Đề thi THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa Lí (có đáp án)

Trọn bộ đề thi THPT Quốc gia năm 2023 môn ĐỊA LÍ có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây cả đưng b
bin và biên gii quc gia?
A. Qung Nam. B. Qung Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, ng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết tnh nào trng nhiu h tiêu trong các tỉnh sau đây?
A. Tây Ninh. B. Cà Mau. C. Hu Giang. D. Bc Liêu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết cng Nht L thuc tnh
nào sau đây?
A. Qung Tr. B. Hà Tĩnh. C. Qung Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Pleiku thuc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lk. D. Kon Tum.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô
GDP ln nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Vinh. B. Nam Định. C. Hi Phòng. D. Huế.
Câu 46: Vấn đề cn quan tâm trong phát trin trng trt Đông Nam Bộ
A. thy li. B. sương muối. C. rét hi. D. động đất.
Câu 47: Cho bng s liu:
XUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: T đô la Mỹ)
Quc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xut khu
258,2
207,0
91,1
22,6
Nhp khu
233,4
185,3
119,2
20,9
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng về t trng xut khu trong tng tr giá xut nhp khu hàng
hóa và dch v ca mt s quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan. C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào quy dân s ln nht
trong các đô thị sau đây?
A. V Thanh. B. Hà Tiên. C. Bc Liêu. D. Long Xuyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bc - đông nam?
A. Sông Ia Lp. B. Sông Hu. C. Sông Krông Knô. D. Sông Krông Ana.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trng nhiu chè trong các
tỉnh sau đây?
A. Qung Bình. B. Hà Giang. C. Bình Định. D. Vĩnh Long.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuc trung
tâm du lịch Đà Nẵng?
A. Mũi Né. B. Sa Hunh. C. Non Nước. D. Đại Lãnh.
Câu 52: Thiên tai nào sau đây thường xy ra vùng ven biển nước ta khi có bão?
A. Lũ quét. B. Ngp mn. C. Sóng thn. D. Lũ nguồn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Khí hu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào
Mã đề thi 301
Trang 2
ợng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Nha Trang. B. Đin Biên Ph. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng.
Câu 54: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm nào sau đây
ngành công nghip luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Thái Nguyên. D. Hi Phòng.
Câu 55: Công nghip vùng núi nước ta phát trin
A. tp trung cao. B. rt nhanh. C. còn chm. D. rất đa dạng.
Câu 56: Tiềm năng để phát trin nhiệt điện nước ta là
A. thác nước. B. sc gió. C. thy triu. D. du khí.
Câu 57: Bón phân hữu cơ cho đất trng đồng bằng nước ta là biện pháp để
A. chng xói mòn. B. ngăn ngập lt. C. chng ô nhim. D. tăng độ phì.
Câu 58: Cho biểu đồ:
DIN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN S CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s dân ca mt s quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan gấp hơn bốn ln Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây phía nam
núi Phu Pha Phong?
A. Pha Luông. B. Tn Viên. C. Phu Luông. D. Chí Linh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường st t Ni ni vi
ca khu quc tế nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Na Mèo. C. Tây Trang. D. Cu Treo.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng
sông Hng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác st?
A. Lai Châu. B. Bc Kn. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thy hi sn?
A. Tân An. B. Phan Thiết. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ nước ta hin nay
A. phân b tp trung ven các đô thị. B. hoàn toàn nhm mục đích lấy sa.
C. ch yếu da vào thức ăn tự nhiên. D. có hu hết sn phẩm để xut khu.
Câu 64: c ta tiếp giáp vi Biển Đông nên có
A. thm thc vt giàu sc sng. B. gió Mu dch thổi quanh năm.
C. ợng mưa phân bố theo mùa. D. các dãy núi hướng vòng cung.
Câu 65: Vn chuyn bằng đường ống nước ta hin nay
A. phân b đều khp các vùng kinh tế. B. có nhiu tuyến ni lin với các nước.
C. gn vi phát trin ca ngành du khí. D. ch dùng để vn chuyn khí t nhiên.
Câu 66: T l dân thành th nước ta hin nay
Trang 3
A. không có s thay đổi qua các năm. B. gia tăng đều nhau khp các vùng.
C. còn thp so vi thế gii và khu vc. D. lớn hơn rất nhiu so vi nông thôn.
Câu 67: Hoạt động nuôi trng thy sn nước ta hin nay
A. phát trin rng rãi nhiu vùng. B. ch to sn phm cho xut khu.
C. phn lớn đầu tư nuôi cá nước l. D. tp trung hu hết các đầm phá.
Câu 68: Hoạt động thăm dò dầu khí nước ta hin nay
A. thúc đẩy vic tìm kiếm các m mi. B. phc v hoạt động xut khu du thô.
C. hình thành các nhà máy lc hóa du. D. ch tp trung thm lục địa phía bc.
Câu 69: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hin nay có nhiều thay đổi ch yếu do
A. phát trin kinh tế nhiu thành phn. B. tăng cường m rng các thành ph.
C. hi nhp kinh tế toàn cu sâu rng. D. thúc đẩy quá trình công nghip hóa.
Câu 70: Chuyn dịch cơ cấu thành phn kinh tế c ta hin nay
A. tương ứng vi quá trình hiện đại hóa. B. hình thành nên khu kinh tế ven bin.
C. ch tp trung lĩnh vực công nghip. D. làm gia tăng tỉ trng kinh tế tư nhân.
Câu 71: Gii pháp ch yếu phát trin cây thc phm Đồng bng Sông Hng là
A. sn xut thâm canh, gn vi th trường tiêu th. B. s dng các ging tốt, nâng trình độ lao
động.
C. thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa. D. đa dạng nông sn, ng dng tiến b khoa
hc.
Câu 72: Cho biểu đồ v sn xut st, thép và sn xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Cơ cấu và s thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu ca phát triển đa dạng cây trng Trung du và min núi Bc B
A. to nông sản phong phú, đẩy mnh xut khu, s dng hp lí t nhiên.
B. thúc đẩy sn xut, khai thác s phân hóa thiên nhiên, gim thiu ri ro.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, to ra nhiu vic làm, khai thác các tiềm năng.
D. nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cu th trường, phát huy các thế mnh.
Câu 74: Vùng Tây Nguyên có thi gian bt đu mùa mưa và mùa k khác vi vùng Nam Trung B
ch yếu do tác đng ca
A. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hi t nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
C. gió đông bắc, địa hình, khi khí nóng m t Bc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. Tin phong bán cu Bc, v trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hi t nhiệt đới.
