Đề thi thử HK2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Cam Lộ – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
THI TH HKII NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ THI TH
(Đề có 7 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Din tích hình phng gii hn bi các đưng
2
yx
= ,
2
2yx=
,
0, 3xx= =
bằng:
A.
5
B.
C.
44
3
D.
31
3
Câu 2: Cho hai s phc
1
32zi
=
2
2zi= +
. S phc
12
zz
bằng
A.
13i−+
. B.
13i
. C.
13i+
. D.
13
i
−−
.
Câu 3: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, tọa đ tâm
I
bán kính
R
của mt cu
( )
2 22
: 2 6 4 2 0Sx y z x y z+ + + −=
ln lưt là:
A.
( )
1; 3; 2I −−
,
4R
=
. B.
( )
1; 3; 2I
,
23
R
=
.
C.
( )
1; 3; 2
I
,
4R =
. D.
( )
1; 3; 2
I −−
,
23R
=
.
Câu 4:
Tính
cos5 .cos3
x xdx
A.
11
sin8 sin 2
16 4
xx+
B.
11
sin8 sin 2
16 4
x xC++
C.
11
sin8 sin 2
22
x xC++
D.
11
sin8 sin 2
16 4
x xC
−+
Câu 5: Cho hai s phc
1
2= zi
2
1
= +zi
. Trên mt phng ta đ
Oxy
, đim biu din ca s
phc
12
2 +zz
có ta đ
A.
( )
5; 1
. B.
( )
1; 5
. C.
( )
0; 5
. D.
( )
5; 0
.
Câu 6: Kết qu của
1
45
2
1
45
1
1 2025
dx
x
+
bằng:
A.
34
1137
B.
90
π
C.
314
8995
D.
10
901
π
Câu 7: H nguyên hàm ca hàm s
( )
100
fx x=
là:
A.
101
100
101
x
x dx =
B.
100 101
99x dx x C= +
C.
101
100
101
x
x dx C
= +
D.
100 99
99x dx x C= +
Câu 8: Cho s phc
z
tha mãn
( )
12 43zi i+=
. Tìm s phc liên hp
z
của
z
.
A.
2 11
55
zi
=
. B.
2 11
z
55
= i
+
. C.
2 11
zi
55
=
. D.
2 11
z
55
= i+
.
Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 9: Tính tích phân
2021
3x 1
4
1
3
I 2 dx
+
=
A.
( )
1516
4
I 2 1 .ln 2
3
=
B.
( )
1516
4
I 21
3ln 2
= +
C.
( )
1516
4
I 21
3ln 2
=
D.
( )
1516
4
I 2 1 .ln 2
3
= +
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua
( )
1;1; 2A −−
vectơ pháp tuyến
( )
1;2;2n = −−
A.
2 10
xy z−+ −=
. B.
2 10xy z−+ +=
.
C.
2 2 10xyz
−=
. D.
2 2 70xyz +=
.
Câu 11: S phc
56i
+
có phn thc bng
A.
5
B.
5
. C.
6
. D.
6
.
Câu 12: S phc có phn thc bng
3
và phn o bng
4
A.
43i
B.
34i+
C.
34i
D.
43i+
Câu 13: Din tích hình phng gii hn bi elip
( )
2
2
:1
4
x
Ey+=
bằng:
A.
π
B.
3
π
C.
4
π
D.
2
π
Câu 14: Cho s phc
z
tha mãn
(
)
1 35
zi i+=
. Tính môđun ca
z
A.
4z =
. B.
17z
=
. C.
16z =
. D.
17z =
.
Câu 15: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
1; 2; 3A
bán kính
6R =
phương trình
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 36xy z++−+−=
. B.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 3 36xy z++++=
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 3 36
xy z++−+−=
. D.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 3 36xy z+ + ++ =
.
Câu 16: Nghiệm phc có phn o dương của phương trình
2
2 50
zz +=
là:
A.
12i−+
. B.
12i+
. C.
12i
−−
. D.
12i
.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
,cho
23a i jk=−+ +

. Ta đ của
a
A.
( )
2; 3; 0a =
. B.
( )
2 ;3 ;1a i jk=

. C.
(
)
2;3;1
a = −−
. D.
( )
2; 3;1a =
.
Câu 18: Kết qu của
2
cos xdx
là:
A.
2
sin xC+
B.
( )
1
sin 2
2
x xC++
C.
1 sin 2 x
22
xC

