

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61552860 Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Trong chiến lược quản lý bộ nhớ theo chiến lược phân chương động, giả thiết đang
có tập vùng trống theo thứ tự, có kích thước 100KB, 500KB, 200KB, 300KB và
600KB. Với 2 tiến trình có có yêu cầu vùng nhớ kích thước lần lượt là 128K và
280K, chiến lược Worst Fit, sẽ sử dụng các vùng trống kích thước a.Chỉ vùng trống 600K b.Chỉ vùng trống 500K c.200K và 300K d.300K và 500K e.500K và 600K Question 2 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Ngắt xuất hiện ứng với các sự kiện do sự hoạt động của tiến trình gây ra được phân loại thành: a.Ngắt bên trong b.Ngắt che được c.Ngắt cứng d.Ngắt bên ngoài e.Ngắt mềm Clear my choice Question 3 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Khi các câu lệnh của tiến trình đang được xử lý thì tiến trình ở trạng thái a.Sẵn sàng b.Thực hiện c.Chờ đợi d.Bắt đầu e.Tạm dừng Question 4
Not yet answereda ..................................................................................................... 1
b ................................................................................................................................. 3
c ................................................................................................................................. 3 lOMoAR cPSD| 61552860 Marked out of 1.00 Question text
Trong chế độ quản lý bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu
trên bộ nhớ cần mấy lần truy nhập? d.2 Clear my choice Question 5 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Trong kĩ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lý đoạn là: a.Số lượng mô đun b.1024 phần tử
c.3 đoạn (stack, data, code) d.Không xác định Clear my choice Question 6 Not yet answered Marked out of 2.00 Question text
Hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa hệ thống đa chương trình và hệ thống
phân chia thời gian (Tự luận) - Giống nhau:
+ Cho phép thực hiện nhiều chương trình đồng thời
+ Nạp một phần mã và dữ liệu của chương trình vào bộ nhớ → tiết kiệm bộ nhớ - Khác nhau:
+ Đa chương trình: Nếu chương trình / tiến trình thực hiện vào ra,
processor sẽ được chuyển cho chương trình / tiến trình khác → Hạn
chế thời gian rảnh rỗi của processor.
+ Phân chia thời gian: Chia sẻ thời gian sử dụng processor cho các
chương trình / tiến trình đang sẵn sàng thực hiện; sau một khoảng thời
gian xác định, processor sẽ được chuyển cho chương trình / tiến trình
khác → Thời gian hoán đổi giữa các chương trình / tiến trình nhỏ, tạo
cảm giác song song → Tăng tính đáp ứng đối với người dùng. Question 7 Not yet answered lOMoAR cPSD| 61552860 Marked out of 1.00 Question text
Mục đích chính của hệ điều hành trong giai đoạn phần cứng rẻ, nhân công đắt là:
a.Giảm thời gian rảnh rỗi của Processor
b.Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ
c.Tăng tốc độ hoạt động của các thiết bị vào ra
d.Giảm thời gian chờ đợi của người dùng
e.Tăng khả năng phòng chống tấn công từ bên ngoài Clear my choice Question 8 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Một phần tử trong bảng phân chương có giá trị như sau 00 00 C1 FF 0F C1 FF FF
50 2F F7 01 B0 23 B1 02 Hãy cho biết phân vùng tương ứng bắt đầu ở cylinder
số hiệu bao nhiêu? a.2191 b.1876 c.1023 d.2190 e.1024 Clear my choice 2658 Question 9 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Trong quản lý thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo
nguyên tắc phân cấp nào:
a.Không đáp án nào đúng.
b.Processor - Thiết bị ngoại vi - Thiết bị điều khiển.
c.Processor - Thiết bị điều khiển - Thiết bị ngoại vi.
