Đề thi số 2 môn tin học đại cương | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Chứa các giao thức ược sử dụng ể liên lạc giữa các tiến trình là chức năng của lớp (layer). . Cung cấp dịch vụ để trao đổi các phần dữ liệu riêng lẻ qua mạng giữa các thiết bị đầu cuối là chức năng của lớp (layer).Đơn vị dữ liệu lớp mạng (Network layer) trong mô hình OSI. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 1/n
Mã ề: 02
Họ và tên thí sinh:………………….……..………..………..; Mã số sinh viên:.………………….………STT:….……
Lưu ý: Thí sinh phải nộp ầy ủ ề thi và bài thi. Nếu không có ầy ủ cả ề thi và bài thi, xem như bài thi không hợp lệ.
Sinh viên chọn phương án có câu trả lời úng nhất.
Câu 1 Chứa các giao thức ược sử dụng ể liên lạc giữa các tiến trình là chức năng của lớp (layer)
a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp ứng dụng
Câu 2. Cung cấp dịch vụ ể trao ổi các phần dữ liệu riêng lẻ qua mạng giữa các thiết bị ầu cuối là chức năng của lớp
(layer)
a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận
Câu 3. Đơn vị dữ liệu lớp mạng (Network layer) trong mô hình OSI
d/ Lớp ứng dụng
a/ Bit b/ Packet c/ Frame
Câu 4. Đơn vị dữ liệu lớp liên kết dữ liệu (Data link layer) trong mô hình OSI
d/ Data
a/ Bit b/ Packet c/ Frame
Câu 5. Đơn vị dữ liệu lớp vật lý (Physical layer) trong mô hình OSI
d/ Data
a/ Bits b/ Packet c/ Frame
Câu 6. Nhận ịnh nào sau ây là không úng
a/ Địa chỉ IP nguồn là ịa chỉ IP của thiết bị gửi b/ Đơn vị dữ liệu lớp ứng
dụng (Application) trong mô hình OSI là Packet
d/ Data
c/ Địa chỉ MAC của máy tính một ịnh danh duy nhất (unique identifier) ược gán cho một bộ iều khiển giao diện
mạng cho truyền thông tại lớp liên kết dữ liệu của một phân oạn mạng.
d/ Đơn vị dữ liệu lớp vật lý (Physical) trong mô hình OSI là Bits
Câu 7. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Kết nối vật lý có thể là kết nối có dây cáp hoặc kết nối không dây bằng sóng radio b/ Giao diện
mạng (NIC) kết nối thiết bị với mạng ược sử dụng cho một kết nối có dây c/ Các mạng không dây
cho mạng cục bộ (WLAN) ược sử dụng cho các kết nối không dây d/ Muốn truyền thông trên mạng,
một kết nối vật lý với mạng cục bộ không nhất thiết ược thiết lập.
Câu 8. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất:
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 2/n
a/ Tầng vật lý tạo ra biểu diễn và nhóm các bit cho từng loại phương tiện như: cáp ồng, cáp quang, không dây b/
Băng thông: Khả năng mang dữ liệu trên ường truyền
c/ Thông lượng: Đo khả năng truyền bit trên phương tiện truyền thông trong một khoảng thời gian nhất ịnh
d/ Cả a,b, c ều úng Câu 9. Cáp xoắn ôi UTP là a/ Cáp xoắn ôi không có vỏ bọc b/ Cáp xoắn ôi có vỏ bọc c/
Cáp xoắn ôi ồng trục d/ UTP cung cấp khả năng chống nhiễu tốt hơn STP. Cáp UTP ắt hơn và khó cài ặt.
Câu 10. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất khi nói về các chuẩn cáp UTP a/ TIA / EIA-568 quy ịnh các tiêu
chuẩn cáp cho việc cài ặt mạng LAN: 3, 5, 5e, 6
b/ Cáp 5 5e Được sử dụng ể truyền dữ liệu Cat5 hỗ tr 100 Mb/giây và thể hỗ trợ 1000Mb/giây. Cat5e htr
1000 Mb/giây
c/ Cáp 6 Đưc sử dụng ể truyền dliệu hỗ trợ tốc ộ truyền từ 1000 Mb/giây - 10 Gb/s d/ Cả
a,b, c ều úng
Câu 11. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp thẳng cả hai ầu theo chuẩn T568A hoặc T568B dùng trong kết
nối host với các thiết bị mạng như router hoặc switch
b/ Cáp chéo một ầu T568A, ầu kia T568B dùng trong kết nối hai host trong mạng và kết nối hai thiết bị trung gian
c/ Sử dụng cáp chéo hoặc cáp thẳng không chính xác giữa các thiết bị thể không làm hỏng thiết bị, nhưng kết
nối và liên lạc giữa các thiết bị sẽ không diễn ra d/ Cả a,b,c ều không úng
Câu 12. Có các loi ịnh tuyến (Routing) nào?
