Đề thi Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Giả sử nguồn tài nguyên của quốc gia 1 là 1.200 giờ lao ộng; quốc gia 2 là 800 giờ lao ộng. Câu 19. Giả sử quốc gia 1 và 2 dành 50% tài nguyên của mình cho mỗi sản phẩm. Quy mô sản xuất, tiêu dùng của 2 quốc gia khi thực hiện chính sách óng cửa nền kinh tế là: a. Quốc gia 1: 200T, 300C; Quốc gia 2: 80T; 400C, Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46090862
Page 1 of 5
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC
KINH TẾ
LUẬT
Thời gian làm bài: 40 pht
Được dùng tài liệu: Không ược dùng tài liệu:
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về ề thi
(Đề thi có: 05 trang)
NI DUNG
Câu 1. Cho biết tnh hnh sản xuất mặt hàng X và Y ở 2 quốc gia như sau:
Năng suất lao ộng
Quốc gia I
Quốc gia II
X
6
1
Y
4
2
tỷ lệ trao ổi nào lợi ích của 2 quốc gia bằng nhau? a.
6Y = 8X
b. 6X = 6Y
c. 6X = 8Y
d. Các câu trên ều sai
Câu 2. Quan iểm nào sau ây không thuộc trường phái trọng thương:
a.Khẳng ịnh vai trò của thương mại quốc tế. Đó là nguồn quan trọng mang về quý kim cho ất nước
b. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt ộng mậu dịch quốc tế. Hãy ể cho nó hoạt ộng tự do
c. Việc buôn bán với nước ngoài không phải xuất phát từ lợi ích chung của cả hai phía mà chỉ thu vén
cho lợi ích quốc gia của mình
d. Chỉ trả công xá thấp cho công nhân thôi bởi vì công xá cao sẽ làm cho con người lười biếng, chỉ thích
ăn không ngồi rồi
Câu 3. Trong mô hnh hai quốc gia (1, 2) và hai sản phẩm (X, Y): Quốc gia 1 có năng suất sản
xuất X và Y là x1 và y1; Quốc gia 2 có năng suất sản xuất X và Y là x2 và y2. Cách xác ịnh lợi thế
so sánh như sau:
a. Nếu x1/x2 > y1/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh X, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh Y; và ngược
lại, nếu x1/x2 < y1/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh Y, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh X.
b. Nếu x1/y1 > x2/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh X, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh Y; và ngược
lại, nếu x1/y1 < x2/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh Y, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh X.
-
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Đ THI GIỮA KỲ
Mã ề thi: 04/23-24
Môn thi: Kinh tế học quốc tế
Họ và tên:
Số vht/tn ch: 02
Mã số SV:
Hnh thc thi: Trắc nghiệm
Lớp:
lOMoARcPSD| 46090862
Page 2 of 5
c. Nếu x1, y1, x2, y2 là chi phí sản xuất ơn vị sản phẩm X và Y tương ứng của hai quốc gia thì phải
ảo dấu bất ẳng thức ã nêu trong các câu a và b. d. Cả ba câu trên ều ng
Câu 4. Lợi ch của thuế xuất khẩu cho nền kinh tế là g? a.
Tăng thu nhập cho chính phủ.
b. Giảm sự cạnh tranh của các sản phẩm nhập khẩu trên thị trường nội ịa.
c. Khuyến khích các công ty sản xuất trong nước cạnh tranh trên thị trường quốc tế. d. a, c ng
Câu 5. Nhận ịnh nào dưới ây không úng, thuế quan là: a. Một
công cụ ể phân biệt ối xử trong thương mại quốc tế
b. Một hình thức ể phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
c. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
d. Một hình thức bảo hộ mậu dịch
Câu 6. Giảm thuế nhập khẩu tại nước nhỏ làm cho
a. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước tăng
b. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước giảm
c. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước giảm
d. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước tăng
Câu 7. Khi có thương mại quốc tế trong iều kiện chi ph cơ hội không ổi, quá trnh sản xuất sẽ
diển ra theo hướng:
a. Chuyên môn hóa hoàn toàn
b. Sản xuất tối a sản phẩm có lợi thế
c. Sản xuất cả hai loại sản phẩm
d. Câu a và câu b ều ng
Câu 8. Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho ngành công nghiệp tăng lên khi : a.
