Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2021 – 2022 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2021 – 2022 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa mã đề 401 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề thi 401
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 01 NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:............................................................
Số báo danh: ............................................................
Mã đề thi 401
Câu 1: Cho hàm số
y f x
đạo hàm tại
0
x
. Khng đnh nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
t
0
0
f x
.
B. Nếu
0
0
f x
thì hàm số đạt cực trị tại
0
x
.
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
thì
0
0
f x
.
D. Hàm số đạt cực trị tại
0
x
khi và chỉ khi
0
0
f x
.
Câu 2: Khối đa din đều loại
;p q
là khối đa diện có đặc đim:
A.
q
mặt là đa giác đu và mi mặt
p
cạnh.
B.
p
mặt là đa giác đều và mi đỉnh là đỉnh chung của đúng
q
cạnh.
C.
p
mặt là đa giác đu và mi mặt
q
cạnh.
D. mỗi mặt là đa giác đều
p
cạnh và mi đnh là đỉnh chung của đúng
q
mặt.
Câu 3: Cho các hàm số:
3
3f x x x
;
sinh x x
;
g x
;
tank x x
. Hỏi có bao nhiêu
hàm số đơn điệu trên
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Cho đường thng
d
cố định. Đường thẳng
song song với
d
và cách
d
mt khoảng không
đổi. Xác đnh mặt tròn xoay tạo thành khi quay
quanh
d
.
A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Hình trụ. D. Hình nón.
Câu 5: Hệ số của
7
x
trong khai triển của
9
(3 )x
A.
7
9
C
. B.
7
9
9C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
C
.
Câu 6: Giá trị của biểu thức
3 1 3 1 3
2 .4 .8
E
bằng
A.
64
. B.
16
. C.
9
. D.
4
.
Câu 7: Đồ thịm số
2 3
1
x
y
x
có đường tim là
A.
2
y
. B.
3
2
x
. C.
1
2
y
. D.
3
x
.
Câu 8: Cho lăng trtam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bng
3
. Thể tích khi lăng trụ đã cho bằng
A.
9 3
4
. B.
27 3
2
. C.
27 3
4
. D.
9 3
2
.
Câu 9: Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
3 1
2
x
y
x
trên
1;1
. Khi đó giá trị của
1
M
là
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 10:
Biết đường cong ở nh bên đây là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào ?
A.
3
4
y x
B.
3 2
3 4
y x x
C.
3
3 2
y x x
D.
3 2
3 4
y x x
Trang 2/6 - Mã đề thi 401
Câu 11: Cho cấp số cộng có
3
2
u
, công sai
2
d
. Số hạng thhai của cấp số cộng đó là
A.
2
4
u
. B.
2
0
u
. C.
2
4
u
. D.
2
3
u
.
Câu 12: Trong các phương tnh sau, phương trình nào vô nghim?
A.
4 0.
x
e
B.
1 0.
x
C.
ln 1 1.
x
D.
log 2 2.
x
Câu 13: Cho đồ thị hàm số
y f x
có đồ thị như nh vbên .
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2
. B.
; 0
.
C.
0; 2
. D.
1;
.
Câu 14: nh nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều.
Câu 15: Nếu
log 10 3
a
t
loga
bằng
A.
100
. B.
5
. C.
10
. D.
50
.
Câu 16: Cho nh chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
góc gia cạnh bên mặt phẳng đáy
bằng
60
. Tính thể tích khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 17: Đồ th hàm số
4 2
2 3y x x
và đồ thịm số
2
2
y x
có bao nhiêu điểm chung?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18: Cho hình nón có đường sinh
5l
, bán kính đáy
3
r
. Diện tích xung quanh của hình nón đó
A.
15 .
xq
S
B.
20 .
xq
S
C.
22 .
xq
S
D.
24 .
xq
S
Câu 19: Cho
3
x
f x
thì
3
f x f x
bằng
A.
28
. B.
189
. C.
28
f x
. D.
26
f x
.
Câu 20: Tập nghiệm của phương tnh
2
3 3
log log
x x x
là
A.
2
S
B.
0
S
C.
0;2
S
D.
1;2
S
Câu 21: Tập xác đnh của hàm số
2
1
log 4
4 5
y x
x x
là
A.
( 4; )
D
. B.
4;D
. C.
4; 5 5;D
. D.
(4; )
D
.
Câu 22: Gọi
m
,
M
ln lượt là giá trị nhỏ nhất giá trị ln nhất của hàm số
1
1
2
f x x x
trên
đoạn
0;3
. Tính tổng
3 2S m M
.
A.
4
S
. B.
4
S
. C.
3
. D.
7
2
S
.
Câu 23: Phương trình
2 2
2 3.2 32 0
x x
có tổng các nghiệm
A.
2
. B.
12
. C.
6
. D.
5
.
Câu 24: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Trang 3/6 - Mã đề thi 401
Đồ th hàm số
y f x
tổng số bao nhiêu tim cận (chỉ xét các tim cận đứng và ngang)?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm số
1
2 1
mx
y
x
đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
,
M
là trung điểm
BD
. Thể tích
V
của khối chóp
.
M ABC
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
24
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
2
12
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Câu 27: Cho
a
là sthực dương. Viết biểu thức
3 5
5
.P a
dưới dạng lũy thừa s
a
ta được kết
quả
A.
1
6
P a
. B.
16
15
P a
. C.
7
6
P a
. D.
19
6
P a
.
Câu 28: Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
có đồ th
C
. Gọi
,A B
là các đim cực trị của
C
. Tính độ
dài đoạn thẳng
AB
?
A.
5 2.
AB
B.
5.
AB
C.
4.
AB
D.
2 5.
AB
Câu 29: Cho
log 2
a
x ,
log 3
b
x với
a
,
b
là các số thực lnn
1
. Tính
2
log
a
b
P x
.
A.
6
. B.
6
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là nh chữ nhật với
, 2 , 3AB a AD a SA a
.SA ABCD
c giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
0
30
B.
0
120
C.
0
60
D.
0
90
Câu 31: Cho khi trụ có bán kính hình tròn đáy bằng
r
và chiều cao bằng
h
. Hi nếu tăng chiều cao
lên 3 ln và tăng bán kính đáy lên 2 ln t thể tích của khi trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu ln?
A.
18
lần. B.
6
ln. C.
36
lần. D.
12
lần.
Câu 32: Cho hàm số
4 3 2
0
f x ax bx cx dx e a
. Biết rằng hàm số
f x
có đạo hàm
f x
và hàm số
y f x
có bảng biến thiên:
Khi đó nhận xét nào sau đây sai ?
A. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
1;

