Đề thi thử học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi thử học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 06 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:
Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi thử học phần Sinh lý thực vật năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 06 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

59 30 lượt tải Tải xuống
ĐỂ THI TH GIA KÌ SINH LÝ THC VT
Phần dinh dưỡng - Đề 2
Lp 12SHH2
H và Tên: ……………………………..…………… MSSV: ……………….…
A TRC NGHIM
1. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. S vn chuyn các chất hòa tan đến mch mộc theo con đường apoplast chiếm
5-20% th tích
B. c mang tính toàn thấm, nhưng không thể thm qua vách cellulose dày
C. Thc vt ly cht khoáng và ngun nguyên liu quang hp ch yếu t đất
D. Thc vt lp Song t dip có kh năng tích trữ Si cao hơn ở lớp Đơn tử dip
2. Khẳng định nào sau đây khác vi các khẳng định còn li:
A. Triu chng thiếu N, Mg, Zn, Mo, Ca, S, Fe xut hiện đầu tiên là già
B. S thiếu hụt P, K, Mg cho năng suất c thp
C. Thiếu B làm thc vt khó hp thu N và mất ưu tính ngọn
D. Zn có vai trò trong s tng hp AIA; Mo là thành phn ca Nitrat redutase
3. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nguyên t đa lượng chiếm t l khong 100-200 g/1kg cht khô
B. Nguyên t đa lượng có vai trò hot hóa enzyme
C. Nguyên t đa lượng có vai trò to thế thm thu
D. Cht khoáng hin diện trong thiên nhiên, thưởng sn sang trong đất cho cây s
dng
4. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Để phá mt lc kết hp gia các phân t nước cn áp sut khong 120 atm
B. Mch rây vn chuyn các chất dinh dưỡng theo 2 chiu t r lên lá và ngược
li
C. Ngun gc ca lông r do tế bào biu bì phân chia, bit hóa kéo dài
D. S di chuyển nước trong đất ch yếu theo khuynh độ nồng độ cht tan (
nguyên tc dòng khi )
5. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. S vn chuyn theo nguyên tc khuyếch tán xy ra mnh ch trong phm vi tế
bào
B. Cơ chế vn chuyển nước theo nguyên tc dòng khi là quan trng nht
C. Trong môi trường nhược trương khoảng không gia vách và màng tế bào là
không khí
D. c luôn luôn di chuyn th động theo khuynh độ thế nước, trong khi s hp
th ion có th cần năng lượng để làm gim áp sut thm thu
6. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Ht hoặc trái là cơ quan chứa lượng nước thp nht
B. Lá là cơ quan duy nhất tăng trưởng b mt thc vt
C. H thng thoi vô sc thc vt tn ti sut thi gian sng và màng ca chúng
được cu to gm bi phospholipid kép
D. Để to ra 1kg cht khô trung bình thc vt cn 500-600l nước
7. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Lực đẩy ca r ch có th đẩy nước lên mch mc không quá 3-4 m
B. Cây không th hấp thu nước dưới dng lien kết cao năng ( “nước cu tạo”)
C. Thm thu là 1 lc dn kép ph thuc vào nồng độ và áp sut
D. Thy khu chiếm 15% so vi khí khu và luôn luôn m
8. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm lượng K
+
trong tế bào bo v cao khí khổng có xu hướng m khng
B. Thc vt có hiu qu quang hp cao nht là nhóm C4
C. S hin din 2 ion Nitrat và Calcin to hiu ng gim hp th do s tương tác
ion
D. Qúa trình vn chuyn th động các cht khoáng rất nhanh và theo khuynh độ
điện hóa
9. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Mch mộc trưởng thành là thành phn ca apoplast. Ion t symplast phi