Câu 75: Gii pháp ch yếu s dng hiu qu đất nông nghip Đồng bng sông Cu Long là
A. b trí cây trng hp lí, phát trin thy li. B. quy hoạch, đẩy mnh nông sn xut khu.
Trang 4
C. tăng vụ, phát trin li thế ca các khu vc. D. đẩy mạnh cơ giới hóa, m rng din tích.
Câu 76: Tr giá nhp khu của nước ta hin nay có nhiều thay đổi ch yếu do
A. sn xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng. B. dân s tăng, các đô thị ngày càng m rng.
C. th trường m rng, hi nhp toàn cu sâu. D. công nghiệp đa dạng, giao thông phát trin.
Câu 77: Vic hình thành các vùng chuyên canh y công nghip lâu m Bc Trung B nhm mc
đích ch yếu là
A. m rng phân b sn xut, to mô hình kinh tế mi, bo v môi trường.
B. khai thác thế mạnh, đẩy mnh xut khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
C. gii quyết việc làm, tăng sản phm hàng hóa, s dng hp lí tài nguyên.
D. đa dạng nông sn, chuyn dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sn xut ln.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu ca vic bo v rừng đặc dng Tây Nguyên là
A. bo v động vật hoang dã, tăng độ che ph. B. chng xói mòn, bảo đảm cân bng sinh thái.
C. tăng nguồn nước ngm, góp phn chống lũ. D. gi gìn cnh quan, bo v đa dạng sinh hc.
Câu 79: Cho bng s liu:
S LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐON 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu lượt người.km)
Năm
2020
Trong nước
25 781,4
Quốc tế
8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bng sliu, đ th hin s thay đổi cấu slượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng
không nưc ta giai đoạn 2015 - 2020, c dạng biu đ nào sau đây là tch hp?
A. Cột, đường, min. B. Đưng, tròn, ct. C. Tròn, đường, min. D. Min, ct, tròn.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, tạo ngun sn phm xut khu. B. hình thành đô thị, gii quyết vấn đề vic làm.
C. m rộng thương mại, khai thác các ngun lc. D. phát trin sn xuất, thay đổi b mt ca vùng.
--- HT ---
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.A
42.A
43.C
44.A
45.C
46.A
47.C
48.D
49.B
50.B
51.C
52.B
53.B
54.C
55.C
56.D
57.D
58.A
59.D
60.A
61.C
62.D
63.C
64.A
65.C
66.C
67.A
68.A
69.D
70.D
71.A
72.D
73.D
74.C
75.A
76.A
77.C
78.D
79.D
80.A
Trang 5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào
lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Đin Biên Ph. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Đà Lạt.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Mi-an-ma
Xuất khẩu
22,6
Nhập khẩu
20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây phía nam
núi Phu Pha Phong?
A. Tn Viên. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Chí Linh.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lthuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Qung Tr. D. Qung Bình.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào quy dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây?
A. Hà Tiên. B. V Thanh. C. Long Xuyên. D. Bc Liêu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Nội nối với
cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Cu Treo. B. Tây Trang. C. Na Mèo. D. Lào Cai.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đắk Lk.
Câu 48: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển
A. tp trung cao. B. rt nhanh. C. còn chm. D. rất đa dạng.
Câu 49: Căn cvào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây
ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Hi Phòng.
Câu 50: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là
A. thy triu. B. du khí. C. sc gió. D. thác nước.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung
tâm du lịch Đà Nẵng?
A. Đại Lãnh. B. Mũi Né. C. Non Nước. D. Sa Hunh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?
A. Cà Mau. B. Bc Liêu. C. Hu Giang. D. Tây Ninh.
Mã đề thi 302
Trang 6
Câu 53: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là
A. rét hi. B. sương muối. C. động đất. D. thy li.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Hu. B. Sông Krông Ana. C. Sông Krông Knô. D. Sông Ia Lp.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ
biển và biên giới quốc gia?
A. Phú Yên. B. Qung Nam. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 56: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?
A. Sóng thn. B. Lũ quét. C. Ngp mn. D. Lũ nguồn.
Câu 57: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Thái Lan gấp hơn bốn ln Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô
GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Nam Định. B. Hi Phòng. C. Huế. D. Vinh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?
A. Yên Bái. B. Lai Châu. C. Tuyên Quang. D. Bc Kn.
Câu 60: Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để
A. chng xói mòn. B. ngăn ngập lt. C. chng ô nhim. D. tăng độ phì.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Phan Thiết. D. Tân An.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các
tỉnh sau đây?
A. Hà Giang. B. Qung Bình. C. Vĩnh Long D. Bình Định
Câu 63: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. gia tăng đều nhau khp các vùng. B. lớn hơn rất nhiu so vi nông thôn.
C. còn thp so vi thế gii và khu vc. D. không có s thay đổi qua các năm
Câu 64: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường m rng các thành ph. B. hi nhp kinh tế toàn cu sâu rng,
C. phát trin kinh tế nhiu thành phn. D. thúc đẩy quá trình công nghip hóa.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. ch tp trung lĩnh vực công nghip. B. tương ứng vi quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trng kinh tế tư nhân. D. hình thành nên khu kinh tế ven bin.
Trang 7
Câu 66: Hoạt động nuôi trông thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phn lớn đầu tu nuôi cá nước l. B. phát trin rng rãi nhiu vùng.
C. ch to sn phm cho xut khu D. tp trung hu hết các đầm phá
Câu 67: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy vic tìm kiếm các m mi. B. hình thành các nhà máy lc hóa du.
C. ch tp trung thm lục địa phía bc D. phc v hoạt động xut khu du thô
Câu 68: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn nhm mục đích lấy sa. B. ch yếu da vào thức ăn tự nhiên.
C. phân b tp trung ven các đô thị. D. có hu hết sn phẩm để xut khu
Câu 69: Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay
A. có nhiu tuyến ni lin với các nước. B. ch dùng để vn chuyn khí t nhiên.
C. phân b đều khp các vùng kinh tế. D. gn vi phát trin ca ngành du khí.
Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. các dãy núi hướng vòng cung. B. thm thc vt giàu sc sng.
C. lung mưa phân b theo mùa. D. gió Mu dch thổi quanh năm
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là
A. góp phn chống lũ, điều hòa nước các sông. B. phòng chng xói mòn, m rộng độ che ph.
C. chng st l đất, bo v động vt hoang dã. D. gi gìn cảnh quan, duy trì đa dng sinh hc.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng chuyên canh, gắn vi th trường tiêu th. B. nâng cao trình đ lao động, sn xut trang
tri.
C. s dng các ging tốt, tăng cường thâm canh. D. m rng din tích, ng dng công ngh mi.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015
- 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. B. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Cơ cấu và s thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả tự nhiên trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng vụ, thúc đẩy sn xut chuyên môn hóa. B. s dng các ging tốt, đẩy mnh xut khu.
