lOMoARcPSD| 61164048
ĐỀ THI :
Câu 01: Quan niệm đúng nhất về vị trí môn học GDQP&AN được luật Quốc phòng 2018 qui
định là:
a- Giáo dục quốc phòng được thực hiện trong cả nước; là môn học bắt buộc cho tất cảcác
trường.
b- Giáo dục quốc phòng môn học chính khóa trong nhà trường từ trung học phổ thôngtrở
lên.
a- Giáo dục quốc phòng được thực hiện trong cnước; là môn học chính khóa trong
nhà trường từ trung học phthông trở lên. b- Giáo dục quốc phòng nghĩa vụ của công
dân; là môn học chính khóa trong nhà trường từ trung học phổ thông trở lên
Câu 02: Quan niệm nào sau đây sai với nguyên tắc giáo dục, bồi dưỡng kiến thức giáo dục
quốc phòng - an ninh: a- Thực hiện đúng đường lối, quan điểm giáo dục của Đảng, chính
sách, pháp luật của
Nhà nước, có tính nhân dân, dân tộc, khoa học, hiện đại; b-
Lý thuyết đi đôi với thực hành;
c- Giáo dục trong nhà trường kết hợp tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng,
trong các tổ chức và cộng đồng dân cư;
d-
Tiến hành đồng bộ bằng nhiều hình thức, nội dung phù hợp với từng đối tượng.
Câu 03: Huấn luyện quân sự phổ thông ( nay môn học giáo dục QP&AN) chính thức được
Chính phủ đưa vào các nhà trường từ năm học nào: a- Năm học 1959-1960
b-
Năm học 1961-1962
c- Năm học 1970-1971 d-
Năm học 1983-1984
Câu 04: Môn học giáo dục quốc phòng được Chính phủ đổi tên thành môn học giáo dục quốc
phòng - an ninh ( GDQP-AN) từ năm hoc nào sau đây:
a- Năm học 1991-1992 b-
Năm học 2000-2001 c-
Năm học 2005-2006
d-
Năm học 2008-2009
Câu 05: Quan niệm nào sau đây đúng với quan điểm của Đảng về giáo dục quốc phòng - an
ninh: a- Quan điểm hệ thống. b- Quan điểm lịch sử, logic. c- Quan điểm thực tiễn.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 06: Khẳng định nào sau đây đúng với đặc điểm của môn học giáo dục quốc phòng an
ninh:
a- Là môn học được luật định và góp phần xây dựng ý thức tổ chức kỷ luật của sinhviên.
b- Là môn học được kế tục và phát huy từ môn học quân sự phổ thông.c- Là môn học bao
gồm kiến thức khoa học xã hội, nhân văn và tự nhiên, khoa học quân sự
d-
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 07: Anh (chị) hãy xác định quan niệm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến
tranh: a - Chiến tranh một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử. b - Chiến tranh
là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử.
c - Chiến tranh là một hiện tượng chính trị của xã hội có giai cấp.
d- Chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội có tính giai cấp và dân tộc.
Câu 08: Quan niệm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc sâu xa của chiến
tranh một trong những khẳng định nào sau đây: a - Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất
lOMoARcPSD| 61164048
hiện hội loài người. b - Chiến tranh xuất hiện cùng với sự xuất hiện Nhà nước; c - Chiến
tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ tư hữu và giai cấp.
d- Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
Câu 09: Quan điểm duy tâm và duy vật tầm thường có quan điểm sai trái về chiến tranh như
thế nào? a- Chiến tranh là do Thượng đế sắp đặt, do ý thích của con người;
b-
Chiến tranh là do định mệnh, là bản năng của con người;
c- Chiến tranh do bản chất bạo lực của nam giới;d- Chiến tranh là do qui luật
tự nhiên, là định mệnh của con người.
Câu 10: Hãy xác định quan điểm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất của chiến
tranh: a - Bản chất chiến tranh là sự tiếp nối thủ đoạn thống trị của giai cấp bóc lột. b - Bản
chất chiến tranh sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực. c - Bản chất chiến tranh thủ
đoạn chính trị của giai cấp cầm quyền.
d- Bản chất chiến tranh là sự thôn tính lãnh thổ, chủ quyền của một dân tộc.
