Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT ĐOÀN TH ĐIM
--------------------
ĐỀ VUI V
thi có 04 trang)
KIM TRA TH CUI KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán; Lp: 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 101
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hai tp hp
A
B
. Sơ đ ven phn b gch i đây mô t phép tp hp nào?
A.
A
CB
B.
\AB
C.
AB
D.
AB
Câu 2. Trong mt phng vi h trc ta đ
, cho
( )
1; 2u =
và
( )
3; 4v =
. Khi đó gtr ca
tích vô hưng
.uv

bng:
A.
11
B.
5
C.
5
D.
11
Câu 3. Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm tam giác,
I
trung đim cnh
AB
. Khng đnh
sau đây sai?
A.
GC

IG

là hai vectơ cùng phương B.
IB

IA

là hai vectơ đi
C.
CG

GI

là hai vectơ cùng hưng D.
IG

IA

là hai vectơ bng nhau
Câu 4. Rút gn biu thc
AB MB MC CD ED
+ +−
    
có kết qu là:
A.
AC

B.
AE

C.
AD

D.
AM

Câu 5. Cho giá tr gn đúng ca
8
17
0, 47
. Sai s tuyt đi ca
0, 47
là:
A.
0,002
B.
0,003
C.
0,001
D.
0,004
Câu 6. Cho tam giác
ABC
4; 6; 8.abc= = =
Khi đó din tích tam giác bng:
A.
3 15
B.
9 15
C.
2 15
D.
2 15
3
Câu 7. Cp s nào sau đây là nghim ca bt phương trình
3 5 60xy + −≤
A.
( )
0;2
B.
( )
10; 3−−
C.
( )
3; 3
D.
( )
2;8
Câu 8. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A.
2
,2 3 0xx∃∈
B.
2
,0xx∀∈ >
C.
( )
,. 1 2
x xx∀∈ +
D.
2
,x xx∃∈ >
Câu 9. Kết qu đo chiu dài mt cây cu đ chính xác là
0, 75
m
vi dng c đo đm bo sai
s tương đi không vưt quá
0,15%
. Tính đ dài gn đúng ca cây cu.
A.
500,1
m
B.
500
m
C.
501
m
D.
499, 9
m
Câu 10. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
2
239
0
2
xy
xy
y
+≥
+<
≥−
B.
2
0
0
0
x
xy
y
>
−<
C.
2
0
0
xy
xy
y
+<
D.
0
31
20
x
xy
xy
+<
−≤
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 11. Trong mt phng vi h trc ta đ
, cho
4wj=

. Ta đ ca
w

là:
A.
( )
4;0
w =

B.
( )
0; 4w =

C.
( )
0; 4w =

D.
( )
4; 4
w
=−−

Câu 12. Cho tam giác
ABC
30 ; 105AB= =

bán kính đưng tròn ngoi tiếp
2.
R =
Tính
độ dài cnh
AB
.
A.
1AB =
B.
2AB =
C.
22AB =
D.
2
AB =
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho hai tp hp
{
}
|1 7Ax x
= −<
)
3;5
B
=
.
a)
( )
)
; 1 7;CA
= −∞ +∞
b)
(
\ 3; 1BA
=−−
c) Tp hp
A
đưc viết dưi dng
(
1; 7A
=
d)
( )
1; 5AB∩=
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
đim nm trên cnh
BC
sao cho
3.BI IC=
Gi
K
đim
nm trên cnh
AB
sao cho
23AK KB=
.
a)
13
44
AI AB AC= +
  