C. có cơ cấu sn xut hợp lí, chú ý nước ngt. D. thâm canh, m rng diện tích đất trng trt.
Câu 75: Vùng Tây Bắc Bộ thời gian bắt đầu mùa mưa mùa khô khác với vùng Bắc Trung Bộ chủ
yếu do tác động của
A. gió phơn Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, độ cao vùng núi, gió mùa Tây Nam.
Trang 8
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng của địa hình đồi núi, vị trí địa lí.
D. gió đông bắc, khối khí Bắc Án Độ Dương đến, gió mùa Tây Nam, địa hình.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng vị thế của vùng, khai thác các tiềm năng.
B. đa dạng nông sản, phát triển mô hình kinh tế mới, khai thác thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
D. giải quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất, hạn chế nạn du canh.
Câu 77: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng m Bắc Trung Bộ nhằm mục
đích chủ yếu là
A. làm tăng giá trị tài nguyên, thay đổi bộ mặt nông thôn, mở rộng sản xuất.
B. phát huy thế mạnh, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
C. khai thác tiềm năng, tăng thu nhập dân cu, tạo nguyên liệu công nghiệp.
D. sử dụng hợp lí thiên nhiên, đa dạng nông sản, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy sn xut, chuyn dịch cơ cấu kinh tế. B. to nhiu sn phẩm, tăng sự hp dn ca
vùng.
C. s dng hp lí tài nguyên, to nhiu vic làm. D. đáp ng th trường, khai thác nhiu thế
mnh.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HANG HÓA LUÂN CHUYẾN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2015
2018
2019
2020
Trong nước
843,3
688,2
1 429,8
1 358,3
Quốc tế
3 198,0
4 955,2
4 788,9
2 203,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng
không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, đường, min. B. Min, ct, tròn. C. Đưng, tròn, ct. D. Cột, đường, min.
Câu 80: Trị giá xuất khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. cơ cấu kinh tế thay đổi, có nhiu ngành mi. B. kinh tế tăng trưởng, hi nhp toàn cu rng.
C. đô thị m rng, chất lượng cuc sống tăng. D. sn xut phát triển, đẩy mnh công nghip.
--- HT ---
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.A
42.D
43.D
44.D
45.C
46.D
47.C
48.C
49.A
50.B
51.C
52.D
53.D
54.A
55.B
56.C
57.C
58.B
59.A
60.D
61.A
62.A
63.C
64.D
65.C
66.B
67.A
68.B
69.D
70.B
71.B
72.A
73.A
74.C
75.D
76.C
77.C
78.D
79.B
80.B
Trang 9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Đông Nam B, vùng Đng bng sông Cu
Long, cho biết tnh nào trng nhiu cao su trong các tnh sau đây?
A. Vĩnh Long. B. Bình Phước. C. Sóc Trăng. D. Hu Giang.
Câu 42: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào quy
mô GDP ln nht trong các trung m sau đây?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. M Tho.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.
C. Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma. D. Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.
Câu 44: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây chy
theo hưng tây bc - đông nam?
A. Sông Thương. B. Sông Lc Nam. C. Sông Kinh Thy. D. Sông Hng.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào quy dân s ln nht
trong các đô thị sau đây?
A. Bc Kn. B. Thái Nguyên. C. Nghĩa Lộ. D. Cao Bng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng
sông Hng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác apatit?
A. Đin Biên. B. Cao Bng. C. Lào Cai. D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trng nhiu da trong
c tỉnh sau đây?
A. Trà Vinh. B. Hà Tĩnh. C. Cao Bng. D. Kon Tum.
Câu 48: Tiềm năng để phát trin nhiệt điện nước ta là
A. than đá. B. thác nước. C. sc gió. D. thy triu.
Câu 49: Công nghip vùng núi nước ta phân b
A. tp trung. B. khp mọi nơi. C. rất đồng đều. D. phân tán.
Mã đề thi 303
Trang 10
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thy hi sn?
A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. H Long. D. Vinh.
Câu 51: Thiên tai nào sau đây thường xy ra vùng ven biển nước ta vào mùa khô?
A. Sóng thn. B. Ngp lt. C. Hn mn. D. Bão bin.
Câu 52: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm nào sau đây
ngành công nghip luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Cần Thơ. B. Hi Phòng. C. Vũng Tàu. D. TP. H Chí Minh.
Câu 53: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tnh nào sau đây c đưng
b bin và biên gii quc gia?
A. Thái Bình. B. Ninh Bình. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 54: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, ng y Nguyên,
cho biết sân bay Liên Kơng thuc tnh nào sau đây?
A. Đắk Nông. B. Đắk Lk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây phía bc
núi Chí Linh?
A. Pu Xai Lai Leng. B. Rào C. C. Phu Hot. D. Phu Pha Phong.
Câu 56: Làm rung bc thang trong sn xut đồi núi nước ta là biện pháp để
A. hn chế xói mòn. B. ngăn hạn mn. C. ngăn lũ quét. D. chng ngp úng.
Câu 57: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết vào tháng VIII, trm khí tưng o
lưng mưa cao nht trong các trạm sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Đồng Hi. C. Sa Pa. D. Nha Trang.
Câu 58: Vấn đề cn quan tâm trong phát trin kinh tế bin Đông Nam Bộ
A. ging cây. B. nước ngm. C. thy li. D. môi trường.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết cảng Ca Lò thuc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Ngh An. C. Qung Tr. D. Qung Bình.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Xuất khẩu
15,8
181,7
207,0
22,6
Nhập khẩu
16,2
169,6
185,3
20,9
(Ngun: Niên giám thng Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bng s liệu, nhận xét nào sau đây đúng về t trọng xuất khẩu trong tng trị giá xut nhp khẩu
ng hóa và dịch v của một s quc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
C. In-đô--xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc
trung tâm du lch Huế?
A. Đá Nhảy. B. Thun An. C. Khe Sanh. D. Thiên Cm.
Câu 62: Căn cứ o Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đưng sắt tHà Nội nối
với cửa khu quc tế nào sau đây?
A. Tây Trang. B. Cu Treo. C. Nm Cn. D. Hu Ngh.
Câu 63: Hoạt động đánh bắt hi sn nước ta hin nay
A. phân b hoàn toàn vùng ven b. B. ch yếu nhm phc v xut khu.
C. din ra tt c các tnh giáp bin. D. ch chú trng vào các loài cá quý.
Câu 64: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. hu hết hoạt động trong công nghip. B. có t l còn thấp trong cơ cấu dân s.