.
B. Trên khoảng
2;1
thì hàm số
f x
ln đồng biến.
C. Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 401
D. Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
; 2
.
Câu 33: Một nh chóp có tt cả
2021
mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?
A.
2022
. B.
4040
. C.
4021
. D.
1011
.
Câu 34: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
\ 1
và có bảng biến thiên sau:
Khng đnh nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Đồ th hàm số không có đim chung với trục hoành.
B. m số có hai đim cực trị.
C. Đồ th hàm số có tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên khong
2;0
.
Câu 35: Cho
log5
a
,
ln5
b
, hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
1 1
10e 5
a b
. B.
e
10
a
b
. C.
10 b
e
a
. D.
10 10
5
b e
a
.
Câu 36: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số
2021 2021
g x f x x
là
A.
3
. B.
1
.
C.
4
. D.
2
.
Câu 37: Cho hàm số
2
3 2
3
3
1
8 8
3 1
8
x x x
f x
x x x
xác định trên
0; \ 1
D 
. Giá trị
2022
2021 1
f
có thể viết dạng
0
0
b bb
a ab
(Với
,a b
là số t nhiên nhỏ hơn
10
). Tính
a b
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 38: Gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2 2
1
14 48 30
4
y x x x m
trên đoạn
0;2
không vượt quá
30
. Số phần tử của
S
là
A.
17
. B.
8
. C.
16
. D.
9
.
Câu 39: Ông Nam cần xây mt bể đựng nước mưa thch
3
8
V m
dạng nh hộp chữ nhật với
chiều dài gấp
4
3
ln chiều rộng, đáy nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch
xi măng. Biết rằng chi phí trung bình
980.000
đ/m
2
và nắp để hở mt khoảng hình vuông
diện ch bằng
2
9
din tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn
đến hàng nghìn).
A.
22.000.000
đ. B.
22.770.000
đ. C.
20.965.000
đ. D.
23.235.000
đ.
Câu 40: Cho đa giác đều
21
đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất để
3
đnh được chọn tạo thành mt tam giác cân nhưng không đều.
Trang 5/6 - Mã đề thi 401
A.
29
190
P
. B.
18
95
P
. C.
27
190
P
. D.
7
190
P
.
Câu 41: Cho hai số thực dương
x
,
y
thay đổi thỏa mãn đẳng thức
2
2 1
2
1
2 .
x xy y
xy
x y
Tìm giá trị nh
nhất
min
y
của
y
.
A.
min
2
y
. B.
min
3
y
. C.
min
1
y
. D.
min
3
y
.
Câu 42: Cho hàm số
y f x
liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như nh vẽ dưới.
Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ th hàm số
2
1
e 2
f x
y
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
Câu 43: Tính tổng các giá tr nguyên của tham số
m
để hàm s
2 3 3 1 cosy m x m x
nghịch
biến trên
.
A.
10
. B.
5
. C.
5
. D.
10
.
Câu 44: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vng c của đim
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.
A BB C C
.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
18
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Câu 45: Cho hàm số
3 2
2 1y f x ax x bx
2
4
y g x cx x d
có bảng biến thiên dưới
đây:
Biết đồ thị hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại ba đim phân biệt có hoành độ ln lượt
1 2 3
, ,x x x
thỏa mãn
1 2 3
9
x x x
. Tính tích
1 2 3
T x x x
.
A.
6
T
. B.
12T
. C.
10
T
. D.
21T
.
Câu 46: Cho hai số thực dương
,a b
tha mãn
2 2 2 3a b a ab b ab
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
6 6 4 4
3 3 2 2
1 9
4
P a b a b
a b a b
bằng
A.
23
16
. B.
21
4
. C.
23
4
. D.
17
16
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 401
Câu 47: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thoi, tam giác
SAB
đều và nm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng
.ABCD
Biết
2 , 4 .AC a BD a
Tính theo
a
khoảng cách giữa hai
đường thẳng
SB
.AC
A.
2 15
19
a
. B.
165
91
a
. C.
4 1365
91
a
. D.
2 285
19
a
.
Câu 48: Cho hàm số
2
2
e
( )
e e
x
x
f x
. Đặt
1 2 3 2021
...
2021 2021 2021 2021
S f f f f
. Khi đó
giá trị của
logP S
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1; 2
B.
2;3
C.
3;4
D.
4;5
Câu 49: Xác định các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
3 2
1
3
y x x mx m
có các đim
cực đại và cực tiểu
A
B
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
2
;0
3
C
.
A.
1
3
m
. B.
1
2
m
. C.
1
6
m
. D.
1
4
m
Câu 50: Cho khi chóp
.
S ABC
đáy tam giác vng cân tại
.B
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
6a
,
90
SAB SCB
. Xác định độ dài cạnh
AB
để khối chóp
.
S ABC
có th
tích nhỏ nhất.
A.
3 2.
AB a
B.
3.
AB a C.
2 .AB a
D.
3 .AB a
----------- HẾT ----------
Trang 1
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIU HÓA
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI KSCL LP 12 LN 01 NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
H, tên hc sinh: ……………………………………………….
S báo danh: ……………………………………………………
Câu 1: Cho hàm s
( )
=y f x
có đo hàm ti
0
x
. Khng định nào sau đây là khng định đúng:
A. Nếu hàm s đạt cc tiu ti
0
x
thì
( )
0
0
=fx
.
B. Nếu
( )
0
0
=fx
thì hàm s đạt cc tr ti
0
x
.
C. Nếu hàm s đạt cc tiu ti
0
x
thì
( )
0
0
fx
.
D. Hàm s đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
( )
0
0
=fx
.
Câu 2: Khi đa diện đều loi
;pq
là khi đa diện có đặc điểm:
A. q mt là đa giác đều và mi mt có p cnh.
B. p mt là đa giác đều và mi đỉnh là đỉnh chung ca đúng q cnh.
C. p mt là đa giác đều và mi mt có q cnh.
D. mi mt là đa giác đều p cnh và mi đỉnh là đnh chung ca đúng q mt.
Câu 3: Cho các hàm s:
( ) ( ) ( ) ( )
3
21
3 ; sin ; ; tan
1
= + = = =
+
x
f x x x h x x g x k x x
x
, Hi bao nhiêu
hàm s đơn điu trên .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho đường thng d c định. Đưng thng Δ song song vi d và cách d mt khong không đổi.
Xác định mt tròn xoay to thành khi quay Δ quanh d.
A. Mt nón. B. Mt tr. C. Hình nón. D. Hình tr.
Câu 5: H s ca
7
x
trong khai trin ca
( )
9
3 x
là
A.
7
9
C
B.
7
9
9C
C.
7
9
9 C
D.
7
9
C
Câu 6: Giá tr ca biu thc
3 1 3 1 3
2 .4 .8
−−
=E
bng
A. 64 B. 16 C. 9 D. 4
Câu 7: Đồ th hàm s
23
1
=
x
y
x
đường tim cn là
A.
2=−y
B.
3
2
=x
C.
1
2
=−y
D.
3=−x
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khi lăng trụ đã cho bng
A.
93
4
B.
27 3
2
C.
27 3
4
D.
93
2
Câu 9: Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
31
2
+
=
x
y
x
trên
1;1
. Khi đó giá tr ca
1
M
đề thi 401
Trang 2
A.
2
3
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 10: Biết đường cong hình bên đây là đồ th ca mt trong bn hàm s
các phương án A, B, C, D. Hi đó là hàm s nào?
A.
3
4= yx
B.
32
34= y x x
C.
3
32= + y x x
D.
32
34= + y x x
Câu 11: Cho cp s cng có
3
2=u
, công sai
2=−d
. S hng th hai ca
cp s cng đó
A.
2
4=u
B.
2
0=u
C.
2
4=−u
D.
2
3=u
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghim?
A.
40−=
x
e
B.
10 + =
x
C.
( )
ln 1 1+=x
D.
( )
log 2 2+=x
Câu 13: Cho đồ th hàm s
( )
=y f x
đồ th như hình v bên. Hàm
s
( )
=y f x
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
2;2
B.
( )
;0−
C.
( )
0;2
D.
( )
1; +
Câu 14: Hình nào sau đây không có trc đối xng?
A. Hình tròn. B. Đưng thng. C. Hình hp xiên. D. Tam giác đều.
Câu 15: Nếu
log 10 3=a
thì
log a
bng
A. 100 B. 5 C. 10 D. 50
Câu 16: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD cnh đáy bng a góc gia cnh bên mt phng đáy
bng
60
. Tính th tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
6
2
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
a
D.
3
6
6
a
Câu 17: Đồ th hàm s
42
23=−y x x
và đồ th hàm s
2
2= +yx
có bao nhiêu điểm chung?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Cho hình nón đường sinh
5=l
, bán kính đáy
3=r
. Din tích xung quanh ca hình nón đó
A.
15=
xq
S
B.
20=
xq
S
C.
22=
xq
S
D.
24=
xq
S
Câu 19: Cho
( )
3=
x
fx
thì
( ) ( )
3+−f x f x
bng
A. 28 B. 189 C.
( )
28 fx
D.
( )
26 fx
Câu 20: Tp nghim ca phương trình
( )
2
33
log log=−x x x
A.
2=S
B.
0=S
C.
0;2=S
D.
1;2=S
Câu 21: Tp xác định ca hàm s
( )
2
1
log 4
45
= +
−+
yx
xx
Trang 3
A.
( )
4;= +D
B.
)
4;= +D
C.
( ) ( )
4;5 5;= +D
D.
( )
4;= +D
Câu 22: Gi m, M ln lượt giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
( )
1
1
2
= +f x x x
trên
đoạn
0;3
. Tính tng
32=+S m M
.
A.
4=S
B.
4=−S
C.
3
D.
7
2
=−S
Câu 23: Phương trình
22
2 3.2 32 0
+
+ =
xx
có tng các nghim là
A.
2
B. 12 C. 6 D. 5
Câu 24: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
( )
=y f x
có tng s bao nhiêu tim cn (ch xét các tim cn đứng và ngang)?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Có bao nhiêu gtr nguyên dương ca tham s m đ hàm s
1
21
=
mx
y
x
đồng biến trên tng
khong xác định ca nó?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho khi t din đều ABCD cnh bng a, M trung điểm BD. Th tích V ca khi chóp
M.ABC bng bao nhiêu?
A.
3
2
24
=
a
V
B.
3
2
=
a
V
C.
3
2
12
=
a
V
D.
3
3
24
=
a
V
Câu 27: Cho a s thực dương. Viết biu thc
3
5
5
3
1
.=Pa
a
dưới dng lũy tha cơ số a ta được kết
qu
A.
1
6
=Pa
B.
16
15
=Pa
C.
7
6
=Pa
D.
19
6
=Pa
Câu 28: Cho hàm s
32
32= +y x x
đồ th là
( )
C
. Gi A, B các điểm cc tr ca
( )
C
. Tính độ
dài đoạn thng AB?
A.
52=AB
B.
5=AB
C.
4=AB
D.
25=AB
Câu 29: Cho
log 2,log 3==
ab
xx
vi a, b là các s thc ln hơn 1. Tính
2
log=
a
b
Px
.
A. 6 B.
6
C.
1
6
D.
1
6
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht vi
, 2 , 3= = =AB a AD a SA a
và
( )
SA ABCD
. Góc gia đường thng SC và mt phng
( )
ABCD
bng
Trang 4
A.
30
B.
120
C.
60
D.
90
Câu 31: Cho khi tr bán kính hình tròn đáy bng r chiu cao bng h. Hi nếu tăng chiều cao
lên 3 ln tăng n kính đáy lên 2 ln tth ch ca khi tr mi s tăng lên bao nhiêu
ln?
A. 18 ln B. 6 ln C. 36 ln D. 12 ln
Câu 32: Cho hàm s
( ) ( )
4 3 2
30= + + + + f x ax bx cx dx a
. Biết rng hàm s
( )
fx
đạo hàm là
( )
fx
và hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên:
Khi đó nhn xét nào sau đây sai?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1; +
.
B. Trên khong
( )
2;1
thì hàm s
( )
fx
luôn đồng biến.
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;2
.
Câu 33: Mt hình chóp có tt c 2021 mt. Hi hình chóp đó có bao nhiêu cnh?
A. 2022 B. 4040 C. 4021 D. 1011
Câu 34: Cho hàm s
( )
=y f x
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên sau:
Khng định nào sau đây là khng định sai?
A. Đồ th hàm s không có điểm chung vi trc hoành.
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s có tim cn đứng.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 35: Cho
log5, ln5==ab
, h thc nào sau đây là đúng?
A.
11
10 5
+
=
ab
e
B.
10
=
ae
b
C.
10
=
b
ae
D.
10 10
5
+
=
be
a
Câu 36: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s
( )
=y f x
như hình v bên.
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2021 2021= +g x f x x
Trang 5
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 37: Cho hàm s
( )
( )
( )
2
3
2
3
3
1
88
31
8
=
x x x
fx
x x x
xác định trên
( )
0; \ 1= +D
. Giá tr
( )
2022
2021 1−−f
có th viết dng
0
0
b bb
a ab
(vi a, b là s t nhiên nh hơn 10). Tính
+ab
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Gi S tp tt c các giá tr nguyên ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
4 2 2
1
14 48 30
4
= + + y x x x m
trên đoạn
0;2
không vượt quá 30. S phn t ca S
A. 17 B. 8 C. 16 D. 9
Câu 39: Ông Nam cn xây mt b đựng nước a có th tích
( )
3
8=Vm
dng hình hp ch nht vi
chiu dài gp
4
3
ln chiu rng, đáy và np đổ bê tông, ct thép; xung quanh xây bng gch và
xi măng. Biết rng chi phí trung bình 980.000 đ/
2
m
và np để h mt khong hình vuông
có din tích bng
2
9
din tích np b. Tính chi phí thp nht mà ông Nam phi chi tr (làm tròn
đến hàng nghìn).
A. 22.000.000 đ B. 22.770.000 đ C. 20.965.000 đ D. 23.235.000 đ
Câu 40: Cho đa giác đều 21 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm O. Chn ngu nhiên 3 đinh của đa giác
đó. Tính xác sut để 3 đỉnh được chn to thành mt tam giác cân nhưng không đều.
A.
29
190
=P
B.
18
95
=P
C.
27
190
=P
D.
7
190
=P
Câu 41: Cho hai s thực dương x, y thay đổi tha mãn đẳng thc
2
21
2
1
2
+ +
=
+
x xy y
xy
xy
. Tìm giá tr nh
nht
min
y
ca y.
A.
min
2=y
B.
min
3=y
C.
min
1=y
D.
min
3=y
Câu 42: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên các khong c định bng biến thiên như hình v
dưới:
Trang 6
Hi s đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
( )
2
1
2
=
fx
y
e
là bao nhiêu?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 43: Tính tng các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
( ) ( )
2 3 3 1 cos= +y m x m x
nghch
biến trên .
A. 10 B. 5 C.
5
D.
10
Câu 44: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác ABC. Biết khong cách gia hai đường
thng
AA
và BC bng
3
4
a
. Tính theo a th tích V ca khi chóp
.
A BB C C
.
A.
3
3
6
=
a
V
B.
3
3
12
=
a
V
C.
3
3
18
=
a
V
D.
3
3
24
=
a
V
Câu 45: Cho hàm s
( )
32
21= = + +y f x ax x bx
và
( )
2
4= = + +y g x cx x d
có bng biến thiên dưới
đây:
Biết đồ th hàm s
( )
=y f x
và
( )
=y g x
ct nhau ti ba điểm phân bit có hoành độ ln lượt
là
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
9+ + =x x x
. Tính tích
1 2 3
=T x x x
.
A.
6=T
B.
12=T
C.
10=T
D.
21=T
Câu 46: Cho hai s thực dương a, b tha mãn
( )( )
2 2 2 3+ + =a b a ab b ab
. Giá tr nh nht ca biu
thc
( ) ( )
6 6 4 4
3 3 2 2
19
4
= + +P a b a b
a b a b
bng
A.
23
16
B.
21
4
C.
23
4
D.
17
16
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, tam giác SAB đều nm trong mt phng vuông
góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
2 , 4==AC a BD a
. Tính theo a khong cách gia hai đường
thng SB và AC.
Trang 7
A.
2 15
19
a
B.
165
91
a
C.
4 1365
91
a
D.
2 285
19
a
Câu 48: Cho hàm s
( )
2
2
=
+
x
x
e
fx
ee
. Đặt
1 2 3 2021
...
2021 2021 2021 2021
= + + + +
S f f f f
. Khi đó
giá tr ca
log=PS
thuc khong nào dưới đây?
A.
( )
1;2
B.
( )
2;3
C.
( )
3;4
D.
( )
4;5
Câu 49: Xác định các giá tr ca tham s thc m để đồ th hàm s
32
1
3
= + y x x mx m
các điểm
cc đại và cc tiu A và B sao cho tam giác ABC vuông ti
2
;0
3



C
.
A.
1
3
=m
B.
1
2
=m
C.
1
6
=m
D.
1
4
=m
Câu 50: Cho khi chóp S.ABC có dáy là tam giác vuông cân ti B. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBC
bng
6, 90= = a SAB SCB
. c định độ dài cnh AB để khi chóp S.ABC có th tích
nh nht.
A.
32=AB a
B.
3=AB a
C.
2=AB a
D.
3=AB a
---------- HT ----------
Trang 8
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm ti
0
x
. Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng:
A. Nếu hàm s đạt cc tiu ti
0
x
thì
( )
0
0fx
=
.
B. Nếu
( )
0
0fx
=
thì hàm s đạt cc tr ti
0
x
.
C. Nếu hàm s đạt cc tiu ti
0
x
thì
( )
0
0fx
.
D. Hàm s đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
( )
0
0fx
=
.
Li gii
Chn A
Nếu hàm s
( )
y f x=
đạo hàm ti
0
x
đạt cc tr ti
0
x
t
( )
0
0fx
=
.
Câu 2: Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện có đặc điểm:
A. q mặt là đa giác đều và mi mt có p cnh.
B. p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cnh.
C. p mặt là đa giác đều và mi mt có q cnh.
D. mi mặt là đa giác đều p cnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mt.
Li gii
Chn D
Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện có đặc điểm:
- Mi mặt là đa giác đều có p cnh.
- Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mt.
Câu 3: Cho các m s:
( ) ( ) ( ) ( )
3
21
3 ; sin ; ; tan
1
x
f x x x h x x g x k x x
x
= + = = =
+
, Hi bao nhiêu
hàm s đơn điệu trên .
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Hàm s đơn điệu trên , nên tập xác định , suy ra ch hàm s
( )
3
3f x x x=+
đơn
điu trên .
Câu 4: Cho đường thng
d
c định. Đường thng
song song vi
d
cách
d
mt khong không
đổi. Xác định mt tròn xoay to thành khi quay
quanh
d
.
A. Mt nón. B. Mt tr. C. Hình nón. D. Hình tr.
Li gii
Chn B
Quay
quanh
d
to thành mt tr tròn xoay. Đưng thng
d
gi là trục, đường thng
gọiđường sinh.
Câu 5: H s ca
7
x
trong khai trin ca
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
9C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
C
.
Li gii
Chn C
S hng tng quát trong khai trin
( )
9
3 x
là
( )
9
9
3
k
kk
Cx
Trang 9
Vì h s ca
7
x
n
7k =
. Vy h s ca
7
x
là
( )
7
72
9
31C
Câu 6: Giá tr ca biu thc
3 1 3 1 3
2 .4 .8E
−−
=
bng
A.
64
. B.
16
. C.
9
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 1 3 1 3 3 1 2 3 3 3 3 3 1 2 3 3 3 3 2
2 .4 .8 2 .2 .2 2 2 4E
+ +
= = = = =
.
Câu 7: Đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
có đường tim cn ngang là
A.
2y =−
. B.
3
2
x =
. C.
1
2
y =−
. D.
3x =−
.
Li gii
Chn A
Ta có
lim 2
x
y
→
=−
nên đường tim cn ngang của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
2y =−
.
Câu 8: Cho lăng tr tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
2
. C.
27 3
4
. D.
93
2
.
Li gii
Chn C
Đáy là tam giác đều cnh bng 3 nên có din tích là
2
33
4
, đường cao bng 3
Th tích khối lăng trụ
2
3 3 27 3
.3
44
V ==
.
Câu 9: Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
31
2
x
y
x
+
=
trên
1;1
. Khi đó giá trị ca
1
M
A.
2
3
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Li gii
Chn B
( )
( ) ( )
22
3. 2 1.1
3 1 7
0, 2.
2
22
x
y y x
x
xx
−−
+−
= = =
−−
Hàm s nghch biến trên mi khong
( )
;2−
( )
2;+
nên hàm s nghch biến trên đoạn
1;1
( )
( )
1;1
3. 1 1
2 2 1 3
max 1 .
1 2 3 3 2
M y y
M
−+
= = = = = =
Câu 10: Biết đường cong hình bên đây đồ th ca mt trong bn hàm s các phương án A, B, C,
D. Hỏi đó là hàm số nào?
Trang 10
A.
3
4yx=
B.
32
34y x x=
C.
3
32y x x= +
D.
32
34y x x= +
Li gii
Chn D
T đồ th ta có
0a
n loại đáp án B
Hàm s đạt cực đi ti
2x =
đạt cc tiu ti
0x =
n loại đáp án A
04xy= =
n loại đáp án C.
Câu 11: Cho cp s cng có
3
2u =
, công sai
2d =−
. S hng th hai ca cp s cộng đó
A.
2
4u =
B.
2
0u =
C.
2
4u =−
D.
2
3u =
Li gii
Chn A
Ta có
( )
3 2 2 2
2 2 4.u u d u u= + = + = =
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghim?
A.
40
x
e −=
B.
10
x
+=
C.
( )
ln 1 1x +=
D.
( )
log 2 2x+=
Li gii
Chn B
4 0 4 ln4.
xx
e e x = = =
1 0 1
xx