Câu 11: Hình ảnh Con đỉa hai vòi theo anh (chị)Chủ tịch Hồ Chí Minh muốn nói về vấn đề
nào sau đây:
a- Bản chất của chiến tranh.
b- Bản chất của của giai cấp tư sản.
c-
Bản chất của chủ nghĩa đế
quốc.
d- Bản chất của thực dân Pháp.
Câu 12: Chủ tịch Hồ Chí Minh dùng thuật ngữ Chính theo anh (chị), Người muốn
phân biệt vấn đề nào sau đây:
a- Chiến tranh thời cổ đại và chiến tranh thời hiện đại;b-
Chiến tranh của nhân dân Việt Nam và chiến tranh của đế quốc;
c- Chiến tranh Thế giới và chiến tranh chống Mỹ của nhân dân
Việt Nam.
d-
Chiến tranh chống xâm lược và chiến tranh xâm lược.
Câu 13: Theo anh (chị) khi chỉ đạo toàn dân chống chiến tranh xâm lược quan điểm nào của
Chủ tịch Hồ Chí Minh được coi là thượng sách :
a-
b- Chủ động tiến công địch là thượng sách;c- Vừa đánh, vừa
đàm trong chiến tranh là thượng sách; d- Trường kỳ kháng chiến
là thượng sách.
Câu 14: Anh (chị) hãy xác định khẳng định nào sau đây đúng nhất với tưởng Hồ Chí
Minh về tính chất xã hội của chiến tranh:
a - Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
b- Chiến tranh cách mạng chiến tranh phản cách mạng. c-
Chiến tranh phản động và chiến tranh cách mạng.
d -Chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.
Câu 15: T ư t ưởng Hồ Chí Minh về dùng bạo lực cách mạng là để :
a - Để chống lại bạo lực và lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới XHCN. b - Để
chống lại bạo lực phản cách mạng, giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c - Để chống lại bạo lực của kẻ thù xâm lược xây dựng chế độ mới , xã hội mới d
- Để chống lại bạo lực phản cách mạng giành lấy chính quyền.
Câu 16: Khái niệm đúng nhất về quân đội theo quan điểm của Ăng ghen là:
lOMoARcPSD| 61164048
a - Quân đội một tập đoàn người trang, tổ chức nhất định. b -Quân đội một
tập đoàn người được trang bị vũ khí, có tổ chức do Nhà nước lập ra để dung vào vào chiến
tranh . c - Quân đội một tập đoàn người trang, tổ chức, biên chế do Nhà nước
xây dựng đề dùng váo chiến tranh tiến công phòng ngự. d- Quân đội là một tập đoàn
người trang, có tổ chức do Nhà nước xây dựng để dùng vào cuộc chiến tranh tiến
công hoặc chiến tranh phòng ngự.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin là:
a - Phải xây dựng quân đội có kỷ luật và tính chiến đấu cao.
b - Phải xây dựng quân đội hiện đại. c - Phải xây dựng
quân đội hùng mạnh.
d - Phải có sự thống nhất giữa quân đội với nhân dân.
Câu 18: Trong những khẳng định sau đây đâu một trong 6 t ưởng lớn của Hồ Chí
Minh về quân đội nhân dân Việt Nam:
a - Quân đội ta là của nhân dân, do nhân dân , vì nhân dân. b
- Quân đội ta từ nhân dân sinh ra, vì nhân dân mà phục vụ. c
- Quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu .
d - Quân đội ta từ nhân dân mà ra, quân với dân như cá với nước .
Câu 19: Những quan niệm nào sau đây là một trong các chức năng của quân đội nhân dân
theo tư t ưởng Hồ Chí Minh: a - Là đội quân tuyên truyền giác ngộ trong nhân dân .
b - đội quân công tác. c -
đội quân chống xâm lược.
d - Là đội quân bảo vệ Tổ quốc và chế độ XHCN.
Câu 20: Quan niệm nào sau đây một trong 4 quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN :
a - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
b - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực kinh tế - xã hội .
c - Phải tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với xây dựng quân đội chính qui , hiện đại. d
- Phải phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng đbảo vệ Tổ quốc hội chnghĩa. Câu 21: Theo
anh (chị) lý giải đúng nhất của Lênin về tính tất yếu khách quan phải bảo vệ Tổ quốc XHCN
là:
a- Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ thành quả cách mạng của giai cấp công nhân; b- Xuất phát
từ qui luật xây dựng CNXH phải đi đôi với bảo vệ Tổ quốc XHCN; c- Xuất phát từ qui
luật phát triển không đều của CNĐQ; từ bản chất, âm mưu của kẻ thù thực tiễn cách
mạng thế giới;
d-
Cả a, b , c.
