Kinh t v mô – Th i gian 90’ ế ĩ
Đề 1:
I) Lý thuy t ( 2.5 d) ế
1) Chính sách tài chính tác ng n s n lđộ đế ượ ư ng nh thế nào ? Trong đi u ki n
nào?
2) Các m c tiêu c b n trong qu n lý kinh t v mô? ơ ế ĩ
3) Trong mô hình s nhân, t i sao khi u t t ng, s n l ng t ng và t đầ ư ă ượ ă ăng g p
nhiu l n ?
4) B n ch t c a s nhân là gì ?
II) Bài t p (1.5 + 3 + 3)
1) Cho C=100+6Y. T l thu ròng t= 0.2 , I=200, G=100 ế
a) Tính s n l ng cân b ng và xác nh tình tr ng ngân sách? ượ đị
b) Khi t l thu ròng gi m và b ng 0.1 thì s n l ng cân b ng và tình tr ng ế ượ
ngân sách thay i nh th nào ? đổ ư ế
2) Hãy xem xét n n kinh t sau: ế
Hàm tiêu dung C= 100 + 0.8Y. Hàm u t I=500-20R. Chi tiêu c a chính đầ ư
ph là 500.
Hàm c u v ti n c a n n kinh t là (M ế
d
/ P) = Y – 100R + 200
Cung ng ti n là 4500 và m c giá là 1
a) Hãy l p ph ng trình IS-LM tính lãi su t, s n l ng cân b ng và v th ươ ượ đồ
b) t ng s n l ng thêm 200 chính ph c n thay i cung ti n là bao nhiêu? Để ă ượ đổ
Biu di n các k t qu tính c các m ế đượ c bng đồ th
3) Hãy xem xét n n kinh t sau ế
Th tr ng hàng hóa: chi tiêu tiêu dung t nh là 200. Khuynh h ng tiêu ườ ư đị ướ
dung biên t thu nh p qu c dân là 0.8. Chi tiêu c a chính ph là 500. Hàm u đầ
tư là I=500-25R
Th tr ng ti n t : Hàm c u v ti n là (Mườ
d
/ P) = 2Y + 1600 -200R. Cung ng
tin danh ngh a là 10000 ĩ
Phía cung có AS: Y=Y
n
+ 1000(P-P
e
) , P
e
= 2.2, Y
n
= 5200.
a) L p ph ng trình AD-AS ? ươ
b) Tính m c giá và s n l ng trong ng n h ượ ến ? ánh giá tình tr ng n n kinh tĐ
?
V th đồ
Kinh t v mô – Th i gian 90’ ế ĩ
Đề 2:
I) Lý thuy t ( 2.5 d) ế
1) Trong mô hình s nhân, đồ th xu t kh u có hình d ng gì ? T i sao ?
2) Phân bi t tác ng c a chính sách tài chính trong mô hình s nhân và mô độ
hình IS-LM
3) Trong mô hình AD-AS, chính sách ti n t tác độ đế ượ ưng n sn l ng nh thế
nào ?