. b)
AI CI CA−=
  
.
c)
3
. . .cos
10
BK BI AB BC ABC
⋅=
 
. d)
IB

IC

cùng hưng.
Câu 3.
a) Min nghim ca h bt phương trình
11
11
x
y
−≤
−≤
là hình vuông.
b) Min không b gch k c biên (hình v i đây) là ca bt phương trình
2xy
−≤
.
c) H bt phương trình
29
3
31
xy
x
xy
+≤
>
−−
nhn cp s
( ) ( )
; 4; 1xy =
làm nghim.
d) Cp s
( )
1; 3
là mt nghim ca bt phương trình
24xy +≥
.
Câu 4. Nhóm bn Dũng gieo ngu nhiên con xúc sc
100
ln liên tiếp và ghi li kết qu đưc thu
li bng sau:
Mã đ 101 Trang 3/4
S chm trên xúc sc
1
2
3
4
5
6
S lần
14
16
18
8
10
34
a) Mt ca mu s liu trên là
6
.
b) S chm trung bình xut hin cho
100
ln gieo là
3, 96
.
c) Giá tr ca t phân v th ba là
3
6Q
=
.
d) Giá tr trung v ca mu s liu trên là
4, 5
e
M
=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
7
. Tp hp đim
M
di chuyn trên mt đưng tròn
sao cho
. .1MA MC MB MD+=
   
. Hãy tìm đ ln bán kính ca đưng tròn đó.
Câu 2. Ti mt ngã ba đưng (
,,
BHC
thng hàng) ba tòa nhà nm ba v trí
,,ABC
như hình
v
Ngưi ta đt mt trm phát tín hiu ti đim
I
cách đu c ba tòa nhà. Biết rng
2, 5BH =
km
,
6, 5AH
=
km
và
6, 5CH =
km
. Hãy tính giá tr ca
2
100AI
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v
ca
km
.
Câu 3. Trong thi hc sinh gii cp trưng, lp
17
bn đưc công nhn hc sinh gii
môn Vt Lý,
25
bn đưc công nhn hc sinh gii môn Toán. Tìm s hc sinh đưc công nhn
gii c môn Vt Lý và Toán. Biết rng lp
45
hc sinh và
13
hc sinh không đt hc
sinh gii.
Câu 4. Mt con nhn đang treo mình i mt si theo phương thng đng thì b mt cơn gió
thi theo phương ngang làm dây treo lch đi so vi phương thng đng mt c
60
. Biết trng
ng ca con nhn là
0,1PN=
. Đ ln ca lc gió tác dng lên con nhn v trí như hình
v
a
b
vi
a
là s nguyên t,
b
là s nguyên dương. Tính giá tr ca biu thc
.T ab= +
Câu 5. Ti mt trm y tế ca phưng, ngưi ta kho sát đ tui ca các tr em có đ tui dưi
15
và s liu đưc ghi li bi bng sau:
Mã đ 101 Trang 4/4
Tui
6
7
8
9
10
11
12
13
14
S tr em
1
1
2
5
3
3
2
2
1
Hãy xác đnh đ lch chun ca mu s liu trên. Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm.
Câu 6. Qung cáo sn phm trên truyn hình mt hot đng quan trng trong kinh doanh ca
các doanh nghip. Theo thông báo, giá qung cáo trên VTV3 là
30
triu đng cho
15
giây/
1
ln
qung cáo vào khung gi 20h00 21h00;
6
triu đng cho
15
giây/
1
ln qung cáo vào khung gi
16h00 17h00. Mt công ty d định chi không quá
900
triu đồng đ qung cáo trên VTV3 vi
yêu cu qung cáo v s ln phát như sau: ít nht
10
ln qung cáo vào khung gi 20h00 21h00
không quá
50
ln qung cáo vào khung gi 16h00 17h00. Gi
,xy
( )
,xy
ln t là s
ln phát qung cáo vào khung gi 20h00 21h00 và vào khung gi 16h00 17h00. Đ phát đưc
s ln qung cáo nhiu nht tha mãn đ bài thì giá tr ca biu thc
23
P xy
= +
bng bao nhiêu?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT ĐOÀN TH ĐIM
--------------------
ĐỀ KHÓ TÍNH
thi có 04 trang)
KIM TRA TH CUI KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán; Lp: 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 102
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm tam giác,
I
trung đim cnh
AB
. Khng đnh
sau đây sai?
A.
GC