d.Thiết bị điều khiển - Thiết bị ngoại vi - Processor. Question 10 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Trong các chiến lược lựa chọn vùng nhớ trống, chiến lực nào lựa chọn vùng nhớ có
kích thước lớn nhất a.Second Fit lOMoAR cPSD| 61552860 b.Next Fit c.Worst Fit d.Best Fit e.First Fit Clear my choice Question 11 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Với 3 trạng thái của tiến trình: Sẵn sàng, Thực hiện và Chờ đợi. Các chuyển đổi có thể xảy ra là
a.Thực hiện --> Chờ đợi; Sẵn sàng -->Chờ đợi
b.Thực hiện -->;Sẵn sàng; Chờ đợi --> Sẵn sàng
c.Sẵn sàng -->;Thực hiện; Chờ đợi --> Thực hiện
d.Cả 3 cách chuyển đổi trên đều sai
e.Cả 3 cách chuyển đổi trên đều được Clear my choice Question 12 Not yet answered Marked out of 2.00 Question text
Thế nào là hiện tượng phân đoạn ngoài? (Tự luận)
- Phân đoạn ngoài: vùng nhớ tự do được quan lý đầy đủ, nhưng nằm rải rác
nên không thể sử dụng được.
- Phân đoạn trong: vùng nhớ dành cho chương trình nhưng chương trình không sử dụng tới. Question 13 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Các tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 dưới đây thực hiện song song, S1, S2, S3, S4 là
các biến Semaphores được khởi tạo giá trị bằng 0. Các biến a, b có giá trị ban đầu là: a= 2, b= 3. P1 P2 P3 P4 P5 P(S1) b=b+a P(S2) P(S1) P(S3 ) b=b* V(S1) P(S4) a=a+2 a=a* 2 2 V(S2) V(S1) b=b* V(S3) V(S4 lOMoAR cPSD| 61552860 a )
Khi cả 5 tiến trình trên kết thúc, giá trị các biến a và b là:
Tất cả các đáp án khác đều sai a = 8, b = 16 a = 8, b = 80 a = 6, b = 2 a = 4, b = 10 Clear my choice Question 14 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Tài nguyên găng của hệ thống là
a.Tài nguyên có khả năng phục vụ hạn chế và cần đồng thời cho nhiều tiến trình
b.Tài nguyên vật lý mà các tiến trình cần cho công việc của mình
c.Tài nguyên có khả năng phục vụ hạn chế
d.Tài nguyên cần đồng thời cho nhiều tiến trình
e.Tài nguyên vật lý mà các tiến trình cần cho công việc của mình và được sử dụng
đồng thời cho nhiều tiến trình Clear my choice Question 15 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Cho hệ thống 5 tiến trình, 3 tài nguyên với số lượng (3, 14, 12). Nhu cầu cực đại và
lượng tài nguyên đã cấp cho trong bảng sau. A B C A B C P1 0 0 1 P1 0 0 1 P2 1 7 5 P2 1 0 0 P3 2 3 5 P3 1 3 5 P4 0 6 5 P4 0 6 3 P5 0 6 5 P5 0 0 1 MAX ALLOCATION
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P2, P3, P4, P5
Hệ thống an toàn với dãy: P5, P3, P1, P4, P2
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P3, P5, P2, P4 lOMoAR cPSD| 61552860
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P5, P2, P3, P4 Hệ thống không an toàn Question 16 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Trong các chiến lược điều phối truy nhập đĩa sau, chiến lược nào có thể gây ra hiện
tượng chờ đợi vô hạn (starvation): a.LOOK b.FCFS c.SCAN d.SSTF
e.Tất cả đều không loại bỏ được hiện tượng trên Clear my choice Question 17 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Chữ ký hệ thống (2 Byte cuối cùng của MBR) là a.AA55 b.5A5A c.A5A5 d.5AA5 e.55AA Clear my choice Question 18 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Một thư mục con trong hệ thống file FAT32 có thuộc tính ẩn. Hãy cho biết giá trị byte
thuộc tính trong bản ghi file ứng với thư mục con này là. a.0x13 b.0x03 c.0x02 d.0x11 e.0x12 Question 19 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text lOMoAR cPSD| 61552860
Một đĩa cứng có cấu trúc vật lý: 10 mặt đĩa, 897 cylinder và 63 sector trên một rãnh
đĩa. Vậy sector có địa chỉ : H = 2, C = 1, S = 32 sẽ có số hiệu là bao nhiêu? a.789 b.113 117 c.787 d.113 118 e.788 Clear my choice Question 20 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
Hiện chỉ ra phát biểu chính xác về khái niệm lỗi trang
a.Chương truy sinh ra đia chỉ logic có độ lệch vượt quá kích thước của trang
b.Một trang vật lý bị lỗi
c.Chương trình sinh ra một lỗi tính toán khi thực hiện lệnh trong một trang logic
d.Chương trình truy nhập đến một trang chưa được đưa vào trong bộ nhớ vật lý Clear my choice Question 21 Not yet answered Marked out of 1.00 Question text
“Hệ điều hành cần phải duy trì được tính đồng bộ, sao cho các thiết bị chậm không
ảnh hưởng tới hệ thống” là tính chất a.Hiệu quả
b.Tổng quát theo thời gian c.Tin cậy cao d.An toàn e.Thuận tiện Question 22 Not yet answered Marked out of 2.00 Question text
Đặc trưng nào dưới đây KHÔNG thuộc về vùng đệm (Buffer) gắn với file.