4) Trong mô hình IS-LM, tđể ăng đầ ưu t và gi u s n l ng không i, chính ượ đổ
ph c n s d ng k t h p các chính sách tài chính ti n t nh th nào ? ế ư ế
II) Bài t p (1.5 + 3 + 3)
1) Xét n n kinh t có chi tiêu tiêu dung t ế ư đị ướnh là 100. Khuynh h ng tiêu
dung biên t thu nh p kh d ng là 0.7. Chi u t là 300. Chi tiêu c a chính đầ ư
ph là 500. Xu t kh u là 200. Khuynh h ướng nhp kh u biên là 0.1
a) Xác nh thu nh p qu c dân trong đị điu ki n ngân sách cân b ng
b) Khi chính ph t ng chi tiêu 100 và gi ngân sách cân b ng thì s n l ă ượng
thay i bao nhiêu ? Các yêu t nào c a t ng c u thay i và thay i bao đổ đổ đổ
nhiêu
2) Gi s ho t ng c a th độ tr ng hàng hóa và ti n tườ đượ c bi u di n bi các
hàm s sau
C=200+0.8Y, I=500-20R , G=600, M
d
/P = 1.2Y + 200 – 20R , M
s
= 14600,
P=2
a) Tìm ph ng trình IS-LM ? Tính mươ ược sn l ng và lãi sut cân b ng ? Bi u
din b ng th đồ
b) Tính các ch tiêu, tiêu dung, u t , chi tiêu c a chính ph và m c c u ti n đầ ư
c) t ng s n l ng 100 và gi u t không i, chính ph ph i chi tiêu và Để ă ượ đầ ư đổ
cung ti n nh th nào ? Bi u di n các k ư ế ế t qu tính c đượ mc bng thđồ
3) Hãy xem xét n n kinh t sau ế
C=100+8Y, u t I=500-25R, chi tiêu c a chính ph là 500 đầ ư
Th tr ng ti n t : hàm c u v ti n là (Mườ
d
/P) = Y + 1000 – 100R, cung ng
tin danh ngh a là 11200. ĩ
Phía cung có AS: Y=Y
n
+ 2500(P-P
e
), Y
n
=5500, =3, Uβ
n
=3%, P
e
=2.2
a) L p ph ng trình AD-AS ươ
b) Tính m c giá, s n l ng và t ượ l th t nghi p trong ng n h n? ánh giá tình Đ
trng c a n n kinh t ? V th ế đồ
Kinh t v mô – Th i gian 90’ ế ĩ
Đề 3:
I) Lý thuy t ( 2.5 d) ế
1) Trong mô hình s nhân độ đườ dc c a ng cu ph thu c vào nh ng y u ế
t nào ?
2) Trong mô hình IS- LM tđể ăng đầ ưu t và gi s n l ng không i chính ượ đổ
ph c n s d ng k t h p các chính sách tài chính ti n t nh th nào ? ế ư ế
3) Trong 2 mô hình s nhân và IS-LM, khi chính ph t ng ch tiêu, s n ă
lượng trong mô hình nào t ng nhi u h n? T i sao ? ă ơ
4) Ngân hàng trung ng có th gi m cung ti n v ng nh ng cách nào ? ươ
II) Bài t p (1.5 + 3 + 3)
1) Xét n n kinh t có tiêu dung t nh là 200. Chi ế ư đị đầu t là 400. T l thu ư ế
ròng là 0.2 và chi tiêu c a chính ph cho hàng hóa và d ch v là 600. S n
lượng cân b ng c a n n kinh t là 3000. Hãy tính ế
a) M c chi tiêu cho tiêu dung
b) M c s n l ng cân b ng m ượ i và phân chia thành các thành ph n c a
tng c u khi u t t ng 100. đầ ư ă
2) Gi s nh ng ph ng trình sau ây mô t c u trúc c a n n KT: ươ đ
C=C
0
+ 0.8Y, C
0
= 100, I=200-20R, G=100, (M
d
/P)=0.2Y-20R,
M
s
=240, P=1.5
a) Vi t ph ng trình ng IS-LM . Tính s n lế ươ đườ ượng và lãi su t cân b ng
b) T ng s n l ng 100, chính ph că ượ n thay i chi tiêu là bao nhi u ? đổ
Biu di n các k t qu tính m ế c bng đồ th
3) Hãy xem xét n n kinh t sau ế
Th tr ng hàng hóa: C=300+0.8Y; I=400-20R ; G=380 ườ
Th tr ng ti n t : (Mườ
d
/ P) = Y + 7500 -500R. M
s
= 20000
Phía cung có: U
n
=3%, =3%; Yβ
n
= 5300.
Hàm t ng cung ng n h n có d ng : Y= Y
n
+ 3000(P-P
e
), P
e
=2.1
a) L p ph ng trình AD-AS ? ươ
b) Tính m c giá, s n l ng và t ượ l th t nghi p trong ng n h n ?
