Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn Toán 2025 có lời giải.

Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn Toán 2025 có lời giải. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn Toán 2025 có lời giải.

Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn Toán 2025 có lời giải. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2025
ĐỀ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án nhiều lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1.(TN TD1.2)Hàm số nào sau đây nghịch biến trên .
A.
32
39y x x x= +
B
3
1y x x= + +
C.
1
2
x
y
x
=
D.
2
32y x x= + +
Câu2.(TN TD 2.1) Cho hàm số
()y f x=
đồ thị hình 1 hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng
A.
( 1; 2).
B.
(0; 3).
C.
D.
(1; ).+
Câu 3.(TN -TD 2.3)Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên đoạn
2;2
đồ thị
đường cong trong hình vẽ sau.
Điểm cực tiểu của hàm số
( )
y f x=
A.
1x =
. B.
2x =−
. C.
2x =
.
D.
4x =−
.
Câu 4. (TD1.1)Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây vecpháp tuyến ca mt phng
( ): 3 4 5 0+ - + =P x y z
?
A.
(
)
1
3;4;5=
r
n
. B.
(
)
2
1;3; 4=-
r
n
. C.
(
)
3
1;3;4=
r
n
. D.
(
)
4
3; 4;5=-
r
n
.
Câu 5. (TD2.1) Trong không gian
Oxyz
cho các đim
( ) ( ) ( )
5;1;5 ; 4;3;2 ; 3; 2;1A B C −−
. Điểm
( )
;;I a b c
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tính
2a b c++
?
A.
1
. B.
3.
C.
6.
D.
9.
Câu 6. (TD3.2)Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;0; 1 , 2;1;1AB−−
. Phương trình tham
s của đường thng AB
A.
13
12
xt
yt
zt
ì
=+
ï
ï
=
í
ï
=+
ï
î
. B.
1
12
xt
yt
zt
ì
= - +
ï
ï
=
í
ï
= - +
ï
î
. C.
2
1
12
xt
yt
zt
ì
=+
ï
ï
=+
í
ï
=+
ï
î
. D.
13
12
xt
yt
zt
ì
= - +
ï
ï
=
í
ï
= - +
ï
î
.
Câu 7. [TN] TD2.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
F x dx F x C
=+
. B.
( ) ( )
F x dx F x C
=+
. C.
( ) ( )
F x dx F x C=+
.
D.
( ) ( )
F x dx F x C

=+
.
Câu 8. [TN] TD1.2 Cho . Khi đó bằng:
A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
Câu 9.( TD1.2)Cho hai biến cố
A
B
bất kì với
( ) 0PB
khi đó.
A.
()
( \ )
()
P AB
P A B
PB
=
B.
()
( \ )
()
PB
P A B
P AB
=
C.
( \ ) ( ) ( )P A B P AB P B=
D.
( \ ) ( ) ( )P A B P AB P B=+
Câu 10. (TD1.2) Hàm s nào sau đây là hàm số mũ.
A.
2
yx=
. B.
2
logyx=
. C.
2
x
y =
. D.
3
yx=
.
Câu 11. (TN-TD1.2) Tong các dãy số sau, dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A.
2;4;6;8;10
. B.
2;4;5;6;8
. C.
2;4;6;8;9
. D.
2;4;5;6;7
.
Câu 12. (TN-TD1.2) Điu tra v chiu cao ca 50 hc sinh khi lớp 11, ta được mu s liu
sau:
Số học sinh có chiều cao từ 165 cm đếnới 170 cm là:
A. 7 B. 15 C. 10 D. 9
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. (TN ĐS). Cho hàm số
21
.
1
x
y
x
=
a) (TD2.1)Đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận ngang y = 1
b)( GQ2.2) Đạo hàm của hàm số đã cho là
2
1
.
( 1)
y
x
=
c) (GQ2.1)Đạo hàm ca hàm số đã cho nhận giá trị âm với mọi
1.x
d)( GQ3.1) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:
( )
5
2
d 10f x x =
( )
2
5
2 4 df x x


Câu 2. (TN ĐS) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2024 2025
:
2 1 2
x y z−+
= =
và mặt
phẳng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
. Xét các vectơ
( )
2;1; 2u =−
,
( )
2;2; 1n =−
.
a) (TD1.2)
u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
b)( TD2.2) Tích vô hướng của hai véctơ
.4un=−
.
c) (GQ2.1) Mặt cầu tâm I(2;3;-1) tiếp xúc với mặt phng (P) phương trình :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 9x y z + + + =
d)( GQ3.1) Góc giữa đường thẳng
mặt phẳng
( )
P
bằng khoảng
63
(làm tròn đến hàng
đơn vị của độ).
Câu 3. (TN ĐS) [TNĐS] Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới.
a)(TD1.3) Hình phẳng được màu trong hình trên được giới hạn các đ thị
2
1;
1
; 0; 2
x
y y x xx
=+

