Đề thi tham khảo - Đường lối cách mạng của đảng cộng sản Việt Nam | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu 1: Một lô hàng gồm 100 sản phẩm trong đó có 95 sản phẩm đạt tiêu chuẩn và còn lại là các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. Lấy ngẫu nhiên hai sản phẩm. Xác suất để lấy được hai sản phẩm đạt tiêu chuẩn từ lô hàng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tham khảo - Đường lối cách mạng của đảng cộng sản Việt Nam | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu 1: Một lô hàng gồm 100 sản phẩm trong đó có 95 sản phẩm đạt tiêu chuẩn và còn lại là các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. Lấy ngẫu nhiên hai sản phẩm. Xác suất để lấy được hai sản phẩm đạt tiêu chuẩn từ lô hàng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

40 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45315597
lOMoARcPSD|45315597
KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM HỌC 2021-2022
Đ MINH H A
Môn: Xác Suất Thống Kê
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................
.................. Lớp: .............................
Câu 1: Mt lô hàng gm 100 sn phẩm trong đó có 95 sản phẩm đạt tiêu chun và còn li là các sn
phm không đạt tiêu chun. Ly ngu nhiên hai sn phm. Xác suất để lấy được hai sn phm đạt tiêu
chun t lô hàng bng
A.
893
990
B.
893
1980
C.
95
100
D.
361
400
Câu 2: Cho A, B là hai biến c ca mt phép th ngẫu nhiên nào đó. Biết rng P(A)=0,5; P(B)=0,3 và
P(A+B)=0,6. Giá tr ca P(AB) là
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15
Câu 3: Cho hai biến c A,B có P(A)=0,4 và P(AB) = 0,2
. Giá tr ca P(B | A)
bng
A.0,2 B.0,5 C.0,4 D. 0,08
Câu 4: Mt lô sn phm gm 20 chính phm và 5 phế phm. Ly ngu nhiên 8 sn phm ca lô hàng. Gi X
là s phế phm ly được. Tp giá tr ca X là
A.
1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 B. 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8
C. 1, 2,3,4,5 D. 0,1, 2,3,4,5
Câu 5: Biến ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác sut như sau
X
2 3 3,5
P(X=x) 0,4 0,1 0,5
Xác sut để X=2,5 bng
A. P(X = 2,5) = 0 B. P(X = 2,5) = 0,4
C.
P(X = 2,5) =1
D. P(X = 2,5) = 0,5
Câu 6: Cho X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật xác suất được cho như sau
A(x )
f (x) =
0
Khẳng định nào dưới đây là sai?
khi
x [0,1]
khi
x [0,1]
lOMoARcPSD|45315597
1
A. Kỳ vọng của X bằng x. A( x )dx
0
1
C.
A(x )dx = 1
0
Câu 7: Cho biến ngu nhiên X N (3; 0, 25)
0,5
B.
P(X0,5) =
A(x )dx
0
+
D.
P(X0,5)
=
A(x )dx
0,5
. Khng định nào dưới đây sai?
A. Biến ngu nhiên
Z =
X 3
0,5
có phân phi chun tc.
B. K vng và phương sai của X ln lượt là EX = 3 và DX=0,25.
C. K vng và độ lch chun ca X ln lượt là EX=3 và = 0, 5 .
D. Biến ngu nhiên Z =
X 3
có phân phi chun tc.
0, 25
Câu 8: Tìm hiu ngu nhiên 200 cây được một năm tuổi ca ging cây T, người ta thu được bng sau
Chiu cao(m)
[10, 12)
[12, 14)
[14, 16)
[16, 18) [18, 20)
S cây
20 40 90 30
20
T l cây mt năm
tuổi trong mu có
chiu cao không nh
hơn 16m là
A.0,25 B. 0,75 C. 0,3 D.
0,7
Câu 9: Cho X là biến ngu nhiên có phân phi chun. Thc hin mt mu ngu nhiên c n 30 quan sát v
X và thu được k vng ca mu bng và phương sai mẫu hiu chnh bng (s ')
2
. Biết rng T1( / 2) là phân v
x
( n 1)
1
x
t
2
Student vi n 1 bc t do và mc xác sut 1 ( / 2) , ( x ) =
e
2
dt
vi mi s thc
2
x , (u
1( / 2)
) = 1 ( / 2) . Công thức ước
lượng khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 1 ) cho k vng ca
biến ngu nhiên
X (vi phương sai của
X chưa biết ) là:
( n 1)
( s ')
2
( n1)
(s ')
2
( n 1)
s '
( n1)
s '
A. , ) B.
, )
(x T1 ( / 2)
n
x + T
1( / 2)
n
(x T
1 ( / 2)
n
x + T
1( / 2)
n
(x u
( s ')
2
x + u (s ')
2
u
s
'
+ u
s
'
C.
