Đề thi thử giữa kỳ học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi thử giữa kỳ học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 06 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:
Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử giữa kỳ học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi thử giữa kỳ học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 06 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

65 33 lượt tải Tải xuống
ĐỂ THI TH GIA KÌ SINH LÝ THC VT
Phần dinh dưỡng - Đề 1
Lp 12SHH2
H và Tên: ……………………………..……………. MSSV: ……………….…
A TRC NGHIM
1. S đóng chủ động ca khí khng din ra khi nào?
A. Khi cây ngoài sáng. B. Khi cây trong ti.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
D. Khi cây ngoài sáng và thiếu nước.
2. Gi s phi cần 112kcal/mol để c định 1 mol carbonic thành đường. Biết 8 photon
ánh sáng đỏ (680nm) cần để c định 1 phân t carbonic. Và 1 mol NADPH=217 kJ ; 1
mol ATP=29 kJ mà để to 1 hexoz cn 12 NADPH và 18 ATP. Hãy tính hiu sut s
dng ánh sáng mt tri trong pha ti
A. 40% B. 50%
C. 90% D. Tt c điều sai
3. Trt t các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Kh APG thành ALPG c định CO
2
tái sinh RiDP
B. C định CO
2
tái sinh RiDP kh APG thành ALPG.
C. Kh APG thành ALPG tái sinh RiDP c định CO
2
.
D. C định CO
2
kh APG thành ALPG tái sinh RiDP c định CO
2
.
4. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nht?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã đưc dip lc hp th thành năng
ng trong các liên kết hoá hc trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng ng của ánh sáng đã được dip lc hp th thành năng
ng trong các liên kết hoá hc trong ATP và NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được dip lc hp th thành năng
ng trong các liên kết hoá hc trong NADPH.
D. Pha chuyn hoá năng lượng ca ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong
các liên kết hoá hc trong ATP.
5. Sn phm ca pha sáng có s tham gia ca PSI và PSII gm có:
A. ATP, NADPH và O
2
B. ATP, NADPH và CO
2
C. ATP, NADP
+
và O
2
D. ATP, NADPH.
6. Nhóm thc vật C3 được phân b như thế nào?
A. Phân b rng rãi trên thế gii, ch yếu vùng ôn đới và nhiệt đới.
B. Ch sng vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Sng vùng nhiệt đới. D. Sng vùng sa mc.
7. Vai trò nào dưới đây không phải ca quang hp?
A. Tích lu năng lượng. C. To cht hữu cơ.
B. Cân bng nhiệt độ của môi trường.
D. Điu hoà nhiệt độ ca không khí.
8. Nhóm thc vt C4 được phân b như thế nào?
A. Sng vùng nhiệt đới.
B. Ch sng vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Phân b rng rãi trên thế gii, ch yếu vùng ôn đới và á nhiệt đới.
D. Sng vùng sa mc.
9. Phương trình tổng quát ca quá trình quang hp là:
Năng lượng ánh sáng
A. 6CO
2
+ 12 H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
+ 6H
2
O
H sc t
B. 6CO
2
+ 12 H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
+ 6H
2
O
H sc t
C. 6CO
2
+ 12 H
2
O ATP C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
+ 6H
2
O
H sc t
D. 6CO
2
+ 12 H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
+ 6H
2
O
H sc t
10. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. AIA được sinh tng hp t Trytophan.
B. Cytokinin được sinh tng hp t Porphyin.
C. GA được sinh tng hp t Acetyl CoA.
D. Acid abcisic được sinh tng hp t Acetyl CoA.
11. Din biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hp?
A. Quá trình to ATP, NADPH và gii phóng ôxy.
B. Quá trình kh CO
2
C. Quá trình quang phân li nước.
D. S biến đổi trng thái ca dip lc
12. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. R nhánh có ngun gc ni sinh còn cành ph có ngun gc ngoi sinh.