a/ Định tuyến ộng, ịnh tuyến tĩnh b/ Định tuyến RIP, OSPF c/ Định tuyến ng
tương ối d/ Cả a, b, c ều sai
Câu 13. Các mục trong bảng ịnh tuyến (Routing table) ược chỉnh sửa thủ công bởi người quản trị. Đây dạng ịnh
tuyến nào?
a/ Định tuyến tĩnh b/ Định tuyến ộng c/ Định tuyến cân bằng d/
Cả a, b, c ều sai
Câu 14. Để xem chi tiết bảng ịnh tuyến (Routing table) trên Router của Cisco có thể sử dụng lệnh:
a/ ip add b/ show ip route c/ show ip int br d/ conf terminal
Câu 15. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Định tuyến (Routing) là phương thức mà router (Bộ ịnh tuyến)/host dùng ể chuyển các gói tin ến ịa chỉ ích
b/ Router thu thập và duy trì các thông tin ịnh tuyến ể cho phép truyền và nhận các dữ liệu
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 3/n
c/ Quá tnh ịnh tuyến phải dựa vào thông tin trên bảng ịnh tuyến (Routing table) trong router, bảng này chứa các lộ
trình ến các mạng khác nhau d/ Cả a,b,c ều sai
Câu 16. Trong hệ iều hành Windows, thực hiện trên chương trình cmd, tiến hành nhập lệnh ipconfig có ý nghĩa gì?
a/ Xem ịa chỉ IPv4 trên các Card mạng b/ Xem ịa chỉ MAC của các Card mạng c/ Xem
các thông số DNS, DHCP d/ Cả a, b, c ều úng
Câu 17. Nhận ịnh nào là úng khi nói về dịch vụ DNS:
a/ Hệ thống phân giải tên miền (hay ược viết tắt là DNS ) là một hệ thống cho phép thiết lập tương ứng giữa a ch
IP tên miền trên Internet. b/ Hệ thống phân giải tên miền phân phối trách nhiệm gán tên miền và lập bản ồ những
tên tới ịa chỉ IP bằng cách ịnh rõ những máy chủ có thẩm quyền cho mỗi tên miền
c/ Quá trình "dịch" tên miền thành ịa chỉ IPcho trình duyệt hiểu và truy cập ược vào website là công việc của một
DNS server. Các DNS trợ giúp qua lại với nhau ể dịch ịa chỉ "IP" thành "tên" và ngược lại. Người sử dụng chỉ cần
nhớ "tên", không cần phải nhớ ịa chỉ IP ( ịa chỉ IP là những con số rất khó nhớ) d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 18. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP - giao thức cấu nh ộng máy chủ) một giao thức cho phép cấp
phát ịa chỉ IP một cách tự ộng cùng với các cấu hình liên quan khác như subnet mask và gateway mặc ịnh
b/ Hệ thống phân giải tên miền (DNS) phân phối trách nhiệm gán tên miền và lập bản ồ những tên tới ịa chỉ IP bằng
cách ịnh rõ những máy chủ có thẩm quyền cho mỗi tên miền
c/ HTTP là một trong năm giao thức chuẩn của mạng Internet, ược dùng ể liên hệ thông tin giữa Máy cung cấp dịch
vụ (Web server) Máy sử dụng dịch vụ (Web client) trong hình Client/Server dùng cho World Wide Web-
WWW, HTTP là một giao thức thuộc tầng ứng dụng, nằm trên cặp giao thức tầng giao vận & tầng mạng là TCP/IP.
