.
2) Mt hp phô mai gm 8 miếng bánh, độ dày là 2cm. Nếu xếp 8 miếng trên một cái đĩa
to thành hình tr có đường kính đáy là 12cm thì mỗi miếng phô mai nh có th tích là bao
nhiêu? ( lấy π 3,14)
Bài III: (2 điểm) 1) Gii h phương trình :
21
3
x 2y y 2x
43
1
x 2y y 2x
+=
++
−=
++
2) Cho phương trình: x
2
- 2mx + 2m - 1 = 0 ( Vi m là tham s )
a) Chng t rằng phương trình có nghiệm vi mi m.
b) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm x
1
,x
2
tha mãn : x
1
= 3x
2
Bài IV: (3điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R đưng kính AB dây cung MN vuông
góc vi AB ti H (H nm gia O B). Trên tia đối tia NM lấy điểm C sao cho đoạn AC
ct (O) tại điểm K (K ≠ A) hai dây MN và BK ct nhau ti E
1. T giác AHEK ni tiếp.
2. Kéo dài AE ct (O) tại điểm th hai là I chng minh: I ,B,C thng hàng
3. Gi s KE=KC chng minh OK // MN và KM
2
+ KN
2
=4R
2
.
Bài V :((0,5 điểm )
Cho các s thc a,b,c không âm tha mãn a0 ℎỏ ã 3,a+b 5
a+b+c 6 . Chng minh rng a
2
+b
2
+ c
2
≥ 14
- Hết
~Chúc các em làm bài thi tt!~
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HUYN THANH TRÌ
HƯỚNG DN CHM THI KHO SÁT LP 9
NĂM HC 2021-2022( Ngày 6/5/2022)
Bài
Ni dung
Biu
đim
Bài I
2 đ
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9
Ta có x = 9 (TMĐK) thay vào biu thc A ta đc
0,25
0,25
b) Rút gn B
2
10 5
25
55
( 5) 10 5( 5)
( 5)( 5) ( 5)( 5) ( 5)( 5)
5 10 5 25
( 5)( 5)
10 25
( 5)( 5)
( 5)
( 5)( 5)
5
5
xx
B
x
xx
xx x x
xx xx xx
xx xx
xx
xx
xx
x
xx
x
x
= −−
−+
+−
=−−
−+ −+ −+
+− −+
−+
−+
=
−+
=
−+
=
+
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Đặt = . So sánh P vi 1
c) Đặt = .
.
65
.
55
6
5
P AB
xx
xx
x
x
=
+−
=
−+
+
=
+
0,25
61
1
55
x
P
xx
+
= = +
++
1
0
5x
>
+
nên P>1
0,25
Bài II
2,5 đ
Gi s người trên một dãy ban đầu là x (xN
*
, x≤5, người)
S s dãy ghế ban đầu là
40
x
(dãy)
S người thc tế là 40+15= 55(ngưi)
S người trên mt dãy thc tế là x+1(người)
S dãy ghế thc tế
55
1x +
(người)
PT:
55
1
x
+
-
40
x
=1
2
2
55 40( 1) ( 1)
55 40 40
14 40 0
( 10)( 4) 0
x x xx
x x xx
xx
xx
+= +
−=+
⇔− +=
−=
x= 10 loại. x= 4 thỏa mãn
Vậy ban đầu có 40:4=10 dãy ghế
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 2.2
0,5
Th tích hình tr
V= π.r
2
.h
3,14.(12:2)
2
.2
226,08(cm
3
)
0,25
Th tích miếng phô mai xp x
226,08:8=28,26(cm
3
)
Vy th tích miếng phô mai xp x là 28,26(cm
3
0,25
Bài III
(2,0 đ)
1.Gii h phương trình
Điu kin x-2y; y -2x
Giải ra được
=
1
3
=
1
3
Vậy HPT có nghiệm (x;y) = (1/3;1/3)
0,25
0,5
0,25
a, Tính được = 4m
2
- 8m +4
Khẳng định
0 vi mi m
Vậy phương trình có 2 nghiệm vi mi m
b, Phương trình có 2 nghiệm vi mi m
TĐB x
1
= 3x
2
Mà x
1
+ x
2
= 2m và x
1
.x
2
= 2m-1
Tính được x
1
=
3
2
; x
2
=
2
Tính ra m = 2 và m =
2
3
Vy m = 2 và m =
2
3
thì phương trình nghiệm x
1
,x
2
tha mãn : x
1
= 3x
2
0,25
0,25
0,25
0,25
V hình đúng đến câu a
0,25
Chng minh đưc :
90AKE =
T giác
AHEK
có :
180AHE AKE+=
T giác
AHEK
ni tiếp (du hiu nhn biết)
0,25
0,25
0,25
2. Chng minh được :
E
là trc tâm
.ABC BC AE ⇒⊥
Chng minh đưc :
90AIB =
IB AI
hay
IB AE
Khng đnh đưc 3 đim
,,BIC
thng hàng.