Thuế nhập khẩu sản phẩm cuối cùng tăng
b. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm tăng
c. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm không ổi
d. Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong giá bằng không
Dùng thông tin sau ây ể trả lời các câu hỏi 9-12
NSLĐ
Thép (tấn/giờ)
Hàn Quốc
80
Nhật Bản
20
Câu 9. Chi ph cơ hội của một TV. LED tại Nhật Bản là: a.
Một tấn thép
b. Hai tấn thép
c. Ba tấn thép
d. Bốn tấn thép
Câu 10. Chi ph cơ hội của một TV. LED ở Hàn Quốc là: a.
Một nửa tấn thép
b. Một tấn thép
c. Một tấn rưỡi thép
d. Hai tấn thép
Câu 11. Theo nguyên tắc lợi thế tuyệt ối; Nhật Bản sẽ: a.
Xuất khẩu thép
b. Xuất khẩu TV. LED
c. Xuất khẩu thép và TV. LED
lOMoARcPSD| 46090862
Page 3 of 5
d. Không sở chuyên môn hóa và thương mại sinh lợi Câu 12. Theo nguyên tắc lợi thế so sánh:
a. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép
b. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép và TV. LED
c. Nhật Bản nên xuất khẩu thép
d. Nhật Bản nên xuất khẩu thép và TV. LED
Dùng thông tin sau ể trả lời câu hỏi 13-18
Giả sử có tài liệu về thị trường sản phẩm X của Việt Nam (quốc gia nhỏ) như sau:
Q
Dx
= 170 – P
Q
sx
= P +10
Trong ó, Pgiá của hàng hóa X ược tính bằng 10.000 VNĐ; Q là sản lượng SP X ược tính bằng triệu
SP; giá thế giới của SP X là Pw = 40 USD. Giả sử tỷ giá hối oái của 2 ồng tiền: 1 USD = 15.000 VNĐ
Câu 13. Khi Việt Nam óng cửa nền kinh tế, giá và sản lượng tiêu dùng cân bằng là: a.
Pcb = 80; Qcb = 90 sp
b. Pcb = 80 (10.000 VNĐ); Qcb = 90 (triệu sp)
c. Pcb = 60.000 VNĐ; Qcb = 90 triệu sp
d. Các câu trên ều sai
Câu 14. Khi mậu dịch tự do xảy ra, giá hàng hóa X lúc này tại Việt Nam là: a.
60 (10.000 VNĐ)
b. 70 (10.000 VNĐ)
c. 80 (10.000 VNĐ)
d. Các câu trên ều sai
Câu 15. Lượng hàng hóa thương mại của Việt Nam trong trường hợp mậu dịch tự do là: a.
Xuất khẩu 40 triệu sản phẩm X
b. Nhập khẩu 30 triệu sản phẩm X
c. Nhập khẩu 40 triệu sản phẩm X
d. Các câu trên ều sai
Câu 16. Nếu Việt Nam áp thuế suất nhập khẩu ối với hàng hóa X là 20% giá trị sản phẩm.
Thuế này làm cho lợi ch ròng của Việt Nam:
a. -154 (trong ó thặng dư SX tăng, thặng dư TD giảm, CP có nguồn thu thuế)
b. -144 (trong ó thặng dư SX tăng, thặng dư TD giảm, CP có nguồn thu thuế)
c. -154 (trong ó thặng dư SX giảm, thặng dư TD tăng, CP có nguồn thu thuế) d. Các câu trên ều sai
Câu 17. Giả sử nguyên vật liệu nhập khẩu chiếm 50% giá trị sản phẩm, thuế nguyên vật liệu
nhập khẩu là 10%. Tnh tỷ lệ bảo hộ thực tế ối với sản phẩm nội ịa? a. ERP = 35%
b. ERP = 40%
c. ERP = 42%
d. Các câu trên ều sai
Câu 18. Giả sử thuế ánh lên nguyên vật liệu tăng lên là 50%, lúc này:
a. Tỷ lệ bảo hộ thực tế lớn hơn thuế suất danh nghĩa, chính phủ ạt ược mục tiêu bảo hộ của chính sách
b. Tỷ lệ bảo hộ thực tế có giá trị âm, chính phủ muốn nhà SX trong nước sử dụng NVL nhập khẩu
b. Tỷ lệ bảo hộ thực tế có giá trị âm, chính phủ muốn nhà SX trong nước sử dụng NVL trong nước
d. Tỷ lệ bảo hộ thực tế thấp hơn thuế suất danh nghĩa, tác ộng bảo hộ của chính sách không cao
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu hỏi 19-24
Chi phí lao ộng (giờ lao ộng/1 sản phẩm) của 2 quốc gia với 2 mặt hàng táo và chuối như sau:
Chi ph LĐ
Quốc gia 1
Quốc gia 2
Táo (T)
3
5
Chuối (C)
2
1
lOMoARcPSD| 46090862
Page 4 of 5
Giả sử nguồn tài nguyên của quốc gia 1 là 1.200 giờ lao ộng; quốc gia 2 là 800 giờ lao ộng. Câu 19.
