Đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh tế Quốc dân

Đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý bao gồm 2 đề với đáp án của Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ 1
Các hệ thống ở mức độ chiến thuật trong phân loại hệ thống thông tin quản lý
gồm:
*
Hệ thống văn phòng (OAS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống hỗ trợ giúp quyết định
(DSS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống hỗ trợ giúp quyết định
(DSS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Trong tổ chức, các quyết định chiến lược là quyết định như thế nào?
*
Là những quyết định nhằm thực thi nhiệm vụ
Tất cả đều đúng
Là những quyết định nhằm xác định mục tiêu và quyết định xây dựng
nguồn lực cho tổ chức
Là những quyết định cụ thể hóa mục tiêu thành nhiệm vụ, những quyết định
kiểm soát và khai thác tối ưu nguồn lực
Các hệ thống cấp chuyên môn và văn phòng trong phân loại hệ thống thông tin
quản lý gồm:
*
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống hỗ trợ giúp quyết định
(DSS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống văn phòng (OAS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Quyết định xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô, mô tô của tập đoàn
Vingroup là quyết định dạng gì?
*
Quyết định cấu trúc và phi cấu trúc hỗn hợp
Quyết định đạng bán cấu trúc
Quyết định dạng phi cấu trúc
Quyết định dạng cấu trúc
Đâu là đặc điểm của hệ thống thông tin cấp chiến thuật?
*
Hệ thống thông tin cấp chiến thuật không hỗ trợ cho các quyết định bất thường
Các hệ thống cấp chiến thuật thường cung cấp báo cáo định kỳ hơn là
thông tin về các hoạt động
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Các thông tin cung cấp chủ yếu thông qua số liệu thu thập hàng ngày từ hệ
thống TPS
Được thiết kế nhằm đưa ra phương hướng hoạt động của doanh nghiệp
Đâu KHÔNG phải là ví dụ về hệ thống MIS?
*
Hệ thống theo dõi tình hình nhân sự của doanh nghiệp
Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
Hệ thống theo dõi năng suất của doanh nghiệp
Hệ thống theo dõi chi tiêu của doanh nghiệp
Đặc tính nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính để xác định chất lượng thông tin?
*
Tính thích hợp và dễ hiểu
Tính đa dạng
Độ tin cậy
Tính kịp thời
Các hệ thống con trong hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định gồm:
*
Phân hệ quản trị dữ liệu, mô hình thống kê, phân hệ quản lý hội thoại
Phân hệ quản trị dữ liệu, mô hình toán học, hệ thống thông tin địa lý (GIS)
Phân hệ quản trị dữ liệu, mô hình quản lý, hệ thống thông tin địa lý (GIS)
Phân hệ quản trị dữ liệu, phân hệ quản lý mô hình, phân hệ quản lý hội
thoại
Nội dung “Cung cấp dữ liệu một cách kịp thời phục vụ các nhu cầu phân tích tài
chính” là đặc trưng của hệ thống thông tin nào?
*
Hệ thống thông tin tích hợp trong kinh doanh
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh
Phân loại hệ thống thông tin theo mục đích phục vụ của thông tin đầu ra của
doanh nghiệp được phân thành mấy loại?
*
5 loại
4 loại
3 loại
2 loại
Chọn mệnh đề đúng?
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
*
Các hệ thống hoạt động độc lập, không trao đổi dữ liệu với nhau
DSS là nơi tiếp nhận dữ liệu từ những hệ thống thấp hơn như TPS, MIS, ESS
MIS là hệ thống quản lý khách hàng của doanh nghiệp
TPS là nguồn dữ liệu chủ yếu cho các hệ thống thông tin khác
Hệ thống nào sau đây là hệ thống thông tin?
*
Hệ thống xã hội
Hệ thống giao thông
Hệ thống quản lý giáo dục
Hệ thống kinh tế
Cá nhân/tổ chức nào sử dụng thông tin thuộc cấp chiến thuật trong doanh
nghiệp?
*
Bất kỳ ai cũng có thể sử dụng được
Người quản lý cấp cao nhất
Hội đồng quản trị
Người quản lý cấp trung gian
Đâu không phải là nguồn cung cấp thông tin bên ngoài doanh nghiệp?
*
Thông tin từ khách hàng
Thông tin từ đối thủ cạnh tranh
Thông tin từ các nhà cung cấp
Thông tin từ hệ thống sổ sách của doanh nghiệp
Sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin là gì?
*
Thông tin là những dữ liệu đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với
người sử dụng
Tất cả các phương án đều đúng
Thông tin cần phải được phân biệt như một sản phẩm hoàn chỉnh thu được sau
quá trình xử lý dữ liệu
Dữ liệu là những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa được
biến đổi sửa chữa cho bất cứ một mục đích nào khác
Sắp xếp các hệ thống sau theo độ tăng dần của cấp bậc quản lý
*
TPS, DSS, ESS, KWS
MIS, KWS, TPS, DSS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
TPS, MIS, ESS, DSS
TPS, MIS, DSS, ESS
Trong tổ chức, các quyết định tác nghiệp là quyết định như thế nào?
*
Là những quyết định nhằm xác định mục tiêu và quyết định xây dựng nguồn lực
cho tổ chức
Tất cả đều đúng
Là những quyết định nhằm thực thi nhiệm vụ cụ thể
Là những quyết định cụ thể hóa mục tiêu thành nhiệm vụ, những quyết định
kiểm soát và khai thác tối ưu nguồn lực
Chất lượng của thông tin không được xác định thông qua đặc tính nào?
*
Tính kịp thời
Tính chính xác và chuẩn mực
Độ tin cậy
Tính thích hợp và dễ hiểu
Đâu là đặc điểm của thời đại thông tin (sau năm 1990)?
*
Quá trình quản lý và tạo lập các quyết định quan trọng của doanh nghiệp chỉ
mới chủ yếu dựa trên việc cân nhắc các hiện tượng nảy sinh trong môi trường
kinh doanh một cách trực tiếp, thông qua kinh nghiệm, và bằng trực giác của
người quản lý
Việc sử dụng hệ thống thông tin trong các doanh nghiệp mới chỉ dừng ở mức
duy trì các báo cáo hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng,…
Khách hàng có thể tiến hành mua bán ở khắp nơi trên thế giới và nắm vững
sự thay đổi giá cả hàng hóa hết sức nhanh chóng, ngay khi việc thay đổi đó
mới vừa được thực hiện ở một nơi cách đó hàng ngàn km
Các nhà quản lý không quan tâm tới việc xử lý các thông tin nhận được và phân
phối những thông tin đó trong doanh nghiệp của họ
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?
*
Quy trình
Phần mềm
Tất cả đều đúng
Máy tính
Đâu là đặc tính kịp thời của thông tin?
*
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Thông tin cần được bảo vệ và chỉ những người được quyền mới được phép tiếp
cận tới thông tin. Sự thiếu an toàn về thông tin cũng có thể gây ra những thiệt
hại lớn cho tổ chức
Thông tin cần thể hiện sự bao quát các vấn đề đáp ứng yêu cầu của nhà quản lý
Thông tin cần được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, thích hợp với nhu cầu của người
sử dụng thông tin
Thông tin cần được gửi tới cho người sử dụng vào đúng lúc cần thiết
Phân loại hệ thống thông tin quản lý theo mục đích phục vụ của thông tin đầu
ra?
*
Tất cả đều đúng
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System- DSS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (Management Information System- MIS)
Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (Transaction Processing System-TPS)
Đặc trưng về tính cấu trúc của thông tin thuộc cấp Chiến lược là gì?
*
Thông tin có tính cấu trúc và một số phi cấu trúc
Thông tin có tính cấu trúc cao nhưng phụ thuộc vào từng trường hợp ra quyết
định
Thông tin có tính cấu trúc cao
Thông tin có tính phi cấu trúc
Mô hình nào KHÔNG được sử dụng trong hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết
định?
*
Mô hình thống kê
Mô hình toán học
Mô hình thí nghiệm
Mô hình quản lý
Có bao nhiêu dạng mô hình sử dụng trong hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết
định?
*
2 mô hình
3 mô hình
4 mô hình
5 mô hình
Các dạng thông tin trong doanh nghiệp gồm những loại nào?
*
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược, thông tin bên
ngoài doanh nghiệp
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin nội bộ
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược
Thông tin chiến lược, thông tin chiến thuật, thông tin thứ cấp, thông tin sơ cấp
Hệ thống AAIMS (American Analytical Information Management System) là
gì?
*
Là một dạng đặc biệt của DSS và nó tích hợp các đồ họa máy tính và cơ sở dữ
liệu địa lý với các DSS đặc trưng khác
Là hệ DSS được xây dựng và hiển thị các bản đồ địa lý trợ giúp quyết định trong
việc phân bổ dân cư theo vùng địa lý và các nguồn phân bổ khác
Là hệ thống trợ giúp quyết định trong công nghiệp hàng không
Là hệ thống được xây dựng để quản lý quá trình sản xuất trong một doanh
nghiệp
Hệ thống cung cấp thông tin quan trọng, hỗ trợ cho quá trình ra quyết định ở cả
hai mức chiến thuật và chiến lược, đó là:
*
Hệ thống thông tin tín dụng, hệ thống thông tin hàng tồn kho
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư
trực tiếp
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin tín dụng
Hệ thống thông tin nghiên cứu thị trường, hệ thống thông tin theo dõi các
đối thủ cạnh tranh
Có mấy cách phân loại hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
*
3 cách
4 cách
2 cách
5 cách
Phân hệ dự báo tài chính trong hệ thống thông tin tài chính là gì?
*
Là hướng nghiệp vụ (xử lý các nghiệp vụ tài chính nhằm cung cấp các thông tin
tài chính cần thiết).
Là quá trình phân tích các điều kiện tài chính của tổ chức và xác định tính xác
thực của các báo cáo tài chính do hệ thống thông tin tài chính cung cấp
Là quá trình đưa ra những dự báo về sự tăng trưởng trong tương lai của
các sản phẩm hoặc của bản thân doanh nghiệp
Là những khoản đầu tư tài chính bao gồm tiền gửi ở ngân hàng, trái phiếu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
ĐỀ 2
Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức tác nghiệp?*
1/1
Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc
Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc
Hệ thống nào KHÔNG sử dụng CSDL sản xuất kinh doanh?*
1/1
HTTT chuyên gia sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp ra quyết định sản xuất kinh doanh
HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp lãnh đạo sản xuất kinh doanh
Lựa chọn mệnh đề KHÔNG đúng?*
1/1
Với Internet, doanh nghiệp có thể tạo ra sản phẩm mới, nhưng vẫn giữ
nguyên các hình thức tiếp thị và phân phối
Đảm bảo an toàn cho các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng và giao dịch của
khách hàng để tăng độ tin cậy đối với khách hàng
Giới thiệu sản phẩm chuyên biệt tới từng khách hàng dựa trên lịch sử mua hàng
của khách nhằm khích lệ khách hàng trung thành
Trang web cần được thiết kế để khách hàng trực tuyến có thể truy cập, mua hàng
và thanh toán nhanh chóng dễ dàng
Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT quản lý nhân sự KHÔNG bao gồm?*
1/1
Kế hoạch marketing của doanh nghiệp
Các nguồn dữ liệu từ bên ngoài tổ chức
Hệ thống xử lý dữ liệu nhân sự
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức
Các hình thức sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp?*
1/1
Sản xuất theo yêu cầu
Sản xuất hàng loạt
Tất cả đều đúng
Sản xuất theo dòng liên tục
Đâu KHÔNG phải là đầu ra của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh?*
1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Báo cáo kiểm tra tiến trình
Mẫu thiết kế sản phẩm bằng máy tính
Báo cáo kiểm tra chất lượng
Báo cáo bán hàng
Đâu là các hoạt động chiến thuật trong kế hoạch Marketing của doanh nghiệp?*
1/1
Xác định giá bán, chọn kênh phân phối, lựa chọn thị trường mục tiêu
Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, xác định giá bán
Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, dự báo bán hàng
Lựa chọn thị trường mục tiêu, phân đoạn thị trường, chọn kênh phân phối
Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức chiến thuật?*
1/1
Tất cả các phương án đều đúng
Hệ thống thông tin đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin tuyển chọn và sắp xếp công việc
Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc
Quy trình thương mại điện tử gồm các công đoạn nào?*
1/1
5 công đoạn: đặt hàng, thanh toán, hoàn thành, dịch vụ và trợ giúp, chăm sóc
khách hàng
5 công đoạn: tổng hợp thông tin, đặt hàng, thanh toán, hoàn thành, dịch vụ
và trợ giúp
4 công đoạn: tổng hợp thông tin, đặt hàng, thanh toán, chăm sóc khách hàng
4 công đoạn: đặt hàng, thanh toán, dịch vụ và trợ giúp, chăm sóc khách hàng
Đâu là hệ thống thông tin marketing chiến thuật?*
1/1
Hệ thống thông tin quản lý bán hàng
Hệ thống thông tin bán hàng
Không có phương án đúng
Hệ thống thông tin dự báo bán hàng
HTTT nào coi CSDL nhân sự là đầu vào của hệ thống?*
1/1
HTTT quản trị nhân sự
HTTT sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp ra quyết định nhân sự
HTTT chuyên gia tài chính
Đầu ra của hệ thống thông tin marketing bao gồm?*
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
1/1
CSDL Marketing, Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Kế hoạch phát
triển và phân phối sản phẩm
Không có phương án đúng
Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm
Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm, Dự
báo tài chính
Các giai đoạn của quản trị quan hệ khách hàng là?*
1/1
Giai đoạn khai thác khách hàng mới, Giai đoạn nâng cao chất lượng dịch
vụ khách hàng, Giai đoạn duy trì khách hàng
Giai đoạn khai thác khách hàng mới, Giai đoạn tìm kiếm khách hàng tiềm năng,
Giai đoạn phân đoạn thị trường, Giai đoạn phát triển sản phẩm mới
Giai đoạn khai thác khách hàng mới, Giai đoạn duy trì khách hàng, Giai đoạn
tìm kiếm khách hàng tiềm năng
Giai đoạn duy trì khách hàng, Giai đoạn tìm kiếm khách hàng tiềm năng
Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh?*
1/1
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi và kiểm soát việc sử dụng quỹ của
doanh nghiệp
Cung cấp thông tin cần thiết để điều hành, tổ chức hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi, kiểm tra và thực hiện các chức năng
quản lý khác đối với các hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để lên kế hoạch đối với hệ thống sản xuất
Lợi ích của hệ thống ERP đem lại cho doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?*
1/1
Giúp tổ chức doanh nghiệp trở nên thống nhất và chuẩn tắc hơn
Rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm, giúp phát triển sản phẩm mới nhanh
hơn
Cung cấp thông tin phản ánh hoạt động sản xuất kinh doanh ở phạm vi toàn
doanh nghiệp
Tiến trình nghiệp vụ và các tiến trình hướng khách hàng sẽ trở nên hiệu quả hơn
CSDL tập trung trong hệ thống ERP được thu thập từ các nguồn nào?*
1/1
Quản trị nhân sự, Kinh doanh sản xuất, Tài chính – kế toán, Bán hàng
marketing
Tài chính – kế toán, Quản trị nhân sự, Kinh doanh sản xuất
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Tài chính – kế toán, Bán hàng marketing, Quản trị nhân sự, Chăm sóc khách
hàng
Bán hàng marketing, Quản trị nhân sự, Chăm sóc khách hàng, Tài chính – kế
toán, Kinh doanh sản xuất
Phân hệ thông tin sản xuất tác nghiệp bao gồm?*
1/1
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất,
Hệ thống thông tin mua hàng
Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ, Hệ thống hoạch định năng
lực sản xuất
Hệ thống thông tin nhận hàng, Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự
trữ
Hệ thống thông tin mua hàng, Hệ thống thông tin nhận hàng
Lựa chọn mệnh đề Đúng?*
1/1
Các báo cáo do HTTT Marketing cung cấp phải ở dạng sao cho phản ánh
được tình hình bán hàng theo chiến lược đã định
Không có phương án đúng
Hệ thống xử lý tài chính chứa một lượng lớn các dữ liệu về bán hàng và
Marketing hàng hóa sản phẩm và dịch vụ
Những dữ liệu về sản xuất hàng hóa cho biết thông tin những mặt hàng nào đặt
doanh thu cao, những mặt hàng nào có doanh thu thấp
Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT Marketing bao gồm?*
1/1
Không có phương án nào
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp, dữ
liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch
Dữ liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch và dữ liệu từ bên ngoài đơn vị
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp,
dữ liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch và dữ liệu từ bên ngoài đơn vị.