= = =

.
b)(GQ2.1])Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là
2
0
1
1
2
x
S x dx


=−




.
c)(GQ2.2)Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ bằng
3
4
4ln2
S =−
.
d)(GQ2.1)Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ
2
0
1
2
1
x
S x dx

= +






.
Câu 4. (TN ĐS)Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
tâm O, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)( GQ2.2)
SA BC
b)( GQ2.1)
( )
BC SAB
c)( GQ2.1)Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
a
d)( GQ1.2)
·
;;S BD C SCO=
O
B
A
D
C
S
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1.( TLN MH1.1) Cho một tấm nhôm dạng hình vuông cạnh
3 dm.
Bác AN cắt ở bốn góc bốn hình vuông cùng có độ dài cạnh bằng
(dm),x
rồi
gập tấm nhôm lại như Hình 2 để được một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật
không có nắp.
Gọi
V
thể tích của khối hộp đó tính theo
(dm).x
Giá trị lớn nhất của
3
V a dm=
.
Tìm
a
?
Câu 2. [TLN-MH2.1] Mt chiếc bát thy tinh b dày ca phn xung quanh mt khi tròn
xoay, khi xoay hình phng
D
quanh một đường thng
a
bất kì nào đó mà khi gắn h trc tọa độ
Oxy
(đơn vị trên trc decimet) vào hình phng
D
ti mt v trí thích hợp, thì đường thng
a
s trùng vi trc
Ox
. Khi đó hình phẳng
D
đưc gii hn bởi các đồ th hàm s
1
yx
x
=+
,
yx=
hai đường thng
1x =
,
4x =
(Hình 4). Th tích ca b dày chiếc bát thủy tinh đó bằng bao
nhiêu decimet khi? (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 3.( GQ.2.2) Trong hộp 3 viên bi màu trắng 7 viên bi màu đỏ. Lấy lần lượt mỗi lần
một viên theo cách lấy không trả lại.
Tính c suất để viên bi lấy lần thứ hai là màu đỏ nếu biết rằng vn bị lấy lần thứ nhất cũng là
màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 4. (MH2.1) Trong khi pha lê hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh 8 cm mt cu cách
đều các mt ca hình lập phương
.ABCD A B C D
mt khong 1 cm. Chn h trc tọa độ Oxyz
sao cho đỉnh A trùng vi gc tọa độ O, đỉnh B thuc tia Ox, đỉnh D thuc tia Oy, đỉnh
A
thuc
tia Oz. Khi đó, phương trình của mt cu bên trong khi pha hình lp phương
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + + + + =
. Tìm giá tr ca
a b c d+ + +
.
Câu 5. (TLN GQ2.1) ) Sau một năm đi làm, bạn Nam đã tiết kiệm được
65
triệu đồng. Nam gi
tiết kim vi lãi sut
6,5%
mt năm. Giả s lãi sut không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu năm bạn
Nam có th mua được mt chiếc xe máy vi giá 83 triệu đồng.
Câu 6. (TLN-MH1.1) Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 720 triệu đồng. Cứ mỗi năm
sử dụng, giá trị của chiếc xe ô tô này còn lại 90% so với giá trị của nó trong năm liền trước đó.
Hỏi giá trị còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
ĐÁP ÁN
Phần trả lời ngắn:
Câu 1. Gọi độ dài
(dm)x
của cạnh hình vuông bị cắt thoả mãn điều kiện
0 1,5.x
Thể tích của khối hộp
2
( ) (3 2 )V x x x=−
với
0 1,5.x
Ta tìm
0
(0; 1 ,5)x
sao cho
( )
0
Vx
giá
trị lớn nhất.
Ta có:
2
( ) (3 2 ) 4 (3 2 ) (3 2 )(3 6 ) 3(3 2 )(1 2 ).V x x x x x x x x = = =
Trên khoảng
(0; 1 ,5), ( ) 0Vx=
khi
0,5.x =
Bảng biến thiên của hàm s
()Vx
như sau:
Căn cứ bảng biến thiên, ta thấy: Trên khoảng
(0; 1 ,5),
hàm số
()Vx
đạt giá trị lớn nhất bằng 2 tại
0,5.x =
Vậy giá trị lớn nhất của
V
3
2 dm .
Câu 2. Gọi
1
V
thtích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
1
yx
x
=+
, trục hoành và hai đường thẳng
1, 4xx==
quay quanh trục
Ox
. Khi đó
( )
2
4
3
1
1
1 111
4
V x dx dm
x

