ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ HK2(2017-2018) | MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH

Một tiến trình đang ở trạng thái running thì tiến trình đó gặp sự kiện hoặc nhập/xuất và chuyển
sang trạng thái waiting. Sau khi tiến trình đó hoàn thành thao tác nhập/xuất thì tiến trình đó sẽ
chuyển sang trạng thái nào: Tài liệu giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao

Môn:
Thông tin:
4 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ HK2(2017-2018) | MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH

Một tiến trình đang ở trạng thái running thì tiến trình đó gặp sự kiện hoặc nhập/xuất và chuyển
sang trạng thái waiting. Sau khi tiến trình đó hoàn thành thao tác nhập/xuất thì tiến trình đó sẽ
chuyển sang trạng thái nào: Tài liệu giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao

49 25 lượt tải Tải xuống
Trường Đi Hc Công Ngh Thông Tin
Khoa K Thut Máy Tính
Đề 1 STT: ……………………………..
MSSV: …………………………………
H Tên: ………………………………..
ĐỀ THI KIM TRA GIA K HK2(2017-2018)
MÔN H ĐIU HÀNH
Thi gian: 60 phút
(Sinh viên không được phép s dng tài liu)
(Sinh viên làm bài trên đề)
I - Trc Nghim (6 đim, mi câu 0.4 đim):
Chn câu tr lời đúng bằng điền đáp án vào bng
Câu 1
Câu 4
Câu 7
Câu 10
Câu 13
Câu 2
Câu 5
Câu 8
Câu 11
Câu 14
Câu 3
Câu 6
Câu 9
Câu 12
Câu 15
1. H điều hành là chương trình trung gian giữa … vi phn cng máy tính
a. Phn mm máy tính c. Ni s dng
b. Các chương trình ứng dng d. B x lý trung tâm
2. Tìm phát biu sai
a. Ch có mt process trng thái Running trên mi b x lý ti mt thời điểm
b. Có th có nhiều process đang ở trng thái Ready
c. Có th có nhiều process đang ở trng thái Waiting
d. Không câu nào trên đúng
3. Để hoàn thành công vic, mt tiến trình KHÔNG cn tài nguyên gì?
a. CPU b. Màn hình c. B nh d. Thanh ghi
4. Thành phần nào sau đây không phải là mt thành phn chính ca h điu hành
a. Qun lý file c. Qun lý tiu trình
b. Qun lý b nh chính d. H thng bo v
5. Để giao tiếp gia tiến trình và h điu hành thì dùng:
a. Chương trình hệ thng b. Li gi h thng
c. Chương trình ứng dng d. Thông điệp
6. H thng thông dch lnh (Shell/Terminal) là gì?
a. Là giao din ch yếu giữa người dùng và h điu hành
b. Là giao din ch yếu giữa người dùng và tiến trình
c. Là giao din ch yếu gia tiến trình và h điu hành
d. Là giao din ch yếu giữa người dùng và phn cng máy tính
7. Để to mt tiến trình KHÔNG cn phi trải qua bước nào?
a. Cp phát một định danh duy nht cho tiến trình