IG

là hai vectơ cùng phương B.
IG

IA

là hai vectơ bng nhau
C.
CG

GI

là hai vectơ cùng hưng D.
IB

IA

là hai vectơ đi
Câu 2. Trong mt phng vi h trc ta đ
, cho
4wj=

. Ta đ ca
w

là:
A.
( )
0; 4w =

B.
(
)
0; 4w
=

C.
(
)
4;0w =

D.
( )
4; 4w
=−−

Câu 3. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
0
31
20
x
xy
xy
+<
−≤
B.
2
239
0
2
xy
xy
y
+≥
+<
≥−
C.
2
0
0
0
x
xy
y
>
−<
D.
2
0
0
xy
xy
y
+<
Câu 4. Trong mt phng vi h trc ta đ
, cho
( )
1; 2u =
và
( )
3; 4v =
. Khi đó gtr ca
tích vô hưng
.uv

bng:
A.
5
B.
5
C.
11
D.
11
Câu 5. Cp s nào sau đây là nghim ca bt phương trình
3 5 60xy + −≤
A.
( )
3; 3
B.
( )
0;2
C.
( )
10; 3−−
D.
( )
2;8
Câu 6. Rút gn biu thc
AB MB MC CD ED + +−
    
có kết qu là:
A.
AM

B.
AE

C.
AC

D.
AD

Câu 7. Cho tam giác
ABC
4; 6; 8.abc= = =
Khi đó din tích tam giác bng:
A.
2 15
B.
9 15
C.
2 15
3
D.
3 15
Câu 8. Cho tam giác
ABC
30 ; 105AB= =

và bán kính đưng tròn ngoi tiếp
2.
R =
Tính
độ dài cnh
AB
.
A.
1AB =
B.
2
AB =
C.
22
AB =
D.
2AB =
Câu 9. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A.
2
,x xx∃∈ >
B.
( )
,. 1 2x xx∀∈ +

C.
2
,2 3 0xx∃∈
D.
2
,0xx
∀∈ >
Câu 10. Cho giá tr gn đúng ca
8
17
0, 47
. Sai s tuyt đi ca
0, 47
là:
A.
0, 003
B.
0, 001
C.
0, 004
D.
0, 002
Câu 11. Cho hai tp hp
A
B
. Sơ đ ven phn b gch i đây mô t phép tp hp nào?
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
AB
B.
AB
C.
\AB
D.
A
CB
Câu 12. Kết qu đo chiu dài mt cây cu có đ chính xác là
0, 75
m
vi dng c đo đm bo sai
s tương đi không vưt quá
0,15%
. Tính đ dài gn đúng ca cây cu.
A.
500
m
B.
500,1
m
C.
501
m
D.
499, 9
m
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho hai tp hp
{
}
|1 7
Ax x
= −<
)
3;5B
=
.
a) Tp hp
A
đưc viết dưi dng
(
1; 7A
=
b)
( )
1; 5AB∩=
c)
(
) )
; 1 7;
CA
= −∞ +∞
d)
(
\ 3; 1BA
=−−
Câu 2.
a) H bt phương trình
29
3
31
xy
x
xy
+≤
>
−−
nhn cp s
(
) (
)
; 4; 1
xy =
làm nghim.
b) Cp s
( )
1; 3
là mt nghim ca bt phương trình
24xy +≥
.
c) Min không b gch k c biên (hình v i đây) là ca bt phương trình
2xy−≤
.
d) Min nghim ca h bt phương trình
11
11
x
y
−≤
−≤
là hình vuông.
Câu 3. Nhóm bn Dũng gieo ngu nhiên con xúc sc
100
ln liên tiếp và ghi li kết qu đưc thu
li bng sau:
S chm trên xúc sc
1
2
3
4
5
6
S lần
14
16
18
8
10
34
a) Mt ca mu s liu trên là
6
.
b) Giá tr ca t phân v th ba là
3
6Q =
.
Mã đ 102 Trang 3/4
c) S chm trung bình xut hin cho
100
ln gieo là
3, 96
.
d) Giá tr trung v ca mu s liu trên là
4, 5
e
M
=
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
đim nm trên cnh
BC
sao cho
3.BI IC=
Gi
K
đim
nm trên cnh
AB
sao cho
23AK KB=
.
a)
IB

IC

cùng hưng. b)
3
. . .cos
10
BK BI AB BC ABC⋅=
 
.
c)
AI CI CA−=
  
. d)
13
44
AI AB AC= +
  
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Mt con nhn đang treo mình i mt si theo phương thng đng thì b mt cơn gió
thi theo phương ngang làm dây treo lch đi so vi phương thng đng mt góc
60
. Biết trng
ng ca con nhn là
0,1PN
=
. Đ ln ca lc mà gió tác dng lên con nhn v trí như hình
v
a
b
vi
a
là s nguyên t,
b
là s nguyên dương. Tính giá tr ca biu thc
.T ab= +
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
7
. Tp hp đim
M
di chuyn trên mt đưng tròn
sao cho
. .1MA MC MB MD+=
   