Giả sử quốc gia 1 và 2 dành 50% tài nguyên của mnh cho mỗi sản phẩm. Quy mô sản xuất,
tiêu dùng của 2 quốc gia khi thực hiện chnh sách óng cửa nền kinh tế là: a. Quốc gia 1: 200T,
300C; Quốc gia 2: 80T; 400C
b. Quốc gia 1: 400T, 600C; Quốc gia 2: 160T; 800C
c. Quốc gia 1: 400T hoặc 600C; Quốc gia 2: 160T hoặc 800C
d. Các câu trên ều sai Câu 20. Cơ sở mậu dịch:
a. Lợi thế so sánh: Quốc gia 1: xuất khẩu chuối, nhập khẩu táo; Quốc gia 2: xuất khẩu táo, nhập
khẩu chuối
b. Lợi thế so sánh: Quốc gia 1: xuất khẩu táo, nhập khẩu chuối; Quốc gia 2: xuất khẩu chuối, nhập
khẩu táo
c. Lợi thế tuyệt ối: Quốc gia 1: xuất khẩu táo, nhập khẩu chuối; Quốc gia 2: xuất khẩu chuối, nhập
khẩu táo
d. Lợi thế tuyệt ối: Quốc gia 1: xuất khẩu chuối, nhập khẩu táo; Quốc gia 2: xuất khẩu táo, nhập
khẩu chuối
Câu 21. Khung tỷ lệ trao ổi:
a. 3C < 2T < 10C hay 3T < 15C < 10T
b. 3C < T < 10C hay 3T < 15C < 10T
c. 3T < 15C < 10T hay 3C > 2T > 10C
d. Các áp án trên ều sai
Câu 22. Giả sử 2 quốc gia thực hiện chuyên môn hóa hoàn toàn, iểm sản xuất của 2 quốc gia là: a.
Quốc gia 1: 0T và 800C; Quốc gia 2: 400T và 0C
b. Quốc gia 1: 400T và 0C; Quốc gia 2: 0T và 800C
c. a và b ng
d. a và b sai
Câu 23. Nếu tỷ lệ trao ổi là 100T = 400C. Tnh lợi ch thương mại của quốc gia 1 khi có mậu dịch.
Giả sử iểm tiêu thụ của nền kinh tế của quốc gia này khi không có mậu dịch là A (200T; 300C)
a. Lợi 100T; 200C
b. Lợi 100T; 100C
c. Lợi 100T; 300C
d. Các câu trên ều sai
Câu 24. Với tỷ lệ thương mại 5C = 8T th thương mại của 2 quốc gia có xảy ra không? a.
b. Không
c. Tùy theo nhu cầu của 2 quốc gia
d. a và b ng
Dùng thông tin sau trả lời cho câu hỏi 25-27
Cho hàm cầu và cung sản phẩm Kẹo Sôcôla của một quốc gia như sau:
Qd = 240 30P; Qs = 20P 60; Đơn vị tính: Q tính bằng ơn vị sản phẩm, P tính bằng USD. Giá
sản phẩm trên thị trường thế giới là 4 USD; Giả thiết Quốc gia là nhỏ.
Câu 25. Tnh lượng thay ổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất do tự do thương mại em lại
so với tnh trạng tự cung tự cấp
a. 80; 180 b. 180; -80
c. 100; 80 d. Các câu trên ều sai
Câu 26. Chnh phủ ấn ịnh hạn ngạch 50 ơn vị sản phẩm. Xác ịnh giá trong nước, tiêu dùng, sản
xuất và nhập khẩu sau khi có hạn ngach
a. 5; 90; 40; 50 b. 5; 40; 90; 50
c. 4;150;100;50 d. Tất cả ều sai
lOMoARcPSD| 46090862
Page 5 of 5
Câu 27. Quốc gia ang áp dụng hạn ngạch như câu . Nếu chnh phủ quốc gia quy ịnh mùa
Valentine sẽ kéo dài trong 1 tháng (thay v trong 1 ngày như trên thế giới), Điều g sẽ xảy ra (trong
dài hạn) với giá trong nước, lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu.