= + =


.
Gọi
2
V
là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
yx=
, trục hoành hai đường thẳng
1, 4xx==
quay quanh trục
Ox
. Khi đó
( )
4
23
2
1
21V x dx dm
==
.
Vậy thể tích của bề dày chiếc bát thủy tinh đó là:
( )
3
12
111 27
21 21,2 .
44
V V V dm

= = =
Đáp số: 21,2.
Câu 3. Gọi
A
là biến cố “viên bi lấy lần thứ nhất là màu đỏ”.
Gọi
B
là biến cố “viên bi lấy lần thứ hai là màu đỏ”.
Ta đi tính
( )
|P B A
với
( )
( )
( )
|
P A B
P B A
PA
=
Không gian mẫu
( )
10.9n =
cách chọn
Lần thứ nhất lấy 1 viên bi màu đỏ 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi trong 9 viên còn lại
có cách 9 chọn, do đó
( )
7.9 7
10.9 10
PA==
Lần thứ nhất lấy 1 viên bi u đỏ có 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi màu đỏ trong 6 viên
bi còn lại có 6 cách chọn, do đó
( )
7.6 7
10.9 15
P A B = =
Vậy xác suất đviên bi lấy lần thứ hai màu đỏ nếu biết rằng viên bị lấy lần thứ nhất cũng
màu đỏ là
( )
( )
( )
7
2
15
| 0.7
7
3
10
P A B
P B A
PA
= = =
Câu 4. Xác định được tâm mt cầu I (4;4;4) và tính được bán kính R = 3. Phương trình mặt
cu (S) là
2 2 2
( 4) ( 4) ( 4) 9x y z + + =
hay
2 2 2
8 8 8 39 0x y z x y z+ + + =
Suy ra :
51a b c d+ + + =
Câu 5. Gi
n
,
( )
*
n
là s năm cần tìm.
Ta có:
( )
65. 1 6,5% 83
n
+=
4n=
.
Câu 6. Giá trị của chiếc xe sau một năm sử dụng: 720. 90% = 648 (triệu đồng)
Giá trị của chiếc xe sau mỗi năm sử dụng là 1 cấp số nhân với
1
648U =
,
90% 0,9d ==
Giá trị của chiếc xe sau 5 năm sử dụng là:
4
648.0,9 425
(triệu đồng)
ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2025
ĐỀ 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình bên. Hàm s đã cho đồng biến
trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;1
.
Câu 2: H nguyên hàm ca hàm s
( )
sinf x x=
A.
cosxC−+
. B.
cosxC+
. C.
sinxC+
. D.
sinxC−+
.
Câu 3: Cho hàm s y =
( )
fx
có đ th như hình bên. Gi
H
là din tích hình
phẳng được màu. Th tích
V
ca khối tròn xoay đưc to thành
khi quay hình phng
H
quanh trc
Ox
A.
( )
0
2
2
dV f x x