B. S phân hóa r và nhánh đều bắt đầu bng s kh phân hóa.
C. lá đơn tử dip sinh mô nm rìa lá.
D. lá song t dip sinh mô nm ngn lá.
13. Pha ti din ra v trí nào trong lc lp?
A. màng ngoài. B. màng trong.
C. cht nn. D. tilacôit.
14. Acid Oxalic ( C
2
H
2
O
4
) có h s hô hp là:
A. 0,96 B.1,6 C.4 D.1,33
15. Trong các nhận định sau, nhận đinh nào sau đây là đúng:
A. Biu hin thiếu Lưu huỳnh đầu tin lá non, lá vàng nh hoc vàng úa.
B. Biu hin thiếu Magie đầu tin lá non, úa vàng gia các gân lá.
C. Biu hin thiếu Canxi đầu tiên lá già, lá b quăn vặn có màu lc sm.
D. Hai trong ba câu trên đúng.
16. Nhng cây thuc nhóm C3 là:
A. Rau dn, kê, các loi rau. B.a, ngô, c lng vc,c gu.
C. Dứa, xương rồng, thuc bng. D. Lúa, khoai, sắn, đậu.
17. Trong chu trình Crep, mi phân t axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn s to ra bao
nhiêu phân t CO
2
?
A. 4 phân t B. 2 phân t C. 3 phân t D. 1 phân t
18. V bn cht pha sáng ca quá trình quang hp là:
A. Pha ôxy hoá nước đ s dng H
+
, CO
2
điện t cho vic hình thành ATP,
NADPH, đồng thi gii phóng O
2
vào khí quyn.
B. Pha ôxy hoá nước để s dng H
+
điện t cho vic hình thành ADP, NADPH,
đồng thi gii phóng O
2
vào khí quyn.
C. Pha ôxy hoá nước để s dụng H+ điện t cho vic hình thành ATP, NADPH,
đồng thi gii phóng O
2
vào khí quyn.
D. Pha kh ớc để s dng H
+
điện t cho việc hình thành ATP, NADPH, đng
thi gii phóng O
2
vào khí quyn.
19. Du hiệu đói Nitơ xuất hiện đầu tiên phn nào ca cây
A. Thân. B. Lá non. C.Lá già. D.R.
20. Các tilacôit không cha:
A. H các sc t. B. Các trung tâm phn ng.
C. Các cht chuyền điện t. D. Enzim cácbôxi hoá.
21. Thc vt C4 khác vi thc vt C3 điểm nào?
A. ờng độ quang hợp, điểm bo hoà ánh sáng, điểm bù CO
2
thp.
B. ờng độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO
2
thp.
C. ờng độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO
2
cao.
D. ờng độ quang hợp, điểm bo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO
2
cao.
22. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm ca thc vt C4 so vi thc vt C3?
A. ờng độ quang hợp cao hơn.
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
C. Năng suất cao hơn.
D. Thích nghi vi những điều kin khí hậu bình thường.
23. Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tng hợp glucôzơ là:
A. APG B. RiDP
C. ALPG D. AM
24. Chu trình C4 thích ng vi những điều kin nào?
A. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, O
2
cao, nồng độ CO
2
thp.
B. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2
, O
2
thp.
C. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, O
2
bình thường, nồng độ CO
2
cao.
D. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2
O
2
bình thường.
25. Chu trình calvin din ra pha ti trong quang hp nhóm hay các nhóm thc vt
nào?
A. Ch nhóm thc vt CAM.
B. c 3 nhóm thc vt C3, C4 và CAM.
C. nhóm thc vt C4 và CAM. D. Ch nhóm thc vt C3.
26. Đim bù ánh sáng là:
A. ờng độ ánh sáng mà đó cường độ quang hp lớn hơn cường độ hô hp.
B. ờng độ ánh sáng mà đó cường độ quang hợp và cường độ hô hp bng nhau.
C. ờng độ ánh sáng mà đó cường độ quang hp nh hơn cường độ hô hp.
D. ờng độ ánh sáng mà đó cường độ quang hp ln gp 2 lần cường đ hô hp.
27. Sn phm quang hợp đầu tiên ca cây CAM là:
A. APG B. ALPG
C. AM D. AOA
28. Loài Lupinus albus s phát trin ra r bên không bình thường khi sinh trưởng thiếu
mt loi khoáng, các r bên này túm tm li thay vì phát trin thành r cc dài. Theo
nghiên cu mới đây, hàm lượng thp ca cht khoáng này gây ảnh hưởng đến s điều tiết
các gen cm ng nên hình thành loi r như vậy. Hãy cho biết loi khoáng chất đó là :
A. Lưu Huỳnh. B. Molipden. C.Mangan. D.Phospho.
29. S trao đổi nước thc vt C4 khác vi thc vật C3 như thế nào?
A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.