a. Giữ nguyên; Tăng; Tăng; Giữ nguyên b. Tăng; Tăng; Tăng; Giữ nguyên
b. Tăng; Giảm; Giảm; Giữ nguyên d. Không ủ dữ liệu ể kết luận
Dựa vào bài tập trả lời các câu hỏi từ câu 28 ến câu 30
Chi phí sản xuất thiếc của Myanmar $30; của Malaysia $20; của Philipines $25. Myanmar
quốc gia nhỏ so với Philipines Malaysia. Myanmar áp dụng thuế quan nhập khẩu 30% không phụ
thuộc xuất xứ.
Câu 28: Myanmar sẽ nhập khẩu từ quốc gia nào?
a. Malaysia b. Không nhập khẩu c. Philipines d. Malaysia và Philipines Câu 29:
Philipines và Myanmar thành lập Liên hiệp thuế quan với thuế ánh ra bên ngoài là 35% th
hiệu ng nào xảy ra?
a.Tạo lập mậu dịch c. Tạo lập mậu dịch và chuyển hướng mậu dịch
b. Chuyển hướng mậu dịch d. Không có tạo lập và chuyển hướng mậu dịch
Câu 30: Liên hiệp thuế quan giảm thuế ánh ra bên ngoài xuống mc 15% th hiệu ng nào xảy
ra?
a. Chuyển hướng mậu dịch c. Không có tạo lập và chuyển hướng mậu dịch
b. Tạo lập và chuyển hướng mậu dịch d. Tạo lập mậu dịch
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Hướng dẫn làm bài:
1. Đọc kỹ câu hỏi và các áp án cho sẵn ở ề thi, chọn áp án úng nhất
và ánh dấu bằng cách tô en () vào một trong những áp án A, B, C, D ở
phần trả lời.
2. Nếu muốn thay ổi câu trả lời thì gạch chéo vào áp án ã chọn ()
và chọn lại áp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại áp án ó thì tô en
hết ô vuông
Phần trả lời
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
Số câu trả lời ng:……/.…..
Điểm kết luận:
Bằng số
Bằng chữ
lOMoARcPSD| 46090862
Page 6 of 5
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46090862
ĐỀ THI GIỮA KỲ TRƯỜNG - ĐẠI HỌC
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Mã ề thi: 04/23-24 KINH TẾ LUẬT
Môn thi: Kinh tế học quốc tế Họ và tên:
Số vht/tín chỉ: 02 Mã số SV:
Hình thức thi: Trắc nghiệm Lớp:
Thời gian làm bài: 40 phút
Được dùng tài liệu: Không ược dùng tài liệu:
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về ề thi
(Đề thi có: 05 trang) NỘI DUNG
Câu 1. Cho biết tình hình sản xuất mặt hàng X và Y ở 2 quốc gia như sau:
Quốc gia I Quốc gia II
Năng suất lao ộng X 6 1 Y 4 2
Ở tỷ lệ trao ổi nào lợi ích của 2 quốc gia bằng nhau? a. 6Y = 8X b. 6X = 6Y c. 6X = 8Y d. Các câu trên ều sai
Câu 2. Quan iểm nào sau ây không thuộc trường phái trọng thương:
a.Khẳng ịnh vai trò của thương mại quốc tế. Đó là nguồn quan trọng mang về quý kim cho ất nước
b. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt ộng mậu dịch quốc tế. Hãy ể cho nó hoạt ộng tự do
c. Việc buôn bán với nước ngoài không phải xuất phát từ lợi ích chung của cả hai phía mà chỉ có thu vén
cho lợi ích quốc gia của mình
d. Chỉ trả công xá thấp cho công nhân thôi bởi vì công xá cao sẽ làm cho con người lười biếng, chỉ thích ăn không ngồi rồi
Câu 3. Trong mô hình hai quốc gia (1, 2) và hai sản phẩm (X, Y): Quốc gia 1 có năng suất sản
xuất X và Y là x1 và y1; Quốc gia 2 có năng suất sản xuất X và Y là x2 và y2. Cách xác ịnh lợi thế so sánh như sau: a.