Câu 22: Nội dung nào sau đây là một trong 4 t ư t ưởng lớn của Hồ Chí Minh về mục tiêu
bảo vệ Tổ quốc XHCN:
a - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc bảo vệ lãnh thổ, chủ quyền quốc gia, là nghĩa vụ của
mọicông dân.
b - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc , trách nhiệm của
mọicông dân. c - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc bảo vệ độc lập dân tộc chủ nghĩa xã hội ,
nghĩa vụ trách nhiệm của mọi công dân. d - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc bảo vệ sự
thống nhất , độc lập dân tộc và là nghĩa vụ của mỗi người dân.
Câu 23: Theo anh (chị) lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Các Vua Hùng đã có công dựng
nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước muốn khẳng định tưởng lớn nào sau đây
của Người:
lOMoARcPSD| 61164048
a- Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu khách quan, thể hiện ý chí, quyết tâm của
nhân dân ta;
b- Khẳng định cội nguồn dân tộc Việt Nam truyền thống đánh giặc của tổ tiên;c- Khẳng
định sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc Việt Nam.
d- Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân toàn dân
ta.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong t ư t ưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ
Tổ quốc XHCN: a - Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh quốc phòng toàn
dân. b - Là sức mạnh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt. c - Là sức mạnh tổng
hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại; d - Là sức mạnh của lực lượng
vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
Câu 25: Học thuyết Mác-Lênin và t ư t ưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo
vệ Tổ quốc XHCN ý nghĩa to lớn cho mọi thời đại bởi do nào sau đây đúng
nhất: a- Tính nhân đạo và hòa bình; b- Tính nhân văn cao cả; c- Tính dân tộc và quốc tế;
d-
Tính cách mạng và khoa học sâu sắc.
Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh có bao nhiêu tư tưởng lớn về chiến tranh:
a- 5 tưởng lớn. b-
4 tư tưởng lớn
c-
3 tưởng lớn.
d- 2 tư tưởng lớn.
Câu 27: Trong các khẳng định sau đâu là khẳng định Sai với tư tưởng lớn của Chủ tịch Hồ
Chí Minh về chiến tranh: a- Trên cơ sở của lập trường duy vật biện chứng, Hồ Chí Minh
đã sớm đánh giá đúng đắn bản chất, qui luật của chiến tranh, tác động của chiến tranh đến
đời sống xã hội.
b- Xác định, phân tích tính chất chính trị – hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa,chiến
tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc, chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải
phóng dân tộc.
c- Ngày nay chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta chiến tranh nhân dân dướisự
lãnh đạo của Đảng. d- Thắng lợi của chiến tranh giải phóng dân tộc của ta chủ yếu
nhờ sự giúp đỡ của nước ngoài .
Câu 28: Trong các khẳng định sau đâu khẳng định đúng nhất với quan điểm của chủ
nghĩa Mác-Lênin về sự tồn tại và mất đi của quân đội: a- Chừng nào còn chế độ tư hữu,
còn chế độ áp bức bóc lột thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi giai cấp,
nhà nước và những điều kiện sinh ra nó tiêu vong.
b- Chừng nào còn chiến tranh thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi chiến
tranh, xung đột trong xã hội tiêu vong. c- Chừng nào còn chế độ tư hữu, còn chiến tranh thì
quân đội vẫn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi những người sử dụng nó không còn.
d- Chừng nào trên thế giới còn xung đột trang thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ
mất đi khi con người đã sống trong hòa bình, thịnh vượng.
Câu 29: Học thuyết của Lênin về yếu tố chính trị, tinh thần vai trò như thế nào đối với
sức mạnh chiến đấu của quân đội : a- Giữ vai trò rất quan trọng đối với quân đội.
b-
Giữ vai trò quyết định đối với quân đội.
c- Vừa quan trọng vừa bức thiết đối với quân đội.
d- Cùng với trang bị, vũ khí có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quân đội.
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết: Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn
đánh chúng phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức tư tưởng nào của Người
sau đây:
a- Khẳng định sự ra đời của quân đội một tất yếu, vấn đề tính qui luật
trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
b- Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân.c- Khẳng định
quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
d- Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.