Các kiểu giao dịch thương mại điện tử hiện nay gồm?*
1/1
Người – Người, Máy – Người, Người – Máy, Máy – Máy
Máy – Người, Người – Máy, Máy – Máy
Không có phương án đúng
Người – Người, Máy – Người, Người – Máy
Bài tập
4/4 điểm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Công ty bánh kẹo Hải Châu là một trong những công ty lớn ở Việt Nam với các
mặt hàng chủ yếu là kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo sô cô la, bánh xốp và bánh quy.
Biết rằng nếu sản xuất 1 tấn kẹo cứng thì Công ty lãi được $25, một tấn kẹo
mềm lãi được $30, một tấn sô cô la lãi được $40, một tấn bánh xốp lãi được $32,
một tấn bánh quy lãi được $20. Biết giá thành 1 tấn kẹo cứng là $68, của một tấn
kẹo mềm là $72, của một tấn sô cô la là $85, của một tấn bánh xốp là $70 và của
một tấn bánh quy là $44. Vì nguyên vật liệu trong kho và nguồn tài chính có hạn
nên Công ty phải lựa chọn các phương án để sản xuất. Nếu sản xuất kẹo mềm,
sô cô la và bánh quy thì tổng giá thành không vượt quá $2100. Nếu sản xuất kẹo
cứng, sô cô la và bánh quy thì tổng giá thành không được vượt quá $2700. Nếu
chỉ sản xuất kẹo cứng, kẹo mềm và sô cô la thì tổng giá thành không được vượt
quá $4800. Nếu sản xuất kẹo mềm, sô cô la và bánh xốp thì giá thành không
vượt quá $8700. Hãy trả lời các ý sau:
Công ty cần sản xuất mỗi loại bánh kẹo bằng bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn
nhất*
1/1
X,Y,Z,M,K bất kỳ. Sử dụng hàm solve trong excel có thể giải bài toán. Được
nghiệm tối ưu X*, Y*, Z*, M*, K*
Sử dụng hàm solve trong excel có thể giải bài toán. Được nghiệm tối ưu X*, Y*,
Z*, M*, K*
Giải bài toán tìm được nghiệm tối ưu X*, Y*, Z*, M*, K*
X,Y,Z,M,K ≥ 0. Sử dụng hàm solve trong excel có thể giải bài toán. Được
nghiệm tối ưu X*, Y*, Z*, M*, K*
Giá trị lợi nhuận lớn nhất của doanh nghiệp là*
1/1
25* X + 30* Y+ 40* Z+32* M + 20* K
25* X* + 30* Y*+ 40* Z*+32* M* + 20* K*
25* X* + 30* Y*+32* M* + 20* K*
25* X* + 40* Z*+32* M* + 20* K*
Xác định hàm ràng buộc nếu sản xuất kẹo cứng, socola và bánh quy*
1/1
72*Y+85*Z+44*K ≤ 2100;
68*X+72*Y+85*Z ≤ 4800;
72*Y+85*Z+70*M ≤ 8700;
68*X+85*Z+44*K ≤ 2700;
Hàm mục tiêu của bài toán*
1/1
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn).
Tổng lãi xuất hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Max
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn). Tổng
chi phí hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Min
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn). Tổng
lãi xuất hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn). Tổng
chi phí hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Min. Tổng lãi xuất
hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Max
CHỐT
Một số chiến lược về giá trong phân loại hệ thống thông tin giá cả thị trường
gồm
*
Tất cả đều đúng
Giá cộng lãi vào chi phí (chi phí + lãi)
Giá cầu (khách hàng có thể chấp nhận)
Giá bám chắc thị trường (sát với giá thị trường)
Các công nghệ văn phòng hiện đang sử dụng trong doanh nghiệp gồm?
*
Hệ thống sao chụp, Hệ thống tích hợp trong kinh doanh, Hệ thống xử lý ảnh và
đồ họa, Thiết bị văn phòng đa năng
Hệ thống xử lý văn bản, Hệ thống sao chụp, Hệ thống tích hợp trong kinh doanh
Hệ thống xử lý văn bản, Hệ thống sao chụp, Hệ thống xử lý ảnh và đồ họa,
Thiết bị văn phòng đa năng
Hệ thống thu thập thông tin khách hàng, Thiết bị văn phòng đa năng, Hệ thống
tích hợp trong kinh doanh, Hệ thống xử lý văn bản
Dữ liệu đầu vào của hệ thống thông tin tài chính gồm những dữ liệu nào?
*
Lợi tức kỳ vọng
Dự báo nhu cầu trung hạn và dài hạn về tài chính của đơn vị
Tất cả các phương án đều đúng
Tỷ số nợ, tỷ số vay
Phân hệ thông tin sản xuất tác nghiệp bao gồm?
*
Hệ thống thông tin mua hàng, Hệ thống thông tin nhận hàng
Hệ thống thông tin nhận hàng, Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự
trữ
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất,
Hệ thống thông tin mua hàng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ, Hệ thống hoạch định năng
lực sản xuđịnuyeống thông tin dự báo bán hàng mức chiến lược là:
*
Cung cấp thông tin về sự ưa chuộng của khách hàng thông qua hệ thống nghiên
cứu thị trường cho việc phát triển các sản phẩm mới
Dự báo bán hàng cho một ngành công nghiệp, cho một doanh nghiệp, cho
một loại sản phẩm hoặc dịch vụ, cho một loại sản phẩm hay dịch vụ mới
Phân đoạn thị trường thành những nhóm các khách hàng tiềm năng dựa trên đặc
điểm hay nhu cầu, ý muốn của họ
Lên kế hoạch cho các sản phẩm và dịch vụ để có thể thỏa mãn được nhu cầu của
khách hàng
Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT quản lý nhân sự KHÔNG bao gồm?
*
Các nguồn dữ liệu từ bên ngoài tổ chức
Kế hoạch marketing của doanh nghiệp
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức
Hệ thống xử lý dữ liệu nhân sự
Các loại hình giao dịch điện tử bao gồm?
*
B2C, B2B, C2G, G2C
B2C, B2B, C2G, G2C, G2G, C2B
Tất cả đều sai
B2B, B2G, G2G, B2C, C2G
Nếu quy trình làm ra quyết định có thể xác định trước nhưng không đủ để làm ra
quyết định thì quyết định đó được gọi là gì?
*
Quyết định không có cấu trúc
Quyết định bán cấu trúc
Quyết định có cấu trúc
Không đáp án nào đúng
Hệ thống nào KHÔNG sử dụng CSDL sản xuất kinh doanh?
*
HTTT chuyên gia sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp ra quyết định sản xuất kinh doanh
HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp lãnh đạo sản xuất kinh doanh
Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG?
*
Các hệ thống máy tính đã làm thay đổi cách thức làm việc của nhà quản trị
và các nhân viên văn phòng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Tất cả đều đúng
Phương pháp tổ chức văn phòng phi tập trung yêu cầu mua các thiết bị phần
cứng cỡ lớn, nhanh, tiện nghi
Phương pháp tổ chức văn phòng tập trung hóa đảm bảo mức độ liên tục của
công việc, chi phí truyền và giao nhận tài liệu thấp
Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh?
*
Cung cấp thông tin cần thiết để lên kế hoạch đối với hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để điều hành, tổ chức hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi, kiểm tra và thực hiện các chức năng
quản lý khác đối với các hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi và kiểm soát việc sử dụng quỹ của
doanh nghiệp
Nội dung “Cung cấp dữ liệu một cách kịp thời phục vụ các nhu cầu phân tích tài
chính” là đặc trưng của hệ thống thông tin nào?
*
Hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin tích hợp trong kinh doanh
Hệ thống thông tin tài chính
Đầu ra của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh KHÔNG bao gồm?
*
Báo cáo kiểm tra chất lượng
Mẫu thiết kế sản phẩm bằng máy tính
Báo cáo kiểm tra tiến trình
Báo cáo bán hàng
Quyết định nào sau đây thuộc loại quyết định có cấu trúc?
*
Cấp tín dụng cho khách hàng
Dự báo xu hướng thị trường
Ước tính ảnh hưởng của việc thay đổi chi phí vật tư
Phát triển sản phẩm mới
Hệ thống cung cấp thông tin quan trọng, hỗ trợ cho quá trình ra quyết định ở cả
hai mức chiến thuật và chiến lược, đó là:
*
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin tín dụng
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư
trực tiếp
Hệ thống thông tin tín dụng, hệ thống thông tin hàng tồn kho
Hệ thống thông tin nghiên cứu thị trường, hệ thống thông tin theo dõi các
đối thủ cạnh tranh
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Hệ thống thông tin giao hàng thuộc phân loại theo mức quản lý nào của hệ thống
thông tin sản xuất king doanh
*
Mức chiến thuật.
Mức chiến lược.
Mức tác nghiệp.
Tất cả đều đúngĐêluw hỗ trợ ra quyết định thường gặp trong thực tiễn hoạt động
sản xuất kinh doanh của tổ chức?
*
Hệ quản lý sản xuất
Hệ thống thông tin địa lý
Tất cả các phương án đều đúng
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định Hàng không
Quyết định xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô, mô tô của tập đoàn
Vingroup là quyết định dạng gì?
*
Quyết định dạng cấu trúc
Quyết định dạng phi cấu trúc
Quyết định cấu trúc và phi cấu trúc hỗn hợp
Quyết định đạng bán cấu trúc
Lợi ích của hệ thống ERP đem lại cho doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
*
Giúp tổ chức doanh nghiệp trở nên thống nhất và chuẩn tắc hơn
Cung cấp thông tin phản ánh hoạt động sản xuất kinh doanh ở phạm vi toàn
doanh nghiệp
Tiến trình nghiệp vụ và các tiến trình hướng khách hàng sẽ trở nên hiệu quả hơn
Rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm, giúp phát triển sản phẩm mới nhanh
hơn
Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG?
