Đề thi môn phân tích tài chính doanh nghiệp

Đề thi môn phân tích tài chính doanh nghiệp

lOMoARcPSD|36006477
1
lOMoARcPSD| 36006477
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM
KHOA NGÂN HÀNG
Học kỳ: 2 Năm học: 2021-2022
Ngày thi: 28/4/2022 Giờ thi: 07h00
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: HĐ KINH DOANH NGÂN HÀNG
(số câu trong ề thi: 40)
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã ề 346
Họ và tên: ............................................................ MSSV:...................................
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1.
Ngân hàng thương mại có thể huy ộng tiền gửi bằng hình thức phát hành nào sau ây?
a. Cổ phiếu
b. Hối phiếu
c. Kỳ phiếu
d. Tất cả ều úng Câu 2.
Ngân hàng thể huy ộng vốn phi tiền gửi bằng cách: a.
Phát hành chứng chỉ tiền gửi++
b. Phát hành tín phiếu
c. Vay trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng
d. Nhận tiền gửi tiết kiệm.
Câu 3.
Loại hợp ồng nào sau ây không thuộc công cụ phát sinh? a.
Hợp ồng tương lai
b. Hợp ồng tín dụng
c. Hợp ồng hoán ổi
d. Hợp ồng quyền chọn Câu 4.
Ông A hiện ở tại TP.HCM. Ông mua hàng ở công ty B tại Hà Nội. Phương tiện thanh
toán nào ngân hàng thương mại có thể cung cấp cho ông A ể ông thanh toán cho công
ty B?
a. Ủy nhiệm chi
b. Thẻ ngân hàng
c. Cả lựa chọn 1 và 2 sai
d. Cả lựa chọn 1 và 2 úng Câu 5.
lOMoARcPSD|36006477
2
Nghiệp vụ nào dưới ây nghiệp vụ tín dụng gián tiếp? a.
Cho vay
b. Cho thuê tài chính
c. Cho vay thông qua thẻ tín dụng
d. Chiết khấu thương phiếu Câu 6.
Khoản mục nào dưới ây không thuộc tài sản sinh lời của NHTM? a.
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước
b. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế và dân cư
c. Chứng khoán ầu tư
d. Cho vay Câu 7.
Nhận ịnh nào dưới ây là sai?
a. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng gia tăng thu nhập, bổ sung lợi nhuận
b. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng phân tán rủi ro
c. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng a dạng danh mục sản phẩm, dịch vụ
d. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng gia tăng nguồn thu từ lãi Câu 8.
Tài liệu nào dưới ây không giúp cán bộ tín dụng thẩm ịnh cách Character của
khách hàng doanh nghiệp vay vốn? a. Báo cáo tài chính
b. Báo cáo thông tin tín dụng từ CIC
c. Hồ sơ pháp lý thành lập công ty
d. Báo cáo phỏng vấn trực tiếp chủ doanh nghiệp và các bên liên quan Câu 9.
Biện pháp nào dưới ây sẽ giúp ngân hàng gia tăng trực tiếp các lợi ích kinh tế cho
người gửi tiền?
a. Nâng cao chất lượng dịch vụ
b. Mở rộng và hiện ại hóa mạng lưới thanh toán
c. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi
d. Áp dụng lãi suất cạnh tranh Câu 10.
Các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dưới năm của ngân hàng thương mại cần
phải ược?
a. Trích lập qu dự phòng rủi ro
b. Thực hiện dự trữ bắt buộc
c. Trích lập dự phòng rủi ro và dự trữ bắt buộc
d. Cả 3 câu ều úng u 11.
Những rủi ro tín dụng xuất phát từ những ặc iểm riêng biệt của mỗi chủ thể vay vốn,
mỗi ngành kinh tế, mỗi hình thức phương thức cấp tín dụng ược gọi là: a. Rủi ro
lựa chọn
b. Rủi ro nghiệp vụ
c. Rủi ro nội tại
d. Rủi ro tập trung Câu 12.
Hợp ồng mua lại thực chất là một món vay:
lOMoARcPSD|36006477
3
a. Ngắn hạn
b. Dài hạn
c. Lựa chọn 1 và 2 úng
d. Lựa chọn 1 và 2 sai u 13.