V th đồ
Kinh t v mô – Th i gian 90’ ế ĩ
Đề 4:
I) Lý thuy t ( 2.5 d) ế
1) Khái ni m kinh t h c v mô. M c tiêu và công c c a kinh t h c v mô ? ế ĩ ế ĩ
2) Trong hai mô hình s nhân và IS-LM, chính sách tài chính làm thay i s n đổ
lượng trong mô hình nào nhi u h n ? T i sao ? ơ
3) Ngân hàng trung ng có th làm gi m cung ti n b ng nh ng cách nào ? ươ
4) Các u ki n c a mô hình IS-LM? đi
II) Bài t p (1.5 + 3 + 3)
1) Trong n n kinh t gi n n có tiêu dung t nh là 100. Khuynh h ng tiêu ế đơ ư đị ướ
dung biên là 0.75 . u t là 100 Đầ ư
a) V th hàm tiêu dung, u t và t ng c u? các đồ đầ ư
b) Xác nh m c s n l ng cân b ng và v th đị ượ đồ
c) t ng s n l ng 100, u t c n thay i bao nhiêu ? Để ă ượ đầ ư đổ
2) Gi s ho t ng c a th độ tr ng hàng hóa và ti n tườ đượ c bi u di n bi các
hàm s sau
C= 200+0.8Y; Y=500-25R; G=600
(M
d
/P)= 1.2Y + 1000 – 100R; M
s
=17600; P=2
a) Tìm ph ng trình IS-LM . Tính m c s n l ng và lãi su t cân b ng? Bi u ươ ượ
din b ng th đồ
b) tính các ch tiêu : tiêu dung, u t , ch tiêu c a chính ph và t ng c u ? đầ ư
c) t ng s n l ng 100 và gi u t không i, chính ph ph i thay i chi Để ă ượ đầ ư đổ đổ
tiêu và cung ti n nh th nào ? Bi u di n các k t qu tính m ư ế ế c bng thđồ
3) Gi s n n kinh t có các c tr ng sau: ế đặ ư
Th tr ng hàng hóa: C= 100 + 0.8Y; I=400-20R; G=400. ườ
Th tr ng ti n t : Hàm c u v ti n là (Mườ
d
/ P) = 1.2Y + 1000 -100R; M
s
=
5300
AS: Y=Y
n
+ α(P-P
e
) , Giá d tính P
e
= 1.2, Y
n
= 4200.; =1000 α
a) L p ph ng trình AD-AS ? ươ
b) Xác nh m c giá , s n l ng cân b ng trong ng n h n? đị ượ
c) Cho U
n
=4%, =3, tính tβ l th t nghi p? V th đồ
Kinh t v mô – Th i gian 90’ ế ĩ
Đề 5:
I) Lý thuy t ( 2.5 d) ế
1) Trong 2 mô hình IS-LM và AD-AS, chính sách ti n t làm thay i s n đổ
lượng trong mô hình nào nhi u h n, t i sao ? ơ
2) T i sao trong mô hình gi n n c a Keynes không có ng cung? đơ đườ
3) Mô hình t ng cung- t ng c u bi u di n v n ng cđộ a nh ng th tr ng nào? ườ
Ch ra nh ng i l ng kinh v mô c b n? đạ ượ ĩ ơ
4) Phân bi t các khái ni m GDP, GNP và NNP ?
II) Bài t p (1.5 + 3 + 3)
1) Trong n n kinh t óng có C=200+0.85Y ế đ
d
. T l thu là 0.1 , I=400, G=400 ế
a) Tính s n l ng cân b ng, v th ? ượ đồ
b) ánh giá tình tr ng ngân sách? Đ
c) t ng s n l ng thêm 200 chính ph cĐể ă ượ n thay i chi tiêu là bao nhiêu? đổ
2) Gi s ho t ng th tr độ ường hàng hóa và ti n t c bi u di đượ n bi các hàm
s sau:
C= 200 + 0.8Y. ; I=520-20R. ; G=400.