*
Tất cả đều đúng
HTTT quản trị tích hợp doanh nghiệp thực hiện thu thập dữ liệu toàn doanh
nghiệp và không cho phép các bộ phận khác có thể truy cập đến kho dữ liệu này
Việc duy trì một dữ liệu tích hợp, duy nhất cho phép giám sát toàn bộ các hoạt
động của doanh nghiệp ở mức độ chiến thuật
Quản trị tích hợp doanh nghiệp đã giải quyết vấn đề dữ liệu bị phân tán
trong những hệ thống khác nhau của doanh nghiệp
Đâu là đặc điểm về tính chính xác của thông tin cấp tác nghiệp?
*
Một số dữ liệu có tính chủ quan
Tính chính xác thấp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Mang nhiều tính chủ quan
Có tính chính xác cao
Các hệ thống kế toán tài chính tác nghiệp hỗ trợ trong phân loại thông tin
Marketing tác nghiệp gồm?
*
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư
trực tiếp, hệ thống xử lý đơn hàng đặt
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư
trực tiếp, hệ thống thông tin tín dụng
Hệ thống xử lý đơn hàng đặt, hệ thống thông tin hàng tồn kho, hệ thống
thông tin tín dụng
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin tín dụng, hệ thống
thông tin hàng tồn kho
Với hệ thống thông tin tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ
về?
*
Dữ liệu thô.
Phản hồi
Đầu ra.
Thông tin có ý nghĩa.
Phần mềm quản lý Marketing đa năng dùng để làm gì?
*
Được thiết kế dành riêng cho các nhà quản lý Marketing.
Được thiết kế để sử dụng chung cho nhiều người sử dụng khác nhau
Được thiết kế để trợ giúp nhân viên bán hàng
Được thiết kế để trợ giúp quản lý hỗ trợ khách hàng
Lựa chọn mệnh đề KHÔNG đúng?
*
Trang web cần được thiết kế để khách hàng trực tuyến có thể truy cập, mua hàng
và thanh toán nhanh chóng dễ dàng
Đảm bảo an toàn cho các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng và giao dịch của
khách hàng để tăng độ tin cậy đối với khách hàng
Với Internet, doanh nghiệp có thể tạo ra sản phẩm mới, nhưng vẫn giữ
nguyên các hình thức tiếp thị và phân phối
Giới thiệu sản phẩm chuyên biệt tới từng khách hàng dựa trên lịch sử mua hàng
của khách nhằm khích lệ khách hàng trung thành
Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG?
*
Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin
hỗ trợ cho các quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
C. HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là HTTT quản lý nhân sự ở mức
chiến lược
Đầu vào đối với HTTT tuyển dụng nguồn nhân lực được thu từ các nghiệp đoàn
lao động, đối thủ cạnh tranh, tổ chức Chính phủ
Tất cả đều đúng
Phân hệ thông tin sản xuất chiến thuật gồm?
*
Tất cả đều sai
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống thiết kế và phát triển sản
phẩm, Hệ thống thông tin hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP
Hệ thống thông tin hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP, Hệ thống thông tin
nhận hàng, Hệ thống thông tin mua hàng
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất,
Hệ thống thông tin nhận hàng
Phương pháp nào KHÔNG phải là phương pháp tổ chức văn phòng?
*
Phương pháp phi tập trung
Phương pháp tổ chức theo chức năng
Phương pháp tập trung hóa
Phương pháp tổ chức ngẫu nhiên
Kế hoạch hóa nguồn nhân lực là hoạt động của quản trị nhân lực ở mức quản lý
nào
*
Mức tác nghiệp.
Mức chiến lược.
Tất cả đều đúng
Mức chiến thuật.
Hệ thống nào là hệ thống thông tin nguồn nhân lực mức tác nghiệp?
*
Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc
Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc
BÀI TẬP
8/10 điểm
Tổng Công ty May mặc Việt Nam phát hành 5 loại trái phiếu A, B, C, D, E với
lãi suất hàng năm tương ứng là 8,0%, 8,5%, 9,2%, 8,8% và 9,3% với giá các loại
trái phiếu tương ứng là: 1 triệu đồng, 0,8 triệu đồng, 0,6 triệu đồng, 0,5 triệu
đồng, 1 triệu đồng. Công ty Phúc Lộc định bỏ ra tối đa là 2,0 tỷ đồng để mua cả
5 loại trái phiếu của May mặc VN với giới hạn số tiền tối đa là 300 triệu cho loại
A, 250 triệu cho loại B, 350 triệu cho loại C, 300 triệu cho loại D và 350 triệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
cho loại E. Để tránh rủi ro, Công ty quyết định kế hoạch đầu tư vào trái phiếu
loại A, B và D phải chiếm tối đa 60% tổng số tiền sẽ mua cả 5 loại; loại C và
loại E phải chiếm ít nhất 45% tổng số tiền sẽ mua cả 5 loại; và loại A, B, C và D
phải chiếm tối đa không quá 80% của tổng số tiền sẽ mua cả 5 loại trái phiếu.
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Gọi X: số lượng trái phiếu A; Ysố lượng trái phiếu B; Z số lượng trái phiếu C;
M số lượng trái phiếu D; K số lượng trái phiếu E (đơn vị trái phiếu)
Vậy phương trình toán học của Hàm mục tiêu là gì?
*
0,08*X*1 + 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Min
0,08*X*1 + 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Max
0,08*X*1 + 0,085*Y*0,8+ 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Max
0,08*X*1 + 0,085*Y*0,8+ 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Min
Ràng buộc giá trị của các cổ phiếu A, B, C, D, E ?
*
1*X < 300; Y*0,8 < 250; Z*0,6< 350; M* 0,5< 300; K*1< 350
1*X ≥ 300; Y*0,8 ≥ 250; Z*0,6≥ 350; M* 0,5≥ 300; K*1≥ 350
1*X = 300; Y*0,8 = 250; Z*0,6= 350; M* 0,5= 300; K*1=350
1*X ≤ 300; Y*0,8≤250; Z*0,6≤ 350; M* 0,5≤300; K*1≤350
Đơn vị của giá trị hàm mục tiêu là gì?
*
Tỷ đồng/năm
Triệu đồng/năm
Tỷ đồng
Triệu đồng
Phương trình ràng buộc toán học nếu mua 3 loại trái phiếu A, B, D
*
1*X+0,8*Y+0,5*M ≤ 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
1*X+0,8*Y+0,5*M ≥ 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
1*X+0,8*Y+0,5*M = 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
1*X+0,8*Y+0,5*M < 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
Phương trình ràng buộc toán học nếu mua 2 loại trái phiếu C và E
*
0,6*Z+K > 0,45* (X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
0,6*Z+K ≤ 0,45* (X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
0,6*Z+K = 0,45* (X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
Tất cả đều sai
Phương trình ràng buộc toán học nếu mua cả 5 loại trái phiếu
*
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 < 2000;
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 = 2000;
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 ≤ 2000;
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 ≥ 2000;
Hàm mục tiêu của bài toán?
Tối đa lợi tức trong đầu tư trái phiếu
Tối đa số lượng trái phiếu
Tối thiểu chi phí mua trái phiếu
Tối thiểu chi phí đầu tư
Để giải bài toán tối ưu có thể sử dụng phầm mềm nào sau đây?
Phầm mềm SPSS
Phầm mềm thống kê
Phầm mềm Eview
Phầm mềm excel (sử dụng hàm solve)
Đâu là phương trình ràng buộc về giá trị nghiệm toán học của bài toán?
X, Y, Z, M, K đều không là giá trị âm
X,Y, Z, M, K đều là giá trị bất kỳ
X,Y, Z, M, K đều là giá trị thuộc số vô tỷ
X, Y, Z, M, K đều là giá trị dương
Giả sử nghiệm tối ưu của bài toán được gọi lần lượt là X*, Y*, Z*, M*, K*
Vậy giá trị lợi tức của chiến lược đầu tư là bao nhiêu?
0,08×1× X* + 0,085×0,8× Y*+ 0,092×0,6×Z+0,088×0,5×M+ 0,093×1×K
0,08×1×X* + 0,085×0,8×Y*+ 0,092×0,6×Z*+0,088×0,5×M*+ 0,093×1×K*
0,07×1× X* + 0,085×0,8× Y*+ 0,092×0,6× Z*+0,088×0,5× M*+ 0,093×1×K
0,08×1× X* + 0,085×0,8×Y+ 0,092×0,6×Z+0,088×0,5×M+ 0,093×1×K
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
1. Các dạng thông tin trong doanh nghiệp gồm những loại nào?
1/1
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin nội bộ
Thông tin chiến lược, thông tin chiến thuật, thông tin thứ cấp, thông tin sơ cấp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược
Chính xác
D.Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược, thông tin bên ngoài doanh
nghiệp
2. Đâu là đặc điểm của hệ thống thông tin cấp chiến thuật?
1/1
Được thiết kế nhằm đưa ra phương hướng hoạt động của doanh nghiệp
Các thông tin cung cấp chủ yếu thông qua số liệu thu thập hàng ngày từ hệ thống TPS
Hệ thống thông tin cấp chiến thuật không hỗ trợ cho các quyết định bất thường
Các hệ thống cấp chiến thuật thường cung cấp báo cáo định kỳ hơn là thông tin về các hoạt
động
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
3.. Đâu KHÔNG phải là ví dụ về hệ thống MIS?
0/1
.Hệ thống theo dõi chi tiêu của doanh nghiệp
Không đúng
.Hệ thống theo dõi năng suất của doanh nghiệp
Hệ thống theo dõi tình hình nhân sự của doanh nghiệp
.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
Câu trả lời đúng
.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
4.Tính chất nào là tính chất của thông tin cấp chiến thuật?
1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A.Kết quả của thông tin được dự kiến trước, không có yếu tố bất ngờ
B.Chủ yếu là thông tin có cấu trúc và phi cấu trúc
Chính xác
C.Mức độ chi tiết không cao, rất tổng hợp và khái quát
D.Chủ yếu là các nguồn thông tin bên ngoài doanh nghiệp
5.Sắp xếp các hệ thống sau theo độ tăng dần của cấp bậc quản lý
0/1
A.TPS, MIS, DSS, ESS
B.MIS, KWS, TPS, DSS
C.TPS, DSS, ESS, KWS
Không đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D.TPS, MIS, ESS, DSS
Câu trả lời đúng
A.TPS, MIS, DSS, ESS
6. Chọn mệnh đề đúng?
0/1
A.TPS là nguồn dữ liệu chủ yếu cho các hệ thống thông tin khác
B.DSS là nơi tiếp nhận dữ liệu từ những hệ thống thấp hơn như TPS, MIS, ESS
C.Các hệ thống hoạt động độc lập, không trao đổi dữ liệu với nhau
D.Cả A, B, C đều sai
Không đúng
Câu trả lời đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A.TPS là nguồn dữ liệu chủ yếu cho các hệ thống thông tin khác
7.. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS
0/1
A.Thông tin nhận được từ các mô hình phân tích và xử lý dữ liệu ngoài
Không đúng
B.Thông tin cung cấp ở dạng cố định và biết trước
C.Thông tin cung cấp có dạng dạng đặc biệt, linh hoạt và thích ứng
Cung cấp thông tin và các kỹ thuật trợ giúp để chống lại các vấn đề đặc biệt hoặc các cơ hộ
Câu trả lời đúng
B.Thông tin cung cấp ở dạng cố định và biết trước
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
8.Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của hệ thống thông tin quản lý MIS?
1/1
A.Các quyết định bán cấu trúc và phi cấu trúc để kiểm soát và lập kế hoạch chiến lược và
chiến thuật
Chính xác
B.Các quyết định có cấu trúc để kiểm soát và lập kế hoạch xử lý chiến thuật
C.Trợ giúp gián tiếp thiết kế cho nhiều nhà quản lý
D.Thông tin nhận được do sao chép và thao tác từ dữ liệu đã xử lý
9.Đầu ra của hệ thống thông tin tài chính gồm những gì?
1/1
A.Cơ sở dữ liệu tài chính; Dự báo tài chính; Báo cáo tài chính; Thống kê tài chính; Sử dụng
và quản lý quỹ
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
B.Cơ sở dữ liệu tài chính; Dự báo tài chính; Báo cáo tài chính; Thống kê tài chính
C.Sử dụng và quản lý quỹ; Cơ sở dữ liệu tài chính
D.Dự báo tài chính; Báo cáo tài chính; Thống kê tài chính
10.Kết quả chủ yếu của phân hệ thông tin tài chính chiến thuật?
0/1
A.Mục tiêu và phương hướng tài chính của doanh nghiệp
Không đúng
B.Mục tiêu đầu tư và thu hồi đầu tư
C.Tận dụng các cơ hội đầu tư
D.Cả A, B, C đều sai
Câu trả lời đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D.Cả A, B, C đều sai
11.. Đâu là các hoạt động chiến thuật trong kế hoạch Marketing của doanh nghiệp?