Dịch vụ nào sau ây là dịch vụ ngân hàng iện tử? a.
Internet Banking
b. Mobile Banking
c. E Banking
d. Tất cả ều úng Câu 14.
Tài sản nợ chyếu trên bảng cân ối kế toán của một ngân ng là: a.
Vay tổ chức tín dụng khác
b. Vay NHNN
c. Cho vay
d. Tiền gửi Câu 15.
Các hình thức cấp tín dụng theo luật ngân hàng thương mại bao gồm a.
Cho vay, bảo lãnh, ầu tư
b. Chiết khấu, ầu tư, bao thanh toán và phát hành thẻ tín dụng
c. Cho vay, ầu tư, chiết khấu, bao thanh toán và cho thuê TC
d. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán và cho thuê TC Câu 16.
Giao dịch nào không là giao dịch tín dụng ngân hàng? a.
Ông A mua cổ phiếu của NHTM X
b. Công ty B mua trái phiếu chính phủ
c. Quan hệ giữa những người chơi hụi
d. Tất cả ều úng Câu 17.
NHTM A cân nhắc ầu tư một trái phiếu, lãi coupon 2%/quý ều ặn trong 8 quý.
Mệnh giá ược trả cùng với kỳ cuối cùng tính lãi. Thời gian áo hạn của trái phiếu là:
a. Ít hơn 2 năm
b. Nhiều hơn 2 năm
c. 2 năm
d. Không ủ thông tin xác ịnh Câu 18:
DN X dự ịnh ặt hàng DN Y gia công lô quần áo em bé ể xuất khẩu nhưng Y không tin
tưởng khả năng thanh toán tiền hàng của X. Vậy X sẽ cần ngân hàng hỗ trợ mình
bằng hình thức cấp tín dụng gì? a. Cho vay
b. Cho thuê TC
c. Bảo lãnh ngân hàng
d. Bao thanh toán u 19.
Điều nào không úng về tín phiếu kho bạc?
a. Chứng nhận nợ của CP do Kho bạc NN phát hành
b. Do công ty tư nhân phát hành
lOMoARcPSD|36006477
4
c. Công cụ có thể không mang lại lãi suất hoặc lãi suất thấp
d. Được phát hành nhằm bù ắp thiếu hụt của NSNN và thực hiện các mục tiêu của chính
sách tiền tệ Câu 20.
Hoạt ộng nào ngân hàng thương mại ược trực tiếp thực hiện không cần mở công
ty con?
a. Kinh doanh ngoại hối
b. Kinh doanh bảo hiểm
c. Cho thuê TC
d. Tất cả ều sai Câu 21.
Hoạt ộng NH là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp
vụ sau ây: a. Nhận tiền gửi
b. Cấp tín dụng
c. Cung ứng dịch vụ thanh toán
d. Tất cả các ý trên ều úng Câu 22.
Ngân hàng tham gia vào thị trường nào mua bán các loại chứng khoán dài hạn? a.
TT tiền tệ
b. TT vốn
c. TT ngoại hối
d. TT vàng Câu 23.
Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của NH: a.
Có nhiệm vụ trả nợ NH
b. Có nghĩa vụ mặc nhiên trả nợ NH
c. Trả nợ khi NH yêu cầu
d. Cả 3 áp án ều sai Câu 24.
NHTM không ược phép huy ộng vốn bằng hình thức phát hành giấy tờ nào? a.
Chứng chỉ tiền gửi
b. Trái phiếu
c. Hối phiếu
d. Kỳ phiếu Câu 25.
Tổ chức nào quyền sửa ổi, bổ sung Điều lệ của NHTM cổ phần? a.
ĐHĐCĐ
b. Hội ồng quản trị
c. Ban tổng giám ốc
d. Ngân hàng Nhà nước Câu 26.
VCSH của NHTM là gì?
a. Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có ể bắt ầu hoạt ộng
b. Là nguồn vốn do các chủ sở hữu NHTM óng góp
c. nguồn vốn thuộc sở hữu NHTM
d. Là nguồn vốn do Nhà nước cấp Câu 27.
lOMoARcPSD|36006477
5
Trích biểu lãi suất tiết kiệm của NHTM A có thông tin như sau: tiền gửi kỳ hạn 12
tháng; trả lãi hàng tháng: 7,3%/năm; trả lãi hàng quý: 7,4%/năm; trả lãi cuối kỳ:
7,6%/năm. Các mức lãi suất trên ược niêm yết theo nguyên tắc: a.