. Hãy tìm đ ln bán kính ca đưng tròn đó.
Câu 3. Ti mt trm y tế ca phưng, ngưi ta kho sát đ tui ca các tr em có đ tui dưi
15
và s liu đưc ghi li bi bng sau:
Tui
6
7
8
9
10
11
12
13
14
S tr em
1
1
2
5
3
3
2
2
1
Hãy xác đnh đ lch chun ca mu s liu trên. Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm.
Câu 4. Ti mt ngã ba đưng (
,,BHC
thng hàng) có ba tòa nhà nm ba v trí
,,
ABC
như hình
v
Ngưi ta đt mt trm phát tín hiu ti đim
I
cách đu c ba tòa nhà. Biết rng
2, 5BH =
km
,
6, 5
AH =
km
và
6, 5CH =
km
. Hãy tính giá tr ca
2
100AI
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v
ca
km
.
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 5. Qung cáo sn phm trên truyn hình mt hot đng quan trng trong kinh doanh ca
các doanh nghip. Theo thông báo, giá qung cáo trên VTV3 là
30
triu đng cho
15
giây/
1
ln
qung cáo vào khung gi 20h00 21h00;
6
triu đng cho
15
giây/
1
ln qung cáo vào khung gi
16h00 17h00. Mt công ty d định chi không q
900
triu đồng đ qung cáo trên VTV3 vi
yêu cu qung cáo v s ln phát như sau: ít nht
10
ln qung cáo vào khung gi 20h00 21h00
và không quá
50
ln qung cáo vào khung gi 16h00 17h00. Gi
,xy
(
)
,
xy
ln t là s
ln phát qung cáo vào khung gi 20h00 21h00 và vào khung gi 16h00 17h00. Đ phát đưc
s ln qung cáo nhiu nht tha mãn đ bài thì giá tr ca biu thc
23P xy= +
bng bao nhiêu?
Câu 6. Trong thi hc sinh gii cp trưng, lp
17
bn đưc công nhn hc sinh gii
môn Vt Lý,
25
bn đưc công nhn hc sinh gii môn Toán. Tìm s hc sinh đưc công nhn
gii c môn Vt Lý và Toán. Biết rng lp
45
hc sinh và có
13
hc sinh không đt hc
sinh gii.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 B B A B A B D D A D C B S S D D D S D
101 C D D B C A C B B D C C S S D D D S S
102 B A A
C A B D C D B A A D D S S S D D
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c
4d 1 2 3 4 5 6
D S D S S D D S S 190 2,04 5 2425 10 13
S D D S D D S D S 5 2425 10 13 2,04 190
D D D S S
S S S D 13 5 2,04 2425 190 10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: Toán; Lớp: 10 ĐỀ VUI VẺ
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai tập hợp A B . Sơ đồ ven phần bị gạch dưới đây mô tả phép tập hợp nào? A. C B
B. A \ B
C. A B
D. A B A  
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho u = (−1;2) và v = (3;−4). Khi đó giá trị của  
tích vô hướng u.v bằng: A. 11 B. −5 C. 5 D. −11
Câu 3. Cho tam giác ABC G là trọng tâm tam giác, I là trung điểm cạnh AB . Khẳng định sau đây sai?    
A. GC IG là hai vectơ cùng phương
B. IB IA là hai vectơ đối    
C. CG GI là hai vectơ cùng hướng
D. IG IA là hai vectơ bằng nhau
    
