Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
BÀI THI MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Mặt phẳng
()AB C
′′
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
thành hai khối đa diện
AABC
′′
thể tích lần lượt là
12
,VV
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
12
1
2
VV=
. B.
12
VV=
. C.
12
2VV=
. D.
12
1
3
VV=
.
Câu 2: Đường cong hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với
,,,abcd
là các số thực .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
' 0, .yx> ∀∈
B.
' 0, 1.yx> ≠−
C.
' 0, 1.yx
< ≠−
D.
' 0, 2.yx> ∀≠
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
21
3
x
y
x
=
+
. B.
42
2yx x
=
. C.
3
2 2020=+−
yx x
. D.
2
21yx x=+−
.
Câu 4: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0. B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1 .
C. Điểm cực tiểu của hàm số là 1 . D. Điểm cực đại của hàm số là 3.
Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
cạnh bên tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích
của khối chóp đó bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
=y fx
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
( )
3; 1−−
.
B.
( )
2;3
.
C.
( )
2; 0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 7: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Mặt phẳng
''AB C
tạo với mặt
phẳng
ABC
một góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
B.
3
33
4
a
C.
3
3
8
a
. D.
3
33
8
a
Câu 8: Kết quả
3
1
1
lim
22
x
x
x

bằng:
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A.
0
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 9: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 10: Cho hàm số
y fx
xác định trên
\0
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
() 3 0fx
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11: Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
. Mệnh đề đúng là
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
)
;1
−∞
( )
1; +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên tập
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
D. Hàm số nghịch biến trên tập
{ }
\1
.
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
15
5; 13
uu= =
. Công sai của cấp số cộng
( )
n
u
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5
.
Câu 13: Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
4 11SA SB SC SD= = = =
, đáy
ABCD
hình vuông
cạnh 8. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
.
32
S ABC
V =
. B.
.
64
S ABC
V =
. C.
.
128
S ABC
V
=
. D.
.
256
S ABC
V
=
.
Câu 14: Cho m
()y fx
liên tục trên đoạn
-2; 5



đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn



2; 5
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
9
. B.
5
.
C.
10
. D.
10
.
Câu 15: Cho hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
tham số thực) thoả mãn
[ ]
[ ]
1;2
1;2
9
min max
2
yy+=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
02m<≤
. B.
0m
. C.
4m >
. D.
24m<≤
.
Câu 16: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
, mặt phẳng
()AB C
′′
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
thành
A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. hai khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tam giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 17: Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đã cho là
A.
120
. B.
240
. C.
720
. D.
35
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
1
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
5=SC
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
=
V
. B.
3
6
=V
. C.
3=V
. D.
15
3
=
V
.
Câu 19: Cho hàm s
()y fx
=
đạo hàm
345
( ) ( 1)( 2) ( 3) ( 5)
fx x x x x x
= + + ∀∈
;
. Hỏi hàm số
()y fx=
có mấy điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 20: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
không vượt quá 2020 để hàm số
42
( 5) 3 1yxmxm=−+ +
có ba điểm cực trị
A. 2017. B. 2019. C. 2016. D. 2015.
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
32yx x=−+
. B.
32
32yx x
=−+
. C.
32
32yxx=−+ +
. D.
32
32yx x=++
.
Câu 22: Kim tự tháp -ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng
2500
năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao
147
m, cạnh đáy dài
230
m. Thể tích
V
của khối chóp đó là
A.
2592100
=V
m
3
B.
7776300=V
m
3
C.
2592300=
V
m
3
D.
3888150=V
m
3
Câu 23: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN.
B. Hàm số có GTLN bằng
2
và GTNN bằng
3.
C. Hàm số có GTLN bằng
2
và GTNN bằng
2.
D. Hàm số có GTLN bằng
2
và không có GTNN.
Câu 24: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
=
+
A.
1x =
. B.
3y =
. C.
2y =
. D.
2x =
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
1x =
B.
5x =
C.
0x =
D.
2x =
Câu 26: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 27: Cho lăng trđứng
.'' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a
biết
rằng
'
A BC
hợp với đáy
ABC
một góc
0
45
.Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
2
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3a
D.
3
2a
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mặt bên
SAB
nằm trong mặt phẳng
vuông góc với
( )
0
, 60 , 2 .= =ABCD SAB SA a
Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
.
3
=
a
V
B.
3
23
.
3
=
a
V
C.
3
3.Va=
D.
3
.
3
=
a
V
Câu 29: Cho hàm số
3
3fx x x m
( với m là tham số thực). Biết
;0
max 5fx

. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
y fx
trên
0;
A.
0;
min 1.
fx