++


D.
1 sin 2 x
44
xC

++


Câu 19:
Tính th tích các khi tròn xoay khi quay hình phng xác đnh bi
2
1; 0yx x=+=
và tiếp
tuyến ca đ th hàm s
2
1yx= +
tại đim
( )
1; 2A
quanh trc Ox.
A.
8
15
π
B.
2
π
C.
1
3
D.
2
5
π
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 30Px yz+ −+=
. Đim nào i đây thuc
( )
P
?
A.
(
)
1;2;3M
. B.
( )
1;2; 1N
. C.
( )
1; 1;2P −−
. D.
(
)
1; 1;2Q
.
Thay ta đ c đim vào phương trình
( )
P
thy đim
( )
1; 1;2Q
tha mãn phương trình.
A.
( )
1; 1;2Q
. B.
(
)
1;2;3M
. C.
( )
1; 1;2P −−
. D.
( )
1;2; 1N
.
Câu 21: Tính th tích
V
của phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
và
3x =
, biết rng thiết
din ca vt th cắt bởi mặt phng vuông góc vi trc
Ox
tại đim có hoành đ
x
(
03
x≤≤
) là mt
hình ch nht có hai kích thưc là
x
2
29 x
.
A.
( )
3
2
0
49 dV xx=π−
. B.
(
)
3
2
0
2 29 dV x xx= +−
.
C.
3
2
0
29 dV x xx=
. D.
(
)
3
2
0
29 dV x xx=+−
.
Câu 22: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đưng thng
1
: 23
3
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
. Ta đ một véc
ch phương ca
d
A.
( )
1;3;0
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
1;3;1
.
Câu 23: Kết qu của
2
1
x
dx
x
:
A.
2
2
1
ln 1
22
x
xC+ −+
B.
( )
2
1
ln 1
2
x xC+ −+
C.
2
ln 1xC
−+
D.
2
1
ln 1
2
xC
−+
Câu 24: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 1
I
tiếp xúc vi mặt
phng
( )
P
:
2 2 20
xyz −=
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13
xy z+ + +− =
. D.
( )
( )
(
)
2 22
1 2 19xy z
+ + +− =
.
Câu 25: Phương trình nào dưi đây nhn hai s phc
+12i
12i
là nghim.
A.
+=
2
2 30zz
B.
−=
2
2 30zz
C.
+ −=
2
2 30zz
D.
+ +=
2
2 30zz
Câu 26: Cho hai s phc
13zi= +
1wi= +
. Môđun ca s phc
.zw
bằng
A.
20
. B.
8
. C.
22
. D.
25
.
Câu 27: Cho s phc
(
)
2
12
zi=
. Tính mô đun ca s phc
1
z
.
A.
1
5
. B.
5
. C.
1
25
. D.
1
5
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đưng thẳng đi qua đim
( 2; 1; 1)M
và vuông góc
vi mt phng
( ) : 2 3 1 0P xy z + +=
A.
1
21
.
2 13
y
xz
++
= =
B.
1
21
.
2 13
y
xz
+
−−
= =
C.
1
23
.
2 11
y
xz
+
−−
= =
D.
1
23
.
2 11
y
xz
++
= =
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;3;1A

4; 1; 3B
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
A.
2 30xy z

. B.
2 30xy z 
. C.
2 90xy z 
. D.
2 2 4 30xyz 
.
Câu 30: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, 3 đim
,,ABC
ln lưt là đim biu din ca ba s phức
12
3 7, 9 5z iz i=−=
3
59zi=−+
. Khi đó, trng tâm
G
là đim biu din ca s phc nào
sau đây?
A.
7
3
zi=
. B.
33
zi= +
. C.
22zi= +
. D.
19zi
=
.
Câu 31: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, đim biu din ca hai s phc đi nhau là
A. hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng
yx
=
.
B. hai điểm đối xứng nhau qua trục tung.
C. hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
D. hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ
O
.
Câu 32: Trong không gian h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 40Pxy z+− +=
đưng
thng
3
:1
1
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
( )
t
. Tìm khng đnh đúng.
A.
d
( )
P
song song nhau.
B.
d
nằm trong
(
)
P
.
C.
d
(
)
P
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D.
d
( )
P
vuông góc nhau.
Câu 33: Biết
e
3
2
1
x lnxdx
9
ae b
=
, hãy xác đnh giá tr của
2
.ab
vi a,b là các s hữu t
A.
B.
4
C.
2
D.
Câu 34: Cho (S) là mt cu bán kính
R
. Mt phng (P) ct (S) theo đưng tròn (C)vi bán kính
bằng
a
.Biết hình tròn (C) chia khi cu (S) thành 2 khi chm cu vi th tích
( )
12 1 2
, VV V V<
. Giá
tr của
(
)
21
3 VV
π
bằng:
A.
( )
22 22
Ra Ra
+−
B.
( )
2 2 22
2R a Ra+−
C.
( )
2 2 22
42R a Ra+−
D.
( )
22 22
2Ra Ra+−
Câu 35: Cho hai s phc
1
12zm i= +−
( )
1
21z mi=−+
. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để
12
. 88zz i−+
là mt s thc.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 36: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
1
\
2
R



tha mãn
( )
2
21
fx
x
=
,
( )
01f =
( )
12
f =
.
Giá tr của biu thc
( ) ( )
13ff−+
bằng
A.
4 ln15+
. B.
3 ln15+
. C.
2 ln15+
. D.
ln15
.
Câu 37: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho
(
)
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 1
B
( )
3; 2; 3C
. Tìm ta đ
đim
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
0; 2;6
. B.
(
)
4; 2; 4
. C.
( )
4;0; 4
. D.
( )
2; 4; 2
.
Câu 38: Biết rng
(
) (
)
( )
99 97
1
99 97
22
1
3 51I x x x x x dx

