Đề thi số 5 môn tin học đại cương | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào. Mỗi cụm 8 bit (gọi là octet) của IPv4 có thể biểu diễn giá trị thập phân. Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host, sử dụng Subnet Mask nào sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 1/n
Mã ề: 05
Họ và tên thí sinh:………………….……..………..………..; Mã số sinh viên:.………………….………STT:….……
Lưu ý: Thí sinh phải nộp ầy ủ ề thi và bài thi. Nếu không có ầy ủ cả ề thi và bài thi, xem như bài thi không hợp lệ.
Sinh viên chọn phương án có câu trả lời úng nhất.
Câu 1. Một mạng con lớp Aợn 19 bit ể chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là
a/ 255.255.248.0 b/ 255.255.255.1 c/ 255.248.0.0 d/
255.255.255.224
Câu 2. Cho mạng 192.168.1.0/24. Chia nhỏ mạng thành các mạng con có kích thước (theo phương pháp VLSM)
lần lượt 100 host, 20 host, 50 host, 2 host. Nhận ịnh nào sau ây là không úng a/ Prefix của mạng con có kích
thước 100 host là /25 b/ Prefix của mạng con có kích thước 50 host là /26 c/ Prefix của mạng con có kích thước
20 host là /27 d/ Prefix của mạng con có kích thước 2 host là /28
Câu 3. Mỗi cụm 8 bit (gọi là octet) của IPv4 có thể biểu diễn giá trị thập phân
a/ 0 ến 222 b/ 1 ến 255 c/ 0 ến 255 d/ 1 ến 256
Câu 4. Cơ sở hạ tầng mạng chứa các thành phần mạng nào ?
a/ Thiết bị, phương tiện truyền thông, dịch v b/ Thiết bị, phương tiện truyền thông
c/ Thiết bị, host, dịch vụ d/ Router, Switch, PC
Câu 5. Nhận ịnh nào sau ây là úng:
a/ Giao thức mạng xác ịnh một ịnh dạng chung và bộ quy tắc ể trao ổi thông iệp giữa các thiết bị b/
TCP/IP là một loại thiết bị mạng c/ Mô hình tham chiếu OSI có ến 12 lớp (layer)
d/ Lớp liên kết dữ liệu (layer 2) thì cung cấp dịch vụ ể trao ổi các phần dliệu riêng lẻ qua mạng giữa các thiết bị
ầu cuối
Câu 6. Để có thể kiểm tra kết nối với thiết bị khác nhau trên mạng hoặc trang web trên Internet, có thể sử dụng
lệnh
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 2/n
a/ ipconfig
b/ ifconfig
c/ enable
d/ ping
Câu 7. Chức năng cơ bản của giao thức ARP: a/ Phân giải ịa chỉ
IPv4 thành ịa chỉ MAC và duy trì bảng ánh xạ b/ Phân giải tên
miền thành a chỉ IPv4 c/ Chuyển ổi công nghệ giữa IPv4 và IPv6
d/ Cả a, b, c ều úng
Câu 8. Ethernet là công nghệ LAN theo tiêu chuẩn
a/ IEEE 802.2 và 802.3 b/ IEEE 802.11
c/ WiMax d/ IEEE 802.4
Câu 9: Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host, sử dụng Subnet Mask nào sau ây
a/ 255.255.255.192 b/ 255.255.254.0 c/ 255.255.255.240
d/ 255.0.0.255
Câu 10. Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask
a/ 255.255.224.0 b/ 255.0.0.255 c/ 255.255.240.0 d/
255.255.255.224
Câu 11. Dải ịa chỉ nào không thuộc dải ịa chỉ private ( ược quy ịnh trong RFC 1918)
a/ Lớp A: 10.x.x.x b/ Lớp C: 192.168.x.x
c/ Lớp B: 172.16.x.x ến 172.31.x.x d/ Lớp C: 193.168.x.x
Câu 12. IPv4 là viết tắt của từ tiếng Anh
a/ Internet Protocol version 4 b/ Intel Protocol version 4
c/ IMAP Protocol version 4 d/ IMAP version 4
Câu 13. Chức năng chủ yếu của thiết bị Switch:
a/ Khuyết ại tín hiệu và truyền tin b/ Khuyết ại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin c/ Định tuyến
ường truyền tin d Cả a, b, c ều sai
Câu 14. Mạng Internet là sự phát triển của:
a/ Các hệ thống mạng WIFI b/ Các hệ thống mạng Intranet c/ Các hệ thống
mạng 5G d/ Các hệ thống mạng 3G, 4G
Câu 15. Dữ liu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI qua các lớp (layer) a/
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical b/
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 3/n
c/ Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link,
Physical d/ Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data
Link, Physical
Câu 16. Giả sử máy A có ịa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có ịa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, ể kiểm tra xem
có thể gửi dữ liệu ến máy B ược hay không, ta dùng lệnh nào:
a/ Ping 172.29.14.1 b/ Ping 172.29.14.100
c/ ifconfig d/ nslookup
Câu 17. Để bật (up) cổng (port) trên Router của Cisco thì sử dụng câu lệnh:
a/ ip add b/ no shutdown c/ enable d/ conf terminal
Câu 18. Có các loi ịnh tuyến (Routing) nào?
