TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi 9 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
đề thi:201
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +∞)?
A y =
x +1
x +3
. B y =
x 1
x 2
. C y = x
3
+x. D y =x
3
3x.
¤ Hướng dẫn giải.
Hai hàm số y =
x +1
x +3
y =
x 1
x 2
không xác định trên R nên loại.
Hàm số y = x
3
+x đạo hàm y
0
=3x
2
+1 >0 với mọi x R nên đồng biến trên R.
Chọn đáp án C ä
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A
(
−∞;2
)
. B
(
0;+∞
)
. C
(
2;0
)
. D
(
−∞;3
)
.
¤ Hướng dẫn giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
(
−∞;2
)
.
Chọn đáp án A ä
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
đề thi 201 Trang:1
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
A Nếu f
0
(x) <0 với mọi x ( a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b).
B Nếu f
0
(x) >0 với mọi x ( a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b).
C Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f
0
(x) 0 với x ( a; b).
D Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f
0
(x) >0 với x ( a; b).
¤ Hướng dẫn giải.
Hàm số f (x) = x
3
đồng biến trên [1; 1] nhưng f
0
(0) = 0. Mệnh đề “Nếu hàm số y = f (x) đồng
biến trên (a; b) thì f
0
(x) >0 với x ( a; b) sai.
Chọn đáp án D ä
Câu 4. Điểm nào dưới đây điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x +5?
A
M(1; 3). B Q(3; 1). C N(1;7). D P(7;1).
¤ Hướng dẫn giải.
Ta y
0
=3x
2
3, khi đó y
0
=0
x = 1
x =1
.
Bảng biến thiên của đồ thị hàm số như sau:
x
y
0
y
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
77
33
+∞+∞
Vy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số điểm (1;3).
Chọn đáp án A ä
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng D R x
0
D. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A
x
0
điểm cực đại của hàm số f nếu f (x ) > f (x
0
) với mọi x D .
B x
0
điểm cực đại của hàm số f nếu với mọi (a; b ) D chứa x
0
ta đều f (x) > f (x
0
) với
mọi x (a; b) \ {x
0
}.
C x
0
cực đại của hàm số f nếu tồn tại (a, b) D chứa x
0
sao cho f (x) < f (x
0
) với mọi
x (a; b) \ {x
0
}.
D x
0
điểm cực đại của hàm số f nếu f (x ) < f (x
0
) với mọi x (a; b) D .
đề thi 201 Trang:2
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
¤ Hướng dẫn giải.
Theo định nghĩa của điểm cực đại của hàm số thì mệnh đề x
0
cực đại của hàm số f nếu tồn
tại (a, b) D chứa x
0
sao cho f (x ) < f (x
0
) với mọi x (a; b) \ {x
0
} mệnh đề đúng.
Chọn đáp án C ä
Câu 6. T ìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
4
x
2
+13 trên đoạn [2;3].
A
51
2
. B 13. C
51
4
. D
49
4
.
¤ Hướng dẫn giải.
y
0
=4x
3
2x. Ta y
0
=0
x =0
x = ±
1
p
2
.
y(2) =25, y
µ
1
p
2
=
51
4
, y(0) =13, y
µ
1
p
2
=
51
4
, y(3) =85. Vy min
[2;3]
y =
51
4
.
Chọn đáp án C ä
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng
biến thiên như hình bên. Trong các mệnh đề
dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A Hàm số đạt giá tr lớn nhất bằng 3.
B Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất bằng 1.
C Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất bằng 0.
D Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3).
x
y
0
y
−∞
0
2
+∞
+
0
0
+
11
33
00
11
¤ Hướng dẫn giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá tr lớn nhất trên tập xác định R bằng 3.
Chọn đáp án A ä
Câu 8. Số đường tiệm cận (đứng ngang) của đồ thị hàm số y =
1
x
2
bao nhiêu?
A 0. B 2. C 3. D 1.
¤ Hướng dẫn giải.
Hàm số y =
1
x
2
tập xác định D =R \ {0}. Ta
lim
x0
y =+∞ nên đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =0;
lim
x→−∞
y = lim
x→+∞
y =0 nên đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =0.
đề thi 201 Trang:3
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Vy đồ thị hàm số y =
1
x
2
hai tiệm cận.
Chọn đáp án
B ä
Câu 9. Cho hàm số y =
2x 1
1 x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A Hàm số không cực trị.
B Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận cắt nhau tại I(1;2).
C Hàm số đồng biến trên R \ {1}.
D Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
¤ Hướng dẫn giải.
Ta f (2) =3 <1 = f (0) do đó hàm số đã cho không đồng biến trên R \ {1}.
Chọn đáp án C ä
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) lim
x→+∞
f (x) = 0 lim
x→+∞
f (x) = −∞. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A Đồ thị hàm số y = f (x) không tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số y = f (x) nằm phía trên trục hoành.
C Đồ thị hàm số y = f (x) một tiệm cận ngang trục hoành.
D Đồ thị hàm số y = f (x) một tiệm cận đứng đường thẳng y =0.
¤ Hướng dẫn giải.
Ta lim
x→+∞
f (x) =0 đồ thị hàm số y = f (x) một tiệm cận ngang trục hoành.
Chọn đáp án C ä
Câu 11. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a , chiều cao h. Khi
đó thể tích khối lăng tr
A
a
2
h
p
3
4
. B
a
2
h
p
3
12
. C
a
2
h
4
. D
a
2
h
p
3
6
.
¤ Hướng dẫn giải.
ABC tam giác đều nên diện tích S
ABC
=
a
2
p
3
4
. Khi đó thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
V = S
ABC
·h =
a
2
h
p
3
4
.
Chọn đáp án A ä
Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = b, A A
0
= c. Thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng bao nhiêu?
đề thi 201 Trang:4
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
A abc. B
1
2
abc. C
1
3
abc. D 3abc.
¤ Hướng dẫn giải.
Thể tích của khối hộp chữ nhật V = abc.
Chọn đáp án A ä
Câu 13. T ính thể tích khối lập phương độ dài cạnh a.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
.
C V =
a
3
6
.
D V =
2a
3
3
.
¤ Hướng dẫn giải.
Thể tích khối lập phương độ dài cạnh a V = a ·a ·a = a
3
Chọn đáp án A ä
Câu 14. T ính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
p
3
4
. D V =
a
3
p
3
12
.
¤ Hướng dẫn giải.
V =
1
3
·3a ·a
2
= a
3
.
Chọn đáp án A ä
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết S A vuông góc mặt
phẳng (ABCD) S A = a
p
3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
A
a
3
p
3
3
. B a
3
p
3. C
a
3
p
3
6
. D a
2
p
3.
¤ Hướng dẫn giải.
Chiều cao hình chóp S A =a
p
3.
Diện tích hình vuông ABCD cạnh a S
ABCD
= a
2
.
Thể tích khối chóp S.ABCD V =
1
3
·S
ABCD
·S A =
1
3
·a
2
·a
p
3 =
a
3
p
3
3
.
Chọn đáp án A ä
Câu 16. T ính thể tích khối chóp tứ giác diện tích đáy bằng a
2
, khoảng cách từ đỉnh đến
đáy bằng a.
A
1
3
a
3
. B 3a
3
. C a
3
. D
3
2
a
3
.
¤ Hướng dẫn giải.
Thể tích khối chóp V =
1
3
·B ·h =
1
3
a
3
.
Chọn đáp án A ä
đề thi 201 Trang:5
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, S A (ABCD), SB = a
p
3. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A V = a
3
p
2. B V =
a
3
p
2
6
. C V =
a
3
p
2
3
. D V =
a
3
p
3
3
.
¤ Hướng dẫn giải.
Tam giác S AB vuông tại A nên
S A =
p
SB
2
AB
2
=
p
3a
2
a
2
= a
p
2.
Thể tích khối chóp S.ABCD
V =
1
3
S A ·S
ABCD
=
1
3
·a
p
2 ·a
2
=
a
3
p
2
3
.
A
B
C
D
S
Chọn đáp án C ä
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AD = 2a, AB = a (a > 0),có (S AB)
(S AD) vuông góc đáy góc SC đáy bằng 30
. Thể tích khối chóp
A
2a
3
3
. B
2a
3
p
15
9
. C
a
3
p
3
6
. D
a
3
p
3
3
.
¤ Hướng dẫn giải.
Từ
(S AB) (ABCD)
(S AD) (ABCD)
(S AB) (SAD) =SA
S A (ABCD).
Suy ra AC hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD). Hay
(SC,(ABCD)) =
á
(SC, AC) =
SC A =30
.
