






Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x + 2 = 0. B. 2 x − 5x = 0. C. 0x − 2 = 0. D. x − x = 5.
Câu 2. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x + 3 = 3x − 4? A. −x = 7. B. 5x = −1. C. x = 7. D. 2x − 3x = 4 − + 3.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình (2x +5)(x −3) = 0 là 5 5 5 5 A. S = ;3 . B. S = − ; 3 − . C. S = ; 3 − . D. S = − ;3. 2 2 2 2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 1 = x 1+ là x − 2 x + 3 A. x 2 .
B. x 2 và x −3 . C. x 0 và x 2 . D. x −3.
Câu 5. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là x cm (x > 0). Chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Biểu
thức nào sau đây biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó? A. (2x + 3).2. B. x + 3. C. x(x +3) . D. 2 x + 3.
Câu 6. Nếu 3a 3b thì A. a b. B. a < b. C. −a b. D. a b.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 8 − (−2).4. B. 3+ ( 5 − ) < 2. − C. −7 −6. D. a > −a.
Câu 8. Với a < 0, ta khẳng định A. a 3 5a. B. −2a < −3a. C. a < 5a. D. a > 5a − .
* Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 9. A
Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Hình 1 AC
Câu 9. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? AB AD AD BC DC A. . B. . C. . D. . B C AC BC AB DB D
* Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi: 10; 11; 12;13. Hình 2
Biết MN//BC; AB = 3cm; AM = 2cm; AN = 2,6cm; BC = 4,5cm. A 2,6cm AM 2cm Câu 10. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? 3cm MB M N AN AM AN BC A. . B. . C. . D. . B NC BC AM MN 4,5cm C Trang 1
Câu 11. ∆MAN đồng dạng với A. ∆ACM. B. ∆ ANB . C. ∆ NBC . D. ∆ BAC .
Câu 12. Độ dài đoạn thẳng NC là A. 2,6cm . B.1cm . C.1,3cm . D.1,25cm .
Câu 13. Độ dài đoạn thẳng MN là A. 4,5cm . B.3cm . C. 6cm . D. 2cm .
*Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi: 14; 15. A Hình 3 B
Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật.
Câu 14. Mặt đối diện với mặt AA 'D'D là A. BB'C'C . B. AA 'D'D . D C C. ABCD. D. CC'D'D.
Câu 15. Mọi điểm của đường thẳng AB đều thuộc mặt phẳng A' B' A. (BB'C'C). B.(AA'D'D) . C. (ABCD). D. (CC'D'D). D' C'
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1. (1,25 điểm):
Giải các phương trình sau: a. 5(x + ) 1 = 4x − 2; x −1 1− 2x 1 b. + ( + ) = . x x x 1 x +1
Câu 2. (1,25 điểm):
a. Cho biết a b, chứng tỏ rằng 2a − 3 2b − 3 ; 2 − x 3 − 2x
b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số < . 3 5
Câu 3. (2,5 điểm):
Cho tam giác nhọn ABC (AB AC), hai đường cao BM và CN cắt nhau tại D.
a. Chứng minh tam giác ABM đồng dạng với tam giác ACN, từ đó suy ra AN.AB = AM.AC; NB 2 DB b. Cho biết = , hãy tính tỉ số ; MC 3 DC
c. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BC và MN. Chứng minh CAI = BAK.