a/ Định tuyến ộng, ịnh tuyến tĩnh b/ Định tuyến RIP, OSPF c/ Định tuyến
ộng tương ối d/ Cả a, b, c ều sai
Câu 19. Để xem chi tiết bảng ịnh tuyến (Routing table) trên Router của Cisco có thể sử dụng lệnh:
a/ ip add b/ show ip route c/ show ip int br d/ conf terminal
Câu 20. Trong hệ iều hành Windows, thực hiện trên chương trình cmd, tiến hành nhập lệnh ipconfig có ý nghĩa
gì?
a/ Xem ịa chỉ IPv4 trên các Card mạng b/ Xem ịa chỉ MAC của các Card mạng c/ Xem
các thông số DNS, DHCP d/ Cả a, b, c ều úng
Câu 21. Địa chỉ nào sau ây là ịa chỉ Loopback của IPv6
a/ ::1/128 b/ 127.0.0.1 c/ 255.254.253.252 d/ ::/128
Câu 22. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Internet mạng lớn nhất hiện nay b/ Tất cả c máy nh ược kết nối vào mạng tham gia trực tiếp vào giao tiếp
mạng ược gọi là các host. Host cũng ược gọi là thiết bị cui
c/ Máy khách là máy tính có cài ặt phần mềm cho phép họ yêu cầu và hiển thị thông tin thu ược từ máy chủ d/
Mô hình mạng client – server chỉ có một máy óng vai trò là server
Câu 23. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Kết nối vật lý có thể là kết nối có dây cáp hoặc kết nối không dây bằng sóng radio b/ Giao diện
mạng (NIC) kết nối thiết bị với mạng ược sử dụng cho một kết nối có dây c/ Các mạng không dây
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 4/n
cho mạng cục bộ (WLAN) ược sử dụng cho các kết nối không dây d/ Muốn truyền thông trên mạng,
một kết nối vật lý với mạng cục bộ không nhất thiết ược thiết lập.
Câu 24. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất: a/ Tầng vật lý tạo ra biểu diễn và nhóm các bit cho từng loại phương
tiện như: cáp ồng, cáp quang, không dây b/ Băng thông: Khả năng mang dữ liệu trên ường truyền c/ Thông
lượng: Đo khả năng truyền bit trên phương tiện truyền thông trong một khoảng thời gian nhất ịnh d/ Cả a,b, c
ều úng
Câu 25. Cáp xoắn ôi UTP là a/ Cáp xoắn ôi không có vỏ bọc b/ Cáp xoắn ôi có vỏ bọc
c/ Cáp xoắn ôi ồng trục d/ UTP cung cấp khả năng chống nhiễu tốt hơn STP. Cáp
UTP ắt hơn và khó cài ặt.
