Đề thi KSCL lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh

Đề thi KSCL lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh có mã đề 101, đề gồm 07 trang với 50 câu hỏi và bài toán ở dạng trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC: 2018 2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
101
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
a
. Mặt bên SAB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
3
a3
B.
3
a3
6
C.
3
a3
2
D.
3
a3
4
Câu 2: Cho hình lập phương
có cạnh
.a
Thể tích hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là
A.
3
82
3
a
π
B.
3
3
2
a
π
C.
3
312
3
a
π
D.
3
34
3
a
π
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x =a, x =b (a<b). Diện tích của D được cho bởi công thức nào sau
đây ?
A.
=
b
a
dxxfS )(
B.
()
a
b
f x dx
C.
=
b
a
dxxfS )(
D.
=
b
a
dxxfS )(
2
π
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
=
+
tại điểm có hoành độ bằng
1
A.
51
yx= +
. B.
5
2
9
yx
=
. C.
55
99
yx
=
. D.
59
yx=
.
Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn
1)(
2017
0
=
dxxf
. Tính tích phân
=
1
0
)2017( dxx
fI
A. I = 0 B. I = 1 C.
2017
1
=I
D. I = 2017
Câu 6: Phương trình
( )
3
log 3 2 3x −=
nghiệm là:
A.
25
3
. B.
29
3
. C.
11
3
. D.
87
.
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
23
x
y
x
+
=
A.
1y =
. B.
2
3
y
=
. C.
3
2
x =
. D.
1
2
y =
.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?
A. 3x+5y+2z-60=0 B. 10x+6y+15z-60=0 C. 10x+6y+15z-90=0 D.
1
352
xyz
++=
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(x;y;-3); B(6;-2;4);
)5;7
;3( C
. Giá trị x, y để A,B,C
thẳng hàng là
A. x=1;y=-5 B. x=-1;y=-5 C. x=-1;y=5 D. x=1;y=5
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
A.
42
21yx x
=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
32
33yx x
=−+
. D.
32
23yx x
=++
.
Câu 11: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền
T
theo nh thức lãi kép
với lãi suất
0, 6%
mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ
15
thì người đó số tiền
10
triệu đồng. Hỏi số
tiền
T
gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A.
535.000
. B.
635.000
C.
643.000
. D.
613.000
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại
A
. Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 30
0
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
2a 3
3
. B.
3
a3
3
. C.
3
a3
3
. D.
3
4a 3
3
.
Câu 13: Cho
=
2
1
3)
(
dxx
f
=
1
2
1)( dxxg
. Tính
+=
2
1
.)](3)(2[ dxxgxfxI
A.
2
21
B.
2
26
C.
2
7
D.
2
5
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = lnx, trục hoành đường thẳng x = e. nh thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A.
)1( += eV
π
B.
)2( = eV
π
C.
eV
π
=
D.
)
1( = eV
π
Câu 15: Chọn đáp án sai trong các câu sau:
A.
sin 1 2
2
x xk
π
π
=⇔= +
B.
cot 1
4
x xk
π
π
=−⇔ = +
C.
cos 1x xk
ππ
=−⇔ = +
D.
tan 1
4
x xk
π
π
=⇔= +
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại
.B
Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC là?
A. 3a
3
B. 4a
3
C. 2a
3
D. a
3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2)
)4;2;1(B
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt cầu đường kính AB?
A.
22 2
( 4) ( 3) 14x yz ++ =
B.
22 2
( 4) ( 3) 2 14x yz ++ =
C.
22 2
( 7) ( 2) ( 2) 14
xy z ++ + =
D.
22 2
( 4) ( 3) 56x yz ++ =
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
(;)−∞ +∞
?
A.
1
2
x
y
x
=
. B.
3
3
yx x=−−
. C.
1
3
x
y
x
+
=
+
. D.
3
yx x= +
.
Câu 19: Một nguyên hàm
( )cos3 1
( 2)sin3 sin3 2017
xa x
x xdx x
bc
= ++
thì tổng S=a+b+c
bằng
A. S = 3 B. S = 15 C. S = 10 D. S = 14
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ một nh vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ
là:
A.
2
a
π
B.
2
3a
2
π
C.
2
3a
5
π
. D. Kết quả khác.
Câu 21: Bất phương trình: 3
2x + 1
7.3
x
+ 2 > 0 có nghiệm là
Trang 3/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
A.
2
1
log 3
x
x
<−
>
. B.
