Đề thi KSCL GDCD 12 Năm 2022 Trường THPT Trần Phú Lần 2 (có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng GDCD 12 Năm 2022 Trường THPT Trần Phú Lần 2 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 70 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi KSCL GDCD 12 Năm 2022 Trường THPT Trần Phú Lần 2 (có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng GDCD 12 Năm 2022 Trường THPT Trần Phú Lần 2 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc ĐỀ KHO SÁT THÁNG 1- NĂM HỌC 2021-2022
Trưng THPT Trn Phú Môn : GDCD, Lp 12- KHXH
Thi gian làm bài: 50 phút ( không k thi gian phát đ)
Hn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .
Mã đề: 412
ĐỀ CHNH THC
Câu 81.
Trên đưng ch bn gái bng xe đạp điện đi ci, do phóng nhanh t u anh K đã va
chm nh vào xe của anh H đang đi ngược đưng mt chiu, hai bên đã to tiếng vi nhau. Thy
nhng người đi đường dùng điện thoại để quay video, anh K và bni đã vội vàng b đi. Hỏi nhng
ai dưới đây chưa tuân th pháp lut?
A.
Anh K, bạn gái và người quay video.
B.
Anh K và anh H.
C.
Anh H và người bn gái.
D.
Anh K và bn gái.
Câu 82.
Ch P thuê ông M là ch mt công ty in làm bng đại hc gi, ri dùng bng gi đó đăng kí
kinh doanh thuốc tân dưc. Đồng thi, ch P tiếp cn với ông Tnh đo cơ quan chức năng nhờ
giúp đỡnh và loi h sơ của ch K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhn
ca ch P năm mươi triệu đồng, ông T đã loi h sơ hp l ca ch K và cp giy phép kinh doanh
cho ch P. Những ai dưới đây vi phm ni dung quyn bình đng trong kinh doanh?
A.
Ch P, ông M và ch K.
B.
Ch P, ông M, ông T và ch K.
C.
Ch P, ch K và ông T.
D.
Ch P và ông T.
Câu 83.
Phát biểu nào dưới đây
không
đúng khi nói v việc hưởng quyn và làm nghĩa v ca
công n trước pháp lut?
A.
Trong cùng điều kin, công dân được hưởng quyn và làm nghĩa vụ như nhau.
B.
Công dân ch đưc bình đẳng v quyền và nghĩa v khi đã đ tui trưởng thành.
C.
Mức độ s dng quyn và thc hiện nghĩa vụ ca mỗi người không ging nhau.
D.
Quyn ca công dân không tách rời các nghĩa vụ ca công dân.
Câu 84.
Ch H là giáo viên hợp đồng của trường THPT X. Do gia đình có việc bn ch đã viết đơn
xin ngh làm 3 ny và đã đưc hiệu trưởng nhà trường đồng ý. Sau 3 ngày ngh tr lim vic, ch
nhn đưc quyết đnh chm dt hợp đồng t phía nhà trường với lí do đã b trí đủ giáo viên. Trong
trường hp này ch H b vi phm ni dung nào ca quyền bình đng trong lao động?
A.
Bình đẳng lao động nam và n.
B.
Giao kết hợp đồng lao đng.
C.
Quyền lao đng.
D.
Tìm kiếm vic làm .
Câu 85.
Quyn t do kinh doanh của công dân có nghĩa
A.
mọi công dân đều được thành lp công ty kinh doanh.
B.
côngn được t do kinh doanh bt c mt hàng nào.
C.
côngn có đ điu kin do pháp luật quy định đu có quyn kinh doanh.
D.
côngn được kinh doanh không bng buc bi bt c điu kin gì.
Câu 86.
Cửa hàng bán đồ đin ca ông T bu cu ngng hoạt động kinh doanh vì lí do chưa nộp
thuế theo quy định. Trong trường hợp này ông T đã không
A.
S dng pháp lut.
B.
Áp dng pháp lut.
C.
Tuân th pháp lut.