Câu 26. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp ồng mã hóa dữ liệu thành các xung iện b/
Truyền không dây thì dữ liệu ược mã hóa bằng các bước sóng từ các phổ iện từ c/ Giao diện
(interface) là các cổng chuyên dụng trên thiết bị mạng kết nối vi các mạng riêng lẻ
d/ Mạng LAN có phạm vi trải rộng trên một khu vực ịa lý rộng lớn thường liên quan ến nhà cung cấp dịch vụ
viễn thông
Câu 27. Định nghĩa dịch vụ ể phân oạn, chuyển và tái tạo dữ liệu là chức năng của lớp (layer):
a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp phiên
Câu 28. Chứa các giao thức ược sử dụng ể liên lạc giữa các tiến trình là chức năng của lớp (layer)
a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp ứng dụng
Câu 29. Đơn vị dữ liệu lớp vật lý (Physical layer) trong mô hình OSI
a/ Bits b/ Packet c/ Frame d/ Data
Câu 30. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất khi nói về các chuẩn cáp UTP a/ TIA / EIA-
568 quy ịnh các tiêu chuẩn cáp cho việc cài ặt mạng LAN: 3, 5, 5e, 6
b/ Cáp 5 và 5e Được sử dụng ể truyền dữ liệu Cat5 hỗ trợ 100 Mb/giây và có thể hỗ trợ 1000Mb/giây. Cat5e hỗ
trợ 1000 Mb/giây
c/ Cáp 6 Được sử dụng ể truyền dữ liệu hỗ trợ tốc ộ truyền từ 1000 Mb/giây - 10 Gb/s d/
Cả a,b, c ều úng
Câu 31. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp thẳng cả hai ầu theo chuẩn T568A hoặc T568B dùng trong kết
nối host với các thiết bị mạng như router hoặc switch
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 5/n
b/ Cáp chéo một ầu T568A, ầu kia T568B dùng trong kết nối hai host trong mạng và kết nối hai thiết bị trung
gian
c/ Sử dụng cáp chéo hoặc cáp thẳng không chính xác giữa các thiết bị có thể không làm hỏng thiết bị, nhưng kết
nối và liên lạc giữa các thiết bị sẽ không diễn ra d/ Cả a,b,c ều không úng
Câu 32. Chuẩn 802.11 quy ịnh loại phương tiện truyền không dây
a/ Wi-Fi b/ Bluetooth
c/ WiMax d/ Cả Bluetooth và Wi-Fi
Câu 33. Topology vật lý mạng LAN gồm các topology:
a/ Star, Bus b/ Star, Bus, Ring c/ Star, Ring d/ Ring, Mesh
Câu 34. Nhận ịnh nào sau ây là không úng trong iều hướng giữa các chế ộ IOS: a/ Để
chuyển từ chế ộ user EXEC sang chế ộ privileged EXEC, ta sử dụng lệnh enable b/ Vào
chế ộ cấu hình bằng lệnh ipconfig
c/ Lệnh exit ược sử dụng ể chuyển từ chế ộ cụ thể sang chế ộ chung hơn trước ó, chẳng hạn như từ chế ộ giao
diện sang cấu hình chung d/ Vào chế ộ cấu hình bằng lệnh configure terminal Câu 35. Câu lệnh dùng ể mã hóa
tất cả các mật khẩu
a/ disable b/ line console 0
c/ password cisco d/ service password-encryption
Câu 36. Để thực hiện lưu cấu hình Running Config vào file thì thực thi lệnh a/
copy running-config startup-config b/ line console 0
c/ enable d/ conf t
Câu 37. Đơn vị của băng thông là
a/ Hertz (Hz) b/ Bit/second (bps). c/ km/s
Câu 38. Để kết nối máy tính với thiết bị Switch có thể sử dụng:
a/ Cáp chéo b/ Cáp thẳng c/ Rollover Cable
Câu 39. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP - giao thức cấu hình ộng máy chủ) một giao thức cho phép
cấp phát ịa chỉ IP một cách tự ộng cùng với các cấu hình liên quan khác như subnet mask gateway mặc ịnh
b/ Hệ thống phân giải tên miền (DNS) phân phối trách nhiệm gán tên miền lập bản những tên tới ịa chỉ IP
bằng cách ịnh những máy chủ thẩm quyền cho mỗi tên miền c/ HTTP là một trong năm giao thức chuẩn của
mạng Internet, ược dùng liên hệ thông tin giữa Máy cung cấp dịch vụ (Web server) Máy sử dụng dịch vụ
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 6/n
(Web client) trong mô hình Client/Server dùng cho World Wide Web-WWW, HTTP là một giao thức thuộc tầng
ứng dụng, nằm trên cặp giao thức tầng giao vận & tầng mạng là TCP/IP.