(M
d
/ P) = Y -100R + 2000
M
s
=12800 ;P= 2
a) Hãy l p ph ng trình IS-LM, tính lãi su t, s n l ng cân b ng? ươ ượ
b) t ng s n l ng thêm 200 chính ph c n thay i chi tiêu là bao nhiêu ? Để ă ượ đổ
V th đồ
3) Hãy xem xét n n kinh t sau ế
Th tr ng hàng hóa: C=200+0.8Y;.;I=400-20R; Chi tiêu c a chính ph là 500 ườ
Th tr ng ti n t : Hàm c u v ti n là (Mườ
d
/ P) = 2Y + 1600 -200R. Cung ng
tin danh ngh a là 21000 ĩ
Sn l ng ti m n ng c a n n kinh t là 5200. T l th t nghi p t nhiên là 4%. ượ ă ế
H s ph n ánh quan h thay đổ ượi tht nghi p và s n l ng β=2
Cho hàm t ng cung ng n h n d ng Y= Y
n
+ ( P – Pα
e
), P
e
=2.2; =1000. α
a) L p ph ng trình AD-AS ? ươ
b) Tính m c giá, s n l ng cân b ng và t ượ l th t nghi p trong ng n h n?
Biu di n các k t qu tính các m ế c bng thđồ

Preview text:

Kinh tế vĩ mô – Thời gian 90’ Đề 1: I) Lý thuyết ( 2.5 d)
1) Chính sách tài chính tác động đến sản lượng như thế nào ? Trong điều kiện nào?
2) Các mục tiêu cơ bản trong quản lý kinh tế vĩ mô?
3) Trong mô hình số nhân, tại sao khi đầu tư tăng, sản lượng tăng và tăng gấp nhiều lần ?
4) Bản chất của số nhân là gì ?
II) Bài tập (1.5 + 3 + 3)
1) Cho C=100+6Y. Tỷ lệ thuế ròng t= 0.2 , I=200, G=100
a) Tính sản lượng cân bằng và xác định tình trạng ngân sách?
b) Khi tỷ lệ thuế ròng giảm và bằng 0.1 thì sản lượng cân bằng và tình trạng
ngân sách thay đổi như thế nào ?
2) Hãy xem xét nền kinh tế sau:
Hàm tiêu dung C= 100 + 0.8Y. Hàm đầu tư I=500-20R. Chi tiêu của chính phủ là 500.
Hàm cầu về tiền của nền kinh tế là (Md / P) = Y – 100R + 200
Cung ứng tiền là 4500 và mức giá là 1
a) Hãy lập phương trình IS-LM tính lãi suất, sản lượng cân bằng và vẽ đồ thị
b) Để tăng sản lượng thêm 200 chính phủ cần thay đổi cung tiền là bao nhiêu?
Biểu diễn các kết quả tính được ở các mục bằng đồ thị
3) Hãy xem xét nền kinh tế sau
Thị trường hàng hóa: chi tiêu tiêu dung tư định là 200. Khuynh hướng tiêu
dung biên từ thu nhập quốc dân là 0.8. Chi tiêu của chính phủ là 500. Hàm đầu tư là I=500-25R
Thị trường tiền tệ : Hàm cầu về tiền là (Md / P) = 2Y + 1600 -200R. Cung ứng tiền danh nghĩa là 10000
Phía cung có AS: Y=Yn + 1000(P-Pe) , Pe = 2.2, Yn = 5200.
a) Lập phương trình AD-AS ?
b) Tính mức giá và sản lượng trong ngắn hạn ? Đánh giá tình trạng nền kinh tế ? Vẽ đồ thị
Kinh tế vĩ mô – Thời gian 90’ Đề 2: I) Lý thuyết ( 2.5 d)
1) Trong mô hình số nhân, đồ thị xuất khẩu có hình dạng gì ? Tại sao ?
2) Phân biệt tác động của chính sách tài chính trong mô hình số nhân và mô hình IS-LM
3) Trong mô hình AD-AS, chính sách tiền tệ tác động đến sản lượng như thế nào ?
4) Trong mô hình IS-LM, để tăng đầu tư và giữu sản lượng không đổi, chính
phủ cần sử dụng kết hợp các chính sách tài chính tiền tệ như thế nào ?