2
2
log 3
x
x
<−
>
. C.
3
1
log 2
x
x
<−
>
. D.
3
2
log 2
x
x
<−
>
.
Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?
A.
7a 6
. B. 12a. C. 17a. D. 8a.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
5x =
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x =
.
C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
Câu 24: Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
hai nghiệm
12
, xx
thoả
mãn
12
3xx+=
?
A.
1m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
3m
=
.
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
42
13yx x=−+
trên đoạn
[ ]
2;3 .
A.
51
.
4
m
=
B.
13.m =
C.
49
.
4
m =
D.
51
.
2
m =
Câu 26: Nghiệm của bất phương trình:
( ) ( )
lg 3 2 lg 1
xx−≥ +
A.
2
1
3
x−<
. B.
2
3
x
. C.
3
1
2
x≤<
. D.
3
1
2
x
−≤
.
Câu 27: Tính tích phân
2
1
1
21
I
x
=
dx
A. I= ln3 – 1 B.
ln 3I =
C. I = ln2 + 1 D. I = ln2 – 1
Câu 28: Trong khai triển nhị thức
2 10
3
1
()x
x
, số hạng không chứa x là
A. -210 B. 120 C. 210 D. -120
Câu 29: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số
2
1292
223
+++
= mxmmxxy
đồng biến
trên khoảng
);( +∞−∞
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 30: Tập xác định của hàm số
( )
3
2yx
=
là:
A.
);
2( +∞
B.
( )
;2−∞
. C. R\{2}. D. R
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với
a,b,c > 0 sao cho
21+
=+++++ CABCABOCOBOA
. Giá trị lớn nhất của V
O.ABC
bằng
A.
108
1
B.
486
1
C.
54
1
D.
162
1
Trang 4/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 32: Cho hai sthực x, y thỏa mãn
xyyyxx
xyyx
yx
++=
+++
+
)3()3(
2
log
22
3
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
.
6
32
++
++
=
yx
yx
P
A.
94
249
3
43
+
B.
94
24937
C.
94
249
69
D.
94
24969
+
Câu 33: Một ô đang chạy đều với vận tốc a(m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + a, trong đó t thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô bằng bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô di
chuyển được 40m
A. A = 40 B. a = 20 C. A = 25 D. A =10
Câu 34: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f’(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng
)3()4()2(
2
)1
()
0
( fff
f
f =
+
. Tìm giá tr nh nht m và giá tr ln nht M ca f(x) trên đon
[0;4]?
A. m = f(4), M= f(2) B. m = f(1), M = f((2) C. m = f(4), M = f(1) D. m = f(0), M = f(2)
Câu 35: Một khúc gỗ hình trụ bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được
thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến
mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước
sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo
lượng nước còn lại trong nh hộp chữ nhật 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không
thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).
A. R = 5,2 cm. B. R = 4,8 cm.
C. R = 6,4 cm. D. R = 8,2 cm
.
Câu 36: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên R và có đ th như hình v. Gi S là tp hp tt c các giá tr
nguyên của m để phương trình
mxxf +=
sin2)(sin
có nghiệm thuộc khoảng
);0(
π
. Tông các phần tử của
S bằng
Trang 5/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
A. -10
B. -8
C. -6
D. -5
Câu 37: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-19;19) để hàm số
m
x
m
x
y
+
=
tan
2
3tan
đồng biến trên khoảng
)
4
;0(
π
.
A. 17 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 38: Tính tổng
!2018
1
!3!2016
1
...
!2013!6
1
!2015!4
1
!2017!2
1
+++++=S
theo n ta được
A.
!2017
12
2018
=S
B.
!
2017
2
2018
=
S
C.
2017
12
2018
=S
D.
2017
1
2
2018
=S
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
7
)4()
2
(
6279
+
+
= x
m
xm
x
y
đạt
cực tiểu tại x = 0.
A. 3 B. 4 C. Vô số D. 5
Câu 40: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6 m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận
O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng y 70000đồng/m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên
dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 8 412 322 đồng B. 4 821 322 đồng C. 3 142 232 đồng D. 4 821 232 đồng
Câu 41: Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai y bàn
đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số
thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
A.
954
1
B.
126
1
C.
945
1
D.