chuyn ra apoplast nh thm ch động hoc th động
B. Pha sáng có th xy ra sau pha ti
C. Nồng độ oxygen trong nước chiếm 8-12% còn carbonic trong nước ch chiếm
0,03%
D. Trong t nhiên quang hp có th xảy ra ban đêm.
10. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Cây non ch lấy N dưới dng ammon
B. Qúa trình c định N ca vi khun và to cng sinh là quan trng nht
C. Thc vt hp th N dng Nitrat nhiều hơn dạng ammon
D. Tt c đều sai
11. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đối vi cây trng cho hoa và qu hàm lượng phân bón N:P:K = 1:1:3
B. Các khoáng Cu, Zn, Ca … tan trong môi trường dịch đất acid
C. pH của môi trường nuôi cy mô vào khong 7-8
D. S thu nhn ion khoáng vào dch mộc qua con đường symplast đến màng tế
bào để được cht chuyên ch vào bên trong tế bào
12. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Dip lp có cu trúc 2 màng ging ti th nhưng có kích thước ln hơn
B. Mt trong những đặc điểm cu trúc quan trng ca sc t quang hp là nối đôi
tiếp cách
C. Phc hp anten gm có 1 cp phân t Chl a và nhiu phân t sc t ph
D. Quá trình tạo nước và NADPH trong pha sáng do PSII đảm nhim
13. Mục đích chính của khung Caspary là ?
A. Gi cao B. Gi thp
C. Ngăn cản s khuyếch tán. D. Tt c đều sai
14. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Khoai tây, chui, to bin giàu K B. Ht cha nhiều P hơn K
C. Cơ quan non giàu Ca
D. Vai trò to cho tế bào do nguyên t đa lượng là ch yếu
15. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. N, P, K di chuyn nhanh nên triu chng lá non trước
B. B, Fe, Ca di chuyn chm nên triu chng lá già trước
C. Quá trình đồng hóa S s to ra adenosin-5'-phosphoryl-sulfat
D. K
+
không tn ti trng thái t do trong cytosol
16. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. S kh nitrat thường din ra r và trong bóng ti to thành nitrit và amonia
B. Tng hp a.a bng cách c định amonia trên các acid -cetonic có 3 cách cơ bản
C. Fe
3+
ti lá nh citrate, trong phn ng oxi hóa kh sắt được kìm trong nhóm
porphyrin bng các lien kết mnh
D. S đồng hóa các cation ch dính các ion vào sườn C nh các cu ni yếu
17. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Khi nhiệt độ tăng cao tính lỏng của màng tăng tác động lên giai đoạn sáng trước
chu trình Canvil
B. Nồng độ mui cao làm gim của đất
C. Khi nồng độ mui quá cao, tế bào thc vật tăng gi các ion trong tuyến
mui ca lá
D. Khi nồng độ mui quá cao, tế bào thc vt loi b ion ra khi r và không bào
18. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. mọi giai đoạn cn thiết thc vt luôn có kh năng phân hóa tạo các cơ quan
khác nhau tính toàn năng ca tế bào thc vt
B. Đáp ứng khi thiếu Oxy thc vt là phát trin kênh dn khí dọc cơ thể
C. cây cà chua khi thiếu Oxy r CC theo mch mc ti chồi để to etilen làm lá
r dù chưa héo
D. Đáp ứng khi thiếu Oxy thc vt là r chuyn AAB đến lá
19. Thc vt kh độc do amoniac dư thừa bng cách nào
A. Hình thành amit B. Chuyn vi amin
C.Amin hóa trc tiếp các acid ceto D. Tt c đều đúng
20. Sc t quang hp tham gia trc tiếp vào s chuyển hóa năng lượng ánh sáng
thành kiên kết hóa hc
A. Carotenoit B.Phicobilin C. Dip lc a D.Dip lc b
21. Trong hô hp hiếu khí ca thc vt:
A. Bn cht ca nhng biến đổi trong chu trình Kreb là các phn ứng đedcacbonxyl
hóa và đehydro hóa của acid pyruvic.
B. Acetyl- CoA là mt hp cht kém hoạt động khi kết hp vi acid oxaloacetic và
nước thì to nên acid citric.