B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.
C. Nhu cu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.
30. Chu trình C
3
din ra thun li trong những điều kin nào?
A. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, O
2
bình thường, nồng độ CO
2
cao.
B. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2
, O
2
bình thường.
C. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, O
2
cao.
D. ờng độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2
, O
2
thp.
31. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:
A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ s hiu qu quang hp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu
xanh tím.
B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ s hiu qu quang hp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh
tím.
C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ s hiu qu quang hp lớn hơn ánh sáng đơn sc màu
xanh tím.
D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ s hiu qu quang hp nh hơn ánh ng đơn sắc màu
xanh lam.
32. Sn phm quang hợp đầu tiên ca chu trình canvin là:
A. RiDP B. ALPG
C. AM D. APG
33. Các tia sáng tím kích thích:
A. S tng hợp cacbohiđrat. C. S tng hp lipit.
B. S tng hp ADN. D. S tng hp prôtêin.
34. Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mt kh năng sinh trưởng trên đất
có độ mn cao là:
A. Các phân t mui ngay sát b mặt đất gây cn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
B. Các ion khoáng là độc hại đối vi cây.
C. Thế năng nước của đất là quá thp.
D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thp.
35. Chu trình c định CO
2
thc vt C4 din ra đâu?
A. Giai đoạn đầu c định CO
2
giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin din
ra lc lp trong tế bào bó mch.
B. Giai đoạn đầu c định CO
2
giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin din
ra lc lp trong tế bào mô giu.
C. Giai đoạn đầu c định CO
2
din ra lc lp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái
c định CO
2
theo chu trình canvin din ra lc lp trong tế bào mô giu.
D. Giai đoạn đầu c định CO
2
din ra lc lp trong tế bào mô giậu, còn giai đon tái
c định CO
2
theo chu trình canvin din ra lc lp trong tế bào bó mch.
36. Đim bão hoà ánh sáng là:
A. ờng độ ánh sáng tối đa để ờng độ quang hợp đạt cực đại.
B. ờng độ ánh sáng tối đa để ờng độ quang hợp đạt cc tiu.
C. ờng độ ánh sáng tối đa để ờng độ quang hợp đạt mc trung bình.
D. ờng độ ánh sáng tối đa để ờng độ quang hợp đạt trên mc trung bình.
37. Ý nào không đúng vi s ging nhau gia thc vt CAM vi thc vt C4 khi c định
CO
2
?
A. Đều din ra vào ban ngày.
B. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).
C. Sn phm quang hợp đầu tiên. D. Cht nhn CO
2
38. Chu trình c định CO
2
thc vt CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu c định CO
2
c giai đoạn i c định CO
2
theo chu trình canvin
đều din ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu c định CO
2
c giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin
đều diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu c định CO
2
din ra vào ban đêm còn giai đon tái c định CO
2
theo
chu trình canvin đều din ra vào ban ngày
D. Giai đoạn đầu c định CO
2
diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm.
39. S hoạt động ca khí khng thc vt CAM có tác dng ch yếu là:
A. Tăng ng khái nim quang hp. B. Hn chế s mất nước.
C. Tăng cường s hp th nước ca r.
D. Tăng cường CO
2
vào lá.
40. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là sai:
A. Giai đoạn đầu chu trình Calvin, CO
2
b kh hình thành sn phẩm đầu tiên ca quang
hp là Acid Photphoglixeric.
B. thc vật C4, quá trình Cacbonxyl hóa sơ cấp din ra tế bào mô giu.
C. RiDP điều kin nồng độ O
2
và CO
2
cao chuyn hóa thành Gly và glycolic.