252
1
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục không âm trên
]
2
;0[
π
, thỏa mãn
)(1cos)(')(
2
xfxxfxf +=
Với mọi
]
2
;0[
π
x
3)0( =f
.Giá trị của
)
2
(
π
f
bằng
A. 2 B. 1 C.
22
D. 0
Câu 43: Biết
)ln(.
ln
11
2.
22
33
π
π
π
+
++=
+
++
e
e
p
nem
dx
e
exx
x
xx
với m, n, p các số nguyên dương. Tính
tổng P = m + n + p.
A. P = 5 B. P = 6 C. P = 8 D. P = 7
Câu 44: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Trang 6/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Hàm số
x
xx
xfy 9
3)
2(3
2
3
++
+=
ngịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (-2;1) B.
)2;( −∞
C. (0;2) D.
);2( +∞
Câu 45: Cho hàm số
dcxbxaxxf
+++=
23
)(
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
)]()([
1
)
23
(
)(
2
2
xfxfx
x
xx
xg
+
=
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 46: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ thể ch bằng 2110. Biết A’M=MA, DN = 3ND’,
CP=2C’P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng
A.
5275
6
B.
5275
12
C.
7385
18
D.
8440
9
Câu 47: Cho bất phương trình
0)74()74)(2
3(3.
1
>++++
+ xxx
mm
, với m tham số Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
].0;(−∞x
A.
3
3
22
m
B.
3
322
m
C.
3
3
22
>
m
D.
3
322 +
>
m
Câu 48: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp dạng hình hộp chữ nhật thể tích
3200cm
3
, tỉ số giữa chiếu cao của hố chiều rộng của đáy bằng 2. y xác định diện tích của đáy hố ga
để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
A. 1200cm
2
B. 120cm
2
C. 160cm
2
D. 1600cm
2
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường
tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường
thẳng AD bằng
Trang 7/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
A.
3
3
24
a
π
B.
3
20 3
217
a
π
C.
216
323
3
a
π
D.
3
43
27
a
π
Câu 50: Cho hàm số
.
3)
3
(5
)
1
(
)
(
2
3
++
+
=
x
mx
x
m
x
f
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số
)( xfy =
có đúng 3 điểm cực trị?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cauhoi dapan
101 1 B
101 2 B
101 3 A
101 4 A
101 5 C
101 6 B
101 7 A
101 8 D
101 9 C
101 10 D
101 11 B
101 12 D
101 13 A
101 14 B
101 15 C
101 16 C
101 17 D
101 18 D
101 19 D
101 20 A
101 21 C
101 22 B
101 23 B
101 24 B
101 25 B
101 26 A
101 27 B
101 28 C
101 29 B
101 30 B
101 31 D
101 32 D
101 33 B
101 34 D
101 35 D
101 36 C
101 37 A
101 38 A
101 39 A
101 40 B
101 41 C
101 42 C
101 43 D
101 44 A
101 45 A
101 46 D
101 47 C
101 48 C
101 49 C
101 50 A
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 A. 3 a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 6 2 4
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có cạnh .
a Thể tích hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là 3 8π a 2 3 π a 3 A. B. C. 12 3 a π 3 D. 4 3 a π 3 3 2 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x =a, x =b (ađây ? b a b b
A. S = ∫ f (x)dx
B. f (x)dx
C. S = ∫ f (x)dx S = ∫ f 2 π (x)dx a b a D. a
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x − 3 y =
tại điểm có hoành độ bằng 1 − là x + 2
A. y = 5x +1. B. 5 y = x − 2 . C. 5 5 y = x − .
D. y = 5x − 9 . 9 9 9 2017 1
Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (x) =1 ∫ dx
. Tính tích phân I = ∫ f (2017x)dx 0 0 A. I = 0 B. I = 1 C. 1 I = D. I = 2017 2017
Câu 6: Phương trình log 3x − 2 = 3 có nghiệm là: 3 ( ) A. 25 . B. 29 . C. 11. D. 87 . 3 3 3 2x +1
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2x − 3 2 3 1 A. y =1. B. y = − . C. x = . D. y = . 3 2 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ? x y z A. 3x+5y+2z-60=0
B. 10x+6y+15z-60=0 C. 10x+6y+15z-90=0 D. + + =1 3 5 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(x;y;-3); B(6;-2;4); C(− ; 7 ; 3 − )
5 . Giá trị x, y để A,B,C thẳng hàng là A. x=1;y=-5 B. x=-1;y=-5 C. x=-1;y=5 D. x=1;y=5
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
Trang 1/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x + 3 . D. 3 2
y = x + 2x + 3 .