----------------HẾT----------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Trang 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C D B C D A B D A D C B A C
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
a. Giải phương trình 5(x + ) 1 = 4x − 2 0,5
5x + 5 = 4x − 2 5x − 4x = −2 − 5 0,25
x = −7 ; Vậy S = − 7 0,25 x −1 1− 2x 1 + = 1. b. Giải phương trình ( + ) . 0,75 x x x 1 x +1 (1,25 −
điểm) ĐKXĐ: x 0 và x 1 0,25
Biến đổi phương trình trở thành 0,25 2 x − 3x = 0 (*) Tìm được hai
nghiệm của phương trình (*) là 0 và 3;
Đối chiếu và kết luận S = 3 . 0,25
a. Cho biết a b, chứng tỏ rằng 2a − 3 2b − 3 . 0,5
Từ a b , suy ra 2a 2b 0,25 Do đó 2a − 3 2b − 3 0,25 2. 2 − x 3 − 2x
(1,25 b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số < . 0,75 điểm) 3 5
Biến đổi bất phương trình trở thành 5(2 − x) 3(3 − 2x) 0,25
Tìm được nghiệm của bất phương trình x −1. 0,25
Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25
Cho tam giác nhọn ABC (AB AC), hai đường cao BM và CN cắt nhau tại D. Hình vẽ: A
- Hình vẽ phục vụ ý a, b: 0,25 điểm;
- Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 điểm. M K N 0,5 D 3. (2,5 điểm) B I C
a. Chứng minh ABM đồng dạng ACN, từ đó suy ra AN.AB = AM.AC; 1,0
Giải thích hai tam giác vuông ABM và ACN có góc A là góc nhọn chung nên 0,5 đồng dạng AB AM Suy ra = 0,25 AC AN Do đó AN.AB = AM.AC. 0,25 NB 2 DB 0,5 b. Cho biết = , hãy tính tỉ số . MC 3 DC Trang 3
Nêu được hai tam giác vuông NDB và MDC có: NDB = MDC (đối đỉnh) nên 0,25 đồng dạng. DB NB 2 Suy ra: = = . 0,25 DC MC 3
c. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BC và MN. Chứng minh CAI = BAK. 0,5 AN AM Từ câu a, suy ra: =
; kết hợp với A là góc chung nên có được ANM AC AB 0,25
đồng dạng với ACB, suy ra ANK = ACI AN NK Chứng minh được =
, từ đó suy ra ANK đồng dạng với AC CI 0,25
ACI(c.g.c). Do đó CAI = BAK.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 2 = 0. B. 2 x − 5x = 0. C. 5x − 2 = 0. D. x − x = 3.
Câu 2. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x + 3 = 4x − 2 ? A. x = 5. B. 7x = 1. C. x = −5. D. 3x − 4x = 2 − + 3.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình (3x +5)(x − 2) = 0 là 5 5 5 5 A. S = ;2 . B. S = − ;2. C. S = ; 2 − . D. S = − ; 2 − . 3 3 3 3
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 1 x =1+ là x −5 x + 7 A. x 5. B. x −7 . C. x 5 − và x 7 . D. x 5và x 7 − .
Câu 5. Cho hình chữ nhật có chiều dài là x cm (x > 3). Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 3cm.
Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó? A. x(x − 3) . B. x − 3. C. (2x − 3).2. D. 2 x − 3.
Câu 6. Nếu 5a 5b thì A. a b. B. a < b. C. −a b. D. a b.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 8 − (−2).4. B. 3+ ( 5 − ) −1. C. 10 − ( 2 − ).5. D. a > −a.
Câu 8. Với a < 0, ta khẳng định A. a 3 > 5a. B. −2a > 3a. − C. a < 5a. D. a > 5a − .
* Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 9. A
Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Hình 1 Trang 4 B C D DB
Câu 9. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? AB AD DC BC DC A. . B. . C. . D. . AC AC AB DB Hình 2
* Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi: 10; 11; 12;13. A
Biết MN//BC; AB = 6cm; AM = 4cm; AN = 5,2cm; BC = 9cm. 5,2cm AM 4cm 6cm Câu 10. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? MB M N BC AM AN AN A. . B. . C. . D. . B MN BC AM NC 9cm C
Câu 11. ∆MNA đồng dạng với A. ∆ BCA . B. ∆ ANB . C. ∆ NBC . D. ∆ AMC .
Câu 12. Độ dài đoạn thẳng NC là A. 5,2cm . B. 2,6cm . C.1,3cm . D. 2,25cm .