= + +− +


. Giá tr của
2
15 16II
bằng:
A. 0 B. 3
C. 2 D. 6
Câu 39: Cho s phc
w
và hai s thc
,
ab
. Biết rng
w i+
21w
là hai nghim ca phương
trình
2
0
z az b+ +=
. Tng
S ab
= +
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
5
9
. D.
5
9
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc và tha mãn điu kin
( )
( )
( )
2
11fx xfx−=
vi mi
x
thuc
( )
0; +∞
. Biết
(
)
Fx
là nguyên hàm ca
(
)
fx
. Giá tr của
( ) ( ) ( )
422 1F FF−+
bằng:
A.
2
B.
1
C.
1
D.
0
Câu 41: Th tích ca khi tròn xoay đưc to ra khi hình phng gii hn bi đ th hàm số
xy = 1
, trc hoành và đưng thng
1
=x
xoay quanh trc hoành bng:
A.
4
π
B.
2
π
C.
2
2
π
D.
3
2
π
Câu 42: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đim
( )
2; 3; 1M −−
,
( )
1; 2; 3N
( )
2; 1; 1P
.
Phương trình đưng thng
d
đi qua
M
và song song vi
NP
A.
23
33
12
xt
yt
zt
=−+
=
=−−
. B.
32
33
2
xt
yt
zt
=
=−+
=−−
. C.
13
23
32
xt
yt
zt
=−+
=
=
. D.
23
13
12
xt
yt
zt
= +
=−−
=
.
Câu 43: Biết
4
0
os2
8
ab
xc xdx
π
π
=
vi a,b là các s nguyên dương. Khi đó a+b bng:
A. 3 B. 5 C.
2
D. 4
Câu 44: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
2;3;1, 1;2;3AB −−
mt phng
( )
:3 2 9 0P x yz ++=
. Mt phng
(
)
α
cha hai đim
,AB
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình là
A.
20xyz+−−=
. B.
5 2 19 0xyz+=
. C.
3 2 13 0x yz ++ =
. D.
20xyz+−+=
.
Câu 45: Biết rng
( )
4
7
5f x dx =
. Giá tr của
( )
( )
42
2
11
21I f x dx xf x dx= −−
∫∫
bằng:
A.
5
2
B.
5
C.
5
D.
5
2
Trang 6/6 - Mã đề 001
Câu 46: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo
nhau
1
234
:
23 5
xyz
d
−+
= =
2
144
:
3 21
xy z
d
+−
= =
−−
có phương trình
A.
2 23
234
xyz
+−
= =
.B.
23
23 1
xy z−−
= =
. C.
1
11 1
xyz
= =
. D.
2 23
222
xyz+−
= =
.
Câu 47: Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho ba đim
( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 3; 2; 1 , 0;2;1AB C−−
mt
phng
( )
:P x+ y 2z 6 = 0−−
. Gi
( )
; ;
Ma b c
đim thuc
(
)
P
sao cho
+ + 2.MA MB MC
  
đạt
giá tr nh nht. Tính
S abc=++
.
A.
= 0S
. B.
= 4S
. C.
= 3S
. D.
= -3
S
.
Câu 48: Cho m s
( )
fx
liên tục
0a >
. Gi sử vi mi
[ ]
0;xa
ta
(
)
0
fx
>
( ) ( )
.1fxfa x−=
.Tính
( )
0
1
a
dx
I
fx
=
+
A.
( )
ln 1Ia a= +
B.
2
Ia=
C.
3
a
I =
D.
2
a
I =
Câu 49: Mt bin qung cáo có dng hình elip vi bn đỉnh A
1
, A
2
, B
1
,B
2
như hình v bên. Biết chi
phí đ sơn phn tô đm là 200.000 đng/m
2
và phn còn li là 100.000 đng/ m
2
. Hi s tin đ sơn
theo cách trên gn nhất vi s tin nào dưi đây, biết A
1
A
2
= 8m, B
1
B
2
= 6m và t giác MNPQ
hình ch nht có MQ = 3 m?
A. 5.782.000 đồng B. 7.213.000 đồng C. 5.526.000 đồng D. 7.322.000 đồng
Câu 50: Cho s phc
z
tha mãn
(
)
(
)
2 2 25z iz i−+ −− =
. Biết tp hp các đim
M
biu din s
phc
2 23wz i
= −+
là đưng tròn tâm
( )
;I ab
và bán kính
c
. Giá tr của
abc++
bằng
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
17
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
THI THU CUOI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
C
2
B
3
C
4
B
5
A
6
B
7
C
8
B
9
C
10
C
11
A
12
B
13
D
14
D
15
C
16
B
17
D
18
C
19
A
20
D
21
C
22
D
23
D
24
D
25
A
26
D
27
D
28
B
29
A
30
A
31
D
32
A
33
D
34
C
35
A
36
B
37
D
38
A
39
D
40
C
41
B
2
42
A
43
A
44
A
45
D
46
C
47
C
48
D
49
D
50
C
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
THI THU CUOI HKII NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần hướng dẫn trả lời câu trắc nghiệm:
Câu 1 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 2 ==> B
Hướng dẫn:
Ta có
(
)
12
32 2 13zz i i i = +=
Câu 3 ==> C
Hướng dẫn:
Ta có:
2 22
2 6 4 20
xyz xyz+ + + −=
(
) (
) (
)
222
2
1 3 24xyz
++ +− =
.
Suy ra tâm
( )
1; 3; 2I
, bán kính
4R
=
.
Câu 4 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 5 ==> A
Hướng dẫn:
Ta có
12
25+=
zz i
.
Câu 6 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 7 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 8 ==> B
Hướng dẫn:
( )
12 43zi i
+=
nên
43
12
i
z=
i
+
( )( )
22
43 12
12
ii−−
=
+
2 11
5
i−−
=
2 11
55
= i
.
Vy nên
2 11
z
55
= i
+
.
Câu 9 ==> C
Hướng dẫn:
2
Câu 10 ==> C
Hướng dẫn:
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1;1; 2A
−−
và có vectơ pháp tuyến
( )
1;2;2n = −−
nên có phương trình
( ) ( ) ( )
12 12 2 0 2 210x y z xyz+ + = −=
.
Vy mt phng cn tìm có phương trình:
2 2 10xyz
−=
.
Câu 11 ==> A
Hướng dẫn:
S phc
56i
+
có phn thc bng 5, phn o bng
6
.
Câu 12 ==> B
Hướng dẫn:
S phc có phn thc bng
3
và phn o bng
4
là:
34zi= +
.
Câu 13 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 14 ==> D
Hướng dẫn:
( )
35
1 35 14
1
i
zi iz i
i
+ = = =−−
+
(
)
( )
22
1 4 17z
= +− =
.
Câu 15 ==> C
Hướng dẫn:
Mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3A
và bán kính
6R =
có phương trình:
( )
( )
( )
2 22
2
1 2 36xy z
++−+−=
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 36xy z++−+−=
.
Câu 16 ==> B
Hướng dẫn:
2
2 50zz +=
12
12
zi
zi
= +
=
. Vy nghim phc có phn o dương ca phương trình là
12zi= +
.
Câu 17 ==> D
Hướng dẫn:
Theo đnh nghĩa ta đ vectơ trong không gian thì
( )
2; 3;1a =
.
Câu 18 ==> C
Hướng dẫn:
3
Câu 19 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 20 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 21 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 22 ==> D
Hướng dẫn:
Từ phương trình tham s của đưng thng
1
: 23
3
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
suy ra ta đ một véc ch phương ca
d
( )
1;3;1
.
Câu 23 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 24 ==> D
Hướng dẫn:
Vì mt cu tâm
( )
1; 2; 1
I
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
:
2 2 20xyz −=
nên bán kính
( )
( )
( ) ( )
22
2
1 2.2 2.1 2
,3
12 2
R dI P
−−
= = =
+− +−
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z + + ++ =
.
Câu 25 ==> A
Hướng dẫn:
Theo đnh lý Viet ta có
+ =
=
12
12
2
.3
zz
zz
, do đó
12
,
zz
là hai nghim ca phương trình
+=
2
2 30zz
Câu 26 ==> D
Hướng dẫn:
Ta có:
11w iw i=+⇒ =
( )( )
. 13 1 4 2zw i i i=+ −=+
Từ đây ta suy ra:
22
. 4 2 25zw = +=
.
Câu 27 ==> D
Hướng dẫn:
4
Ta có
(
)
2
2
12 14 4 34z i ii i= = + =−−
1 1 34
3 4 25 25
i
zi
⇒= = +
−−
.
Do đó
22
1 3 41
25 25 5z