Câu 11: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 535.000 . B. 635.000 C. 643.000 . D. 613.000 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 3 A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 4a 3 . 3 3 3 3 2 −1 2
Câu 13: Cho ∫ f (x)dx = 3 và ∫ g(x)dx =1. Tính I = ∫[x + 2 f (x)−3g(x)] . dx −1 2 −1 A. 21 B. 26 C. 7 D. 5 2 2 2 2
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = lnx, trục hoành và đường thẳng x = e. Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V = π (e + ) 1
B. V = π (e − ) 2 C. V = e π
D. V = π (e − ) 1
Câu 15: Chọn đáp án sai trong các câu sau: A. π π
sin x =1 ⇔ x = + kB. cot x = 1
− ⇔ x = − + kπ 2 4 C. cos x π = 1
− ⇔ x = π + kπ
D. tan x =1⇔ x = + kπ 4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC là? A. 3a3 B. 4a3 C. 2a3 D. a3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B ;1 ( ; 2 )
4 . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB? A. 2 2 2
(x − 4) + y + (z − 3) =14 B. 2 2 2
(x − 4) + y + (z − 3) = 2 14 C. 2 2 2
(x − 7) +(y + 2) + (z − 2) =14 D. 2 2 2
(x − 4) + y + (z − 3) = 56
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? x +1 A. x −1 y = . B. 3
y = −x − 3x . C. y = . D. 3
y = x + x . x − 2 x + 3
(x a)cos3x 1
Câu 19: Một nguyên hàm (x − 2)sin3xdx = − + sin3x + ∫ 2017 thì tổng S=a+b+c b c bằng A. S = 3 B. S = 15 C. S = 10 D. S = 14
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 A. 2 a π B. 3 a π C. 3 a π . D. Kết quả khác. 2 5
Câu 21: Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ x < 1 − x < 2 − x < 1 − x < 2 − A.  . B. . C. . D. . x >     log 3 x >  log 3 x >  log 2 x >  log 2 2 2 3 3
Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là? A. 7a 6 . B. 12a. C. 17a. D. 8a.
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5 − .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
C. Hàm số không có cực đại.
D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
Câu 24: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 2m = 0 có hai nghiệm x , x thoả 1 2
mãn x + x = 3 ? 1 2 A. m =1. B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 3 .
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y = x x +13 trên đoạn [ 2; − ]3. A. 51 m = . B. m =13. C. 49 m = . D. 51 m = . 4 4 2
Câu 26: Nghiệm của bất phương trình: lg(3− 2x) ≥ lg(x + ) 1 A. 2 1 − < x ≤ . B. 2 x − ≥ . C. 3 1≤ x < . D. 3 1 − ≤ x ≤ . 3 3 2 2 2 1
Câu 27: Tính tích phân I = ∫ dx 1 2x − 1 A. I= ln3 – 1 B. I = ln 3 C. I = ln2 + 1 D. I = ln2 – 1
Câu 28: Trong khai triển nhị thức 2 1 10
(x − ) , số hạng không chứa x là 3 x A. -210 B. 120 C. 210 D. -120
Câu 29: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số y = 2 3 x + 9 2 mx +12 2
m x + m − 2 đồng biến trên khoảng (− ; ∞ +∞) A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 30: Tập xác định của hàm số y (x ) 3 2 − = − là: A. ( ; 2 +∞) B. ( ;2 −∞ ) . C. R\{2}. D. R
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với
a,b,c > 0 sao cho OA + OB + OC + AB + BC + CA =1+ 2 . Giá trị lớn nhất của VO.ABC bằng A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 108 486 54 162
Trang 3/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 32: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y log = x(x − ) 3 + y(y − )
3 + xy . Tìm giá trị lớn
3 x2 + y2 + xy + 2 nhất của biểu thức x + 2y + 3 P = . x + y + 6 43 + 3 249 37 − 249 69 − 249 69 + 249 A. 94 B. 94 C. 94 D. 94
Câu 33: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a(m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + a, trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô bằng bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40m A. A = 40 B. a = 20 C. A = 25 D. A =10
Câu 34: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f’(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f ( ) 0 + f ) 1 ( − 2 f ( )
2 = f (4) − f ) 3
( . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f(x) trên đoạn [0;4]? A. m = f(4), M= f(2)
B. m = f(1), M = f((2) C. m = f(4), M = f(1) D. m = f(0), M = f(2)
Câu 35: Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được
thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến
mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước
sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo
lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không
thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).