d/ Dịch vụ DHCP luôn hot ộng theo mô hình Peer to Peer
Câu 19. Địa chỉ IPv6 có kích thước:
a/ 32 b/ 128 c/ 64 d/ 256
Câu 20. Địa chỉ nào sau ây là ịa chỉ Loopback của IPv6
a/ ::1/128 b/ 127.0.0.1
Câu 21. ARP Spoofing là
c/ 255.254.253.252 d/ ::/128
a/ Một loại tấn công mạng
b/ Một loại công nghệ không dây
c/ Một lớp (layer) trong mô hình OSI
d/ Một hãng sản xuất thiết bị phần cứng
Câu 22. Máy tính khi tham gia vào một mạng thì có thể ược
a/ Switch b/ Giao diện c/ Host d/ IP
Câu 23. Các máy tính có thể kết nối ược với nhau nếu chúng:
a/ Có cùng mạng b/ Trùng ịa chỉ IPv4 c/ Trùng ịa chỉ MAC d/ Trùng lớp (layer)
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 4/n
Câu 24. Trang google.com là một website dùng ể:
a/ Tìm kiếm thông tin b/ Cấu hình Router c/ Cấu hình mạng d/ Phục hồi hệ iều hành
Câu 25. Sự cố mất kết nối của máy tính ến Internet thể do:
a/ Máy tính chưa ược cấp ịa chỉ IP b/ Hệ thống thời gian của hệ
iều hành có vấn c/ Các thiết bị truyền mạng trung gian gặp s
cố d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 26. Chuẩn 802.11 quy ịnh loại phương tiện truyền không dây
a/ Wi-Fi b/ Bluetooth
c/ WiMax d/ Cả Bluetooth và Wi-Fi
Câu 27. Dữ liu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI qua các lớp (layer) a/
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical b/
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical c/
Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical d/
Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical
Câu 28. Nhận ịnh nào sau ây là không úng khi nói về phân chia hoạt ộng mạng thành nhiều lớp (layer) trong môt
hình OSI a/ Giảm mức ộ phức tạp b/ Chuẩn hóa các giao diện c/ Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập d/ C
a,b,c ều sai
Câu 29. Giả sử máy A có ịa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có ịa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, ể kiểm tra xem có
thể gửi dữ liệu ến máy B ược hay không, ta dùng lệnh nào:
a/ Ping 172.29.14.1 b/ Ping 172.29.14.100
c/ ifconfig d/ nslookup
Câu 30. Để kết nối máy tính với thiết bị Switch có thể sử dụng:
a/ Cáp chéo b/ Cáp thẳng c/ Rollover Cable d/ Cả a,b,c ều sai
Câu 31. Để bật (up) cổng (port) trên Router của Cisco thì sử dụng câu lệnh:
a/ ip add b/ no shutdown c/ enable d/ conf terminal
Câu 32. Để xem trạng thái (up hoặc down) các cổng (port) trên Router của Cisco có thể sử dụng lệnh:
a/ show ip int br b/ show router c/ show ipconfig d/ no
shutdown
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 5/n
Câu 33. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Internet là mạng lớn nhất hiện nay b/ Tất cả các máy tính ược kết nối vào mạng tham gia trực tiếp vào giao tiếp
mạng ược gọi c host. Host cũng ược gọi thiết bị cuối c/ Máy khách máy tính cài ặt phần mềm cho
phép họ yêu cầu và hiển thị thông tin thu ược từ máy chủ d/ Mô hình mạng client – server chỉ có một máy óng vai
trò là server
Câu 34. Cơ sở hạ tầng mạng chứa các thành phần mạng nào ?
a/ Thiết bị, phương tiện truyền thông, dịch vụ b/ Thiết bị, phương tiện truyền thông
c/ Thiết bị, host, dịch vụ d/ Router, Switch, PC
Câu 35. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp ồng mã hóa dữ liệu thành các xung iện b/
Truyền không dây thì dữ liệu ược mã hóa bằng các bước sóng từ các phổ iện từ c/ Giao diện
(interface) là các cổng chuyên dụng trên thiết bị mạng kết nối vi các mạng riêng lẻ
d/ Mạng LAN có phạm vi trải rộng trên một khu vực ịa lý rộng lớn thường liên quan ến nhà cung cấp dịch vụ viễn
thông
Câu 36. sở hạ tầng mạng cung cấp quyền truy cập vào các mạng khác trên một khu vực ịa rộng, thường ược
sở hữu và quản lý bởi nhà cung cấp dịch vụ viễn thông là cơ sở hạ tầng mạng nào ?
a/ Mạng WAN b/ Mạng LAN c/ Mạng WLAN d/ Mạng MAN
Câu 37. Nhận ịnh nào sau ây là úng khi nói về Điện toán ám mây (Cloud computing): a/ Điện toán ám mây cho phép
chúng tôi lưu trữ các file nhân, thậm chí sao lưu toàn bộ ĩa cứng của chúng ta trên các máy chủ qua Internet.