0/1
A.Xác định giá bán, chọn kênh phân phối, lựa chọn thị trường mục tiêu
B.Lựa chọn thị trường mục tiêu, phân đoạn thị trường, chọn kênh phân phối
Không đúng
C.Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, xác định giá bán
D.Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, dự báo bán hàng
Câu trả lời đúng
C.Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, xác định giá bán
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
12.Đầu ra của hệ thống thông tin marketing bao gồm?
1/1
A.Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm
B.CSDL Marketing, Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Kế hoạch phát triển và phân
phối sản phẩm
Chính xác
C.Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm, Dự báo tài
chính
D.Cả A, B, C đều sai
13. Đâu là hệ thống thông tin marketing tác nghiệp?
0/1
A.Hệ thống thông tin bán hàng qua điện thoại
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
B.Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng
Không đúng
C.Hệ thống kế toán tài chính tác nghiệp hỗ trợ
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu trả lời đúng
D.Cả A, B, C đều đúng
14. Các hình thức sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp?
1/1
A.Sản xuất theo dòng liên tục
B.Sản xuất hàng loạt
C.Sản xuất theo yêu cầu
D.Cả A, B và C đều đúng
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
15. Đầu vào của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh gồm?
1/1
A.CSDL bên ngoài doanh nghiệp, CSDL sản xuất kinh doanh
B.CSDL bên trong doanh nghiệp, CSDL sản xuất kinh doanh
C.CSDL bên ngoài doanh nghiệp, CSDL bên trong doanh nghiệp
Chính xác
D.Cả A, B và C đều đúng
16. Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG?
1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A.Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin hỗ trợ cho các
quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực
Chính xác
B.Đầu vào đối với HTTT tuyển dụng nguồn nhân lực được thu từ các nghiệp đoàn lao động,
đối thủ cạnh tranh, tổ chức Chính phủ
C.HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là HTTT quản lý nhân sự ở mức chiến lược
D.Cả A, B và C đều đúng
17.Quy trình triển khai ứng dụng CNTT trong tổ chức gồm bao nhiêu bước?
1/1
A.3
B.4
C.5
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D.6
18.. Bước nào KHÔNG nằm trong quá trình mua ứng dụng thương phẩm?
1/1
A.Xác định, lựa chọn và lập kế hoạch cho ứng dụng
B.Phân tích các yêu cầu
C.Lựa chọn nhà cung cấp
D.Tích hợp các ứng dụng như dịch vụ Web, công cụ tích hợp ứng dụng doanh nghiệp EAI
Chính xác
19.. Nội dung nào thuộc chiến lược mua ứng dụng thương phẩm?
1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A.Xây dựng ứng dụng mới từ đầu
B.Xây dựng ứng dụng trên cơ sở các cấu phần đã có
C.Tích hợp các ứng dụng
D.Xác định, lựa chọn và lập kế hoạch cho ứng dụng
Chính xác
20. Đâu là ưu điểm của chiến lược thuê ứng dụng?
1/1
A.Tiết kiệm đáng kể chi phí
Chính xác
B.Đáp ứng tốt yêu cầu của người sử dụng ở mức chi phí không cao
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
C.Hệ thống được hoàn thiện nhanh hơn
D.Tăng cường sự tham gia của người dùng vào quá trình phát triển hệ thống
21.Đâu là nhược điểm của chiến lược bộ phận HTTT của tổ chức tự phát triển ứng dụng?
0/1
A.Việc thay đổi và bảo trì ứng dụng không đơn giản
B.Có thể dẫn đến quá tải đối với bộ phận HTTT của tổ chức
C.Ứng dụng có thể không đáp ứng được tất cả yêu cầu của người sử dụng
Không đúng
D.Cả A, B và C đều đúng
Câu trả lời đúng
B.Có thể dẫn đến quá tải đối với bộ phận HTTT của tổ chức
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
22.Đâu là mục đích của hệ thống thông tin chuyên gia?
1/1
A.Trả lời các câu hỏi thông thường và giám sát lưu lượng giao dịch trong doanh nghiệp
B.Giúp các nhà quản lý đánh giá được tình trạng làm việc xem có đang trong tình trạng tốt
hay không
C.Giúp cho doanh nghiệp có khả năng thích ứng tốt nhất với những thay đổi trong môi
trường
D.Giúp đỡ các doanh nghiệp phát triển các kiến thức mới, thiết kế sản phẩm mới và xử lý
các công việc hàng ngày trong doanh nghiệp
Chính xác
23.Đâu KHÔNG phải là ví dụ về hệ thống MIS?
0/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A.Hệ thống theo dõi chi tiêu của doanh nghiệp
Không đúng
B.Hệ thống theo dõi năng suất của doanh nghiệp
C.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
D.Hệ thống theo dõi tình hình nhân sự của doanh nghiệp
Câu trả lời đúng
C.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
24.Có bao nhiêu dạng quyết định?
1/1
A.Có 3 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng làm giàu kiến thức
B.Có 3 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng làm thay đổi trạng thái kiến thức
C.Có 4 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng cấu trúc, dạng phi cấu trúc
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D.Có 4 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng làm giàu kiến thức, dạng làm
thay đổi trạng thái kiến thức
Chính xác
25.Các yếu tố nào ảnh hưởng đến việc ra quyết định trong kinh doanh?
1/1
A.Công nghệ - thông tin – máy tính
B.Tính cạnh tranh trên thị trường
C.Ổn định chính trị
D.Cả A, B, C đều đúng
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
26.Quyết định xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô, mô tô của tập đoàn Vingroup là
quyết định dạng gì?
1/1
A.Quyết định dạng cấu trúc
B.Quyết định đạng bán cấu trúc
C.Quyết định dạng phi cấu trúc
Chính xác
D.Quyết định cấu trúc và phi cấu trúc hỗn hợp
27.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm mục tiêu là:
1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
J = 3X1 + 2X2 + X3 + X4 max
Chính xác
J = 3X1 + 2X2 + X3 + X4 min
J = 6X1 + 3X2 + 1,5X3 +4 X4 max
J = 6X1 + 3X2 + 1,5X3 +4 X4 min
28.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm ràng buộc là:
1/1
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 >= 850
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 850
Chính xác
3X1 + 2X2 + X3 + X4 <=850
3X1 + 2X2 + X3 + X4 >=850
.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm ràng buộc là:
0/1
3X2 + 1,5X3 + 4X4 >= 550
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 >=550
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 550
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 550
Không đúng
Câu trả lời đúng
3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 550
.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm ràng buộc là:
1/1
3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 620
3X2 + 1,5X3 + 4X4 >=620
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
6X1 + 1,5X3 + 4X4 >=620
6X1 + 1,5X3 + 4X4 <= 620
Chính xác
.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy kết luận bài toán là:
1/1
Giải bài toán tìm được nghiệm tối ưu X1*;X2*;X3*;X4*
Sử dụng hàm solver trong excell giải được nghiệm tối ưu
Sử dụng hàm solver trong excell giải được nghiệm tối ưu X1*;X2*;X3*;X4*
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Không giải được nghiệm của bài toán
29.Đâu KHÔNG phải là đầu vào của hệ thống thông tin tài chính?
1/1
A.Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh
B.Tỷ số nợ, tỷ số vay
C.Kế hoạch phát triển sản phẩm mới
Chính xác
D.Hệ thống xử lý giao dịch và các nguồn dữ liệu từ bên ngoài
30.Hãy lựa chọn mệnh đề KHÔNG đúng.
0/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A.Nhiều hệ thống thông tin tài chính tác nghiệp có vai trò hỗ trợ quan trọng đối với hệ thống
thông tin Marketing
Không đúng
B.Việc theo dõi tiến trình phân phối của sản phẩm nhằm xác định, sửa chữa những sai sót
trong phân phối và làm giảm thời gian phân phối
C.Hình thức bán hàng qua điện thoại sẽ làm giảm khả năng tiếp cận được với nhiều khách
hàng hơn trong một giới hạn thời gian so với hình thức bán hàng truyền thống
D.Hệ thống POS (Point- of – sale) thu thập dữ liệu về đơn hàng ngay tại thời điểm hàng
được bán ra
Câu trả lời đúng
C.Hình thức bán hàng qua điện thoại sẽ làm giảm khả năng tiếp cận được với nhiều khách
hàng hơn trong một giới hạn thời gian so với hình thức bán hàng truyền thống
31.Lựa chọn mệnh đề đúng
0/1
A.Kết quả chủ yếu của lập kế hoạch tài chính chiến thuật là các mục tiêu và phương hướng
tài chính của doanh nghiệp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
B.Hệ thống thông tin tài chính mức chiến thuật đặt trọng tâm vào vấn đề phân phối các
nguồn lực của các quản trị viên tài chính
C.Các doanh nghiệp cần tiền vốn cho ba mục đích: (1) Vốn lưu động cần cho các hoạt động
hàng ngày, (2) Vốn đề đầu tư mua sắm tài sản cố định, (3) Vốn để trả lãi vay ngân hàng
Không đúng
D.Trọng tâm các hệ thống thông tin tài chính mức tác nghiệp là phân chia nguồn lực
Câu trả lời đúng
B.Hệ thống thông tin tài chính mức chiến thuật đặt trọng tâm vào vấn đề phân phối các
nguồn lực của các quản trị viên tài chính
32.Kết quả chủ yếu của phân hệ thông tin tài chính chiến thuật?
1/1
A.Mục tiêu và phương hướng tài chính của doanh nghiệp
B.Mục tiêu đầu tư và thu hồi đầu tư
C.Tận dụng các cơ hội đầu tư
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D.Cả A, B, C đều sai
Chính xác
33.Nguồn dữ liệu đầu vào của quá trình nghiên cứu thương mai?
1/1
A.Dữ liệu về các khách hàng, thông tin nội bộ doanh nghiệp
B.Các cuộc điều tra và dữ liệu về cơ cấu dân số, thông tin từ đối thủ cạnh tranh
C.Dữ liệu về công nghiệp, thương mại, kinh tế, môi trường và dữ liệu nội bộ doanh nghiệp
D.Cả A, B, C đều đúng
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
34.Đâu KHÔNG phải là đầu ra của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh?
1/1
A.Báo cáo kiểm tra chất lượng
B.Báo cáo kiểm tra tiến trình
C.Mẫu thiết kế sản phẩm bằng máy tính
D.Báo cáo bán hàng
Chính xác
35.Lựa chọn mệnh đề Đúng?
1/1
A.Hệ thống xử lý tài chính chứa một lượng lớn các dữ liệu về bán hàng và Marketing hàng
hóa sản phẩm và dịch vụ
B.Những dữ liệu về sản xuất hàng hóa cho biết thông tin những mặt hàng nào đặt doanh thu
cao, những mặt hàng nào có doanh thu thấp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
C.Kế hoạch phát triển chung của doanh nghiệp là dữ liệu đầu ra của hệ thống MIS
Các báo cáo do HTTT Marketing cung cấp phải ở dạng sao cho phản ánh được tình hình
bán hàng theo chiến lược đã định
Chính xác
36.Hệ thống nào KHÔNG sử dụng CSDL sản xuất kinh doanh?
0/1
A.HTTT trợ giúp ra quyết định sản xuất kinh doanh
Không đúng
B.HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
C.HTTT trợ giúp lãnh đạo sản xuất kinh doanh
D.HTTT chuyên gia sản xuất kinh doanh
Câu trả lời đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
B.HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
37.Đầu ra của HTTT quản lý nhân sự bao gồm
1/1
A.Lí lịch nhân sự, Báo cáo kế hoạch phát triển sản xuất, Báo cáo kỹ năng làm việc
B.Báo cáo kế hoạch phát triển sản xuất, Báo cáo kỹ năng làm việc, Báo cáo phúc lợi
C.Báo cáo phúc lợi, Báo cáo về kế hoạch và nhu cầu nhân sự
Chính xác
D.Cả A, B và C đều đúng
38.HTTT nào coi CSDL nhân sự là đầu vào của hệ thống?
1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A.HTTT trợ giúp ra quyết định nhân sự
Chính xác
B.HTTT quản trị nhân sự
C.HTTT sản xuất kinh doanh
D.HTTT chuyên gia tài chính
39.Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức tác nghiệp?
1/1
A.Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc
B.Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
C.Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc
Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D.Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
40.Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG?