Câu 31: Câu viết:quân với dân như cá với nước ” “ quân với dân một ý chílà tư tưởng
nào của Người sau đây:
a- Khẳng định sự ra đời của quân đội một tất yếu, vấn đề tính qui luật trong đấu
tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam. b- Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản
chất giai cấp công nhân.
c-
Khẳng định quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
d- Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.
Câu 32: Quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng nào sau đây theo tư tưởng Hồ Chí
Minh:
a- Là đội quân chiến đấu.
b-
Là đội quân công tác.
c- đội quân sản xuất d-
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 33: Về yếu tố con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh có vai trò như thế nào trong quân
đội:
a- Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định. b-
Con người với sức khỏe, trí tuệ, tinh thần dũng cảm.
c-
Chỉ có a đúng.
d- Cả a và b đều đúng.
Câu 34: Quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa gồm những nội dung nào
sau đây: a- Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan; là nghĩa vụ, trách
nhiệm của toàn dân tộc, toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động. b- Bảo vệ Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát
triển kinh tế – xã hội; Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa.
c-
Cả a và b đều đúng.
a- Chỉ có b đúng.
Câu 35: tưởng Hồ Chí Minh nói về bạo lực cách mạng được tạo bằng sức mạnh nào sau
đây là chính xác nhất: a- Bằng sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực
lượng trang, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh trang. b- Bằng sức mạnh của
vật chất, tinh thần của toàn thể nhân dân. c- Bằng sức mạnh tổng hợp của con người và vũ
khí trang bị. d- Bằng sức mạnh của tinh thần đại đoàn kết toàn dân và đoàn kết quốc tế.
Câu 36: Để quán triệt tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN hiện nay Đảng, Nhà
nước đã đề ra những nhiệm vụ chiến lược nào sau đây:
a- Xây dựng tiềm lực toàn diện của đất nước, đặc biệt tiềm lực về kinh tế, tạo ra thế và lực
mới cho sự nghiệp bảo vTổ quốc XHCN. b- Xây dựng nền quốc phòng toàn dân an
ninh nhân dân vững mạnh, xây dựng quân đội và công an cách mạng, chính qui, tinh nhuệ,
từng bước hiện đại. c- Quán triệt tư tưởng cách mạng tiến công, chủ động đánh thắng địch
lOMoARcPSD| 61164048
trong mọi hoàn cảnh, nh huống chiến tranh. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
d-
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37: Quan điểm phi chính trị hóa quân đội của các học giả tư sản nhằm mục đích
gì đối với quân đội các nước xã hội chủ nghĩa: a- Nhằm biến quân đội thành công cụ
bạo lực của toàn xã hội , không mang bản chất giai cấp. b- Nhằm làm suy yếu sự lãnh đạo
của Đảng Cộng sản, làm giảm sức mạnh chiến đấu của quân đội
c- Cả a, b đều đúng.
d- Chỉ có b đúng.
Câu 38: Những khẳng định nào sau đây nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin:
a- Đảng Cộng sản lãnh đạo quân đội; đoàn kết thống nhất giữa quân đội với nhân dân.
b- Trung thành với chủ nghĩa quốc tếsản; xây dựng quân đội chính quy;c- Hoàn thiện
cơ cấu, tổ chức; phát triển hài hòa quân, binh chủng; sẵn sàng chiến đấu.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 39: Quân đội ta hiện nay có mấy nhiệm vụ cơ bản:
a- Nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu chiến đấu thắng lợi. b- Nhiệm vụ y dựng đất nước,
sản xuất ra của cải vật chất và tiến hành công tác huấn luyện.
c-
Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng.
Câu 40: Có bao nhiêu tư tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa:
a-
Có 4 tư tưởng lớn.
b- Có 5 tư tưởng lớn c-
Có 6 tư tưởng lớn d-
Có 7 tư tưởng lớn.
Câu 41: Trong Tuyên ngôn Độc lập Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: Toàn thể dân tộc
Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do,
độc lập ấy thuộc về một trong tưởng nào sau đây của Người trong bảo vệ Tổ quốc XHCN
:
a- Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN một tất yếu khách quan. b- Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc
là độc lập dân tộc chủ nghĩa hội, nghĩa vụ, trách nhiệm của mọi công dân. c- Sức
mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp sức mạnh thời
đại.
d- Đảng Cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
Câu 42: Có bao nhiêu tư tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về quân đội:
a- 4 tưởng lớn. b-
Có 5 tư tưởng lớn
c-
Có 6 tư tưởng lớn
d- Có 7 tư tưởng lớn.