=−+ =


.
Câu 28 ==> B
Hướng dẫn:
Ta có:
()P
có vectơ pháp tuyến là
(2; 1; 3).
n =

Gọi
(d)
là đưng thng đi qua đim
( 2; 1; 1)M
vuông góc vi mt phng
( ).P
(d)
nhn
(2; 1; 3)n =

làm vectơ ch phương.
(d)
có phương trình chính tc là:
1
21
.
2 13
y
xz
+
−−
= =
Câu 29 ==> A
Hướng dẫn:
Gọi
I
là trung đim ca đon thng
AB
. Khi đó
3; 2; 1I
Phương trình mt phng trung trc ca đon thng
AB
đi qua
3; 2; 1I
vectơ pháp tuyến
2; 2; 4AB

2 32 24 10xyz 
2 2 4 60xyz 
2 30xy z 
Câu 30 ==> A
Hướng dẫn:
Ta có:
( )
( )
( )
3;7, 9;5, 5;9ABC −−
Trng tâm ca tam giác
ABC
7
;1
3
G



Vậy trọng tâm
G
là điểm biểu diễn của số phức
7
3
zi=
.
Câu 31 ==> D
Hướng dẫn:
Đim biu din ca s phc
z a bi= +
trong mt phng ta đ
Oxy
là đim
( )
;M ab
Đim biu din ca s phc
z a bi−=−−
trong mt phng ta đ
Oxy
là đim
( )
;N ab−−
Do đó: đim biu din ca hai s phc đi nhau là hai đim đi xng nhau qua gc ta đ
5
Câu 32 ==> A
Hướng dẫn:
Ta thay
{
3, 1, 1x ty tz t
= + =+ =−+
của đưng thng
d
vào phương trình mt phng
( )
P
ta đưc
(
) (
) (
)
3 1 21 40tt t
+++−++=
10 0 0t+=
(vô lý).
Suy ra đưng thng và mt phng không có đim chung.
Suy ra đáp án A, B đáp án D sai (vì c 3 trưng hp này đưng thng và mt phng đu đim
chung). Vy đáp án C đúng.
Câu 33 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 34 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 35 ==> A
Hướng dẫn:
Ta có:
( ) ( )
( )
2
12
. 88 12 2 1 88 8 2 3
zz i m i m i i m m i−+ = + + −+ =+ +


.
Để
12
.8zz i−+
một s thc thì
2
1
2 30
3
m
mm
m
=
+=
=
.
Vy có hai giá tr của tham s
m
để
12
.8zz i−+
là mt s thc.
Câu 36 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 37 ==> D
Hướng dẫn:
Gi sử
( )
;;D xyz
ta có
( )
1; 1; 2AD x y z=−−

,
( )
1; 3; 4BC =

.
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành
11 2
13 4
24 2
xx
AD BC y y
zz
−= =


= −= =


−= =

 
.
Vy
( )
2; 4; 2D
.
Câu 38 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 39 ==> D
Hướng dẫn:
6
Đặt
w x yi= +
(
)
, xy
. Vì
,
ab
và phương trình
2
0z az b+ +=
có hai nghiệm là
1
z wi= +
,
2
21zw=
nên
( )
12
21 2 1
z z w i w x yi i x yi= += −⇔ + += +
( ) ( )
1
21
1 2 12
1
12
3
x
xx
x y i x yi
yy
y
=
=
⇔+ + =