,
) D. (
x
,
x
)
1( /2)
n
1( /2)
n
1( /2)
n
1( /2)
n
Câu 10: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: mét) của 10 cây được hai năm tuổi của giống cây X và thu được các
số liệu: 2; 2,2; 2,2; 2; 2,4; 2; 2; 2,2; 2,2 và 2,4. Chiều cao trung bình của cây được hai năm tuổi trong mẫu là
A. 4,65 mét B. 21,6 mét C. 2,16 mét D. 1,47 mét
Câu 11: Trong bài toán kiểm định giả thuyết, người ta xác định được giả thuyết H
0
đối thuyết H
1
.
Người đó sử dụng mức ý nghĩa với 0 0, 05 để kiểm định. Giá tr chính là
A. Xác suất chấp nhận
C. Xác suất chấp nhận
H
H
0
0
biết rằng H 0 đúng
biết rằng H
0
sai
B. Xác suất bác b
D. Xác suất bác b
H
0
H
0
biết rằng
biết rằng
H
0
H
0
sai
đúng
Câu 12: Một nhà máy tuyên bố rằng tỷ lệ sản phẩm lỗi do họ sản suất ra không quá 3%. Người ta nghi
ngờ
rằng tỷ lệ này phải lớn hơn. Họ tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên một số lượng lớn các sản phẩm do nhà máy này
sản xuất và thấy tỷ lệ sản phẩm lỗi bằng 3,5%. Gọi p tỷ lệ sản phẩm lỗi do nhà máy sản xuất. Giả thuyết
không (ký hiệu H
0
) và đối giả thuyết (ký hiệu H ) cho tỷ lệ sản phẩm lỗi do nhà máy sản xuất
H
0
: p = 0, 035
A.
: p 0, 035
H
lOMoARcPSD|45315597
H
0
: p = 0, 03
B.
: p 0, 03
H
H
0
: p = 0, 035
C.
: p 0, 035
H
H
0
: p = 0, 03
D.
: p 0, 03
H
Câu 13: Theo một công bố, chiều cao trung bình của ging lúa chng lt A là 120 cm. Người ta nghi ng con
s này phi thp hơn. H thc hin ngu nhiên 100 mu kho sát v ging lúa này để đo chiều cao và thu
được chiu cao trung bình bng 119,68 cm và phương sai mu hiu chnh bng 4 cm
2
. Biết rng
1
x
t
2
( x ) =
e
2 dt với mọi số thực x , (1,96) = 0,975
,
(1, 645) = 0, 95 . Vi mc ý nghĩa 5%, a
2
chun kiểm định Z và min bác b W để tiến hành kiểm định là?
A. Z = −1, 6;W = (; 1, 645) B. Z = −1, 6;W = (; 1,96)
(1, 96; + )
C. Z = −0,8;W = (; 1, 645) D. Z = −0,8;W = (; 1,96)
(1,96; + )
tiêu
Câu 14: Trọng lượng mỗi sản phẩm M là một đại lượng ngẫu nhiên tuân theo phân phối chuẩn
N ( ,
2
)
với
độ lệch chuẩn = 2
. Theo một tuyên bố, trọng lượng trung bình mỗi sản phẩm M là 105 gam. Người ta nghi
ngờ trọng lượng trung bình mỗi sản phẩm M cao hơn mức công bố nên người đó đã điều tra ngẫu nhiên một
số lượng lớn các sản phẩm M và thu được trọng lượng trung bình của sản phẩm trong mẫu là 105,5 gam. Biết
1
x
t
2
rằng
( x ) =
e
2
2
thuyết
H
0
, đối thuyết
H
0
: =105
A. W
: 105
H
1
H : =105
C. 0 W
dt với mọi số thực
H1 và min bác b
= (2,576; + )
= (2,326; + )
x
, (2,326) = 0,99 (2, 576) = 0, 995
W
để tiến hành kiểm định là?
H
0
: =105,5
W = (2, 576; + )
B.
:105,5
H
1
D.
H
0
: = 105, 5 và W = (2, 326; + )
H
1
:105,5
. Vi mc ý nghĩa 1%, gi
Câu 15: Một nhà máy sản suất có t lệ sản phẩm lỗi là 3%. Lấy ngẫu nhiên 8 sản phẩm để kiểm tra. Xác
suất để trong 8 sản phẩm có nhiều nhất 2 sản phẩm lỗi bằng?