Nếu x1/x2 > y1/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh X, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh Y; và ngược
lại, nếu x1/x2 < y1/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh Y, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh X. b.
Nếu x1/y1 > x2/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh X, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh Y; và ngược
lại, nếu x1/y1 < x2/y2 thì Quốc gia 1 có lợi thế so sánh Y, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh X. Page 1 of 5 lOMoAR cPSD| 46090862 c.
Nếu x1, y1, x2, y2 là chi phí sản xuất ơn vị sản phẩm X và Y tương ứng của hai quốc gia thì phải
ảo dấu bất ẳng thức ã nêu trong các câu a và b. d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 4. Lợi ích của thuế xuất khẩu cho nền kinh tế là gì? a.
Tăng thu nhập cho chính phủ.
b. Giảm sự cạnh tranh của các sản phẩm nhập khẩu trên thị trường nội ịa.
c. Khuyến khích các công ty sản xuất trong nước cạnh tranh trên thị trường quốc tế. d. a, c úng
Câu 5. Nhận ịnh nào dưới ây không úng, thuế quan là: a. Một
công cụ ể phân biệt ối xử trong thương mại quốc tế
b. Một hình thức ể phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
c. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
d. Một hình thức bảo hộ mậu dịch
Câu 6. Giảm thuế nhập khẩu tại nước nhỏ làm cho
a. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước tăng
b. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước giảm
c. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước giảm
d. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước tăng
Câu 7. Khi có thương mại quốc tế trong iều kiện chi phí cơ hội không ổi, quá trình sản xuất sẽ
diển ra theo hướng:
a. Chuyên môn hóa hoàn toàn
b. Sản xuất tối a sản phẩm có lợi thế
c. Sản xuất cả hai loại sản phẩm
d. Câu a và câu b ều úng
Câu 8. Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho ngành công nghiệp tăng lên khi : a.
Thuế nhập khẩu sản phẩm cuối cùng tăng
b. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm tăng
c. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm không ổi
d. Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong giá bằng không
Dùng thông tin sau ây ể trả lời các câu hỏi 9-12 NSLĐ Thép (tấn/giờ)
Ti vi LED (cái/giờ) Hàn Quốc 80 40 Nhật Bản 20 20
Câu 9. Chi phí cơ hội của một TV. LED tại Nhật Bản là: a. Một tấn thép b. Hai tấn thép c. Ba tấn thép d. Bốn tấn thép
Câu 10. Chi phí cơ hội của một TV. LED ở Hàn Quốc là: a. Một nửa tấn thép b. Một tấn thép c. Một tấn rưỡi thép d. Hai tấn thép
Câu 11. Theo nguyên tắc lợi thế tuyệt ối; Nhật Bản sẽ: a. Xuất khẩu thép b. Xuất khẩu TV. LED
c. Xuất khẩu thép và TV. LED Page 2 of 5 lOMoAR cPSD| 46090862
d. Không có cơ sở ể chuyên môn hóa và thương mại sinh lợi Câu 12. Theo nguyên tắc lợi thế so sánh:
a. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép
b. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép và TV. LED
c. Nhật Bản nên xuất khẩu thép
d. Nhật Bản nên xuất khẩu thép và TV. LED
Dùng thông tin sau ể trả lời câu hỏi 13-18
Giả sử có tài liệu về thị trường sản phẩm X của Việt Nam (quốc gia nhỏ) như sau: QDx = 170 – P Qsx = P +10
Trong ó, P là giá của hàng hóa X ược tính bằng 10.000 VNĐ; Q là sản lượng SP X ược tính bằng triệu
SP; giá thế giới của SP X là Pw = 40 USD. Giả sử tỷ giá hối oái của 2 ồng tiền: 1 USD = 15.000 VNĐ
Câu 13. Khi Việt Nam óng cửa nền kinh tế, giá và sản lượng tiêu dùng cân bằng là: a. Pcb = 80; Qcb = 90 sp
b. Pcb = 80 (10.000 VNĐ); Qcb = 90 (triệu sp)
c. Pcb = 60.000 VNĐ; Qcb = 90 triệu sp d. Các câu trên ều sai
Câu 14. Khi mậu dịch tự do xảy ra, giá hàng hóa X lúc này tại Việt Nam là: a. 60 (10.000 VNĐ) b. 70 (10.000 VNĐ) c. 80 (10.000 VNĐ) d. Các câu trên ều sai
Câu 15. Lượng hàng hóa thương mại của Việt Nam trong trường hợp mậu dịch tự do là: a.