Kỳ hạn gửi tiền càng dài cần lãi suất niêm yết càng cao
b. LS hiệu dụng khác nhau cho các dạng kỳ hạn trả lãi
c. LS hiệu dụng như nhau cho các dạng kỳ hạn trả lãi
d. Không theo nguyên tắc nào cả Câu 28.
Nhận ịnh nào sau ây úng?
a. Huy ộng vốn là nghiệp vụ tạo nguồn vốn ể ngân hảng hoạt ộng, thông qua hình thức
phát hành giấy tờ có giá và cấp tín dụng.
b. Phát hành giấy tờ có giá là hình thức huy ộng vốn thường xuyên của ngân hàng.
c. Tiền gửi của khách hàng là khoản mục chiếm tỷ trọng lớn nhất trong nguồn vốn của
Ngân hàng.
d. Ngân hàng vay trên thị trường liên ngân hàng ể bổ sung vốn lưu ộng. Câu 29.
Yêu cầu DN cung cấp báo cáo tài chính trong bộ hồ vay vốn ể: a.
Đánh giá uy tín của doanh nghiệp trong các giao dịch.
b. Đánh giá hiệu quả phương án vay vốn.
c. Đánh giá tính pháp lý của DN.
d. Đánh giá tình hình tài chính của DN.
Câu 30.
Các khách hàng mua nhà trả góp cùa công ty BĐS X thanh toán tiền góp ịnh kỳ cho
công ty với tổng giá trị thanh toán 1500 triệu ồng; theo thỏa thuận (công ty khách
hàng ã kết) thanh toán bằng chuyển khoản qua tài khoản của công ty tại Ngân
hàng thương mại A. Phương tiện thanh toán phù hợp NH A có thể cung cấp cho
công ty BĐS X trong tình huống này là: a. Séc
b. Ủy nhiệm chi
c. Uỷ nhiệm thu
d. Thẻ NH Câu 31.
Doanh nghiệp AP chuyên bán hàng trả chậm cho chuỗi siêu thị A trong thành phố.
Hiện tại doanh nghiệp AP ang 2 khoản phải thu của hệ thống siêu thị A/ Trong quá
trình sản xuất ơn hàng nhập khẩu, doanh nghiệp A thiếu hụt tin trả lương nhân
viên và thanh toán ơn nhập nguyên liệu. DN A ến ngân hàng ể vay vốn.
Hình thức cấp tín dụng nào dưới ây phù hợp với nhu cầu của khách hàng? a.
Cho vay bổ sung vốn lưu ộng, ảm bảo bằng khoản phải thu
b. Cho vay mua sắm TSCĐ
c. Bao thanh toán khoản phải thu
d. Lựa chọn 1 và 3 ều úng Câu 32.
Phát biểu nào sau ây chỉ tính chất của tiền gửi phi giao dịch? a.
Số dư không ổn ịnh
lOMoARcPSD|36006477
6
b. Được sử dụng các phương tiện thanh toán qua ngân hàng
c. Không trả lãi/trả lãi thấp
d. Tất cả các câu ều sai Câu 33.
Khoản mục nào dưới ây thuộc nguồn vốn của NHTM? a.
Tiền gửi ký qu mở L/C của khách hàng
b. Tiền gửi tại NHTM khác
c. Góp vốn liên doanh với TCTD khác
d. Cấp vốn cho công ty trực thuộc Câu 34.
Trong bảng cân ối kế toán, khoản mục ầu của Ngân hàng thuộc: a.
Bên nguồn vốn của NH
b. Bên TS có của NH
c. Bên TS ngoại bảng của NH
d. Cả a và b ều úng Câu 35.
Tại sao Ngân hàng cần thực hiện hoạt ộng ầu tài chính bên cạnh hoạt ng ngân
hàng?
a. Tăng cường tìm kiếm lợi nhuận
b. Nâng cao khả năng thanh toán
c. Đa dạng hóa kinh doanh và phân tán rủi ro
d. Tất cả ều úng Câu 36.