d/ Dịch vụ DHCP luôn hoạt ộng theo mô hình Peer to Peer
Câu 40. Để biết ược ịa chỉ IP Public PC ang sử dụng, thể thực hiện a/
Thực hiện lệnh ipconfig trên cmd trong hệ iều hành Windows b/ Thực hiện lệnh
show run trên cmd trong h iều hành Windows c/ m kiếm từ khóa
MyIPAddress truy cập vào trang chứa thông tin IP Public d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 41. Máy tính khi tham gia vào một mạng thì có thể ược
a/ Switch b/ Host c/ Giao diện
Câu 42. Các máy tính có thể kết nối ược với nhau nếu chúng:
d/ IP
a/ Có cùng mạng b/ Trùng ịa chỉ IPv4 c/ Trùng ịa chỉ MAC
Câu 43. Trang google.com là một website dùng ể:
d/ Trùng lớp (layer)
a/ Tìm kiếm thông tin b/ Cấu hình Switch c/ Cấu hình mạng
d/ Phục hồi hệ iều hành
Câu 44. Cho ịa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối a của mỗi mạng con
a/ 62 và 40 b/ 4 và 62 c/ 4 và 64 d/ 64 và 40
Câu 40. Địa chỉ IPv6 có kích thước:
a/ 32 b/ 128 c/ 64 d/ 256
Câu 41. Đâu là lí do chính xác khi nói về sự ra ời của ịa chỉ IPv6
a/ Địa chỉ IPv4 ã bị cạn kit b/ IPv4 không còn ược dùng trên các thiết bị mạng c/ DNS không hỗ trợ IPv4
nữa d/ Cả a,b ều sai
Câu 42. Biểu diễn úng của ịa chỉ IPv4:
a/ 192.168.1.100 b/ 192.16.1.256 c/ 255.255.255.256 d/ 0.0.0.255
Câu 43. Mô hình TCP/IP ược chia làm bao nhiêu lớp (layer) ?
a/ 7 b/ 5 c/ 2 d/ 10
Câu 44. Thiết bị ịnh tuyến ược gọi theo thuật ngữ tiếng Anh là
a/ Router b/ Switch c/ Routing d/ PC
Câu 45. Khi một thiết bị thực hiện kết nối vào mạng Wi-Fi, thì thiết bị ó sẽ ược nhận ược thông số TCP/IP từ
a/ Access Point b/ Hub c/ Bridge d/ Cả a,b,c ều sai
lOMoARcPSD| 47305584
Mã đề …. - Trang 7/n
Câu 46. Gọi n là số bit mượn và m là số bit host còn lại. Nhận ịnh nào sau ây không úng khi áp dụng chia mạng
con
a/ Số host có thể có trên mỗi subnet là 2
m
– 2
b/ Số lượng mạng con là 2
n
c/ Bước nhảy là 2
m
d/ Tổng của n và m luôn luôn là 8
Câu 47. Cơ sở hạ tầng mạng cung cấp quyền truy cập vào các mạng khác trên một khu vực ịa lý rộng, thường
ược sở hữu và quản lý bởi nhà cung cấp dịch vụ viễn thông là cơ sở hạ tầng mạng nào ?
a/ Mạng WAN b/ Mạng LAN c/ Mạng WLAN d/ Mạng MAN
Câu 48. Nhận ịnh nào sau ây là úng khi nói về Điện toán ám mây (Cloud computing): a/ Điện toán ám mây cho
phép chúng tôi lưu trữ các file nhân, thậm chí sao lưu toàn bộ ĩa cứng của chúng ta trên các máy chqua
Internet. Các ứng dụng như xử lý văn bản và chỉnh sửa nh có thể ược truy cập bằng cách sử dụng Đám mây.
b/ Có bốn loại Đám mây chính, như ược hiển thị trong hình: Đám mây Công cộng, Đám mây Riêng, Đám mây lai
và Đám mây Tùy chỉnh
c/ Điện toán ám mây là khả dụng vì có trung tâm dliệu d/
Cả a,b,c ều úng
Câu 49. Mô hình OSI ược chia làm bao nhiêu lớp (layer) ?
a/ 7 b/ 5 c/ 2 d/ 20
Câu 50. Đơn vị của thông lượng là
a/ Hertz (Hz) b/ Bit/second (bps). c/ km/s d/ Một áp án khác
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47305584 Mã ề: 05
Họ và tên thí sinh:………………….……..………..………..; Mã số sinh viên:.………………….………STT:….……
Lưu ý: Thí sinh phải nộp ầy ủ ề thi và bài thi. Nếu không có ầy ủ cả ề thi và bài thi, xem như bài thi không hợp lệ.