Các ứng dụng như xử lý văn bản và chỉnh sửa ảnh có thể ược truy cập bằng cách sử dụng Đám mây.
b/ Có bốn loại Đám mây chính, như ược hiển thị trong hình: Đám mây Công cộng, Đám mây Riêng, Đám mây lai
và Đám mây Tùy chỉnh
c/ Điện toán ám mây là khả dụng vì có trung tâm dữ liệu d/
Cả a,b,c ều úng
Câu 38. Nhận ịnh nào sau ây là không úng trong iều hướng giữa các chế ộ IOS:
a/ Để chuyển từ chế user EXEC sang chế privileged EXEC, ta sử dụng lệnh enable b/
Vào chế ộ cấu hình bằng lệnh ipconfig
c/ Lệnh exit ược sử dụng ể chuyển từ chế ộ cụ thsang chế ộ chung hơn trước ó, chẳng hạn như từ chế ộ giao diện
sang cấu hình chung d/ Vào chế ộ cấu hình bằng lệnh configure terminal Câu 39. Câu lệnh dùng ể mã hóa tất cả các
mật khẩu
a/ disable b/ line console 0
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 6/n
c/ password cisco d/ service password-encryption
Câu 40. Để thực hiện lưu cấu hình Running Config vào file thì thực thi lệnh
a/ copy running-config startup-config b/ line console 0
c/ enable d/ conf t
Câu 41. Cấu hình IP trên máy Windows ược kiểm tra bằng lệnh nào trong chương trình cmd
a/ ipconfig b/ ifconfig
c/ tracer d/ ping
Câu 42. Để có thể kiểm tra kết nối với thiết bị khác nhau trên mạng hoặc trang web trên Internet, có thể sử dụng lệnh
a/ ipconfig
b/ ifconfig
c/ enable
d/ ping
Câu 43. Nhận ịnh nào sau ây là úng: a/ Giao thức mạng xác ịnh một ịnh dạng chung và bộ quy tắc ể
trao ổi thông iệp giữa các thiết bị b/ TCP/IP là một loại thiết bị mạng c/ Mô hình tham chiếu OSI có ến
12 lớp (layer)
d/ Lớp liên kết dữ liệu (layer 2) thì cung cấp dịch vụ ể trao ổi các phần dữ liệu riêng lẻ qua mạng giữa các thiết bị ầu
cui
Câu 44. Mô tả các phương tiện cơ học, iện, chức năng và thủ tục ể truyền bit qua các kết nối vậtlà chức năng của
lớp (layer)
a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp phiên
Câu 45. Định nghĩa dịch vụ ể phân oạn, chuyển và tái tạo dữ liệu là chức năng của lớp (layer)
a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp phiên
Câu 46. Topology vật lý mạng LAN gồm các topology
a/ Star, Bus b/ Star, Bus, Ring c/ Star, Ring d/ Ring, Mesh
Câu 47. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Các node hoạt ộng chế ộ half-duplex thì tranh giành sử dụng các phương tiện và mỗi lần chỉ có một thiết bị có thể
gửi
b/ Truy cập dựa trên sự tham gia Carrier Sense Multiple Access/Collision Detection (CSMA/CD) xdựa trên
hoạt ộng half-duplex trên mạng LAN c/ Mỗi frame có ba phần cơ bản: Header, Data, Trailer
d/ Topology Star sử dụng thiết bị ầu cuối ược kết nối với một thiết bị trung gian chược dùng trong mạng không dây.
Câu 48. Ethernet là công nghệ LAN theo tiêu chuẩn
a/ IEEE 802.2 và 802.3 b/ IEEE 802.11
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 7/n
c/ WiMax d/ IEEE 802.4
Câu 49. Nhận ịnh nào sau ây úng khi nói về ịa chỉ MAC unicast: a/ Địa chỉ duy nhất ược sử dụng khi một
khung ược gửi từ một thiết bị truyền ến duy nhất một thiết bị ích b/ Cho phép một thiết bị nguồn gửi gói ến một
nhóm thiết bị c/ Được gán một ịa chỉ IP multicast trong phạm vi từ 224.0.0.0 ến 239.255.255.255 d/ Các áp án
a,b,c iều úng
Câu 50. Chức năng cơ bản của giao thức ARP: a/ Phân giải ịa chỉ
IPv4 thành ịa chỉ MAC và duy trì bảng ánh xạ b/ Phân giải tên
miền thành a chỉ IPv4 c/ Chuyển ổi công nghệ giữa IPv4 và IPv6
d/ Cả a,b, c ều úng
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47305584 Mã ề: 02
Họ và tên thí sinh:………………….……..………..………..; Mã số sinh viên:.………………….………STT:….……
Lưu ý: Thí sinh phải nộp ầy ủ ề thi và bài thi. Nếu không có ầy ủ cả ề thi và bài thi, xem như bài thi không hợp lệ.