D.
Thi hành pháp lut.
Câu 87.
Nhng quy tc x s chung, được áp dng nhiu ln, nhiu nơi, đối vi tt c mọi người,
trong mi lĩnh vc ca đời sng xã hi là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A.
Tính quy định ph biến.
B.
Tính quyn lc, bt buc chung.
C.
Tính xác định cht ch v mt hình thc.
D.
Tính quy phm ph biến.
Câu 88.
Vic tòa án xét x nhng v án tham nhũng c ta hin nay kng ph thuộc vào người
b xét x ai, có chc v gì, là th hiện công dân bình đẳng v
A.
quyn và nghĩa v trưc pháp lut.
B.
trách nhim pháp.
C.
trách nhim kinh tế.
D.
quyn và trách nhim trong kinh doanh.
Câu 89.
Ý kiếno
đúng
khi nói v ni dung quynnh đng gia c tôn giáo c ta ?
Trang 2
A.
Cơ s th t ca bt c tôn giáoo cũng được pháp lut bảo đm an toàn.
B.
Các tôn giáo có quyn hoạt động theo go lut ca h trong mọi trường hp.
C.
Bt c tôn giáoo trên lãnh th ớc ta đu có quynnghĩa vụ như nhau.
D.
Các tôn giáo được Nhà nước công nhn đềunh đẳng trước pháp lut.
Câu 90.
Hành vi bt cóc tr em để tng tin xâm phm quyn t do cơ bản nào dưới đây của công
dân?
A.
Đưc pháp lut bo h v tính mng.
B.
Bt kh xâm phm v ch .
C.
Bt kh xâm phm v thân th.
D.
Đưc pháp lut bo h v nhân phm.
Câu 91.
Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nh hơn cầu thì giá c th trường thường
cao hơn giá trị
A.
s dng.
B.
tiêu dùng.
C.
đặc trưng.
D.
hàng hóa.
Câu 92.
Hành vi giành giật khách hàng, đầu cơ tích trữy ri lon kinh tếmt hn chế ca
A.
lưu thông hàng hóa.
B.
sn xut hàng hóa.
C.
cnh tranh.
D.
th trường.
Câu 93.
Người đạt đến đ tui nào dưới đây phải chu trách nhim nh s v mi ti phm do mình
gây ra?
A.
T đủ 16 tui trn.
B.
T đủ 18 tui trn.
C.
T 18 tui tr lên.
D.
T đủ 14 tui trn.
Câu 94.
Ch B mang s tin tiết kim của mình đi gửi ngânng, chi B đã
A.
S dng pháp lut.
B.
Áp dng pháp lut.
C.
Tuân th pháp lut
D.
thi hành pháp lut.
Câu 95.
Hai bn tr Q và P đến y ban nhân dân xã X là nơi cư trú của P đ đăng ký kết hôn và
được lãnh đạo xã chp thuận. Trong trường hp này, y ban nhân dân xã X đã
A.
s dng pháp lut.
B.
áp dng pháp lut.
C.
tuân th pháp lut.
D.
thi hành pháp lut.
Câu 96.
Trưng hpo dưới đây thuộc hình thc s dng pháp lut?
A.
Cá nhân, t chc làm nhng vic pháp lut cho phép.
B.
Cá nhân, t chc làm nhng vic pháp luật quy đnh phi làm.
C.
Cá nhân, t chc không làm nhng vic pháp lut cm.
D.
quan, công chức nhà nưc thc hin nghĩa vụ.
Câu 97.
Giám đc mt công ty xây dựng tư nn anh A b tòa án tun pht tù v ti vi phm quy
định an toàn lao động dẫn đến xy ra tai nn khiến hai công nhân b t vong. Anh A đã phải chu
trách nhiệm pháp lío sau đây?
A.
Hình s và k lut.
B.
Dân s và k lut.
C.
Hình s và dân s.
D.
Hành chính và dân s.
Câu 98.