0/1
A.Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin hỗ trợ cho các
quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực
B.Đầu vào đối với HTTT tuyển dụng nguồn nhân lực được thu từ các nghiệp đoàn lao động,
đối thủ cạnh tranh, tổ chức Chính phủ
C.HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là HTTT quản lý nhân sự ở mức chiến lược
Không đúng
D.Thông tin sử dụng cho hệ thống DSS là các thông tin nội bộ của doanh nghiệp
Câu trả lời đúng
A.Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin hỗ trợ cho các
quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
| 1/58

Preview text:

lOMoARcPSD|36232506 ĐỀ 1
Các hệ thống ở mức độ chiến thuật trong phân loại hệ thống thông tin quản lý gồm: *
Hệ thống văn phòng (OAS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống hỗ trợ giúp quyết định (DSS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống hỗ trợ giúp quyết định
(DSS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Trong tổ chức, các quyết định chiến lược là quyết định như thế nào? *
Là những quyết định nhằm thực thi nhiệm vụ Tất cả đều đúng
Là những quyết định nhằm xác định mục tiêu và quyết định xây dựng
nguồn lực
cho tổ chức
Là những quyết định cụ thể hóa mục tiêu thành nhiệm vụ, những quyết định
kiểm soát và khai thác tối ưu nguồn lực
Các hệ thống cấp chuyên môn và văn phòng trong phân loại hệ thống thông tin quản lý gồm: *
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS), hệ thống hỗ trợ giúp quyết định
(DSS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Hệ thống văn phòng (OAS), hệ thống chuyên môn (KWS)
Quyết định xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô, mô tô của tập đoàn
Vingroup là quyết định dạng gì? *
Quyết định cấu trúc và phi cấu trúc hỗn hợp
Quyết định đạng bán cấu trúc
Quyết định dạng phi cấu trúc
Quyết định dạng cấu trúc
Đâu là đặc điểm của hệ thống thông tin cấp chiến thuật? *
Hệ thống thông tin cấp chiến thuật không hỗ trợ cho các quyết định bất thường
Các hệ thống cấp chiến thuật thường cung cấp báo cáo định kỳ hơn là
thông tin
về các hoạt động
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Các thông tin cung cấp chủ yếu thông qua số liệu thu thập hàng ngày từ hệ thống TPS
Được thiết kế nhằm đưa ra phương hướng hoạt động của doanh nghiệp
Đâu KHÔNG phải là ví dụ về hệ thống MIS? *
Hệ thống theo dõi tình hình nhân sự của doanh nghiệp
Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
Hệ thống theo dõi năng suất của doanh nghiệp
Hệ thống theo dõi chi tiêu của doanh nghiệp
Đặc tính nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính để xác định chất lượng thông tin? *
Tính thích hợp và dễ hiểu Tính đa dạng Độ tin cậy Tính kịp thời
Các hệ thống con trong hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định gồm: *
Phân hệ quản trị dữ liệu, mô hình thống kê, phân hệ quản lý hội thoại
Phân hệ quản trị dữ liệu, mô hình toán học, hệ thống thông tin địa lý (GIS)
Phân hệ quản trị dữ liệu, mô hình quản lý, hệ thống thông tin địa lý (GIS)
Phân hệ quản trị dữ liệu, phân hệ quản lý mô hình, phân hệ quản lý hội thoại
Nội dung “Cung cấp dữ liệu một cách kịp thời phục vụ các nhu cầu phân tích tài
chính” là đặc trưng của hệ thống thông tin nào? *
Hệ thống thông tin tích hợp trong kinh doanh
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh
Phân loại hệ thống thông tin theo mục đích phục vụ của thông tin đầu ra của
doanh nghiệp được phân thành mấy loại? * 5 loại 4 loại 3 loại 2 loại Chọn mệnh đề đúng?
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 *
Các hệ thống hoạt động độc lập, không trao đổi dữ liệu với nhau
DSS là nơi tiếp nhận dữ liệu từ những hệ thống thấp hơn như TPS, MIS, ESS
MIS là hệ thống quản lý khách hàng của doanh nghiệp
TPS là nguồn dữ liệu chủ yếu cho các hệ thống thông tin khác
Hệ thống nào sau đây là hệ thống thông tin? * Hệ thống xã hội Hệ thống giao thông
Hệ thống quản lý giáo dục Hệ thống kinh tế
Cá nhân/tổ chức nào sử dụng thông tin thuộc cấp chiến thuật trong doanh nghiệp? *
Bất kỳ ai cũng có thể sử dụng được
Người quản lý cấp cao nhất Hội đồng quản trị
Người quản lý cấp trung gian
Đâu không phải là nguồn cung cấp thông tin bên ngoài doanh nghiệp? * Thông tin từ khách hàng
Thông tin từ đối thủ cạnh tranh
Thông tin từ các nhà cung cấp
Thông tin từ hệ thống sổ sách của doanh nghiệp
Sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin là gì? *
Thông tin là những dữ liệu đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng
Tất cả các phương án đều đúng
Thông tin cần phải được phân biệt như một sản phẩm hoàn chỉnh thu được sau
quá trình xử lý dữ liệu
Dữ liệu là những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa được
biến đổi sửa chữa cho bất cứ một mục đích nào khác
Sắp xếp các hệ thống sau theo độ tăng dần của cấp bậc quản lý * TPS, DSS, ESS, KWS MIS, KWS, TPS, DSS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 TPS, MIS, ESS, DSS TPS, MIS, DSS, ESS
Trong tổ chức, các quyết định tác nghiệp là quyết định như thế nào? *
Là những quyết định nhằm xác định mục tiêu và quyết định xây dựng nguồn lực cho tổ chức Tất cả đều đúng
Là những quyết định nhằm thực thi nhiệm vụ cụ thể
Là những quyết định cụ thể hóa mục tiêu thành nhiệm vụ, những quyết định
kiểm soát và khai thác tối ưu nguồn lực
Chất lượng của thông tin không được xác định thông qua đặc tính nào? * Tính kịp thời
Tính chính xác và chuẩn mực Độ tin cậy
Tính thích hợp và dễ hiểu
Đâu là đặc điểm của thời đại thông tin (sau năm 1990)? *
Quá trình quản lý và tạo lập các quyết định quan trọng của doanh nghiệp chỉ
mới chủ yếu dựa trên việc cân nhắc các hiện tượng nảy sinh trong môi trường
kinh doanh một cách trực tiếp, thông qua kinh nghiệm, và bằng trực giác của người quản lý
Việc sử dụng hệ thống thông tin trong các doanh nghiệp mới chỉ dừng ở mức
duy trì các báo cáo hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng,…
Khách hàng có thể tiến hành mua bán ở khắp nơi trên thế giới và nắm vững
sự thay đổi giá cả hàng hóa hết sức nhanh chóng, ngay khi việc thay đổi đó
mới vừa được thực hiện ở một nơi cách đó hàng ngàn km
Các nhà quản lý không quan tâm tới việc xử lý các thông tin nhận được và phân
phối những thông tin đó trong doanh nghiệp của họ
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý? * Quy trình Phần mềm Tất cả đều đúng Máy tính
Đâu là đặc tính kịp thời của thông tin? *
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Thông tin cần được bảo vệ và chỉ những người được quyền mới được phép tiếp
cận tới thông tin. Sự thiếu an toàn về thông tin cũng có thể gây ra những thiệt hại lớn cho tổ chức
Thông tin cần thể hiện sự bao quát các vấn đề đáp ứng yêu cầu của nhà quản lý
Thông tin cần được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, thích hợp với nhu cầu của người sử dụng thông tin
Thông tin cần được gửi tới cho người sử dụng vào đúng lúc cần thiết
Phân loại hệ thống thông tin quản lý theo mục đích phục vụ của thông tin đầu ra? * Tất cả đều đúng
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System- DSS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (Management Information System- MIS)
Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (Transaction Processing System-TPS)
Đặc trưng về tính cấu trúc của thông tin thuộc cấp Chiến lược là gì? *
Thông tin có tính cấu trúc và một số phi cấu trúc
Thông tin có tính cấu trúc cao nhưng phụ thuộc vào từng trường hợp ra quyết định
Thông tin có tính cấu trúc cao
Thông tin có tính phi cấu trúc
Mô hình nào KHÔNG được sử dụng trong hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định? * Mô hình thống kê Mô hình toán học Mô hình thí nghiệm Mô hình quản lý
Có bao nhiêu dạng mô hình sử dụng trong hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định? * 2 mô hình 3 mô hình 4 mô hình 5 mô hình
Các dạng thông tin trong doanh nghiệp gồm những loại nào? *
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược, thông tin bên ngoài doanh nghiệp
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin nội bộ
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược
Thông tin chiến lược, thông tin chiến thuật, thông tin thứ cấp, thông tin sơ cấp
Hệ thống AAIMS (American Analytical Information Management System) là gì? *
Là một dạng đặc biệt của DSS và nó tích hợp các đồ họa máy tính và cơ sở dữ
liệu địa lý với các DSS đặc trưng khác
Là hệ DSS được xây dựng và hiển thị các bản đồ địa lý trợ giúp quyết định trong
việc phân bổ dân cư theo vùng địa lý và các nguồn phân bổ khác
Là hệ thống trợ giúp quyết định trong công nghiệp hàng không
Là hệ thống được xây dựng để quản lý quá trình sản xuất trong một doanh nghiệp
Hệ thống cung cấp thông tin quan trọng, hỗ trợ cho quá trình ra quyết định ở cả
hai mức chiến thuật và chiến lược, đó là: *
Hệ thống thông tin tín dụng, hệ thống thông tin hàng tồn kho
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư trực tiếp
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin tín dụng
Hệ thống thông tin nghiên cứu thị trường, hệ thống thông tin theo dõi các đối thủ cạnh tranh
Có mấy cách phân loại hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định * 3 cách 4 cách 2 cách 5 cách
Phân hệ dự báo tài chính trong hệ thống thông tin tài chính là gì? *
Là hướng nghiệp vụ (xử lý các nghiệp vụ tài chính nhằm cung cấp các thông tin tài chính cần thiết).
Là quá trình phân tích các điều kiện tài chính của tổ chức và xác định tính xác
thực của các báo cáo tài chính do hệ thống thông tin tài chính cung cấp
Là quá trình đưa ra những dự báo về sự tăng trưởng trong tương lai của
các sản
phẩm hoặc của bản thân doanh nghiệp
Là những khoản đầu tư tài chính bao gồm tiền gửi ở ngân hàng, trái phiếu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 ĐỀ 2
Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức tác nghiệp?* 1/1
Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc
Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc
Hệ thống nào KHÔNG sử dụng CSDL sản xuất kinh doanh?* 1/1
HTTT chuyên gia sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp ra quyết định sản xuất kinh doanh
HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp lãnh đạo sản xuất kinh doanh
Lựa chọn mệnh đề KHÔNG đúng?* 1/1
Với Internet, doanh nghiệp có thể tạo ra sản phẩm mới, nhưng vẫn giữ
nguyên các hình thức tiếp thị và phân phối
Đảm bảo an toàn cho các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng và giao dịch của
khách hàng để tăng độ tin cậy đối với khách hàng
Giới thiệu sản phẩm chuyên biệt tới từng khách hàng dựa trên lịch sử mua hàng
của khách nhằm khích lệ khách hàng trung thành
Trang web cần được thiết kế để khách hàng trực tuyến có thể truy cập, mua hàng
và thanh toán nhanh chóng dễ dàng
Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT quản lý nhân sự KHÔNG bao gồm?* 1/1
Kế hoạch marketing của doanh nghiệp
Các nguồn dữ liệu từ bên ngoài tổ chức
Hệ thống xử lý dữ liệu nhân sự
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức
Các hình thức sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp?* 1/1 Sản xuất theo yêu cầu Sản xuất hàng loạt Tất cả đều đúng
Sản xuất theo dòng liên tục
Đâu KHÔNG phải là đầu ra của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh?* 1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Báo cáo kiểm tra tiến trình
Mẫu thiết kế sản phẩm bằng máy tính
Báo cáo kiểm tra chất lượng Báo cáo bán hàng
Đâu là các hoạt động chiến thuật trong kế hoạch Marketing của doanh nghiệp?* 1/1
Xác định giá bán, chọn kênh phân phối, lựa chọn thị trường mục tiêu
Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, xác định giá bán
Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, dự báo bán hàng
Lựa chọn thị trường mục tiêu, phân đoạn thị trường, chọn kênh phân phối
Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức chiến thuật?* 1/1
Tất cả các phương án đều đúng
Hệ thống thông tin đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin tuyển chọn và sắp xếp công việc
Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc
Quy trình thương mại điện tử gồm các công đoạn nào?* 1/1
5 công đoạn: đặt hàng, thanh toán, hoàn thành, dịch vụ và trợ giúp, chăm sóc khách hàng
5 công đoạn: tổng hợp thông tin, đặt hàng, thanh toán, hoàn thành, dịch vụ và trợ giúp
4 công đoạn: tổng hợp thông tin, đặt hàng, thanh toán, chăm sóc khách hàng
4 công đoạn: đặt hàng, thanh toán, dịch vụ và trợ giúp, chăm sóc khách hàng
Đâu là hệ thống thông tin marketing chiến thuật?* 1/1
Hệ thống thông tin quản lý bán hàng
Hệ thống thông tin bán hàng Không có phương án đúng
Hệ thống thông tin dự báo bán hàng
HTTT nào coi CSDL nhân sự là đầu vào của hệ thống?* 1/1 HTTT quản trị nhân sự HTTT sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp ra quyết định nhân sự
HTTT chuyên gia tài chính
Đầu ra của hệ thống thông tin marketing bao gồm?*
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 1/1
CSDL Marketing, Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Kế hoạch phát
triển và phân phối sản phẩm Không có phương án đúng
Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm
Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm, Dự báo tài chính
Các giai đoạn của quản trị quan hệ khách hàng là?* 1/1
Giai đoạn khai thác khách hàng mới, Giai đoạn nâng cao chất lượng dịch
vụ khách hàng, Giai đoạn duy trì khách hàng
Giai đoạn khai thác khách hàng mới, Giai đoạn tìm kiếm khách hàng tiềm năng,
Giai đoạn phân đoạn thị trường, Giai đoạn phát triển sản phẩm mới
Giai đoạn khai thác khách hàng mới, Giai đoạn duy trì khách hàng, Giai đoạn
tìm kiếm khách hàng tiềm năng
Giai đoạn duy trì khách hàng, Giai đoạn tìm kiếm khách hàng tiềm năng
Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh?* 1/1
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi và kiểm soát việc sử dụng quỹ của doanh nghiệp
Cung cấp thông tin cần thiết để điều hành, tổ chức hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi, kiểm tra và thực hiện các chức năng
quản lý khác đối với các hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để lên kế hoạch đối với hệ thống sản xuất
Lợi ích của hệ thống ERP đem lại cho doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?* 1/1
Giúp tổ chức doanh nghiệp trở nên thống nhất và chuẩn tắc hơn
Rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm, giúp phát triển sản phẩm mới nhanh hơn
Cung cấp thông tin phản ánh hoạt động sản xuất kinh doanh ở phạm vi toàn doanh nghiệp
Tiến trình nghiệp vụ và các tiến trình hướng khách hàng sẽ trở nên hiệu quả hơn
CSDL tập trung trong hệ thống ERP được thu thập từ các nguồn nào?* 1/1
Quản trị nhân sự, Kinh doanh sản xuất, Tài chính – kế toán, Bán hàng marketing
Tài chính – kế toán, Quản trị nhân sự, Kinh doanh sản xuất
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Tài chính – kế toán, Bán hàng marketing, Quản trị nhân sự, Chăm sóc khách hàng
Bán hàng marketing, Quản trị nhân sự, Chăm sóc khách hàng, Tài chính – kế toán, Kinh doanh sản xuất
Phân hệ thông tin sản xuất tác nghiệp bao gồm?* 1/1
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất,
Hệ thống thông tin mua hàng
Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất
Hệ thống thông tin nhận hàng, Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ
Hệ thống thông tin mua hàng, Hệ thống thông tin nhận hàng
Lựa chọn mệnh đề Đúng?* 1/1
Các báo cáo do HTTT Marketing cung cấp phải ở dạng sao cho phản ánh
được tình hình bán hàng theo chiến lược đã định
Không có phương án đúng
Hệ thống xử lý tài chính chứa một lượng lớn các dữ liệu về bán hàng và
Marketing hàng hóa sản phẩm và dịch vụ
Những dữ liệu về sản xuất hàng hóa cho biết thông tin những mặt hàng nào đặt
doanh thu cao, những mặt hàng nào có doanh thu thấp
Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT Marketing bao gồm?* 1/1 Không có phương án nào
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp, dữ
liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch
Dữ liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch và dữ liệu từ bên ngoài đơn vị
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp,
dữ liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch và dữ liệu từ bên ngoài đơn vị.