A. R = 5,2 cm. B. R = 4,8 cm.
C. R = 6,4 cm. D. R = 8,2 cm .
Câu 36: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để phương trình f (sin x) = 2sin x + mcó nghiệm thuộc khoảng ( ;
0 π ) . Tông các phần tử của S bằng
Trang 4/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ A. -10 B. -8 C. -6 D. -5
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-19;19) để hàm số tan x m π y 3 + =
2 đồng biến trên khoảng( ;0 ) . tan x m 4 A. 17 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 38: Tính tổng 1 1 1 1 1 S = + + +...+ + theo n ta được ! 2017 ! 2 ! 2015 ! 4 ! 2013 ! 6 ! 3 ! 2016 ! 2018 A. 22018 −1 S = B. 22018 S = C. 22018 −1 S = D. 22018 −1 S = ! 2017 ! 2017 2017 2017
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 9
y = x + (m − 2) 7 x − ( 2 m − 4) 6 x + 7 đạt cực tiểu tại x = 0. A. 3 B. 4 C. Vô số D. 5
Câu 40: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6 m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận
O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên
dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị). A. 8 412 322 đồng B. 4 821 322 đồng C. 3 142 232 đồng D. 4 821 232 đồng
Câu 41: Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn
đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số
thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau. A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 954 126 945 252 π
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục không âm trên [ ;
0 ], thỏa mãn f (x) f '(x) = cos x 1 2 + f (x) 2 π Với mọi x∈[ ;
0 ] và f (0) = 3 .Giá trị của (π f ) bằng 2 2 A. 2 B. 1 C. 2 2 D. 0 3 x x
Câu 43: Biết πx + 2 3 + ex 2 1 1 dx = + .ln( + e p ) ∫
với m, n, p là các số nguyên dương. Tính π + e 2 . x m eln n e +π tổng P = m + n + p. A. P = 5 B. P = 6 C. P = 8 D. P = 7
Câu 44: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Trang 5/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Hàm số y = 3 f (−x + )
2 + x3 + 3x2 − 9x ngịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (-2;1) B. (− ; ∞ 2 − ) C. (0;2) D. ( ; 2 +∞)
Câu 45: Cho hàm số f (x = ax3 )
+ bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số ( 2 x − 3x + ) 2 x −1 g(x) =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? [ 2
x f (x) − f (x)] A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 46: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 2110. Biết A’M=MA, DN = 3ND’,
CP=2C’P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng 5275 5275 7385 8440 A. B. C. D. 6 12 18 9
Câu 47: Cho bất phương trình . m 3x 1+ + 3 ( m + )(
2 4 − 7)x + (4 + 7)x > 0 , với m là tham số Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x∈(−∞ ]. 0 ; A. 2 − 2 3 m ≥ − B. 2 − 2 3 m C. 2 − 2 3 m > D. 2 + 2 3 m > 3 3 3 3
Câu 48: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3200cm3, tỉ số giữa chiếu cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết ki
ệm nguyên vật liệu nhấ t? A. 1200cm2 B. 120cm2 C. 160cm2 D. 1600cm2
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường
tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng
Trang 6/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 3 π a 3 3 20πa 3 3 4πa 3 A. B. C. 23 3 a π 3 D. 24 217 216 27
Câu 50: Cho hàm số f (x) = (m − ) 1 3 x − 5 2 x + (m + ) 3 x + .
3 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ made cauhoi dapan 101 1 B 101 2 B 101 3 A 101 4 A 101 5 C 101 6 B 101 7 A 101 8 D 101 9 C 101 10 D 101 11 B 101 12 D 101 13 A 101 14 B 101 15 C 101 16 C 101 17 D 101 18 D 101 19 D 101 20 A 101 21 C 101 22 B 101 23 B 101 24 B 101 25 B 101 26 A 101 27 B 101 28 C 101 29 B 101 30 B 101 31 D 101 32 D 101 33 B 101 34 D 101 35 D 101 36 C 101 37 A 101 38 A 101 39 A 101 40 B 101 41 C 101 42 C 101 43 D 101 44 A 101 45 A 101 46 D 101 47 C 101 48 C 101 49 C 101 50 A
Document Outline

  • THI THU LAN 4_01_101
  • THI THU LAN 4_01_dapancacmade