Ý kiếno dưới đây thể hin s bình đẳng v quyn hc tp ca công dân?
A.
Các dân tộc khác nhau đu có quyn hc tp.
B.
Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng hc phí.
C.
Ch những ngưi dân tc kinh mi được theo hc.
D.
Phải đủ tui mới được thc hin quyn hc tp.
Câu 99.
Thy ch T đưc công ty to điều kin cho ngh gia gim việc 30 phút vì đang nuôi con
nh 7 tháng tui. Ch N (đang đc tn) cũng yêu cầu được ngh như chị T vì cùng lao động n
nhau.
Theo quy đnh ca pháp lut thì ch N có được ngh như chị T không?
A.
Không đưc ngh vì không thuộc đối tượng ưu tiên của pp lut.
B.
Cũng đưc ngh để đm bo v thời gian lao động vì cùng lao động n.
C.
Cũng đưc ngh để đm bo sc kho lao động vì cùng là lao động n.
D.
Không đưc ngh vì nh hưởng đếnng vic ca công ty.
Câu 100.
Ông Y thc hin quyền kinh doanh theo đúng quy đnh ca pháp luật. Trong trường hp
này ông Y đã thc hin hình thc thc hin pp luật nào dưới đây?
A.
Tuân th pháp lut.
B.
Thi hành pháp lut.
C.
S dng pháp lut.
D.
Áp dng pháp lut.
Câu 101.
Bạn B đội mũ bo hiểm khi đi xe máy điện nhưng không cài quai mũ. Vy bn B đã không
A.
Áp dng pháp lut.
B.
thi hành pháp lut.
C.
S dng pháp lut.
D.
Tuân th pháp lut.
Câu 102.
Ni xe máy đi ngược đưng mt chiu, đâm vào xe của M đang đi đúng hướngm xe
ca M b hng nng phải đi sửa cha. N phi chu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
Trang 3
A.
K lut và dân s.
B.
Hình s và hành chính.
C.
Dân s và hình s.
D.
Hành chính và dân s.
Câu 103.
Hành vi trái pp lut, có lỗi do người cóng lực trách nhim pháp lí thc hin, xâm hi
đến các quan hhi được pp lut bo v
A.
tuân th pháp lut.
B.
vi phm pháp lut.
C.
trái pháp lut.
D.
xâm phm pháp lut.
Câu 104.
Là công nn mt nhà máy sn xuấtng tiêu dùng, anh V thường xuyên đi làm mun mà
không có do chính đáng. Anh V đã có hành vi vi phạm nào dưới đây?
A.
K lut
B.
Hành chính.
C.
Dân s.
D.
Hình s.
Câu 105.
Cơ quano dưới đây không có thẩm quyn ra lnh bt b can, b cáo đ tm giam ?
A.
VKS nhân dân các cp.
B.
y ban nnn tnh.
C.
Tòa án nhân dân câc cp.
D.
quan điều trac cp.
Câu 106.
Nghi ng K ly trm máy tính xách tay ca mình nên ch M đã tự ý xông vào nhà K đ lc
soát, tìm kiếm. Ch M đã không thc hin pháp lut theo hình thức nào dưới đây?
A.
Tuân th pháp lut.
B.
Áp dng pháp lut.
C.
S dng pháp lut.
D.
Thi hành pháp lut.
Câu 107.
Hai anh em M, T cùng anh N là lái xe ô tô chngn tỉnh Q đ bán. Do png nhanh,
t u anh N đã đâm vào sau xe container đang đ trái phép ven đưng, M t vong ti ch, khi ti
tìm hiu s vic, anh trai M đã đuổi theođánh N b thương nng. Những ai dưới đây phải chu
trách nhim hình s?
A.
Lái xe container, anh trai M .
B.
Anh trai M, anh N và lái xe container.
C.
Anh N, T và M.
D.
Anh N và lái xe container.
Câu 108.