C. đều có trình độ khoa học kĩ thuật cao. D. ch tp trung tại các vùng đng bng.
Câu 65: Mạng lưới đường ô tô nước ta hin nay
Trang 11
A. đã hiện đại hóa và ch yếu là cao tc. B. được m rng và ph khp các vùng.
C. dày đặc và tp trung nhiu min núi. D. ch yếu hướng đông tây và độ dài ln.
Câu 66: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. to nên các khu kinh tế ca khu. B. ch tp trung khu vực Nhà nước.
C. làm thay đổi t trng ca dch v. D. hình thành các vùng chuyên canh.
Câu 67: Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế nước ta hin nay có nhiều thay đổi ch yếu do
A. tăng cường quá trình hiện đại hóa. B. thúc đẩy quá trình công nghip hóa.
C. phát trin nhanh kinh tế th trường. D. hi nhp kinh tế toàn cu sâu rng.
Câu 68: Chăn nuôi gia cầm nước ta hin nay
A. có phn ln sn phẩm để xut khu. B. phân b tp trung ti các vùng núi.
C. s dng phn ln thức ăn tự nhiên. D. ch yếu nhm cung cp thc phm.
Câu 69: Hoạt động khai thác du khí nước ta hin nay
A. hoàn toàn phc v cho xut khu. B. phát trin rng rãi khp các vùng.
C. có sản lượng đều nhau các năm. D. góp phn vào phát trin nhiệt điện.
Câu 70: c ta tiếp giáp vi Biển Đông nên có
A. các loi gió thi theo mùa. B. mt s loại đất độ phì cao.
C. nhiu vùng núi khác nhau. D. thc vt bn mùa xanh tt.
Câu 71: Tr giá nhp khu của nước ta hin nay có nhiều thay đổi ch yếu do
A. dân s tăng, các đô thị ngày càng m rng. B. sn xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.
C. công nghiệp đa dạng, giao thông phát trin. D. th trường m rng, hi nhp toàn cu sâu.
Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu ca phát triển đa dạng cây trng Trung du và min núi Bc B
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, to ra nhiu vic làm, khai thác các tiềm năng.
B. to nông sản phong phú, đẩy mnh xut khu, s dng hp lí t nhiên.
C. nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cu th trường, phát huy các thế mnh.
D. thúc đẩy sn xut, khai thác s phân hóa thiên nhiên, gim thiu ri ro.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Cơ cấu và s thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 74: Vùng Tây Nguyên có thi gian bt đu mùa mưa và mùa k khác vi vùng Nam Trung B
ch yếu do tác đng ca
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
B. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hi t nhiệt đới.
C. gió đông bắc, địa hình, khi khí nóng m t Bc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. Tin phong bán cu Bc, v trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hi t nhiệt đới.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Trang 12
A. m rộng thương mại, khai thác các ngun lc. B. thu hút đầu tư, tạo ngun sn phm xut
khu.
C. phát trin sn xuất, thay đổi b mt ca vùng. D. hình thành đô thị, gii quyết vấn đề vic làm.
Câu 76: Vic hình thành các vùng chuyên canh y công nghip lâu năm Bc Trung B nhm mc
đích ch yếu là
A. khai thác thế mạnh, đẩy mnh xut khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. gii quyết việc làm, tăng sản phm hàng hóa, s dng hp lí tài nguyên.
C. m rng phân b sn xut, to mô hình kinh tế mi, bo v môi trường.
D. đa dạng nông sn, chuyn dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sn xut ln.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.
B. s dng các ging tốt, nâng trình độ lao động.
C. đa dạng nông sn, ng dng tiến b khoa hc.
D. sn xut thâm canh, gn vi th trường tiêu th.
Câu 78: Cho bng s liu:
S LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐON 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu lượt người.km)
Năm
2015
2018
2019
2020
Trong nước
14 271,1
34 189,2
36 379,3
25 781,4
Quốc tế
27 797,3
33 666,8
41 023,5
8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bng sliu, đ th hin s thay đổi cấu slượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng
không nưc ta giai đoạn 2015 - 2020, c dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, đường, min. B. Đưng, tròn, ct. C. Tròn, đường, min. D. Min, ct, tròn.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu ca vic bo v rừng đặc dng Tây Nguyên là
A. bo v động vật hoang dã, tăng độ che ph. B. tăng nguồn nước ngm, góp phn chống lũ.
C. gi gìn cnh quan, bo v đa dạng sinh hc. D. chng xói mòn, bảo đảm cân bng sinh thái.
Câu 80: Gii pháp ch yếu s dng hiu qu đất nông nghip Đồng bng sông Cu Long là
A. quy hoạch, đẩy mnh nông sn xut khu. B. b trí cây trng hp lí, phát trin thy li.
C. tăng vụ, phát trin li thế ca các khu vc. D. đẩy mạnh cơ giới hóa, m rng din tích.
--- HT ---
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.B
42.A
43.D
44.D
45.B
46.C
47.A
48.A
49.D
50.C
51.C
52.D
53.C
54.D
55.D
56.A
57.C
58.D
59.B
60.B
61.B
62.D
63.C
64.B
65.B
66.C
67.C
68.D
69.D
70.D
71.B
72.C
73.C
74.C
75.B
76.B
77.D
78.D
79.C
80.B
Trang 13
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Du lch, cho biết điểm du lch nào sau đây thuộc
trung tâm du lch Huế?
A. Khe Sanh. B. Đá Nhảy. C. Thun An. D. Thiên Cm.
Câu 42: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào quy
mô GDP ln nht trong các trung tâm sau đây?
A. Cà Mau. B. Biên Hòa. C. M Tho. D. Long Xuyên.
Câu 43: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Đông Nam B, vùng Đng bng sông Cu
Long, cho biết tnh nào trng nhiu cao su trong các tnh sau đây?
A. Bình Phước. B. Hu Giang. C. Vĩnh Long. D. Sóc Trăng.
Câu 44: Tiềm năng để phát trin nhiệt điện nước ta là
A. sc gió. B. than đá. C. thác nước. D. thy triu.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào quy dân s ln nht
trong các đô thị sau đây?
A. Nghĩa Lộ. B. Thái Nguyên. C. Bc Kn. D. Cao Bng.
Câu 46: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trng nhiu da trong
c tỉnh sau đây?
A. Trà Vinh. B. Cao Bng. C. Kon Tum. D. Hà Tĩnh.
Câu 47: Làm rung bc thang trong sn xut đồi núi nước ta là biện pháp để
A. hn chế xói mòn. B. ngăn lũ quét. C. chng ngp úng. D. ngăn hạn mn.
Câu 48: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây chy
theo hưng tây bc - đông nam?
A. Sông Thương. B. Sông Lc Nam. C. Sông Hng. D. Sông Kinh Thy.
Câu 49: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết vào tháng VIII, trm k tưng nào
lưng mưa cao nht trong các trạm sau đây?
A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Đồng Hi.