+ = =
vô nghim vì
0, .
x
x
( )
ln 1 1 1 1.x x e x e+ = + = =
( )
2
log 2 2 2 10 98.x x x+ = + = =
Câu 13: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;2
. D.
( )
1; +
.
Li gii
Chn B
Trang 11
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải trên khoảng
( )
;0−
nên hàm s
nghch biến trên
( )
;0−
.
Câu 14: Hình nào sau đây không có trục đối xng?
A. Hình tròn. B. Đưng thng. C. Hình hp xiên. D. Tam giác đều.
Li gii
Chn C
Hình tròn có vuông s trục đối xng, các trục đối xứng đi qua tâm đường tròn.
Tam giác đều có 3 trục đối xng. Trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Đưng thng có 1 trục đối xng là chính đường thẳng đó.
Lăng trụ xiên không có trục đối xng.
Câu 15: Nếu
log 10 3a =
t
log a
bng
A. 100. B. 5. C. 10. D. 50.
Li gii
Chn B
1
log 10 3 log10 3 log10 6 1 log 6 log 5
2
a a a a a= = = + = =
.
Câu 16: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD cạnh đáy bằng a góc gia cnh bên mt phẳng đáy
bng
60
. Tính th tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Li gii
Chn D
O
A
D
B
C
S
Gi
O
là tâm của đáy, ta có
()SO ABCD
.
( )
( )
( )
; ; 60SD ABCD SD DB SDB= = =
.
SDB
đều nên
36
22
DB a
SO ==
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
1
.
3
ABCD
V S SO=
2
16
.
32
a
a=
3
6
6
a
=
.
Trang 12
Câu 17: Đồ th hàm s
42
23y x x=−
và đồ th hàm s
2
2yx= +
có bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn D
S giao điểm của đồ th hàm s
42
23y x x=−
đồ th hàm s
2
2yx= +
s nghim ca
phương trình:
4 2 2
2 3 2x x x = +
( )
2
42
2
15
15
2
10
2
15
2
x
x x x
x VN
+
=
+
= =
=
.
Vậy hai đồ th hàm s đã cho có 2 điểm chung.
Câu 18: Cho hình nón đường sinh
5l =
, bán kính đáy
3r =
. Din tích xung quanh của hình nón đó
A.
15
xq
S
=
. B.
20
xq
S
=
. C.
22
xq
S
=
. D.
24
xq
S
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
.3.5 15
xq
S rl
= = =
.
Câu 19: Cho
( )
3
x
fx=
thì
( ) ( )
3f x f x+−
bng
A.
28.
B.
189.
C.
( )
28 .fx
D.
( )
26 .fx
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
3f x f x+−
3
33
xx+
=−
( )
3
3 3 1
x
=−
( )
26 fx=
.
Câu 20: Tp nghim của phương trình
( )
2
33
log logx x x=−
A.
2.S =
B.
0.S =
C.
0;2 .S =
D.
1;2 .S =
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
33
log logx x x=−
2
0x
x x x
=−
0
0
2
x
x
x
=
=
2x=
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
( )
2
1
log 4
45
yx
xx
= +
−+
A.
( )
4; .D = +
B.
)
4; .D = +
C.
( ) ( )
4;5 5;D = +
. D.
( )
4;D = +
.
Li gii
Chn D
Hàm s
( )
2
1
log 4
45
yx
xx
= +
−+
xác định khi
( )
2
4 5 0
4
40
x x x
x
x
+

−
.
Trang 13
Câu 22: Gi m, M lần lượt giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
( )
1
1
2
f x x x= +
trên
đoạn
0;3
. Tính tng
32S m M=+
.
A.
4S =
. B.
4S =−
. C.
3S =−
. D.
7
2
S =−
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
)
1;D = +
.
( )
11
0 0 0;3
2
21
f x x
x
= = =
+
.
Ta có
( ) ( )
1
0 1, 3
2
ff= =
.
Suy ra
1
1,
2
mM= =
. Vy
3 2 4S m M= + =
.
Câu 23: Phương trình
22
2 3.2 32 0
xx+
+ =
có tng các nghim là
A.
2−
B.
12
C.
6
D.
5
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2
2 8 3
2 3.2 32 0 2 12.2 32 0
2
24
x
x x x x
x
x
x
+
==
+ = + =
=
=
.
Tng các nghim của phương trình là
3 2 5+=
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
( )
y f x=
có tng s bao nhiêu tim cn (ch xét các tim cn đứng và
ngang)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn C
Ta có
1
lim
x
y
+
= −
nên
1x =
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
lim 1
x
y
→−
=−
nên
1y =−
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vậy, đồ th hàm s
( )
y f x=
có 2 đường tim cn.
Trang 14
Câu 25: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s
1
21
mx
y
x
=
đồng biến trên tng
khoảng xác định ca nó?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Chn B
TXĐ:
1
\
2
D

=


.
Ta có
( )
2
2
'
21
m
y
x
=
.
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định khi
( )
2
2
' 0, 2
21
m
y x D m
x
=
.
m nguyên dương nên
1m =
.
Câu 26: Cho khi t diện đều
ABCD
cnh bng
a
,
M
trung điểm
BD
. Th tích
V
ca khi chóp
MABC
bng bao nhiêu?
A.
3
2
24
a
V =
B.
3
2
a
V =
C.
3
2
12
a
V =
D.
3
3
24
a
V =
Li gii
Chn A
H
M
A
D
B
C
G
Ta có
3
2
12
ABCD
a
V =
. Vì
M
là trung điểm
BD
nên th tích
V
ca khi chóp
MABC
bng na
th tích khi chóp
ABCD
. Vy
3
2
24
MABC
a
V =
.
Cách khác:
Gi
H
là trung điểm cnh
BD
,
G
là trng tâm ca
ABD
.
Ta có:
3 2 3
2 3 3
aa
AH AG AH= = =
.
Xét
ACG
22
6
3
a
CG AC AG= =
.
Trang 15
Do đó:
3
1 1 1 2
. . . .sin60 .
3 3 2 12
CABD ABD
a
V CG S CG AB AD= = =
3
1 1 2
2 2 24
CABM
CABM CABD
CABD
V
CM a
VV
V CD
= = = =
.
Câu 27: Cho a s thực dương. Viết biu thc
3
5
5
3
1
.Pa
a
=
dưới dạng lũy thừa số a ta được kết
qu
A.
1
6
Pa=
B.
16
15
Pa=
C.
7
6
Pa=
D.
19
6
Pa=
Li gii
Chn B
Ta có
5 3 16
3
5
3 5 15
5
3
1
..P a a a a
a
= = =
Câu 28: Cho hàm s
32
32y x x= +
đồ th
( )
C
. Gi A, B các điểm cc tr ca
( )
C
. Tính đ
dài đoạn thng AB?
A.
52AB =
. B.
5AB =
. C.
4AB =
. D.
25AB =
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D =
.
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
=
= =
=
.
Suy ra đồ th hàm s có hai điểm cc tr
( ) ( )
0;2 ; 2; 2AB
25AB=
.
Câu 29: Cho
log 2,log 3
ab
xx==
vi a, b là các s thc lớn hơn 1. Tính
2
log
a
b
Px=
.
A. 5. B.
6
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Li gii
Chn B
log 2,log 3
ab
xx==
1x
Do đó
2
2
2
1 1 1 1
log 6
11
log log log 2log
log 2
log log
a
x x x x
b
x
ab
Px
a
a b a b
b x x
= = = = = =
−−
.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht vi
, 2 , 3AB a AD a SA a= = =
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường thng SC và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
30
. B.
120
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn C
Trang 16
( )
( )
SC ABCD C
SA ABCD
=
Hình chiếu ca
SC
trên
( )
ABCD
AC
.
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA = =
.
Tam giác
ABC
vuông ti
22
3B AC AB BC a = + =
.
Tam giác
SAC
vuông ti
A
tan 3 60
SA
SCA SCA
SC
= = =
.
Câu 31: Cho khi tr có bán kính hình tròn đáy bẳng r chiu cao bng h. Hi nếu tăng chiu cao lên
3 lần và tăng bán kính đáy lên 2 ln thì th tích ca khi tr mi s tăng lên bao nhiêu lần?
A. 18 ln B. 6 ln C. 36 ln D. 12 ln
Li gii
Chn D
Th tích khi tr
2
..V r h
=
nên
( ) ( )
2
' . 2 . 3 12V r h V
==
.
Câu 32: Cho hàm s
( ) ( )
4 3 2
30f x ax bx cx dx a= + + + +
. Biết rng hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
và hàm s
( )
y f x
=
có bng biến thiên:
Khi đó nhận xét nào sau đây sai?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1; +
B. Trên khong
( )
2;1
thì hàm s
( )
fx
luôn đồng biến.
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;2
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên trên ta có nhận xét như sau:
Trang 17
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
; 2 : ' 0.
2; 1 1;1 1; : ' 0
x f x
x f x
+
+ +
Vy trên khong
( )
1;1
hàm s đồng biến.
Câu 33: Mt hình chóp có 2021 mt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?
A. 2022 B. 4040 C. 4021 D. 1011
Li gii
Chn B
Hình chóp có 1 mặt đáy và 2020 mặt bên nên nó có đáy là đa giác 2020 cạnh.
Do đó hình chóp có 4040 cạnh tt c.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ th hàm s không có điểm chung vi trc hoành.
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Li gii
Chn D
Hàm s nghch biến trên
( )
2; 1−−
( )
1;0
.
Câu 35: Cho
log5, ln5ab==
, h thc nào sau đây là đúng?
A.
11
10 5
ab
e
+
=
. B.
10
ae
b
=
. C.
10 b
ae=
. D.
10 10
5
be
a
+
=
.
Li gii
Chn A
( )
5
5
5
1
log 10
log5
11
log 10
ln5 1
log
a
a
e
b
ab
e
b
=
=
+ =

=
=
.
Do đó:
11
10 5
ab
e
+
=
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ bên.
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2021 2021g x f x x= +
Trang 18
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
2021 1g x f x

=
.
Đồ th hàm s
( )
gx
được suy ra t đồ th hàm s
( )
y f x
=
bng cách tnh tiến sang phi
2021
đơn vị và tnh tiến xuống dưới
1
đơn vị.
Do đó đồ th hàm s
( )
gx
ct trc hoành ti
3
đim phân bit
( )
gx
đổi du qua
3
đim
đó nên hàm số
( ) ( )
2021 2021g x f x x= +
3
điểm cc tr.
Câu 37: Cho m s
( )
( )
( )
2
3
2
3
3
1
88
31
8
x x x
fx
x x x
=
xác định trên
( )
0; \ 1D = +
. Giá tr
( )
2022
2021 1f−−
có th viết dng
0
0
b bb
a ab
(vi a, b là s t nhiên nh hơn 10). Tính
ab+
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Li gii
Chn C
Ta rút gn
( )
( )
( )
( )
2
3
2
3
3
1
88
31
8
1
1
1
x x x x
f x x
x
x x x
−−
= = = +
.
( )
2022 2022 1011
2021 1 2021 2021f = =
2, 1 3a b a b = = + =
.
Câu 38: Gi S tp tt c các giá tr nguyên ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
4 2 2
1
14 48 30
4
y x x x m= + +
trên đoạn
0;2
không vượt quá 30. S phn t ca S
A. 17. B. 8. C. 16. D. 9
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
4 2 2
1
14 48 30
4
y f x x x x m= = + +
liên tc trên đoạn
0;2
( )
3
' 28 48f x x x= +
;
( )
6 0;2
' 0 4 0;2
2 0;2
x
f x x
x
=
= =
=
;
( ) ( )
22
0 30, 2 14f m f m= = +
Trang 19
( )
2
2
22
2
2
0;2
30 30
30 30 30
max max 30 ; 14 30
30 14 30
14 30
m
m
f x m m
m
m
−