A. 0,9777 B. 0,9987 C.0,2149 D. 0,021
Câu 16: Sn phm ca nhà máy X được sn xut bi hai máy I II. T l đóng góp sản phm trong tng
sn phm được sn xut bi nhà máy ca máy Imáy II lần lượt55% và 45%. T l sn phm không đạt
tiêu chun do máy I máy II sn xut lần lượt 4% 3%. Ly ngu nhiên mt sn phm kim tra. Xác
suất để lấy được sn phẩm đạt tiêu chun là
A. 0,97 B. 0,9645 C. 0,965 D. 0,96
Câu 17: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau
X
-1 0 0,5 1 2
lOMoARcPSD|45315597
P(X=x) 0,2 0,4 0,1 0,2 0,1
Gọi F(x) là hàm phân phối xác suất của X. Giá trị của F(0,5) bằng?
A. 0,7 B. 0,1
Câu 18: Cho biến ngu nhiên ri rc
X
C. 0,6 D. 0,5
có bng phân phi xác sut
x
p
1
1
2
2
1
3
3
1
6
Kì vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên
Y = X 2
A. E(Y)=
2
;D(Y) =
2
B. E(Y)=
2
;D(Y) =
2
3 9
3
3
C. E(Y)=
5
;D(Y) =
5
D. E(Y)=
5
;D(Y) =
5
3 9 3 3
Câu 19: Cho
X là biến ngu nhiên có phân phi chun
N (2;1).
Biết rng (
thc x , (1) = 0,8413, (3) = 0,9987, (3, 6) = 0,999
(
1, 6
)
= 0, 9452
.
(
3;3,6
)
trong kho ng
1
x
x ) =
2
e
Xác suất để
t 2
2 dt
X
vi mi s
nhn giá tr
A.
C.
p
p
3
3
X
X
3,
3,
6
6
= 0,1039
= 0,001
B. p 3 X 3, 6
= 0, 0003
D. p 3 X 3, 6
= 0,0548
Câu 20: Tỷ lệ phế phẩm của nhà máy X là 5%. Cần kiểm tra tối thiểu bao nhiêu sản phẩm để xác suất có
ít nhất một phế phẩm lớn hơn 0,85 ?
A. 36 sản phẩm B. 37 sản phẩm C. 38 sản phẩm D. 35 sản phẩm
Câu 21: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của 144 cây thuộc một giống cây K được 9 tháng tuổi,
người ta thu được bảng dữ liệu sau;
Chiều cao 140 142 144
146
148 150 152
Số cây 6 10 16 10 56 28 18
Biết rằng một
cây
K được
9 tháng tuổi
được gọi là đạt
chuẩn nếu
chiều cao lớn hơn 147 cm,
1
x
t
2
( x ) =
e
2
dt
vi mi s thc x , (1, 96) = 0, 975 , (1, 645) = 0, 95 . Với độ tin cậy 95%, khoảng tin
2
cậy đối xứng cho tỷ lệ các cây K được 9 tháng tuổi đạt chuẩn là:
lOMoARcPSD|45315597
A.(0,63409; 0,78257) B. (0,70833; 0,78257) C. (0,67459; 0,74208) D. (0,70833; 0,74208)
Câu 22: Một tờ báo cho rằng có 24% độc giả của họ là sinh viên. Các nhà quản lí nghi ngờ tỷ lệ này và đã điều tra
ngẫu nhiên 200 độc giả của tờ báo đó và tìm được tiêu chuẩn thống kê Z = -0,46. Biết rằng, miền bác bỏ để
1
x
t
2
tiến hành kiểm được ký hiệu là W , ( x ) =
2
e dt
2
(1, 645) = 0, 95 . Với mức ý nghĩa 5% , lựa chọn nào là đúng?
A.
W = ( ; 1, 96) (1, 96; + )
và lời tuyên bố là đúng
B.
W = ( ; 1, 96) (1, 96; + )
và lời tuyên bố là sai
C. W = (; 1, 645)
và lời tuyên bố là đúng
D.
W = ( ; 1, 645)
và lời tuyên bố là sai
vi mi s
thc
x
,
(1, 96) = 0, 975
,
Câu 23:
N( , 2
Trọng lượng mỗi bao cám của đại lý X là một đại lượng ngẫu nhiên X ) .
Nhà máy X tuyên bố rằng trọng lượng trung bình mỗi bao là μ = 49,8
có quy luật phân phối chuẩn
kg. Một người mua hàng nghi
ngờ trọng lượng trung bình mỗi bao cám thấp hơn mức công bố. Anh ta cân ngẫu nhiên 25 bao cám thấy rằng
trọng lượng trung bình 49,668 kg độ lệch mẫu hiệu chỉnh 0,3816 kg. Biết rằng giả thuyết không
hiệu bởi H 0 , đối thuyết ký hiệu bởi H1 , T ( k ) là phân vị Student với k bậc tự do và mức xác suất bằng ,
(24)
T0,95
A.
B.
C.
D.
= 1, 711
H
0
: =
H
1
:
H
0
: =
H
1
:
H
0
: =
H
1
:
H
0
: =
H
1
:
T0,975 = 2, 064 . Với mức ý nghĩa 5%, lựa chọn nào là đúng?