=

. B.
( )
0
2
2
dV f x x

=

.
C.
( )
2
2
0
dV f x x

=

. D.
( )
2
2
0
dV f x x

=

.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:2 3 0P x y z + + =
?
A.
( )
1
2; 1; 1n =−
. B.
( )
2
2;1;1n =
. C.
( )
3
2; 1;3n =−
. D.
( )
4
1;1;3n =−
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thng
23
45
56
xt
yt
zt
=+
=+
=+
?
A.
( )
1
3;5;6u =
. B.
( )
2
2;4;5u =
. C.
( )
3
3;5;6u =−
. D.
( )
4
2,3;4u =−
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, khong cách giữa hai điểm
( )
1 1 1
;;A x y z
và
( )
2 2 2
;;B x y z
bng:
A.
2 1 2 1 2 1
x x y y z z + +
. B.
2 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ( )x x y y z z + +
.
C.
2 1 2 1 2 1
3
x x y y z z + +
. D.
2 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ( )
3
x x y y z z + +
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;1; 1I
và đường kính bng 6 phương trình là
A.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 36x y z + + + =
. B.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 9x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 9x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 36x y z+ + + + =
.
Câu 8: Cho hai biến c
,AB
vi
( )
0 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( ) ( )
( )
. | . | .P A P B P A B P B P A B=+
B.
( ) ( ) ( )
( ) ( )
. | . | .P A P B P A B P B P A B=−
C.
( )
( ) ( )
( ) ( )
. | . | .P A P B P A B P B P A B=−
D.
( ) ( ) ( )
( ) ( )
. | . | .P A P B P A B P B P A B=+
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
( )
SA ABCD
(tham kho hình bên). Góc gia đưng thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
A.
ASD
. B.
DAS
. C.
SDA
. D.
SDC
.
Câu 10: Cho hình lập phương
.MNPQ EFGH
cnh bng
a
(tham kho hình bên).
S đo của góc nh din
,,N ME P
bng:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 11: Cho
a
là mt s thực dương, biểu thc
32
a
viết dưi dạng lũy thừa vi s
mũ hu t
A.
2
3
a
. B.
3
2
a
. C.
1
3
a
. D.
1
2
a
.
Câu 12: Cho các dãy s sau. Dãy s nào sau đây là dãy s tăng?
A.
1;1;1;1;1
. B.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
−−
. C.
1;3;5;7;9
. D.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gi s chi phí (tính bằng trăm nghìn đồng) để sn xut
x
đơn vị hàng hóa nào đó là:
( )
23
23000 50 0,5 0,00175C x x x x= + +
. Biết hàm chi phí biên
( )
'Cx
.
a) Chi phí đ sn xut 1 đơn vị hàng hóa
( )
'1C
(trăm nghìn đng).
b)
( )
2
' 0,00525 50C x x x= +
.
c) Chi phí biên ti
50x =
(làm tròn đến hàng phần trăm) là
13,13
(trăm nghìn đng).
d) Chi phí sn xuất đơn vị hàng hóa th 101 (làm tròn đến hàng phn trăm)
13,13
(trăm nghìn
đồng).
Câu 2: Một xe ô đang chy vi vn tc
72
km/h thì người lái xe bt ng phát hiện chướng ngi vt
trên đường cách đó
50
m. Người lái xe phn ng một giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thời điểm này, ô chuyển động chm dần đều vi tốc độ
( )
10 20v t t= +
(m/s), trong đó
t
thi gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
( )
st
là quãng đường xe ô đi được trong
t
(giây) k t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
( )
st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
vt
.
b)
( )
2
5 20s t t t= +
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
20
giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chưng ngi vt trên đưng.
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng:
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
= =
2
4 5 6
:
1 2 2
x y z
= =
−−
.
Gi
( )
P
là mt phng đi qua điểm
( )
1;3;3B
cha đường thng
1
a) Vectơ có toạ độ
( )
1;2;3
là một vectơ chỉ phương của
2
.
b) Đim
( )
4;5;6A
thuc đường thng
1
.
c) Góc giữa hai đường thng
1
2
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca đ) bng