Thông thường, các ngân hàng ều cố gắng giữ cho quy mô khoản mục tiền mặt ở mức
thấp nhất bởi vì:
a. Khoản mục tiền mặt ược hình thành nhằm áp ứng nhu cầu vay vốn của KH
b. Khoản mục tiền mặt là vòng bảo vệ ầu tiên của NH trước yêu cầu rút tiền gửi thông
báo trước của KH
c. Số dư tiền mặt em lại ít hoặc không em lại thu nhập cho ngân hàng
d. Tất cả các câu ều úng Câu 37.
Việc cung cấp những thông tin, lời khuyên tốt nhất, những hiểu biết sâu sắc về lĩnh
vực mà khách hàng yêu cầu, thông qua ó giúp khách hàng có những quyết ịnh chính
xác, hiệu quả, giảm thiểu rủi ro trong các hoạt ộng của họ là nghiệp vụ gì? a. Uỷ thác
b. Cam kết ngoại bảng
c. Tư vấn
d. Quản lý tiền tệ Câu 38.
Hoạt ộng nào dưới ây không phải là hoạt ộng huy ộng vốn của NHTM? a. Phát
hành chứng chỉ tiền gửi
b. Mua trái phiếu doanh nghiệp
c. Nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân
d. Vay các TCTD khác Câu 39.
Yếu tố nào dưới ây không thuộc rủi ro giao dịch?
a. Xác ịnh tỷ lệ dư nợ cho vay tối a ối với mỗi ngành
lOMoARcPSD|36006477
7
b. Phân tích khách hàng ể quyết ịnh cho vay/không cho vay
c. Phân tích khách hàng ể quyết ịnh cho vay có bảo ảm/cho vay không có bảo ảm
d. Lựa chọn hình thức bảo ảm và loại tài sản bảo ảm cho khoản vay u 40.
Theo quy ịnh hiện hành, hoạt ộng nào dưới ây không thuộc hoạt ộng tín dụng ngân
hàng?
a. Đầu tư góp vốn
b. Cho vay
c. Chiết khấu giấy tờ có giá
d. Cho thuê tài chính
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477 lOMoAR cPSD| 36006477 KHOA NGÂN HÀNG
Học kỳ: 2 Năm học: 2021-2022
Ngày thi: 28/4/2022 – Giờ thi: 07h00
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: HĐ KINH DOANH NGÂN HÀNG
(số câu trong ề thi: 40)
Thời gian làm bài: 60 phút Mã ề 346
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM
Họ và tên: ............................................................ MSSV:................................... NỘI DUNG ĐỀ THI Câu 1.
Ngân hàng thương mại có thể huy ộng tiền gửi bằng hình thức phát hành nào sau ây? a. Cổ phiếu b. Hối phiếu c. Kỳ phiếu
d. Tất cả ều úng Câu 2.
Ngân hàng có thể huy ộng vốn phi tiền gửi bằng cách: a.
Phát hành chứng chỉ tiền gửi++ b. Phát hành tín phiếu
c. Vay trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng
d. Nhận tiền gửi tiết kiệm. Câu 3.
Loại hợp ồng nào sau ây không thuộc công cụ phát sinh? a. Hợp ồng tương lai b. Hợp ồng tín dụng c. Hợp ồng hoán ổi
d. Hợp ồng quyền chọn Câu 4.
Ông A hiện ở tại TP.HCM. Ông mua hàng ở công ty B tại Hà Nội. Phương tiện thanh
toán nào ngân hàng thương mại có thể cung cấp cho ông A ể ông thanh toán cho công ty B? a. Ủy nhiệm chi b. Thẻ ngân hàng
c. Cả lựa chọn 1 và 2 sai
d. Cả lựa chọn 1 và 2 úng Câu 5. 1 lOMoARcPSD| 36006477
Nghiệp vụ nào dưới ây là nghiệp vụ tín dụng gián tiếp? a. Cho vay b. Cho thuê tài chính
c. Cho vay thông qua thẻ tín dụng
d. Chiết khấu thương phiếu Câu 6.
Khoản mục nào dưới ây không thuộc tài sản có sinh lời của NHTM? a.