+=
=
.
1
2
2
1
1
3
1
2
3
2 11
3
z wi i
wi
zw i
= +=+
⇒=
= −=−
.
Theo định lý Viet:
12
22
22
4 13
.
1
99
aa
zz a
zz b
bb
=−=

+=

⇒⇒

=
+= =


.
Vậy
5
9
S ab=+=
.
Câu 40 ==> C
Hướng dẫn:
Câu 41 ==> B
Hướng dẫn:
Câu 42 ==> A
Hướng dẫn:
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
M
song song với
NP
n có vectơ chỉ phương :
(
)
3; 3; 2NP = −−

.
Vy phương trình đưng thng
d
là:
23
33
12
xt
yt
zt
=−+
=
=−−
Câu 43 ==> A
Hướng dẫn:
Câu 44 ==> A
Hướng dẫn:
Ta có:
(
)
3;5;2
AB = −−

;
( )
P
có véctơ pháp tuyến
( )
3; 2;1n =
.
( )
, 9;9; 9n AB

=


, đt
( )
1
. , 1; 1; 1
9
u n AB u

= ⇒=


.
Mt phng
( )
α
cha hai đim
,AB
và vuông góc vi
(
)
P
nên
( )
α
nhn
( )
1;1; 1u =
làm véctơ pháp
tuyến do đó
( )
α
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
1. 2 1. 3 1. 1 0x yz++ +=
Hay
20xyz+−−=
.
Câu 45 ==> D
Hướng dẫn:
7
Câu 46 ==> C
Hướng dẫn:
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
Gọi
( ) ( )
12
; 2 2 ;3 3 ; 4 5 , 1 3 ;4 2 ;4A dB d A t t t B t t t
′′
=∆∩ =∆∩ + + +
Ta có:
( )
323;231; 58AB t t t t t t
′′
= +−+ +

.
Gọi
( ) ( )
12
, 2;3;5, 3;2;1
dd
uu u
= = −−
  
lần lượt là véc tơ chỉ phương của
12
,,dd
ta có:
1
2
d
d
uu
uu
 
 
.Chọn
( ) ( )
12
, 13; 13; 13 13 1;1;1 13
dd
u uu u

= =−−− = =

  
.
,AB u

đều là véc tơ chỉ phương của
nên ta có:
323 32 3 1
231 23 1 1
58 5 8 2
tt k ttk t
ABku tt k ttk t
tt k ttk k
′′
−−= −−= =


′′
= ⇔− += ⇔− = =


′′
−+ += −+ = =


( )
0; 0;1A
.
1
:
11 1
xyz
⇒∆ = =
.
Câu 47 ==> C
Hướng dẫn:
Xác định điểm
I
thỏa mãn
(
)
+ + 2. = 0 I 1; 1 ; 1
IA IB IC
  
+ + 2. = 4.
MA MB MC MI
   
, suy ra
+ + 2. = 4. = 4. MA MB MC MI MI
   
Nên
+ + 2.
MA MB MC
  
đạt
giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MI
nhỏ nhất,
Với
( )
; ; Ma b c
là điểm thuộc
( )
P
,
MI
nhỏ nhất khi
M
là hình chiếu của
I
trên mặt phẳng
(
)
P
Gọi
đường thẳng qua
I
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
, phương trình
:
111
11 2
xyz−−
= =
.
(
) (
)
MP= ∩∆
Giải hệ
111
11 2
2 60
xyz
xy z
−−
= =
+ −=
Ta có
( ) ( ) ( )
1
1 1 1 2. 1 2 6 0 t = 1
12
xt
yt t t t
zt
= +
=+ +++− =
=
Vậy
( )
2 ; 2 ;-1
M
. Do đó
(
)
a+b+c = 2 + 2 + 1 3S = −=
Câu 48 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 49 ==> D
Hướng dẫn:
Câu 50 ==> C
Hướng dẫn:
Gi sử
z a bi= +
( )
;ab
w x yi= +
( )
;xy
.
8
( )
( )
(
) (
)
2 2 25 2 1 2 1 25z iz i a bia bi−+ −− = −+ + −− + =


( )
(
)
22
2 1 25ab
++ =
( )
1
Theo gi thiết:
( ) ( )
2 23 2 23 2 2 32w z i x yi a bi i x yi a b i= −+ + = −+ + = −+
.
2
22
2
32 3
2
x
a
xa
yb y
b
+
=
=
⇒⇔

=−−
=
( )
2
.
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta đưc:
( ) ( )
22
22
23
2 1 25 2 5 100
22
xy
xy
+−

+ + =⇔− +− =


.
Suy ra, tp hp đim biu din ca s phc
w
là đưng tròn tâm
( )
2;5I
và bán kính
10R
=
.
Vy
17abc++=
.
| 1/16

