Đề thi KSCL Toán 12 HK2 năm 2017 – 2018 trường THPT Thái Hòa – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII
Năm học : 2017 - 2018
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(35 câu trc nghim + T lun)
( Thí sinh không được s dng tài liu) Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần 1: Trắc nghiệm (7điểm)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
2
() 3
x
f
xxe.
A.
1
3
()
1
x
e
f
xdx x C
x

. B.
3
()
x
f
xdx x e C
.
C.
2
()
x
f
xdx x e C
. D.
3
()
x
f
xdx x e C
.
Câu 2. Cho
4
1
f (x)dx 9
. Tính tích phân
1
0
K f (3x+1)dx
A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27
Câu 3. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y
fx
liên
tục trên R, giới hạn bởi trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, với a < b.
A.

.
b
a
Sfxdx B.


.
b
a
Sfxdx C.


.
b
a
Sfxdx D.

.
b
a
Sfxdx
Câu 4. Số phức liên hợp
z
của số phức
 25zi
A.
25zi
B.
 52zi
C.
 25zi
D.
25zi
Câu 5. Cho hai số phức
1
z34i ,
2
z511i . Phần thực, phần ảo của
12
zz .
A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i
B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7
C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7
D. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7i.
Câu 6. Gọi M điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
(1 i)z 1 5i 0
. Xác định tọa độ
của điểm M.
A. M = (-3; -2) B. M = (3;–2) C. M = (–3;2) D. M = (3;2)
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu

S
có tâm

1; 0; 3I
và đi qua điểm
2; 2; 1M
A.

22
2
:1 39.Sx y z
B.

22
2
:1 33Sx y z
.
C.

22
2
:1 39Sx y z
. D.

22
2
:1 33Sx y z
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) phương trình
2310
yz
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)
A.
(1;6;2)A B. (1;4;2)B  C. (1;3;2)C  D. D( 1;6; 2)
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm
1; 2; 3M
2;1;4N
A.
1
2.
3
x
t
yt
zt



B.
2
1.
4
x
t
yt
zt



C.
2
1.
4
x
t
yt
zt



D.
2
4.
6
x
t
yt
zt



Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x1t
d: y 2 2t.
z1t



Vecto nào dưới đây
vecto chỉ phương của d?
A.

u1;2;1
B.
u1;2;1
C.
u1;2;1
D.
u1;2;1
Câu 11. Cho
 
33
02
fxdx a,fxdx b.

Khi đó

2
0
fxdx
bằng:
A.
ab.
B.
b
a
C.
ab.
D.
ab.
Câu 12. Cho

1
2
0
310 a5
dx=3ln
x3 b6
x3





, trong đó a, b 2 số nguyên dương
a
b
là
phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab = – 5 B. ab = 12 C. ab = 36 D. ab = 14
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ thị của hai hàm số
2
yx4
và
yx2
A.
9
2
B.
5
7
C.
8
3
D. 9
Câu 14. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
parabol

2
:
Py
x
và đường thẳng
:2dy x
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
22
24
00
4


x
dx x dx
B.

2
2
0
2
x
xdx
C.
22
24
00
4


x
dx x dx
D.

2
2
2
0
2
x
xdx
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức

z1i2i?
A. M B. Q C. P D. N
Câu 16. Cho số phức
13
22
zi
. Tìm số phức

2
z
.
A.
13
22
i
B.
13
22
i
. C. 13i . D. 3.i
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

A 1; 1;2 ;B 2;1;1 .
Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 B.
2
C. 6 D. 6
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A
aBbCc
với
0abc
. Phương trình mặt phẳng
A
BC
A.
10
xyz
abc

. B.
0
xyz
abc

. C.
10
xyz
abc

. D.
10ax by cz
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm
1; 3; 2M đến mt
phẳng

.Oxy
A.
1 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d)
đi qua điểm
1; 2; 3M
và song song với đường thẳng
315
': .
234
xyz
d


A.
13
2.
35
x
t
yt
zt



B.
13
2.
35
x
t
yt
zt



C.
12
23.
34
x
t
yt
zt



D.
14
26.
38
x
t
yt
zt



Câu 21. Cho hai đường thẳng
1
12
:23
34
x
t
dy t
zt



2
34
:56
78
x
t
dy t
zt



Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
.dd B.
12
// .dd C.
12
.dd D.
1
d
2
d chéo nhau
Câu 22. Cho hàm số
f
x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
 