II) Bài tập (1.5 + 3 + 3)
1) Xét nền kinh tế có chi tiêu tiêu dung tư định là 100. Khuynh hướng tiêu
dung biên từ thu nhập khả dụng là 0.7. Chi đầu tư là 300. Chi tiêu của chính
phủ là 500. Xuất khẩu là 200. Khuynh hướng nhập khẩu biên là 0.1
a) Xác định thu nhập quốc dân trong điều kiện ngân sách cân bằng
b) Khi chính phủ tăng chi tiêu 100 và giữ ngân sách cân bằng thì sản lượng
thay đổi bao nhiêu ? Các yêu tố nào của tổng cầu thay đổi và thay đổi bao nhiêu
2) Giả sử hoạt động của thị trường hàng hóa và tiền tệ được biểu diễn bởi các hàm số sau
C=200+0.8Y, I=500-20R , G=600, Md/P = 1.2Y + 200 – 20R , Ms = 14600, P=2
a) Tìm phương trình IS-LM ? Tính mức sản lượng và lãi suất cân bằng ? Biểu diễn bằng đồ thị
b) Tính các chỉ tiêu, tiêu dung, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và mức cầu tiền
c) Để tăng sản lượng 100 và giữ đầu tư không đổi, chính phủ phải chi tiêu và
cung tiền như thế nào ? Biểu diễn các kết quả tính được ở mục bằng đồ thị
3) Hãy xem xét nền kinh tế sau
C=100+8Y, đầu tư I=500-25R, chi tiêu của chính phủ là 500
Thị trường tiền tệ : hàm cầu về tiền là (Md/P) = Y + 1000 – 100R, cung ứng tiền danh nghĩa là 11200. Phía cung có AS: Y=Y β
n + 2500(P-Pe), Yn =5500, =3, Un=3%, Pe=2.2
a) Lập phương trình AD-AS
b) Tính mức giá, sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn? Đánh giá tình
trạng của nền kinh tế ? Vẽ đồ thị
Kinh tế vĩ mô – Thời gian 90’ Đề 3: I) Lý thuyết ( 2.5 d)
1) Trong mô hình số nhân độ dốc của đường cầu phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
2) Trong mô hình IS- LM để tăng đầu tư và giữ sản lượng không đổi chính
phủ cần sử dụng kết hợp các chính sách tài chính tiền tệ như thế nào ?
3) Trong 2 mô hình số nhân và IS-LM, khi chính phủ tăng chỉ tiêu, sản
lượng trong mô hình nào tăng nhiều hơn? Tại sao ?
4) Ngân hàng trung ương có thể giảm cung tiền vằng những cách nào ?
II) Bài tập (1.5 + 3 + 3)
1) Xét nền kinh tế có tiêu dung tư định là 200. Chi đầu tư là 400. Tỷ lệ thuế
ròng là 0.2 và chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ là 600. Sản
lượng cân bằng của nền kinh tế là 3000. Hãy tính
a) Mức chi tiêu cho tiêu dung
b) Mức sản lượng cân bằng mới và phân chia thành các thành phần của
tổng cầu khi đầu tư tăng 100.
2) Giả sử những phương trình sau đây mô tả cấu trúc của nền KT:
C=C0 + 0.8Y, C0 = 100, I=200-20R, G=100, (Md/P)=0.2Y-20R, Ms=240, P=1.5
a) Viết phương trình đường IS-LM . Tính sản lượng và lãi suất cân bằng
b) Tăng sản lượng 100, chính phủ cần thay đổi chi tiêu là bao nhiều ?
Biểu diễn các kết quả tính ở mục bằng đồ thị
3) Hãy xem xét nền kinh tế sau
Thị trường hàng hóa: C=300+0.8Y; I=400-20R ; G=380
Thị trường tiền tệ : (Md / P) = Y + 7500 -500R. Ms= 20000 Phía cung có: U β n=3%, =3%; Yn = 5300.
Hàm tổng cung ngắn hạn có dạng : Y= Yn + 3000(P-Pe), P e=2.1
a) Lập phương trình AD-AS ?
b) Tính mức giá, sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn ? Vẽ đồ thị
Kinh tế vĩ mô – Thời gian 90’ Đề 4: I) Lý thuyết ( 2.5 d)
1) Khái niệm kinh tế học vĩ mô. Mục tiêu và công cụ của kinh tế học vĩ mô ?
2) Trong hai mô hình số nhân và IS-LM, chính sách tài chính làm thay đổi sản
lượng trong mô hình nào nhiều hơn ? Tại sao ?
3) Ngân hàng trung ương có thể làm giảm cung tiền bằng những cách nào ?
4) Các điều kiện của mô hình IS-LM?