C. C 2 câu trên đều sai.
D. C 2 câu trên dều đúng.
22. Gi s phi cần 112kcal/mol để c định 1 mol carbonic thành đường. Tính hiu
suất đổi năng lượng ánh sáng thành hóa năng sau khi thu proton. Biết 8 proton ánh
sáng đỏ (680nm) cần để c định 1 phân t carbonic
A. 33% B. 0.33%
C. 3.3% D. Tt c điều sai
23.Để tránh hiện tượng quang hô hấp có 3 cơ chế ch yếu sau. Cơ chế nào là không
đúng:
A. Cyanobacteria s dng HCO
3
-
B. Cây C4 c định carbonic thành acid 4C
C. Cây C3 c định carbon thành hp cht 3C
D. Cây C.A.M c định carbonic thành acid 4C
24. Da vào vòng g ta có th xác định tui ca cây. Khi vòng sáng rộng có nghĩa
cây phát trin rt nhanh, hp th nhiu thức ăn, tầng sinh tr to ra nhiu mch g to,
xếp thành mt vòng dày màu sáng. Vy nếu vào mùa khô, ít thức ăn vòng gỗ s hin
th như thế nào ?
A. Các tế bào g sinh ra ít, bé hơn có thành dày.
B. Các tế bào g sinh ra ít, bé hơn có thành mỏng.
C. Các tế bào g sinh ra nhiu, lớn hơn có thành dày.
D. Các tế bào g sinh ra nhiu, lớn hơn có thành mỏng.
25. Chọn câu không đúng. Khí khổng ca các loài thc vt phân b ch yếu đâu ?
A. Cây mt lá mm khí khng phân b đều 2 mt.
B. Cây hai lá mm khí khng phân b ch yếu mặt dưới.
C. Các loài cây như sen, súng khí khổng phân b ch yếu mt trên ca lá.
D. Tt c đều sai.
26. Cần 8 photon để c định 1 phân t CO
2
thành đường trong điều kin ti ho trong
quang hp. Cn bao nhiêu thời gian để 1 cây cà chua vi 1m
2
b mt lá to 1 phân t
glucozo t CO
2
.
A. 6.72s. B.67.2s . C.672s. D.6720s.
27. Dung dch bón phân qua lá phi có:
A. Nồng độ các mui khoáng thp và ch bón khi trời không mưa.
B. Nồng độ các mui khoáng thp và ch bón khi trời mưa bụi.
C. Nồng độ các mui khoáng cao và ch bón khi trời không mưa.
D. Nồng độ các mui khoáng cao và ch bón khi trời mưa bụi.
28. Dung dịch nhược trương là dung dịch có?
A. Nồng độ S thp B. Thế nước thp
C.Thế nước và nồng độ cht tan cao D. Thế nước và nồng độ cht tan thp
29. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.Thm thu là quá trình t sinh
B.Nước luôn luôn di chuyn xuống khuynh độ thế nước
C.Tế bào mô phân sinh hp th mnh K
+
D.Tế bào lão suy hp th mnh Mg
2+
30. Ion nào sau đây được r hp th mnh nht?
A. K
+
B. Mg
2+
C. Ca
2+
D. Na
+
31. 2 bên ca màng bán thấm ban đầu là Proteinat Na và 1 bên là NaCl, khi đạt
trng thái cân bng. Nồng độ
P
-
bên màng nào s nhiều hơn?
A. Bên màng 1 B. Bên màng 2 C. Nồng độ như nhau
D. Không đủ cơ sở kết lun
32. Đặc tính nào sau đây không phải ca khuyếch tán d:
A. Xuống khuynh độ điện hóa
B. Có mc bão hòa
C. Cn protein màng, có tính chuyên bit
D. Tt c điều sai.
33. Đặc điểm nào sau đây là cần thiết đối vi mt loài cây sống trong môi trường
nước mn?
A. Dch mộc đậm đặc B. A và C điều sai
C. Tế bào lá có nồng độ ion thp D. A và C điều đúng
34. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?
A. AAB tăng, kênh Ca
2+
m, Ca
2+
vào cytosol
B. Ca
2+
kích thích s phóng thích Ca
2+
t không bào
C. Ca
2+
cytosol tăng lên làm mở kênh K
+
vào & đónh kênh K
+
ra.