B.
0;
min 2.
fx

C.
0;
min 3.fx

D.
0;
min 1.fx


Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
11
2
x
y
x xm
++
=
−−
có đúng hai tiệm
cận đứng là
A.
[ ]
1; 3
. B.
(
]
1; 3
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 31: Ông A dđịnh sử dụng hết
2
8 m
kính để làm một bể bằng kính dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu ( làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
3
2.05 m
B.
3
1.02 m
C.
3
1.45 m
D.
3
0.73 m
Câu 32: Cho hàm số
()y fx=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số
()y fx=
đạt cực trị tại
0
x
thì
0
()0
fx
′′
>
hoặc
0
()0
fx
′′
<
.
B. Nếu
0
()0fx
=
thì hàm số
()y fx=
đạt cực trị tại
0
x
.
C. Nếu hàm số
()y fx=
đạt cực trị tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại
0
x
.
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì hàm số không có đạo hàm tại
0
x
hoặc
0
()0fx
=
.
Câu 33: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi
M
trung điểm cạnh
SA
, mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích
V
khối đa
diện chứa đỉnh A là
A.
1
3
V =
. B.
2
3
V =
. C.
1
4
V
=
. D.
3
4
V =
.
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 5; 6
. Lấy ngẫu
nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số ba chữ số 1, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần
và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau bằng
A.
225
4096
. B.
75
8192
. C.
25
17496
. D.
125
1458
.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
độ dài cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
. Gọi
O
tâm của đáy
ABC
,
1
d
là khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
2
d
là khoảng cách từ
O
đến mặt
phẳng
( )
SBC
. Khi đó
12
ddd= +
có giá trị là.
A.
82
11
a
d
=
. B.
82
33
a
d =
. C.
8 22
33
a
d
=
. D.
22
11
a
d =
.
Câu 36: Số các giá trị nguyên dương của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x xm
+
=
++
có đúng hai đường
tiệm cận là
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
4
2
2
Câu 37: Cho hàm số
2
1
23
x
y
xx
+
=
−−
. Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
cho là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có
; 120AB AC BB a BAC
= = = = °
. Gọi
I
là trung điểm của
CC
. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
()ABC
()AB I
bằng
A.
21
7
. B.
30
20
. C.
3
2
. D.
30
10
.
Câu 39: Cho hàm số
32
( 1) 3 2 1y x m x mx m
=+− + +
đồ thị
( )
m
C
, biết rằng đồ thị
()
m
C
luôn đi qua
hai điểm cố định
,.
AB
bao nhiêu số nguyên dương
m
thuộc đoạn
[
]
2020; 2020
để
()
m
C
có tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng
AB
?
A.
4041
. B.
2021
. C.
2019
. D.
2020
.
Câu 40: S giá trị nguyên của tham số thực
m
để m số
2
2
mx
y
xm
=
−+
nghịch biến trên khoảng
1
;
2

+∞


A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 41: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đồ thị như hình bên. Trong các giá trị
a
,
b
,
c
,
d
có bao nhiêu giá trị dương?
A.
4
. B.
3
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 42: bao nhiêu giá trị của tham số
m
để hàm số
3 22
1
( 1) 1
2
yx m x m= + +−
có điểm cực đại là
1x
=
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43: Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng
13,14,15
. Cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30
0
và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
124 3
. B. 340. C.
274 3
. D. 336.
Câu 44: Cho hàm số
42
()
y f x ax bx c= =++
có đồ th như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số
3
() ( ())gx fx fx= +
A. 11
B. 9
C. 8
D. 10
Câu 45: Hàm số
432
()f x ax bx cx dx e= + + ++
có đồ thị như hình dưới đây.
Số nghiệm của phương trình
( )
( )
10ffx
+=
A.
3
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
4
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên của hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ bên. Tính tổng các giá
trị nguyên của tham số
( )
10;10m
∈−
để hàm số
(
)
3
31 3
y f x x mx
= −+
đồng biến trên khoảng
( )
2;1
?
A.
49
. B.
39
. C.
35
. D.
35
.
Câu 47: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
3
2
2
5
() 6
() 1
mm
fx
fx
+
= +
+
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy nh thang hai đáy
//AB CD
, biết
2;AB a AD CD CB a= = = =
,
0
90SAD SBD= =
góc giữa hai mặt phẳng (SAD), (SBD) bằng
α
, sao
cho
1
cos =
5
α
. Thể tích
V
của khối chóp S.ABC là
A.
3
6
18
a
V =
B.
3
2
6
a
V =
C.
3
6
6
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Câu 49: Cho hàm số
. Hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới.
+
4
+
2
f'(x)
x
3
0
Bất phương trình
( )
.1x f x mx>+
nghiệm đúng với mọi
[
)
1; 2020x
khi
A.
( )
1
2020
2020
≥−mf
. B.
( )
1
2020
2020
>−mf
.
C.
( )
11≤−mf
. D.
( )
11
<−mf
.
Câu 50: Cho hàm s
53
; ( 0; 0)f x ax bx cx a b
thỏa mãn
7
3 ; 9 81
3
ff
. Gọi
S
là tập
hợp tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
1;5
1;5
max min 86
gx gx