D. Hai trong ba câu trên sai.
41. Trong quá trình quang hp, cây lấy nước ch yếu t:
A. c thoát ra ngoài theo l khí được hp th li.
B. ớc được r cây hút t đất đưa lên lá qua mạch g ca thân và gân lá.
C. ớc được tưới lên lá thm thu qua lp tế bào biu bì vào lá.
D. Hơi nước trong không khí được hp th vào lá qua l khí.
42. Đim bão hoà CO
2
là thời điểm:
A. Nồng độ CO
2
đạt tối đa để ờng độ quang hợp đạt ti thiu.
B. Nồng độ CO
2
đạt ti thiểu để ờng độ quang hợp đạt cao nht.
C. Nồng độ CO
2
đạt tối đa để ờng độ quang hợp đạt cao nht.
D. Nồng độ CO
2
đạt tối đa để ờng độ quang hợp đạt mc trung bình.
43. Quang hp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất ca cây trng?
A. Quang hp quyết định 90 95% năng suất ca cây trng.
B. Quang hp quyết định 80 85% năng suất ca cây trng.
C. Quang hp quyết định 60 65% năng suất ca cây trng.
D. Quang hp quyết định 70 75% năng suất ca cây trng.
44. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
A. Tng hp ADN. B. Tng hp lipit.
C. Tng hợp cacbôhđrat. D. Tng hp prôtêin.
45. Nồng độ CO
2
trong không khí bao nhiêu đ thích hp nhất đối vi quá trình quang
hp?
A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04% D. 0,03%.
46. Mi quan h giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO
2
ảnh hưởng đến quá trình
quang hợp như thế nào?
A. ng độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO
2
thun li cho quang hp.
B. ng độ ánh sáng thp, gim nồng độ CO
2
thun li cho quang hp.
C. ng ờng độ ánh sáng cao, gim nồng độ CO
2
thun li cho quang hp.
D. ng độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO
2
thun li cho quang hp.
47. i ánh sáng khi có s chuyn e thì pH ca stroma:
A. Tăng B.Gim C. pH=7 D. Không đổi
48. Trong s quang phosphoryl hóa, H
+
qua ATP synthaz theo hướng:
A. T stoma vào khong trong thylakoit
B. T khong trong thylakoit vào stoma
C. T khong gia 2 màng vào stoma
D. T stoma vào khong khong gia các màng dip lp
49. Tìm câu sai:
A. Sacaroz là dạng đường ch yếu được chuyn gia các tế bào thc vt
B. Năng lượng cn thiết để vn hành chui vn chuyn e quang hp có ngun gc t s
oxi hóa glucoz
C. H thng quang hp thu ánh sáng, chui vn chuyn e và ATP synthaz nm trong
màng thylakoit
D. S c định carbondioxid được xúc tác bởi Rubisco enzyme được xem như loại
protein phong phú nht ca trái đất
50. Trong các nhóm sc t sau đây, sắc t nào đặc bit quan trọng đối vi to:
A. Antoxyan. B. Carotenoic
C. Cloropyl. D. Phicopilyl.
B T LUN
Câu 1 (4 điểm) : H thng enzyme hoạt động như thế nào trong “pha tối” của quá trình
quang hp các nhóm thc vt C3, C4, CAM ?
Câu 2 (3 điểm) : Cơ chế và vai trò ca chu trình TCA ?
Câu 3 (2 điểm) : Qúa trình lên men thc vt diễn ra như thế nào và có vai trò gì ?
Câu 4 (1 điểm) : Ti sao trong dịch đất khi có smt ca Ca
2+
và Mg
2+
thc vt li khó
hp th ?
| 1/6

Preview text:

ĐỂ THI THỬ GIỮA KÌ SINH LÝ THỰC VẬT
Phần dinh dưỡng - Đề 1 Lớp 12SHH2
Họ và Tên: ……………………………..……………. MSSV: ……………….… A – TRẮC NGHIỆM
1. Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào? A. Khi cây ở ngoài sáng. B. Khi cây ở trong tối.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
D. Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.