= +

+
+
2
2
2
60
16 4 4 4; 3; ;4
16
m
m
m m m
m
Vy: có 9 phn t m nguyên tha YCBT
Câu 39: Ông Nam cn xây mt b đựng nước mưa th tích
( )
3
8=Vm
dng hình hp ch nht vi
chiu dài gp
4
3
ln chiu rộng, đáy và nắp đổ bê tông, ct thép; xung quanh xây bng gch
xi măng. Biết rằng chi phí trung bình 980.000 đ/
2
m
nắp để h mt khong hình vuông
có din tích bng
2
9
din tích np b. Tính chi phí thp nht mà ông Nam phi chi tr (làm tròn
đến hàng nghìn).
A. 22.000.000 đ B. 22.770.000 đ C. 20.965.000 đ D. 23.235.000 đ
Li gii
Chn B
Gi chiu rng ca b :
()xm
. ( với điều kin
0x
).
Chiu dài ca b :
4
()
3
xm
. T đó suy ra chiều cao ca b :
2
6
()m
x
.
Tng din tích ca b
2
22
2 4 6 6 4
2 . 2. . 2. .
9 3 3
S x x x
xx

= + +


22
64 12 16 64 28
27 27
xx
x x x
= + + = +
0x
nên áp dụng BĐT Cô si cho 3 số dương
2
64 14 14
;;
27
x
xx
ta có
22
33
64 14 14 64 14 14 12544
3 . . 3.
27 27 27
xx
x x x x
+ + =
.
Suy ra
33
min
12544 189
3.
27 32
x
s
= =
.
Vy chi phí thp nhất để xây b :
980000.
min
S
22.770.000 đ.
Câu 40: Cho đa giác đều 21 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm O. Chn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chn to thành một tam giác cân nhưng không đều.
A.
29
190
=P
B.
18
95
=P
C.
27
190
=P
D.
7
190
=P
Li gii
Chn C
S tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là
3
21
1330
C
=
tam giác.
Nên s phn t ca không gian mu
( ) 1330n =
.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đều. Xét một đỉnh
A
bt kì của đa giác, 10 cp
đỉnh đối xng với nhau qua đường thng
OA
, hay có 10 tam giác tam giác cân tại đỉnh
A
. Như
vy vi mỗi đỉnh của đa giác
10
tam giác nhận đỉnh đó làm tam giác cân.
Trang 20
S tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho là
21
7
3
=
tam giác.
Tuy nhiên, trong s tam giác cân xác định trên c tam giác đều, do mọi tam giác đều thì
đều cân tại 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm 3 ln.
Suy ra s tam giác cân nhưng không phải tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho
:
10.21 3.7 189−=
tam giác.
Vy xác sut để chn đưc mt tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều
189 27
1330 190
P ==
.
Câu 41: Cho hai s thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đng thc
2
21
2
1
2
x xy y
xy
xy
+ +
=
+
. Tìm giá tr nh
nht
min
y
ca y.
A.
min
2.y =
B.
min
3.y =
C.
min
1.y =
D.
min
3.y =
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
21
2
21
2
2
21
2 1 2
2 2 1 2
2 2 2
1
2
1
2 .2
1
2
2
1 2 2
1
2 2 2 2
2
2 2 2 2
x xy y
x y xy
xy
xy
xy x y
xy x y
xy x y
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy x y
xy x y
xy x y
+ +
+ +
+
−+
−+
+ +
−+
=
+
=
+
= +
= +
= +
= +
Hàm s
( )
.2
t
f t t=
là hàm s đng biến trên khong
1
;
ln2

+


.
Nên vi
,0xy
t
( )
( )
2
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
21
xy x y
x
xy x y xy x y y
x
−+
+
= + = + =
.
Điu kin
1
2
x
.
Ta có
( )
2
2
2 2 4
'
21
xx
y
x
−−
=
Trên khong
( )
0;+
, ta có
' 0 2yx= =
.
Bng xét du:
Trang 21
0y
nên
min
2y =
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên các khoảng xác định bng biến thiên như hình vẽ
dưới:
Hi s đường tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
2
1
2
fx
y
e
=
là bao nhiêu?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
ln2 1
2 0 2 ln 2
ln2 2
f x f x
fx
e e f x
fx
=
= = =
=−
.
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (2) có 1
nghim, vậy phương trình
( )
2
20
fx
e −=
có 4 nghim phân bit.
Vy đồ th hàm s
( )
2
1
2
fx
y
e
=
có 4 đường tim cận đứng.
Câu 43: Tính tng các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
( ) ( )
2 3 3 1 cosy m x m x= +
nghch
biến trên .
A. 10 B. 5 C.
5
D.
10
Li gii
Chn D
Ta có:
+) TXĐ:
D =
+)
( )
'
2 3 3 1 siny m m x= + +
.
Hàm s nghch biến trên
( )
; +
khi
( )
' 0, ;yx − +
( )
2 3 3 1 sin 0m m x + +
( )
,;x − +
TH1:
1
3 1 0
3
mm
+ = =
'
11
0,
3
yx
=
Hàm s luôn nghch biến trên .
TH2:
1
3 1 0
3
mm
+
. Ta có:
( )
( )
2 3 3 1 sin 0
3 1 sin 3 2
32
sin
31
m m x
m x m
m
x
m
+ +
+

+
Trang 22
Do
sin 1x
nên
32
1
31
m
m
+
3 2 3 1mm +
2
52
5
mm
Suy ra
12
35
m

;
0mm =
TH3:
1
3 1 0
3
mm
+
. Ta có:
( )
( )
2 3 3 1 sin 0
3 1 sin 3 2
32
sin
31
m m x
m x m
m
x
m
+ +
+

+
Do
sin 1x −
nên
32
1
31
m
m
−
+
3 2 3 1mm
4m
Suy ra
1
4
3
m
;
4; 3; 2; 1mm
Vy tng các giá tr ca m bng:
( 4) ( 3) ( 2) ( 1) 0 10 + + + + =
Câu 44: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác ABC. Biết khong cách giữa hai đường
thng
AA
BC bng
3
4
a
. Tính theo a th tích V ca khi chóp
.A BB C C
.
A.
3
3
6
a
V =
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
3
18
a
V =
D.
3
3
24
a
V =
Li gii
Chn B
Ta có
'
'G
BC AM
BC AA
BC A
⊥
K
'MH AA
ti
H
, suy ra
MH
là đoạn vuông góc chung ca giữa hai đường thng
AA
BC
Tam giác
MHA
vuông ti
H
22
3
4
AH AM AH a= =
Tam giác
'A GA
đồng dng tam giác
MHA
nên
'.
'
3
A G GA MH GA a
AG
MH HA HA
= = =
Th tích khối lăng trụ
3
3
.'
12
ABC
a
V S A G==
Trang 23
Câu 45: Cho hàm s
( )
32
21y f x ax x bx= = + +
( )
2
4y g x cx x d= = + +
bng biến thiên i
đây:
Biết đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
ct nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ lần lượt
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
9x x x+ + =
. Tính tích
1 2 3
T x x x=
.
A.
6T =
B.
12T =
C.
10T =
D.
21T =
Li gii
Đáp án B
Ta có
( )
3 2 2
2 1 '( ) 3 4 ''( ) 6 4y f x ax x bx f x ax x b f x ax= = + + = + = +
Cho
( )
2
'' 6 4 0 ( 0)
3
f x ax x a
a
= + = =
,
2
3
x
a
=
là hoành điểm un.
Li
( )
2
4 '( ) 2 4y g x cx x d g x cx= = + + = +
cho
( )
2
' 2 4 0g x cx x
c
= + = =
trục đi
xng ca parabol
T đó ta đưc
22
3a=c
3
x
ca
−−
= =
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2 3 2
2 1 4 (2 ) ( 4) 1 0ax x bx cx x d ax c x b x d+ + = + + + + + =
Theo vi-et phuong trình bc 3:
1 2 3
1 2 3
1
2
9 2 9
d
x x x
a
c
x x x c a
a
=
+ + = = =
thay
22
3a=c
3
x
ca
−−
= =
vào h
1 2 3
21
9 2 9 3 2 9 1
3
c
x x x c a a a a c
a
−−
+ + = = = = = =
ta
2
2x
c
==
thì
( )
2
2y g g
c

==


ta được
1y =
thay
( )
2
1 2 2.(2) 4.2 3g d d= = + + =
Thay vào
1 2 3
14
12
1
3
d
x x x
a
−−
= = =
Câu 46: Cho hai s thc dương a, b tha mãn
( )( )
2 2 2 3a b a ab b ab+ + =
. Giá tr nh nht ca biu
thc
( ) ( )
6 6 4 4
3 3 2 2
19
4
P a b a b
a b a b
= + +
bng
Trang 24
A.
23
16
B.
21
4
C.
23
4
D.
17
16
Li gii
Đáp án A
Xét
( )( )
2 2 2 2
2 2 2 3 2 2 2 2 0a b a ab b ab a b a b ab ab a b+ + = + + =
,ab
dương, nên chia cho
ab
ta được
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
2 1 2 2 0 2 1 2 2 2. .
2 1 2 2.
a b a b
a b a b a b
b a b a b a a b a b
a b a b
b a b a
+ + + = + + = + + + + +

+ + + +


2



Suy ra
5
2
ab
ba
+
Ta
( ) ( )
3 3 2 2 3 3 2 2
6 6 4 4
3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
1 9 9
4 4 9
44
a b a b a b a b
P a b a b P
a b a b b a b a b a b a
= + + = + + = + +
Đặt
5
,
2
ab
tt
ba
= +
ta có được
3 2 3 2
4 4( 3 ) 9( 2) 4 9 12 18P t t t t t t= = +
Xét
32
(t) 4 9 12 18f t t t= +
vi
5
2
t
)
22
5
'( ) 12 18 12 0, ;
2
f t t t t
= +
nên
min
5 23
(t)
24
ff

==


Do đó
3 2 3 2
23
4 4( 3 ) 9( 2) 4 9 12 18
4
23
16
P t t t t t t
P
= = +
Du
'' ''=
xy ra khi
( , ) (2,1) (1,2)ab =
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, tam giác SAB đều nm trong mt phng vuông
góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
2 , 4AC a BD a==
. Tính theo a khong cách giữa hai đường
thng SBAC.
A.
2 15
19
a
. B.
165
91
a
. C.
4 1365
91
a
. D.
2 285
19
a
.
Li gii
Chn D
Trang 25
Gọi
O AC BD=
,
H
là trung điểm của
AB
.
Do tam giác
SAB
đều
SH
đường cao nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy
( )
SH ABCD⊥
.
Ta có:
2
2
2
AC
OA a
BD
OB a
==
==
.
Tam giác
OAB
vuông tại
O
có:
2 2 2
45AB OA OB a a a
= + = + =
.
Tam giác
SAB
đều,
SH
là đường cao
3 15
22
AB a
SH = =
.
Kẻ
//BE AC
//AE BD
. Tứ giác
AEBO
có:
//
//
AE BO
BE AO
AO BO
AEBO
là hình chữ nhật.
2AE BO a
AE BE
==
.
Gọi
K
trung điểm
BE
,
H
trung điểm
AB
nên
HK
đường trung bình của tam
giác
ABE
//
1
2
HK AE
HK AE a
==
.
AE BE HK BE
.
Lại có:
( )
SH ABCD SH BE
. Suy ra
( )
BE SHK
.
Kẻ
HI SK
,
( )
BE SHK
nên
BE HI
. Suy ra
( ) ( )
( )
,HI SBE HI d H SBE =
.
Tam giác
SHK
vuông tại
H
, đường cao
HI
:
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 19 285
15 19
15
2
a
HI
HI SH HK a a
a
= + = + = =



.
Ta có:
//BE AC
nên
( )
//AC SBE
( ) ( )
( )
( )
( )
, ; ;d AC SB d AC SBE d A SBE = =
.
Trang 26
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
;
2
;
d A SBE
AB
AH SBE B
HB
d H SBE
= = =
( )
( )
( )
( )
2 285
; 2 H;
19
a
d A SBE d SBE = =
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
2
2
x
x
e
fx
ee
=
+
. Đặt
1 2 3 2021
...
2021 2021 2021 2021
S f f f f
= + + + +
. Khi đó
giá tr ca
logPS=
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3;4
. D.
( )
4;5
.
Li gii
Chn C
Xét hai s dương
a
b
sao cho
1ab+=
, ta có
( ) ( )
( )( )
2 2 2 2 2 2
22
22
( ) ( )
a b a b b a
ab
ab
e e e e e e e e
f a f b
e e e e
e e e e
+ + +
+ = + =
++
++
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
1
a b a b a b
a b a b
a b a b
a b a b
e e e e e e e e e e
e e e e e e e e e e
+ + +
++
+ + + + + +
==
+ + + + + +
(vì
1ab+=
)
Do đó
( )
1 2020 2 2019
... 1
2021 2021 2021 2021
S f f f f f
= + + + + +
( )
1010 1 1010
1
e
f
e
= + = +
+
Vây
1010 1011
log log 3,005
1
e
PS
e
+