27
.
d) Khong cách t gc ta đ đến mt phng
( )
P
bng
22
.
Câu 4: Bng sau thng li tng s gi nng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 ti hai
trm quan trc đt Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Giá tr đại din ca nhóm
)
1
;
ii
aa
+
được tính bng công thc
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
.
b) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm ti trm quan trc Nha Trang bng 200.
c) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm ti trm quan trc Quy Nhơn bằng
242,5
.
d) Nếu so sánh theo khong t phân v thì s gi nng trong tháng 6 ti Quy Nhơn đồng đều hơn
ti Nha Trang.
Phn III. Câu hi tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi máu di chuyn t tim qua các động mch chính rồi đến các mao mch quay tr li qua
các tĩnh mạch, huyết áp tâm thu (tc áp lc của máu lên động mch khi tim co bóp) liên tc
gim xung. Gi s một ngưi huyết áp tâm thu
P
(tính bằng mmHg) được cho bi hàm
s
( ) ( )
2
2
25 125
0 10
1
t
P t t
t
+
=
+
, trong đó thời gian t đưc tính bng giây. Tốc độ thay đổi ca
huyết áp sau 5 giây k t khi máu ri tim bng -
m
n
vi
,mn
là các s nguyên dương nguyên t
cùng nhau. Tính
mn+
.
Câu 2: Mt công ty kinh doanh bt đng sn có 28 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ
vi giá 2 triệu đồng/1 tháng thì tt c các căn h đều có người thuê. Nhưng cứ mi lần tăng giá
cho thuê mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/1 tháng thì thêm một căn hộ b b trng. Hi
công ty nên cho thuê mỗi căn hộ bao nhiêu tin mt tháng để tng s tiền thu được ln nht
(đơn vị triệu đồng)?
Câu 3: Anh Hi nhn thiết kế logo hình con mt (phần được tô đậm) cho mt cơ sở y tế: Logo là hình
phng gii hn bi hai parabol
( )
y f x=
( )
y g x=
như hình dưới (đơn vị trên mi trc to
độ đềximét). Anh Hi cn tính din tích của logo đ báo giá cho sở y tế đó trước khi
hợp đồng. Din tích ca logo bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn chc của đximét
vuông)?
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay tọa độ
( )
0;0;0O
, đơn vị trên mi
trc tính theo kilômét. Mt máy bay chuyển đng bay qua hai v trí
( )
500; 250;150A −−
( )
200; 200;100B −−
. Khi máy bay gần đài kiểm soát nht, tọa độ ca v trí máy bay là
( )
;;abc
.
Giá tr ca biu thc
3abc
là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị ca kilômét)?
Câu 5: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng cht. Tính xác sut để tng s chm xut hin trên hai con
xúc xắc đó không nhỏ hơn 10 nếu biết rng ít nht mt con xúc xc xut hin mt 5 chm
(làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 6: Một công ty c phm gii thiu mt dng c để kim tra sm bnh st xut huyết. V báo
cáo kiểm định chất lượng ca sn phm, h cho biết như sau: Số người được th
8.000
,
trong s đó có
1.200
người đã bị nhim bnh st xut huyết và có
6.800
người không b nhim
bnh st xut huyết. Nhưng khi kiểm tra li bng dng c ca công ty, trong
1.200
người đã b
nhim bnh st xut huyết,
70%
s người đó cho kết qu dương tính, còn li cho kết qu
âm tính. Trong
6.800
người không b nhim bnh st xut huyết,
5%
s người đó cho kết
qu dương tính, còn lại cho kết qu âm tính. Xác sut mt bnh nhân vi kết qu kim tra
dương tính bị nhim bnh st xut huyết bng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
------------------HT------------------
PHẦN ĐÁP ÁN
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
B
A
D
C
A
B
B
D
C
B
A
C
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) S
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) Đ
d) Đ
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Đưc
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
419
2,6
9,8
3150
0,28
0,71
| 1/10