Ta AC =
p
AB
2
+BC
2
=
p
AB
2
+ AD
2
= a
p
5.
Trong 4S AC tan
SC A =
S A
AC
S A = AC ·tan30
=
a
p
15
3
.
V
S.ABCD
=
1
3
·
a
p
15
3
·2a
2
=
2a
3
p
15
9
.
A
D
B
C
S
Chọn đáp án B ä
Câu 19. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A y =
x +1
x 3
. B y =x
4
+2x
2
+3. C y = x
3
+x
2
+2x +1. D y =x
3
x 2.
¤ Hướng dẫn giải.
Hàm phân thức y =
x +1
x 3
không liên tục trên R; hàm trùng phương y = x
4
+2x
2
+3 ít
nhất một cực tr nên không thể đơn điệu trên R. Do đó ta chỉ còn hai hàm đa thức bậc ba
đề thi 201 Trang:6
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
y = x
3
+x
2
+2x +1 y =x
3
x 2.
Hàm số y = x
3
+x
2
+2x +1 y
0
=3x
2
+2x +2 >0,x R hàm số đồng biến trên R.
Hàm số y =x
3
x 2 y
0
=3x
2
1 <0,x R hàm số nghịch biến trên R.
Chọn đáp án D ä
Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
Xét các mệnh đề:
(I). Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng
(
−∞;2
)
.
(II). Hàm số y = f (x) đồng biến trên R.
(III). Hàm số không cực trị.
Số các mệnh đề đúng
A 0. B 1. C 2. D 3.
x
y
0
y
−∞
1
+∞
+
0
+
−∞−∞
+∞+∞
2
2
¤ Hướng dẫn giải.
Dựa vào bảng biến thi ta thấy cả 3 mệnh đề trên đều đúng. Chú ý mệnh đề 3: y
0
(2) =0 nhưng
y
0
không đổi dấu nên hàm số không cực trị.
Chọn đáp án D ä
Câu 21. Biết hàm số y = f (x) y = f
0
(x) = (x 1)
2
. Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực
trị?
A 2. B 0. C 3. D 1.
¤ Hướng dẫn giải.
Ta y = f
0
(x) =(x1)
2
0 nên hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên tập xác định. Do đó hàm
số không cực trị.
Chọn đáp án B ä
Câu 22. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x +1)
2
(x 2)
4
. Số điểm cực tiểu của hàm số f (x)
A 2. B 0. C 1. D 3.
¤ Hướng dẫn giải.
Ta bảng t dấu của f
0
(x):
đề thi 201 Trang:7
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
x
x
(x +1)
2
(x 2)
4
f
0
(x)
−∞
1
0
2
+∞
0
+ +
+
0
+ + +
+ + +
0
+
0
0
+
0
+
Vy số điểm cực tiểu của hàm số f (x) 1.
Chọn đáp án C ä
Câu 23. T ìm tất cả các giá tr của tham số m biết giá tr lớn nhất của hàm số y =
3x +m
x 1
trên
[2;5] bằng 4.
A m =2. B m =5. C m =2. D m =5.
¤ Hướng dẫn giải.
Tập xác định D =R \ {1}. Ta y
0
=
3 m
(x 1)
2
.
Với m 3 =0 m =3 hàm số thành hàm hằng y =1 (không thỏa mãn).
Với m 3 >0 m < 3 thì y
0
>0 hàm số đồng biến trên [2;5] D . Do đó GTLN của hàm
số y(5) =
15 +m
4
=4 m =1 (không thỏa mãn).
Với m 3 <0 m >3 thì y
0
<0 hàm số nghịch biến trên [2;5]. Do đó GTLN của hàm số
y(2) =6 +m =4 m =2 (thỏa mãn).
Chọn đáp án C ä
Câu 24. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không giá trị nhỏ nhất?
A y = x
2
+2x +3. B y = x
4
+2x. C y =
p
2x 1. D y =
x 2
x +1
.
¤ Hướng dẫn giải.
lim
x→−1
x 2
x +1
=+∞ lim
x→−1
+
x 2
x +1
=−∞ nên hàm số y =
x 2
x +1
không giá trị nhỏ nhất.
Chọn đáp án D ä
Câu 25. Hỏi đồ thị của hàm số y =
x 1
x
p
x +2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A 4. B 3. C 2. D 1.