Các kiểu giao dịch thương mại điện tử hiện nay gồm?* 1/1
Người – Người, Máy – Người, Người – Máy, Máy – Máy
Máy – Người, Người – Máy, Máy – Máy Không có phương án đúng
Người – Người, Máy – Người, Người – Máy Bài tập 4/4 điểm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Công ty bánh kẹo Hải Châu là một trong những công ty lớn ở Việt Nam với các
mặt hàng chủ yếu là kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo sô cô la, bánh xốp và bánh quy.
Biết rằng nếu sản xuất 1 tấn kẹo cứng thì Công ty lãi được $25, một tấn kẹo
mềm lãi được $30, một tấn sô cô la lãi được $40, một tấn bánh xốp lãi được $32,
một tấn bánh quy lãi được $20. Biết giá thành 1 tấn kẹo cứng là $68, của một tấn
kẹo mềm là $72, của một tấn sô cô la là $85, của một tấn bánh xốp là $70 và của
một tấn bánh quy là $44. Vì nguyên vật liệu trong kho và nguồn tài chính có hạn
nên Công ty phải lựa chọn các phương án để sản xuất. Nếu sản xuất kẹo mềm,
sô cô la và bánh quy thì tổng giá thành không vượt quá $2100. Nếu sản xuất kẹo
cứng, sô cô la và bánh quy thì tổng giá thành không được vượt quá $2700. Nếu
chỉ sản xuất kẹo cứng, kẹo mềm và sô cô la thì tổng giá thành không được vượt
quá $4800. Nếu sản xuất kẹo mềm, sô cô la và bánh xốp thì giá thành không
vượt quá $8700. Hãy trả lời các ý sau:
Công ty cần sản xuất mỗi loại bánh kẹo bằng bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất* 1/1
X,Y,Z,M,K bất kỳ. Sử dụng hàm solve trong excel có thể giải bài toán. Được
nghiệm tối ưu X*, Y*, Z*, M*, K*
Sử dụng hàm solve trong excel có thể giải bài toán. Được nghiệm tối ưu X*, Y*, Z*, M*, K*
Giải bài toán tìm được nghiệm tối ưu X*, Y*, Z*, M*, K*
X,Y,Z,M,K ≥ 0. Sử dụng hàm solve trong excel có thể giải bài toán. Được
nghiệm tối ưu X*, Y*, Z*, M*, K*
Giá trị lợi nhuận lớn nhất của doanh nghiệp là* 1/1
25* X + 30* Y+ 40* Z+32* M + 20* K
25* X* + 30* Y*+ 40* Z*+32* M* + 20* K*
25* X* + 30* Y*+32* M* + 20* K*
25* X* + 40* Z*+32* M* + 20* K*
Xác định hàm ràng buộc nếu sản xuất kẹo cứng, socola và bánh quy* 1/1 72*Y+85*Z+44*K ≤ 2100; 68*X+72*Y+85*Z ≤ 4800; 72*Y+85*Z+70*M ≤ 8700;
68*X+85*Z+44*K ≤ 2700;
Hàm mục tiêu của bài toán* 1/1
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn).
Tổng lãi xuất hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Max

Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn). Tổng
chi phí hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Min
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn). Tổng
lãi xuất hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K
X: Kẹo cứng; Y kẹo mềm; Z Kẹo sô cô la; M bánh xốp; K bánh quy (tấn). Tổng
chi phí hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Min. Tổng lãi xuất
hàng năm: 25*X + 30*Y+ 40*Z+32*M + 20*K => Max CHỐT
Một số chiến lược về giá trong phân loại hệ thống thông tin giá cả thị trường gồm * Tất cả đều đúng
Giá cộng lãi vào chi phí (chi phí + lãi)
Giá cầu (khách hàng có thể chấp nhận)
Giá bám chắc thị trường (sát với giá thị trường)
Các công nghệ văn phòng hiện đang sử dụng trong doanh nghiệp gồm? *
Hệ thống sao chụp, Hệ thống tích hợp trong kinh doanh, Hệ thống xử lý ảnh và
đồ họa, Thiết bị văn phòng đa năng
Hệ thống xử lý văn bản, Hệ thống sao chụp, Hệ thống tích hợp trong kinh doanh
Hệ thống xử lý văn bản, Hệ thống sao chụp, Hệ thống xử lý ảnh và đồ họa,
Thiết bị văn phòng đa năng
Hệ thống thu thập thông tin khách hàng, Thiết bị văn phòng đa năng, Hệ thống
tích hợp trong kinh doanh, Hệ thống xử lý văn bản
Dữ liệu đầu vào của hệ thống thông tin tài chính gồm những dữ liệu nào? * Lợi tức kỳ vọng
Dự báo nhu cầu trung hạn và dài hạn về tài chính của đơn vị
Tất cả các phương án đều đúng
Tỷ số nợ, tỷ số vay
Phân hệ thông tin sản xuất tác nghiệp bao gồm? *
Hệ thống thông tin mua hàng, Hệ thống thông tin nhận hàng
Hệ thống thông tin nhận hàng, Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất,
Hệ thống thông tin mua hàng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ, Hệ thống hoạch định năng
lực sản xuđịnuyeống thông tin dự báo bán hàng mức chiến lược là: *
Cung cấp thông tin về sự ưa chuộng của khách hàng thông qua hệ thống nghiên
cứu thị trường cho việc phát triển các sản phẩm mới
Dự báo bán hàng cho một ngành công nghiệp, cho một doanh nghiệp, cho
một loại sản phẩm hoặc dịch vụ, cho một loại sản phẩm hay dịch vụ mới
Phân đoạn thị trường thành những nhóm các khách hàng tiềm năng dựa trên đặc
điểm hay nhu cầu, ý muốn của họ
Lên kế hoạch cho các sản phẩm và dịch vụ để có thể thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng
Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT quản lý nhân sự KHÔNG bao gồm? *
Các nguồn dữ liệu từ bên ngoài tổ chức
Kế hoạch marketing của doanh nghiệp
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức
Hệ thống xử lý dữ liệu nhân sự
Các loại hình giao dịch điện tử bao gồm? * B2C, B2B, C2G, G2C B2C, B2B, C2G, G2C, G2G, C2B Tất cả đều sai B2B, B2G, G2G, B2C, C2G
Nếu quy trình làm ra quyết định có thể xác định trước nhưng không đủ để làm ra
quyết định thì quyết định đó được gọi là gì? *
Quyết định không có cấu trúc
Quyết định bán cấu trúc
Quyết định có cấu trúc Không đáp án nào đúng
Hệ thống nào KHÔNG sử dụng CSDL sản xuất kinh doanh? *
HTTT chuyên gia sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp ra quyết định sản xuất kinh doanh
HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp lãnh đạo sản xuất kinh doanh
Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG? *
Các hệ thống máy tính đã làm thay đổi cách thức làm việc của nhà quản trị
và các nhân viên văn phòng

Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Tất cả đều đúng
Phương pháp tổ chức văn phòng phi tập trung yêu cầu mua các thiết bị phần
cứng cỡ lớn, nhanh, tiện nghi
Phương pháp tổ chức văn phòng tập trung hóa đảm bảo mức độ liên tục của
công việc, chi phí truyền và giao nhận tài liệu thấp
Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh? *
Cung cấp thông tin cần thiết để lên kế hoạch đối với hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để điều hành, tổ chức hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi, kiểm tra và thực hiện các chức năng
quản lý khác đối với các hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi và kiểm soát việc sử dụng quỹ của doanh nghiệp
Nội dung “Cung cấp dữ liệu một cách kịp thời phục vụ các nhu cầu phân tích tài
chính” là đặc trưng của hệ thống thông tin nào? *
Hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin tích hợp trong kinh doanh
Hệ thống thông tin tài chính
Đầu ra của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh KHÔNG bao gồm? *
Báo cáo kiểm tra chất lượng
Mẫu thiết kế sản phẩm bằng máy tính
Báo cáo kiểm tra tiến trình Báo cáo bán hàng
Quyết định nào sau đây thuộc loại quyết định có cấu trúc? *
Cấp tín dụng cho khách hàng
Dự báo xu hướng thị trường
Ước tính ảnh hưởng của việc thay đổi chi phí vật tư
Phát triển sản phẩm mới
Hệ thống cung cấp thông tin quan trọng, hỗ trợ cho quá trình ra quyết định ở cả
hai mức chiến thuật và chiến lược, đó là: *
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin tín dụng
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư trực tiếp
Hệ thống thông tin tín dụng, hệ thống thông tin hàng tồn kho
Hệ thống thông tin nghiên cứu thị trường, hệ thống thông tin theo dõi các đối thủ cạnh tranh
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Hệ thống thông tin giao hàng thuộc phân loại theo mức quản lý nào của hệ thống
thông tin sản xuất king doanh * Mức chiến thuật. Mức chiến lược. Mức tác nghiệp.
Tất cả đều đúngĐêluw hỗ trợ ra quyết định thường gặp trong thực tiễn hoạt động
sản xuất kinh doanh của tổ chức? * Hệ quản lý sản xuất
Hệ thống thông tin địa lý
Tất cả các phương án đều đúng
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định Hàng không
Quyết định xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô, mô tô của tập đoàn
Vingroup là quyết định dạng gì? *
Quyết định dạng cấu trúc
Quyết định dạng phi cấu trúc
Quyết định cấu trúc và phi cấu trúc hỗn hợp
Quyết định đạng bán cấu trúc
Lợi ích của hệ thống ERP đem lại cho doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? *
Giúp tổ chức doanh nghiệp trở nên thống nhất và chuẩn tắc hơn
Cung cấp thông tin phản ánh hoạt động sản xuất kinh doanh ở phạm vi toàn doanh nghiệp
Tiến trình nghiệp vụ và các tiến trình hướng khách hàng sẽ trở nên hiệu quả hơn
Rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm, giúp phát triển sản phẩm mới nhanh hơn
Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG? * Tất cả đều đúng
HTTT quản trị tích hợp doanh nghiệp thực hiện thu thập dữ liệu toàn doanh
nghiệp và không cho phép các bộ phận khác có thể truy cập đến kho dữ liệu này
Việc duy trì một dữ liệu tích hợp, duy nhất cho phép giám sát toàn bộ các hoạt
động của doanh nghiệp ở mức độ chiến thuật
Quản trị tích hợp doanh nghiệp đã giải quyết vấn đề dữ liệu bị phân tán
trong những hệ thống khác nhau của doanh nghiệp

Đâu là đặc điểm về tính chính xác của thông tin cấp tác nghiệp? *
Một số dữ liệu có tính chủ quan Tính chính xác thấp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Mang nhiều tính chủ quan
Có tính chính xác cao
Các hệ thống kế toán tài chính tác nghiệp hỗ trợ trong phân loại thông tin Marketing tác nghiệp gồm? *
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư
trực tiếp, hệ thống xử lý đơn hàng đặt
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư
trực tiếp, hệ thống thông tin tín dụng
Hệ thống xử lý đơn hàng đặt, hệ thống thông tin hàng tồn kho, hệ thống thông tin tín dụng
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin tín dụng, hệ thống thông tin hàng tồn kho
Với hệ thống thông tin tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ về? * Dữ liệu thô. Phản hồi Đầu ra. Thông tin có ý nghĩa.