Câu 13. Độ dài đoạn thẳng MN là A. 4,5cm . B.3cm . C. 6cm . D. 4cm .
*Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi: 14; 15. A Hình 3 B
Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật.
Câu 14. Mặt đối diện với mặt AA 'B'B là A. BB'C'C . B. AA 'D'D . D C C. ABCD. D. CC'D'D.
Câu 15. Mọi điểm của đường thẳng BC đều thuộc mặt phẳng A' B' A. (AA 'B'B). B. (AA'D'D) . C. (BB'C'C). D. (CC'D'D). D' C'
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1. (1,25 điểm):
Giải các phương trình sau: a. 4(x + 2) = 3x −1; x +1 1− 3x 1 b. + ( − ) = . x x x 1 x −1 Câu 2. (1,25 điểm):
a. Cho biết a b, chứng tỏ rằng 3a – 1 < 3b – 1. x +1 2x −1
b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số . 3 7 Câu 3. (2,5 điểm):
Cho tam giác nhọn DEF (DE DF), hai đường cao EH và FI cắt nhau tại K. Trang 5
a. Chứng minh tam giác DEH đồng dạng với tam giác DFI, từ đó suy ra DI.DE = DH.DF; IE 3 KE b. Cho biết = , hãy tính tỉ số ; HF 5 KF
c. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của EF và HI. Chứng minh FDM = EDP.
----------------HẾT----------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A B D A D C A B D A B C D C
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
a. Giải phương trình 4(x + 2) = 3x −1; 0,5
Biến đổi phương trình trở thành 4x + 8 = 3x −1 0,25
Tìm được nghiệm là −9 0,25 x +1 1− 3x 1 b. Giải phương trình + = . 0,75 1. x x (x − ) 1 x −1
(1,25 ĐKXĐ: x 0 và x 1 0,25 điểm)
Biến đổi phương trình trở thành 0,25 2 x − 4x = 0 (*) Tìm được hai
nghiệm của phương trình (*) là 0 và 4;
Đối chiếu và kết luận S = 4 . 0,25
a. Cho biết a b, chứng tỏ rằng 3a – 1 < 3b – 1. 0,5
Từ a b , suy ra 3a 3b 0,25 Do đó 3a −1 3b −1 0,25 2. x +1 2x −1
(1,25 b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số . 0,75 điểm) 3 7
Biến đổi bất phương trình trở thành 7(x + ) 1 3(2x − ) 1 0,25
Tìm được nghiệm của bất phương trình x 10. − 0,25
Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 0,25 3.
Cho tam giác nhọn DEF (DE DF), hai đường cao EH và FI cắt nhau tại K. Trang 6 (2,5 Hình vẽ: D
điểm) - Hình vẽ phục vụ ý a, b: 0,25 điểm;
- Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 điểm. H P I 0,5 K E M F
a. Chứng minh DEH đồng dạng DFI , từ đó suy ra DI.DE = DH.DF; 1,0
Giải thích hai tam giác vuông DEH và DFI có góc D là góc nhọn chung nên 0,5 đồng dạng DE DH Suy ra = 0,25 DF DI Do đó DI.DE = DH.DF. 0,25 IE 3 KE 0,5 b. Cho biết = , hãy tính tỉ số . HF 5 KF
Nêu được hai tam giác vuông IKE và HKF có: IKE = HKF (đối đỉnh) nên 0,25 đồng dạng. KE IE 3 Suy ra: = = . 0,25 KF HF 5
c. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của EF và HI. Chứng minh FDM = EDP. 0,5 DI DH Từ câu a, suy ra: =
; kết hợp với D là góc chung nên có được DIH DF DE 0,25
đồng dạng với DFE, suy ra DIP = DFM. DI IP Chứng minh được =
, từ đó suy ra DIP đồng dạng với DF FM 0,25
DFM (c.g.c). Do đó FDM = EDP. Trang 7