Preview text:


ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2025 ĐỀ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.(TN TD1.2)Hàm số nào sau đây nghịch biến trên . A. 3 2 x
y = −x + 3x − 9x B 3
y = −x + x +1 C. 1 y = D. 2
y = x + 3x + 2 x − 2
Câu2.(TN TD 2.1) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hình 1 hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−1; 2). B. (0; 3). C. (−1; 1 ). D. (1; +).
Câu 3.(TN -TD 2.3)Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn −2;2 và có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ sau.
Điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) là
A. x = 1 .
B. x = −2 .
C. x = 2 . D. x = −4 .
Câu 4. (TD1.1)Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : x + 3y - 4z + 5 = 0 ? r r r r
A. n = 3;4;5 . B. n = 1;3; - 4 . C. n = 1;3;4 . D. n = 3;- 4;5 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 5. (TD2.1) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(5;1;5); B (4;3;2); C ( 3 − ; 2 − ) ;1 . Điểm I (a; ;
b c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + 2b + c ?
A. 1. B. 3. C. 6. D. −9.
Câu 6. (TD3.2)Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;0;− ) 1 , B (2;1; ) 1 . Phương trình tham
số của đường thẳng AB là ì x =1+3t ì x = - 1+t ì x = 2 +t ì x = - 1+3t ïï ïï ïï ïï
A. í y = t
. B. í y = t
. C. í y =1+t . D. í y = t . ï ï ï ï ï z =1+2t î ï z = - 1+2t î ï z =1+2t î ï z = - 1+2t î
Câu 7. [TN] TD2.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. F
 (x)dx = F (x)+C. B. F
 (x)dx = F(x)+C . C. F
 (x)dx = F (x)+C . D. F
 (x)dx = F(x)+C . 5 2 Câu 8. [TN] TD1.2 Cho f
 (x)dx =10. Khi đó 2−4 f 
(x)dx bằng:  2 5 A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
Câu 9.( TD1.2)Cho hai biến cố A B bất kì với P(B)  0 khi đó. P( AB) P(B)
A. P( A \ B) =
B. P( A \ B) =
C. P( A \ B) = P( AB)P(B) D. P(B) P( AB)
P( A \ B) = P( AB) + P(B)
Câu 10. (TD1.2) Hàm số nào sau đây là hàm số mũ. A. 2 y = x .
B. y = log x . C. 2x y = . D. 3 y = x . 2
Câu 11. (TN-TD1.2) Tong các dãy số sau, dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 2; 4;6;8;10 . B. 2; 4;5;6;8 . C. 2; 4;6;8;9 . D. 2; 4;5;6;7 .
Câu 12. (TN-TD1.2) Điều tra về chiều cao của 50 học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Số học sinh có chiều cao từ 165 cm đến dưới 170 cm là: A. 7 B. 15 C. 10 D. 9
PHẢN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 1. (TN ĐS). Cho hàm số 2 1 y = . x −1
a) (TD2.1)Đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận ngang y = 1 1 −
b)( GQ2.2) Đạo hàm của hàm số đã cho là y = . 2 (x −1)
c) (GQ2.1)Đạo hàm của hàm số đã cho nhận giá trị âm với mọi x  1.
d)( GQ3.1) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là: Câu 2. (TN ĐS) x y z +
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2024 2025  : = = và mặt 2 1 2 −
phẳng (P) : 2x + 2y z +1= 0 . Xét các vectơ u = (2;1; 2 − ) , n = (2;2;− ) 1 .
a) (TD1.2) u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
b)( TD2.2) Tích vô hướng của hai véctơ u.n = −4 .
c) (GQ2.1) Mặt cầu có tâm I(2;3;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình :
(x − )2 +( y − )2 +(z + )2 2 3 1 = 9
d)( GQ3.1) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng ( P) bằng khoảng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
Câu 3. (TN ĐS) [TNĐS] Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới.
a)(TD1.3) Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị x 1 y = x +   1; y = ; x = 0; x = 2   .  2  2 x  1  
b)(GQ2.1])Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là S =   − x −1    dx .  2    0 
c)(GQ2.2)Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ bằng 3 S = 4 − . 4 ln 2 2 x   1  
d)(GQ2.1)Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là S =  x +1−   dx .   2    0 
Câu 4. (TN ĐS)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy .Các mệnh đề sau đúng hay sai? S
a)( GQ2.2) SA ⊥ BC
b)( GQ2.1) BC ⊥ (SAB)
c)( GQ2.1)Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a
d)( GQ1.2)S BD C · ; ; = SCO A B O D C
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.( TLN MH1.1) Cho một tấm nhôm có dạng hình vuông cạnh 3 dm.
Bác AN cắt ở bốn góc bốn hình vuông cùng có độ dài cạnh bằng x (dm), rồi
gập tấm nhôm lại như Hình 2 để được một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp.
Gọi V là thể tích của khối hộp đó tính theo x (dm). Giá trị lớn nhất của 3 V = a dm . Tìm a ?
Câu 2. [TLN-MH2.1]
Một chiếc bát thủy tinh có bề dày của phần xung quanh là một khối tròn
xoay, khi xoay hình phẳng D quanh một đường thẳng a bất kì nào đó mà khi gắn hệ trục tọa độ
Oxy (đơn vị trên trục là decimet) vào hình phẳng D tại một vị trí thích hợp, thì đường thẳng a 1
sẽ trùng với trục Ox . Khi đó hình phẳng D được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x + , y = x x
và hai đường thẳng x = 1, x = 4 (Hình 4). Thể tích của bề dày chiếc bát thủy tinh đó bằng bao
nhiêu decimet khối? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3.( GQ.2.2) Trong hộp có 3 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ. Lấy lần lượt mỗi lần
một viên theo cách lấy không trả lại.
Tính xác suất để viên bi lấy lần thứ hai là màu đỏ nếu biết rằng viên bị lấy lần thứ nhất cũng là
màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 4. (MH2.1) Trong khối pha lê hình lập phương ABC . D AB CD
  cạnh 8 cm có mặt cầu cách
đều các mặt của hình lập phương ABC . D AB CD