(24)
49,8
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám như công bố
49,8
49,8
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám thấp hơn công bố
49,8
49,8
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám như công bố
49,8
49,8
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám thấp hơn công bố
49,8
Câu 24: Một trang trại chuyên trồng cam tuyên bố rằng tỷ lệ cam bị hỏng không vượt quá 3,5%. Nhiều người
mua cam của trang trại nghi ngờ rằng tỷ lệ này phải cao hơn. Để giải đáp cho sự nghi ngờ của mình, họ đã sử
dụng mức ý nghĩa 1% và kiểm tra ngẫu nhiên trên 400 quả cam. Biết rằng tỷ lệ cảm hỏng trong mẫu kiểm tra
1
x
t
2
là 4%, ( x ) =
e
2 dt với mọi số thực x , (2, 326) = 0, 99 và (2, 576) = 0, 995 .Gi p t l cam
2
hng ca trang tri. Khi đó, gi thuyết
H
0
, đối
thuyết H
1
và min bác b W để tiến hành kiểm định là:
A.
H
0
:
p
=
0, 04
W = (2, 576; + )
B.
H
0
:
p
=
0, 035
W = (2, 576; + )
H
1
: p0, 04
H
1
: p0, 035
lOMoARcPSD|45315597
H
0
: p = 0,
035
C. W = (2, 326;+ )
H
1
: p 0, 035
Câu 25: Cho hàm mật độ ca biến ngu nhiên
( )
1 + x
2
khi
x
a
f ( x ) =
x
0 khi
D.
liên tc
X
1;1
(vi
a
1;1
H
0
: p =
H
1
: p
dng
là tham
0, 04
+ )
W = (2, 326;
0, 04
s thc).
Chn khẳng định đúng?
A. a =
3
8
B.
a =
8
3
C.
a = 4
D.
a =
1
4
Câu 26: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của 144 cây thuộc một loại giống cây T được 3 tháng tuổi,
người ta thu được bảng dữ liệu sau;
Chiều cao 14,1 14,2 14,4 14,6 14,8 15 15,1
Số cây 6 10 16 10 68 20 14
Biết rằng
chiều
cao của mỗi cây được 3 tháng tuổi là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn,
1
x
t
2
( x ) =
2
dt
vi mi s thc x , (1, 96) = 0, 975 ,(1, 645) = 0,95 . Với độ tin cậy 95%, khoảng tin
e
2
cậy đối xứng cho trung bình chiều cao của mỗi cây được 3 tháng tuổi là:
A. (14,7278; 14,7727) B. (14,6829; 14,7727) C. (14,6901; 14,7655) D. (14,6901; 14,7278)
Câu 27: Cho X là mt biến ngu nhiên có phân phi chun. Thc hin 16 ln quan sát ngẫu nhiên và
độc lp
về X, người ta thu được k vng ca mu bằng 21,5 và phương sai mẫu hiu chnh bng 0,16. Biết rng
T
(
k
)
phân v Student vi k bc t do và mc xác sut bng , T0,99 = 2, 602 và T0,995 = 2, 974 . Với độ tin cy 99%,
(15) (15)
khong tin cậy đối xng cho k vng ca X là.
A. (21,39696; 21,60304) B. (21,38104; 21,61896) C. (21,2424; 21,7576) D. (21,2026; 21,7974)
Câu 28: Cho X là mt biến ngu nhiên có phân phi chun. Biết rng giá tr trung bình ca X bng EX và phương
sai của X bng 0,36. Thc hin 25 ln quan sát ngẫu nhiên và độc lp về X, người ta thu được k vng
ca mu bằng 21 và đô lệch
(2, 326) = 0, 99 (2, 576)
1
x
mu hiu chnh bng 0,3. Biết rng ( x ) =
e
2
= 0, 995 . Với độ tin cy 99%, khong tin cậy đối xng
t
2
2 dt
cho
vi mi s thc
k vng ca X là?
x
,
A.
EX (20, 69088; 21, 30912)
B.