Sinh viên chọn phương án có câu trả lời úng nhất.
Câu 1. Một mạng con lớp A mượn 19 bit ể chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là
a/ 255.255.248.0 b/ 255.255.255.1 c/ 255.248.0.0 d/ 255.255.255.224
Câu 2. Cho mạng 192.168.1.0/24. Chia nhỏ mạng thành các mạng con có kích thước (theo phương pháp VLSM)
lần lượt 100 host, 20 host, 50 host, 2 host. Nhận ịnh nào sau ây là không úng a/ Prefix của mạng con có kích
thước 100 host là /25 b/ Prefix của mạng con có kích thước 50 host là /26 c/ Prefix của mạng con có kích thước
20 host là /27 d/ Prefix của mạng con có kích thước 2 host là /28
Câu 3. Mỗi cụm 8 bit (gọi là octet) của IPv4 có thể biểu diễn giá trị thập phân a/ 0 ến 222 b/ 1 ến 255 c/ 0 ến 255 d/ 1 ến 256
Câu 4. Cơ sở hạ tầng mạng chứa các thành phần mạng nào ?
a/ Thiết bị, phương tiện truyền thông, dịch vụ b/ Thiết bị, phương tiện truyền thông
c/ Thiết bị, host, dịch vụ d/ Router, Switch, PC
Câu 5. Nhận ịnh nào sau ây là úng:
a/ Giao thức mạng xác ịnh một ịnh dạng chung và bộ quy tắc ể trao ổi thông iệp giữa các thiết bị b/
TCP/IP là một loại thiết bị mạng c/ Mô hình tham chiếu OSI có ến 12 lớp (layer)
d/ Lớp liên kết dữ liệu (layer 2) thì cung cấp dịch vụ ể trao ổi các phần dữ liệu riêng lẻ qua mạng giữa các thiết bị ầu cuối
Câu 6. Để có thể kiểm tra kết nối với thiết bị khác nhau trên mạng hoặc trang web trên Internet, có thể sử dụng lệnh
Mã đề …. - Trang 1/n lOMoAR cPSD| 47305584 a/ ipconfig b/ ifconfig c/ enable d/ ping
Câu 7. Chức năng cơ bản của giao thức ARP: a/ Phân giải ịa chỉ
IPv4 thành ịa chỉ MAC và duy trì bảng ánh xạ b/ Phân giải tên
miền thành ịa chỉ IPv4 c/ Chuyển ổi công nghệ giữa IPv4 và IPv6 d/ Cả a, b, c ều úng
Câu 8. Ethernet là công nghệ LAN theo tiêu chuẩn a/ IEEE 802.2 và 802.3 b/ IEEE 802.11 c/ WiMax d/ IEEE 802.4
Câu 9: Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host, sử dụng Subnet Mask nào sau ây a/ 255.255.255.192
b/ 255.255.254.0 c/ 255.255.255.240 d/ 255.0.0.255
Câu 10. Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask
a/ 255.255.224.0 b/ 255.0.0.255 c/ 255.255.240.0 d/ 255.255.255.224
Câu 11. Dải ịa chỉ nào không thuộc dải ịa chỉ private ( ược quy ịnh trong RFC 1918) a/ Lớp A: 10.x.x.x b/ Lớp C: 192.168.x.x
c/ Lớp B: 172.16.x.x ến 172.31.x.x d/ Lớp C: 193.168.x.x
Câu 12. IPv4 là viết tắt của từ tiếng Anh
a/ Internet Protocol version 4 b/ Intel Protocol version 4 c/ IMAP Protocol version 4 d/ IMAP version 4
Câu 13. Chức năng chủ yếu của thiết bị Switch:
a/ Khuyết ại tín hiệu và truyền tin b/ Khuyết ại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin c/ Định tuyến
ường truyền tin d Cả a, b, c ều sai
Câu 14. Mạng Internet là sự phát triển của:
a/ Các hệ thống mạng WIFI
b/ Các hệ thống mạng Intranet c/ Các hệ thống
mạng 5G d/ Các hệ thống mạng 3G, 4G
Câu 15. Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI qua các lớp (layer) a/
Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical b/
Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical
Mã đề …. - Trang 2/n lOMoAR cPSD| 47305584
c/ Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link,
Physical d/ Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical
Câu 16. Giả sử máy A có ịa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có ịa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, ể kiểm tra xem
có thể gửi dữ liệu ến máy B ược hay không, ta dùng lệnh nào: a/ Ping 172.29.14.1 b/ Ping 172.29.14.100 c/ ifconfig d/ nslookup
Câu 17. Để bật (up) cổng (port) trên Router của Cisco thì sử dụng câu lệnh: a/ ip add b/ no shutdown c/ enable d/ conf terminal
Câu 18. Có các loại ịnh tuyến (Routing) nào?