Câu 4. Rút gọn biểu thức AB MB + MC + CD ED có kết quả là:     A. AC B. AE C. AD D. AM
Câu 5. Cho giá trị gần đúng của 8 là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của 0, 47 là: 17 A. 0,002 B. 0,003 C. 0,001 D. 0,004
Câu 6. Cho tam giác ABC a = 4;b = 6;c = 8. Khi đó diện tích tam giác bằng: A. 3 15 B. 9 15 C. 2 15 D. 2 15 3
Câu 7. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −3x + 5y − 6 ≤ 0 A. (0;2) B. (−10;−3) C. (3;3) D. (2;8)
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 ∃x ∈ ,2
x − 3 ≤ 0 B. 2 x ∀ ∈ ,  x > 0 C. x ∀ ∈ ,
x.(x + 1)2 D. 2 ∃x ∈ ,  x > x
Câu 9. Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75 m với dụng cụ đo đảm bảo sai
số tương đối không vượt quá 0,15%. Tính độ dài gần đúng của cây cầu.
A. 500,1 m
B. 500 m
C. 501 m D. 499,9 m
Câu 10. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x + 3y ≥ 9 x  > 0 2 x  ≥ y x  ≥ 0     A. 2 x  + y < 0 B. 2 x
 − y < 0 C. x  + y < 0 D. x  + 3y < 1 y  ≥ −2     y ≤ 0  y ≤ 0  2x y ≤ 0  Mã đề 101 Trang 1/4   
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho w = −4j . Tọa độ của w là:    
A. w = (−4;0)
B. w = (0;4)
C. w = (0;−4)
D. w = (−4;−4)
Câu 12. Cho tam giác ABC có   
A = 30 ;B = 105 và bán kính đường tròn ngoại tiếp R = 2.Tính độ dài cạnh AB .
A. AB = 1
B. AB = 2
C. AB = 2 2 D. AB = 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hai tập hợp A = {x ∈  | −1 < x ≤ } 7 và B = −3;5  ). a) C A =  (− ;∞−1) ∪ 7;+∞  )
b) B \ A = (−3;−1
c) Tập hợp A được viết dưới dạng A = (−1;7
d) A B = (−1;5)
Câu 2. Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BI = 3IC.Gọi K là điểm
nằm trên cạnh AB sao cho 2AK = 3KB .   
   a) 1 3
AI = AB + AC .
b) AI CI = CA. 4 4     c) 3  BK BI = −
.AB.BC.cosABC .
d) IB IC cùng hướng. 10 Câu 3. −1 ≤ x ≤ 1
a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là hình vuông. −1 ≤ y ≤ 1 
b) Miền không bị gạch kể cả biên (hình vẽ dưới đây) là của bất phương trình x y ≤ 2. 2x + y ≤ 9 
c) Hệ bất phương trình x  > 3
nhận cặp số (x;y) = (4;−1) làm nghiệm.  x − − 3y ≥ 1 
d) Cặp số (−1;3) là một nghiệm của bất phương trình −2x + y ≥ 4.
Câu 4. Nhóm bạn Dũng gieo ngẫu nhiên con xúc sắc 100 lần liên tiếp và ghi lại kết quả được thu lại bảng sau: Mã đề 101 Trang 2/4
Số chấm trên xúc sắc 1 2 3 4 5 6 Số lần 14 16 18 8 10 34
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 6 .
b) Số chấm trung bình xuất hiện cho 100lần gieo là 3,96.
c) Giá trị của tứ phân vị thứ ba là Q = 6 . 3
d) Giá trị trung vị của mẫu số liệu trên là M = 4,5 . e
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 . Tập hợp điểm M di chuyển trên một đường tròn
    sao cho .
MA MC + MB.MD = 1 . Hãy tìm độ lớn bán kính của đường tròn đó.
Câu 2. Tại một ngã ba đường (B,H,C thẳng hàng) có ba tòa nhà nằm ở ba vị trí ,
A B,C như hình vẽ
Người ta đặt một trạm phát tín hiệu tại điểm I cách đều cả ba tòa nhà. Biết rằng BH = 2,5 km ,
AH = 6,5 km CH = 6,5 km . Hãy tính giá trị của 2
100AI (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km .
Câu 3. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được công nhận học sinh giỏi
môn Vật Lý, 25 bạn được công nhận học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh được công nhận
giỏi cả môn Vật Lý và Toán. Biết rằng lớp 10A có 45 học sinh và có 13 học sinh không đạt học sinh giỏi.
Câu 4. Một con nhện đang treo mình dưới một sợi tơ theo phương thẳng đứng thì bị một cơn gió
thổi theo phương ngang làm dây treo lệch đi so với phương thẳng đứng một góc 60. Biết trọng
lượng của con nhện là P = 0,1N . Độ lớn của lực mà gió tác dụng lên con nhện ở vị trí như hình
vẽ là a với a là số nguyên tố, b là số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T = a + . b b
Câu 5. Tại một trạm y tế của phường, người ta khảo sát độ tuổi của các trẻ em có độ tuổi dưới 15
và số liệu được ghi lại bởi bảng sau: Mã đề 101 Trang 3/4 Tuổi 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Số trẻ em 1 1 2 5 3 3 2 2 1
Hãy xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Câu 6. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình là một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của
các doanh nghiệp. Theo thông báo, giá quảng cáo trên VTV3 là 30 triệu đồng cho 15 giây/ 1lần
quảng cáo vào khung giờ 20h00 – 21h00; 6 triệu đồng cho 15 giây/ 1 lần quảng cáo vào khung giờ
16h00 – 17h00. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV3 với
yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ 20h00 – 21h00
và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 – 17h00. Gọi x,y (x,y ∈ ) lần lượt là số
lần phát quảng cáo vào khung giờ 20h00 – 21h00 và vào khung giờ 16h00 – 17h00. Để phát được
số lần quảng cáo nhiều nhất thỏa mãn đề bài thì giá trị của biểu thức P = 2x + 3y bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: Toán; Lớp: 10 ĐỀ KHÓ TÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tam giác ABC G là trọng tâm tam giác, I là trung điểm cạnh AB . Khẳng định sau đây sai?    
A. GC IG là hai vectơ cùng phương
B. IG IA là hai vectơ bằng nhau    
C. CG GI là hai vectơ cùng hướng
D. IB IA là hai vectơ đối   
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho w = −4j . Tọa độ của w là:    
A. w = (0;−4)
B. w = (0;4)
C. w = (−4;0)
D. w = (−4;−4)
Câu 3. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x  ≥ 0 2x + 3y ≥ 9 x  > 0 2 x  ≥ y     A. x
 + 3y < 1 B. 2 x  + y < 0 C. 2 x
 − y < 0 D. x  + y < 0
2x y ≤ 0     y ≥ −2  y ≤ 0  y ≤ 0   
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho u = (−1;2) và v = (3;−4). Khi đó giá trị của  
tích vô hướng u.v bằng: A. 5 B. −5 C. −11 D. 11
Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −3x + 5y − 6 ≤ 0 A. (3;3) B. (0;2) C. (−10;−3) D. (2;8)
    