EX (20, 84544; 21,15456)
C. EX (21; 21, 30912) D. EX (20, 84544; 21)
Câu 29: Một vận động viên A sẽ phải thi đấu một số trận đấu. Xác suất để vn động viên A thng mi trn đấu
là 0,85. Hi vn động viên này phi thi đấu ti đa bao nhiêu trn để xác sut không có trn nào thng ln hơn
40% ?
lOMoARcPSD|45315597
A. 6 trn B. 4 trn C. 5 trn D. 7 trn
Câu 30: Nhà kim định sn phm cân ngu nhiên 200 sn phm A do nhà máy X sn xut và được s liu sau:
Trng lượng (gam) 51 53 55 57 59 61 62
S qu trng 5 10 20 20 33 80 32
Biết rng trọng lượng ca mi sn phm A có phân phi chun, ( x ) =
1
2
(2, 326) = 0, 99 (2, 576) = 0, 995
. S dng mẫu đã cho, hi cn cân ti thiu
dài ca khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 99%) cho trọng lượng trung bình
quá 0,2?
x
t
2
e
2
dt vi mi s thc
x ,
bao nhiêu sn phm A để độ
ca sn phm A không vượt
A. 5607 sn phm B. 5608 sn phm C. 4571 sn phm D. 4572 sn phm
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ MINH HỌA
Môn: Xác Suất Thống Kê
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.................. Lớp: .............................
Câu 1: Mt lô hàng gm 100 sn phẩm trong đó có 95 sản phẩm đạt tiêu chun và còn li là các sn
phm không đạt tiêu chun. Ly ngu nhiên hai sn phm. Xác suất để lấy được hai sn phm đạt tiêu
chun t lô hàng bng 893 893 95 361 A. B. C. D. 990 1980 100 400
Câu 2: Cho A, B là hai biến c ca mt phép th ngẫu nhiên nào đó. Biết rng P(A)=0,5; P(B)=0,3 và
P(A+B)=0,6. Giá tr ca P(AB) là A. 0,5 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15
Câu 3: Cho hai biến c A,B có P(A)=0,4 và P(AB) = 0,2 . Giá tr ca P(B | A) bng A.0,2 B.0,5 C.0,4 D. 0,08
Câu 4: Mt lô sn phm gm 20 chính phm và 5 phế phm. Ly ngu nhiên 8 sn phm ca lô hàng. Gi X
là s phế phm ly được. Tp giá tr ca X là A. 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 B. 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 C. 1, 2,3,4,5 D. 0,1, 2,3,4,5
Câu 5: Biến ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác suất như sau X 2 3 3,5 P(X=x) 0,4 0,1 0,5
Xác sut để X=2,5 bng
A. P(X = 2,5) = 0
B. P(X = 2,5) = 0,4
C. P(X = 2,5) =1
D. P(X = 2,5) = 0,5
Câu 6: Cho X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật xác suất được cho như sau A(x ) f (x) = khi x [0,1] 0 khi x [0,1]
Khẳng định nào dưới đây là sai? lOMoARcPSD|45315597 1 0,5
A. Kỳ vọng của X bằng x. A( x )dx B.
P(X0,5) = A(x )dx 0 0 1 + C.
A(x )dx = 1 D.
P(X0,5) = A(x )dx 0 0,5
Câu 7: Cho biến ngu nhiên X N (3; 0, 25) . Khng định nào dưới đây sai?
A. Biến ngu nhiên X 3 Z =
có phân phi chun tc. 0,5
B. K vng và phương sai của X ln lượt là EX = 3 và DX=0,25.
C. K vng và độ lch chun ca X ln lượt là EX=3 và = 0, 5 . X 3
D. Biến ngu nhiên Z =
có phân phi chun tc. 0, 25
Câu 8: Tìm hiu ngu nhiên 200 cây được một năm tuổi ca ging cây T, người ta thu được bng sau Chiu cao(m) [10, 12) [12, 14) [14, 16) [16, 18) [18, 20) S cây 20 40 90 30 20
T l cây mt năm tuổi trong mu có chiu cao không nh hơn 16m là A.0,25 B. 0,75 C. 0,3 D. 0,7
Câu 9: Cho X là biến ngu nhiên có phân phi chun. Thc hin mt mu ngu nhiên c n 30 quan sát v
X và thu được k vng ca mu bng x
và phương sai mẫu hiu chnh bng (s ')
. Biết rng T1( / 2) là phân v 2 ( n 1) 1 x t 2
Student vi n 1 bc t do và mc xác sut 1 ( / 2) , ( x ) = e2dt
vi mi s thc 2
x , (u1( / 2) ) = 1 (
/ 2) . Công thức ước
lượng khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 1
) cho k vng ca
biến ngu nhiên X (vi phương sai của X chưa biết ) là: ( n 1) ( s ') 2 ( n1) (s ') 2 ( n 1) s ' ( n1) s '
A. (x T1 ( / 2) , ) B. , ) n
x + T1( / 2) n
(x T1 ( / 2) n
x + T1( / 2) n 2 (x u ( s ') 2 x + u (s ') u s ' + u s ' C. , ) D. ( x , x ) 1( /2) n 1( /2) n 1( /2) n 1( /2) n
Câu 10: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: mét) của 10 cây được hai năm tuổi của giống cây X và thu được các
số liệu: 2; 2,2; 2,2; 2; 2,4; 2; 2; 2,2; 2,2 và 2,4. Chiều cao trung bình của cây được hai năm tuổi trong mẫu là A. 4,65 mét B. 21,6 mét C. 2,16 mét D. 1,47 mét
Câu 11: Trong bài toán kiểm định giả thuyết, người ta xác định được giả thuyết H 0 và đối thuyết H1 .