D. Gim K
+
trong tế bào khuẩu để thoát nước và đóng khí khuẩu
35. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Loài to Spirulina phát trin mạnh trong môi trường có tính kim
B. Để tng hp 1g cht khô thc vt hp th khong 3000l không khí
C. Quang hợp tăng khi nhiệt độ tăng khoảng 30
0
C và gim 45
0
C
D. S loi b hoàn toàn oxygen làm gim quang hp
36. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Cyt b6-f ch có th chuyn electrone
B. S to trc tiếp ATP trong chu trình Krep giai đoạn chuyn Succinat thành
Fumarat
C. Con đường apoplast trong s vn chuyn các cht là nh các cu ni liên bào
D. A và B đúng
37. Ngoài glucid hp cht d đi vào chu trình hô hấp nht là:
A. Protein B. Lipid
C. DNA D. A và B đúng
38. Lipid ít được s dng làm nguyên liu cho hô hp tr 1 s trường hợp như:
A. Cây non mi phát trin B. Ht ny mm
C. Đang trong chu kì sản xut ht D. Tt c đều đúng
39. nhóm thc vt C4, s kh Asp din ra ti:
A. Ty th C. Peroxysome
B. Lc lp D. Không bào
40. Qúa trình tng hp tinh bt din ra ti:
A. Stoma B. Tế bào cht
C. Không bào D. Tt c đều sai
41. Qúa trình tng hp tinh bt xy ra khi:
A. Thc vt thiếu P, nước … B. Ngun nguyên liu di giàu
C. Thc vt cn nguồn dinh dưỡng mnh D. Tt c đều sai
42. Enzyme tng hp tinh bột được hot hóa bi :
A. Kali B. Natri C. Clo D. Kali và Natri
43. Qúa trình tng hp tinh bột được cm ng bi:
A. AIA B. Cytokinin C. ABA D. Gluose
44. Khi phân tích hoa ca mt loài thc vt thy rng ht phn có 3 l. Nhiu kh
năng thực vt này thuc lp:
A. 1 lá mm B. 2 lá mm C. Ht trn D. Không đủ cơ sở kết lun
45. Bó mch thân sp xếp trên cùng một vòng, có thượng tng libe mc câu khng
định trên nói v gì?
A. Song t dip B. Đơn tử dip C. Ht trn D. Tt c đều sai
46. S ng loài thc vt hin nay trên thế gii khong:
A. 200.000 loài B. 250.000 loài C. 270.000 loài
D. 275.000 loài
47. S thu nước xảy ra đồng thi với tăng hô hấp vì:
A. Vn chuyển nước ch động
B. Cn s vn chuyn ca các ion H
+
và OH
-
C. Để phân giải các đại phân t
D. Tt c đều đúng
48. Các bt khí trong mch mc thoát ra ngoài bng cách:
A. Nước có th đi vòng qua các lổ trên mch mc
B. Nh sức đẩy ca r
C. Các mch s b bt kín bi các cht th cp
D. Nh sc hút ca lá
49. Trong phn ng quang hóa lc lp din ra
A. Hiện tượng phát hunh quang
B. Truyền năng lượng cộng hưởng
C. Phóng thích e- nh sc t ph
D. B và C đúng
50. S quang giải nước có s tham gia ca:
A. Mn B. Tyrosin C. A và B đúng D. A đúng B sai
B T LUN
Câu 1 (3 điểm) : Quang hp là ? Điều kin xy ra quang hp, nhng h qu ca
hiện tượng quang hp cách khc phc ca thc vật đối vi hiện tượng quang
hp ?
Câu 2 (3 điểm) : Cơ chế và vai trò của con đường pentose phosphate ?
Câu 3 (2 đim) : Cu trúc Krant gì ? Nêu những đặc điểm cu trúc chức năng của
nhóm thc vt có cu trúc Krant ?
Câu 4 ( 1 điểm) : Các tiêu chí để phân loi thc vt C3, C4, CAM ?