Câu 6. Rút gọn biểu thức AB MB + MC + CD ED có kết quả là:     A. AM B. AE C. AC D. AD
Câu 7. Cho tam giác ABC a = 4;b = 6;c = 8. Khi đó diện tích tam giác bằng: A. 2 15 B. 9 15 C. 2 15 D. 3 15 3
Câu 8. Cho tam giác ABC có   
A = 30 ;B = 105 và bán kính đường tròn ngoại tiếp R = 2.Tính độ dài cạnh AB .
A. AB = 1
B. AB = 2
C. AB = 2 2 D. AB = 2
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 ∃x ∈ ,
x > x B. x ∀ ∈ ,
x.(x + 1)2 C. 2 ∃x ∈ ,2
x − 3 ≤ 0 D. 2 x ∀ ∈ ,  x > 0
Câu 10. Cho giá trị gần đúng của 8 là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của 0, 47 là: 17 A. 0,003 B. 0,001 C. 0,004 D. 0,002
Câu 11. Cho hai tập hợp A B . Sơ đồ ven phần bị gạch dưới đây mô tả phép tập hợp nào? Mã đề 102 Trang 1/4
A. A B
B. A B
C. A \ B D. C B A
Câu 12. Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75 m với dụng cụ đo đảm bảo sai
số tương đối không vượt quá 0,15%. Tính độ dài gần đúng của cây cầu.
A. 500 m
B. 500,1 m
C. 501 m D. 499,9 m
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hai tập hợp A = {x ∈  | −1 < x ≤ } 7 và B = −3;5  ).
a) Tập hợp A được viết dưới dạng A = (−1;7
b) A B = (−1;5) c) C A =  (− ;∞−1) ∪ 7;+∞  )
d) B \ A = (−3;−1 Câu 2. 2x + y ≤ 9 
a) Hệ bất phương trình x  > 3
nhận cặp số (x;y) = (4;−1) làm nghiệm.  x − − 3y ≥ 1 
b) Cặp số (−1;3) là một nghiệm của bất phương trình −2x + y ≥ 4.
c) Miền không bị gạch kể cả biên (hình vẽ dưới đây) là của bất phương trình x y ≤ 2. −1 ≤ x ≤ 1
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là hình vuông. −1 ≤ y ≤ 1 
Câu 3. Nhóm bạn Dũng gieo ngẫu nhiên con xúc sắc 100 lần liên tiếp và ghi lại kết quả được thu lại bảng sau:
Số chấm trên xúc sắc 1 2 3 4 5 6 Số lần 14 16 18 8 10 34
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 6 .
b) Giá trị của tứ phân vị thứ ba là Q = 6 . 3 Mã đề 102 Trang 2/4
c) Số chấm trung bình xuất hiện cho 100lần gieo là 3,96.
d) Giá trị trung vị của mẫu số liệu trên là M = 4,5 . e
Câu 4. Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BI = 3IC.Gọi K là điểm
nằm trên cạnh AB sao cho 2AK = 3KB .     a) 3
IB IC cùng hướng. b) BK BI = −
.AB.BC.cosABC . 10
     