Câu 50: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang nh chính, cho biết tnh nào sau đây c đưng
b bin và biên gii quc gia?
A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Ninh Bình.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Xuất khẩu
15,8
181,7
207,0
22,6
Nhập khẩu
16,2
169,6
185,3
20,9
(Ngun: Niên giám thng Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bng s liệu, nhận xét nào sau đây đúng về t trng xuất khu trong tng trị giá xut nhập khẩu
ng hóa và dịch v của một s quc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô--xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Vùng Bc Trung Bộ, cho biết cảng Ca thuc
tỉnh nào sau đây?
A. Qung Bình. B. Ngh An. C. Qung Tr. D. Tĩnh.
Câu 53: Công nghip vùng núi nước ta phân b
A. rất đồng đều. B. khp mọi nơi. C. phân tán. D. tp trung.
Mã đề thi 304
Trang 14
Câu 54: Vấn đề cn quan tâm trong phát trin kinh tế bin Đông Nam Bộ
A. nước ngm. B. môi trường. C. ging cây. D. thy li.
Câu 55: Căn cứ o Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đưng sắt tHà Nội nối
với cửa khu quc tế nào sau đây?
A. Cu Treo. B. Tây Trang. C. Hu Ngh. D. Nm Cn.
Câu 56: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm nào sau đây
ngành công nghip luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Hi Phòng. B. Cần Thơ. C. TP. H Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 57: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, ng y Nguyên,
cho biết sân bay Liên Khương thuc tnh nào sau đây?
A. Đắk Lk. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.
Câu 58: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma. B. Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma. D. Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.
Câu 59: Thiên tai nào sau đây thường xy ra vùng ven biển nước ta vào mùa khô?
A. Sóng thn. B. Bão bin. C. Ngp lt. D. Hn mn.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng
sông Hng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác apatit?
A. Thái Nguyên. B. Đin Biên. C. Lào Cai. D. Cao Bng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thy hi sn?
A. Vinh. B. H Long. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây phía bc
núi Chí Linh?
A. Phu Hot. B. Pu Xai Lai Leng. C. Rào C. D. Phu Pha Phong.
Câu 63: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. có t l còn thấp trong cơ cấu dân s. B. ch tp trung tại các vùng đng bng.
C. hu hết hoạt động trong công nghip. D. đều có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
Câu 64: Hoạt động đánh bắt hi sn nước ta hin nay
A. ch chú trng vào các loài cá quý. B. phân b hoàn toàn vùng ven b.
C. din ra tt c các tnh giáp bin. D. ch yếu nhm phc v xut khu.
Câu 65: Chăn nuôi gia cầm nước ta hin nay
A. ch yếu nhm cung cp thc phm. B. s dng phn ln thức ăn tự nhiên.
C. phân b tp trung ti các vùng núi. D. có phn ln sn phẩm để xut khu.
Trang 15
Câu 66: Hoạt động khai thác du khí nước ta hin nay
A. phát trin rng rãi khp các vùng. B. góp phn vào phát trin nhiệt điện.
C. có sản lượng đều nhau các năm. D. hoàn toàn phc v cho xut khu.
Câu 67: c ta tiếp giáp vi Biển Đông nên có
A. mt s loại đất độ phì cao.B. các loi gió thi theo mùa.
C. thc vt bn mùa xanh tt. D. nhiu vùng núi khác nhau.
Câu 68: Mạng lưới đường ô tô nước ta hin nay
A. được m rng và ph khp các vùng. B. ch yếu hướng đông tây và độ dài ln.
C. dày đặc và tp trung nhiu min núi. D. đã hiện đại hóa và ch yếu là cao tc.
Câu 69: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. ch tp trung khu vực Nhà nước. B. to nên các khu kinh tế ca khu.
C. hình thành các vùng chuyên canh. D. làm thay đổi t trng ca dch v.
Câu 70: Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế nước ta hin nay có nhiều thay đổi ch yếu do
A. phát trin nhanh kinh tế th trường. B. hi nhp kinh tế toàn cu sâu rng.
C. tăng cường quá trình hiện đại hóa. D. thúc đẩy quá trình công nghip hóa.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng th trường, khai thác nhiu thế mnh. B. to nhiu sn phẩm, tăng sự hp dn ca
vùng.
C. thúc đẩy sn xut, chuyn dịch cơ cấu kinh tế. D. s dng hp tài nguyên, to nhiu vic
làm.
Câu 72: Vùng Tây Bắc Bộ thời gian bắt đầu mùa mưa mùa khô khác với vùng Bắc Trung Bộ chủ
yếu do tác động của
A. gió phơn Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, độ cao vùng núi, gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng của địa hình đồi núi, vị trí địa lí.
D. gió đông bắc, khối khí Bắc Án Độ Dương đến, gió mùa Tây Nam, địa hình.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng vị thế của vùng, khai thác các tiềm năng.
B. giải quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất, hạn chế nạn du canh.
C. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
D. đa dạng nông sản, phát triển mô hình kinh tế mới, khai thác thế mạnh.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả tự nhiên trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. s dng các ging tốt, đẩy mnh xut khu. B. có cơ cấu sn xut hợp lí, chú ý nước ngt.
C. tăng vụ, thúc đẩy sn xut chuyên môn hóa. D. thâm canh, m rng diện tích đất trng trt.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Hồng là
A. m rng din tích, ng dng công ngh mi. B. s dng các ging tốt, tăng cường thâm canh.
C. nâng cao trình độ lao động, sn xut trang tri. D. tăng chuyên canh, gắn vi th trường tiêu
th.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là
A. góp phn chống lũ, điều hòa nước các sông. B. chng st l đất, bo v động vt hoang dã.
C. gi gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh hc. D. phòng chng xói mòn, m rộng độ che ph.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HANG HÓA LUÂN CHUYẾN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2015
2018
2019
2020
Trong nước
843,3
688,2
1 429,8
1 358,3
Quốc tế
3 198,0
4 955,2
4 788,9
2 203,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng
không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Trang 16
A. Cột, đường, min. B. Min, ct, tròn. C. Tròn, đường, min. D. Đưng, tròn, ct.
Câu 78: Trị giá xuất khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. đô thị m rng, chất lượng cuc sống tăng. B. kinh tế tăng trưởng, hi nhp toàn cu rng.
C. sn xut phát triển, đẩy mnh công nghip. D. cơ cấu kinh tế thay đổi, có nhiu ngành mi.
Câu 79: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng m Bắc Trung Bộ nhằm mục
đích chủ yếu là
A. khai thác tiềm năng, tăng thu nhập dân cu, tạo nguyên liệu công nghiệp.
B. sử dụng hợp lí thiên nhiên, đa dạng nông sản, giải quyết vấn đề việc làm.
C. phát huy thế mạnh, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
D. làm tăng giá trị tài nguyên, thay đổi bộ mặt nông thôn, mở rộng sản xuất.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015
- 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Cơ cấu và s thay đổi cơ cấu sản lượng.