Là tài nguyên găng của hệ thống
Không phải tạo/ xóa vùng đệm nhiều lần
Được xây dựng riêng cho từng thiết bị
Vùng đệm bị xóa đi khi xóa file/thiết bị
Tồn tại trong quá trình hoạt động của hệ thống Question 23 Not yet answered lOMoAR cPSD| 61552860 Marked out of 1.00 Question text
Giả thiết một đĩa cứng có 30 Cylinder được đánh số từ 0 đến 29. Giả thiết đầu đọc
đang ở vị trí số Cylinder số 15 và Cylinder vừa được phục vụ trước đó là Cylinder số
12. Hàng đợi yêu cầu truy nhập đĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập tới
Cylinder 9, 19, 13, 25, 6, 18.
Hãy cho biết thuật toán SCAN sẽ di chuyển đầu đọc theo thứ tự nào Answer: FCFS: 15 9 19 13 25 6 18 SSTF: 15 13 9 6 18 19 25 SCAN: 15 13 9 6 0 18 19 25 CSCAN:
15 18 19 25 29 0 6 9 13 LOOK: 15 13 9 6 18 19 25 CLOOK: 15 18 19 25 6 9 13
24. Đặc trưng nào dưới đây thuộc về vùng đệm (Buffer) gắn với thiết bị.
a. Không phải tạo/ xóa vùng đệm nhiều lần
b. Tồn tại trong quá trình hoạt động của hệ thống
c. Là tài nguyên găng của hệ thống
d. Gắn cố định với một file/thiết bị
e. Được xây xây dựng khi khởi tạo hệ thống
25. Trong hàng đợi yêu cầu truy nhập đĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập
tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết đầu đọc đang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết
thuật toán sử dụng để đầu đọc di chuyển lần lượt tới các Cylinder 8 -->7 --> 4 -->
12--> 15--> 19 là: a.FCFS b.SCAN c.C-LOOK d.LOOK e.C-SCAN
26. Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu? a.4GB b.2GB c.16GB d.8GB
27.Các thành phần của hệ thống tính toán bao gồm
a.Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người dùng.
b.Phần cứng, hệ điều hành và chương trình ứng dụng.
c.Phần cứng, hệ điều hành và người dùng.
d.Phần cứng, chương trình ứng dụng và người dùng. lOMoAR cPSD| 61552860
28. Trong kĩ thuật quản lý phân chương động, các vùng nhớ sau còn trống có kích
thước như sau: 50k, 150k, 160k, 100k, 120k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để
nạp chương trình có kích thước 130k theo giải thuật First Fit: a.150k b.50k c.100k d.120k e.160k
29. Giá trị nào dưới đây được hệ thống file FAT32 sử dụng để đánh dấu cluster
cuốicùng của một file? a.0FFF FFF7 b.FFFF FFFF c.FFFF FFF0 d.0FFF FFFF e.0000 FFFF
30. Hệ điều hành là hệ thống chương trình nhằm quản lý chặt chẽ và phục vụ tối ưu
các tài nguyên của hệ thống tính toán ” là quan điểm của: a.Hệ thống
b.Tất cả các quan niệm trên c.Quản lý d.Người dùng e.Kỹ thuật
31. Trong chế độ hoạt động protected mode của VXL Intel 486, nếu chế độ phân
trang được kích hoạt thì số lần truy nhập bộ nhớ để tính ra địa chỉ vật lý của một
địa chỉ logic, là (không tính đến lần truy nhập vào địa chỉ vật lý ứng với địa chỉ logic cần tìm): a.2 b.4 c.5 d.1 e.3
32. Hàng đợi nào không có trong hệ điều hành a.Program Queue b.Ready Queue c.Device Queue d.Job Queue