  một khoảng 1 cm. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz
sao cho đỉnh A trùng với gốc tọa độ O, đỉnh B thuộc tia Ox, đỉnh D thuộc tia Oy, đỉnh A thuộc
tia Oz. Khi đó, phương trình của mặt cầu bên trong khối pha lê hình lập phương là 2 2 2
x + y + z + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 . Tìm giá trị của a + b + c + d .
Câu 5. (TLN GQ2.1) ) Sau một năm đi làm, bạn Nam đã tiết kiệm được 65 triệu đồng. Nam gởi
tiết kiệm với lãi suất 6,5% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu năm bạn
Nam có thể mua được một chiếc xe máy với giá 83 triệu đồng.
Câu 6. (TLN-MH1.1) Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 720 triệu đồng. Cứ mỗi năm
sử dụng, giá trị của chiếc xe ô tô này còn lại 90% so với giá trị của nó trong năm liền trước đó.
Hỏi giá trị còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). ĐÁP ÁN Phần trả lời ngắn:
Câu 1. Gọi độ dài x (dm) của cạnh hình vuông bị cắt thoả mãn điều kiện 0  x  1,5.
Thể tích của khối hộp là 2
V (x) = x(3 − 2x) với 0  x  1,5. Ta tìm x  (0; 1
, 5) sao cho V ( x có giá 0 ) 0 trị lớn nhất. Ta có: 2 V (
x) = (3− 2x) − 4x(3 − 2x) = (3 − 2x)(3 − 6x) = 3(3 − 2x)(1− 2x).
Trên khoảng (0; 1 ,5), V (x) = 0 khi x = 0,5.
Bảng biến thiên của hàm số V (x) như sau:
Căn cứ bảng biến thiên, ta thấy: Trên khoảng (0; 1 ,5), hàm số V (x) đạt giá trị lớn nhất bằng 2 tại
x = 0, 5. Vậy giá trị lớn nhất của V là 3 2 dm .
Câu 2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi 1 đồ thị hàm số 1 y = x +
, trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 4 quay quanh trục Ox . Khi đó x 4 2 1 111 V    = x + dx =   ( 3 dm . 1 )  x  4 1
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 2
số y = x , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 4 quay quanh trục Ox . Khi đó 4 2
V =  x dx = 21  ( 3 dm . 2 ) 1
Vậy thể tích của bề dày chiếc bát thủy tinh đó là: 111 27
V = V V = − 21 =  21, 2 ( 3 dm . 1 2 ) 4 4 Đáp số: 21,2.
Câu 3. Gọi A là biến cố “viên bi lấy lần thứ nhất là màu đỏ”.
Gọi B là biến cố “viên bi lấy lần thứ hai là màu đỏ”.  Ta đi tính P A B
P ( B | A) với P ( B | A) ( ) = P ( A)
Không gian mẫu n() =10.9 cách chọn
Lần thứ nhất lấy 1 viên bi màu đỏ có 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi trong 9 viên còn lại
có cách 9 chọn, do đó P( A) 7.9 7 = = 10.9 10
Lần thứ nhất lấy 1 viên bi màu đỏ có 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi màu đỏ trong 6 viên
bi còn lại có 6 cách chọn, do đó P( AB) 7.6 7 = = 10.9 15
Vậy xác suất để viên bi lấy lần thứ hai là màu đỏ nếu biết rằng viên bị lấy lần thứ nhất cũng là 7 
màu đỏ là P(B A) P( A B) 2 15 | = = =  P ( A) 0.7 7 3 10
Câu 4.
Xác định được tâm mặt cầu I (4;4;4) và tính được bán kính R = 3. Phương trình mặt cầu (S) là 2 2 2
(x − 4) + ( y − 4) + (z − 4) = 9 hay 2 2 2
x + y + z − 8x − 8 y − 8z + 39 = 0
Suy ra : a + b + c + d = 51
Câu 5. Gọi n , ( * n  )là số năm cần tìm. Ta có: n
65.(1+ 6,5%) = 83  n = 4 .
Câu 6. Giá trị của chiếc xe sau một năm sử dụng: 720. 90% = 648 (triệu đồng)
Giá trị của chiếc xe sau mỗi năm sử dụng là 1 cấp số nhân với U = 648, d = 90% = 0,9 1
Giá trị của chiếc xe sau 5 năm sử dụng là: 4
648.0, 9  425 (triệu đồng)
ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2025 ĐỀ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1; 2) . C. (−1;0) . D. (− ) 1;1 .
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sinx
A. −cosx + C .
B. cosx + C .
C. sinx + C . D. si − nx + C .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Gọi H là diện tích hình
phẳng được tô màu. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
khi quay hình phẳng H quanh trục Ox là 0 0 2 2
A. V =   f  (x) dx  . B. V =  f  (x) dx  . 2 2 2 2 2 2
C. V =  f  (x) dx  .
D. V =   f  (x) dx  . 0 0
Câu 4: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P):2x y + z +3 = 0?
A. n = 2; −1; 1 . B. n = 2;1;1 .
C. n = 2; −1;3 . D. n = 1;1; − 3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x = 2 + 3t
Câu 5: Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng  y = 4 + 5t ?  z = 5+ 6t A. u = 3;5;6 . B. u = 2; 4;5 . C. u = 3
− ;5;6 . D. u = 2 − ,3;4 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 6: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm A( x ; y ; z B ( x ; y ; z bằng: 2 2 2 ) 1 1 1 )
A. x x + y y + z z . B. 2 2 2
(x x ) + ( y y ) + (z z ) . 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
x x + y y + z z 2 2 2
(x x ) + ( y y ) + (z z ) C. 2 1 2 1 2 1 . D. 2 1 2 1 2 1 . 3 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I (2;1; − )
1 và đường kính bằng 6 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z +1) = 36 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z +1) = 9 . C. 2 2 2
(x + 2) + ( y +1) + (z −1) = 9 . D. 2 2 2
(x + 2) + ( y +1) + (z −1) = 36 .
Câu 8: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P ( B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. P ( A) = P (B).P ( A | B) + P (B).P ( A | B).
B. P ( A) = P ( B).P ( A | B) − P (B).P ( A | B).
C. P ( A) = P (B).P ( A | B) − P (B).P ( A | B).
D. P ( A) = P ( B).P ( A | B) + P (B).P ( A | B).
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD)
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là A. ASD . B. DAS . C. SDA . D. SDC .
Câu 10: Cho hình lập phương MNP .
Q EFGH có cạnh bằng a (tham khảo hình bên).