Câu 5 (1 điểm) : Đối vi nhng loài thc vt sng trong vùng nhim Cyanur, Cyanur nh
hưởng như thế nào đối vi thc vt cách phn ng lại điều kiện môi trường như thế
nào ?
| 1/6

Preview text:

ĐỂ THI THỬ GIỮA KÌ SINH LÝ THỰC VẬT
Phần dinh dưỡng - Đề 2 Lớp 12SHH2
Họ và Tên: ……………………………..…………… MSSV: ……………….… A – TRẮC NGHIỆM
1. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Sự vận chuyển các chất hòa tan đến mạch mộc theo con đường apoplast chiếm 5-20% thể tích
B. Nước mang tính toàn thấm, nhưng không thể thấm qua vách cellulose dày
C. Thực vật lấy chất khoáng và nguồn nguyên liệu quang hợp chủ yếu từ đất
D. Thực vật ở lớp Song tử diệp có khả năng tích trữ Si cao hơn ở lớp Đơn tử diệp
2. Khẳng định nào sau đây khác với các khẳng định còn lại:
A. Triệu chứng thiếu N, Mg, Zn, Mo, Ca, S, Fe xuất hiện đầu tiên ở là già
B. Sự thiếu hụt P, K, Mg cho năng suất củ thấp
C. Thiếu B làm thực vật khó hấp thu N và mất ưu tính ngọn
D. Zn có vai trò trong sự tổng hợp AIA; Mo là thành phần của Nitrat redutase
3. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nguyên tố đa lượng chiếm tỷ lệ khoảng 100-200 g/1kg chất khô
B. Nguyên tố đa lượng có vai trò hoạt hóa enzyme
C. Nguyên tố đa lượng có vai trò tạo thế thẩm thấu
D. Chất khoáng hiện diện trong thiên nhiên, thưởng sẵn sang trong đất cho cây sử dụng
4. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Để phá mất lực kết hợp giữa các phân tử nước cần áp suất khoảng 120 atm
B. Mạch rây vận chuyển các chất dinh dưỡng theo 2 chiều từ rễ lên lá và ngược lại
C. Nguồn gốc của lông rễ do tế bào biểu bì phân chia, biệt hóa kéo dài
D. Sự di chuyển nước trong đất chủ yếu theo khuynh độ nồng độ chất tan ( nguyên tắc dòng khối )
5. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Sự vận chuyển theo nguyên tắc khuyếch tán xảy ra mạnh chỉ trong phạm vi tế bào
B. Cơ chế vận chuyển nước theo nguyên tắc dòng khối là quan trọng nhất
C. Trong môi trường nhược trương khoảng không giữa vách và màng tế bào là không khí
D. Nước luôn luôn di chuyển thụ động theo khuynh độ thế nước, trong khi sự hấp
thụ ion có thể cần năng lượng để làm giảm áp suất thẩm thấu
6. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hạt hoặc trái là cơ quan chứa lượng nước thấp nhất
B. Lá là cơ quan duy nhất tăng trưởng bề mặt ở thực vật
C. Hệ thống thoi vô sắc ở thực vật tồn tại suốt thời gian sống và màng của chúng
được cấu tạo gồm bởi phospholipid kép
D. Để tạo ra 1kg chất khô trung bình thực vật cần 500-600l nước
7. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Lực đẩy của rễ chỉ có thể đẩy nước lên mạch mộc không quá 3-4 m
B. Cây không thể hấp thu nước dưới dạng lien kết cao năng ( “nước cấu tạo”)
C. Thẩm thấu là 1 lực dẫn kép phụ thuộc vào nồng độ và áp suất
D. Thủy khẩu chiếm 15% so với khí khẩu và luôn luôn mở
8. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm lượng K+ trong tế bào bảo vệ cao khí khổng có xu hướng mở khổng
B. Thực vật có hiệu quả quang hợp cao nhất là nhóm C4
C. Sự hiện diện 2 ion Nitrat và Calcin tạo hiệu ứng giảm hấp thụ do sự tương tác ion
D. Qúa trình vận chuyển thụ động các chất khoáng rất nhanh và theo khuynh độ điện hóa
9. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Mạch mộc trưởng thành là thành phần của apoplast. Ion từ symplast phải