Câu 43: Mục tiêu xuyên suốt trong tư tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa là khẳng định nào sau đây:
a- Độc lập dân tộc chủ nghĩa hội. b- Sức mạnh đại
đoàn kết toàn dân với đoàn kết quốc tế.
c-
Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng.
___________ ______________________________

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61164048 ĐỀ THI :
Câu 01: Quan niệm đúng nhất về vị trí môn học GDQP&AN được luật Quốc phòng 2018 qui định là:
a- Giáo dục quốc phòng được thực hiện trong cả nước; là môn học bắt buộc cho tất cảcác trường.
b- Giáo dục quốc phòng là môn học chính khóa trong nhà trường từ trung học phổ thôngtrở lên.
a- Giáo dục quốc phòng được thực hiện trong cả nước; là môn học chính khóa trong
nhà trường từ trung học phổ thông trở lên.
b- Giáo dục quốc phòng là nghĩa vụ của công
dân; là môn học chính khóa trong nhà trường từ trung học phổ thông trở lên
Câu 02: Quan niệm nào sau đây sai với nguyên tắc giáo dục, bồi dưỡng kiến thức giáo dục
quốc phòng - an ninh: a- Thực hiện đúng đường lối, quan điểm giáo dục của Đảng, chính sách, pháp luật của
Nhà nước, có tính nhân dân, dân tộc, khoa học, hiện đại; b-
Lý thuyết đi đôi với thực hành;
c- Giáo dục trong nhà trường kết hợp tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng,
trong các tổ chức và cộng đồng dân cư;
d- Tiến hành đồng bộ bằng nhiều hình thức, nội dung phù hợp với từng đối tượng.
Câu 03: Huấn luyện quân sự phổ thông ( nay là môn học giáo dục QP&AN) chính thức được
Chính phủ đưa vào các nhà trường từ năm học nào: a- Năm học 1959-1960 b- Năm học 1961-1962 c- Năm học 1970-1971 d- Năm học 1983-1984
Câu 04: Môn học giáo dục quốc phòng được Chính phủ đổi tên thành môn học giáo dục quốc
phòng - an ninh ( GDQP-AN) từ năm hoc nào sau đây: a- Năm học 1991-1992 b- Năm học 2000-2001 c- Năm học 2005-2006 d- Năm học 2008-2009
Câu 05: Quan niệm nào sau đây đúng với quan điểm của Đảng về giáo dục quốc phòng - an
ninh: a- Quan điểm hệ thống. b- Quan điểm lịch sử, logic. c- Quan điểm thực tiễn.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 06: Khẳng định nào sau đây đúng với đặc điểm của môn học giáo dục quốc phòng an ninh:
a- Là môn học được luật định và góp phần xây dựng ý thức tổ chức kỷ luật của sinhviên.
b- Là môn học được kế tục và phát huy từ môn học quân sự phổ thông.c- Là môn học bao
gồm kiến thức khoa học xã hội, nhân văn và tự nhiên, khoa học quân sự
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 07: Anh (chị) hãy xác định quan niệm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến
tranh: a - Chiến tranh là một hiện tượng chính trị – xã hội có tính lịch sử. b - Chiến tranh
là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử.
c - Chiến tranh là một hiện tượng chính trị của xã hội có giai cấp.
d- Chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội có tính giai cấp và dân tộc.
Câu 08: Quan niệm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc sâu xa của chiến
tranh là một trong những khẳng định nào sau đây: a - Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất lOMoAR cPSD| 61164048
hiện xã hội loài người. b - Chiến tranh xuất hiện cùng với sự xuất hiện Nhà nước; c - Chiến
tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ tư hữu và giai cấp.
d- Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
Câu 09: Quan điểm duy tâm và duy vật tầm thường có quan điểm sai trái về chiến tranh như
thế nào? a- Chiến tranh là do Thượng đế sắp đặt, do ý thích của con người;
b- Chiến tranh là do định mệnh, là bản năng của con người;
c- Chiến tranh là do bản chất bạo lực của nam giới;d- Chiến tranh là do qui luật
tự nhiên, là định mệnh của con người.
Câu 10: Hãy xác định quan điểm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất của chiến
tranh: a - Bản chất chiến tranh là sự tiếp nối thủ đoạn thống trị của giai cấp bóc lột. b - Bản
chất chiến tranh là sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực. c - Bản chất chiến tranh là thủ
đoạn chính trị của giai cấp cầm quyền.
d- Bản chất chiến tranh là sự thôn tính lãnh thổ, chủ quyền của một dân tộc.