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
THI THỬ HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ THI THỬ (Đề có 7 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = x , 2
y = 2 − x , x = 0, x = 3 bằng: A. 5 B. 14 3 C. 44 D. 31 3 3
Câu 2: Cho hai số phức z = 3− 2i z = 2 + i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1 − + 3i . B. 1− 3i . C. 1+ 3i . D. 1 − − 3i .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 lần lượt là: A. I ( 1; − 3; 2 − ), R = 4 . B. I (1; 3 − ;2) , R = 2 3 . C. I (1; 3 − ;2) , R = 4 . D. I ( 1; − 3; 2 − ) , R = 2 3 .
Câu 4: Tính cos5 .xcos3xdx 1 1 sin8x + sin 2x 1 1
sin8x + sin 2x + C A. 16 4 B. 16 4 1 1 1 − 1
sin8x + sin 2x + C
sin8x − sin 2x + C C. 2 2 D. 16 4
Câu 5: Cho hai số phức z = 2 −i z =1+ i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số 1 2
phức 2z + z có tọa độ là 1 2 A. (5; ) 1 − . B. ( 1; − 5) . C. (0; 5) . D. (5; 0) . 1 45
Câu 6: Kết quả của 1 dx ∫ bằng: 2 + 1 1 2025x − 45 A. 34 B. π 1137 90 C. 314 D. 10π 8995 901
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 100
f x = x là: 101 101 A. 100 x x dx = ∫ B. 100 101
x dx = 99x + C 100 x x dx = + C
x dx = x + C 101 ∫ C. D. 100 99 99 101 ∫
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z(1+ 2i) = 4 −3i . Tìm số phức liên hợp z của z . A. 2 − 11 z − = − i . B. 2 11 z = + i . C. 2 11 z = − i . D. 2 11 z = + i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Trang 1/6 - Mã đề 001 2021 3x 1 +
Câu 9: Tính tích phân 4 I = 2 dx ∫ 1 −3 A. 4 I = ( 1516 2 − ) 1 .ln 2 B. 4 I = ( 1516 2 + ) 1 3 3ln 2 C. 4 I = ( 1516 2 − ) 1 D. 4 I = ( 1516 2 + ) 1 .ln 2 3ln 2 3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A( 1; − 1; 2 − ) và có 
vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ; 2 − ) là
A. x + y − 2z −1= 0 .
B. x + y − 2z +1= 0.
C. x − 2y − 2z −1= 0.
D. x − 2y − 2z + 7 = 0 .
Câu 11: Số phức 5+ 6i có phần thực bằng A. 5 B. 5 − . C. 6 − . D. 6 .
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 4 −3i B. 3+ 4i C. 3− 4i D. 4 + 3i 2
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip (E) x 2 : + y =1 bằng: 4 A. π B. C. D.
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z(1+ i) = 3−5i . Tính môđun của z A. z = 4. B. z =17. C. z =16. D. z = 17 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm A( 1;
− 2;3) và bán kính R = 6 có phương trình
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 6.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 36.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 36 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 36.
Câu 16: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 là: A. 1 − + 2i . B. 1+ 2i . C. 1 − − 2i . D. 1− 2i .     Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho a = 2
i + 3 j + k . Tọa độ của a        A. a = ( 2 − ;3;0) . B. a = ( 2
i;3 j;1k ) . C. a = (2; 3 − ;− ) 1 . D. a = ( 2 − ;3; ) 1 .
Câu 18: Kết quả của 2 cos xdx ∫ là: A. 2 sin x + C
B. 1 (x + sin 2x) + C 2 C. 1  sin 2 x x  + +     C D. 1 sin 2 x x + +   C 2  2  4  4 
Câu 19: Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi 2
y = x +1; x = 0 và tiếp
tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x +1 tại điểm A(1;2) quanh trục Ox. 8π π 1 2π A. 15 B. 2 C. 3 D. 5 Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + 2y z + 3 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P)? A. M ( 1;
− 2;3) . B. N (1;2;− ) 1 . C. P( 1; − −1;2) .
D. Q(1;−1;2).
Thay tọa độ các điểm vào phương trình (P) thấy điểm Q(1;−1;2) thỏa mãn phương trình.
A. Q(1;−1;2). B. M ( 1; − 2;3) . C. P( 1; − −1;2) . D. N (1;2;− ) 1 .
Câu 21: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3 ) là một
hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 2 9 − x . 3 3 A. V = 4π∫( 2 9 − x )dx . B. V = 2∫( 2
x + 2 9 − x )dx . 0 0 3 3 C. 2
V = 2x 9 − x dx ∫ . D. V = ∫( 2
x + 2 9 − x )dx. 0 0 x = 1− t
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2
− + 3t . Tọa độ một véc tơ z = 3+  t
chỉ phương của d A. ( 1; − 3;0) . B. ( 1; − − 2;3) . C. (1;− 2;3) . D. ( 1; − 3; ) 1 .
Câu 23: Kết quả của x dx ∫ là : 2 x −1 2 A. x 1 2
+ ln x −1 + C B. 1 x + ln ( 2 x − ) 1 + C 2 2 2 C. 2 ln x −1 + C D. 1 2 ln x −1 + C 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu(S) có tâm I ( 1; − 2; ) 1 và tiếp xúc với mặt
phẳng(P) : x − 2y − 2z − 2 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 9 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 3.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 3.
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 9.