2018
3
f
xxfx x

, với mọi

0;1x
. Tính

1
0
dIfxx
.
A.
1
2018.2021
I
. B.
1
2019.2020
I
. C.
1
2019.2021
I
. D.
1
2018.2019
I
.
Câu 23. Cho
π
0
f(x)dx 2
π
0
g(x)dx 1
. Tính

π
0
I2f(x)x.sinx3g(x)dx
A.
I7π
B.
I74π
C.
1
D.
π
I7
4

Câu 24. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x
yxe
và các đưng thng
x1,x2,y0
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh
trục Ox.
A.
2
e
B.
V2πe
C.
V(2e)π
D.
2
V2πe
Câu 25. Cho hình
H
giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của Parabol (P):
2
yx và một đường
thẳng tiếp xúc Parabol (P) tại điểm
A2;4,
như hình vẽ bên dưới. Thể tích vật thể tròn
xoay tạo bởi khi hình
H
quay quanh trục
Ox
bằng:
A.
2
3
B.
32
5
C.
16
15
D.
22
5
Câu 26. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn
z2i 4 đường
tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A.

I2;1,R4
B.

I2;1,R2
C.

I2;1,R 4
D.

I2;1,R 2
Câu 27. Cho số phức
zabi
(, )ab
thoả mãn
2||(1)0zizi
và
||1z
. Tính
P
ab.
A.
1P 
. B. 5P  . C. 3P . D. 7P .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa đOxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) mặt
phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
A.
222
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 4 B.
222
(S):(x+1) (y 1) (z 1) 1
C.
222
(S):(x+1)(y1)(z1)9
D.
222
(S):(x+1)(y1)(z1)3
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto

1; 1;um
và
1;1;1v
.Tìm m
để góc giữa hai vecto trên bằng
0
60
A.
m6
B.
m0;m 6
C.
m6
D.
m6
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) mặt phẳng (P)
phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông c H của M trên (P).
A. H = (1;–2;1) B. H = (1;1;2) C. H = (3;2;0) D. H = (4;–2;–3)
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
và d
2
ln lưt có
phương trình
x1 y2 z3
13 1


,
x2 y2 z1
21 3


. Tìm ta đ giao đim M ca d
1
và d
2
.
A. M = (0;–1;4) B. M = (0;1;4) C. M = (–3;2;0) D. M = (3;0;5)
Câu 32. Cho
4
0
2x 3 a
Idxbln2
3
12x1


với a, b các số nguyên. Gía trị của
3
Pab bằng
A. 59 B. -184 C. 5 D. 8
Câu 33. Cho số phức
z
thỏa mãn 22 4zizi . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1zi
A.
3
2
B.
1
2
C.
5
2
D.
2
2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A(1;2;1),B(–2;1;3),C(2;–1;1),D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm
A,B sao cho C,D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C,D cách đều (P)
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0 B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0
C. (P) : 3y + z – 1 = 0 D. (P) : x – y + z – 5 = 0
Câu 35. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :


112
211
xyz
trên mặt phẳng
(Oxy) có phương trình là :
A.


12
1
0
x
t
y
t
z
B.


15
23
0
x
t
y
t
z
C.


12
1
0
x
t
y
t
z
D.


2
1
0
x
t
y
t
z
Phần 2: Tự luận (3điểm)
BAN CƠ BẢN
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân sau:
2
3
0
I sin x(1 cosx) dx

Câu 2: (0,5 điểm) Gọi
12
,zzlà nghiệm phức của phương trình
2
490zz.Tính giá trị của
biểu thức
22
12
5Sz z
Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
(): 2 4 2 0Px y z
, điểm A(3;1;-5) và đường thẳng d :


121
31 1
xy z
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
BAN NÂNG CAO
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân sau:
ln 2
xx4
0
Ie.(1e)dx
Câu 2: (0,5 điểm) Gọi
12
,zzlà nghiệm phức của phương trình
2
490zz.Tính giá trị của
biểu thức
2
2
2
1
1
5
Sz
z

Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
(): 2 4 4 0Px y z
và , điểm A (3;5;-2) đường thẳng d :