¤ Hướng dẫn giải.
đề thi 201 Trang:8
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Ta x =
p
x +2
x 0
x
2
= x +2
x =2.
Nên tập xác định của hàm số D =[2;+∞) \ {2}.
Ta lim
x2
y = −∞ lim
x→+∞
y = lim
x→+∞
1
1
x
1
1
x
+
2
x
2
= 1, nên đồ thị hàm số 2 đường tiệm cận
x =2 y =1.
Chọn đáp án C ä
—–Hết—–
đề thi 201 Trang:9

Preview text:

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 12 (Đề thi có 9 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi:201
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞;+∞)? x + 1 x − 1 A y = . B y = . C y = x3 + x. D y = −x3 − 3x. x + 3 x − 2
¤ Hướng dẫn giải. x + 1 x − 1 • Hai hàm số y = và y =
không xác định trên R nên loại. x + 3 x − 2
• Hàm số y = x3 + x có đạo hàm y0 = 3x2 + 1 > 0 với mọi x ∈ R nên đồng biến trên R. Chọn đáp án C ä
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − −∞
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞;−2). B (0; +∞). C (−2;0). D (−∞;3).
¤ Hướng dẫn giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;−2). Chọn đáp án A ä
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây là sai?
Mã đề thi 201 Trang:1
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
A Nếu f 0(x) < 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b).
B Nếu f 0(x) > 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b).
C Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f 0(x) ≤ 0 với x ∈ (a; b).
D Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f 0(x) > 0 với x ∈ (a; b).
¤ Hướng dẫn giải.
Hàm số f (x) = x3 đồng biến trên [−1;1] nhưng f 0(0) = 0. Mệnh đề “Nếu hàm số y = f (x) đồng
biến trên (a; b) thì f 0(x) > 0 với x ∈ (a; b)” sai. Chọn đáp án D ä
Câu 4. Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5? A M(1; 3). B Q(3; 1). C N(−1;7). D P(7; −1).
¤ Hướng dẫn giải.  x = −1
Ta có y0 = 3x2 − 3, khi đó y0 = 0 ⇔  .  x = 1
Bảng biến thiên của đồ thị hàm số như sau: x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 7 +∞ y −∞ 3
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm (1; 3). Chọn đáp án A ä
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng D ⊂ R và x0 ∈ D. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A x0 là điểm cực đại của hàm số f nếu f (x) > f (x0) với mọi x ∈ D.
B x0 là điểm cực đại của hàm số f nếu với mọi (a; b) ⊂ D chứa x0 ta đều có f (x) > f (x0) với mọi x ∈ (a; b) \ {x0}.
C x0 là cực đại của hàm số f nếu tồn tại (a, b) ⊂ D chứa x0 sao cho f (x) < f (x0) với mọi x ∈ (a; b) \ {x0}.
D x0 là điểm cực đại của hàm số f nếu f (x) < f (x0) với mọi x ∈ (a; b) ⊂ D.
Mã đề thi 201 Trang:2
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
¤ Hướng dẫn giải.
Theo định nghĩa của điểm cực đại của hàm số thì mệnh đề “x0 là cực đại của hàm số f nếu tồn
tại (a, b) ⊂ D chứa x0 sao cho f (x) < f (x0) với mọi x ∈ (a; b) \ {x0}” là mệnh đề đúng. Chọn đáp án C ä
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2;3]. 51 51 49 A . B 13. C . D . 2 4 4
¤ Hướng dẫn giải.  x = 0
• y0 = 4x3 − 2x. Ta có y0 = 0 ⇔   1 . x = ±p2 µ 1 ¶ 51 µ 1 ¶ 51 51 • y(−2) = 25, y − p = , y(0) = 13, y p = , y(3) = 85. Vậy min y = . 2 4 2 4 [−2;3] 4 Chọn đáp án C ä Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng x −∞ 0 2 +∞
biến thiên như hình bên. Trong các mệnh đề y0 + 0 − 0 +
dưới đây, mệnh đề nào đúng? 3 1
A Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3. y
B Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1. −1 − 0
C Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0.
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;3).
¤ Hướng dẫn giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên tập xác định R bằng 3. Chọn đáp án A ä 1
Câu 8. Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y = là bao nhiêu? x2 A 0. B 2. C 3. D 1.