b. Khi to khi thanh ghi cho tiến trình
c. Khi to khi d liu Process Control Block
d. Cp phát không gian nh để np tiến trình
8. Mt tiến trình đang ở trng thái running thì tiến trình đó gặp s kin hoc nhp/xut và chuyn
sang trng thái waiting. Sau khi tiến trình đó hoàn thành thao tác nhập/xut thì tiến trình đó sẽ
chuyn sang trng thái nào:
a. ready b. running c. new d. không chuyn đến trng thái nào c
9
. Trong các b định thi sau, b định thi nào s xác định process nào t trng thái new s đưc
chuyn sang ready queue:
a. Short-term Scheduler c. Long-term Scheduler
b. Medium-term Scheduler d. Tt c đều có th thc hin đưc yêu cu trên.
10. Vic mt tiến trình đang sử dụng CPU sau đó chuyển CPU cho mt tiến trình khác và đòi hỏi tt
c các trng thái ca tiến trình cũ này phải được lưu lại và trng thái ca tiến trình mi phải được np
vào được gi là:
a. To đ tr b. Lp lch CPU c. Chuyn ng cnh d. Chuyn tiến trình
11.
Thuật toán định thi HRRN (Highest Response Ratio Next) s dng giá tr nào để quyết định tiến
trình nào được s dng CPU?
a. Arrival time b. Burst time c. Priority d. Response ratio
12. Các tiến trình giao tiếp vi nhau KHÔNG thông qua cơ chế chính nào?
a. Giao tiếp trc tiếp c. Giao tiếp qua vùng nh chia s
b. Giao tiếp gián tiếp qua mailbox d. Giao tiếp qua thanh ghi
13. Cho đoạn chương trình sau:
int main (int argc, char** argv)
{
int i = 2;
while (i < =5)
{
i++;
if (i % 2 == 0)
{
printf (“Hello”);
printf (“Hi);
}
else
{
printf (“Bye”);
}
}
exit (0);
}
Hi sau khi kết thúc thì tiến trình khi chy t chương trình trên đã nằm trong hàng đợi waiting bao
nhiêu ln?
a.4 b.5 c.6 d.7
14. Short-term Scheduling s đưc gi khi:
a. Ready -> Running b. Running -> Terminated
c. New -> Ready d. Không câu nào đúng
15. Cho đon code sau, hi khi chy, bao nhiêu process (k c cha) được sinh ra
int main()
{ fork();
fork();
fork();
fork();
return 0;
}
a. 8 b. 16 c. 4 d. 32
II - T Lun (4 đim):
Cho 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 vi thi gian vào Ready Queue và thi gian cần CPU tương ứng
như bng sau:
Arrival Time
Burst - time
0
40
15
20
20
5
35
35
10
20
V gin đ Gantt và tính thời gian đợi trung bình, thi gian đáp ứng trung bình và thời gian lưu lại
trong h thng (turnaround time - thi gian hoàn thành) trung bình cho các gii thut?
1. Round Robin vi quantum time = 10
2. SRTF
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---Hết---
Duyệt đề của Trưởng Khoa/B môn Giảng viên ra đề
| 1/4