= =

+

.
Câu 49: Xác định các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
32
1
3
y x x mx m= +
các điểm
cực đại và cc tiu
A
B
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
2
;0
3
C



.
A.
1
.
3
m =
B.
1
.
2
m =
C.
1
.
6
m =
D.
1
.
4
m =
Li gii
Chn B
TXĐ:
D =
.
Ta có:
2
2y x x m
= +
.
Hàm s 2 điểm cực đi, cc tiu
0y
=
2 nghim phân
bit
0 1 0 1mm
.
Khi đó
0y
=
có 2 nghim phân bit
12
,xx
vi
12
12
2xx
x x m
+=
=
.
Mặt khác phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th hàm s là:
( )
12
22
33
m
y m x=
.
Do đó tọa độ 2 điểm cc tr
,AB
là:
( ) ( )
1 1 2 2
1 2 1 2
; 2 2 , ; 2 2
3 3 3 3
mm
A x m x B x m x
.
Trang 27
Ta có:
( )
11
2 1 2
; 2 2
3 3 3
m
AC x m x
= +


,
( )
22
2 1 2
; 2 2
3 3 3
m
BC x m x
= +


.
ABC
vuông ti
C
.0AC BC=
( ) ( )
1 2 1 2
2 2 1 2 1 2
2 2 2 2 0
3 3 3 3 3 3
mm
x x m x m x
+ + + =
( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
32
2 4 1 2 4
2 2 2 2 0
3 9 9 9 9
4 8 13 4 4 6 4 4 0
4 8 13 . 4 4 6 .2 4 4 0
4 12 21 8 0
1
.
2
mm
x x x x m x x m x x
m m x x m m x x m
m m m m m m
m m m
m
+ + + + + =
+ + + + + =
+ + + + =
+ =
=
So với điều kin suy ra
1
2
m =
tha yêu cu bài toán.
Câu 50: Cho khi chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông cân ti
B
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
6a
;
90SAB SCB= =
. Xác định độ dài cnh
AB
để khi chóp
.S ABC
th
tích nh nht.
A.
32AB a=
. B.
3AB a=
. C.
2AB a=
. D.
3AB a=
.
Li gii
Chn D
Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
ABC
( )
SD ABCD⊥
.
SD AB⊥
. Mà
90SAB AB SA=
. Do đó
( )
AB SAD AB AD
.
Chứng minh tương tự ta cũng có
BC CD
. Do đó
ABCD
là hình vuông.
Trong mt phng
( )
SDC
, k
DH SC
( )
DH SBC⊥
.
( ) ( )
( )
( )
( )
// // , , 6AD BC AD SBC d A SBC d D SBC DH a = = =
.
Gi
AB x=
. Vì
66CD DH a x a =
. Xét tam giác vuông
SCD
ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
6DH SD CD SD DH CD a x
= + = =
22
6
6
ax
SD
xa
=
.
Trang 28
Th tích khi chóp
.S ABC
3
..
22
1 1 1 6
..
2 2 3
6
S ABC S ABCD
ax
VV
xa
==
3
22
6
.
6
6
ax
xa
=
.
Đặt
( )
( )
3
22
; 6
6
x
f x x a
xa
=
.
Ta có
( )
( )
3
2 2 2
4 2 2
22
22
2 2 2 2
.
3 . 6
2 18
6
6
6 . 6
xx
x x a
x a x
xa
fx
xa
x a x a
−−
==
−−
.
Vi
( )
4 2 2
0 2 18 0 3f x x a x x a
= = =
, ( vì
6xa
).
Bng biến thiên
Vy th tích khi chóp
.S ABC
nh nht khi
3AB x a==
.
_______________ TOANMATH.com _______________
| 1/34