Anh H đưc cp giy phép m đi lý cung cp vt liu xây dựng. Dom ăn thua lỗ, anh H
thường xuyên np thuế không đúng thi hn nên b cơ quan chức năng đình ch hoạt động kinh
doanh. Anh H phi chu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A.
K lut.
B.
Hành chính.
C.
Hình s.
D.
Dân s.
Câu 109.
Người lao động có trình đ chuyên môn k thuật cao được nhà nước và ngưi s dng lao
động ưu đãi, tạo điều kin thun lợi đ
A.
nâng cao cnh tranh.
B.
phát trin kinh tế.
C.
phát huy tài năng.
D.
hi nhp toàn din.
Câu 110.
Nhng hoạt đng có mục đích làm choc quy định ca pháp luật đi vào cuộc sng tr
thành nhng hành vi hp pháp ca các cá nhân, t chc là ni dung khái niệm nàoi đây?
A.
Ban hành pháp lut.
B.
Xây dng pp lut.
C.
Thc hin pp lut.
D.
Ph biến pháp lut.
Câu 111.
Khon 4, Điu 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy đnh : "Con đã thành niên có
quyn t do la chn ngh nghiệp, nơi cư trú, học tp,.... theo nguyn vng và kh ng của mình".
Quy định này nói v nh đẳng trong quan h nào dưới đây?
A.
Gia cha mcon.
B.
Giữa người ln và tr em.
C.
Gia các thế h.
D.
Gia các thành vn.
Câu 112.
Anh H c ý kng vn chuyển hàng đến cho anh M đúng hạn theo hợp đồng nên đã gây
thit hi cho anh M. Hành vi ca anh H hành vi vi phm pháp luật nào dưới đây?
A.
K lut.
B.
Hành chính.
C.
Tha thun.
D.
Dân s.
Câu 113.
Gc của đồng tiền nước này được tính bằng đng tin của nước khác đưc gi là
A.
t giá trao đổi.
B.
t l quy đổi.
C.
t l trao đi.
D.
t giá hối đoái.
Câu 114.
Vi phm dân s là hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các quan h nào dưới đây ?
A.
Quan h tài sn và quan h nhân thân.
B.
Quan h tài sn và quan h tình cm.
C.
Quan h s hu và quan h nhân thân.
D.
Quan h s hu và quan h tình cm.
Câu 115.
Tn th trường khi cầu tăngn, sn xut kinh doanh m rộng, lượng cung hàng hóa s
A.
ngn.
B.
không đổi.
C.
ng gấp đôi.
D.
gim xung.
Câu 116.
Ông B là người sayvi các hoạt động phc dng, truyn dy các bài hát c ca dân tc
mình cho con cháu và được nhà c nhiu ln khen thưởng. Vic làm ca ông B th hin ni dung
quyền bình đng giac dân tộc trên phương diện ch yếu nào?
Trang 4
A.
Văn hóa.
B.
Kinh tế.
C.
Chính tr.
D.
Giáo dc.
Câu 117.
Anh K xây nkng có giấy phép, anh K đã vi phạm
A.
hình s.
B.
k lut.
C.
dân s.
D.
hành chính.
Câu 118.
Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưng quyền và nghĩa vụ như nhau,
nhưng mức đ s dngc quyn và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuc nhiu vào yếu t nào sau đây ca
mi ngưi?
A.
Kh năng về kinh tế, tài chính.
B.
Kh năng, điều kin và hoàn cnh.
C.
Trình độ hc vn cao hay thp.
D.
Các mi quan hhi.
Câu 119.
Khng định nào dưới đây là
không
đúng khi các doanh nghiệp thc hiện bình đng trong
kinh doanh?
A.
quyn ch động m rng quy sn xut.
B.
Có quyn t ý chm dt hợp đồng.
C.
quyn ch động tìm kiếm th trường đầu tư.
D.
Có quyn t ch đăngkinh doanh.
Câu 120.
Anh H cm đn v không đươc đi lễ chùa vào dịp đầu năm mới. Trong trường hp này
anh H vi phm quyn bình đng gia v, chng trong quan h nào dưới đây?