a/ Định tuyến ộng, ịnh tuyến tĩnh b/ Định tuyến RIP, OSPF c/ Định tuyến ộng tương ối d/ Cả a, b, c ều sai
Câu 19. Để xem chi tiết bảng ịnh tuyến (Routing table) trên Router của Cisco có thể sử dụng lệnh: a/ ip add b/ show ip route c/ show ip int br d/ conf terminal
Câu 20. Trong hệ iều hành Windows, thực hiện trên chương trình cmd, tiến hành nhập lệnh ipconfig có ý nghĩa gì?
a/ Xem ịa chỉ IPv4 trên các Card mạng b/ Xem ịa chỉ MAC của các Card mạng c/ Xem các thông số DNS, DHCP d/ Cả a, b, c ều úng
Câu 21. Địa chỉ nào sau ây là ịa chỉ Loopback của IPv6 a/ ::1/128 b/ 127.0.0.1 c/ 255.254.253.252 d/ ::/128
Câu 22. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Internet là mạng lớn nhất hiện nay b/ Tất cả các máy tính ược kết nối vào mạng tham gia trực tiếp vào giao tiếp
mạng ược gọi là các host. Host cũng ược gọi là thiết bị cuối
c/ Máy khách là máy tính có cài ặt phần mềm cho phép họ yêu cầu và hiển thị thông tin thu ược từ máy chủ d/
Mô hình mạng client – server chỉ có một máy óng vai trò là server
Câu 23. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Kết nối vật lý có thể là kết nối có dây cáp hoặc kết nối không dây bằng sóng radio b/ Giao diện
mạng (NIC) kết nối thiết bị với mạng ược sử dụng cho một kết nối có dây c/ Các mạng không dây
Mã đề …. - Trang 3/n lOMoAR cPSD| 47305584
cho mạng cục bộ (WLAN) ược sử dụng cho các kết nối không dây d/ Muốn truyền thông trên mạng,
một kết nối vật lý với mạng cục bộ không nhất thiết ược thiết lập.
Câu 24. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất: a/ Tầng vật lý tạo ra biểu diễn và nhóm các bit cho từng loại phương
tiện như: cáp ồng, cáp quang, không dây b/ Băng thông: Khả năng mang dữ liệu trên ường truyền c/ Thông
lượng: Đo khả năng truyền bit trên phương tiện truyền thông trong một khoảng thời gian nhất ịnh d/ Cả a,b, c ều úng
Câu 25. Cáp xoắn ôi UTP là a/ Cáp xoắn ôi không có vỏ bọc b/ Cáp xoắn ôi có vỏ bọc
c/ Cáp xoắn ôi ồng trục d/ UTP cung cấp khả năng chống nhiễu tốt hơn STP. Cáp
UTP ắt hơn và khó cài ặt.