Sinh viên chọn phương án có câu trả lời úng nhất.
Câu 1 Chứa các giao thức ược sử dụng ể liên lạc giữa các tiến trình là chức năng của lớp (layer) a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp ứng dụng
Câu 2. Cung cấp dịch vụ ể trao ổi các phần dữ liệu riêng lẻ qua mạng giữa các thiết bị ầu cuối là chức năng của lớp (layer) a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp ứng dụng
Câu 3. Đơn vị dữ liệu lớp mạng (Network layer) trong mô hình OSI a/ Bit b/ Packet c/ Frame d/ Data
Câu 4. Đơn vị dữ liệu lớp liên kết dữ liệu (Data link layer) trong mô hình OSI a/ Bit b/ Packet c/ Frame d/ Data
Câu 5. Đơn vị dữ liệu lớp vật lý (Physical layer) trong mô hình OSI d/ Data a/ Bits b/ Packet c/ Frame
Câu 6. Nhận ịnh nào sau ây là không úng
a/ Địa chỉ IP nguồn là ịa chỉ IP của thiết bị gửi b/ Đơn vị dữ liệu lớp ứng
dụng (Application) trong mô hình OSI là Packet
c/ Địa chỉ MAC của máy tính là một ịnh danh duy nhất (unique identifier) ược gán cho một bộ iều khiển giao diện
mạng cho truyền thông tại lớp liên kết dữ liệu của một phân oạn mạng.
d/ Đơn vị dữ liệu lớp vật lý (Physical) trong mô hình OSI là Bits
Câu 7. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Kết nối vật lý có thể là kết nối có dây cáp hoặc kết nối không dây bằng sóng radio b/ Giao diện
mạng (NIC) kết nối thiết bị với mạng ược sử dụng cho một kết nối có dây c/ Các mạng không dây
cho mạng cục bộ (WLAN) ược sử dụng cho các kết nối không dây d/ Muốn truyền thông trên mạng,
một kết nối vật lý với mạng cục bộ không nhất thiết ược thiết lập.
Câu 8. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất:
Mã đề …. - Trang 1/n lOMoAR cPSD| 47305584
a/ Tầng vật lý tạo ra biểu diễn và nhóm các bit cho từng loại phương tiện như: cáp ồng, cáp quang, không dây b/
Băng thông: Khả năng mang dữ liệu trên ường truyền
c/ Thông lượng: Đo khả năng truyền bit trên phương tiện truyền thông trong một khoảng thời gian nhất ịnh
d/ Cả a,b, c ều úng Câu 9. Cáp xoắn ôi UTP là a/ Cáp xoắn ôi không có vỏ bọc b/ Cáp xoắn ôi có vỏ bọc c/
Cáp xoắn ôi ồng trục d/ UTP cung cấp khả năng chống nhiễu tốt hơn STP. Cáp UTP ắt hơn và khó cài ặt.
Câu 10. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất khi nói về các chuẩn cáp UTP a/ TIA / EIA-568 quy ịnh các tiêu
chuẩn cáp cho việc cài ặt mạng LAN: 3, 5, 5e, 6
b/ Cáp 5 và 5e Được sử dụng ể truyền dữ liệu Cat5 hỗ trợ 100 Mb/giây và có thể hỗ trợ 1000Mb/giây. Cat5e hỗ trợ 1000 Mb/giây
c/ Cáp 6 Được sử dụng ể truyền dữ liệu hỗ trợ tốc ộ truyền từ 1000 Mb/giây - 10 Gb/s d/ Cả a,b, c ều úng
Câu 11. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp thẳng cả hai ầu theo chuẩn T568A hoặc T568B dùng trong kết
nối host với các thiết bị mạng như router hoặc switch
b/ Cáp chéo một ầu T568A, ầu kia T568B dùng trong kết nối hai host trong mạng và kết nối hai thiết bị trung gian
c/ Sử dụng cáp chéo hoặc cáp thẳng không chính xác giữa các thiết bị có thể không làm hỏng thiết bị, nhưng kết
nối và liên lạc giữa các thiết bị sẽ không diễn ra d/ Cả a,b,c ều không úng
Câu 12. Có các loại ịnh tuyến (Routing) nào?