Câu 11: Hình ảnh Con đỉa hai vòi theo anh (chị)Chủ tịch Hồ Chí Minh muốn nói về vấn đề nào sau đây:
a- Bản chất của chiến tranh.
b- Bản chất của của giai cấp tư sản.
c- Bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
d- Bản chất của thực dân Pháp.
Câu 12: Chủ tịch Hồ Chí Minh dùng thuật ngữ Chính theo anh (chị), Người muốn
phân biệt vấn đề nào sau đây: a-
Chiến tranh thời cổ đại và chiến tranh thời hiện đại;b-
Chiến tranh của nhân dân Việt Nam và chiến tranh của đế quốc;
c- Chiến tranh Thế giới và chiến tranh chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.
d- Chiến tranh chống xâm lược và chiến tranh xâm lược.
Câu 13: Theo anh (chị) khi chỉ đạo toàn dân chống chiến tranh xâm lược quan điểm nào của
Chủ tịch Hồ Chí Minh được coi là thượng sách :
a- Ngăn chặn được chiến tranh là thượng sách b-
Chủ động tiến công địch là thượng sách;c- Vừa đánh, vừa
đàm trong chiến tranh là thượng sách; d- Trường kỳ kháng chiến là thượng sách.
Câu 14: Anh (chị) hãy xác định khẳng định nào sau đây đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí
Minh về tính chất xã hội của chiến tranh:
a - Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
b- Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng. c-
Chiến tranh phản động và chiến tranh cách mạng.
d -Chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.
Câu 15: T ư t ưởng Hồ Chí Minh về dùng bạo lực cách mạng là để :
a - Để chống lại bạo lực và lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới XHCN. b - Để
chống lại bạo lực phản cách mạng, giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c - Để chống lại bạo lực của kẻ thù xâm lược xây dựng chế độ mới , xã hội mới d
- Để chống lại bạo lực phản cách mạng giành lấy chính quyền.
Câu 16: Khái niệm đúng nhất về quân đội theo quan điểm của Ăng ghen là: lOMoAR cPSD| 61164048
a - Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức nhất định. b -Quân đội là một
tập đoàn người được trang bị vũ khí, có tổ chức do Nhà nước lập ra để dung vào vào chiến
tranh . c - Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức, biên chế do Nhà nước
xây dựng đề dùng váo chiến tranh tiến công và phòng ngự. d- Quân đội là một tập đoàn
người có vũ trang, có tổ chức do Nhà nước xây dựng để dùng vào cuộc chiến tranh tiến
công hoặc chiến tranh phòng ngự.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin là:
a - Phải xây dựng quân đội có kỷ luật và tính chiến đấu cao.
b - Phải xây dựng quân đội hiện đại. c - Phải xây dựng quân đội hùng mạnh.
d - Phải có sự thống nhất giữa quân đội với nhân dân.
Câu 18: Trong những khẳng định sau đây đâu là một trong 6 tư t ưởng lớn của Hồ Chí
Minh về quân đội nhân dân Việt Nam:
a - Quân đội ta là của nhân dân, do nhân dân , vì nhân dân. b
- Quân đội ta từ nhân dân sinh ra, vì nhân dân mà phục vụ. c
- Quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu .
d - Quân đội ta từ nhân dân mà ra, quân với dân như cá với nước .
Câu 19: Những quan niệm nào sau đây là một trong các chức năng của quân đội nhân dân
theo tư t ưởng Hồ Chí Minh:

a - Là đội quân tuyên truyền giác ngộ trong nhân dân .
b - Là đội quân công tác. c - Là
đội quân chống xâm lược.
d - Là đội quân bảo vệ Tổ quốc và chế độ XHCN.
Câu 20: Quan niệm nào sau đây là một trong 4 quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHCN :
a - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
b - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực kinh tế - xã hội .
c - Phải tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với xây dựng quân đội chính qui , hiện đại. d
- Phải phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng để bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. Câu 21: Theo
anh (chị) lý giải đúng nhất của Lênin về tính tất yếu khách quan phải bảo vệ Tổ quốc XHCN là:

a- Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ thành quả cách mạng của giai cấp công nhân; b- Xuất phát
từ qui luật xây dựng CNXH phải đi đôi với bảo vệ Tổ quốc XHCN; c- Xuất phát từ qui
luật phát triển không đều của CNĐQ; từ bản chất, âm mưu của kẻ thù và thực tiễn cách mạng thế giới; d- Cả a, b , c.