¤ Hướng dẫn giải. 1 Hàm số y =
có tập xác định D = R \ {0}. Ta có x2
• lim y = +∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0; x→0 •
lim y = lim y = 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0. x→−∞ x→+∞
Mã đề thi 201 Trang:3
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU 1
Vậy đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận. x2 Chọn đáp án B ä 2x − 1
Câu 9. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là sai? 1 − x
A Hàm số không có cực trị.
B Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại I(1; −2).
C Hàm số đồng biến trên R \ {1}.
D Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞).
¤ Hướng dẫn giải.
Ta có f (2) = −3 < −1 = f (0) do đó hàm số đã cho không đồng biến trên R \ {1}. Chọn đáp án C ä
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 0 và lim f (x) = −∞. Mệnh đề nào dưới đây là x→+∞ x→+∞ đúng?
A Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số y = f (x) nằm phía trên trục hoành.
C Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
¤ Hướng dẫn giải.
Ta có lim f (x) = 0 ⇒ đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận ngang là trục hoành. x→+∞ Chọn đáp án C ä
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi
đó thể tích khối lăng trụ là p p p a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3 A . B . C . D . 4 12 4 6
¤ Hướng dẫn giải. p a2 3
ABC là tam giác đều nên có diện tích là SABC =
. Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 4 p a2h 3 là V = SABC · h = . 4 Chọn đáp án A ä
Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, AD = b, A A0 = c. Thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 bằng bao nhiêu?
Mã đề thi 201 Trang:4
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU 1 1 A abc. B abc. C abc. D 3abc. 2 3
¤ Hướng dẫn giải.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V = abc. Chọn đáp án A ä
Câu 13. Tính thể tích khối lập phương có độ dài cạnh là a. a3 a3 2a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 6 3
¤ Hướng dẫn giải.
Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh là a là V = a · a · a = a3 Chọn đáp án A ä
Câu 14. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. p p a3 a3 3 a3 3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 4 12
¤ Hướng dẫn giải. 1 V = · 3a · a2 = a3. 3 Chọn đáp án A ä
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A vuông góc mặt p
phẳng (ABCD) và S A = a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? p p a3 3 p a3 3 p A . B a3 3. C . D a2 3. 3 6
¤ Hướng dẫn giải. p
Chiều cao hình chóp là S A = a 3.
Diện tích hình vuông ABCD cạnh a là SABCD = a2. p 1 1 p a3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là V = · SABCD · S A = · a2 · a 3 = . 3 3 3 Chọn đáp án A ä
Câu 16. Tính thể tích khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng a2, khoảng cách từ đỉnh đến đáy bằng a. 1 3 A a3. B 3a3. C a3. D a3. 3 2
¤ Hướng dẫn giải. 1 1
Thể tích khối chóp V = · B · h = a3. 3 3 Chọn đáp án A ä
Mã đề thi 201 Trang:5
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU p
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD), SB = a 3. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. p p p p a3 2 a3 2 a3 3 A V = a3 2. B V = . C V = . D V = . 6 3 3
¤ Hướng dẫn giải.
Tam giác S AB vuông tại A nên S p p p S A = SB2 − AB2 = 3a2 − a2 = a 2.
Thể tích khối chóp S.ABCD là p 1 1 p a3 2
V = S A · SABCD = · a 2 · a2 = . A D 3 3 3 B C Chọn đáp án C ä
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a (a > 0),có (S AB) và
(S AD) vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp là p p p 2a3 2a3 15 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 3 9 6 3
¤ Hướng dẫn giải.  (S A B) ⊥ ( ABC D)     Từ (S AD) ⊥ (ABCD) ⇒ S A ⊥ (ABCD). S     (S AB) ∩ (S AD) = S A
Suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD). Hay (SC, (ABCD)) = ( á SC, AC) = SC A = 30◦. p p p A D Ta có AC = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 = a 5. p S A a 15 Trong 4S AC có tan SC A = ⇒ S A = AC · tan 30◦ = . AC 3 p p B C 1 a 15 2a3 15 VS.ABCD = · · 2a2 = . 3 3 9 Chọn đáp án B ä
Câu 19. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? x + 1 A y = . B y = −x4 + 2x2 + 3. C y = x3 + x2 + 2x + 1.