II) Bài tập (1.5 + 3 + 3)
1) Trong nền kinh tế giản đơn có tiêu dung tư định là 100. Khuynh hướng tiêu
dung biên là 0.75 . Đầu tư là 100
a) Vẽ các đồ thị hàm tiêu dung, đầu tư và tổng cầu?
b) Xác định mức sản lượng cân bằng và vẽ đồ thị
c) Để tăng sản lượng 100, đầu tư cần thay đổi bao nhiêu ?
2) Giả sử hoạt động của thị trường hàng hóa và tiền tệ được biểu diễn bởi các hàm số sau C= 200+0.8Y; Y=500-25R; G=600
(Md/P)= 1.2Y + 1000 – 100R; Ms=17600; P=2
a) Tìm phương trình IS-LM . Tính mức sản lượng và lãi suất cân bằng? Biểu diễn bằng đồ thị
b) tính các chỉ tiêu : tiêu dung, đầu tư, chỉ tiêu của chính phủ và tổng cầu ?
c) Để tăng sản lượng 100 và giữ đầu tư không đổi, chính phủ phải thay đổi chi
tiêu và cung tiền như thế nào ? Biểu diễn các kết quả tính ở mục bằng đồ thị
3) Giả sử nền kinh tế có các đặc trưng sau:
Thị trường hàng hóa: C= 100 + 0.8Y; I=400-20R; G=400.
Thị trường tiền tệ : Hàm cầu về tiền là (Md / P) = 1.2Y + 1000 -100R; Ms = 5300 AS: Y=Y ự e α
n + α(P-Pe) , Giá d tính P = 1.2, Yn = 4200.; =1000
a) Lập phương trình AD-AS ?
b) Xác định mức giá , sản lượng cân bằng trong ngắn hạn? c) Cho U β ỷ ệ ấ ệ ẽ đồ ị
n=4%, =3, tính t l th t nghi p? V th
Kinh tế vĩ mô – Thời gian 90’ Đề 5: I) Lý thuyết ( 2.5 d)
1) Trong 2 mô hình IS-LM và AD-AS, chính sách tiền tệ làm thay đổi sản
lượng trong mô hình nào nhiều hơn, tại sao ?
2) Tại sao trong mô hình giản đơn của Keynes không có đường cung?
3) Mô hình tổng cung- tổng cầu biểu diễn vận động của những thị trường nào?
Chỉ ra những đại lượng kinh vĩ mô cơ bản?
4) Phân biệt các khái niệm GDP, GNP và NNP ?
II) Bài tập (1.5 + 3 + 3)
1) Trong nền kinh tế đóng có C=200+0.85Y ỷ ệ ế
d. T l thu là 0.1 , I=400, G=400
a) Tính sản lượng cân bằng, vẽ đồ thị?
b) Đánh giá tình trạng ngân sách?
c) Để tăng sản lượng thêm 200 chính phủ cần thay đổi chi tiêu là bao nhiêu?
2) Giả sử hoạt động thị trường hàng hóa và tiền tệ được biểu diễn bởi các hàm số sau:
C= 200 + 0.8Y. ; I=520-20R. ; G=400. (Md / P) = Y -100R + 2000 Ms=12800 ;P= 2
a) Hãy lập phương trình IS-LM, tính lãi suất, sản lượng cân bằng?
b) Để tăng sản lượng thêm 200 chính phủ cần thay đổi chi tiêu là bao nhiêu ? Vẽ đồ thị
3) Hãy xem xét nền kinh tế sau
Thị trường hàng hóa: C=200+0.8Y;.;I=400-20R; Chi tiêu của chính phủ là 500
Thị trường tiền tệ : Hàm cầu về tiền là (Md / P) = 2Y + 1600 -200R. Cung ứng tiền danh nghĩa là 21000
Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế là 5200. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 4%.
Hệ số phản ánh quan hệ thay đổi thất nghiệp và sản lượng β=2
Cho hàm tổng cung ngắn hạn dạng Y= Y α e α
n + ( P – P ), Pe =2.2; =1000.
a) Lập phương trình AD-AS ?
b) Tính mức giá, sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn?
Biểu diễn các kết quả tính ở các mục bằng đồ thị