121
31 1
xy z
a. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A vuông góc với mặt phẳng
(P).
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018
I. TRẮC NGHIỆM
132 241 392 478 598 625 731 812
Câu 1 B D C B B C A D
Câu 2
A
A
C
C
A
C
C
C
Câu 3 A C A C A A C A
Câu 4
C
B
A
B
C
C
A
A
Câu 5 C D C D C A C A
Câu 6 D B B D C B C A
Câu 7 A A C B C A B C
Câu 8
C
A
C
A
A
A
D
C
Câu 9 B C B A C C C B
Câu 10
D
C
D
B
A
C
C
D
Câu 11 D B A D D A C B
Câu 12 B C D A C C D A
Câu 13 A C B C A C D A
Câu 14
A
B
C
B
A
B
A
C
Câu 15 B D B D A D B C
Câu 1
6
B
D
A
C
A
D
A
C
Câu 17 C B C C C C A C
Câu 18
C
A
D
A
C
A
C
A
Câu 19 B A A A B A C C
Câu 20 D B C C D A C A
Câu 21 C A B B C C C C
Câu 22
C
D
A
A
C
A
A
C
Câu 23 A B A A C C C C
Câu 24
A
C
C
C
A
D
A
A
Câu 25 C B C C C D A C
Câu 26 A A D A C A D C
Câu 27 D C B D A A B A
Câu 28
B
D
A
D
C
D
A
A
Câu 29 C A A A D B D D
Câu 30
B
C
B
C
D
A
C
B
Câu 31 A C D B A C A A
Câu 32
C
C
A
C
A
C
A
C
Câu 33 D A C B D C A D
Câu 34 A A B A B A A D
Câu 35 C C D C A C C A
II. TỰ LUẬN
Ban cơ bản
Câu 1
Tính tích phân sau:
2
3
0
I sin x(1 cosx) dx

Đặt
1osxuc
.
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x =
2
=> u = 1.
Đổi vi phân: du = -sinxdx => sinxdx = -du
I=
12
33
21
()udu udu

=
4
2
1
4
u
=
15
4
0.25
0,5
0,25
Câu 2 Gọi
12
,zz
nghiệm phức của phương trình
2
490zz
.Tính giá trị
của biểu thức
22
12
5Sz z
2
2
'2 9 5 5i
Phương trình có ha nghiệm z = -2
5i
Do đó
12
45 3zz
Vậy
22
22
12
535.354Sz z
0,25
0,25
Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
(): 2 4 2 0Px y z
và đường thẳng d :


121
31 1
xy z
c. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
d. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A vuông góc với
đườn
g
thẳn
g
d.
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t).
I thuộc mặt phẳng (P) nên
2 4 20 13 22 41 20
III
xyz t t t
Giải được t = -1
Khi đó I(-4;1;2)
b)Mặt phẳng (Q) vuông góc với đường thẳng d nên vtcp
3;1; 1u 
của d là vtpt của mặt phẳng (Q).
Phương trình mặt phẳng (Q):
3(x-3)+(
y
-1)-(z+5) = 0 3x +
y
– z -15 = 0.
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ban nâng cao
Câu 1
Tính tích phân sau:
ln 2
xx4
0
Ie.(1e)dx
Đặt 1
x
ue .
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x = ln2 => u = 3.
Đổi vi phân: du =
x
edx
0.25
ln 2
xx4
0
3
4
2
Ie.(1e)dx
udu

=
5
3
2
5
u
=
211
5
0,25
0,5
Câu 2 Gọi
12
,zz
nghiệm phức của phương trình
2
490zz
.Tính giá trị
của biểu thức
2
2
2
1
1
5Sz
z

2
2
'2 9 5 5i
Phương trình có ha nghiệm z = -2
5i
Do đó
12
45 3zz
Vậy
2
2
2
1
1 1 406
545
99
Sz
z

0,5
0,25
0,25
Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
(): 2 4 4 0Px y z
, điểm A (3;5;-2) đường thẳng d :


121
31 1
xyz
c. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
d. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A
vuông góc với mặt phẳng (P).
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t).
I thuộc mặt phẳng (P) nên
2440 1322 41 40
III
xyz t t t
Giải được t = 1
Khi đó I(2;3;0)
b)Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) nên vtpt
1; 2; 4n 
của (P) là vtcp của đường thẳng a.
Phương trình tham số của đường thẳng a là:
3
52
24
x
t
yt
zt