Preview text:

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ HK2(2017-2018)
Khoa Kỹ Thuật Máy Tính
MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
Đề 1 STT: …………………………….. Thời gian: 60 phút
MSSV: …………………………………
(Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu)
Họ Tên: ………………………………..
(Sinh viên làm bài trên đề)
I - Trắc Nghiệm (6 điểm, mỗi câu 0.4 điểm):
Chọn câu trả lời đúng bằng điền đáp án vào bảng Câu 1 Câu 4 Câu 7 Câu 10 Câu 13 Câu 2 Câu 5 Câu 8 Câu 11 Câu 14 Câu 3 Câu 6 Câu 9 Câu 12 Câu 15
1. Hệ điều hành là chương trình trung gian giữa … với phần cứng máy tính a. Phần mềm máy tính c. Người sử dụng
b. Các chương trình ứng dụng d. Bộ xử lý trung tâm 2. Tìm phát biểu sai
a. Chỉ có một process ở trạng thái Running trên mỗi bộ xử lý tại một thời điểm
b. Có thể có nhiều process đang ở trạng thái Ready
c. Có thể có nhiều process đang ở trạng thái Waiting
d. Không câu nào ở trên đúng
3. Để hoàn thành công việc, một tiến trình KHÔNG cần tài nguyên gì? a. CPU b. Màn hình c. Bộ nhớ d. Thanh ghi
4. Thành phần nào sau đây không phải là một thành phần chính của hệ điều hành a. Quản lý file c. Quản lý tiểu trình
b. Quản lý bộ nhớ chính d. Hệ thống bảo vệ
5. Để giao tiếp giữa tiến trình và hệ điều hành thì dùng:
a. Chương trình hệ thống b. Lời gọi hệ thống
c. Chương trình ứng dụng d. Thông điệp
6. Hệ thống thông dịch lệnh (Shell/Terminal) là gì?
a. Là giao diện chủ yếu giữa người dùng và hệ điều hành
b. Là giao diện chủ yếu giữa người dùng và tiến trình
c. Là giao diện chủ yếu giữa tiến trình và hệ điều hành
d. Là giao diện chủ yếu giữa người dùng và phần cứng máy tính
7. Để tạo một tiến trình KHÔNG cần phải trải qua bước nào?
a. Cấp phát một định danh duy nhất cho tiến trình
b. Khởi tạo khối thanh ghi cho tiến trình
c. Khởi tạo khối dữ liệu Process Control Block
d. Cấp phát không gian nhớ để nạp tiến trình
8. Một tiến trình đang ở trạng thái running thì tiến trình đó gặp sự kiện hoặc nhập/xuất và chuyển
sang trạng thái waiting. Sau khi tiến trình đó hoàn thành thao tác nhập/xuất thì tiến trình đó sẽ
chuyển sang trạng thái nào: a. ready b. running c. new
d. không chuyển đến trạng thái nào cả
9. Trong các bộ định thời sau, bộ định thời nào sẽ xác định process nào từ trạng thái new sẽ được chuyển sang ready queue: a. Short-term Scheduler c. Long-term Scheduler b. Medium-term Scheduler
d. Tất cả đều có thể thực hiện được yêu cầu trên.
10. Việc một tiến trình đang sử dụng CPU sau đó chuyển CPU cho một tiến trình khác và đòi hỏi tất
cả các trạng thái của tiến trình cũ này phải được lưu lại và trạng thái của tiến trình mới phải được nạp vào được gọi là:
a. Tạo độ trễ b. Lặp lịch CPU c. Chuyển ngữ cảnh d. Chuyển tiến trình
11. Thuật toán định thời HRRN (Highest Response Ratio Next) sử dụng giá trị nào để quyết định tiến
trình nào được sử dụng CPU? a. Arrival time b. Burst time c. Priority d. Response ratio
12. Các tiến trình giao tiếp với nhau KHÔNG thông qua cơ chế chính nào? a. Giao tiếp trực tiếp
c. Giao tiếp qua vùng nhớ chia sẻ
b. Giao tiếp gián tiếp qua mailbox d. Giao tiếp qua thanh ghi
13. Cho đoạn chương trình sau:
int main (int argc, char** argv) { int i = 2; while (i < =5) { i++; if (i % 2 == 0) { printf (“Hello”); printf (“Hi”); } else { printf (“Bye”); } } exit (0); }
Hỏi sau khi kết thúc thì tiến trình khi chạy từ chương trình trên đã nằm trong hàng đợi waiting bao nhiêu lần? a.4 b.5 c.6 d.7
14. Short-term Scheduling sẽ được gọi khi: a. Ready -> Running b. Running -> Terminated c. New -> Ready d. Không câu nào đúng
15. Cho đoạn code sau, hỏi khi chạy, bao nhiêu process (kể cả cha) được sinh ra int main() { fork(); fork(); fork(); fork(); return 0; } a. 8 b. 16 c. 4 d. 32
II - Tự Luận (4 điểm):
Cho 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian vào Ready Queue và thời gian cần CPU tương ứng như bảng sau: Process Arrival Time Burst - time P1 0 40 P2 15 20 P3 20 5 P4 35 35 P5 10 20
Vẽ giản đồ Gantt và tính thời gian đợi trung bình, thời gian đáp ứng trung bình và thời gian lưu lại
trong hệ thống (turnaround time - thời gian hoàn thành) trung bình cho các giải thuật?
1. Round Robin với quantum time = 10 2. SRTF
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ---Hết---
Duyệt đề của Trưởng Khoa/Bộ môn
Giảng viên ra đề