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước
b. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế và dân cư c. Chứng khoán ầu tư d. Cho vay Câu 7.
Nhận ịnh nào dưới ây là sai?
a. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng gia tăng thu nhập, bổ sung lợi nhuận
b. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng phân tán rủi ro
c. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng a dạng danh mục sản phẩm, dịch vụ
d. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng gia tăng nguồn thu từ lãi Câu 8.
Tài liệu nào dưới ây không giúp cán bộ tín dụng thẩm ịnh Tư cách – Character của
khách hàng doanh nghiệp vay vốn? a. Báo cáo tài chính
b. Báo cáo thông tin tín dụng từ CIC
c. Hồ sơ pháp lý thành lập công ty
d. Báo cáo phỏng vấn trực tiếp chủ doanh nghiệp và các bên liên quan Câu 9.
Biện pháp nào dưới ây sẽ giúp ngân hàng gia tăng trực tiếp các lợi ích kinh tế cho
người gửi tiền?
a. Nâng cao chất lượng dịch vụ
b. Mở rộng và hiện ại hóa mạng lưới thanh toán
c. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi
d. Áp dụng lãi suất cạnh tranh Câu 10.
Các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dưới năm của ngân hàng thương mại cần phải ược?
a. Trích lập quỹ dự phòng rủi ro
b. Thực hiện dự trữ bắt buộc
c. Trích lập dự phòng rủi ro và dự trữ bắt buộc
d. Cả 3 câu ều úng Câu 11.
Những rủi ro tín dụng xuất phát từ những ặc iểm riêng biệt của mỗi chủ thể vay vốn,
mỗi ngành kinh tế, mỗi hình thức và phương thức cấp tín dụng ược gọi là: a. Rủi ro lựa chọn b. Rủi ro nghiệp vụ c. Rủi ro nội tại
d. Rủi ro tập trung Câu 12.
Hợp ồng mua lại thực chất là một món vay: 2 lOMoARcPSD| 36006477 a. Ngắn hạn b. Dài hạn c. Lựa chọn 1 và 2 úng
d. Lựa chọn 1 và 2 sai Câu 13.
Dịch vụ nào sau ây là dịch vụ ngân hàng iện tử? a. Internet Banking b. Mobile Banking c. E – Banking
d. Tất cả ều úng Câu 14.
Tài sản nợ chủ yếu trên bảng cân ối kế toán của một ngân hàng là: a.
Vay tổ chức tín dụng khác b. Vay NHNN c. Cho vay
d. Tiền gửi Câu 15.
Các hình thức cấp tín dụng theo luật ngân hàng thương mại bao gồm a.
Cho vay, bảo lãnh, ầu tư
b. Chiết khấu, ầu tư, bao thanh toán và phát hành thẻ tín dụng
c. Cho vay, ầu tư, chiết khấu, bao thanh toán và cho thuê TC
d. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán và cho thuê TC Câu 16.
Giao dịch nào không là giao dịch tín dụng ngân hàng? a.
Ông A mua cổ phiếu của NHTM X
b. Công ty B mua trái phiếu chính phủ
c. Quan hệ giữa những người chơi hụi
d. Tất cả ều úng Câu 17.
NHTM A cân nhắc ầu tư một trái phiếu, lãi coupon 2%/quý ều ặn trong 8 quý.
Mệnh giá ược trả cùng với kỳ cuối cùng tính lãi. Thời gian áo hạn của trái phiếu là:
a. Ít hơn 2 năm b. Nhiều hơn 2 năm c. 2 năm
d. Không ủ thông tin xác ịnh Câu 18:
DN X dự ịnh ặt hàng DN Y gia công lô quần áo em bé ể xuất khẩu nhưng Y không tin
tưởng khả năng thanh toán tiền hàng của X. Vậy X sẽ cần ngân hàng hỗ trợ mình
bằng hình thức cấp tín dụng gì?
a. Cho vay b. Cho thuê TC c. Bảo lãnh ngân hàng
d. Bao thanh toán Câu 19.
Điều nào không úng về tín phiếu kho bạc?
a. Chứng nhận nợ của CP do Kho bạc NN phát hành
b. Do công ty tư nhân phát hành 3 lOMoARcPSD| 36006477
c. Công cụ có thể không mang lại lãi suất hoặc lãi suất thấp
d. Được phát hành nhằm bù ắp thiếu hụt của NSNN và thực hiện các mục tiêu của chính
sách tiền tệ Câu 20.