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 01 NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên học sinh:............................................................ Mã đề thi 401
Số báo danh: ............................................................
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: 0
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x f x  0 . 0 thì  0 
B. Nếu f  x  0 thì hàm số đạt cực trị tại x . 0  0
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x thì f  x  0 . 0  0
D. Hàm số đạt cực trị tại x khi và chỉ khi f  x  0 . 0  0
Câu 2: Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện có đặc điểm:
A. q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.
B. p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
C. p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
D. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. 2x 1
Câu 3: Cho các hàm số: f x 3
x  3x ; h x  sin x ; g x 
; k x  tan x . Hỏi có bao nhiêu x 1
hàm số đơn điệu trên  . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4: Cho đường thẳng d cố định. Đường thẳng  song song với d và cách d một khoảng không
đổi. Xác định mặt tròn xoay tạo thành khi quay  quanh d . A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Hình trụ. D. Hình nón.
Câu 5: Hệ số của 7
x trong khai triển của 9 (3  x) là A. 7 C . B. 7 9C . C. 7 9  C . D. 7 C  . 9 9 9 9
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3 1  3 1 3 E  2 .4 .8 bằng A. 64 . B. 16 . C. 9 . D. 4 . 2x  3
Câu 7: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm là 1 x 3 1 A. y  2  . B. x  . C. y   . D. x  3  . 2 2
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 3x 1 1
Câu 9: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  trên  1  
;1 . Khi đó giá trị của là x  2 M 3 3 2 2 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 3 3
Câu 10: Biết đường cong ở hình bên đây là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào ? A. 3
y  x  4 B. 3 2
y x  3x  4 C. 3
y   x  3x  2 D. 3 2
y  x  3x  4
Trang 1/6 - Mã đề thi 401
Câu 11: Cho cấp số cộng có u  2 , công sai d  2
 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là 3 A. u  4 . B. u  0 . C. u  4  . D. u  3 . 2 2 2 2
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x e  4  0. B. x  1  0.
C. ln  x   1  1.
D. log  x  2  2.
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên .
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ; 2 . B.  ;  0 . C. 0; 2 . D. 1;    .
Câu 14: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên.
D. Tam giác đều.
Câu 15: Nếu log 10a  3 thì log a bằng A. 100 . B. 5 . C. 10 . D. 50 .
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6
Câu 17: Đồ thị hàm số 4 2
y  2x  3x và đồ thị hàm số 2
y  x  2 có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. S  15. B. S  20. C. S  22. D. S  24. xq xq xq xq Câu 19: Cho   3x f x
thì f x  3  f x bằng A. 28 . B. 189 .
C. 28 f x .
D. 26 f x .
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log x  log  2
x x 3 3  A. S    2 B. S    0
C. S  0;  2
D. S  1;  2 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y
 log  x  4 là 2 x  4x  5 A. D  ( 4  ;   )  .
B. D  4;   
 . C. D  4; 5    5;   
 . D. D  (4;   )  . 1
Câu 22: Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x 
x x 1 trên 2 đoạn 0; 
3 . Tính tổng S  3m  2M . 7 A. S  4 . B. S  4  . C. 3  . D. S   . 2
Câu 23: Phương trình 2x x2 2  3.2
 32  0 có tổng các nghiệm là A. 2  . B. 12 . C. 6 . D. 5 .
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Trang 2/6 - Mã đề thi 401
Đồ thị hàm số y f x có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . mx 1
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng 2x 1
khoảng xác định của nó? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , M là trung điểm BD . Thể tích V của khối chóp
M .ABC bằng bao nhiêu? 3 2a 3 a 3 2a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 2 12 24 1
Câu 27: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức 3 5 P a .
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết 5 3 a quả 1 16 7 19 A. 6 P a . B. 15 P a . C. 6 P a . D. 6 P a . Câu 28: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị là C  . Gọi ,
A B là các điểm cực trị của C  . Tính độ
dài đoạn thẳng AB ? A. AB  5 2. B. AB  5. C. AB  4. D. AB  2 5.
Câu 29: Cho log x  2 , log x  3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log x . a b a 2 b 1 1  A. 6 . B. 6  . C. . D. . 6 6
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD
2a, SA  3a
SA   ABCD. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng A. 0 30 B. 0 120 C. 0 60 D. 0 90
Câu 31: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Hỏi nếu tăng chiều cao
lên 3 lần và tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần.
Câu 32: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx e a 0
  . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là
f  x và hàm số y f  x có bảng biến thiên:
Khi đó nhận xét nào sau đây sai ?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;   .
B. Trên khoảng 2 
;1 thì hàm số f x luôn đồng biến.
C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 401
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  ;  2   .
Câu 33: Một hình chóp có tất cả 2021 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh? A. 2022 . B. 4040 . C. 4021 . D. 1011.
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  \   1 
và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;0 .
Câu 35: Cho a  log 5 , b  ln 5 , hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1  a e
A. 10e  5a b . B.  . C. 10 b a  e . D. 10 b 10 5 e a   . b 10
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  .
Đồ thị hàm số y f   x như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số g x  f x  
2021  x  2021 là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 2 3 x  3 2 3 xx
Câu 37: Cho hàm số f x 
xác định trên D  0;   \  
1 . Giá trị  f  2022 2021  1 1 x  8 3 8 1 8 x x  có thể viết dạng 0 0 b bb a ab (Với ,
a b là số tự nhiên nhỏ hơn 10 ). Tính a b . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 38: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2 2 y
x 14x  48x m  30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Số phần tử của S là 4 A. 17 . B. 8 . C. 16 . D. 9 .
Câu 39: Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V   3
8 m  dạng hình hộp chữ nhật với 4 chiều dài gấp
lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và 3
xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là 980.000 đ/m2 và ở nắp để hở một khoảng hình vuông 2 có diện tích bằng
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn 9 đến hàng nghìn). A. 22.000.000 đ. B. 22.770.000 đ. C. 20.965.000 đ. D. 23.235.000 đ.
Câu 40: Cho đa giác đều 21 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân nhưng không đều.
Trang 4/6 - Mã đề thi 401 29 18 27 7 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 190 95 190 190 2 xy 1
Câu 41: Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn đẳng thức
x 2 xyy 1  2  . Tìm giá trị nhỏ 2 x y nhất y của y . min A. y  2 . B. y  3 . C. y  1. D. y  3 . min min min min
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. 1
Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là bao nhiêu? 2 f x e  2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1
Câu 43: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  2m  3 x  3m   1 cos x nghịch biến trên  . A. 10 . B. 5 . C. 5  . D. 10  .
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai a 3
đường thẳng AA và BC bằng
. Tính theo a thể tích V của khối chóp A .BB CC  . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 18 24
Câu 45: Cho hàm số y f x 3 2
ax  2x bx 1 và y g x 2
cx  4x d có bảng biến thiên dưới đây:
Biết đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1 x , 2 x , 3 x thỏa mãn 1 x  2 x  3
x  9 . Tính tích T  1 x 2 x 3 x . A. T  6 . B. T  12 . C. T  10 . D. T  21.
Câu 46: Cho hai số thực dương ,
a b thỏa mãn a b2a ab  2b  2  3ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 9 thức P   6 6 a b    4 4 a b bằng 3 3 2 2  a b 4a b 23 21 23 17 A.  . B.  . C.  . D. . 16 4 4 16
Trang 5/6 - Mã đề thi 401
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng  ABCD. Biết AC  2a, BD  4 .
a Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB AC. 2a 15 a 165 4a 1365 2a 285 A. . B. . C. . D. . 19 91 91 19 2 e x  1   2   3   2021 
Câu 48: Cho hàm số f (x)  . Đặt S fff  ...  f . Khi đó 2         e x  e  2021   2021   2021   2021 
giá trị của P  log S thuộc khoảng nào dưới đây? A. 1; 2 B. 2;3 C. 3; 4 D. 4;5 1
Câu 49: Xác định các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2 y
x x mx m có các điểm 3  2 
cực đại và cực tiểu A B sao cho tam giác ABC vuông tại C ; 0   .  3  1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m 3 2 6 4
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại .
B Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC bằng a 6 ,  
SAB SCB  90 . Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất.
A. AB  3a 2.
B. AB a 3. C. AB  2 . a D. AB  3 . a ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 401 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 01 NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 07 trang)
Họ, tên học sinh: ……………………………………………….
Số báo danh: …………………………………………………… Mã đề thi 401 Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: 0
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x thì f ( x = 0 . 0 ) 0
B. Nếu f ( x = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x . 0 ) 0
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x thì f ( x  0 . 0 ) 0
D. Hàm số đạt cực trị tại x khi và chỉ khi f ( x = 0 . 0 ) 0 Câu 2:
Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện có đặc điểm:
A. q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.
B. p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
C. p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
D. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. 2x −1 Câu 3:
Cho các hàm số: f ( x) 3 = x + 3 ; x h ( x) = sin ; x g ( x) =
; k ( x) = tan x , Hỏi có bao nhiêu x +1 hàm số đơn điệu trên . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4:
Cho đường thẳng d cố định. Đường thẳng Δ song song với d và cách d một khoảng không đổi.
Xác định mặt tròn xoay tạo thành khi quay Δ quanh d. A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Hình nón. D. Hình trụ. Câu 5: Hệ số của 7
x trong khai triển của ( )9 3− x A. 7 C B. 7 9C C. 7 9 − C D. 7 −C 9 9 9 9 Câu 6:
Giá trị của biểu thức 3 1 − 3 1− 3 E = 2 .4 .8 bằng A. 64 B. 16 C. 9 D. 4 2x − 3 Câu 7:
Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận là 1− x 3 1 A. y = −2 B. x = C. y = − D. x = 3 − 2 2 Câu 8:
Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. B. C. D. 4 2 4 2 3x +1 1 Câu 9:
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = trên  1 − ;  1 . Khi đó giá trị của là x − 2 M Trang 1 2 3 2 2 A. B. C. D. − 3 2 3 3
Câu 10: Biết đường cong ở hình bên đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,
D. Hỏi đó là hàm số nào? A. 3 y = −x − 4 B. 3 2
y = x −3x − 4 C. 3
y = −x + 3x − 2 D. 3 2
y = −x + 3x − 4
Câu 11: Cho cấp số cộng có u = 2 , công sai d = 2
− . Số hạng thứ hai của 3 cấp số cộng đó là
A. u = 4
B. u = 0 C. u = 4 − D. u = 3 2 2 2 2
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x e − 4 = 0 B. x +1 = 0 C. ln ( x + ) 1 = 1
D. log( x + 2) = 2
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;2) B. ( ;0 − ) C. (0;2) D. (1;+)
Câu 14: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều.
Câu 15: Nếu log 10a = 3 thì log a bằng A. 100 B. 5 C. 10 D. 50
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 2 3 6 6
Câu 17: Đồ thị hàm số 4 2
y = 2x − 3x và đồ thị hàm số 2
y = −x + 2 có bao nhiêu điểm chung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Cho hình nón có đường sinh l = 5 , bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. S =15 B. S = 20 C. S = 22 D. S = 24 xq xq xq xq Câu 19: Cho ( ) = 3x f x thì f ( x + )
3 − f ( x) bằng A. 28 B. 189
C. 28 f ( x)
D. 26 f ( x)
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log x = log ( 2 x x) là 3 3 A. S =   2 B. S =   0 C. S = 0;  2 D. S = 1;  2 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = + log(x − 4) là 2 x − 4x + 5 Trang 2 A. D = ( 4; − +)
B. D = 4;+) C. D = (4; )
5 (5;+) D. D = (4;+)
Câu 22: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 1
= x x +1 trên 2 đoạn 0; 
3 . Tính tổng S = 3m + 2M . 7 A. S = 4 B. S = 4 − C. 3 − D. S = − 2
Câu 23: Phương trình 2x x+2 2 − 3.2
+ 32 = 0 có tổng các nghiệm là A. 2 − B. 12 C. 6 D. 5
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 mx −1
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng 2x −1
khoảng xác định của nó? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm BD. Thể tích V của khối chóp
M.ABC bằng bao nhiêu? 3 2 3 3 2 3 3 A. = a V B. = a V C. = a V D. = a V 24 2 12 24 1
Câu 27: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức 3 5 P = a .
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết 5 3 a quả 1 16 7 19 A. 6 P = a B. 15 P = a C. 6 P = a D. 6 P = a Câu 28: Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2 có đồ thị là (C ) . Gọi A, B là các điểm cực trị của (C ) . Tính độ
dài đoạn thẳng AB? A. AB = 5 2 B. AB = 5 C. AB = 4 D. AB = 2 5
Câu 29: Cho log x = 2,log x = 3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log x . a b a 2 b 1 −1 A. 6 B. 6 − C. D. 6 6
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = , a AD = 2 , a SA = 3a
SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng Trang 3 A. 30 B. 120 C. 60 D. 90
Câu 31: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao
lên 3 lần và tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 18 lần B. 6 lần C. 36 lần D. 12 lần
Câu 32: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= ax +bx +cx + dx +3(a  0) . Biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm là
f ( x) và hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:
Khi đó nhận xét nào sau đây sai?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;+). B. Trên khoảng ( 2 − ; )
1 thì hàm số f ( x) luôn đồng biến.
C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ).