2. Giả sử phải cần 112kcal/mol để cố định 1 mol carbonic thành đường. Biết 8 photon
ánh sáng đỏ (680nm) cần để cố định 1 phân tử carbonic. Và 1 mol NADPH=217 kJ ; 1
mol ATP=29 kJ mà để tạo 1 hexoz cần 12 NADPH và 18 ATP. Hãy tính hiệu suất sử
dụng ánh sáng mặt trời trong pha tối A. 40% B. 50% C. 90% D. Tất cả điều sai
3. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP B. Cố định CO  2
tái sinh RiDP  khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP  cố định CO2.
D. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP  cố định CO2.
4. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong
các liên kết hoá học trong ATP.
5. Sản phẩm của pha sáng có sự tham gia của PSI và PSII gồm có: A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADP+ và O2 D. ATP, NADPH.
6. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới. D. Sống ở vùng sa mạc.
7. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng. C. Tạo chất hữu cơ.
B. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
D. Điều hoà nhiệt độ của không khí.
8. Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào?
A. Sống ở vùng nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. Sống ở vùng sa mạc.
9. Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là: Năng lượng ánh sáng
A. 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O Hệ sắc tố
B. 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O Hệ sắc tố
C. 6CO2 + 12 H2O ATP C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O Hệ sắc tố
D. 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O Hệ sắc tố
10. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. AIA được sinh tổng hợp từ Trytophan.
B. Cytokinin được sinh tổng hợp từ Porphyin.
C. GA được sinh tổng hợp từ Acetyl CoA.
D. Acid abcisic được sinh tổng hợp từ Acetyl CoA.
11. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục
12. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Rễ nhánh có nguồn gốc nội sinh còn cành phụ có nguồn gốc ngoại sinh.
B. Sự phân hóa rễ và nhánh đều bắt đầu bằng sự khử phân hóa.
C. Ở lá đơn tử diệp sinh mô nằm ở rìa lá.
D. Ở lá song tử diệp sinh mô nằm ở ngọn lá.
13. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền. D. Ở tilacôit.
14. Acid Oxalic ( C2H2O4) có hệ số hô hấp là: A. 0,96 B.1,6 C.4 D.1,33
15. Trong các nhận định sau, nhận đinh nào sau đây là đúng:
A. Biểu hiện thiếu Lưu huỳnh đầu tiền ở lá non, lá vàng nhẹ hoặc vàng úa.
B. Biểu hiện thiếu Magie đầu tiền ở lá non, úa vàng giữa các gân lá.
C. Biểu hiện thiếu Canxi đầu tiên ở lá già, lá bị quăn vặn có màu lục sẫm.
D. Hai trong ba câu trên đúng.
16. Những cây thuộc nhóm C3 là:
A. Rau dền, kê, các loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. Lúa, khoai, sắn, đậu.
17. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? A. 4 phân tử B. 2 phân tử C. 3 phân tử D. 1 phân tử
18. Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP,
NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH,
đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH,
đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng
thời giải phóng O2 vào khí quyển.
19. Dấu hiệu đói Nitơ xuất hiện đầu tiên ở phần nào của cây A. Thân. B. Lá non. C.Lá già. D.Rễ.
20. Các tilacôit không chứa: A. Hệ các sắc tố.
B. Các trung tâm phản ứng.
C. Các chất chuyền điện tử. D. Enzim cácbôxi hoá.
21. Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
A. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.
B. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.
C. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.
D. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.
22. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?
A. Cường độ quang hợp cao hơn.
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. C. Năng suất cao hơn.
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.
23. Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. APG B. RiDP C. ALPG D. AM
24. Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp.
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O bình thườ 2 ng, nồng độ CO2 cao.
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường.