Người đó sử dụng mức ý nghĩa với 0 0, 05 để kiểm định. Giá tr chính là
A. Xác suất chấp nhận H biết rằng H 0 đúng
B. Xác suất bác bH biết rằng H sai 0 0 0
C. Xác suất chấp nhận H biết rằng
D. Xác suất bác b biết rằng 0 H 0 sai H 0 H 0 đúng
Câu 12: Một nhà máy tuyên bố rằng
tỷ lệ sản phẩm lỗi do họ sản suất ra không quá 3%. Người ta nghi ngờ
rằng tỷ lệ này phải lớn hơn. Họ tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên một số lượng lớn các sản phẩm do nhà máy này
sản xuất và thấy tỷ lệ sản
phẩm lỗi bằng 3,5%. Gọi p là tỷ lệ sản phẩm lỗi do nhà máy sản xuất. Giả thuyết
không (ký hiệu
H 0 ) và đối giả thuyết (ký hiệu H ) cho tỷ lệ sản phẩm lỗi do nhà máy sản xuất là lOMoARcPSD|45315597 H : p = 0, 03 H : p = 0, 035 H : p = 0, 03 H : p = 0, 035 0 B. 0 C. 0 D. 0 A. H : p 0, 03 H : p 0, 035 H : p 0, 03 H : p 0, 035
Câu 13: Theo một công bố, chiều cao trung bình của ging lúa chng lt A là 120 cm. Người ta nghi ng con s này phi
thp hơn. H thc hin ngu nhiên
100 mu kho sát v ging lúa này để đo chiều cao và thu được chiu
cao trung bình bng 119,68 cm và phương sai mu hiu chnh bng 4 cm . Biết rng 2 1 x t 2 ( x ) =
e 2 dt với mọi số thực x , (1,96) = 0,975 , (1, 645) = 0, 95 . Vi mc ý nghĩa 5%, a tiêu 2
chun kiểm định Z và min bác b W để tiến hành kiểm định là?
A. Z = −1, 6;W = (; 1, 645)
B. Z = −1, 6;W = (; 1,96) (1, 96; + )
C. Z = −0,8;W = (; 1, 645)
D. Z = −0,8;W = (; 1,96) (1,96; + )
Câu 14: Trọng lượng mỗi sản phẩm M là một đại lượng ngẫu nhiên tuân theo phân phối chuẩn N ( , ) với 2
độ lệch chuẩn = 2 . Theo một tuyên bố, trọng lượng trung bình mỗi sản phẩm M là 105 gam. Người ta nghi
ngờ trọng lượng trung bình mỗi sản phẩm M cao hơn mức công bố nên người đó đã điều tra ngẫu nhiên một
số lượng lớn các sản phẩm M và thu được trọng lượng trung bình của sản phẩm trong mẫu là 105,5 gam.
Biết x 1 t 2
rằng ( x ) =
edt với mọi số thực 2
x , (2,326) = 0,99
và (2, 576) = 0, 995 . Vi mc ý nghĩa 1%, gi 2 H thuyết H
1 và min bác bW để tiến hành kiểm định là?
0 , đối thuyết H : =105 H : =105,5 0 A.
W = (2,576; + ) 0 B.
W = (2, 576; + ) H : 105 H :105,5 1 1 H : =105 H C. = (2,326; + )
D. 0 : = 105, 5 và W = (2, 326; + ) 0 và W H 1 :105,5
Câu 15: Một nhà máy sản suất có tỷ lệ sản phẩm lỗi là 3%. Lấy ngẫu nhiên 8 sản phẩm để kiểm tra. Xác
suất để trong 8 sản phẩm có nhiều nhất 2 sản phẩm lỗi bằng? A. 0,9777 B. 0,9987 C.0,2149 D. 0,021
Câu 16: Sn phm ca nhà máy X được sn xut bi hai máy I và II. T lệ đóng góp sản phm trong tng
sn phm được sn xut bi nhà máy ca máy I và máy II lần lượt là 55% và 45%. T l sn phm không đạt
tiêu chun do máy I và máy II sn xut lần lượt là 4% và 3%. Ly ngu nhiên mt sn phm kim tra. Xác
suất để lấy được sn phẩm đạt tiêu chun là A. 0,97 B. 0,9645 C. 0,965 D. 0,96
Câu 17: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau X -1 0 0,5 1 2 lOMoARcPSD|45315597 P(X=x) 0,2 0,4 0,1 0,2 0,1
Gọi F(x) là hàm phân phối xác suất của X. Giá trị của F(0,5) bằng? A. 0,7 B. 0,1 C. 0,6 D. 0,5
Câu 18: Cho biến ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác sut x 1 2 3 p 1 1 1 2 3 6
Kì vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên Y = X 2 là 2 2 2 2
A. E(Y)=
;D(Y) =
B. E(Y)= ;D(Y) = 3 9 3 3 5 5 5 5
C. E(Y)=
;D(Y) =
D. E(Y)=
;D(Y) = 3 9 3 3 x t 2 Câu 19: Cho
X là biến ngu nhiên có phân phi chun N (2;1). Biết rng ( 1
2 dt vi mi s x ) = 2 e
thc x , (1) = 0,8413, (3) = 0,9987, (3, 6) = 0,999
(1, 6 ) = 0, 9452 .