33. Giả thiết có 5 tiến trình đang trong trạng thái sẵn sàng thức hiện với thời gian
hoạn động lần lượt là 7, 3, 4, 2, 5) và thời gian xuất hiện theo thứ tự là (0, 1, 2,
3, 4). Hãy tính Thời gian chờ đợi trung bình khi áp dụng thuật đoán điều độ RR
với lượng tử thời gian là 3 là 0.9 11,0 8.8 lOMoAR cPSD| 61552860 10.8 9.8
34. Cấu trúc chương trình nào cho thời gian thực hiện nhanh nhất
a.Cấu trúc liên kết động b.Cấu trúc Overlays c.Cấu trúc tuyến tính d.Cấu trúc nạp động
35. Lớp giải thuật dự báo và phòng tránh bế tắc được áp dụng cho các hệ thống
a.Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra nhỏ
b.Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn
c.Ít xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn lớn
d.Tất cả các hệ thống có sử dụng tài nguyên găng
e.Ít xảy ra bế tắc và tổn hại do bế tắc gây ra nhỏ
36. Phát biểu nào không thuộc về điều kiện để xảy ra bế tắc
a.Không tổ chức chờ đợi trước khi vào đoạn găng
b.Tồn tại tài nguyên găng
c.Không thực hiện phân phối lại tài nguyên găng
d.Xuất hiện chờ đợi vòng tròn
37. Một bộ nhớ có 3 khung trang, hỏi có bao nhiêu lần lỗi trang xảy ra với chiến
lượcthay thế trang FCFS và dãy truy cập vào các trang nhớ theo thứ tự: 1 2 3 4 1 2 5 1 2 3 4 5 8 9 7 10
38. Vùng đệm là gì? Trong hệ thống có những loại vùng đệm nào? Tại sao
phải đóng file đã mở trước khi kết thúc một chương trình? (Tự luận)
- Vùng đệm là vùng nhớ trung gian, làm nơi lưu trữ thông tin trong các thao tác vào ra
- Có nhiều cách phân loại vùng đệm
+ Vùng đệm vào và vùng đệm ra
+ Vùng đệm gắn với thiết bị và vùng đệm gắn với hệ thống
+ Vùng đệm trung chuyển, vùng đệm xử lý và vùng đệm vòng tròn
- Thông tin được đưa ra vùng đệm, và khi nào vùng đệm đầy thì sẽ đưa ra thiết bị. Vì vậy
trước khi kết thúc một chương trình, chúng ta cần đóng file để đưa hết thông tin trong vùng
đệm ra thiết bị, tránh mất mát thông tin khi thông tin trong vùng đệm chưa được đưa ra.
Ngoài ra, việc đóng file còn giúp giải phóng vùng đệm, nhằm phục vụ cho các tiến trình sau. lOMoAR cPSD| 61552860
39. Trong FAT32 kích thước của mỗi phần tử trong bảng FAT là bằng:
Tùy thuộc phiên bản của Hệ điều hành
Tùy thuộc kích thước của đĩa 16 Byte 32 Bit 32 Byte
40. Trong các cấu trúc chương trình sau, cấu trúc KHÔNG cho phép thực hiện
chương trình có kích thước lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý là Cấu trúc phân đoạn Cấu trúc Overlay Cấu trúc nạp động Cấu trúc tuyến tính Cấu trúc phân trang
50. Hãy giải thích sự khác nhau giữa 2 bộ Job Scheduler và CPU Scheduler (Tự luận) done
51. Chức năng nào không phải là chức năng của Hệ điều hành
Hỗ trợ người dùng khai thác tài nguyên phần cứng của máy tính Giả lập máy tính ảo Lập trình điều khiển
Quản lý tài nguyên của hệ thống
52. Cho một chương trình có cấu trúc Overlay gồm các modul và các mức như sau
Mức 0: M0 : 80K (Module M0 có kích thước là 80K)