D y = −x3 − x − 2. x − 3
¤ Hướng dẫn giải. x + 1 Hàm phân thức y =
không liên tục trên R; hàm trùng phương y = −x4 + 2x2 + 3 có ít x − 3
nhất một cực trị nên không thể đơn điệu trên R. Do đó ta chỉ còn hai hàm đa thức bậc ba
Mã đề thi 201 Trang:6
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
y = x3 + x2 + 2x + 1 và y = −x3 − x − 2.
• Hàm số y = x3 + x2 + 2x + 1 có y0 = 3x2 + 2x + 2 > 0, ∀x ∈ R ⇒ hàm số đồng biến trên R.
• Hàm số y = −x3 − x − 2 có y0 = −3x2 − 1 < 0, ∀x ∈ R ⇒ hàm số nghịch biến trên R. Chọn đáp án D ä Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 2 +∞ Xét các mệnh đề: y0 + 0 +
(I). Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−∞;2). +∞ y
(II). Hàm số y = f (x) đồng biến trên R. −2 −∞
(III). Hàm số không có cực trị.
Số các mệnh đề đúng là A 0. B 1. C 2. D 3.
¤ Hướng dẫn giải.
Dựa vào bảng biến thi ta thấy cả 3 mệnh đề trên đều đúng. Chú ý ở mệnh đề 3: y0(2) = 0 nhưng
y0 không đổi dấu nên hàm số không có cực trị. Chọn đáp án D ä
Câu 21. Biết hàm số y = f (x) có y = f 0(x) = −(x − 1)2. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A 2. B 0. C 3. D 1.
¤ Hướng dẫn giải.
Ta có y = f 0(x) = −(x−1)2 ≤ 0 nên hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên tập xác định. Do đó hàm số không có cực trị. Chọn đáp án B ä
Câu 22. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 1)2(x − 2)4. Số điểm cực tiểu của hàm số f (x) là A 2. B 0. C 1. D 3.
¤ Hướng dẫn giải.
Ta có bảng xét dấu của f 0(x):
Mã đề thi 201 Trang:7
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU x −∞ −1 0 2 +∞ x − − 0 + + (x + 1)2 + 0 + + + (x − 2)4 + + + 0 + f 0(x) − 0 − 0 + 0 +
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số f (x) là 1. Chọn đáp án C ä 3x + m
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m biết giá trị lớn nhất của hàm số y = trên x − 1 [2; 5] bằng 4. A m = 2. B m = 5. C m = −2. D m = −5.
¤ Hướng dẫn giải. −3 − m
Tập xác định D = R \ {1}. Ta có y0 = . (x − 1)2
• Với −m − 3 = 0 ⇔ m = −3 hàm số thành hàm hằng y = 1 (không thỏa mãn).
• Với −m − 3 > 0 ⇔ m < −3 thì y0 > 0 hàm số đồng biến trên [2;5] ⊂ D. Do đó GTLN của hàm 15 + m số là y(5) =
= 4 ⇔ m = 1 (không thỏa mãn). 4
• Với −m − 3 < 0 ⇔ m > −3 thì y0 < 0 hàm số nghịch biến trên [2;5]. Do đó GTLN của hàm số
là y(2) = 6 + m = 4 ⇔ m = −2 (thỏa mãn). Chọn đáp án C ä
Câu 24. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất? p x − 2 A y = x2 + 2x + 3. B y = x4 + 2x. C y = 2x − 1. D y = . x + 1
¤ Hướng dẫn giải. x − 2 x − 2 x − 2 Vì lim = +∞ và lim = −∞ nên hàm số y =
không có giá trị nhỏ nhất. x→−1− x + 1 x→−1+ x + 1 x + 1 Chọn đáp án D ä x − 1
Câu 25. Hỏi đồ thị của hàm số y = p
có bao nhiêu đường tiệm cận? x − x + 2 A 4. B 3. C 2. D 1.
¤ Hướng dẫn giải.
Mã đề thi 201 Trang:8
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU  p x  ≥ 0 Ta có x = x + 2 ⇔ ⇔ x = 2.  x2 = x + 2
Nên tập xác định của hàm số là D = [−2;+∞) \ {2}. 1 1 − x
Ta có lim y = −∞ và lim y = lim
= 1, nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là x→2− x→+∞ x→+∞ … 1 2 1 − + x x2 x = 2 và y = 1. Chọn đáp án C ä —–Hết—–
Mã đề thi 201 Trang:9