Câu 25: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+ 2i và 1− 2i là nghiệm. A. 2
z − 2z + 3 = 0 B. 2
z − 2z − 3 = 0 C. 2
z + 2z − 3 = 0 D. 2 z + 2z + 3 = 0
Câu 26: Cho hai số phức z =1+ 3i w =1+ i . Môđun của số phức z.w bằng A. 20 . B. 8. C. 2 2 . D. 2 5 .
Câu 27: Cho số phức z = ( − i)2
1 2 . Tính mô đun của số phức 1 . z A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 5 25 5
Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; −1;1) và vuông góc
với mặt phẳng (P) : 2x y + 3z +1 = 0 là
A. x+2 y 1 − z 1 + − + − + + − = = . x 2 y z 1 − x 2 y z−3 x 2 y z+3 2 1 − 3 B. 1 = = . 2 1 − 3 C. 1 = = . 2 1 − 1 D. 1 = = . 2 1 − 1 Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;3;  1 và B4;1;  3 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
A. xy 2z3 0 . B. xy 2z 3 0. C. x y 2z9  0. D. 2x 2y 4z3 0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z = 3− 7i, z = 9 − 5i z = 5
− + 9i . Khi đó, trọng tâm G 1 2 3
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. 7 z = − i .
B. z = 3+ 3i .
C. z = 2 + 2i .
D. z =1−9i . 3
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là
A. hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
B. hai điểm đối xứng nhau qua trục tung.
C. hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
D. hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O .
Câu 32: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y − 2z + 4 = 0 và đường x = 3 + t
thẳng d : y =1+t (t ∈). Tìm khẳng định đúng. z = 1 − +  t
A. d và (P) song song nhau.
B. d nằm trong (P) .
C. d và (P) cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. d và (P) vuông góc nhau. e 3 Câu 33: Biết 2 x lnxdx ae b = ∫
, hãy xác định giá trị của 2
a .b với a,b là các số hữu tỉ 9 1 A. 2 − B. 4 C. 2 D. 4 −
Câu 34: Cho (S) là mặt cầu bán kính R . Mặt phẳng (P) cắt (S) theo đường tròn (C)với bán kính
bằng a .Biết hình tròn (C) chia khối cầu (S) thành 2 khối chỏm cầu với thể tích V ,V V <V . Giá 1 2 ( 1 2 ) 3(V V 2 1 ) trị của bằng: π A. ( 2 2 + ) 2 2 R a R a B. ( 2 2 R + a ) 2 2 2 R a C. ( 2 2 R + a ) 2 2 4 2 R a D. ( 2 2 + ) 2 2 2R a R a
Câu 35: Cho hai số phức z = m +1− 2i
z = 2 − m +1 i . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m 1 và 1 ( )
để z .z −8+8i là một số thực. 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 36: Cho hàm số f (x) xác định trên 1 R \  
thỏa mãn f ′(x) 2 =
, f (0) =1 và f ( ) 1 = 2 . 2   2x −1
Giá trị của biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng A. 4 + ln15. B. 3+ ln15. C. 2 + ln15. D. ln15.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;1;2) , B(2; 1; − ) 1 và C (3;2; 3 − ) . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (0; 2; − 6) . B. (4;2; 4 − ) . C. (4;0; 4 − ) . D. (2;4; 2 − ) . 1 Câu 38: Biết rằng  ( 99 99 ) ( 97 97 ) 2 I ∫  x 3x x 5x = + + − ( 2 x + )
1 dx . Giá trị của 2
15I −16I bằng:   1 − A. 0 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 39: Cho số phức w và hai số thực a,b . Biết rằng w + i và 2w−1 là hai nghiệm của phương trình 2
z + az + b = 0 . Tổng S = a + b bằng A. 1 . B. 1 − . C. 5 . D. 5 − . 3 3 9 9
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) liên tục và thỏa mãn điều kiện f (x) − = x( f ( 2 1 x ) − ) 1 với mọi x
thuộc (0;+∞). Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) . Giá trị của F (4) − 2F (2) + F ( ) 1 bằng: A. 2 B. 1 − C. 1 D. 0
Câu 41: Thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 1− x , trục hoành và đường thẳng x = 1
− xoay quanh trục hoành bằng: A. B. C. 2 2π D. 3 2π
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2 − ;3;− ) 1 , N ( 1; − 2;3) và P(2; 1; − ) 1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là x = 2 − + 3tx = 3 − 2tx = 1 − + 3tx = 2 + 3t A.    
y = 3 − 3t . B. y = 3 − + 3t .
C. y = 2 − 3t . D. y = 1 − − 3t . z = 1 − −     2t z = 2 − −  t z = 3 −  2t z = 1−  2t π 4 Câu 43: Biết π os2 a b xc xdx = ∫
với a,b là các số nguyên dương. Khi đó a+b bằng: 8 0 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;3;− ) 1 , B(1; 2 − ; 3 − ) và mặt phẳng
(P):3x − 2y + z +9 = 0 . Mặt phẳng (α ) chứa hai điểm ,
A B và vuông góc với (P) có phương trình là
A. x + y z − 2 = 0. B. x −5y − 2z +19 = 0 . C. 3x − 2y + z +13 = 0. D. x + y z + 2 = 0. 4 4 2
Câu 45: Biết rằng f
∫ (x)dx = 5. Giá trị của I = f
∫ (2x− )1dxxf
∫ ( 2x)dx bằng: 7 1 1 A. 5 B. 5 2 C. 5 − D. 5 − 2 Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 46: Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x − 2 y − 3 z + 4 d : + − − = = và
x 1 y 4 z 4 d : = = có phương trình 1 2 3 5 − 2 3 2 − 1 −
A. x − 2 y + 2 z −3 − − − + − = =