Mức 1: M1 : 50K; M2 : 70K; M3 : 40K Mức 2: M4 : 80K, M5 : 60K Mức 3: M6 : 60K ; M7 : 50
Kích thước bộ nhớ nhỏ nhất để chương trình trên trên có thể thực hiện được là : 200KB lOMoAR cPSD| 61552860 300K 320KB 240KB 290KB
53. Một hệ thống file sử dụng chiến lược phân phối vùng lưu trữ theo chỉ mục 3
mức. Mỗi file dùng 1 con trỏ gián tiếp bậc 3 để xác định khối chỉ mục chứa các
con trỏ gián tiếp bậc 2. Mỗi con trỏ gián tiếp bậc 2 xác định một khối chỉ mục
chứa các con trỏ gián tiếp bậc 1. Mỗi con trỏ gián tiếp bậc 1 xác định một khối
chỉ mục chứa các con trỏ trực tiếp. Mỗi con trỏ trực tiếp xác định một khối chứa
dữ liệu liệu của file. Giả thiết các khối (block) có kích thước 1024 bytes. con trỏ
là 32bit. Kích thước lớn nhất của một file là: 16GB 64MB 256GB Giá trị khác 8TB
54. Hãy trình bày các thao tác cơ bản liên quan tới hệ thống file. Các thao tác
Open và Close File đóng vai trò gì gì trong cài đặt một hệ thống file (Tự luận) - Các thao tác cơ bản + Tạo file + Ghi file + Đọc file + Xóa file + Đóng, mở file
+ Thay đổi vị trí trong file, thu gọn file + .... - Vai trò:
+ Khi thực hiện các thao tác với file, chúng ta phải duyệt thư mục file
nhiều lần, dẫn đến việc lãng phí thời gian. Để giải quyết vấn đề đó, các
tiến trình phải thực hiện thao tác mở file trước khi thao tác với file, khi
đó thông tin của các file đang được mở sẽ được lưu trong Bảng file
mở. Khi có yêu cầu thao tác với file, hệ điều hành chỉ cần tìm kiếm trong bảng file mở.
+ Khi không sử dụng file nữa, chúng ta cần đóng file để loại bỏ phần tử
tương ứng trong bảng file mở.
55. Giải thuật Dekker điều độ tiến trình qua đoạn găng KHÔNG đảm bảo điều kiện nào?
Khi tài nguyên tự do các tiến trình đều có thể sử dụng tài nguyên găng
Không tiến trình nào phải đợi tài nguyên găng vô hạn lOMoAR cPSD| 61552860
Chỉ một tiến trình sử dụng tài nguyên tại một thời điểm
Các tiến trình phải chờ đợi khi tài nguyên găng đang bị tiến trình khác sử dụng
Tiến trình không sử dụng processor khi đợi tài nguyên găng
56. Trong hàng đợi yêu cầu truy nhập đĩa, tồn tại theo thứ tự, các yêu cầu truy nhập
tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết đầu đọc đang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết
tổng quãng đường đầu từ phải dịch chuyển theo thuật toán SSTF là: 18 43 Giá trị khác 36 19
57. Cho 3 tiến trình P1, P2, P3 cùng xuất hiện tại thời điểm t1=0, t2=1, t3=2 thời
gianhoạt động của mỗi tiến trình tương ứng là: 24, 3, 4. Tính thời gian chờ đợi
trung bình với thuật toán điều phối là FCFS 15 18 16 17 0 23 25 / 16 58.
Giả thiết có 5 tiến trình đang trong trạng thái sẵn sàng thức hiện với thời gian
hoạt động lần lượt là 7, 3, 4, 2, 5) và thời gian xuất hiện theo thứ tự là (0, 1, 2, 3, 4).
Hãy tính Thời gian chờ đợi trung bình khi áp dụng thuật đoán điều độ RR với lượng
tử thời gian là 3 là (Tự luận) 8.8 59.