A.
Quan hênn thân.
B.
Quan hêtài sn.
C.
Quan hêxã hi.
D.
Quan h cá nhân.
---Ht---
Giám th coi thi không gii thch g thêm
Đáp án
81. B
82. D
83. B
84. B
85. C
86. D
87. D
88. B
89. D
90. C
91. D
92. C
93. A
94. A
95. B
96. A
97. C
98. A
99. A
100. C
101. B
102. D
103. B
104. A
105. B
106. A
107. B
108. B
109. C
110. C
111. A
112. D
113. D
114. A
115. A
116. A
117. D
118. B
119. B
120. A
| 1/4

Preview text:

Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 1- NĂM HỌC 2021-2022
Trường THPT Trần Phú Môn : GDCD, Lớp 12- KHXH

Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Mã đề: 412 ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 81. Trên đường chở bạn gái bằng xe đạp điện đi chơi, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va
chạm nhẹ vào xe của anh H đang đi ngược đường một chiều, hai bên đã to tiếng với nhau. Thấy
những người đi đường dùng điện thoại để quay video, anh K và bạn gái đã vội vàng bỏ đi. Hỏi những
ai dưới đây chưa tuân thủ pháp luật?
A. Anh K, bạn gái và người quay video. B. Anh K và anh H.
C. Anh H và người bạn gái.
D. Anh K và bạn gái.
Câu 82. Chị P thuê ông M là chủ một công ty in làm bằng đại học giả, rồi dùng bằng giả đó đăng kí
kinh doanh thuốc tân dược. Đồng thời, chị P tiếp cận với ông T là lãnh đạo cơ quan chức năng nhờ
giúp đỡ mình và loại hồ sơ của chị K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận
của chị P năm mươi triệu đồng, ông T đã loại hồ sơ hợp lệ của chị K và cấp giấy phép kinh doanh
cho chị P. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị P, ông M và chị K.
B. Chị P, ông M, ông T và chị K.
C. Chị P, chị K và ông T. D. Chị P và ông T.
Câu 83. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của
công dân trước pháp luật?
A. Trong cùng điều kiện, công dân được hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau.
B. Công dân chỉ được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
C. Mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mỗi người không giống nhau.
D. Quyền của công dân không tách rời các nghĩa vụ của công dân.
Câu 84. Chị H là giáo viên hợp đồng của trường THPT X. Do gia đình có việc bận chị đã viết đơn
xin nghỉ làm 3 ngày và đã được hiệu trưởng nhà trường đồng ý. Sau 3 ngày nghỉ trở lại làm việc, chị
nhận được quyết định chấm dứt hợp đồng từ phía nhà trường với lí do đã bố trí đủ giáo viên. Trong
trường hợp này chị H bị vi phạm nội dung nào của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng lao động nam và nữ.
B. Giao kết hợp đồng lao động.
C. Quyền lao động.
D. Tìm kiếm việc làm .
Câu 85. Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là
A. mọi công dân đều được thành lập công ty kinh doanh.
B. công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền kinh doanh.
D. công dân được kinh doanh không bị ràng buộc bởi bất cứ điều kiện gì.
Câu 86. Cửa hàng bán đồ điện của ông T bị yêu cầu ngừng hoạt động kinh doanh vì lí do chưa nộp
thuế theo quy định. Trong trường hợp này ông T đã không
A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 87. Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người,
trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy định phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 88. Việc tòa án xét xử những vụ án tham nhũng ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người
bị xét xử là ai, có chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ trước pháp luật.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. trách nhiệm kinh tế.