chuyển ra apoplast nhờ thấm chủ động hoặc thụ động
B. Pha sáng có thể xảy ra sau pha tối
C. Nồng độ oxygen trong nước chiếm 8-12% còn carbonic trong nước chỉ chiếm 0,03%
D. Trong tự nhiên quang hợp có thể xảy ra ban đêm.
10. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Cây non chỉ lấy N dưới dạng ammon
B. Qúa trình cố định N của vi khuẩn và tảo cộng sinh là quan trọng nhất
C. Thực vật hấp thụ N ở dạng Nitrat nhiều hơn dạng ammon D. Tất cả đều sai
11. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đối với cây trồng cho hoa và quả hàm lượng phân bón N:P:K = 1:1:3
B. Các khoáng Cu, Zn, Ca … tan trong môi trường dịch đất acid
C. pH của môi trường nuôi cấy mô vào khoảng 7-8
D. Sự thu nhận ion khoáng vào dịch mộc qua con đường symplast đến màng tế
bào để được chất chuyên chở vào bên trong tế bào
12. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Diệp lạp có cấu trúc 2 màng giống ti thể nhưng có kích thước lớn hơn
B. Một trong những đặc điểm cấu trúc quan trọng của sắc tố quang hợp là nối đôi tiếp cách
C. Phức hợp anten gồm có 1 cặp phân tử Chl a và nhiều phân tử sắc tố phụ
D. Quá trình tạo nước và NADPH trong pha sáng do PSII đảm nhiệm
13. Mục đích chính của khung Caspary là ? A. Giữ  cao B. Giữ  thấp
C. Ngăn cản sự khuyếch tán. D. Tất cả đều sai
14. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Khoai tây, chuối, tảo biển giàu K
B. Hột chứa nhiều P hơn K C. Cơ quan non giàu Ca
D. Vai trò tạo  cho tế bào do nguyên tố đa lượng là chủ yếu
15. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. N, P, K di chuyển nhanh nên triệu chứng ở lá non trước
B. B, Fe, Ca di chuyển chậm nên triệu chứng ở lá già trước
C. Quá trình đồng hóa S sẽ tạo ra adenosin-5'-phosphoryl-sulfat
D. K+ không tồn tại ở trạng thái tự do trong cytosol
16. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Sự khử nitrat thường diễn ra ở rễ và trong bóng tối tạo thành nitrit và amonia
B. Tổng hợp a.a bằng cách cố định amonia trên các acid -cetonic có 3 cách cơ bản
C. Fe3+ tới lá nhờ citrate, trong phản ứng oxi hóa khử sắt được kìm trong nhóm
porphyrin bằng các lien kết mạnh
D. Sự đồng hóa các cation chỉ dính các ion vào sườn C nhờ các cầu nối yếu
17. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Khi nhiệt độ tăng cao tính lỏng của màng tăng tác động lên giai đoạn sáng trước chu trình Canvil
B. Nồng độ muối cao làm giảm  của đất
C. Khi nồng độ muối quá cao, tế bào thực vật tăng  và giữ các ion trong tuyến muối của lá
D. Khi nồng độ muối quá cao, tế bào thực vật loại bỏ ion ra khỏi rễ và không bào
18. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Ở mọi giai đoạn cần thiết thực vật luôn có khả năng phân hóa tạo các cơ quan
khác nhau – tính toàn năng của tế bào thực vật
B. Đáp ứng khi thiếu Oxy ở thực vật là phát triển kênh dẫn khí dọc cơ thể
C. Ở cây cà chua khi thiếu Oxy ở rễ CC theo mạch mộc tới chồi để tạo etilen làm lá rủ dù chưa héo
D. Đáp ứng khi thiếu Oxy ở thực vật là rễ chuyển AAB đến lá
19. Thực vật khử độc do amoniac dư thừa bằng cách nào A. Hình thành amit B. Chuyển vi amin
C.Amin hóa trực tiếp các acid ceto D. Tất cả đều đúng
20. Sắc tố quang hợp tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành kiên kết hóa học A. Carotenoit B.Phicobilin C. Diệp lục a D.Diệp lục b
21. Trong hô hấp hiếu khí của thực vật:
A. Bản chất của những biến đổi trong chu trình Kreb là các phản ứng đedcacbonxyl
hóa và đehydro hóa của acid pyruvic.
B. Acetyl- CoA là một hợp chất kém hoạt động khi kết hợp với acid oxaloacetic và
nước thì tạo nên acid citric.