Xuất khẩu 40 triệu sản phẩm X
b. Nhập khẩu 30 triệu sản phẩm X
c. Nhập khẩu 40 triệu sản phẩm X d. Các câu trên ều sai
Câu 16. Nếu Việt Nam áp thuế suất nhập khẩu ối với hàng hóa X là 20% giá trị sản phẩm.
Thuế này làm cho lợi ích ròng của Việt Nam:
a. -154 (trong ó thặng dư SX tăng, thặng dư TD giảm, CP có nguồn thu thuế)
b. -144 (trong ó thặng dư SX tăng, thặng dư TD giảm, CP có nguồn thu thuế)
c. -154 (trong ó thặng dư SX giảm, thặng dư TD tăng, CP có nguồn thu thuế) d. Các câu trên ều sai
Câu 17. Giả sử nguyên vật liệu nhập khẩu chiếm 50% giá trị sản phẩm, thuế nguyên vật liệu
nhập khẩu là 10%. Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế ối với sản phẩm nội ịa? a. ERP = 35% b. ERP = 40% c. ERP = 42% d. Các câu trên ều sai
Câu 18. Giả sử thuế ánh lên nguyên vật liệu tăng lên là 50%, lúc này:
a. Tỷ lệ bảo hộ thực tế lớn hơn thuế suất danh nghĩa, chính phủ ạt ược mục tiêu bảo hộ của chính sách
b. Tỷ lệ bảo hộ thực tế có giá trị âm, chính phủ muốn nhà SX trong nước sử dụng NVL nhập khẩu
b. Tỷ lệ bảo hộ thực tế có giá trị âm, chính phủ muốn nhà SX trong nước sử dụng NVL trong nước
d. Tỷ lệ bảo hộ thực tế thấp hơn thuế suất danh nghĩa, tác ộng bảo hộ của chính sách không cao
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu hỏi 19-24
Chi phí lao ộng (giờ lao ộng/1 sản phẩm) của 2 quốc gia với 2 mặt hàng táo và chuối như sau: Chi phí LĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2 Táo (T) 3 5 Chuối (C) 2 1 Page 3 of 5 lOMoAR cPSD| 46090862
Giả sử nguồn tài nguyên của quốc gia 1 là 1.200 giờ lao ộng; quốc gia 2 là 800 giờ lao ộng. Câu 19.
Giả sử quốc gia 1 và 2 dành 50% tài nguyên của mình cho mỗi sản phẩm. Quy mô sản xuất,
tiêu dùng của 2 quốc gia khi thực hiện chính sách óng cửa nền kinh tế là:
a. Quốc gia 1: 200T, 300C; Quốc gia 2: 80T; 400C
b. Quốc gia 1: 400T, 600C; Quốc gia 2: 160T; 800C
c. Quốc gia 1: 400T hoặc 600C; Quốc gia 2: 160T hoặc 800C
d. Các câu trên ều sai Câu 20. Cơ sở mậu dịch: a.
Lợi thế so sánh: Quốc gia 1: xuất khẩu chuối, nhập khẩu táo; Quốc gia 2: xuất khẩu táo, nhập khẩu chuối b.
Lợi thế so sánh: Quốc gia 1: xuất khẩu táo, nhập khẩu chuối; Quốc gia 2: xuất khẩu chuối, nhập khẩu táo c.
Lợi thế tuyệt ối: Quốc gia 1: xuất khẩu táo, nhập khẩu chuối; Quốc gia 2: xuất khẩu chuối, nhập khẩu táo d.
Lợi thế tuyệt ối: Quốc gia 1: xuất khẩu chuối, nhập khẩu táo; Quốc gia 2: xuất khẩu táo, nhập khẩu chuối
Câu 21. Khung tỷ lệ trao ổi:
a. 3C < 2T < 10C hay 3T < 15C < 10T
b. 3C < T < 10C hay 3T < 15C < 10T
c. 3T < 15C < 10T hay 3C > 2T > 10C
d. Các áp án trên ều sai
Câu 22. Giả sử 2 quốc gia thực hiện chuyên môn hóa hoàn toàn, iểm sản xuất của 2 quốc gia là: a.