Tình trạng 1 tiến trình phải chờ đợi CPU lâu vô hạn (starvation) có thể xảy ra
trong các chiến lược điều phối processor: SRTF và FCFS SRTF và RR SJF và SRTF RR và FCFS RR và SJF
60. Phương pháp cung cấp vùng lưu trữ cho file nào loại bỏ được hiện tượng phân đoạn ngoài? a.Indexed
b.Cả Linked List và Indexed
c.Cả Continuous, Linked List và Indexed d.Linked List e.Continuous lOMoAR cPSD| 61552860
61. Giải thuật điều độ nào dưới đây không đảm bảo tất cả các điều kiện của một
thuật toán điều độ tiến trình qua chỗ hẹp
Thuật toán Kiểm tra và xác lập mở rộng Kiểm tra và xác lập Phương pháp khóa trong Thuật toán Dekker Kỹ thuật đèn báo
62. Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về lời gọi hệ thống trong hệ điều hành
Lời gọi hệ thống nhằm sử dụng các dịch vụ được cấp bởi hệ điều hành
Lời gọi hệ thống nhằm hỗ trợ khởi tạo, hủy các tiến trình
Lời gọi hệ thống nhằm hỗ trợ truyền thông liên tiến trình
Lời gọi hệ thống nhằm cấp phát, thu hồi bộ nhớ đã cấp cho tiến trình Tất
cả các câu trả lời khác đều sai
63. Một chương trình theo chiến lược phân trang có các yêu cầu truy cập trang như sau:
1, 2, 3, 4, 2, 5, 4, 1, 3, 5, 3, 2, 3, 2;
Hãy cho biết hệ thống có bao nhiêu lần gặp lỗi trang khi sử dụng Thuật toán FIFO
với 3 trang vật lý Không có câu trả lời đúng 7 5 6 8 1 1 2 1 2 3 4 2 3 4 5 3 4 5 1 3 5 1 3 2 1
64. Phát biểu nào không chính xác với cấu trúc nạp động
Không nhất thiết phải đưa toàn bộ chương trình vào bộ nhớ khi thực hiện
Tốc độ thực hiện chậm hơn so với cấu trúc tuyến tính
Khi cần thiết có thể đưa một số module ra ngoài để giải phóng vùng nhớ
Hiệu quả sử dụng bộ nhớ phụ thuộc kinh nghiệm của người dùng
Hiệu quả sử dụng chương trình không đổi khi tăng kích thước bộ nhớ vật lý
65. Giải thuật điều độ nào được cho rằng không gây ra hiện tượng chờ đợi tích cực lOMoAR cPSD| 61552860
Thuật toán Kiểm tra và xác lập mở rộng Kiểm tra và xác lập Phương pháp khóa trong Thuật toán Dekker Kỹ thuật đèn báo
66. Thông tin nào không được xem xét đến khi lập lịch tiến trình: Job Scheduler Thời gian vào ra (I/O)
Số lượng tài nguyên tiến trình đang chiếm giữ Độ ưu tiên
Thời điểm xuất hiện trong hàng đợi sẵn sàng
67. Trong chiến lược quản lý bộ nhớ phân chương cố định, số lượng lớn nhất các
chương trình được đưa vào bộ nhớ cùng lúc là không đổi Đúng Sai
68. Mỗi một tiến trình luôn phải tồn tại ít nhất một luồng thực thi Đúng Sai
69. Hệ thống tính toán có thể ghép nối để làm việc với các thiết bị mới mà không
phải cài đặt hệ điều hành lại từ đầu nhờ thỏa mãn tính chất nào? Thuận tiện Tổng quát theo thời gian An toàn Tin cậy
70. Điều kiện nào sau đây không nằm trong nhóm điều kiện xảy ra bế tắc
Tồn tại tài nguyên găng
Có sự chia sẻ tài nguyên dùng chung
Không có sự thu hồi tài nguyên từ tiến trình đang chiếm giữ Cả ba đều đúng
71. Mô hình cài đặt ba luồng nào cho phép tạo nhiều luồng trong không gian người
sử dụng đồng thời tận dụng kiến trúc đa xử lý mô hình một-nhiều mô hình một-một mô hình nhiều-nhiều mô hình nhiều-một lOMoAR cPSD| 61552860
72. Tiến trình chuyển từ trạng thái Running sang trạng thái Ready khi hết thời gian
sử dụng Processor vật lý. Đúng Sai