c) AI CI = CA. d) 1 3
AI = AB + AC . 4 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Một con nhện đang treo mình dưới một sợi tơ theo phương thẳng đứng thì bị một cơn gió
thổi theo phương ngang làm dây treo lệch đi so với phương thẳng đứng một góc 60. Biết trọng
lượng của con nhện là P = 0,1N . Độ lớn của lực mà gió tác dụng lên con nhện ở vị trí như hình
vẽ là a với a là số nguyên tố, b là số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T = a + . b b
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 . Tập hợp điểm M di chuyển trên một đường tròn
    sao cho .
MA MC + MB.MD = 1 . Hãy tìm độ lớn bán kính của đường tròn đó.
Câu 3. Tại một trạm y tế của phường, người ta khảo sát độ tuổi của các trẻ em có độ tuổi dưới 15
và số liệu được ghi lại bởi bảng sau: Tuổi 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Số trẻ em 1 1 2 5 3 3 2 2 1
Hãy xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Câu 4. Tại một ngã ba đường (B,H,C thẳng hàng) có ba tòa nhà nằm ở ba vị trí ,
A B,C như hình vẽ
Người ta đặt một trạm phát tín hiệu tại điểm I cách đều cả ba tòa nhà. Biết rằng BH = 2,5 km ,
AH = 6,5 km CH = 6,5 km . Hãy tính giá trị của 2
100AI (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km . Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 5. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình là một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của
các doanh nghiệp. Theo thông báo, giá quảng cáo trên VTV3 là 30 triệu đồng cho 15 giây/ 1lần
quảng cáo vào khung giờ 20h00 – 21h00; 6 triệu đồng cho 15 giây/ 1 lần quảng cáo vào khung giờ
16h00 – 17h00. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV3 với
yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ 20h00 – 21h00
và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 – 17h00. Gọi x,y (x,y ∈ ) lần lượt là số
lần phát quảng cáo vào khung giờ 20h00 – 21h00 và vào khung giờ 16h00 – 17h00. Để phát được
số lần quảng cáo nhiều nhất thỏa mãn đề bài thì giá trị của biểu thức P = 2x + 3y bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được công nhận học sinh giỏi
môn Vật Lý, 25 bạn được công nhận học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh được công nhận
giỏi cả môn Vật Lý và Toán. Biết rằng lớp 10A có 45 học sinh và có 13 học sinh không đạt học sinh giỏi.
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 B B A B A B D D A D C B S S D D D S D 101 C D D B C A C B B D C C S S D D D S S 102 B A A C A B D C D B A A D D S S S D D 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 D S D S S D D S S 190 2,04 5 2425 10 13 S D D S D D S D S 5 2425 10 13 2,04 190 D D D S S S S S D 13 5 2,04 2425 190 10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1