Phần mềm quản lý Marketing đa năng dùng để làm gì? *
Được thiết kế dành riêng cho các nhà quản lý Marketing.
Được thiết kế để sử dụng chung cho nhiều người sử dụng khác nhau
Được thiết kế để trợ giúp nhân viên bán hàng
Được thiết kế để trợ giúp quản lý hỗ trợ khách hàng
Lựa chọn mệnh đề KHÔNG đúng? *
Trang web cần được thiết kế để khách hàng trực tuyến có thể truy cập, mua hàng
và thanh toán nhanh chóng dễ dàng
Đảm bảo an toàn cho các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng và giao dịch của
khách hàng để tăng độ tin cậy đối với khách hàng
Với Internet, doanh nghiệp có thể tạo ra sản phẩm mới, nhưng vẫn giữ
nguyên các hình thức tiếp thị và phân phối
Giới thiệu sản phẩm chuyên biệt tới từng khách hàng dựa trên lịch sử mua hàng
của khách nhằm khích lệ khách hàng trung thành
Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG? *
Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin
hỗ trợ
cho các quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
C. HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là HTTT quản lý nhân sự ở mức chiến lược
Đầu vào đối với HTTT tuyển dụng nguồn nhân lực được thu từ các nghiệp đoàn
lao động, đối thủ cạnh tranh, tổ chức Chính phủ Tất cả đều đúng
Phân hệ thông tin sản xuất chiến thuật gồm? * Tất cả đều sai
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống thiết kế và phát triển sản
phẩm, Hệ thống thông tin hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP
Hệ thống thông tin hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP, Hệ thống thông tin
nhận hàng, Hệ thống thông tin mua hàng
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất,
Hệ thống thông tin nhận hàng
Phương pháp nào KHÔNG phải là phương pháp tổ chức văn phòng? * Phương pháp phi tập trung
Phương pháp tổ chức theo chức năng
Phương pháp tập trung hóa
Phương pháp tổ chức ngẫu nhiên
Kế hoạch hóa nguồn nhân lực là hoạt động của quản trị nhân lực ở mức quản lý nào * Mức tác nghiệp. Mức chiến lược. Tất cả đều đúng Mức chiến thuật.
Hệ thống nào là hệ thống thông tin nguồn nhân lực mức tác nghiệp? *
Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc
Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc BÀI TẬP 8/10 điểm
Tổng Công ty May mặc Việt Nam phát hành 5 loại trái phiếu A, B, C, D, E với
lãi suất hàng năm tương ứng là 8,0%, 8,5%, 9,2%, 8,8% và 9,3% với giá các loại
trái phiếu tương ứng là: 1 triệu đồng, 0,8 triệu đồng, 0,6 triệu đồng, 0,5 triệu
đồng, 1 triệu đồng. Công ty Phúc Lộc định bỏ ra tối đa là 2,0 tỷ đồng để mua cả
5 loại trái phiếu của May mặc VN với giới hạn số tiền tối đa là 300 triệu cho loại
A, 250 triệu cho loại B, 350 triệu cho loại C, 300 triệu cho loại D và 350 triệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
cho loại E. Để tránh rủi ro, Công ty quyết định kế hoạch đầu tư vào trái phiếu
loại A, B và D phải chiếm tối đa 60% tổng số tiền sẽ mua cả 5 loại; loại C và
loại E phải chiếm ít nhất 45% tổng số tiền sẽ mua cả 5 loại; và loại A, B, C và D
phải chiếm tối đa không quá 80% của tổng số tiền sẽ mua cả 5 loại trái phiếu.
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Gọi X: số lượng trái phiếu A; Ysố lượng trái phiếu B; Z số lượng trái phiếu C;
M số lượng trái phiếu D; K số lượng trái phiếu E (đơn vị trái phiếu)
Vậy phương trình toán học của Hàm mục tiêu là gì? *
0,08*X*1 + 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Min
0,08*X*1 + 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Max
0,08*X*1 + 0,085*Y*0,8+ 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Max
0,08*X*1 + 0,085*Y*0,8+ 0,092*Z*0,6+0,088*M* 0,5+ 0,093*K*1=> Min
Ràng buộc giá trị của các cổ phiếu A, B, C, D, E ? *
1*X < 300; Y*0,8 < 250; Z*0,6< 350; M* 0,5< 300; K*1< 350
1*X ≥ 300; Y*0,8 ≥ 250; Z*0,6≥ 350; M* 0,5≥ 300; K*1≥ 350
1*X = 300; Y*0,8 = 250; Z*0,6= 350; M* 0,5= 300; K*1=350
1*X ≤ 300; Y*0,8≤250; Z*0,6≤ 350; M* 0,5≤300; K*1≤350
Đơn vị của giá trị hàm mục tiêu là gì? * Tỷ đồng/năm Triệu đồng/năm Tỷ đồng Triệu đồng
Phương trình ràng buộc toán học nếu mua 3 loại trái phiếu A, B, D *
1*X+0,8*Y+0,5*M ≤ 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
1*X+0,8*Y+0,5*M ≥ 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
1*X+0,8*Y+0,5*M = 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
1*X+0,8*Y+0,5*M < 0,6*( X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
Phương trình ràng buộc toán học nếu mua 2 loại trái phiếu C và E *
0,6*Z+K > 0,45* (X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
0,6*Z+K ≤ 0,45* (X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1)
0,6*Z+K = 0,45* (X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1) Tất cả đều sai
Phương trình ràng buộc toán học nếu mua cả 5 loại trái phiếu *
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 < 2000;
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 = 2000;
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 ≤ 2000;
X*1+0,8*Y+0,6*Z+0,5*M+K*1 ≥ 2000;
Hàm mục tiêu của bài toán?
Tối đa lợi tức trong đầu tư trái phiếu
Tối đa số lượng trái phiếu
Tối thiểu chi phí mua trái phiếu
Tối thiểu chi phí đầu tư
Để giải bài toán tối ưu có thể sử dụng phầm mềm nào sau đây? Phầm mềm SPSS Phầm mềm thống kê Phầm mềm Eview
Phầm mềm excel (sử dụng hàm solve)
Đâu là phương trình ràng buộc về giá trị nghiệm toán học của bài toán?
X, Y, Z, M, K đều không là giá trị âm
X,Y, Z, M, K đều là giá trị bất kỳ
X,Y, Z, M, K đều là giá trị thuộc số vô tỷ
X, Y, Z, M, K đều là giá trị dương
Giả sử nghiệm tối ưu của bài toán được gọi lần lượt là X*, Y*, Z*, M*, K*
Vậy giá trị lợi tức của chiến lược đầu tư là bao nhiêu?
0,08×1× X* + 0,085×0,8× Y*+ 0,092×0,6×Z+0,088×0,5×M+ 0,093×1×K
0,08×1×X* + 0,085×0,8×Y*+ 0,092×0,6×Z*+0,088×0,5×M*+ 0,093×1×K*
0,07×1× X* + 0,085×0,8× Y*+ 0,092×0,6× Z*+0,088×0,5× M*+ 0,093×1×K
0,08×1× X* + 0,085×0,8×Y+ 0,092×0,6×Z+0,088×0,5×M+ 0,093×1×K
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
1. Các dạng thông tin trong doanh nghiệp gồm những loại nào? 1/1
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin nội bộ
Thông tin chiến lược, thông tin chiến thuật, thông tin thứ cấp, thông tin sơ cấp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược Chính xác
D.Thông tin tác nghiệp, thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược, thông tin bên ngoài doanh nghiệp
2. Đâu là đặc điểm của hệ thống thông tin cấp chiến thuật? 1/1
Được thiết kế nhằm đưa ra phương hướng hoạt động của doanh nghiệp
Các thông tin cung cấp chủ yếu thông qua số liệu thu thập hàng ngày từ hệ thống TPS
Hệ thống thông tin cấp chiến thuật không hỗ trợ cho các quyết định bất thường
Các hệ thống cấp chiến thuật thường cung cấp báo cáo định kỳ hơn là thông tin về các hoạt động Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
3.. Đâu KHÔNG phải là ví dụ về hệ thống MIS? 0/1
.Hệ thống theo dõi chi tiêu của doanh nghiệp Không đúng
.Hệ thống theo dõi năng suất của doanh nghiệp
Hệ thống theo dõi tình hình nhân sự của doanh nghiệp
.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp Câu trả lời đúng
.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
4.Tính chất nào là tính chất của thông tin cấp chiến thuật? 1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A.Kết quả của thông tin được dự kiến trước, không có yếu tố bất ngờ
B.Chủ yếu là thông tin có cấu trúc và phi cấu trúc Chính xác
C.Mức độ chi tiết không cao, rất tổng hợp và khái quát
D.Chủ yếu là các nguồn thông tin bên ngoài doanh nghiệp
5.Sắp xếp các hệ thống sau theo độ tăng dần của cấp bậc quản lý 0/1 A.TPS, MIS, DSS, ESS B.MIS, KWS, TPS, DSS C.TPS, DSS, ESS, KWS Không đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D.TPS, MIS, ESS, DSS Câu trả lời đúng A.TPS, MIS, DSS, ESS 6. Chọn mệnh đề đúng? 0/1
A.TPS là nguồn dữ liệu chủ yếu cho các hệ thống thông tin khác
B.DSS là nơi tiếp nhận dữ liệu từ những hệ thống thấp hơn như TPS, MIS, ESS
C.Các hệ thống hoạt động độc lập, không trao đổi dữ liệu với nhau D.Cả A, B, C đều sai Không đúng Câu trả lời đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A.TPS là nguồn dữ liệu chủ yếu cho các hệ thống thông tin khác
7.. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS 0/1
A.Thông tin nhận được từ các mô hình phân tích và xử lý dữ liệu ngoài Không đúng
B.Thông tin cung cấp ở dạng cố định và biết trước
C.Thông tin cung cấp có dạng dạng đặc biệt, linh hoạt và thích ứng
Cung cấp thông tin và các kỹ thuật trợ giúp để chống lại các vấn đề đặc biệt hoặc các cơ hộ Câu trả lời đúng
B.Thông tin cung cấp ở dạng cố định và biết trước
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
8.Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của hệ thống thông tin quản lý MIS? 1/1
A.Các quyết định bán cấu trúc và phi cấu trúc để kiểm soát và lập kế hoạch chiến lược và chiến thuật Chính xác
B.Các quyết định có cấu trúc để kiểm soát và lập kế hoạch xử lý chiến thuật
C.Trợ giúp gián tiếp thiết kế cho nhiều nhà quản lý
D.Thông tin nhận được do sao chép và thao tác từ dữ liệu đã xử lý
9.Đầu ra của hệ thống thông tin tài chính gồm những gì? 1/1
A.Cơ sở dữ liệu tài chính; Dự báo tài chính; Báo cáo tài chính; Thống kê tài chính; Sử dụng và quản lý quỹ Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
B.Cơ sở dữ liệu tài chính; Dự báo tài chính; Báo cáo tài chính; Thống kê tài chính
C.Sử dụng và quản lý quỹ; Cơ sở dữ liệu tài chính
D.Dự báo tài chính; Báo cáo tài chính; Thống kê tài chính
10.Kết quả chủ yếu của phân hệ thông tin tài chính chiến thuật? 0/1
A.Mục tiêu và phương hướng tài chính của doanh nghiệp Không đúng
B.Mục tiêu đầu tư và thu hồi đầu tư
C.Tận dụng các cơ hội đầu tư D.Cả A, B, C đều sai Câu trả lời đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D.Cả A, B, C đều sai
11.. Đâu là các hoạt động chiến thuật trong kế hoạch Marketing của doanh nghiệp? 0/1
A.Xác định giá bán, chọn kênh phân phối, lựa chọn thị trường mục tiêu
B.Lựa chọn thị trường mục tiêu, phân đoạn thị trường, chọn kênh phân phối Không đúng
C.Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, xác định giá bán
D.Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, dự báo bán hàng Câu trả lời đúng
C.Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, xác định giá bán
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
12.Đầu ra của hệ thống thông tin marketing bao gồm? 1/1
A.Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm
B.CSDL Marketing, Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Kế hoạch phát triển và phân phối sản phẩm Chính xác
C.Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm, Dự báo tài chính D.Cả A, B, C đều sai
13. Đâu là hệ thống thông tin marketing tác nghiệp? 0/1
A.Hệ thống thông tin bán hàng qua điện thoại
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
B.Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng Không đúng
C.Hệ thống kế toán tài chính tác nghiệp hỗ trợ D.Cả A, B, C đều đúng Câu trả lời đúng D.Cả A, B, C đều đúng
14. Các hình thức sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp? 1/1
A.Sản xuất theo dòng liên tục B.Sản xuất hàng loạt C.Sản xuất theo yêu cầu
D.Cả A, B và C đều đúng Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
15. Đầu vào của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh gồm? 1/1
A.CSDL bên ngoài doanh nghiệp, CSDL sản xuất kinh doanh
B.CSDL bên trong doanh nghiệp, CSDL sản xuất kinh doanh
C.CSDL bên ngoài doanh nghiệp, CSDL bên trong doanh nghiệp Chính xác
D.Cả A, B và C đều đúng
16. Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG? 1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A.Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin hỗ trợ cho các
quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực Chính xác
B.Đầu vào đối với HTTT tuyển dụng nguồn nhân lực được thu từ các nghiệp đoàn lao động,
đối thủ cạnh tranh, tổ chức Chính phủ
C.HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là HTTT quản lý nhân sự ở mức chiến lược
D.Cả A, B và C đều đúng
17.Quy trình triển khai ứng dụng CNTT trong tổ chức gồm bao nhiêu bước? 1/1 A.3 B.4 C.5 Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D.6
18.. Bước nào KHÔNG nằm trong quá trình mua ứng dụng thương phẩm? 1/1
A.Xác định, lựa chọn và lập kế hoạch cho ứng dụng B.Phân tích các yêu cầu C.Lựa chọn nhà cung cấp
D.Tích hợp các ứng dụng như dịch vụ Web, công cụ tích hợp ứng dụng doanh nghiệp EAI Chính xác
19.. Nội dung nào thuộc chiến lược mua ứng dụng thương phẩm? 1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A.Xây dựng ứng dụng mới từ đầu
B.Xây dựng ứng dụng trên cơ sở các cấu phần đã có
C.Tích hợp các ứng dụng
D.Xác định, lựa chọn và lập kế hoạch cho ứng dụng Chính xác
20. Đâu là ưu điểm của chiến lược thuê ứng dụng? 1/1
A.Tiết kiệm đáng kể chi phí Chính xác
B.Đáp ứng tốt yêu cầu của người sử dụng ở mức chi phí không cao
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
C.Hệ thống được hoàn thiện nhanh hơn
D.Tăng cường sự tham gia của người dùng vào quá trình phát triển hệ thống
21.Đâu là nhược điểm của chiến lược bộ phận HTTT của tổ chức tự phát triển ứng dụng? 0/1
A.Việc thay đổi và bảo trì ứng dụng không đơn giản
B.Có thể dẫn đến quá tải đối với bộ phận HTTT của tổ chức
C.Ứng dụng có thể không đáp ứng được tất cả yêu cầu của người sử dụng Không đúng
D.Cả A, B và C đều đúng Câu trả lời đúng
B.Có thể dẫn đến quá tải đối với bộ phận HTTT của tổ chức
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
22.Đâu là mục đích của hệ thống thông tin chuyên gia? 1/1
A.Trả lời các câu hỏi thông thường và giám sát lưu lượng giao dịch trong doanh nghiệp
B.Giúp các nhà quản lý đánh giá được tình trạng làm việc xem có đang trong tình trạng tốt hay không
C.Giúp cho doanh nghiệp có khả năng thích ứng tốt nhất với những thay đổi trong môi trường
D.Giúp đỡ các doanh nghiệp phát triển các kiến thức mới, thiết kế sản phẩm mới và xử lý
các công việc hàng ngày trong doanh nghiệp Chính xác
23.Đâu KHÔNG phải là ví dụ về hệ thống MIS? 0/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A.Hệ thống theo dõi chi tiêu của doanh nghiệp Không đúng
B.Hệ thống theo dõi năng suất của doanh nghiệp
C.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
D.Hệ thống theo dõi tình hình nhân sự của doanh nghiệp Câu trả lời đúng
C.Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp
24.Có bao nhiêu dạng quyết định? 1/1
A.Có 3 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng làm giàu kiến thức
B.Có 3 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng làm thay đổi trạng thái kiến thức
C.Có 4 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng cấu trúc, dạng phi cấu trúc
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
D.Có 4 loại: Quyết định dạng sự kiện, dạng quá trình, dạng làm giàu kiến thức, dạng làm
thay đổi trạng thái kiến thức Chính xác
25.Các yếu tố nào ảnh hưởng đến việc ra quyết định trong kinh doanh? 1/1
A.Công nghệ - thông tin – máy tính
B.Tính cạnh tranh trên thị trường C.Ổn định chính trị D.Cả A, B, C đều đúng Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
26.Quyết định xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô, mô tô của tập đoàn Vingroup là quyết định dạng gì? 1/1
A.Quyết định dạng cấu trúc
B.Quyết định đạng bán cấu trúc
C.Quyết định dạng phi cấu trúc Chính xác
D.Quyết định cấu trúc và phi cấu trúc hỗn hợp
27.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm mục tiêu là: 1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 J = 3X1 + 2X2 + X3 + X4 max Chính xác J = 3X1 + 2X2 + X3 + X4 min
J = 6X1 + 3X2 + 1,5X3 +4 X4 max
J = 6X1 + 3X2 + 1,5X3 +4 X4 min
28.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm ràng buộc là: 1/1
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 >= 850
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 850 Chính xác 3X1 + 2X2 + X3 + X4 <=850 3X1 + 2X2 + X3 + X4 >=850
.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm ràng buộc là: 0/1 3X2 + 1,5X3 + 4X4 >= 550
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 >=550
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 550
6X1 + 3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 550 Không đúng Câu trả lời đúng 3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 550
.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy hàm ràng buộc là: 1/1 3X2 + 1,5X3 + 4X4 <= 620 3X2 + 1,5X3 + 4X4 >=620
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 6X1 + 1,5X3 + 4X4 >=620 6X1 + 1,5X3 + 4X4 <= 620 Chính xác
.Công ty may Thăng Long là một trong những công ty dệt may xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Các mặt hàng may chủ yếu của Công ty là quần dài, áo sơ mi, quần soóc và áo thun. Một
hãng nhập khẩu ở Mỹ muốn đặt hàng loạt lô hàng cho Công ty với giá mua định sẵn. Biết
rằng nếu may 1 quần dài thì Công ty lãi được $3, một áo sơ mi lãi được $2, một quần soóc
lãi được $1, một áo thun lãi được $1. Biết giá thành của một quần dài là $6, của một áo sơ
mi là $3, của một quần soóc là $1,5 và của một áo thun là $4. Vì nguyên vật liệu trong kho
và nguồn tài chính có hạn nên Công ty phải lựa chọn phương án để sản xuất. Nếu may cả 4
loại hàng trên thì tổng giá thành không vượt quá $850. Nếu chỉ may Sơ mi, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $550. Nếu may quần dài, quần soóc và áo
thun thì tổng giá thành không được vượt quá $620. Hãy giải bài toán xác định mỗi loại sản
phẩm nên may bao nhiêu chiếc để thu được lợi nhuận nhiều nhất (cho biết số lượng mỗi loại
sản phẩm cần may và số lãi thu được). Giả sử X1;X2;X3;X4 là số lượng quần dài, áo sơ mi,
quần soóc và áo thun. Vậy kết luận bài toán là: 1/1
Giải bài toán tìm được nghiệm tối ưu X1*;X2*;X3*;X4*
Sử dụng hàm solver trong excel giải được nghiệm tối ưu
Sử dụng hàm solver trong excel giải được nghiệm tối ưu X1*;X2*;X3*;X4* Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Không giải được nghiệm của bài toán
29.Đâu KHÔNG phải là đầu vào của hệ thống thông tin tài chính? 1/1
A.Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh
B.Tỷ số nợ, tỷ số vay
C.Kế hoạch phát triển sản phẩm mới Chính xác
D.Hệ thống xử lý giao dịch và các nguồn dữ liệu từ bên ngoài
30.Hãy lựa chọn mệnh đề KHÔNG đúng. 0/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A.Nhiều hệ thống thông tin tài chính tác nghiệp có vai trò hỗ trợ quan trọng đối với hệ thống thông tin Marketing Không đúng
B.Việc theo dõi tiến trình phân phối của sản phẩm nhằm xác định, sửa chữa những sai sót
trong phân phối và làm giảm thời gian phân phối
C.Hình thức bán hàng qua điện thoại sẽ làm giảm khả năng tiếp cận được với nhiều khách
hàng hơn trong một giới hạn thời gian so với hình thức bán hàng truyền thống
D.Hệ thống POS (Point- of – sale) thu thập dữ liệu về đơn hàng ngay tại thời điểm hàng được bán ra Câu trả lời đúng
C.Hình thức bán hàng qua điện thoại sẽ làm giảm khả năng tiếp cận được với nhiều khách
hàng hơn trong một giới hạn thời gian so với hình thức bán hàng truyền thống
31.Lựa chọn mệnh đề đúng 0/1
A.Kết quả chủ yếu của lập kế hoạch tài chính chiến thuật là các mục tiêu và phương hướng
tài chính của doanh nghiệp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
B.Hệ thống thông tin tài chính mức chiến thuật đặt trọng tâm vào vấn đề phân phối các
nguồn lực của các quản trị viên tài chính
C.Các doanh nghiệp cần tiền vốn cho ba mục đích: (1) Vốn lưu động cần cho các hoạt động
hàng ngày, (2) Vốn đề đầu tư mua sắm tài sản cố định, (3) Vốn để trả lãi vay ngân hàng Không đúng
D.Trọng tâm các hệ thống thông tin tài chính mức tác nghiệp là phân chia nguồn lực Câu trả lời đúng
B.Hệ thống thông tin tài chính mức chiến thuật đặt trọng tâm vào vấn đề phân phối các
nguồn lực của các quản trị viên tài chính
32.Kết quả chủ yếu của phân hệ thông tin tài chính chiến thuật? 1/1
A.Mục tiêu và phương hướng tài chính của doanh nghiệp
B.Mục tiêu đầu tư và thu hồi đầu tư
C.Tận dụng các cơ hội đầu tư
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D.Cả A, B, C đều sai Chính xác
33.Nguồn dữ liệu đầu vào của quá trình nghiên cứu thương mai? 1/1
A.Dữ liệu về các khách hàng, thông tin nội bộ doanh nghiệp
B.Các cuộc điều tra và dữ liệu về cơ cấu dân số, thông tin từ đối thủ cạnh tranh
C.Dữ liệu về công nghiệp, thương mại, kinh tế, môi trường và dữ liệu nội bộ doanh nghiệp D.Cả A, B, C đều đúng Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
34.Đâu KHÔNG phải là đầu ra của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh? 1/1
A.Báo cáo kiểm tra chất lượng
B.Báo cáo kiểm tra tiến trình
C.Mẫu thiết kế sản phẩm bằng máy tính D.Báo cáo bán hàng Chính xác
35.Lựa chọn mệnh đề Đúng? 1/1
A.Hệ thống xử lý tài chính chứa một lượng lớn các dữ liệu về bán hàng và Marketing hàng
hóa sản phẩm và dịch vụ
B.Những dữ liệu về sản xuất hàng hóa cho biết thông tin những mặt hàng nào đặt doanh thu
cao, những mặt hàng nào có doanh thu thấp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
C.Kế hoạch phát triển chung của doanh nghiệp là dữ liệu đầu ra của hệ thống MIS
Các báo cáo do HTTT Marketing cung cấp phải ở dạng sao cho phản ánh được tình hình
bán hàng theo chiến lược đã định Chính xác
36.Hệ thống nào KHÔNG sử dụng CSDL sản xuất kinh doanh? 0/1
A.HTTT trợ giúp ra quyết định sản xuất kinh doanh Không đúng
B.HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
C.HTTT trợ giúp lãnh đạo sản xuất kinh doanh
D.HTTT chuyên gia sản xuất kinh doanh Câu trả lời đúng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
B.HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
37.Đầu ra của HTTT quản lý nhân sự bao gồm 1/1
A.Lí lịch nhân sự, Báo cáo kế hoạch phát triển sản xuất, Báo cáo kỹ năng làm việc
B.Báo cáo kế hoạch phát triển sản xuất, Báo cáo kỹ năng làm việc, Báo cáo phúc lợi
C.Báo cáo phúc lợi, Báo cáo về kế hoạch và nhu cầu nhân sự Chính xác
D.Cả A, B và C đều đúng
38.HTTT nào coi CSDL nhân sự là đầu vào của hệ thống? 1/1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A.HTTT trợ giúp ra quyết định nhân sự Chính xác B.HTTT quản trị nhân sự C.HTTT sản xuất kinh doanh D.HTTT chuyên gia tài chính
39.Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức tác nghiệp? 1/1
A.Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc
B.Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
C.Hệ thống thông tin quản lý vị trí công việc Chính xác
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
D.Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
40.Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG? 0/1
A.Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin hỗ trợ cho các
quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực
B.Đầu vào đối với HTTT tuyển dụng nguồn nhân lực được thu từ các nghiệp đoàn lao động,
đối thủ cạnh tranh, tổ chức Chính phủ
C.HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là HTTT quản lý nhân sự ở mức chiến lược Không đúng
D.Thông tin sử dụng cho hệ thống DSS là các thông tin nội bộ của doanh nghiệp Câu trả lời đúng
A.Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin hỗ trợ cho các
quyết định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)