X nhn giá tr ( ) Xác suất để trong kho ng 3;3,6 là A. 3 X p 3, 6 = 0,1039
B. p 3 X 3, 6 = 0, 0003 3 C. p X 3, 6 = 0,001
D. p 3 X 3, 6 = 0,0548
Câu 20: Tỷ lệ phế phẩm của nhà máy X là 5%. Cần kiểm tra tối thiểu bao nhiêu sản phẩm để xác suất có
ít nhất một phế phẩm lớn hơn 0,85 ? A. 36 sản phẩm B. 37 sản phẩm C. 38 sản phẩm D. 35 sản phẩm
Câu 21: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của 144 cây thuộc một giống cây K được 9 tháng tuổi,
người ta thu được bảng dữ liệu sau;
Chiều cao 140 142 144 146 148 150 152 Số cây 6 10 16 10 56 28 18
Biết rằng một cây K được 9 tháng tuổi được gọi là đạt chuẩn nếu chiều cao lớn hơn 147 cm, 1 x t 2 ( x ) =
e 2 dt vi mi s thc x , (1, 96) = 0, 975 , (1, 645) = 0, 95 . Với độ tin cậy 95%, khoảng tin 2
cậy đối xứng cho tỷ lệ các cây K được 9 tháng tuổi đạt chuẩn là: lOMoARcPSD|45315597 A.(0,63409; 0,78257) B. (0,70833; 0,78257) C. (0,67459; 0,74208) D. (0,70833; 0,74208)
Câu 22: Một tờ báo cho rằng có 24% độc giả của họ là sinh viên. Các nhà quản lí nghi ngờ tỷ lệ này và đã điều tra
ngẫu nhiên 200 độc giả của tờ báo đó và tìm được tiêu chuẩn thống kê Z = -0,46.
Biết rằng, miền bác bỏ để 1 x t 2
tiến hành kiểm được ký hiệu là W , ( x ) = 2 e dt vi mi s
x , (1, 96) = 0, 975 , 2 thc
(1, 645) = 0, 95 . Với mức ý nghĩa 5% , lựa chọn nào là đúng?
A. W = ( ; 1, 96) (1, 96; + ) và lời tuyên bố là đúng
B. W = ( ; 1, 96) (1, 96; + ) và lời tuyên bố là sai
C. W = (; 1, 645) và lời tuyên bố là đúng
D. W = ( ; 1, 645) và lời tuyên bố là sai
Câu 23: Trọng lượng mỗi bao cám của đại lý X là một đại lượng ngẫu nhiên X ) .
có quy luật phân phối chuẩn
N( , 2 Nhà máy X tuyên bố rằng trọng lượng trung bình mỗi bao là μ = 49,8
kg. Một người mua hàng nghi
ngờ trọng lượng trung bình mỗi bao cám thấp hơn mức công bố. Anh ta cân ngẫu nhiên 25 bao cám và thấy rằng
trọng lượng trung bìn
h là 49,668 kg và độ lệch mẫu hiệu chỉnh 0,3816 kg. Biết rằng giả thuyết không ký
hiệu bởi
H 0 , đối thuyết ký hiệu bởi H1 , T ( k ) là phân vị Student với k bậc tự do và mức xác suất bằng , (24)
T0,975 = 2, 064 . Với mức ý nghĩa 5%, lựa chọn nào là đúng? (24) T = 1, 711 0,95 A. H : = 49,8 0 H :
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám như công bố 1 49,8 B. H : = 0 49,8 H :
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám thấp hơn công bố 1 49,8 C. H : = 0 49,8 H : 1
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám như công bố 49,8 D. H : = 0 H : 49,8 1
và trọng lượng trung bình mỗi bao cám thấp hơn công bố 49,8
Câu 24: Một trang trại chuyên trồng cam tuyên bố rằng tỷ lệ cam bị hỏng không vượt quá 3,5%. Nhiều người
mua cam của trang trại nghi ngờ rằng tỷ lệ này phải cao hơn. Để giải đáp cho sự nghi ngờ của mình, họ đã sử
dụng mức ý nghĩa 1% và kiểm tra ngẫu nhiên trên 400 quả ca
m. Biết rằng tỷ lệ cảm hỏng trong mẫu kiểm tra 1 x t 2 là 4%, ( x ) =
e 2 dt với mọi số thực x ,
(2, 326) = 0, 99 và (2, 576) = 0, 995 .Gi p là t l cam 2
hng ca trang tri. Khi đó, gi thuyết H 0 , đối thuyết H1 và min bác b W để tiến hành kiểm định là: H H A. : p = 0, 04 : p = 0, 035 0
W = (2, 576; + ) B. 0
W = (2, 576; + ) H 1 : p0, 04 H1 : p0, 035 lOMoARcPSD|45315597
H : p = 0, 035
H : p = 0, 04 0 C.