D. quyền và trách nhiệm trong kinh doanh.
Câu 89. Ý kiến nào đúng khi nói về nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo ở nước ta ? Trang 1
A. Cơ sở thờ tự của bất cứ tôn giáo nào cũng được pháp luật bảo đảm an toàn.
B. Các tôn giáo có quyền hoạt động theo giáo luật của họ trong mọi trường hợp.
C. Bất cứ tôn giáo nào trên lãnh thổ nước ta đều có quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật.
Câu 90. Hành vi bắt cóc trẻ em để tống tiền xâm phạm quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
Câu 91. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường thường cao hơn giá trị A. sử dụng. B. tiêu dùng. C. đặc trưng. D. hàng hóa.
Câu 92. Hành vi giành giật khách hàng, đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế là mặt hạn chế của
A. lưu thông hàng hóa. B. sản xuất hàng hóa. C. cạnh tranh. D. thị trường.
Câu 93. Người đạt đến độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra?
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 94. Chị B mang số tiền tiết kiệm của mình đi gửi ngân hàng, chi B đã
A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật D. thi hành pháp luật.
Câu 95. Hai bạn trẻ Q và P đến Ủy ban nhân dân xã X là nơi cư trú của P để đăng ký kết hôn và
được lãnh đạo xã chấp thuận. Trong trường hợp này, Ủy ban nhân dân xã X đã
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 96. Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức sử dụng pháp luật? ̣
A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép.
B. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm.
C. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm.
D. Cơ quan, công chức nhà nước thực hiện nghĩa vụ.
Câu 97. Giám đốc một công ty xây dựng tư nhân là anh A bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi phạm quy
định an toàn lao động dẫn đến xảy ra tai nạn khiến hai công nhân bị tử vong. Anh A đã phải chịu
trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và kỉ luật.
B. Dân sự và kỉ luật. C. Hình sự và dân sự. D. Hành chính và dân sự.
Câu 98. Ý kiến nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng về quyền học tập của công dân?
A. Các dân tộc khác nhau đều có quyền học tập.
B. Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng học phí.
C. Chỉ những người dân tộc kinh mới được theo học.
D. Phải đủ tuổi mới được thực hiện quyền học tập.
Câu 99. Thấy chị T được công ty tạo điều kiện cho nghỉ giữa giờ làm việc 30 phút vì đang nuôi con
nhỏ 7 tháng tuổi. Chị N (đang độc thân) cũng yêu cầu được nghỉ như chị T vì cùng lao động như nhau.
Theo quy định của pháp luật thì chị N có được nghỉ như chị T không?
A. Không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu tiên của pháp luật.
B. Cũng được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động vì cùng là lao động nữ.
C. Cũng được nghỉ để đảm bảo sức khoẻ lao động vì cùng là lao động nữ.
D. Không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc của công ty.
Câu 100. Ông Y thực hiện quyền kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. Trong trường hợp
này ông Y đã thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 101. Bạn B đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy điện nhưng không cài quai mũ. Vậy bạn B đã không
A. Áp dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 102. N lái xe máy đi ngược đường một chiều, đâm vào xe của M đang đi đúng hướng làm xe
của M bị hỏng nặng phải đi sửa chữa. N phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? Trang 2
A. Kỷ luật và dân sự.
B. Hình sự và hành chính.
C. Dân sự và hình sự.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 103. Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại
đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. tuân thủ pháp luật. B. vi phạm pháp luật. C. trái pháp luật.
D. xâm phạm pháp luật.
Câu 104. Là công nhân một nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng, anh V thường xuyên đi làm muộn mà
không có lí do chính đáng. Anh V đã có hành vi vi phạm nào dưới đây? A. Kỉ luật B. Hành chính. C. Dân sự. D. Hình sự.
Câu 105. Cơ quan nào dưới đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam ?
A. VKS nhân dân các cấp.
B. Ủy ban nhân dân tỉnh.
C. Tòa án nhân dân câc cấp.
D. Cơ quan điều tra các cấp.
Câu 106. Nghi ngờ K lấy trộm máy tính xách tay của mình nên chị M đã tự ý xông vào nhà K để lục
soát, tìm kiếm. Chị M đã không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 107. Hai anh em M, T cùng anh N là lái xe ô tô chở hàng lên tỉnh Q để bán. Do phóng nhanh,
vượt ẩu anh N đã đâm vào sau xe container đang đỗ trái phép ven đường, M tử vong tại chỗ, khi tới
tìm hiểu sự việc, anh trai M đã đuổi theo và đánh N bị thương nặng. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Lái xe container, anh trai M .