Quốc gia 1: 0T và 800C; Quốc gia 2: 400T và 0C
b. Quốc gia 1: 400T và 0C; Quốc gia 2: 0T và 800C c. a và b úng d. a và b sai
Câu 23. Nếu tỷ lệ trao ổi là 100T = 400C. Tính lợi ích thương mại của quốc gia 1 khi có mậu dịch.
Giả sử iểm tiêu thụ của nền kinh tế của quốc gia này khi không có mậu dịch là A (200T; 300C) a. Lợi 100T; 200C b. Lợi 100T; 100C c. Lợi 100T; 300C d. Các câu trên ều sai
Câu 24. Với tỷ lệ thương mại 5C = 8T thì thương mại của 2 quốc gia có xảy ra không? a. Có b. Không
c. Tùy theo nhu cầu của 2 quốc gia d. a và b úng
Dùng thông tin sau trả lời cho câu hỏi 25-27
Cho hàm cầu và cung sản phẩm Kẹo Sôcôla của một quốc gia như sau:
Qd = 240 – 30P; Qs = 20P – 60; Đơn vị tính: Q tính bằng ơn vị sản phẩm, P tính bằng USD. Giá
sản phẩm trên thị trường thế giới là 4 USD; Giả thiết Quốc gia là nhỏ.
Câu 25. Tính lượng thay ổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất do tự do thương mại em lại
so với tình trạng tự cung tự cấp a. 80; 180 b. 180; -80 c. 100; 80 d. Các câu trên ều sai
Câu 26. Chính phủ ấn ịnh hạn ngạch 50 ơn vị sản phẩm. Xác ịnh giá trong nước, tiêu dùng, sản
xuất và nhập khẩu sau khi có hạn ngach a. 5; 90; 40; 50 b. 5; 40; 90; 50 c. 4;150;100;50 d. Tất cả ều sai Page 4 of 5 lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 27. Quốc gia ang áp dụng hạn ngạch như ở câu . Nếu chính phủ quốc gia quy ịnh mùa
Valentine sẽ kéo dài trong 1 tháng (thay vì trong 1 ngày như trên thế giới), Điều gì sẽ xảy ra (trong
dài hạn) với giá trong nước, lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu.

a. Giữ nguyên; Tăng; Tăng; Giữ nguyên b.
Tăng; Tăng; Tăng; Giữ nguyên
b. Tăng; Giảm; Giảm; Giữ nguyên d.
Không ủ dữ liệu ể kết luận
Dựa vào bài tập trả lời các câu hỏi từ câu 28 ến câu 30
Chi phí sản xuất thiếc của Myanmar là $30; của Malaysia là $20; của Philipines là $25. Myanmar là
quốc gia nhỏ so với Philipines và Malaysia. Myanmar áp dụng thuế quan nhập khẩu 30% không phụ thuộc xuất xứ.
Câu 28: Myanmar sẽ nhập khẩu từ quốc gia nào? a. Malaysia
b. Không nhập khẩu c. Philipines d. Malaysia và Philipines Câu 29:
Philipines và Myanmar thành lập Liên hiệp thuế quan với thuế ánh ra bên ngoài là 35% thì
hiệu ứng nào xảy ra?
a.Tạo lập mậu dịch
c. Tạo lập mậu dịch và chuyển hướng mậu dịch
b. Chuyển hướng mậu dịch
d. Không có tạo lập và chuyển hướng mậu dịch
Câu 30: Liên hiệp thuế quan giảm thuế ánh ra bên ngoài xuống mức 15% thì hiệu ứng nào xảy ra?
a. Chuyển hướng mậu dịch
c. Không có tạo lập và chuyển hướng mậu dịch
b. Tạo lập và chuyển hướng mậu dịch d. Tạo lập mậu dịch
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Hướng dẫn làm bài:
Số câu trả lời úng:……/.….. 1.
Đọc kỹ câu hỏi và các áp án cho sẵn ở ề thi, chọn áp án úng nhất
và ánh dấu bằng cách tô en () vào một trong những áp án A, B, C, D ở Điểm kết luận:
phần trả lời. Bằng số Bằng chữ 2.
Nếu muốn thay ổi câu trả lời thì gạch chéo vào áp án ã chọn ()
và chọn lại áp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại áp án ó thì tô en hết ô vuông Phần trả lời Câu A B C D Câu A B C D 1     16     2     17     3     18     4     19     5     20     6     21     7     22     8     23     Page 5 of 5 lOMoAR cPSD| 46090862 9     24     10     25     11     26     12     27     13     28     14     29     15     30     Page 6 of 5