với
1 2 2. 4gx f x f x m 
. Tổng của tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
11
B.
80
C.
148
D.
74
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
BÀI THI MÔN TOÁN
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
BÀI THI MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Mặt phẳng (AB C
′ )′ chia khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ thành hai khối đa diện AAB C ′ ′ và ABCC B ′ ′ có
thể tích lần lượt là V ,V . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 2 A. 1 V = V .
B. V =V .
C. V = 2V . D. 1 V = V . 1 2 2 1 2 1 2 1 2 3
Câu 2: Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số ax + b y = với cx + d
a,b,c,d là các số thực .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. y ' > 0, x ∀ ∈ . 
B. y ' > 0, x ∀ ≠ 1 − .
C. y ' < 0, x ∀ ≠ 1 − .
D. y ' > 0, x ∀ ≠ 2.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? A. 2x −1 y = . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3
y = x + 2x − 2020 . D. 2
y = x + 2x −1. x + 3
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1 .
C. Điểm cực tiểu của hàm số là – 1 .
D. Điểm cực đại của hàm số là 3.
Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 0 60 . Thể tích
của khối chóp đó bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 12 6 36 4
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. ( 3 − ;− ) 1 . B. (2;3). C. ( 2; − 0) . D. (0;2) .
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C 'có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng AB'C ' tạo với mặt
phẳng ABCmột góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng 3 3 3 3 A. a 3 B. 3a 3 C. a 3 . D. 3a 3 2 4 8 8  Câu 8: Kết quả x 1 lim bằng: 3
x1 2x  2
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 A. 0 . B. 1  . C. 1 . D. 1 . 2 6 2
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên  \  
0 có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) 3  0 là A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 11: Cho hàm số 2x +1 y = . Mệnh đề đúng là x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên tập ( ; −∞ ) 1 ∪(1;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên tập  \{ } 1 − .
Câu 12: Cho cấp số cộng (u u = 5;u =13. Công sai của cấp số cộng (u bằng n ) n ) 1 5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA = SB = SC = SD = 4 11 , đáy là ABCD là hình vuông
cạnh 8. Thể tích V của khối chóp S.ABC A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S ABC 256 S ABC 128 S ABC 64 S ABC 32 . . . .
Câu 14: Cho hàmy f(x)liên tục trên đoạn -2;5 
 và có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn   
 2;5 . Giá trị của M m bằng A. 9. B. 5. C. 10. D. 10. + Câu 15: Cho hàm số x m y = ( 9
m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới x +1 [1;2] [1;2] 2 đây đúng?
A. 0 < m ≤ 2 . B. m ≤ 0 . C. m > 4 .
D. 2 < m ≤ 4 .
Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ , mặt phẳng (AB C
′ )′ chia khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ thành
A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. hai khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tam giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 17: Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đã cho là A. 120. B. 240 . C. 720 . D. 35.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SAvuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) và SC = 5 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD A. 3 V = . B. 3 V = .
C. V = 3 . D. 15 V = . 3 6 3
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 3 4 5
f (′x) = (x +1)(x − 2) (x − 3) (x + 5) ; x ∀ ∈  . Hỏi hàm số
y = f (x) có mấy điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m không vượt quá 2020 để hàm số 4 2
y = −x + (m − 5)x + 3m −1 có ba điểm cực trị A. 2017. B. 2019. C. 2016. D. 2015.
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2. C. 3 2
y = −x + 3x + 2 . D. 3 2
y = x + 3x + 2 .
Câu 22: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thể tích V của khối chóp đó là
A. V = 2592100 m3
B. V = 7776300 m3
C. V = 2592300 m3
D. V = 3888150 m3
Câu 23: Cho hàm số y f xliên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN.
B. Hàm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng 3.
C. Hàm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng 2.
D. Hàm số có GTLN bằng 2 và không có GTNN.
Câu 24: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3− 2x y = là x +1 A. x = 1 − . B. y = 3. C. y = 2 − . D. x = 2 − .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x =1 B. x = 5 C. x = 0 D. x = 2
Câu 26: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 3 6 2 4
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 27: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC  2a biết
rằng A'BC hợp với đáy ABC một góc 0
45 .Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C 'bằng 3 3 A. a 2 B. a 3 C. 3 a 3 D. 3 a 2 2 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ( ABCD)  0