Câu 22: Nội dung nào sau đây là một trong 4 t ư t ưởng lớn của Hồ Chí Minh về mục tiêu
bảo vệ Tổ quốc XHCN: a
- Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ lãnh thổ, chủ quyền quốc gia, là nghĩa vụ của mọicông dân. b
- Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc , là trách nhiệm của
mọicông dân. c - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ,
là nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân. d - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ sự
thống nhất , độc lập dân tộc và là nghĩa vụ của mỗi người dân.
Câu 23: Theo anh (chị) lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Các Vua Hùng đã có công dựng
nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước muốn khẳng định tư tưởng lớn nào sau đây
của Người: lOMoAR cPSD| 61164048
a- Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu khách quan, thể hiện ý chí, quyết tâm của nhân dân ta;
b- Khẳng định cội nguồn dân tộc Việt Nam và truyền thống đánh giặc của tổ tiên;c- Khẳng
định sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc Việt Nam.
d- Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân ta.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong t ư t ưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ
Tổ quốc XHCN: a - Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh quốc phòng toàn
dân. b - Là sức mạnh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt. c - Là sức mạnh tổng
hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại; d - Là sức mạnh của lực lượng
vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
Câu 25: Học thuyết Mác-Lênin và t ư t ưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo
vệ Tổ quốc XHCN có ý nghĩa to lớn cho mọi thời đại bởi lý do nào sau đây là đúng
nhất:
a- Tính nhân đạo và hòa bình; b- Tính nhân văn cao cả; c- Tính dân tộc và quốc tế;
d- Tính cách mạng và khoa học sâu sắc.
Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh có bao nhiêu tư tưởng lớn về chiến tranh: a- 5 tư tưởng lớn. b- 4 tư tưởng lớn c- 3 tưởng lớn.
d- 2 tư tưởng lớn.
Câu 27: Trong các khẳng định sau đâu là khẳng định Sai với tư tưởng lớn của Chủ tịch Hồ
Chí Minh về chiến tranh: a- Trên cơ sở của lập trường duy vật biện chứng, Hồ Chí Minh
đã sớm đánh giá đúng đắn bản chất, qui luật của chiến tranh, tác động của chiến tranh đến đời sống xã hội.
b- Xác định, phân tích tính chất chính trị – xã hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa,chiến
tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc, chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc.
c- Ngày nay chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta là chiến tranh nhân dân dướisự
lãnh đạo của Đảng. d- Thắng lợi của chiến tranh giải phóng dân tộc của ta chủ yếu là
nhờ sự giúp đỡ của nước ngoài .
Câu 28: Trong các khẳng định sau đâu là khẳng định đúng nhất với quan điểm của chủ
nghĩa Mác-Lênin về sự tồn tại và mất đi của quân đội: a- Chừng nào còn chế độ tư hữu,
còn chế độ áp bức bóc lột thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi giai cấp,
nhà nước và những điều kiện sinh ra nó tiêu vong.
b- Chừng nào còn chiến tranh thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi chiến
tranh, xung đột trong xã hội tiêu vong. c- Chừng nào còn chế độ tư hữu, còn chiến tranh thì
quân đội vẫn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi những người sử dụng nó không còn.
d- Chừng nào trên thế giới còn xung đột vũ trang thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ
mất đi khi con người đã sống trong hòa bình, thịnh vượng.
Câu 29: Học thuyết của Lênin về yếu tố chính trị, tinh thần có vai trò như thế nào đối với
sức mạnh chiến đấu của quân đội : a- Giữ vai trò rất quan trọng đối với quân đội.
b- Giữ vai trò quyết định đối với quân đội.
c- Vừa quan trọng vừa bức thiết đối với quân đội.
d- Cùng với trang bị, vũ khí có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quân đội. lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết:Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn
đánh chúng phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức là tư tưởng nào của Người sau đây:
a- Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính qui luật
trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
b- Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân.c- Khẳng định
quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
d- Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.
Câu 31: Câu viết:quân với dân như cá với nước ” “ quân với dân một ý chílà tư tưởng
nào của Người sau đây:
a- Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính qui luật trong đấu
tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam. b- Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản
chất giai cấp công nhân.
c- Khẳng định quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
d- Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.