a/ Định tuyến ộng, ịnh tuyến tĩnh b/ Định tuyến RIP, OSPF c/ Định tuyến ộng
tương ối d/ Cả a, b, c ều sai
Câu 13. Các mục trong bảng ịnh tuyến (Routing table) ược chỉnh sửa thủ công bởi người quản trị. Đây là dạng ịnh tuyến nào?
a/ Định tuyến tĩnh b/ Định tuyến ộng c/ Định tuyến cân bằng d/ Cả a, b, c ều sai
Câu 14. Để xem chi tiết bảng ịnh tuyến (Routing table) trên Router của Cisco có thể sử dụng lệnh: a/ ip add b/ show ip route c/ show ip int br d/ conf terminal
Câu 15. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Định tuyến (Routing) là phương thức mà router (Bộ ịnh tuyến)/host dùng ể chuyển các gói tin ến ịa chỉ ích
b/ Router thu thập và duy trì các thông tin ịnh tuyến ể cho phép truyền và nhận các dữ liệu
Mã đề …. - Trang 2/n lOMoAR cPSD| 47305584
c/ Quá trình ịnh tuyến phải dựa vào thông tin trên bảng ịnh tuyến (Routing table) trong router, bảng này chứa các lộ
trình ến các mạng khác nhau d/ Cả a,b,c ều sai
Câu 16. Trong hệ iều hành Windows, thực hiện trên chương trình cmd, tiến hành nhập lệnh ipconfig có ý nghĩa gì?
a/ Xem ịa chỉ IPv4 trên các Card mạng
b/ Xem ịa chỉ MAC của các Card mạng c/ Xem các thông số DNS, DHCP d/ Cả a, b, c ều úng
Câu 17. Nhận ịnh nào là úng khi nói về dịch vụ DNS:
a/ Hệ thống phân giải tên miền (hay ược viết tắt là DNS ) là một hệ thống cho phép thiết lập tương ứng giữa ịa chỉ
IP và tên miền trên Internet. b/ Hệ thống phân giải tên miền phân phối trách nhiệm gán tên miền và lập bản ồ những
tên tới ịa chỉ IP bằng cách ịnh rõ những máy chủ có thẩm quyền cho mỗi tên miền
c/ Quá trình "dịch" tên miền thành ịa chỉ IP ể cho trình duyệt hiểu và truy cập ược vào website là công việc của một
DNS server. Các DNS trợ giúp qua lại với nhau ể dịch ịa chỉ "IP" thành "tên" và ngược lại. Người sử dụng chỉ cần
nhớ "tên", không cần phải nhớ ịa chỉ IP ( ịa chỉ IP là những con số rất khó nhớ) d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 18. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP - giao thức cấu hình ộng máy chủ) là một giao thức cho phép cấp
phát ịa chỉ IP một cách tự ộng cùng với các cấu hình liên quan khác như subnet mask và gateway mặc ịnh
b/ Hệ thống phân giải tên miền (DNS) phân phối trách nhiệm gán tên miền và lập bản ồ những tên tới ịa chỉ IP bằng
cách ịnh rõ những máy chủ có thẩm quyền cho mỗi tên miền
c/ HTTP là một trong năm giao thức chuẩn của mạng Internet, ược dùng ể liên hệ thông tin giữa Máy cung cấp dịch
vụ (Web server) và Máy sử dụng dịch vụ (Web client) trong mô hình Client/Server dùng cho World Wide Web-
WWW, HTTP là một giao thức thuộc tầng ứng dụng, nằm trên cặp giao thức tầng giao vận & tầng mạng là TCP/IP.