B. Anh trai M, anh N và lái xe container. C. Anh N, T và M.
D. Anh N và lái xe container.
Câu 108. Anh H được cấp giấy phép mở đại lý cung cấp vật liệu xây dựng. Do làm ăn thua lỗ, anh H
thường xuyên nộp thuế không đúng thời hạn nên bị cơ quan chức năng đình chỉ hoạt động kinh
doanh. Anh H phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Kỉ luật. B. Hành chính. C. Hình sự. D. Dân sự.
Câu 109. Người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao được nhà nước và người sử dụng lao
động ưu đãi, tạo điều kiện thuận lợi để
A. nâng cao cạnh tranh. B. phát triển kinh tế. C. phát huy tài năng. D. hội nhập toàn diện.
Câu 110. Những hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống trở
thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Ban hành pháp luật. B. Xây dựng pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật. D. Phổ biến pháp luật.
Câu 111. Khoản 4, Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định : "Con đã thành niên có
quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp, nơi cư trú, học tập,.... theo nguyện vọng và khả năng của mình".
Quy định này nói về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa cha mẹ và con.
B. Giữa người lớn và trẻ em.
C. Giữa các thế hệ.
D. Giữa các thành viên.
Câu 112. Anh H cố ý không vận chuyển hàng đến cho anh M đúng hạn theo hợp đồng nên đã gây
thiệt hại cho anh M. Hành vi của anh H là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Kỉ luật. B. Hành chính. C. Thỏa thuận. D. Dân sự.
Câu 113. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác được gọi là
A. tỉ giá trao đổi.
B. tỉ lệ quy đổi.
C. tỉ lệ trao đổi.
D. tỉ giá hối đoái.
Câu 114. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.
C. Quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm.
Câu 115. Trên thị trường khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ A. tăng lên. B. không đổi. C. tăng gấp đôi. D. giảm xuống.
Câu 116. Ông B là người say mê với các hoạt động phục dựng, truyền dạy các bài hát cổ của dân tộc
mình cho con cháu và được nhà nước nhiều lần khen thưởng. Việc làm của ông B thể hiện nội dung
quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện chủ yếu nào? Trang 3 A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Giáo dục.
Câu 117. Anh K xây nhà không có giấy phép, anh K đã vi phạm A. hình sự. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 118. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau,
nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây của mỗi người?
A. Khả năng về kinh tế, tài chính.
B. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh.
C. Trình độ học vấn cao hay thấp.
D. Các mối quan hệ xã hội.
Câu 119. Khẳng định nào dưới đây là không đúng khi các doanh nghiệp thực hiện bình đẳng trong kinh doanh?
A. Có quyền chủ động mở rộng quy mô sản xuất.
B. Có quyền tự ý chấm dứt hợp đồng.
C. Có quyền chủ động tìm kiếm thị trường đầu tư.
D. Có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
Câu 120. Anh H cấm đoán vợ không đươc đi lễ chùa vào dịp đầu năm mới. Trong trường hợp này
anh H vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ, chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hê ̣nhân thân. B. Quan hê ̣tài sản. C. Quan hê ̣xã hội.
D. Quan hệ cá nhân. ---Hết---
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Đáp án 81. B 82. D 83. B 84. B 85. C 86. D 87. D 88. B 89. D 90. C 91. D 92. C 93. A 94. A 95. B 96. A 97. C 98. A 99. A 100. C 101. B 102. D 103. B 104. A 105. B 106. A 107. B 108. B 109. C 110. C 111. A 112. D 113. D 114. A 115. A 116. A 117. D 118. B 119. B 120. A Trang 4