73. Phát biểu nào sau đây không chính xác:
Máy in có thể là tài nguyên găng Không đáp án đúng
Tập tin có thể là tài nguyên găng
Tài nguyên găng là tài nguyên có khả năng sử dụng chung vô hạn
74. Phương pháp kiểm tra và xác lập loại bỏ được hiện tượng chờ đợi tích cực Đúng Sai
75. Bộ điều phối CPU (CPU-Scheduler) lựa chọn các tiến trình nằm trong hàng đợi
thiết bị để phân phối Processor cho nó Đúng Sai
76. Hệ thống có một vi xử lý thì chỉ có duy nhất một tiến trình nằm trong bộ nhớ Đúng Sai
77. Theo phương pháp kiểm tra và xác lập, trước khi vào đoạn găng, tiến trình cần
phải kiểm tra mã đoạn găng khóa chung của tài nguyên giá trị semaphore của tài
nguyên byte khóa của tiến trình khác
78. Cho bảng thông tin của các tiến trình
Tiến trình Thời điểm xuất hiện Thời gian thực hiện p0 0 7 p1 2 5 p2 5 6 p3 8 4
Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật FCFS là: 5.5 3 4 6.33 0 5 7 10
79. Tiến trình là một chương trình ứng dụng Đúng lOMoAR cPSD| 61552860 Sai
80. Chương trình được xây dựng theo cấu trúc nạp động có thể thực hiện trong
vùng nhớ có kích thước nhỏ hơn kích thước chương trình Đúng Sai
81. Hệ thống xử lý theo lô đa chương trình cho phép giảm thời gian rảnh rỗi của Processor Đúng Sai
82. Giả sử có 3 tiến trình sử dụng nhiều CPU, với các yêu cầu lần lượt là 10, 20 và
30 đơn vị thời gian. Thời gian xuất hiện của các tiến trình lần lượt là 0, 2 và 6.
Cần bao nhiêu lần chuyển ngữ cảnh ở điểm 0 và cuối. (Tự luận) done
83. Trên đồ thị cung cấp tài nguyên, cung yêu cầu xuất phát từ đỉnh của kiểu tài nguyên Đúng Sai
84. Nhận xét nào không chính xác cho thuật toán điều phối Round Robin (RR):
RR là một thuật toán điều phối không độc quyền
RR rất thích hợp với các hệ điều hành hiện nay vì RR giúp cho tính tương tác giữa
ứng dụng và end-user tốt hơn
RR ưu tiên cho các tiến trình có thời gian sử dụng CPU ngắn
RR điều phối các tiến trình theo trình tự vào Ready-List
85. Phương pháp “kiểm tra và xác lập” gặp phải vấn đề nào sau đây Không đáp án đúng Tính tiến triển Tính loại trừ lẫn nhau Chờ đợi tích cực
86. Trong một hệ thống đơn xử lý (1 processor), cứ mỗi phút có 6 tiến trình mới
xuấthiện và mỗi tiến trình này cần CPU phục vụ 7s. Mức độ làm việc hiệu quả
của bộ xử lý (CPU utilization) là bao nhiêu % : (Tự luận) 70%
87. Xét hệ thống gồm 5 TT P0, P1, P2, P3, P4 và 3 TN R0, R1, R2
Tài nguyên R0 có 10 đơn vị, R1 có 5 đơn vị, R2 có 7 đơn vị
Số lượng yêu cầu Tài nguyên lớn nhất vfa lượng tài nguyên đã cấp cho mỗi tiến
trình được cho trong bảng sau: R0 R1 R2 R0 R1 R2 lOMoAR cPSD| 61552860 P1 7 5 3 P1 0 1 0 P2 3 2 2 P2 2 0 0 P3 9 0 2 P3 3 0 2 P4 2 2 2 P4 2 1 1 P5 4 3 3 P5 0 0 1 MAX ALLOCATION
Tiến trình P1 yêu cầu thêm 1 đơn vị R0 và 2 đơn vị R2?
Hệ thống có an toàn? Đưa ra chuỗi an toàn? (Tự luận) Có, P2 P4 P5 P1 P3 done
88. Trong hệ thống đa xử lý bất đối xứng, khi chỉ có 1 bộ xử lý được truy cập hàng
đợi các tiến trình thì sẽ dẫn đến
Sự thất lạc tiến trình
Tắc nghẽn tại một bộ xử lý Không câu nào đúng Sự mất cân bằng tải
89. Một tiến trình khi được cấp phát đủ tài nguyên chỉ còn thiếu CPU tức là nó đã ở trạng thái Sẵn sàng Khởi tạo Thực hiện Chờ đợi