Câu 26. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp ồng mã hóa dữ liệu thành các xung iện b/
Truyền không dây thì dữ liệu ược mã hóa bằng các bước sóng từ các phổ iện từ c/ Giao diện
(interface) là các cổng chuyên dụng trên thiết bị mạng kết nối với các mạng riêng lẻ
d/ Mạng LAN có phạm vi trải rộng trên một khu vực ịa lý rộng lớn thường liên quan ến nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
Câu 27. Định nghĩa dịch vụ ể phân oạn, chuyển và tái tạo dữ liệu là chức năng của lớp (layer): a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp phiên
Câu 28. Chứa các giao thức ược sử dụng ể liên lạc giữa các tiến trình là chức năng của lớp (layer) a/ Lớp vật lý b/ Lớp mạng c/ Lớp giao vận d/ Lớp ứng dụng
Câu 29. Đơn vị dữ liệu lớp vật lý (Physical layer) trong mô hình OSI a/ Bits b/ Packet c/ Frame d/ Data
Câu 30. Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất khi nói về các chuẩn cáp UTP a/ TIA / EIA-
568 quy ịnh các tiêu chuẩn cáp cho việc cài ặt mạng LAN: 3, 5, 5e, 6
b/ Cáp 5 và 5e Được sử dụng ể truyền dữ liệu Cat5 hỗ trợ 100 Mb/giây và có thể hỗ trợ 1000Mb/giây. Cat5e hỗ trợ 1000 Mb/giây
c/ Cáp 6 Được sử dụng ể truyền dữ liệu hỗ trợ tốc ộ truyền từ 1000 Mb/giây - 10 Gb/s d/ Cả a,b, c ều úng
Câu 31. Nhận ịnh nào sau ây là không úng: a/ Cáp thẳng cả hai ầu theo chuẩn T568A hoặc T568B dùng trong kết
nối host với các thiết bị mạng như router hoặc switch
Mã đề …. - Trang 4/n lOMoAR cPSD| 47305584
b/ Cáp chéo một ầu T568A, ầu kia T568B dùng trong kết nối hai host trong mạng và kết nối hai thiết bị trung gian
c/ Sử dụng cáp chéo hoặc cáp thẳng không chính xác giữa các thiết bị có thể không làm hỏng thiết bị, nhưng kết
nối và liên lạc giữa các thiết bị sẽ không diễn ra d/ Cả a,b,c ều không úng
Câu 32. Chuẩn 802.11 quy ịnh loại phương tiện truyền không dây a/ Wi-Fi b/ Bluetooth c/ WiMax d/ Cả Bluetooth và Wi-Fi
Câu 33. Topology vật lý mạng LAN gồm các topology: a/ Star, Bus b/ Star, Bus, Ring c/ Star, Ring d/ Ring, Mesh
Câu 34. Nhận ịnh nào sau ây là không úng trong iều hướng giữa các chế ộ IOS: a/ Để
chuyển từ chế ộ user EXEC sang chế ộ privileged EXEC, ta sử dụng lệnh enable b/ Vào
chế ộ cấu hình bằng lệnh ipconfig
c/ Lệnh exit ược sử dụng ể chuyển từ chế ộ cụ thể sang chế ộ chung hơn trước ó, chẳng hạn như từ chế ộ giao
diện sang cấu hình chung d/ Vào chế ộ cấu hình bằng lệnh configure terminal Câu 35. Câu lệnh dùng ể mã hóa tất cả các mật khẩu a/ disable b/ line console 0 c/ password cisco
d/ service password-encryption
Câu 36. Để thực hiện lưu cấu hình Running Config vào file thì thực thi lệnh a/
copy running-config startup-config b/ line console 0 c/ enable d/ conf t
Câu 37. Đơn vị của băng thông là a/ Hertz (Hz) b/ Bit/second (bps). c/ km/s d/ Volt (V)
Câu 38. Để kết nối máy tính với thiết bị Switch có thể sử dụng: a/ Cáp chéo b/ Cáp thẳng c/ Rollover Cable d/ Cả a,b,c ều sai
Câu 39. Nhận ịnh nào sau ây là không úng:
a/ Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP - giao thức cấu hình ộng máy chủ) là một giao thức cho phép
cấp phát ịa chỉ IP một cách tự ộng cùng với các cấu hình liên quan khác như subnet mask và gateway mặc ịnh
b/ Hệ thống phân giải tên miền (DNS) phân phối trách nhiệm gán tên miền và lập bản ồ những tên tới ịa chỉ IP
bằng cách ịnh rõ những máy chủ có thẩm quyền cho mỗi tên miền c/ HTTP là một trong năm giao thức chuẩn của
mạng Internet, ược dùng ể liên hệ thông tin giữa Máy cung cấp dịch vụ (Web server) và Máy sử dụng dịch vụ
Mã đề …. - Trang 5/n lOMoAR cPSD| 47305584
(Web client) trong mô hình Client/Server dùng cho World Wide Web-WWW, HTTP là một giao thức thuộc tầng
ứng dụng, nằm trên cặp giao thức tầng giao vận & tầng mạng là TCP/IP.