C. Cả 2 câu trên đều sai.
D. Cả 2 câu trên dều đúng.
22. Giả sử phải cần 112kcal/mol để cố định 1 mol carbonic thành đường. Tính hiệu
suất đổi năng lượng ánh sáng thành hóa năng sau khi thu proton. Biết 8 proton ánh
sáng đỏ (680nm) cần để cố định 1 phân tử carbonic A. 33% B. 0.33% C. 3.3% D. Tất cả điều sai
23.Để tránh hiện tượng quang hô hấp có 3 cơ chế chủ yếu sau. Cơ chế nào là không đúng:
A. Cyanobacteria sử dụng HCO - 3
B. Cây C4 cố định carbonic thành acid 4C
C. Cây C3 cố định carbon thành hợp chất 3C
D. Cây C.A.M cố định carbonic thành acid 4C
24. Dựa vào vòng gỗ ta có thể xác định tuổi của cây. Khi vòng sáng rộng có nghĩa
cây phát triển rất nhanh, hấp thụ nhiều thức ăn, tầng sinh trụ tạo ra nhiều mạch gỗ to,
xếp thành một vòng dày màu sáng. Vậy nếu vào mùa khô, ít thức ăn vòng gỗ sẽ hiển thị như thế nào ?
A. Các tế bào gỗ sinh ra ít, bé hơn có thành dày.
B. Các tế bào gỗ sinh ra ít, bé hơn có thành mỏng.
C. Các tế bào gỗ sinh ra nhiều, lớn hơn có thành dày.
D. Các tế bào gỗ sinh ra nhiều, lớn hơn có thành mỏng.
25. Chọn câu không đúng. Khí khổng của các loài thực vật phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Cây một lá mầm khí khổng phân bố đều ở 2 mặt.
B. Cây hai lá mầm khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới.
C. Các loài cây như sen, súng khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt trên của lá. D. Tất cả đều sai.
26. Cần 8 photon để cố định 1 phân tử CO2 thành đường trong điều kiện tối hảo trong
quang hợp. Cần bao nhiêu thời gian để 1 cây cà chua với 1m2 bề mặt lá tạo 1 phân tử glucozo từ CO2. A. 6.72s. B.67.2s . C.672s. D.6720s.
27. Dung dịch bón phân qua lá phải có:
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
28. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? A. Nồng độ S thấp B. Thế nước thấp
C.Thế nước và nồng độ chất tan cao D. Thế nước và nồng độ chất tan thấp
29. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.Thẩm thấu là quá trình tự sinh
B.Nước luôn luôn di chuyển xuống khuynh độ thế nước
C.Tế bào mô phân sinh hấp thụ mạnh K+
D.Tế bào lão suy hấp thụ mạnh Mg2+
30. Ion nào sau đây được rễ hấp thụ mạnh nhất? A. K+ B. Mg2+ C. Ca2+ D. Na+
31. Ở 2 bên của màng bán thấm ban đầu là Proteinat Na và 1 bên là NaCl, khi đạt
trạng thái cân bằng. Nồng độ P- ở bên màng nào sẽ nhiều hơn?
A. Bên màng 1 B. Bên màng 2 C. Nồng độ như nhau
D. Không đủ cơ sở kết luận
32. Đặc tính nào sau đây không phải của khuyếch tán dễ:
A. Xuống khuynh độ điện hóa B. Có mức bão hòa
C. Cần protein màng, có tính chuyên biệt D. Tất cả điều sai.
33. Đặc điểm nào sau đây là cần thiết đối với một loài cây sống trong môi trường nước mặn?
A. Dịch mộc đậm đặc B. A và C điều sai
C. Tế bào lá có nồng độ ion thấp D. A và C điều đúng
34. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?