Câu 33: Một hình chóp có tất cả 2021 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh? A. 2022 B. 4040 C. 4021 D. 1011
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên \ − 
1 và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
Câu 35: Cho a = log 5, b = ln 5 , hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 + a e + A. 10 = 5a b e B. = C. 10 = b a e D. 10 b 10 = 5 e a b 10
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( x − 202 ) 1 − x + 2021 là Trang 4 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 2 3 x ( 3 2 − 3 xx )
Câu 37: Cho hàm số f ( x) =
xác định trên D = (0;+) \  1 . Giá trị − f ( 2022 2021 )−1 1 x ( 8 3 8 1 8 − x x ) có thể viết dạng 0 0 b bb a ab
(với a, b là số tự nhiên nhỏ hơn 10). Tính a + b . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2 2 y =
x −14x + 48x + m − 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30. Số phần tử của S là 4 A. 17 B. 8 C. 16 D. 9
Câu 39: Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V = ( 3
8 m ) dạng hình hộp chữ nhật với 4 chiều dài gấp
lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và 3
xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là 980.000 đ/ 2
m và ở nắp để hở một khoảng hình vuông 2 có diện tích bằng
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn 9 đến hàng nghìn). A. 22.000.000 đ B. 22.770.000 đ C. 20.965.000 đ D. 23.235.000 đ
Câu 40: Cho đa giác đều 21 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đinh của đa giác
đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân nhưng không đều. 29 18 27 7 A. P = B. P = C. P = D. P = 190 95 190 190 xy − 2 1
Câu 41: Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đẳng thức x 2xy y 1
= 2 − + + . Tìm giá trị nhỏ 2 x + y nhất y của y. min A. y = 2 B. y = 3 C. y =1 D. y = 3 min min min min
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới: Trang 5 1
Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là bao nhiêu? 2 f ( x) e − 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 43: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (2m − ) 3 x −(3m + ) 1 cos x nghịch biến trên . A. 10 B. 5 C. 5 − D. 10 −
Câu 44: Cho hình lăng trụ AB . C A
B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm 
A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường a 3 thẳng 
AA BC bằng
. Tính theo a thể tích V của khối chóp A .B B CC . 4 3 3 3 3 3 3 3 3 A. = a V B. = a V C. = a V D. = a V 6 12 18 24
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= ax + 2x bx +1 và y = g(x) 2
= cx + 4x +d có bảng biến thiên dưới đây:
Biết đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt
x , x , x thỏa mãn x + x + x = 9 . Tính tích T = x x x . 1 2 3 1 2 3 1 2 3
A. T = 6
B. T =12
C. T =10 D. T = 21
Câu 46: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn (a + b) (2a ab + 2b − 2) = 3ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 9 thức P = ( 6 6 a + b ) − ( 4 4 a + b ) bằng 3 3 2 2 a b 4a b 23 21 23 17 A. B. C. D. 16 4 4 16
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Biết AC = 2a, BD = 4a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường
thẳng SBAC. Trang 6 2a 15 a 165 4a 1365 2a 285 A. B. C. D. 19 91 91 19 2 x e  1   2   3   2021
Câu 48: Cho hàm số f ( x) =
. Đặt S = f   + f   + f   +...+ f   . Khi đó 2 x e + e  2021  2021  2021  2021
giá trị của P = log S thuộc khoảng nào dưới đây? A. (1; 2) B. (2; ) 3 C. (3;4) D. (4;5) 1
Câu 49: Xác định các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2 y =
x x + mx m có các điểm 3  2 
cực đại và cực tiểu AB sao cho tam giác ABC vuông tại C  ;0 .  3  1 1 1 1 A. m = B. m = C. m = D. m = 3 2 6 4
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có dáy là tam giác vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC ) bằng a 6,SAB = SCB = 90. Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất.
A. AB = 3a 2
B. AB = a 3
C. AB = 2a
D. AB = 3a
---------- HẾT ---------- Trang 7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: 0
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x thì f ( x = 0 . 0 ) 0
B. Nếu f ( x = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x . 0 ) 0
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x thì f ( x  0 . 0 ) 0
D. Hàm số đạt cực trị tại x khi và chỉ khi f ( x = 0 . 0 ) 0 Lời giải Chọn A
Nếu hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x và đạt cực trị tại x thì f ( x = 0 . 0 ) 0 0 Câu 2:
Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện có đặc điểm:
A. q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.
B. p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
C.
p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
D.
mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. Lời giải Chọn D
Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện có đặc điểm:
- Mỗi mặt là đa giác đều có p cạnh.
- Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. 2x −1 Câu 3:
Cho các hàm số: f ( x) 3 = x + 3 ; x h ( x) = sin ; x g ( x) =
; k ( x) = tan x x + , Hỏi có bao nhiêu 1 hàm số đơn điệu trên . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A Hàm số đơn điệu trên , nên tập xác định là
, suy ra chỉ có hàm số f ( x) 3 = x + 3x đơn điệu trên . Câu 4:
Cho đường thẳng d cố định. Đường thẳng  song song với d và cách d một khoảng không
đổi. Xác định mặt tròn xoay tạo thành khi quay  quanh d . A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Hình nón. D. Hình trụ. Lời giải Chọn B
Quay  quanh d tạo thành mặt trụ tròn xoay. Đường thẳng d gọi là trục, đường thẳng  gọi là đường sinh. Câu 5: Hệ số của 7
x trong khai triển của ( − )9 3 x A. 7 C . B. 7 9C . C. 7 9 − C . D. 7 C − . 9 9 9 9 Lời giải Chọn C k
Số hạng tổng quát trong khai triển ( − )9 3 x k 9 3 −k Cx 9 ( ) Trang 8 Vì hệ số của 7
x nên k = 7 . Vậy hệ số của 7
x C 3 (− )7 7 2 1 9 Câu 6:
Giá trị của biểu thức 3 1 − 3 1− 3 E = 2 .4 .8 bằng A. 64 . B. 16 . C. 9 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có 3 1 − 3 1− 3 3 1 − 2 3 3 3 − 3 3 1 − +2 3 3 + 3 − 3 2 E = 2 .4 .8 = 2 .2 .2 = 2 = 2 = 4. 2x − 3 Câu 7:
Đồ thị hàm số y = 1− có đường tiệm cận ngang là x 3 1
A. y = −2 . B. x = . C. y = − . D. x = 3 − . 2 2 Lời giải Chọn A 2x − 3 Ta có lim y = 2
− nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = y = − . x→ 1− là 2 x Câu 8:
Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C 2 Đáy là tam giác đề 3 3
u cạnh bằng 3 nên có diện tích là , đường cao bằng 3 4 2 3 3 27 3
Thể tích khối lăng trụ là V = .3 = . 4 4 3x +1 1 Câu 9:
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = 1
− ;1 . Khi đó giá trị của là x − trên   2 M 2 3 2 2 A. B. C. D. − 3 2 3 3 Lời giải Chọn B 3x +1 3.( 2 − ) −1.1 7 − y =  y = =  x   x − 2 (x − 2) 0, 2. 2 (x − 2)2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;
− 2) và (2;+) nên hàm số nghịch biến trên đoạn  1 − ;  1 − + − M = y = y (− ) 3.( ) 1 1 2 2 1 3 max 1 = = =  = .  1 − ;  1 1 − − 2 3 − 3 M 2
Câu 10: Biết đường cong ở hình bên đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,
D. Hỏi đó là hàm số nào? Trang 9 A. 3 y = −x − 4 B. 3 2
y = x −3x − 4 C. 3
y = −x + 3x − 2 D. 3 2
y = −x + 3x − 4 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta có a  0 nên loại đáp án B
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 nên loại đáp án A x = 0  y = 4 − nên loại đáp án C.
Câu 11: Cho cấp số cộng có u = 2 , công sai d = 2
− . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là 3
A. u = 4
B. u = 0 C. u = 4 − D. u = 3 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có u = u + d = u + 2 − = 2  u = 4. 3 2 2 ( ) 2
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x e − 4 = 0 B. x  +1= 0 C. ln ( x + ) 1 = 1
D. log( x + 2) = 2 Lời giải Chọn B x − 4 = 0 x e
e = 4  x = ln 4. x +1 = 0 x    = 1 − vô nghiệm vì x   0, x   . ln ( x + )
1 = 1  x +1 = e x = e −1. (x+ ) 2 log
2 = 2  x + 2 =10  x = 98.
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;2) . B. ( ;0 − ). C. (0;2) . D. (1;+) . Lời giải Chọn B Trang 10
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải trên khoảng ( ;0 − ) nên hàm số nghịch biến trên ( ;0 − ).
Câu 14: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều. Lời giải Chọn C
Hình tròn có vuông số trục đối xứng, các trục đối xứng đi qua tâm đường tròn.
Tam giác đều có 3 trục đối xứng. Trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Đường thẳng có 1 trục đối xứng là chính đường thẳng đó.
Lăng trụ xiên không có trục đối xứng.
Câu 15: Nếu log 10a = 3 thì log a bằng A. 100. B. 5. C. 10. D. 50. Lời giải Chọn B 1 log 10a = 3 
log10a = 3  log10a = 6  1+ log a = 6  log a = 5 . 2
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6 Lời giải Chọn D S A D O B C
Gọi O là tâm của đáy, ta có SO ⊥ ( ABCD) . (S ;
D ( ABCD)) = (S ;
D DB) = SDB = 60 . DB 3 a 6 S
DB đều nên SO = = . 2 2 1 1 a 6 3 a 6
Thể tích khối chóp S.ABCD V = S .SO 2 = a . = . 3 ABCD 3 2 6 Trang 11
Câu 17: Đồ thị hàm số 4 2
y = 2x −3x và đồ thị hàm số 2
y = −x + 2 có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn D
Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = 2x −3x và đồ thị hàm số 2
y = −x + 2 là số nghiệm của phương trình: 4 2 2
2x − 3x = −x + 2  1+ 5 2 x = 2 1+ 5 4 2
x x −1 = 0    x =  .  − 2 1 5 2 x = (VN)  2
Vậy hai đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm chung.
Câu 18: Cho hình nón có đường sinh l = 5 , bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. S =15 . B. S = 20 . C. S = 22 . D. S = 24 . xq xq xq xq Lời giải Chọn A
Ta có S =  rl = .3.5 =15 . xq Câu 19: Cho ( ) 3x f x = thì f ( x + )
3 − f ( x) bằng A. 28. B. 189.
C. 28 f ( x).
D. 26 f ( x). Lời giải Chọn D + Ta có f ( x + ) 3 − f ( x) x 3 =3 −3x x = ( 3 3 3 − ) 1 = 26 f ( x) .
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log x = log ( 2 x x) là 3 3 A. S =   2 . B. S =   0 . C. S = 0;  2 . D. S = 1;  2 . Lời giải Chọn A x  0 x  0  Ta có log x = log ( 2 x x)  
 x = 0  x = 2. 3 3 2
x = x x  x = 2 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = + log(x − 4) là 2 x − 4x + 5 A. D = ( 4 − ;+ ).
B. D = 4;+ ). C. D = (4; ) 5 (5;+) .
D. D = (4;+) . Lời giải Chọn D 1 Hàm số y =
+ log(x − 4) xác định khi 2 x − 4x + 5 2
x − 4x +5  0( x  )   x  4 . x − 4  0 Trang 12
Câu 22: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 1
= x x +1 trên 2 đoạn 0; 
3 . Tính tổng S = 3m + 2M . 7
A. S = 4 . B. S = 4 − . C. S = 3 − . D. S = − . 2 Lời giải Chọn B
Tập xác định D =  1 − ;+) . f ( x) 1 1 = −
= 0  x = 00;  3 . 2 2 x +1
Ta có f ( ) = − f ( ) 1 0 1, 3 = − . 2 1 Suy ra m = 1
− , M = − . Vậy S = 3m+ 2M = 4 − . 2
Câu 23: Phương trình 2x x+2 2 − 3.2
+ 32 = 0 có tổng các nghiệm là A. 2 −  B. 12 C. 6  D. 5  Lời giải Chọn D 2x = 8 x = 3 Ta có 2x x+2 2 2 − 3.2
+ 32 = 0  2 x −12.2x + 32 = 0     . 2x = 4 x = 2
Tổng các nghiệm của phương trình là 3 + 2 = 5.
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 0  B. 1 C. 2  D. 3  Lời giải Chọn C
Ta có lim y = − nên x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. + x 1 → lim y = 1 − nên y = 1
− là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→−
Vậy, đồ thị hàm số y = f ( x) có 2 đường tiệm cận. Trang 13 mx −1
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 2x − đồng biến trên từng 1
khoảng xác định của nó? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn B   TXĐ: 1 D = \   . 2 2 − m Ta có y ' = ( . 2x − )2 1 2 − m
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi y ' =      ( x D m . 2x − ) 0, 2 2 1
m nguyên dương nên m = 1.
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , M là trung điểm BD . Thể tích V của khối chóp
MABC bằng bao nhiêu? 3 2a 3 a 3 2a 3 3a A. V = B. V = C. V = D. V = 24 2 12 24 Lời giải Chọn A C M A D G H B 3 a 2 Ta có V =
. Vì M là trung điểm BD nên thể tích V của khối chóp MABC bằng nửa ABCD 12 3 a 2
thể tích khối chóp ABCD . Vậy V = . MABC 24 Cách khác:
Gọi H là trung điểm cạnh BD , G là trọng tâm của ABD  . a 3 2 a 3 Ta có: AH =  AG = AH = . 2 3 3 a 6 Xét ACG có 2 2 CG = AC AG = . 3 Trang 14 3 Do đó: 1 1 1 a 2 V = C . G S = C . G A . B A . D sin 60 = . CABD 3 ABD 3 2 12 3 V CM 1 1 a 2 Mà CABM = =  V = V = . V CD 2 CABM 2 CABD 24 CABD 1
Câu 27: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức 3 5 P = a .
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết 5 3 a quả 1 16 7 19 A. 6 P = a B. 15 P = a C. 6 P = a D. 6 P = a Lời giải Chọn B 5 3 16 1 − Ta có 3 5 3 5 15 P = a .
= a .a = a 5 3 a Câu 28: Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2 có đồ thị là (C ) . Gọi A, B là các điểm cực trị của (C ) . Tính độ
dài đoạn thẳng AB?
A. AB = 5 2 .
B. AB = 5 .
C. AB = 4 .
D. AB = 2 5 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D = . x = 0 2
y = 3x − 6x = 0   . x = 2
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(0;2); B(2; 2 − )  AB = 2 5 .
Câu 29: Cho log x = 2,log x = 3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log x . a b a 2 b 1 −1 A. 5. B. 6 − . C. . D. . 6 6 Lời giải Chọn B
log x = 2,log x = 3  x  1 a b Do đó 1 1 1 1 P = log x = = = = = 6 − . a 2 a log a − log b
log a − 2 log b 1 1 2 b log x x x x − 2 x 2 b log x log x a b
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = , a AD = 2 , a SA = 3a
SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Trang 15 SC   (ABCD) = C   Hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC . SA ⊥  (ABCD)
 (SC,( ABCD)) = (SC, AC) = SCA.
Tam giác ABC vuông tại 2 2 B AC =
AB + BC = a 3 . SA
Tam giác SAC vuông tại A  tan SCA = = 3  SCA = 60 . SC
Câu 31: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bẳng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên
3 lần và tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 18 lần B. 6 lần C. 36 lần D. 12 lần Lời giải Chọn D 2 Thể tích khối trụ 2
V =  .r .h nên V ' = .(2r ) .(3h) =12V .
Câu 32: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= ax +bx +cx +dx +3(a  0) . Biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm là
f ( x) và hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:
Khi đó nhận xét nào sau đây sai?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;+) B. Trên khoảng ( 2 − ; )
1 thì hàm số f ( x) luôn đồng biến.
C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ). Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên trên ta có nhận xét như sau: Trang 16 + x(− ;  2
− ): f '(x)  0. + x( 2 − ;− ) 1 ( 1 − ; )
1  (1;+) : f '( x)  0 Vậy trên khoảng ( 1 − ; ) 1 hàm số đồng biến.