0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA
Năm học : 2017 - 2018 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(35 câu trắc nghiệm + Tự luận)
( Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần 1: Trắc nghiệm (7điểm)
Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số 2 ( )  3 x f x x e . x 1  A. 3 e
f (x)dx x   C  . B. 3 ( ) x
f x dx x e C  . x 1 C. 2 ( ) x
f x dx x e C  . D. 3 ( ) x
f x dx x e C  . 4 1
Câu 2. Cho f (x)dx  9 
. Tính tích phân K  f (3x+1)dx  1 0 A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27
Câu 3. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên
tục trên R, giới hạn bởi trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, với a < b.
A.
S  b f xdx.
B. S  b f xdx. C. S  b f xdx. D. S  b f xdx. a a a a
Câu 4. Số phức liên hợp z của số phức z  2  5i
A. z  2  5i
B. z  52i
C. z  2  5i
D. z 25i
Câu 5. Cho hai số phức z  3  4i , z  5 11i . Phần thực, phần ảo của z  z . 1 2 1 2
A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i
B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7
C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7
D. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7i.
Câu 6. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (1 i)z 1 5i  0 . Xác định tọa độ của điểm M. A. M = (-3; -2) B. M = (3;–2) C. M = (–3;2) D. M = (3;2)
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu S  có tâm I 1;0; 3
  và đi qua điểm M 2;2;  1
A.S  x  2  y  z  2 2 : 1 3  9.
B.S  x  2  y  z  2 2 : 1 3  3 .
C.S  x  2  y  z  2 2 : 1 3  9 .
D.S  x  2  y  z  2 2 : 1 3  3 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2x y  3z 1  0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) A. ( A 1  ;6;2) B. B(1;4; 2  ) C. C(1; 3  ; 2  ) D. D( 1  ;6; 2) 
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm M 1;2;3 và N 2;1;4 x 1 tx  2  tx  2  tx  2  t A.    
y  2  t .
B.y 1t .
C.y 1 t .
D.y  4 t. z  3t     z  4  tz  4  tz  6  t  x  1 t
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d : y  2
  2t. Vecto nào dưới đây là z 1 t  vecto chỉ phương của d?     A. u  1; 2  ;  1 B. u  1;2;  1 C. u   1  ; 2  ;  1 D. u   1  ;2;  1 3 3 2 Câu 11. Cho f
 xdx  a, f xdx  b. Khi đó f xdx  bằng: 0 2 0 A. a  b. B. b  a C. a  b. D. a  b. 1  3 10  a 5 Câu 12. Cho   dx=3l  n  
, trong đó a, b là 2 số nguyên dương và a là x  3  x  32  b 6 b 0 
phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ab = – 5 B. ab = 12 C. ab = 36 D. ab = 14
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 2 y  x  4 và y  x  2 A. 9 B. 5 C. 8 D. 9 2 7 3
Câu 14. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y  2x quay xung quanh trục Ox . 2 2 2 2 2 2 A. 2 4  2 4x dx  
x dx B.   2 2   x x dx C. 2 4  4x dx  
x dx D.  2x 2xdx 0 0 0 0 0 0
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z  1 i2 i? A. M B. Q C. P D. N
Câu 16. Cho số phức 1 3 z   
i . Tìm số phức  2 z . 2 2 A. 1 3   i B. 1 3   i . C. 1 3i . D. 3  .i 2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 1  ;2;B2;1; 
1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 B. 2 C. 6 D. 6
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c
với abc  0. Phương trình mặt phẳng  ABC là A. x y z    x y z x y z
1  0 . B.    0 .
C.   1  0 . D. ax by cz 1  0 . a b c a b c a b c
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;3;2 đến mặt phẳng Oxy. A. 1 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm x y z M  1;
 2;3 và song song với đường thẳng 3 1 5 d ' :   . 2 3  4 x  1   3tx  1   3tx  1   2tx  1   4t A.    
y  2  t .
B.y  2  t .
C.y  2 3t .
D.y  2  6t . z  35t     z  3  5tz  3  4tz  3  8t  x  1 2t