--- HT ---
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.C
42.B
43.A
44.B
45.B
46.A
47.A
48.C
49.A
50.A
51.D
52.B
53.C
54.B
55.C
56.C
57.C
58.D
59.D
60.C
61.B
62.D
63.A
64.C
65.A
66.B
67.C
68.A
69.D
70.A
71.A
72.D
73.C
74.B
75.D
76.D
77.B
78.B
79.A
80.C
| 1/16

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Mã đề thi 301
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ
biển và biên giới quốc gia? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên.
D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây? A. Tây Ninh. B. Cà Mau. C. Hậu Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô
GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Vinh. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 46: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là A. thủy lợi. B. sương muối. C. rét hại.
D. động đất.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6 Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây? A. Vị Thanh. B. Hà Tiên. C. Bạc Liêu. D. Long Xuyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Ia Lốp. B. Sông Hậu. C. Sông Krông Knô.
D. Sông Krông Ana.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Giang. C. Bình Định. D. Vĩnh Long.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng? A. Mũi Né. B. Sa Huỳnh. C. Non Nước.
D. Đại Lãnh.
Câu 52: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão? A. Lũ quét. B. Ngập mặn. C. Sóng thần. D. Lũ nguồn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có Trang 1
lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Nha Trang.
B. Điện Biên Phủ. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Thái Nguyên.
D. Hải Phòng.
Câu 55: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển A. tập trung cao. B. rất nhanh. C. còn chậm.
D. rất đa dạng.
Câu 56: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là A. thác nước. B. sức gió. C. thủy triều. D. dầu khí.
Câu 57: Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để A. chống xói mòn. B. ngăn ngập lụt. C. chống ô nhiễm.
D. tăng độ phì.
Câu 58: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.
B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
D. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong? A. Pha Luông. B. Tản Viên. C. Phu Luông. D. Chí Linh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với
cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Lào Cai. B. Na Mèo. C. Tây Trang. D. Cầu Treo.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt? A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Yên Bái.
D. Tuyên Quang.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản? A. Tân An. B. Phan Thiết. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
B. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
C. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.
D. có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 64: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. thảm thực vật giàu sức sống.
B. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
C. lượng mưa phân bố theo mùa.
D. các dãy núi hướng vòng cung.
Câu 65: Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
B. có nhiều tuyến nối liền với các nước.
C. gắn với phát triển của ngành dầu khí.
D. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
Câu 66: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay Trang 2
A. không có sự thay đổi qua các năm.
B. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực.
D. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
Câu 67: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
B. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
C. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
D. tập trung hầu hết ở các đầm phá.
Câu 68: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
B. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.
D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.
Câu 69: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A.
phát triển kinh tế nhiều thành phần.
B. tăng cường mở rộng các thành phố.
C. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 70: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
B. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
C. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
D. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
B. sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C.
thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.
D. đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
Câu 72:
Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo nông sản phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.
B. thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.
D. nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.
Câu 74: Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ
chủ yếu do tác động của
A. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
C. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. Tin phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.
B. quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu. Trang 3
C. tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.
Câu 76: Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.
B. dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.
C. thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.
D. công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.
Câu 77: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.
B. khai thác thế mạnh, đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
C. giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên.
D. đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.
B. chống xói mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.
C. tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.
D. giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu lượt người.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 14 271,1 34 189,2 36 379,3 25 781,4 Quốc tế 27 797,3 33 666,8 41 023,5 8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng
không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, đường, miền.
B. Đường, tròn, cột.
C. Tròn, đường, miền.
D. Miền, cột, tròn.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.
B. hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.
C. mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.
D. phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng. --- HẾT --- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 41.A 42.A 43.C 44.A 45.C 46.A 47.C 48.D 49.B 50.B 51.C 52.B 53.B 54.C 55.C 56.D 57.D 58.A 59.D 60.A 61.C 62.D 63.C 64.A 65.C 66.C 67.A 68.A 69.D 70.D 71.A 72.D 73.D 74.C 75.A 76.A 77.C 78.D 79.D 80.A Trang 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Mã đề thi 302
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có
lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Điện Biên Phủ. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Đà Lạt.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẦU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6 Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong? A. Tản Viên. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Chí Linh.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây? A. Hà Tiên. B. Vị Thanh. C. Long Xuyên. D. Bạc Liêu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với
cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Tây Trang. C. Na Mèo. D. Lào Cai.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 48: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển A. tập trung cao. B. rất nhanh. C. còn chậm. D. rất đa dạng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.
Câu 50: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là A. thủy triều. B. dầu khí. C. sức gió. D. thác nước.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng? A. Đại Lãnh. B. Mũi Né. C. Non Nước. D. Sa Huỳnh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây? A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Hậu Giang. D. Tây Ninh. Trang 5
Câu 53: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là A. rét hại. B. sương muối. C. động đất. D. thủy lợi.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Hậu. B. Sông Krông Ana. C. Sông Krông Knô. D. Sông Ia Lốp.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ
biển và biên giới quốc gia? A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 56: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão? A. Sóng thần. B. Lũ quét. C. Ngập mặn. D. Lũ nguồn.
Câu 57: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.
D. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô
GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Vinh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt? A. Yên Bái. B. Lai Châu. C. Tuyên Quang. D. Bắc Kạn.
Câu 60: Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để A. chống xói mòn. B. ngăn ngập lụt. C. chống ô nhiễm. D. tăng độ phì.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Phan Thiết. D. Tân An.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây? A. Hà Giang. B. Quảng Bình. C. Vĩnh Long D. Bình Định
Câu 63: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
B. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực.
D. không có sự thay đổi qua các năm
Câu 64: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường mở rộng các thành phố.
B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng,
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven biển. Trang 6
Câu 66: Hoạt động nuôi trông thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phần lớn đầu tu nuôi cá nước lợ.
B. phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
C. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu
D. tập trung hầu hết ở các đầm phá
Câu 67: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
B. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.
C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc
D. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô
Câu 68: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
B. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.
C. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
D. có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu
Câu 69: Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến nối liền với các nước.
B. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
C. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
D. gắn với phát triển của ngành dầu khí.
Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. các dãy núi hướng vòng cung.
B. thảm thực vật giàu sức sống.
C. luợng mưa phân bố theo mùa.
D. gió Mậu dịch thổi quanh năm
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là
A. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông.
B. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ.
C. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã.
D. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
B. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.
C. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh.
D. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
B. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả tự nhiên trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng vụ, thúc đẩy sản xuất chuyên môn hóa.