0,25
0,25
0,5
3,
T
3. vi gi thiết
KE KC KEC= ⇒∆
vuông cân ti
45 45 .K KEC ABK⇒==

K
là đim chính gia cung
AB
KO AB KO ⊥⇒
//
MN
K đưng kính
MT KT KN⇒=
MKT
có:
2 2 2 2 22
4KM KT MT KM KN R
+= +=
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài V
0,5 đ
a
2
+b
2
+ c
2
– 14
= (a+3-b-2)(a-3)+(b+2-c-1) )(a+b-5)+(c+1)(a-3+b-2+c-1)
=(a-b+1)(a-3)+(b-c+1)(a+b-5)+(c+1)(a+b+c-6)≥0.
Du bng xy ra khi và ch khi x=3,y=2,z=1
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT -NĂM HỌC 2021 – 2022
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra: 6 tháng 05 năm 2022 x + 6 x 10 x 5
Bài I: (2,0 điểm) Cho A = B = − − x 5 x − 5 x − 25 x +
với x ≥ 0 và x ≠25 5
a)Tính giá trị của A khi x = 9 b) Rút gọn B
c) Đặt 𝑃𝑃 = 𝐴𝐴. 𝐵𝐵 So sánh P với 1 Bài II: (2,5 điểm)
1)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong một buổi liên hoan, một lớp mời 15 khách tới dự. Vì lớp đã có 40 học sinh nên phải
kê thêm một dãy ghế nữa và mỗi dãy ghế phải ngồi thêm một người nữa thì mới đủ chỗ
ngồi. Biết rằng mỗi dãy ghế đều có số người ngồi như nhau và không quá 5 người. Hỏi lớp
học ban đầu có bao nhiêu dãy ghế.
2) Một hộp phô mai gồm 8 miếng bánh, độ dày là 2cm. Nếu xếp 8 miếng trên một cái đĩa
tạo thành hình trụ có đường kính đáy là 12cm thì mỗi miếng phô mai nhỏ có thể tích là bao nhiêu? ( lấy π ≈ 3,14)
Bài III: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình :  2 1 + = 3   x + 2y y + 2x  4 3  − = 1   x + 2y y + 2x
2) Cho phương trình: x2 - 2mx + 2m - 1 = 0 ( Với m là tham số )
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn : x1 = 3x2
Bài IV: (3điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R đường kính AB dây cung MN vuông
góc với AB tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia đối tia NM lấy điểm C sao cho đoạn AC