, SAB = 60 , SA = 2 .
a Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 A. 3 2 3 = a V . B. = a V . C. 3 V = a 3. D. = a V . 3 3 3
Câu 29: Cho hàm số f x 3
x 3x m ( với m là tham số thực). Biết max f x 5 . Giá trị nhỏ nhất ;  0
của hàm số y f x trên 0;là
A. min f x1.
B. min f x 2.
C. min f x 3.
D. min f x 1. 0; 0; 0; 0;
Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1+ x +1 y = có đúng hai tiệm 2
x − 2x m cận đứng là A. [ 1; − ]3. B. ( 1; − ]3. C. ( 1; − 3) . D. ( 1; − +∞) .
Câu 31: Ông A dự định sử dụng hết 2
8 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu ( làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 3 2.05 m B. 3 1.02 m C. 3 1.45 m D. 3 0.73 m
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x thì f (′′x ) > 0 hoặc f (′′x ) < 0 . 0 0 0
B. Nếu f (′x ) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x . 0 0
C. Nếu hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f (′x ) = 0 . 0 0 0
Câu 33: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh
SA , mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích V khối đa diện chứa đỉnh A là A. 1 V = . B. 2 V = . C. 1 V = . D. 3 V = . 3 3 4 4
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 . Lấy ngẫu
nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số có ba chữ số 1, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần
và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau bằng A. 225 . B. 75 . C. 25 . D. 125 . 4096 8192 17496 1458
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Gọi O
tâm của đáy ABC , d d
1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) và 2 là khoảng cách từ O đến mặt
phẳng (SBC) . Khi đó d = d + d 1 2 có giá trị là. 8a 2 8 2a 8 22a 2a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 11 33 33 11
Câu 36: Số các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số x +1 y = có đúng hai đường 2
x + 4x + m tiệm cận là A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 37: Cho hàm số x +1 y =
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã 2 x − 2x − 3 cho là A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có = = ′ =  AB AC BB ;
a BAC =120° . Gọi I là trung điểm của
CC′. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)và (AB I′) bằng 21 30 3 A. . B. . C. . D. 30 . 7 20 2 10 Câu 39: Cho hàm số 3 2
y = x + (m −1)x − 3mx + 2m +1 có đồ thị (C , biết rằng đồ thị m ) (C luôn đi qua m ) hai điểm cố định , A .
B Có bao nhiêu số nguyên dương m thuộc đoạn [ 2020 −
;2020] để (C có tiếp tuyến m )
vuông góc với đường thẳng AB ? A. 4041. B. 2021. C. 2019 . D. 2020 .
Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số mx − 2 y =
nghịch biến trên khoảng 2 − x + m  1 ;  + ∞  là 2    A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 . Câu 41: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị
a , b , c , d có bao nhiêu giá trị dương? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. 1
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x + (m −1)x +1− m có điểm cực đại là 2 x = 1 − ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43: Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,15 . Cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 124 3 . B. 340. C. 274 3 . D. 336. Câu 44: Cho hàm số 4 2
y = f (x) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới 4
Số điểm cực trị của hàm số 3
g(x) = f (x + f (x)) là 2 A. 11 B. 9 C. 8 D. 10 2 Câu 45: Hàm số 4 3 2
f (x) = ax + bx + cx + dx + e có đồ thị như hình dưới đây.
Số nghiệm của phương trình f ( f (x)) +1= 0 là A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. Tính tổng các giá
trị nguyên của tham số m∈( 10
− ;10) để hàm số y = f ( x − ) 3
3 1 + x − 3mx đồng biến trên khoảng ( 2 − ) ;1 ? A. 49 − . B. 39 − . C. 35 − . D. 35.
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên 3
của tham số m để phương trình m + 5m 2
= f (x) + 6 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. 2 f (x) +1 A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang hai đáy AB //CD , biết AB = 2 ;
a AD = CD = CB = a ,  =  0
SAD SBD = 90 và góc giữa hai mặt phẳng (SAD), (SBD) bằng α , sao cho 1 cosα =
. Thể tích V của khối chóp S.ABC là 5 3 3 3 3 A. a 6 V = B. a 2 V = C. a 6 V = D. a 3 V = 18 6 6 6
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f (′x) có bảng biến thiên như hình dưới. x ∞ 2 3 + ∞ + ∞ 4 f'(x) ∞ 0 Bất phương trình .
x f (x) > mx +1 nghiệm đúng với mọi x ∈[1;2020) khi
A. m f ( ) 1 2020 − .
B. m > f ( ) 1 2020 − . 2020 2020
C. m f ( ) 1 −1.
D. m < f ( ) 1 −1.
Câu 50: Cho hàm số f x 5 3 7
ax bx c ;
x (a  0;b  0) thỏa mãn f  
3   ; f 9 81. Gọi S là tập 3
hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max gx  min gx  86 với 1;5 1;5
gx f 12x 2. f x  4 m . Tổng của tất cả các phần tử của S bằng A. 11 B. 80 C. 148 − D. 74
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 BÀI THI MÔN TOÁN Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D
Document Outline

  • mã 132
  • phieudapan