Số đo của góc nhị diện N, ME, P bằng: A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 11: Cho a là một số thực dương, biểu thức 3 2
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 2 3 1 1 A. 3 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 12: Cho các dãy số sau. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 1;1;1;1;1 . B. 1; − ; ; − ; . C. 1;3;5;7;9 . D. 1; ; ; ; . 2 4 8 16 2 4 8 16
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Giả sử chi phí (tính bằng trăm nghìn đồng) để sản xuất x đơn vị hàng hóa nào đó là: C ( x) 2 3
= 23000 + 50x − 0,5x + 0,00175x . Biết hàm chi phí biên là C '(x) .
a) Chi phí để sản xuất 1 đơn vị hàng hóa là C '( ) 1 (trăm nghìn đồng). b) C ( x) 2 '
= 0,00525x x + 50.
c) Chi phí biên tại x = 50 (làm tròn đến hàng phần trăm) là 13,13 (trăm nghìn đồng).
d) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 (làm tròn đến hàng phần trăm) là 13,13 (trăm nghìn đồng).
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v (t ) = 1
− 0t + 20 (m/s), trong đó t
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s (t ) là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s (t ) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v (t ) . b) s (t ) 2 = 5 − t + 20t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng: x −1 y − 2 z − 3 − − −  x 4 y 5 z 6 : = = và  : = = . 1 2 1 2 − 2 1 − 2 − 2
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm B (1;3;3) và chứa đường thẳng  1
a) Vectơ có toạ độ (1; 2;3) là một vectơ chỉ phương của  . 2
b) Điểm A(4;5;6) thuộc đường thẳng  . 1
c) Góc giữa hai đường thẳng  và  (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 27 . 1 2
d) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( P) bằng 2 2 .
Câu 4: Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai
trạm quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn. a + a
a) Giá trị đại diện của nhóm a ; a
được tính bằng công thức i i 1 x + = . i i 1 + ) i 2
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm tại trạm quan trắc Nha Trang bằng 200.
c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm tại trạm quan trắc ở Quy Nhơn bằng 242,5 .
d) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì số giờ nắng trong tháng 6 tại Quy Nhơn đồng đều hơn tại Nha Trang.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi máu di chuyển từ tim qua các động mạch chính rồi đến các mao mạch và quay trở lại qua
các tĩnh mạch, huyết áp tâm thu (tức là áp lực của máu lên động mạch khi tim co bóp) liên tục
giảm xuống. Giả sử một người có huyết áp tâm thu P (tính bằng mmHg) được cho bởi hàm 2 25t +125 số P (t ) =
0  t  10 , trong đó thời gian t được tính bằng giây. Tốc độ thay đổi của 2 ( ) t +1 m
huyết áp sau 5 giây kể từ khi máu rời tim bằng -
với m, n là các số nguyên dương nguyên tố n
cùng nhau. Tính m + n .
Câu 2: Một công ty kinh doanh bất động sản có 28 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 triệu đồng/1 tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá
cho thuê mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/1 tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Hỏi
công ty nên cho thuê mỗi căn hộ bao nhiêu tiền một tháng để tổng số tiền thu được là lớn nhất (đơn vị triệu đồng)?
Câu 3: Anh Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f ( x) và y = g ( x) như hình dưới (đơn vị trên mỗi trục toạ
độ là đềximét). Anh Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí
hợp đồng. Diện tích của logo là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục của đềximét vuông)?
Câu 4: Trong không gian Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ O (0;0;0) , đơn vị trên mỗi
trục tính theo kilômét. Một máy bay chuyển động bay qua hai vị trí A( 500 − ; 250 − ;150) và B ( 200 − ; 200 −
;100) . Khi máy bay ở gần đài kiểm soát nhất, tọa độ của vị trí máy bay là (a; ; b c) .
Giá trị của biểu thức −3a b c là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của kilômét)?
Câu 5: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con
xúc xắc đó không nhỏ hơn 10 nếu biết rằng có ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6: Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo
cáo kiểm định chất lượng của sản phẩm, họ cho biết như sau: Số người được thử là 8.000 ,
trong số đó có 1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết và có 6.800 người không bị nhiễm
bệnh sốt xuất huyết. Nhưng khi kiểm tra lại bằng dụng cụ của công ty, trong 1.200 người đã bị
nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 70% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả
âm tính. Trong 6.800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó cho kết
quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Xác suất mà một bệnh nhân với kết quả kiểm tra
dương tính bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
------------------HẾT------------------ PHẦN ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A D C A B B D C B A C PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
✓ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
✓ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
✓ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
✓ Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) S a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) S c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 419 2,6 9,8 3150 0,28 0, 71