Câu 32: Quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng nào sau đây theo tư tưởng Hồ Chí Minh:
a- Là đội quân chiến đấu.
b- Là đội quân công tác.
c- Là đội quân sản xuất d-
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 33: Về yếu tố con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh có vai trò như thế nào trong quân đội:
a- Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định. b-
Con người với sức khỏe, trí tuệ, tinh thần dũng cảm. c- Chỉ có a đúng.
d- Cả a và b đều đúng.
Câu 34: Quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa gồm những nội dung nào
sau đây: a- Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan; là nghĩa vụ, trách
nhiệm của toàn dân tộc, toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động. b- Bảo vệ Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát
triển kinh tế – xã hội; Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
c- Cả a và b đều đúng. a- Chỉ có b đúng.
Câu 35: Tư tưởng Hồ Chí Minh nói về bạo lực cách mạng được tạo bằng sức mạnh nào sau
đây là chính xác nhất: a- Bằng sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực
lượng vũ trang, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. b- Bằng sức mạnh của
vật chất, tinh thần của toàn thể nhân dân. c- Bằng sức mạnh tổng hợp của con người và vũ
khí trang bị. d- Bằng sức mạnh của tinh thần đại đoàn kết toàn dân và đoàn kết quốc tế.
Câu 36: Để quán triệt tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN hiện nay Đảng, Nhà
nước đã đề ra những nhiệm vụ chiến lược nào sau đây:
a- Xây dựng tiềm lực toàn diện của đất nước, đặc biệt tiềm lực về kinh tế, tạo ra thế và lực
mới cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN. b- Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an
ninh nhân dân vững mạnh, xây dựng quân đội và công an cách mạng, chính qui, tinh nhuệ,
từng bước hiện đại. c- Quán triệt tư tưởng cách mạng tiến công, chủ động đánh thắng địch lOMoAR cPSD| 61164048
trong mọi hoàn cảnh, tình huống chiến tranh. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37: Quan điểm “ phi chính trị hóa quân đội ” của các học giả tư sản nhằm mục đích
gì đối với quân đội các nước xã hội chủ nghĩa: a- Nhằm biến quân đội thành công cụ
bạo lực của toàn xã hội , không mang bản chất giai cấp. b- Nhằm làm suy yếu sự lãnh đạo
của Đảng Cộng sản, làm giảm sức mạnh chiến đấu của quân đội c- Cả a, b đều đúng. d- Chỉ có b đúng.
Câu 38: Những khẳng định nào sau đây là nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin:
a- Đảng Cộng sản lãnh đạo quân đội; đoàn kết thống nhất giữa quân đội với nhân dân.
b- Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản; xây dựng quân đội chính quy;c- Hoàn thiện
cơ cấu, tổ chức; phát triển hài hòa quân, binh chủng; sẵn sàng chiến đấu.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 39: Quân đội ta hiện nay có mấy nhiệm vụ cơ bản:
a- Nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi. b- Nhiệm vụ xây dựng đất nước,
sản xuất ra của cải vật chất và tiến hành công tác huấn luyện.
c- Cả a và b đều đúng. d- Chỉ có a đúng.
Câu 40: Có bao nhiêu tư tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa: a- Có 4 tư tưởng lớn.
b- Có 5 tư tưởng lớn c- Có 6 tư tưởng lớn d- Có 7 tư tưởng lớn.
Câu 41: Trong Tuyên ngôn Độc lập Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: “ Toàn thể dân tộc
Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do,
độc lập ấy
thuộc về một trong tư tưởng nào sau đây của Người trong bảo vệ Tổ quốc XHCN :
a- Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là một tất yếu khách quan. b- Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc
là độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ, trách nhiệm của mọi công dân. c- Sức
mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp sức mạnh thời đại.
d- Đảng Cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
Câu 42: Có bao nhiêu tư tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về quân đội:
a- Có 4 tư tưởng lớn. b- Có 5 tư tưởng lớn c- Có 6 tư tưởng lớn d- Có 7 tư tưởng lớn.
Câu 43: Mục tiêu xuyên suốt trong tư tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa là khẳng định nào sau đây:
a- Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. b- Sức mạnh đại
đoàn kết toàn dân với đoàn kết quốc tế.
c- Cả a và b đều đúng. d- Chỉ có a đúng.
___________ ______________________________