25. Chu trình calvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
26. Điểm bù ánh sáng là:
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
27. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của cây CAM là: A. APG B. ALPG C. AM D. AOA
28. Loài Lupinus albus sẽ phát triển ra rễ bên không bình thường khi sinh trưởng thiếu
một loại khoáng, các rễ bên này túm tụm lại thay vì phát triển thành rễ cọc dài. Theo
nghiên cứu mới đây, hàm lượng thấp của chất khoáng này gây ảnh hưởng đến sự điều tiết
các gen cảm ứng nên hình thành loại rễ như vậy. Hãy cho biết loại khoáng chất đó là : A. Lưu Huỳnh. B. Molipden. C.Mangan. D.Phospho.
29. Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?
A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.
B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.
30. Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường.
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao.
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp.
31. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:
A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.
32. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là: A. RiDP B. ALPG C. AM D. APG
33. Các tia sáng tím kích thích:
A. Sự tổng hợp cacbohiđrat. C. Sự tổng hợp lipit. B. Sự tổng hợp ADN.
D. Sự tổng hợp prôtêin.
34. Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là:
A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây cản cho các cây con xuyên qua mặt đất.
B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây.
C. Thế năng nước của đất là quá thấp.
D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.
35. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn
ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn
ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái
cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái
cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
36. Điểm bão hoà ánh sáng là:
A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
37. Ý nào không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?
A. Đều diễn ra vào ban ngày.
B. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).
C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2
38. Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin
đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin
đều diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo
chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2
theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm.
39. Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là:
A. Tăng cường khái niệm quang hợp.
B. Hạn chế sự mất nước.
C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ.
D. Tăng cường CO2 vào lá.
40. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là sai:
A. Giai đoạn đầu chu trình Calvin, CO2 bị khử hình thành sản phẩm đầu tiên của quang
hợp là Acid Photphoglixeric.
B. Ở thực vật C4, quá trình Cacbonxyl hóa sơ cấp diễn ra ở tế bào mô giậu.
C. RiDP ở điều kiện nồng độ O2 và CO2 cao chuyển hóa thành Gly và glycolic.
D. Hai trong ba câu trên sai.
41. Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
A. Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại.
B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
D. Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
42. Điểm bão hoà CO2 là thời điểm:
A. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
B. Nồng độ CO2 đạt tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
C. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
D. Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
43. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng.
B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng.
C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng.
D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.
44. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình: A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp lipit. C. Tổng hợp cacbôhđrat. D. Tổng hợp prôtêin.
45. Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp? A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04% D. 0,03%.
46. Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?
A. Cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Cường cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D. Cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
47. Dưới ánh sáng khi có sự chuyển e thì pH của stroma: A. Tăng B.Giảm C. pH=7 D. Không đổi
48. Trong sự quang phosphoryl hóa, H+ qua ATP synthaz theo hướng:
A. Từ stoma vào khoảng trong thylakoit
B. Từ khoảng trong thylakoit vào stoma
C. Từ khoảng giữa 2 màng vào stoma
D. Từ stoma vào khoảng khoảng giữa các màng diệp lạp 49. Tìm câu sai:
A. Sacaroz là dạng đường chủ yếu được chuyển giữa các tế bào thực vật
B. Năng lượng cần thiết để vận hành chuỗi vận chuyển e quang hợp có nguồn gốc từ sự oxi hóa glucoz
C. Hệ thống quang hợp thu ánh sáng, chuỗi vận chuyển e và ATP synthaz nằm trong màng thylakoit
D. Sự cố định carbondioxid được xúc tác bởi Rubisco enzyme được xem như loại
protein phong phú nhất của trái đất
50. Trong các nhóm sắc tố sau đây, sắc tố nào đặc biệt quan trọng đối với tảo: A. Antoxyan. B. Carotenoic C. Cloropyl. D. Phicopilyl. B – TỰ LUẬN
Câu 1 (4 điểm) : Hệ thống enzyme hoạt động như thế nào trong “pha tối” của quá trình
quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM ?
Câu 2 (3 điểm) : Cơ chế và vai trò của chu trình TCA ?
Câu 3 (2 điểm) : Qúa trình lên men ở thực vật diễn ra như thế nào và có vai trò gì ?
Câu 4 (1 điểm) : Tại sao trong dịch đất khi có sự có mặt của Ca2+ và Mg2+ thực vật lại khó hấp thụ ?