W = (2, 326;+ ) D. 0
W = (2, 326; + ) H : p 0, 035 H : p 0, 04 1 1
Câu 25: Cho hàm mật độ ca biến ngu nhiên liên tc X códng ( )
a 1 + x 2 khi x 1;1
f ( x ) =
(vi alà tham s thc). 0 khi x 1;1
Chn khẳng định đúng? 3 8 1 A. a = B. a = C. a = 4 D. a = 8 3 4
Câu 26: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của 144 cây thuộc một loại giống cây T được 3 tháng tuổi,
người ta thu được bảng dữ liệu sau; Chiều cao 14,1 14,2 14,4 14,6 14,8 15 15,1 Số cây 6 10 16 10 68 20 14 Biết rằng
chiều cao của mỗi cây được 3 tháng tuổi là một biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, 1 x t 2 ( x ) = e
2 dt vi mi s thc x ,
(1, 96) = 0, 975 ,(1, 645) = 0,95
. Với độ tin cậy 95%, khoảng tin 2
cậy đối xứng cho trung bình chiều cao của mỗi cây được 3 tháng tuổi là: A. (14,7278; 14,7727) B. (14,6829; 14,7727) C. (14,6901; 14,7655) D. (14,6901; 14,7278)
Câu 27: Cho X là mt biến ngu nhiên có phân phi chun. Thc hin 16 ln quan sát ngẫu nhiên và độc lp
về X, người ta thu được k vng ca mu bằng 21,5 và phương sai mẫu hiu chnh bng 0,16. Biết rng T ( k ) là
phân v Student vi k bc t do và mc xác sut bng , T0,99
= 2, 602 và T0,995
= 2, 974 . Với độ tin cy 99%, (15) (15)
khong tin cậy đối xng cho k vng ca X là. A. (21,39696; 21,60304) B. (21,38104; 21,61896) C. (21,2424; 21,7576) D. (21,2026; 21,7974)
Câu 28: Cho X là mt biến ngu nhiên có phân phi chun. Biết rng giá tr trung bình ca X bng EX và phương
sai củ
a X bng 0,36. Thc hin 25 ln quan sát ngẫu nhiên và độc lp về X, người ta thu được k vng x 2 t
ca mu bằng 21 và đô lệch 1
vi mi s thc x ,
mu hiu chnh bng 0,3. Biết rng ( x ) = e 2 dt 2
(2, 326) = 0, 99 và (2, 576)
k vng ca X là?
= 0, 995 . Với độ tin cy 99%, khong tin cậy đối xng cho
A. EX (20, 69088; 21, 30912)
B. EX (20, 84544; 21,15456) C. EX (21; 21, 30912) D. EX (20, 84544; 21)
Câu 29: Một vận động viên A sẽ phải thi đấu một số trận đấu. Xác suất để vn động viên A thng mi trn đấu
là 0,85. Hi vn động viên này phi thi đấu ti đa bao nhiêu trn để xác sut không có trn nào thng ln hơn 40% ? lOMoARcPSD|45315597 A. 6 trn B. 4 trn C. 5 trn D. 7 trn
Câu 30: Nhà kim định sn phm cân ngu nhiên 200 sn phm A do nhà máy X sn xut và được s liu sau:
Trng lượng (gam) 51 53 55 57 59 61 62
S qu trng 5 10 20 20 33 80 32 1 x t 2
Biết rng trọng lượng ca mi sn phm A có phân phi chun, ( x ) = e
2 dt vi mi s thc x , 2
(2, 326) = 0, 99 và (2, 576) = 0, 995 . S dng mẫu đã cho, hi cn cân ti thiu bao nhiêu sn phm A để độ
dài ca khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 99%) cho trọng lượng trung bình ca sn phm A không vượt quá 0,2?
A. 5607 sn phm
B. 5608 sn phm
C. 4571 sn phm
D. 4572 sn phm