d/ Dịch vụ DHCP luôn hoạt ộng theo mô hình Peer to Peer
Câu 19. Địa chỉ IPv6 có kích thước: a/ 32 b/ 128 c/ 64 d/ 256
Câu 20. Địa chỉ nào sau ây là ịa chỉ Loopback của IPv6 a/ ::1/128 b/ 127.0.0.1 c/ 255.254.253.252 d/ ::/128 Câu 21. ARP Spoofing là
a/ Một loại tấn công mạng
b/ Một loại công nghệ không dây
c/ Một lớp (layer) trong mô hình OSI
d/ Một hãng sản xuất thiết bị phần cứng
Câu 22. Máy tính khi tham gia vào một mạng thì có thể ược là a/ Switch b/ Giao diện c/ Host d/ IP
Câu 23. Các máy tính có thể kết nối ược với nhau nếu chúng: a/ Có cùng mạng b/ Trùng ịa chỉ IPv4 c/ Trùng ịa chỉ MAC d/ Trùng lớp (layer)
Mã đề …. - Trang 3/n lOMoAR cPSD| 47305584
Câu 24. Trang google.com là một website dùng ể:
a/ Tìm kiếm thông tin b/ Cấu hình Router c/ Cấu hình mạng
d/ Phục hồi hệ iều hành
Câu 25. Sự cố mất kết nối của máy tính ến Internet có thể do:
a/ Máy tính chưa ược cấp ịa chỉ IP b/ Hệ thống thời gian của hệ
iều hành có vấn ề c/ Các thiết bị truyền mạng trung gian gặp sự cố d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 26. Chuẩn 802.11 quy ịnh loại phương tiện truyền không dây a/ Wi-Fi b/ Bluetooth c/ WiMax d/ Cả Bluetooth và Wi-Fi
Câu 27. Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI qua các lớp (layer) a/
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical b/
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical c/
Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical d/
Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical
Câu 28. Nhận ịnh nào sau ây là không úng khi nói về phân chia hoạt ộng mạng thành nhiều lớp (layer) trong môt
hình OSI a/ Giảm mức ộ phức tạp b/ Chuẩn hóa các giao diện c/ Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập d/ Cả a,b,c ều sai
Câu 29. Giả sử máy A có ịa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có ịa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, ể kiểm tra xem có
thể gửi dữ liệu ến máy B ược hay không, ta dùng lệnh nào: a/ Ping 172.29.14.1 b/ Ping 172.29.14.100 c/ ifconfig d/ nslookup
Câu 30. Để kết nối máy tính với thiết bị Switch có thể sử dụng: a/ Cáp chéo b/ Cáp thẳng c/ Rollover Cable d/ Cả a,b,c ều sai
Câu 31. Để bật (up) cổng (port) trên Router của Cisco thì sử dụng câu lệnh: a/ ip add b/ no shutdown c/ enable d/ conf terminal
Câu 32. Để xem trạng thái (up hoặc down) các cổng (port) trên Router của Cisco có thể sử dụng lệnh: a/ show ip int br
b/ show router c/ show ipconfig d/ no shutdown
Mã đề …. - Trang 4/n lOMoAR cPSD| 47305584
Câu 33. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Internet là mạng lớn nhất hiện nay b/ Tất cả các máy tính ược kết nối vào mạng tham gia trực tiếp vào giao tiếp
mạng ược gọi là các host. Host cũng ược gọi là thiết bị cuối c/ Máy khách là máy tính có cài ặt phần mềm cho
phép họ yêu cầu và hiển thị thông tin thu ược từ máy chủ d/ Mô hình mạng client – server chỉ có một máy óng vai trò là server
Câu 34. Cơ sở hạ tầng mạng chứa các thành phần mạng nào ?
a/ Thiết bị, phương tiện truyền thông, dịch vụ
b/ Thiết bị, phương tiện truyền thông
c/ Thiết bị, host, dịch vụ d/ Router, Switch, PC
Câu 35. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp ồng mã hóa dữ liệu thành các xung iện b/
Truyền không dây thì dữ liệu ược mã hóa bằng các bước sóng từ các phổ iện từ c/ Giao diện
(interface) là các cổng chuyên dụng trên thiết bị mạng kết nối với các mạng riêng lẻ
d/ Mạng LAN có phạm vi trải rộng trên một khu vực ịa lý rộng lớn thường liên quan ến nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
Câu 36. Cơ sở hạ tầng mạng cung cấp quyền truy cập vào các mạng khác trên một khu vực ịa lý rộng, thường ược
sở hữu và quản lý bởi nhà cung cấp dịch vụ viễn thông là cơ sở hạ tầng mạng nào ? a/ Mạng WAN b/ Mạng LAN c/ Mạng WLAN d/ Mạng MAN
Câu 37. Nhận ịnh nào sau ây là úng khi nói về Điện toán ám mây (Cloud computing): a/ Điện toán ám mây cho phép
chúng tôi lưu trữ các file cá nhân, thậm chí sao lưu toàn bộ ổ ĩa cứng của chúng ta trên các máy chủ qua Internet.