Hoạt ộng nào ngân hàng thương mại ược trực tiếp thực hiện mà không cần mở công ty con? a. Kinh doanh ngoại hối b. Kinh doanh bảo hiểm c. Cho thuê TC
d. Tất cả ều sai Câu 21.
Hoạt ộng NH là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp
vụ sau ây: a. Nhận tiền gửi b. Cấp tín dụng
c. Cung ứng dịch vụ thanh toán
d. Tất cả các ý trên ều úng Câu 22.
Ngân hàng tham gia vào thị trường nào ể mua bán các loại chứng khoán dài hạn? a. TT tiền tệ b. TT vốn c. TT ngoại hối d. TT vàng Câu 23.
Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của NH: a.
Có nhiệm vụ trả nợ NH
b. Có nghĩa vụ mặc nhiên trả nợ NH
c. Trả nợ khi NH yêu cầu
d. Cả 3 áp án ều sai Câu 24.
NHTM không ược phép huy ộng vốn bằng hình thức phát hành giấy tờ nào? a. Chứng chỉ tiền gửi b. Trái phiếu c. Hối phiếu
d. Kỳ phiếu Câu 25.
Tổ chức nào có quyền sửa ổi, bổ sung Điều lệ của NHTM cổ phần? a. ĐHĐCĐ b. Hội ồng quản trị c. Ban tổng giám ốc
d. Ngân hàng Nhà nước Câu 26.
VCSH của NHTM là gì?
a. Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có ể bắt ầu hoạt ộng
b. Là nguồn vốn do các chủ sở hữu NHTM óng góp
c. Là nguồn vốn thuộc sở hữu NHTM
d. Là nguồn vốn do Nhà nước cấp Câu 27. 4 lOMoARcPSD| 36006477
Trích biểu lãi suất tiết kiệm của NHTM A có thông tin như sau: tiền gửi kỳ hạn 12
tháng; trả lãi hàng tháng: 7,3%/năm; trả lãi hàng quý: 7,4%/năm; trả lãi cuối kỳ:
7,6%/năm. Các mức lãi suất trên ược niêm yết theo nguyên tắc: a.
Kỳ hạn gửi tiền càng dài cần lãi suất niêm yết càng cao
b. LS hiệu dụng khác nhau cho các dạng kỳ hạn trả lãi
c. LS hiệu dụng như nhau cho các dạng kỳ hạn trả lãi
d. Không theo nguyên tắc nào cả Câu 28.
Nhận ịnh nào sau ây úng?
a. Huy ộng vốn là nghiệp vụ tạo nguồn vốn ể ngân hảng hoạt ộng, thông qua hình thức
phát hành giấy tờ có giá và cấp tín dụng.
b. Phát hành giấy tờ có giá là hình thức huy ộng vốn thường xuyên của ngân hàng.
c. Tiền gửi của khách hàng là khoản mục chiếm tỷ trọng lớn nhất trong nguồn vốn của Ngân hàng.
d. Ngân hàng vay trên thị trường liên ngân hàng ể bổ sung vốn lưu ộng. Câu 29.
Yêu cầu DN cung cấp báo cáo tài chính trong bộ hồ sơ vay vốn là ể: a.
Đánh giá uy tín của doanh nghiệp trong các giao dịch.
b. Đánh giá hiệu quả phương án vay vốn.
c. Đánh giá tính pháp lý của DN.
d. Đánh giá tình hình tài chính của DN. Câu 30.
Các khách hàng mua nhà trả góp cùa công ty BĐS X thanh toán tiền góp ịnh kỳ cho
công ty với tổng giá trị thanh toán là 1500 triệu ồng; theo thỏa thuận (công ty và khách
hàng ã ký kết) thanh toán bằng chuyển khoản qua tài khoản của công ty tại Ngân
hàng thương mại A. Phương tiện thanh toán phù hợp mà NH A có thể cung cấp cho
công ty BĐS X trong tình huống này là:
a. Séc b. Ủy nhiệm chi c. Uỷ nhiệm thu d. Thẻ NH Câu 31.