d/ Dịch vụ DHCP luôn hoạt ộng theo mô hình Peer to Peer
Câu 40. Để biết ược ịa chỉ IP Public mà PC ang sử dụng, có thể thực hiện a/
Thực hiện lệnh ipconfig trên cmd trong hệ iều hành Windows b/ Thực hiện lệnh
show run trên cmd trong hệ iều hành Windows c/ Tìm kiếm từ khóa
MyIPAddress truy cập vào trang chứa thông tin IP Public d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 41. Máy tính khi tham gia vào một mạng thì có thể ược là a/ Switch b/ Host c/ Giao diện d/ IP
Câu 42. Các máy tính có thể kết nối ược với nhau nếu chúng: a/ Có cùng mạng b/ Trùng ịa chỉ IPv4 c/ Trùng ịa chỉ MAC d/ Trùng lớp (layer)
Câu 43. Trang google.com là một website dùng ể: a/ Tìm kiếm thông tin b/ Cấu hình Switch c/ Cấu hình mạng
d/ Phục hồi hệ iều hành
Câu 44. Cho ịa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối a của mỗi mạng con a/ 62 và 40 b/ 4 và 62 c/ 4 và 64 d/ 64 và 40
Câu 40. Địa chỉ IPv6 có kích thước: a/ 32 b/ 128 c/ 64 d/ 256
Câu 41. Đâu là lí do chính xác khi nói về sự ra ời của ịa chỉ IPv6
a/ Địa chỉ IPv4 ã bị cạn kiệt
b/ IPv4 không còn ược dùng trên các thiết bị mạng c/ DNS không hỗ trợ IPv4 nữa d/ Cả a,b ều sai
Câu 42. Biểu diễn úng của ịa chỉ IPv4: a/ 192.168.1.100 b/ 192.16.1.256 c/ 255.255.255.256 d/ 0.0.0.255
Câu 43. Mô hình TCP/IP ược chia làm bao nhiêu lớp (layer) ? a/ 7 b/ 5 c/ 2 d/ 10
Câu 44. Thiết bị ịnh tuyến ược gọi theo thuật ngữ tiếng Anh là a/ Router b/ Switch c/ Routing d/ PC
Câu 45. Khi một thiết bị thực hiện kết nối vào mạng Wi-Fi, thì thiết bị ó sẽ ược nhận ược thông số TCP/IP từ a/ Access Point b/ Hub c/ Bridge d/ Cả a,b,c ều sai
Mã đề …. - Trang 6/n lOMoAR cPSD| 47305584
Câu 46. Gọi n là số bit mượn và m là số bit host còn lại. Nhận ịnh nào sau ây không úng khi áp dụng chia mạng con
a/ Số host có thể có trên mỗi subnet là 2m – 2
b/ Số lượng mạng con là 2n c/ Bước nhảy là 2m
d/ Tổng của n và m luôn luôn là 8
Câu 47. Cơ sở hạ tầng mạng cung cấp quyền truy cập vào các mạng khác trên một khu vực ịa lý rộng, thường
ược sở hữu và quản lý bởi nhà cung cấp dịch vụ viễn thông là cơ sở hạ tầng mạng nào ? a/ Mạng WAN b/ Mạng LAN c/ Mạng WLAN d/ Mạng MAN
Câu 48. Nhận ịnh nào sau ây là úng khi nói về Điện toán ám mây (Cloud computing): a/ Điện toán ám mây cho
phép chúng tôi lưu trữ các file cá nhân, thậm chí sao lưu toàn bộ ổ ĩa cứng của chúng ta trên các máy chủ qua
Internet. Các ứng dụng như xử lý văn bản và chỉnh sửa ảnh có thể ược truy cập bằng cách sử dụng Đám mây.
b/ Có bốn loại Đám mây chính, như ược hiển thị trong hình: Đám mây Công cộng, Đám mây Riêng, Đám mây lai và Đám mây Tùy chỉnh
c/ Điện toán ám mây là khả dụng vì có trung tâm dữ liệu d/ Cả a,b,c ều úng
Câu 49. Mô hình OSI ược chia làm bao nhiêu lớp (layer) ? a/ 7 b/ 5 c/ 2 d/ 20
Câu 50. Đơn vị của thông lượng là a/ Hertz (Hz) b/ Bit/second (bps). c/ km/s d/ Một áp án khác
Mã đề …. - Trang 7/n