x  3  4t
Câu 21. Cho hai đường thẳng  
d : y  2  3t d : y  5  6t 1 2 z  3 4t   z  7  8t
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d d .
B. d //d .
C. d d .
D. d d chéo nhau 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 22. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thoả mãn 1     2018 3 f x xf x x
, với mọi x 0; 
1 . Tính I f
 xdx . 0 A. 1 I  . B. 1 I  . C. 1 I  . D. 1 I  . 2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019 π π π
Câu 23. Cho f (x)dx  2  và g(x)dx  1 
. Tính I  2f(x)  x.sin x 3g(x)dx 0 0 0 A. I  7  π B. I  7  4π C. I  π 1 D. π I  7  4
Câu 24. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số x
y  xe và các đường thẳng
x  1, x  2, y  0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox. A. 2 V  πe B. V  2πe C. V  (2  e)π D. 2 V  2πe
Câu 25. Cho hình H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của Parabol (P): 2
y x và một đường
thẳng tiếp xúc Parabol (P) tại điểm A2;4, như hình vẽ bên dưới. Thể tích vật thể tròn
xoay tạo bởi khi hình  H  quay quanh trục Ox bằng: A. 2 B. 32 C. 16 D. 22 3 5 15 5
Câu 26. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn z  2  i  4 là đường
tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là A. I 2  ;  1 , R  4 B. I 2  ;  1 , R  2 C. I2;  1 , R  4 D. I2;  1 , R  2
Câu 27. Cho số phức z a bi (a,b  ) thoả mãn z  2  i | z | (1 i)  0 và | z |1. Tính
P a b . A. P  1. B. P  5  . C. P  3. D. P  7 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt
phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P) A. 2 2 2
(S):(x+1)  (y 1)  (z 1)  4 B. 2 2 2
(S):(x+1)  (y 1)  (z 1)  1 C. 2 2 2
(S):(x+1)  (y 1)  (z 1)  9 D. 2 2 2
(S):(x+1)  (y 1)  (z 1)  3  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto u 1; 1
 ;m và v1;1;  1 .Tìm m
để góc giữa hai vecto trên bằng 0 60 A. m   6 B. m  0;m  6 C. m  6 D. m   6
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có
phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P). A. H = (1;–2;1) B. H = (1;1;2) C. H = (3;2;0) D. H = (4;–2;–3)
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có      
phương trình là x 1 y 2 z 3   , x 2 y 2 z 1  
. Tìm tọa độ giao điểm M của d1 1 3 1  2  1 3 và d2. A. M = (0;–1;4) B. M = (0;1;4) C. M = (–3;2;0) D. M = (3;0;5) 4 Câu 32. Cho 2x  3 a I  dx   b ln 2 
với a, b là các số nguyên. Gía trị của 1 2x 1 3 0 3 P  a  b bằng A. 59 B. -184 C. 5 D. 8
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i z  4i . Tìm giá trị nhỏ nhất của zi 1 A. 3 B. 1 C. 5 D. 2 2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A(1;2;1),B(–2;1;3),C(2;–1;1),D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm
A,B sao cho C,D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C,D cách đều (P)
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0
B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0
C. (P) : 3y + z – 1 = 0
D. (P) : x – y + z – 5 = 0
x 1 y 1 z 2
Câu 35. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :      trên mặt phẳng 2 1 1
(Oxy) có phương trình là :
x  1 2t
x  1 5tx  1 2tx  2  t A.    
y  1 t
B. y  2 3t
C. y  1 t
D. y 1 t z      0 z   0 z   0 z   0
Phần 2: Tự luận (3điểm) BAN CƠ BẢN  2
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân sau: 3 I  sin x(1 cos x) dx 0
Câu 2: (0,5 điểm) Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  9  0 .Tính giá trị của 1 2 biểu thức 2 2
S z  5 z 1 2
Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
x 1 y 2 z 1
(P) : x  2y  4z  2  0 , điểm A(3;1;-5) và đường thẳng d :      3 1 1
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. BAN NÂNG CAO ln 2