B. sử dụng các giống tốt, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. có cơ cấu sản xuất hợp lí, chú ý nước ngọt.
D. thâm canh, mở rộng diện tích đất trồng trọt.
Câu 75: Vùng Tây Bắc Bộ có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió phơn Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, độ cao vùng núi, gió mùa Tây Nam. Trang 7
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng của địa hình đồi núi, vị trí địa lí.
D. gió đông bắc, khối khí Bắc Án Độ Dương đến, gió mùa Tây Nam, địa hình.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng vị thế của vùng, khai thác các tiềm năng.
B. đa dạng nông sản, phát triển mô hình kinh tế mới, khai thác thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
D. giải quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất, hạn chế nạn du canh.
Câu 77: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. làm tăng giá trị tài nguyên, thay đổi bộ mặt nông thôn, mở rộng sản xuất.
B. phát huy thế mạnh, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
C. khai thác tiềm năng, tăng thu nhập dân cu, tạo nguyên liệu công nghiệp.
D. sử dụng hợp lí thiên nhiên, đa dạng nông sản, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo nhiều sản phẩm, tăng sự hấp dẫn của vùng.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
D. đáp ứng thị trường, khai thác nhiều thế mạnh.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HANG HÓA LUÂN CHUYẾN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu tấn.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 843,3 688,2 1 429,8 1 358,3 Quốc tế 3 198,0 4 955,2 4 788,9 2 203,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng
không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, đường, miền.
B. Miền, cột, tròn.
C. Đường, tròn, cột.
D. Cột, đường, miền.
Câu 80: Trị giá xuất khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. cơ cấu kinh tế thay đổi, có nhiều ngành mới.
B. kinh tế tăng trưởng, hội nhập toàn cầu rộng.
C. đô thị mở rộng, chất lượng cuộc sống tăng.
D. sản xuất phát triển, đẩy mạnh công nghiệp. --- HẾT --- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 41.A 42.D 43.D 44.D 45.C 46.D 47.C 48.C 49.A 50.B 51.C 52.D 53.D 54.A 55.B 56.C 57.C 58.B 59.A 60.D 61.A 62.A 63.C 64.D 65.C 66.B 67.A 68.B 69.D 70.B 71.B 72.A 73.A 74.C 75.D 76.C 77.C 78.D 79.B 80.B Trang 8
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Mã đề thi 303
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su trong các tỉnh sau đây? A. Vĩnh Long. B. Bình Phước. C. Sóc Trăng. D. Hậu Giang.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy
mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Mỹ Tho.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin.
B. Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.
C. Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy
theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Thương. B. Sông Lục Nam. C. Sông Kinh Thầy. D. Sông Hồng.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây? A. Bắc Kạn. B. Thái Nguyên. C. Nghĩa Lộ. D. Cao Bằng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác apatit? A. Điện Biên. B. Cao Bằng. C. Lào Cai. D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều dừa trong các tỉnh sau đây? A. Trà Vinh. B. Hà Tĩnh. C. Cao Bằng. D. Kon Tum.
Câu 48: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là A. than đá. B. thác nước. C. sức gió. D. thủy triều.
Câu 49: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phân bố A. tập trung. B. khắp mọi nơi.
C. rất đồng đều. D. phân tán. Trang 9
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản? A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Vinh.
Câu 51: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta vào mùa khô? A. Sóng thần.
B. Ngập lụt. C. Hạn mặn. D. Bão biển.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Cần Thơ. B. Hải Phòng. C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường
bờ biển và biên giới quốc gia? A. Thái Bình. B. Ninh Bình. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc núi Chí Linh? A. Pu Xai Lai Leng. B. Rào Cỏ. C. Phu Hoạt. D. Phu Pha Phong.
Câu 56: Làm ruộng bậc thang trong sản xuất ở đồi núi nước ta là biện pháp để
A. hạn chế xói mòn. B. ngăn hạn mặn. C. ngăn lũ quét.
D. chống ngập úng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào
có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Đà Nẵng. B. Đồng Hới. C. Sa Pa. D. Nha Trang.
Câu 58: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là A. giống cây.
B. nước ngầm. C. thủy lợi. D. môi trường.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Xuất khẩu 15,8 181,7 207,0 22,6 Nhập khẩu 16,2 169,6 185,3 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Đá Nhảy. B. Thuận An. C. Khe Sanh. D. Thiên Cầm.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối
với cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Tây Trang. B. Cầu Treo. C. Nậm Cắn. D. Hữu Nghị.
Câu 63: Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta hiện nay
A. phân bố hoàn toàn ở vùng ven bờ.
B. chủ yếu nhằm phục vụ xuất khẩu.
C. diễn ra ở tất cả các tỉnh giáp biển.
D. chỉ chú trọng vào các loài cá quý.
Câu 64: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. hầu hết hoạt động trong công nghiệp.
B. có tỉ lệ còn thấp trong cơ cấu dân số.
C. đều có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
D. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.
Câu 65: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay Trang 10
A. đã hiện đại hóa và chủ yếu là cao tốc.
B. được mở rộng và phủ khắp các vùng.
C. dày đặc và tập trung nhiều ở miền núi.
D. chủ yếu hướng đông tây và độ dài lớn.
Câu 66: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. tạo nên các khu kinh tế cửa khẩu.
B. chỉ tập trung ở khu vực Nhà nước.
C. làm thay đổi tỉ trọng của dịch vụ.
D. hình thành các vùng chuyên canh.
Câu 67: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường quá trình hiện đại hóa.
B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
C. phát triển nhanh kinh tế thị trường.
D. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
Câu 68: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. có phần lớn sản phẩm để xuất khẩu.
B. phân bố tập trung tại các vùng núi.
C. sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên.
D. chủ yếu nhằm cung cấp thực phẩm.
Câu 69: Hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
B. phát triển rộng rãi khắp các vùng.
C. có sản lượng đều nhau ở các năm.
D. góp phần vào phát triển nhiệt điện.
Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. các loại gió thổi theo mùa.
B. một số loại đất độ phì cao.
C. nhiều vùng núi khác nhau. D. thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 71: Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.
B. sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.
C. công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.
D. thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.
Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.
B. tạo nông sản phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.
C. nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.
D. thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 74: Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ
chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
B. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. Tin phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là Trang 11
A. mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.
B. thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.
C. phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
D. hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 76: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác thế mạnh, đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.
D. đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.
B. sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C. đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
D. sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu lượt người.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 14 271,1 34 189,2 36 379,3 25 781,4 Quốc tế 27 797,3 33 666,8 41 023,5 8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng
không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, đường, miền.
B. Đường, tròn, cột.
C. Tròn, đường, miền.
D. Miền, cột, tròn.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.
B. tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.
C. giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học.
D. chống xói mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.
Câu 80: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.
B. bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.
C. tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích. --- HẾT --- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 41.B 42.A 43.D 44.D 45.B 46.C 47.A 48.A 49.D 50.C 51.C 52.D 53.C 54.D 55.D 56.A 57.C 58.D 59.B 60.B 61.B 62.D 63.C 64.B 65.B 66.C 67.C 68.D 69.D 70.D 71.B 72.C 73.C 74.C 75.B 76.B 77.D 78.D 79.C 80.B Trang 12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Mã đề thi 304
Số báo danh: ............................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Khe Sanh. B. Đá Nhảy. C. Thuận An. D. Thiên Cầm.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy
mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Cà Mau. B. Biên Hòa. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su trong các tỉnh sau đây? A. Bình Phước. B. Hậu Giang. C. Vĩnh Long. D. Sóc Trăng.
Câu 44: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là A. sức gió. B. than đá. C. thác nước. D. thủy triều.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây? A. Nghĩa Lộ. B. Thái Nguyên. C. Bắc Kạn. D. Cao Bằng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều dừa trong các tỉnh sau đây? A. Trà Vinh. B. Cao Bằng. C. Kon Tum. D. Hà Tĩnh.
Câu 47: Làm ruộng bậc thang trong sản xuất ở đồi núi nước ta là biện pháp để
A. hạn chế xói mòn. B. ngăn lũ quét.
C. chống ngập úng. D. ngăn hạn mặn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy
theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Thương. B. Sông Lục Nam. C. Sông Hồng. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào
có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Đồng Hới.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường
bờ biển và biên giới quốc gia? A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Ninh Bình.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Xuất khẩu 15,8 181,7 207,0 22,6 Nhập khẩu 16,2 169,6 185,3 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phân bố
A. rất đồng đều. B. khắp mọi nơi. C. phân tán. D. tập trung. Trang 13
Câu 54: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là
A. nước ngầm. B. môi trường. C. giống cây. D. thủy lợi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối
với cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Tây Trang. C. Hữu Nghị. D. Nậm Cắn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.
Câu 58: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.
B. Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.
Câu 59: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta vào mùa khô? A. Sóng thần. B. Bão biển.
C. Ngập lụt. D. Hạn mặn.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác apatit? A. Thái Nguyên. B. Điện Biên. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản? A. Vinh. B. Hạ Long. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc núi Chí Linh? A. Phu Hoạt. B. Pu Xai Lai Leng. C. Rào Cỏ. D. Phu Pha Phong.
Câu 63: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ còn thấp trong cơ cấu dân số.
B. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.
C. hầu hết hoạt động trong công nghiệp.
D. đều có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
Câu 64: Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta hiện nay
A. chỉ chú trọng vào các loài cá quý.
B. phân bố hoàn toàn ở vùng ven bờ.
C. diễn ra ở tất cả các tỉnh giáp biển.
D. chủ yếu nhằm phục vụ xuất khẩu.
Câu 65: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu nhằm cung cấp thực phẩm.
B. sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên.
C. phân bố tập trung tại các vùng núi.
D. có phần lớn sản phẩm để xuất khẩu. Trang 14
Câu 66: Hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta hiện nay
A. phát triển rộng rãi khắp các vùng.
B. góp phần vào phát triển nhiệt điện.
C. có sản lượng đều nhau ở các năm.
D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
Câu 67: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. một số loại đất độ phì cao.B. các loại gió thổi theo mùa.
C. thực vật bốn mùa xanh tốt.
D. nhiều vùng núi khác nhau.
Câu 68: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. được mở rộng và phủ khắp các vùng.
B. chủ yếu hướng đông tây và độ dài lớn.
C. dày đặc và tập trung nhiều ở miền núi.
D. đã hiện đại hóa và chủ yếu là cao tốc.
Câu 69: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở khu vực Nhà nước.
B. tạo nên các khu kinh tế cửa khẩu.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. làm thay đổi tỉ trọng của dịch vụ.
Câu 70: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. phát triển nhanh kinh tế thị trường.
B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
C. tăng cường quá trình hiện đại hóa.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng thị trường, khai thác nhiều thế mạnh.
B. tạo nhiều sản phẩm, tăng sự hấp dẫn của vùng.
C. thúc đẩy sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
Câu 72: Vùng Tây Bắc Bộ có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió phơn Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, độ cao vùng núi, gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng của địa hình đồi núi, vị trí địa lí.
D. gió đông bắc, khối khí Bắc Án Độ Dương đến, gió mùa Tây Nam, địa hình.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng vị thế của vùng, khai thác các tiềm năng.
B. giải quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất, hạn chế nạn du canh.
C. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
D. đa dạng nông sản, phát triển mô hình kinh tế mới, khai thác thế mạnh.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả tự nhiên trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sử dụng các giống tốt, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. có cơ cấu sản xuất hợp lí, chú ý nước ngọt.
C. tăng vụ, thúc đẩy sản xuất chuyên môn hóa.
D. thâm canh, mở rộng diện tích đất trồng trọt.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới.
B. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh.
C. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.
D. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
Câu 76:
Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là
A. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông.
B. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã.
C. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
D. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HANG HÓA LUÂN CHUYẾN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu tấn.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 843,3 688,2 1 429,8 1 358,3 Quốc tế 3 198,0 4 955,2 4 788,9 2 203,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng
không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? Trang 15
A. Cột, đường, miền.
B. Miền, cột, tròn.
C. Tròn, đường, miền.
D. Đường, tròn, cột.
Câu 78: Trị giá xuất khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. đô thị mở rộng, chất lượng cuộc sống tăng.
B. kinh tế tăng trưởng, hội nhập toàn cầu rộng.
C. sản xuất phát triển, đẩy mạnh công nghiệp.
D. cơ cấu kinh tế thay đổi, có nhiều ngành mới.
Câu 79: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác tiềm năng, tăng thu nhập dân cu, tạo nguyên liệu công nghiệp.
B. sử dụng hợp lí thiên nhiên, đa dạng nông sản, giải quyết vấn đề việc làm.
C. phát huy thế mạnh, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
D. làm tăng giá trị tài nguyên, thay đổi bộ mặt nông thôn, mở rộng sản xuất.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. --- HẾT --- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 41.C 42.B 43.A 44.B 45.B 46.A 47.A 48.C 49.A 50.A 51.D 52.B 53.C 54.B 55.C 56.C 57.C 58.D 59.D 60.C 61.B 62.D 63.A 64.C 65.A 66.B 67.C 68.A 69.D 70.A 71.A 72.D 73.C 74.B 75.D 76.D 77.B 78.B 79.A 80.C Trang 16