Câu 33: Một hình chóp có 2021 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh? A. 2022 B. 4040 C. 4021 D. 1011 Lời giải Chọn B
Hình chóp có 1 mặt đáy và 2020 mặt bên nên nó có đáy là đa giác 2020 cạnh.
Do đó hình chóp có 4040 cạnh tất cả.
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên \   1
− và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
B.
Hàm số có hai điểm cực trị.
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0) . Lời giải Chọn D
Hàm số nghịch biến trên ( 2 − ;− ) 1 và ( 1 − ;0) .
Câu 35: Cho a = log 5, b = ln 5 , hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 + a e A. 10 = 5a b e . B. = . C. 10 b a = e . D. 10 b 10 5 e a + = . b 10 Lời giải Chọn A 1 = log 10  =  5 a log 5 a 1 1     + = log 10e . 5 ( ) b  = ln 5 1 a b  = log e 5 b 1 1 + Do đó: 10 = 5a b e .
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( x − 202 )
1 − x + 2021 là Trang 17 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có: g( x) = f ( x − 202 ) 1 −1.
Đồ thị hàm số g(x) được suy ra từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách tịnh tiến sang phải
2021 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 1 đơn vị.
Do đó đồ thị hàm số g(x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt và g(x) đổi dấu qua 3 điểm
đó nên hàm số g (x) = f (x − 202 )
1 − x + 2021 có 3 điểm cực trị. 2 3 x ( 3 2 − 3 xx )
Câu 37: Cho hàm số f ( x) =
xác định trên D = (0; +) \   1 . Giá trị − f ( 2022 2021 )−1 1 x ( 8 3 8 1 8 x x− ) có thể viết dạng 0 0 b bb a ab
(với a, b là số tự nhiên nhỏ hơn 10). Tính a + b . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Lời giải Chọn C 2 3 x ( 3 2 − 3 xx ) 1− x
Ta rút gọn f ( x) = = = − 1+ x . 1 ( ) − x ( 8 3 8 1 − x 1 8 x x )  − f ( 2022 ) 2022 1011 2021 −1= 2021
= 2021  a = 2,b =1 a + b = 3.
Câu 38: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 2 2 y =
x −14x + 48x + m − 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30. Số phần tử của S là 4 A. 17. B. 8. C. 16. D. 9 Lời giải Chọn D 1
Xét hàm số y = f ( x) 4 2 2
= x −14x + 48x + m − 30 liên tục trên đoạn 0;2 4 x = 6 − 0;2  f ( x) 3 '
= x − 28x + 48; f '(x) = 0  x = 4  0;2 ; f ( ) 2 = m f ( ) 2 0 30, 2 =14 + m x = 20;2  Trang 18 m −   −  m − 
max f ( x) = max m −30 ; m +14 2 2 30 30 30 30 30 2 2  30     0;2 2 2  m +14  30  3 − 0  m +14  30  2   60 m m  2   m 16  4
−  m  4  m 4 − ; 3 − ; ;  4 2 m 16
Vậy: có 9 phần tử m nguyên thỏa YCBT
Câu 39: Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V = ( 3
8 m ) dạng hình hộp chữ nhật với 4 chiều dài gấp
lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và 3
xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là 980.000 đ/ 2
m và ở nắp để hở một khoảng hình vuông 2 có diện tích bằng
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn 9 đến hàng nghìn). A. 22.000.000 đ B. 22.770.000 đ C. 20.965.000 đ D. 23.235.000 đ Lời giải Chọn B
Gọi chiều rộng của bể là : x(m) . ( với điều kiện x  0 ). 4 6 Chiều dài của bể là :
x(m) . Từ đó suy ra chiều cao của bể là : (m) . 3 2 x
Tổng diện tích của bể là  2  4 6 6 4 2 S = 2 − . x + 2. .x + 2. . x   2 2  9  3 x x 3 64 12 16 64 28 2 2 = x + + = x + 27 x x 27 x 64 14 14
x  0 nên áp dụng BĐT Cô si cho 3 số dương 2 x ; ; ta có 27 x x 64 14 14 64 14 14 12544 2 2 3 3 x + +  3 x . . = 3. . 27 x x 27 x x 27 12544 189 Suy ra 3 3 3. x s =  = . min 27 32
Vậy chi phí thấp nhất để xây bể là : 980000. S  22.770.000 đ. min
Câu 40: Cho đa giác đều 21 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân nhưng không đều. 29 18 27 7 A. P = B. P = C. P = D. P = 190 95 190 190 Lời giải Chọn C 3
Số tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là 1330 C = tam giác. 21
Nên số phần tử của không gian mẫu n( )  =1330 .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều. Xét một đỉnh A bất kì của đa giác, có 10 cặp
đỉnh đối xứng với nhau qua đường thẳng OA , hay có 10 tam giác tam giác cân tại đỉnh A . Như
vậy với mỗi đỉnh của đa giác có 10 tam giác nhận đỉnh đó làm tam giác cân. Trang 19
Số tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho là 21 = 7 tam giác. 3
Tuy nhiên, trong số tam giác cân xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều thì
đều cân tại 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm 3 lần.
Suy ra số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho
là: 10.21− 3.7 =189 tam giác.
Vậy xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều 189 27 P = = . 1330 190 − 2 xy 1
Câu 41: Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đẳng thức −2 + 1
= 2x xy y+ . Tìm giá trị nhỏ 2 x + y nhất y của y. min A. y = 2. B. y = 3. C. y =1. D. y = 3. min min min min Lời giải Chọn A Ta có: − 2 xy 1
x −2 xy+ y 1 = 2 + 2 x + y − 2 xy 1 x + y 2 − xy 1  = 2 .2 + 2 x + y xy −1  = x + y + − xy+ ( 2 2x y 2 1 ) 2 2
 (xy − ) 2xy 1 1 2 − = ( 2 x + y ) 2 2x + y 1
 (2xy − 2) 2xy−2 1 2 + = ( 2 x + y ) 2 2x + y 2
 (2xy − 2) 2xy−2 2 = ( 2 x + y ) 2 2x + y  1  Hàm số ( ) = .2t f t t
là hàm số đồng biến trên khoảng − ; +   .  ln 2  2 − + x + xy x y 2 Nên với ,
x y  0 thì (2xy − 2) 2 2 2 = ( 2 x + y) 2 2 2
 2xy − 2 = x + y y = . 2x −1 Điề 1 u kiện x  . 2 2 2x − 2x − 4 Ta có y ' = ( 2x − )2 1
Trên khoảng (0;+) , ta có y ' = 0  x = 2 . Bảng xét dấu: Trang 20
y  0 nên y = 2 . min
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới: 1
Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là bao nhiêu? 2 f ( x) e − 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A f x = ln 2 1 2 2 ( ) ( )
Xét phương trình f (x) f ( x) 2 e − 2 = 0  e
= 2  f (x) = ln 2   .  f  ( x) = − ln 2 (2)
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (2) có 1 2
nghiệm, vậy phương trình f (x) e
−2 = 0 có 4 nghiệm phân biệt. 1
Vậy đồ thị hàm số y =
có 4 đường tiệm cận đứng. 2 f ( x) e − 2
Câu 43: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (2m − ) 3 x −(3m + ) 1 cos x nghịch biến trên . A. 10 B. 5 C. 5 − D. 10 − Lời giải Chọn D Ta có: +) TXĐ: D = +) '
y = 2m −3+ (3m + ) 1 sin x . Hàm số nghịch biến trên (− ;  +) khi y '  0, x  (− ;  +)
 2m − 3+ (3m + )
1 sin x  0 , x  (− ;  +) 1 − 11 −
TH1: 3m +1 = 0  m = '  y =  0, x  3 3
Hàm số luôn nghịch biến trên . 1 −
TH2: 3m +1  0  m  . Ta có: 3
2m − 3 + (3m + ) 1 sin x  0  (3m + )
1 sin x  3 − 2m 3 − 2m
 sin x  3m+1 Trang 21 3 − 2m Do sin x 1nên
 1  − m m+ 2
 5m  2  m  3m + 3 2 3 1 1 5 −1 2 Suy ra
m  ; m  m = 0 3 5 1 −
TH3: 3m +1  0  m  . Ta có: 3
2m − 3 + (3m + ) 1 sin x  0  (3m + )
1 sin x  3 − 2m 3 − 2m
 sin x  3m+1 3 − 2m Do sin x  1 − nên  1
−  − m  − m−  m  4 − 3m + 3 2 3 1 1 1 − Suy ra 4 −  m  ; m  m 4 − ; 3 − ; 2 − ;−  1 3
Vậy tổng các giá trị của m bằng: ( 4 − ) + ( 3 − ) + ( 2 − ) + ( 1 − ) + 0 = 1 − 0
Câu 44: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường a 3
thẳng AA và BC bằng
. Tính theo a thể tích V của khối chóp A .  BB CC  . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 6 12 18 24 Lời giải Chọn B BC AM  Ta có
  BC AA' BC A'G
Kẻ MH AA' tại H , suy ra MH là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng ’ AA BC 3
Tam giác MHA vuông tại H có 2 2 AH = AM AH = a 4 A'G GA MH.GA a
Tam giác A'GA đồng dạng tam giác MHA nên =  A'G = = MH HA HA 3 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ là V = S .A'G = ABC 12 Trang 22
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= ax + 2x bx +1 và y = g(x) 2
= cx + 4x +d có bảng biến thiên dưới đây:
Biết đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt
x , x , x thỏa mãn x + x + x = 9 . Tính tích T = x x x . 1 2 3 1 2 3 1 2 3
A. T = 6
B. T =12
C. T =10 D. T = 21 Lời giải Đáp án B
Ta có y = f ( x) 3 2 2
= ax + 2x bx +1 f '( )
x = 3ax + 4x b f '( ) x = 6ax + 4 − −2 Cho f ( x) 2 '
= 6ax + 4 = 0  x = (a  0) , x = là hoành điểm uốn. 3a 3a
Lại có y = g ( x) 2
= cx + 4x + d g '( )
x = 2cx + 4 cho g ( x) 2 '
= 2cx + 4 = 0  x = là trục đối c xứng của parabol 2 − 2 −
Từ đó ta được x = =  3a=c c 3a Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 2 3 2
ax + 2x bx +1= cx + 4x + d ax + (2 − )
c x − (b + 4)x +1− d = 0 Theo vi-et phuong trình bậc 3:  d −1 x x x =  1 2 3  a 2 − 2 −  thay x = =  3a=c vào hệ c − 2  c 3a
x + x + x =
= 9  c − 2 = 9a 1 2 3  a c − 2 1 −
x + x + x =
= 9  c − 2 = 9a  3a − 2 = 9a a =  c = 1 − 1 2 3 a 3 2 −  2 −  Mà ta có x = = 2 thì y = g   = g (2) ta được y = 1 thay cc  = g( ) 2 1 2 = 2
− .(2) + 4.2+ d d = 3 − d −1 4 − Thay vào x x x = = =12 1 2 3 a 1 − 3
Câu 46: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn (a + b) (2a ab + 2b − 2) = 3ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 9 thức P = ( 6 6 a + b ) − ( 4 4 a + b ) bằng 3 3 2 2 a b 4a b Trang 23 23 21 23 17 A. B. C. D. 16 4 4 16 Lời giải Đáp án A
Xét (a + b)( a ab + b − ) 2 2 2 2 2 2
2 = 3ab  2a + 2b a b ab + ab − 2a − 2b = 0 Vì a, b dương, nên chia cho ab ta được  a b  ( + ) 1 1  a b      + + − a b − − =  + + = (a + b) 1 1 + +  (a+b) 1 1 2 1 2 2 0 2 1 2 2 2. . +          b a b ab a   a b   a b   a b   a b  2 + +1 2 2. + +   2    b a   b aa b 5 Suy ra +  b a 2 Ta có 1       P = (a +b ) 9 − (a +b ) 3 3 2 2 3 3 2 2 a b 9 a b a b a b 6 6 4 4 = +
−  +   4P = 4 +  −9 +  3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 a b 4a b b a 4  b a   b a   b a  Đặ a b 5 t t =
+ ,t  ta có được 3 2 3 2
4P = 4(t −3t) −9(t − 2) = 4t −9t −12t +18 b a 2 5 Xét 3 2
f (t) = 4t −9t −12t +18 với t  2 5  5  2 − 3 2 2
f '(t) = 12t −18t −12  0, t   ; +)  nên f (t) = f =   2 min  2  4 Do đó 23 − 3 2 3 2
4P = 4(t − 3t) − 9(t − 2) = 4t − 9t −12t +18  4 23 − P  16
Dấu ' = ' xảy ra khi (a,b) = (2,1)  (1, 2)
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Biết AC = 2a, BD = 4a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường
thẳng SBAC. 2a 15 a 165 4a 1365 2a 285 A. . B. . C. . D. . 19 91 91 19 Lời giải Chọn D Trang 24
Gọi O = AC BD , H là trung điểm của AB .
Do tam giác SAB đều có SH là đường cao và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy
SH ⊥ ( ABCD) .  AC OA = = a  2 Ta có:  . BD OB  = = 2a  2
Tam giác OAB vuông tại O có: 2  2 2
AB = OA + OB = a + 4a = a 5 . AB a
Tam giác SAB đều, SH là đường cao 3 15  SH = = . 2 2 AE // BO
Kẻ BE // AC AE // BD . Tứ giác AEBO có: BE // AO AEBO là hình chữ nhật. AO BO
AE = BO = 2a   . AE BE
Gọi K là trung điểm BE , và có H là trung điểm AB nên HK là đường trung bình của tam HK // AE  giác ABE   1 . HK = AE = a  2
AE BE HK BE .
Lại có: SH ⊥ ( ABCD)  SH BE . Suy ra BE ⊥ (SHK ).
Kẻ HI SK , BE ⊥ (SHK ) nên BE HI . Suy ra HI ⊥ (SBE)  HI = d (H,(SBE)) .
Tam giác SHK vuông tại H , đường cao HI : 1 1 1 1 1 19 a 285 = + = + =  HI = . 2 2 2 2 2 2 HI SH HK   a 15a 19 a 15   2  
Ta có: BE // AC nên AC // (SBE)  d ( AC, SB) = d ( A ;
C (SBE)) = d ( ; A (SBE)). Trang 25 d ( ; A SBE ) AB
Ta có: AH (SBE) ( ) = B  = =
d (H (SBE)) 2 ; HB
d ( A (SBE)) = d ( (SBE)) 2a 285 ; 2 H; = . 19 2 x e  1   2   3   2021
Câu 48: Cho hàm số f ( x) =
. Đặt S = f   + f   + f   +...+ f   . Khi đó 2 x e + e  2021  2021  2021  2021
giá trị của P = log S thuộc khoảng nào dưới đây? A. (1; 2) . B. (2; ) 3 . C. (3;4). D. (4;5) . Lời giải Chọn C
Xét hai số dương a b sao cho a + b =1, ta có + + +
f (a) + f (b) 2a 2b 2a 2b 2b 2 e e e (e e) e ( a e e) = + = 2a 2b e + e e + e ( 2a e + e)( 2b e + e) 2(a+b) 2(a+b) + e + e
+ e( 2a 2b e + e ) 2(a b) 2 e
+ e + e( 2a 2b e + e ) = = + = ( 1 (vì a b 1) 2 a+b) + e
+ e( 2a 2b e + e ) 2 2(a b) + e e
+ e( 2a 2b e + e ) 2 + e           Do đó 1 2020 2 2019 S = f + f + f + f +...+ f           ( ) 1   2021
 2021    2021  2021  e =1010 + f ( ) 1 = 1010 + 1+e 1010 +1011e
Vây P = log S = log  3,005   .  1+ e  1
Câu 49: Xác định các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2 y =
x x + mx m có các điểm 3  2 
cực đại và cực tiểu A B sao cho tam giác ABC vuông tại C ;0   .  3  1 1 1 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 3 2 6 4 Lời giải Chọn B TXĐ: D = . Ta có: 2
y = x − 2x + m . Hàm số
có 2 điểm cực đại, cực tiểu
y = 0 có 2 nghiệm phân biệt  
  0 1− m  0  m 1. x + x = 2
Khi đó y = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x với 1 2  . 1 2 x x = m  1 2
Mặt khác phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 1 = ( m − ) 2m y 2 2 x − . 3 3     Do đó tọa độ 1 2m 1 2m 2 điểm cực trị , A B là: A x ; 2m − 2 x − , B x ; 2m − 2 x −  . 1 ( ) 1   2 ( ) 2   3 3   3 3  Trang 26  2 1 2m   2 1 2m  Ta có: AC =
x ;− 2m − 2 x +  , BC =
x ;− 2m − 2 x +  . 2 ( ) 1 ( ) 1    3 3 3  2  3 3 3  ABC
vuông tại C AC.BC = 0  2  2   1 2m  1 2m   − x
x + − 2m − 2 x + − 2m − 2 x + = 0  1   2   ( ) 1  ( ) 2   3  3   3 3  3 3  2  − ( + ) 4 1 + + ( m − ) 2m x x
( m − )(x + x ) 2 2 4m x x x x 2 2 2 2 + = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 3 9 9 9 9  ( 2
4m − 8m +13) x x − ( 2
4m − 4m + 6)( x + x ) 2 + 4m + 4 = 0 1 2 1 2  ( 2
4m − 8m +13).m − ( 2 4m − 4m + 6) 2 .2 + 4m + 4 = 0 3 2
 4m −12m + 21m −8 = 0 1  m = . 2 1
So với điều kiện suy ra m =
thỏa yêu cầu bài toán. 2
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng a 6 ; SAB = SCB =90. Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất.
A. AB = 3a 2 .
B. AB = a 3 .
C. AB = 2a .
D. AB = 3a . Lời giải Chọn D
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC)  SD ⊥ ( ABCD).
SD AB. Mà SAB = 90  AB SA. Do đó AB ⊥ (SAD)  AB AD.
Chứng minh tương tự ta cũng có BC CD . Do đó ABCD là hình vuông.
Trong mặt phẳng (SDC) , kẻ DH SC DH ⊥ (SBC) .
AD // BC AD // (SBC)  d ( ,
A (SBC)) = d ( ,
D (SBC)) = DH = a 6 .
Gọi AB = x . Vì CD DH = a 6  x a 6 . Xét tam giác vuông SCD ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 = +  = − = − ax 6  SD = . 2 2 2 2 2 2 2 2 DH SD CD SD DH CD 6a x 2 2 x − 6a Trang 27
Thể tích khối chóp S.ABC là 3 1 1 1 ax 6 3 a 6 x V = V = . . = . . S . ABC S . ABCD 2 2 2 2 3 x − 6a 2 2 6 x − 6a 3 Đặ x t f ( x) = ; x a 6 . 2 2 ( ) x − 6a 3 . x x 2 2 2
3x . x − 6a − 4 2 2 2 2 x − 6a 2x −18a x
Ta có f ( x) = = . 2 2 x − 6a ( 2 2 x − 6a ) 2 2 . x − 6a Với f ( x) 4 2 2
= 0  2x −18a x = 0  x = 3a, ( vì x a 6 ). Bảng biến thiên
Vậy thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất khi AB = x = 3a .
_______________ TOANMATH.com _______________ Trang 28
Document Outline

  • de-thi-kscl-toan-12-lan-1-nam-2021-2022-truong-thpt-thieu-hoa-thanh-hoa
  • Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn Toán - THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - Lần 1 (File word có giải)-1641488266