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân sau: x x 4 I  e .(1 e ) dx 0
Câu 2: (0,5 điểm) Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  9  0 .Tính giá trị của 1 2 biểu thức 1 2 S   5 z 2 2 z1
Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) x y z 1 2 1
(P) : x  2 y  4z  4  0 và , điểm A (3;5;-2) đường thẳng d :      3 1 1
a. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P). TRƯỜNG THPT THÁI HÒA
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018 I. TRẮC NGHIỆM 132 241 392 478 598 625 731 812 Câu 1 B D C B B C A D Câu 2 A A C C A C C C Câu 3 A C A C A A C A Câu 4 C B A B C C A A Câu 5 C D C D C A C A Câu 6 D B B D C B C A Câu 7 A A C B C A B C Câu 8 C A C A A A D C Câu 9 B C B A C C C B Câu 10 D C D B A C C D Câu 11 D B A D D A C B Câu 12 B C D A C C D A Câu 13 A C B C A C D A Câu 14 A B C B A B A C Câu 15 B D B D A D B C Câu 16 B D A C A D A C Câu 17 C B C C C C A C Câu 18 C A D A C A C A Câu 19 B A A A B A C C Câu 20 D B C C D A C A Câu 21 C A B B C C C C Câu 22 C D A A C A A C Câu 23 A B A A C C C C Câu 24 A C C C A D A A Câu 25 C B C C C D A C Câu 26 A A D A C A D C Câu 27 D C B D A A B A Câu 28 B D A D C D A A Câu 29 C A A A D B D D Câu 30 B C B C D A C B Câu 31 A C D B A C A A Câu 32 C C A C A C A C Câu 33 D A C B D C A D Câu 34 A A B A B A A D Câu 35 C C D C A C C A II. TỰ LUẬN Ban cơ bản Câu 1 2 Tính tích phân sau: 3 I  sin x(1 cos x) dx 0 Đặt u  1 o c sx .
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x = => u = 1. 0.25 2
Đổi vi phân: du = -sinxdx => sinxdx = -du I= 1 2 3 3 u (du)  u du   0,5 2 1 4 = u 2 =15 0,25 1 4 4 Câu 2
Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  9  0 .Tính giá trị 1 2 của biểu thức 2 2
S z  5 z 1 2  
    i 2 2 ' 2 9 5 5 0,25
Phương trình có ha nghiệm z = -2  5i
Do đó z z  4  5  3 1 2 Vậy 2 2 2 2 S z  5 z  3  5.3  54 0,25 1 2 Câu 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) x y z 1 2 1
(P) : x  2y  4z  2  0 và đường thẳng d :      3 1 1
c. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
d. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t). 0.25
I thuộc mặt phẳng (P) nên
x  2 y  4z  2  0   1
  3t  22  t  41 t  2  0 0,25 I I I Giải được t = -1 0,25 Khi đó I(-4;1;2) 0,25
b)Mặt phẳng (Q) vuông góc với đường thẳng d nên vtcp u  3;1;  1 0,25
của d là vtpt của mặt phẳng (Q).
Phương trình mặt phẳng (Q):
3(x-3)+(y-1)-(z+5) = 0  3x + y – z -15 = 0. 0,25 Ban nâng cao Câu 1 ln 2 Tính tích phân sau: x x 4 I  e .(1  e ) dx 0 Đặt  1 x ue .
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x = ln2 => u = 3. 0.25 Đổi vi phân: du = x e dx ln 2 x x 4 I  e .(1  e ) dx  0,25 0 3 4  u du 2 5 = u 3 = 211 2 5 5 0,5 Câu 2
Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  9  0 .Tính giá trị 1 2 của biểu thức 1 2 S   5 z 2 2 z1  
    i 2 2 ' 2 9 5 5 0,5
Phương trình có ha nghiệm z = -2  5i
Do đó z z  4  5  3 1 2 0,25 Vậy 1 2 1 406 0,25 S   5 z   45  2 2 z 9 9 1 Câu 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)  
  và , điểm A (3;5;-2) đường thẳng
(P) : x 2y 4z 4 0 d :
x 1 y  2 z 1   3 1 1
c. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
d. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A và
vuông góc với mặt phẳng (P).
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t). 0.25
I thuộc mặt phẳng (P) nên
x  2y  4z  4  0   1
  3t  22  t  41 t  4  0 0,25 I I I Giải được t = 1 0,25 Khi đó I(2;3;0) 0,25
b)Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) nên vtpt n  1; 2  ;4 0,25
của (P) là vtcp của đường thẳng a.
Phương trình tham số của đường thẳng a là: 0,25 x  3  t
y  5  2t z  2   4t