cắt (O) tại điểm K (K ≠ A) hai dây MN và BK cắt nhau tại E
1. Tứ giác AHEK nội tiếp.
2. Kéo dài AE cắt (O) tại điểm thứ hai là I chứng minh: I ,B,C thẳng hàng
3. Giả sử KE=KC chứng minh OK // MN và KM2 + KN2 =4R2 .
Bài V :((0,5 điểm )
Cho các số thực a,b,c không âm thỏa mãn a≥ 𝑏𝑏 ≥ 𝑐𝑐 ≥ 0 𝑡𝑡ℎỏ𝑎𝑎 𝑚𝑚ã𝑛𝑛 𝑎𝑎 ≥ 3,a+b ≥ 5
và a+b+c ≥ 6 . Chứng minh rằng a2 +b2 + c2 ≥ 14 - Hết
~Chúc các em làm bài thi tốt!~
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT LỚP 9
NĂM HỌC 2021-2022( Ngày 6/5/2022) Bài Nội dung Biểu điểm Bài I
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 2 đ
Ta có x = 9 (TMĐK) thay vào biểu thức A ta đc 0,25 9 + 6 A = 9 − 5 9 − A = 2 0,25 b) Rút gọn B x 10 x 5 0,25 B = − − x − 5 x − 25 x + 5 x ( x + 5) 10 x 5( x − 5) 0,25 = − −
( x − 5)( x + 5)
( x − 5)( x + 5)
( x − 5)( x + 5)
x + 5 x −10 x − 5 x + 25
( x − 5)( x + 5) x −10 x + 25 =
( x − 5)( x + 5) 0,25 2 ( x − 5) =
( x − 5)( x + 5) x − 5 = 0,25 x + 5
c) Đặt 𝑃𝑃 = 𝐴𝐴. 𝐵𝐵 So sánh P với 1
c) Đặt 𝑃𝑃 = 𝐴𝐴. 𝐵𝐵 P = . A B x + 6 x − 5 = . x − 5 x + 5 0,25 x + 6 = x +5 x + 6 1 P = = 1+ x + 5 x + 5 1 0,25 Vì > 0 nên P>1 x + 5 Bài II 2,5 đ
Gọi số người trên một dãy ban đầu là x (xN* , x≤5, người) 0,25 40 0,25
Số số dãy ghế ban đầu là (dãy) x
Số người thực tế là 40+15= 55(người)
Số người trên một dãy thực tế là x+1(người) 0,25 55 0,25
Số dãy ghế thực tế là (người) x +1 55 40 0,5 PT: - =1 x +1 x
⇒ 55x − 40(x +1) = x(x +1) 2 ⇔
55x − 40x − 40 = x + x 2
x −14x + 40 = 0
⇔ (x −10)(x − 4) = 0
x= 10 loại. x= 4 thỏa mãn 0,25
Vậy ban đầu có 40:4=10 dãy ghế 0,25 Bài 2.2 0,5 Thể tích hình trụ là 0,25 V= π.r2.h ≈3,14.(12:2)2.2 ≈226,08(cm3)
Thể tích miếng phô mai xấp xỉ là 226,08:8=28,26(cm3)
Vậy thể tích miếng phô mai xấp xỉ là 28,26(cm3 0,25
Bài III 1.Giải hệ phương trình 0,25
(2,0 đ) Điều kiện x≠-2y; y≠ -2x 𝑥𝑥 = 1 0,5 Giải ra được � 3 𝑦𝑦 = 1 3 0,25
Vậy HPT có nghiệm (x;y) = (1/3;1/3)
a, Tính được ∆ = 4m2 - 8m +4 0,25
Khẳng định ∆ ≥ 0 với mọi m
Vậy phương trình có 2 nghiệm với mọi m 0,25
b, Phương trình có 2 nghiệm với mọi m TĐB x 1 = 3x2 Mà x 1 + x2 = 2m và x1 .x2 = 2m-1 Tính đượ 3𝑚𝑚 𝑚𝑚 c x 1 = ; x 2 2 = 2 2 Tính ra m = 2 và m = 3 0,25 2
Vậy m = 2 và m = thì phương trình có nghiệm x 3 1 ,x2 thỏa mãn : x1 = 3x2 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 Chứng minh được :  AKE = 90 0,25 0,25
Tứ giác AHEK có :  +  AHE AKE = 180 0,25
⇒ Tứ giác AHEK nội tiếp (dấu hiệu nhận biết)
2. Chứng minh được : E là trực tâm A
BC BC AE. 0,25 Chứng minh được : 
AIB = 90 ⇒ IB AI hay IB AE 0,25
Khẳng định được 3 điểm
B, I , C thẳng hàng. 0,5 3, T 3. với giả thiết
KE = KC KEC vuông cân tại 0.25 ⇒  =  ⇒  K KEC 45 ABK = 45 .
K là điểm chính giữa cung AB ⇒ 0.25
KO AB KO // MN Kẻ đường kính ⇒  =  MT KT KN 0.25 0.25 MKT có: 2 2 2 2 2 2
KM + KT = MT KM + KN = 4R
Bài V a2 +b2 + c2 – 14 0,5 đ
= (a+3-b-2)(a-3)+(b+2-c-1) )(a+b-5)+(c+1)(a-3+b-2+c-1) 0,25
=(a-b+1)(a-3)+(b-c+1)(a+b-5)+(c+1)(a+b+c-6)≥0.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x=3,y=2,z=1 0,25