Doanh nghiệp AP chuyên bán hàng trả chậm cho chuỗi siêu thị A trong thành phố.
Hiện tại doanh nghiệp AP ang có 2 khoản phải thu của hệ thống siêu thị A/ Trong quá
trình sản xuất ơn hàng nhập khẩu, doanh nghiệp A thiếu hụt tiền ể trả lương nhân
viên và thanh toán ơn nhập nguyên liệu. DN A ến ngân hàng ể vay vốn.

Hình thức cấp tín dụng nào dưới ây phù hợp với nhu cầu của khách hàng? a.
Cho vay bổ sung vốn lưu ộng, ảm bảo bằng khoản phải thu b. Cho vay mua sắm TSCĐ
c. Bao thanh toán khoản phải thu
d. Lựa chọn 1 và 3 ều úng Câu 32.
Phát biểu nào sau ây chỉ rõ tính chất của tiền gửi phi giao dịch? a. Số dư không ổn ịnh 5 lOMoARcPSD| 36006477
b. Được sử dụng các phương tiện thanh toán qua ngân hàng
c. Không trả lãi/trả lãi thấp
d. Tất cả các câu ều sai Câu 33.
Khoản mục nào dưới ây thuộc nguồn vốn của NHTM? a.
Tiền gửi ký quỹ mở L/C của khách hàng
b. Tiền gửi tại NHTM khác
c. Góp vốn liên doanh với TCTD khác
d. Cấp vốn cho công ty trực thuộc Câu 34.
Trong bảng cân ối kế toán, khoản mục ầu tư của Ngân hàng thuộc: a. Bên nguồn vốn của NH b. Bên TS có của NH
c. Bên TS ngoại bảng của NH
d. Cả a và b ều úng Câu 35.
Tại sao Ngân hàng cần thực hiện hoạt ộng ầu tư tài chính bên cạnh hoạt ộng ngân hàng?
a. Tăng cường tìm kiếm lợi nhuận
b. Nâng cao khả năng thanh toán
c. Đa dạng hóa kinh doanh và phân tán rủi ro
d. Tất cả ều úng Câu 36.
Thông thường, các ngân hàng ều cố gắng giữ cho quy mô khoản mục tiền mặt ở mức
thấp nhất bởi vì:
a. Khoản mục tiền mặt ược hình thành nhằm áp ứng nhu cầu vay vốn của KH
b. Khoản mục tiền mặt là vòng bảo vệ ầu tiên của NH trước yêu cầu rút tiền gửi thông báo trước của KH
c. Số dư tiền mặt em lại ít hoặc không em lại thu nhập cho ngân hàng
d. Tất cả các câu ều úng Câu 37.
Việc cung cấp những thông tin, lời khuyên tốt nhất, những hiểu biết sâu sắc về lĩnh
vực mà khách hàng yêu cầu, thông qua ó giúp khách hàng có những quyết ịnh chính
xác, hiệu quả, giảm thiểu rủi ro trong các hoạt ộng của họ là nghiệp vụ gì?
a. Uỷ thác b. Cam kết ngoại bảng c. Tư vấn
d. Quản lý tiền tệ Câu 38.
Hoạt ộng nào dưới ây không phải là hoạt ộng huy ộng vốn của NHTM? a. Phát
hành chứng chỉ tiền gửi
b. Mua trái phiếu doanh nghiệp
c. Nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân
d. Vay các TCTD khác Câu 39.
Yếu tố nào dưới ây không thuộc rủi ro giao dịch?
a. Xác ịnh tỷ lệ dư nợ cho vay tối a ối với mỗi ngành 6 lOMoARcPSD| 36006477
b. Phân tích khách hàng ể quyết ịnh cho vay/không cho vay
c. Phân tích khách hàng ể quyết ịnh cho vay có bảo ảm/cho vay không có bảo ảm
d. Lựa chọn hình thức bảo ảm và loại tài sản bảo ảm cho khoản vay Câu 40.
Theo quy ịnh hiện hành, hoạt ộng nào dưới ây không thuộc hoạt ộng tín dụng ngân hàng? a. Đầu tư góp vốn b. Cho vay
c. Chiết khấu giấy tờ có giá d. Cho thuê tài chính 7