Các ứng dụng như xử lý văn bản và chỉnh sửa ảnh có thể ược truy cập bằng cách sử dụng Đám mây.
b/ Có bốn loại Đám mây chính, như ược hiển thị trong hình: Đám mây Công cộng, Đám mây Riêng, Đám mây lai và Đám mây Tùy chỉnh
c/ Điện toán ám mây là khả dụng vì có trung tâm dữ liệu d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 38. Nhận ịnh nào sau ây là không úng trong iều hướng giữa các chế ộ IOS:
a/ Để chuyển từ chế ộ user EXEC sang chế ộ privileged EXEC, ta sử dụng lệnh enable b/
Vào chế ộ cấu hình bằng lệnh ipconfig
c/ Lệnh exit ược sử dụng ể chuyển từ chế ộ cụ thể sang chế ộ chung hơn trước ó, chẳng hạn như từ chế ộ giao diện
sang cấu hình chung d/ Vào chế ộ cấu hình bằng lệnh configure terminal Câu 39. Câu lệnh dùng ể mã hóa tất cả các mật khẩu a/ disable b/ line console 0
Mã đề …. - Trang 5/n lOMoAR cPSD| 47305584 c/ password cisco
d/ service password-encryption
Câu 40. Để thực hiện lưu cấu hình Running Config vào file thì thực thi lệnh
a/ copy running-config startup-config b/ line console 0 c/ enable d/ conf t
Câu 41. Cấu hình IP trên máy Windows ược kiểm tra bằng lệnh nào trong chương trình cmd a/ ipconfig b/ ifconfig c/ tracer d/ ping
Câu 42. Để có thể kiểm tra kết nối với thiết bị khác nhau trên mạng hoặc trang web trên Internet, có thể sử dụng lệnh a/ ipconfig b/ ifconfig c/ enable d/ ping
Câu 43. Nhận ịnh nào sau ây là úng: a/ Giao thức mạng xác ịnh một ịnh dạng chung và bộ quy tắc ể
trao ổi thông iệp giữa các thiết bị b/ TCP/IP là một loại thiết bị mạng c/ Mô hình tham chiếu OSI có ến 12 lớp (layer)
d/ Lớp liên kết dữ liệu (layer 2) thì cung cấp dịch vụ ể trao ổi các phần dữ liệu riêng lẻ qua mạng giữa các thiết bị ầu cuối
Câu 44. Mô tả các phương tiện cơ học, iện, chức năng và thủ tục ể truyền bit qua các kết nối vật lý là chức năng của lớp (layer) a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp phiên
Câu 45. Định nghĩa dịch vụ ể phân oạn, chuyển và tái tạo dữ liệu là chức năng của lớp (layer) a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp phiên
Câu 46. Topology vật lý mạng LAN gồm các topology a/ Star, Bus b/ Star, Bus, Ring c/ Star, Ring d/ Ring, Mesh
Câu 47. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Các node hoạt ộng chế ộ half-duplex thì tranh giành sử dụng các phương tiện và mỗi lần chỉ có một thiết bị có thể gửi
b/ Truy cập dựa trên sự tham gia Carrier Sense Multiple Access/Collision Detection (CSMA/CD) xử lý dựa trên
hoạt ộng half-duplex trên mạng LAN c/ Mỗi frame có ba phần cơ bản: Header, Data, Trailer
d/ Topology Star sử dụng thiết bị ầu cuối ược kết nối với một thiết bị trung gian chỉ ược dùng trong mạng không dây.
Câu 48. Ethernet là công nghệ LAN theo tiêu chuẩn a/ IEEE 802.2 và 802.3 b/ IEEE 802.11
Mã đề …. - Trang 6/n lOMoAR cPSD| 47305584 c/ WiMax d/ IEEE 802.4
Câu 49. Nhận ịnh nào sau ây là úng khi nói về ịa chỉ MAC unicast: a/ Địa chỉ duy nhất ược sử dụng khi một
khung ược gửi từ một thiết bị truyền ến duy nhất một thiết bị ích b/ Cho phép một thiết bị nguồn gửi gói ến một
nhóm thiết bị c/ Được gán một ịa chỉ IP multicast trong phạm vi từ 224.0.0.0 ến 239.255.255.255 d/ Các áp án a,b,c iều úng
Câu 50. Chức năng cơ bản của giao thức ARP: a/ Phân giải ịa chỉ
IPv4 thành ịa chỉ MAC và duy trì bảng ánh xạ b/ Phân giải tên
miền thành ịa chỉ IPv4 c/ Chuyển ổi công nghệ giữa IPv4 và IPv6 d/ Cả a,b, c ều úng
Mã đề …. - Trang 7/n