A. AAB tăng, kênh Ca2+ mở, Ca2+ vào cytosol
B. Ca2+ kích thích sự phóng thích Ca2+ từ không bào
C. Ca2+ cytosol tăng lên làm mở kênh K+ vào & đónh kênh K+ ra.
D. Giảm K+ trong tế bào khuẩu để thoát nước và đóng khí khuẩu
35. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Loài tảo Spirulina phát triển mạnh trong môi trường có tính kiềm
B. Để tổng hợp 1g chất khô thực vật hấp thụ khoảng 3000l không khí
C. Quang hợp tăng khi nhiệt độ tăng khoảng 300C và giảm ở 450C
D. Sự loại bỏ hoàn toàn oxygen làm giảm quang hợp
36. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Cyt b6-f chỉ có thể chuyển electrone
B. Sự tạo trực tiếp ATP trong chu trình Krep ở giai đoạn chuyển Succinat thành Fumarat
C. Con đường apoplast trong sự vận chuyển các chất là nhờ các cầu nối liên bào D. A và B đúng
37. Ngoài glucid hợp chất dễ đi vào chu trình hô hấp nhất là: A. Protein B. Lipid C. DNA D. A và B đúng
38. Lipid ít được sử dụng làm nguyên liệu cho hô hấp trừ 1 số trường hợp như:
A. Cây non mới phát triển B. Hạt nảy mầm
C. Đang trong chu kì sản xuất hạt D. Tất cả đều đúng
39. Ở nhóm thực vật C4, sự khử Asp diễn ra tại: A. Ty thể C. Peroxysome B. Lục lạp D. Không bào
40. Qúa trình tổng hợp tinh bột diễn ra tại: A. Stoma B. Tế bào chất C. Không bào D. Tất cả đều sai
41. Qúa trình tổng hợp tinh bột xảy ra khi:
A. Thực vật thiếu P, nước …
B. Nguồn nguyên liệu dồi giàu
C. Thực vật cần nguồn dinh dưỡng mạnh D. Tất cả đều sai
42. Enzyme tổng hợp tinh bột được hoạt hóa bởi : A. Kali B. Natri C. Clo D. Kali và Natri
43. Qúa trình tổng hợp tinh bột được cảm ứng bởi: A. AIA B. Cytokinin C. ABA D. Gluose
44. Khi phân tích hoa của một loài thực vật thấy rằng hạt phấn có 3 lỗ. Nhiều khả
năng thực vật này thuộc lớp:
A. 1 lá mầm B. 2 lá mầm C. Hạt trần
D. Không đủ cơ sở kết luận
45. Bó mạch thân sắp xếp trên cùng một vòng, có thượng tầng libe mộc – câu khẳng định trên nói về gì? A. Song tử diệp B. Đơn tử diệp C. Hạt trần D. Tất cả đều sai
46. Số lượng loài thực vật hiện nay trên thế giới khoảng: A. 200.000 loài B. 250.000 loài C. 270.000 loài D. 275.000 loài
47. Sự thu nước xảy ra đồng thời với tăng hô hấp vì:
A. Vận chuyển nước chủ động
B. Cần sự vận chuyển của các ion H+ và OH-
C. Để phân giải các đại phân tử D. Tất cả đều đúng
48. Các bọt khí trong mạch mộc thoát ra ngoài bằng cách:
A. Nước có thể đi vòng qua các lổ trên mạch mộc
B. Nhờ sức đẩy của rễ
C. Các mạch sẽ bị bịt kín bởi các chất thứ cấp D. Nhờ sức hút của lá
49. Trong phản ứng quang hóa ở lục lạp diễn ra
A. Hiện tượng phát huỳnh quang
B. Truyền năng lượng cộng hưởng
C. Phóng thích e- nhờ sắc tố phụ D. B và C đúng
50. Sự quang giải nước có sự tham gia của: A. Mn B. Tyrosin C. A và B đúng D. A đúng B sai B – TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm) : Quang hô hấp là gì ? Điều kiện xảy ra quang hô hấp, những hệ quả của
hiện tượng quang hô hấp và cách khắc phục của thực vật đối với hiện tượng quang hô hấp ?
Câu 2 (3 điểm) : Cơ chế và vai trò của con đường pentose phosphate ?
Câu 3 (2 điểm) : Cấu trúc Krant là gì ? Nêu những đặc điểm cấu trúc và chức năng của
nhóm thực vật có cấu trúc Krant ?
Câu 4 ( 1 điểm) : Các tiêu chí để phân loại thực vật C3, C4, CAM ?
Câu 5 (1 điểm) : Đối với những loài thực vật sống trong vùng nhiễm Cyanur, Cyanur ảnh
hưởng như thế nào đối với thực vật và cách phản ứng lại điều kiện môi trường như thế nào ?