.B. x y 2 z 3 = = . C. x y z −1 = = .
D. x 2 y 2 z 3 = = . 2 3 4 2 3 1 − 1 1 1 2 2 2
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; − 3), B(3;2;− ) 1 , C (0;2; ) 1 và mặt   
phẳng (P): x+ y 2z 6 = 0. Gọi M (a ; b ; c) là điểm thuộc (P) sao cho MA + MB + 2.MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính S = a + b + c . A. S = 0. B. S = 4. C. S = 3. D. S = -3 .
Câu 48: Cho hàm số f (x) liên tục và a > 0 . Giả sử với mọi x∈[0;a] ta có f (x) > 0 và a
f (x). f (a x) =1.Tính dx I = ∫ 1+ f x 0 ( )
A. I = aln(a + ) 1
B. I = 2a C. a I = D. a I = 3 2
Câu 49: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1, A2, B1 ,B2 như hình vẽ bên. Biết chi
phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m2. Hỏi số tiền để sơn
theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 = 8m, B1B2 = 6m và tứ giác MNPQ
hình chữ nhật có MQ = 3 m?
A. 5.782.000 đồng B. 7.213.000 đồng C. 5.526.000 đồng D. 7.322.000 đồng
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn (z − 2 + i)(z − 2−i) = 25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số
phức w = 2z − 2 + 3i là đường tròn tâm I ( ;
a b) và bán kính c . Giá trị của a + b + c bằng A. 20 . B. 10. C. 18. D. 17 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
THI THU CUOI HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 1 C 2 B 3 C 4 B 5 A 6 B 7 C 8 B 9 C 10 C 11 A 12 B 13 D 14 D 15 C 16 B 17 D 18 C 19 A 20 D 21 C 22 D 23 D 24 D 25 A 26 D 27 D 28 B 29 A 30 A 31 D 32 A 33 D 34 C 35 A 36 B 37 D 38 A 39 D 40 C 41 B 1 42 A 43 A 44 A 45 D 46 C 47 C 48 D 49 D 50 C 2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
THI THU CUOI HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần hướng dẫn trả lời câu trắc nghiệm: Câu 1 ==> C Hướng dẫn: Câu 2 ==> B Hướng dẫn:
Ta có z z = 3 − 2i − 2 + i =1− 3i 1 2 ( ) Câu 3 ==> C Hướng dẫn: Ta có: 2 2 2
x + y + z − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 ⇔ (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 2 = 4 . Suy ra tâm I (1; 3
− ;2) , bán kính R = 4 . Câu 4 ==> B Hướng dẫn: Câu 5 ==> A Hướng dẫn:
Ta có 2z + z = 5−i . 1 2 Câu 6 ==> B Hướng dẫn: Câu 7 ==> C Hướng dẫn: Câu 8 ==> B Hướng dẫn:
(4−3i)(1− 2i)
z(1+ 2i) = 4 −3i nên 4 − 3i z = = 2 − −11i − = 2 11 =i . 1+ 2i 2 2 1 + 2 5 5 5 Vậy nên 2 − 11 z = + i . 5 5 Câu 9 ==> C Hướng dẫn: 1 Câu 10 ==> C Hướng dẫn:
Mặt phẳng (P) đi qua A( 1; − 1; 2
− ) và có vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ; 2
− ) nên có phương trình (x + ) 1 − 2( y − )
1 − 2(z + 2) = 0 ⇔ x − 2y − 2z −1 = 0 .
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình: x − 2y − 2z −1= 0 . Câu 11 ==> A Hướng dẫn:
Số phức 5+ 6i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 6 . Câu 12 ==> B Hướng dẫn:
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là: z = 3+ 4i . Câu 13 ==> D Hướng dẫn: Câu 14 ==> D Hướng dẫn: ( + ) 3− 5 1 = 3− 5 i z i i z = = 1
− − 4i z = (− )2 + (− )2 1 4 = 17 . 1+ i Câu 15 ==> C Hướng dẫn:
Mặt cầu có tâm A( 1;
− 2;3) và bán kính R = 6 có phương trình:
(x + )2 +( y − )2 +(z − )2 2 1 2
3 = 6 ⇔ (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 36 . Câu 16 ==> B Hướng dẫn: z =1+ 2i 2
z − 2z + 5 = 0 ⇔ 
. Vậy nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là z =1+ 2i . z =1− 2i Câu 17 ==> D Hướng dẫn:
Theo định nghĩa tọa độ vectơ trong không gian thì a = ( 2 − ;3; ) 1 . Câu 18 ==> C Hướng dẫn: 2 Câu 19 ==> A Hướng dẫn: Câu 20 ==> A Hướng dẫn: Câu 21 ==> C Hướng dẫn: Câu 22 ==> D Hướng dẫn: x = 1− t
Từ phương trình tham số của đường thẳng d : y = 2
− + 3t suy ra tọa độ một véc tơ chỉ phương của z = 3+  t d là ( 1; − 3; ) 1 . Câu 23 ==> D Hướng dẫn: Câu 24 ==> D Hướng dẫn:
Vì mặt cầu tâm I ( 1; − 2; )
1 tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 2 = 0 nên bán kính − − − −
R = d (I (P)) 1 2.2 2.1 2 , =
= 3 ⇒ (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 1 = 9. 2 1 + ( 2 − )2 + ( 2 − )2 Câu 25 ==> A Hướng dẫn: z + z = 2
Theo định lý Viet ta có  1 2
, do đó z ,z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 3 = 0 z .z =  3 1 2 1 2 Câu 26 ==> D Hướng dẫn:
Ta có: w =1+ i w =1−i
z.w = (1+ 3i)(1−i) = 4 + 2i Từ đây ta suy ra: 2 2
z.w = 4 + 2 = 2 5 . Câu 27 ==> D Hướng dẫn: 3
Ta có z = ( − i)2 2 1 2
= 1− 4i + 4i = 3 − − 4i 1 1 3 4 ⇒ = = − + i . z 3 − − 4i 25 25 2 2 Do đó 1  3   4  1 = − + = . z  25  25     5 Câu 28 ==> B Hướng dẫn: Ta có: 
(P) có vectơ pháp tuyến là n = (2; −1; 3).
Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M (2; −1;1) và vuông góc với mặt phẳng (P). 
⇒ (d) nhận n = (2; −1; 3) làm vectơ chỉ phương.
⇒ (d) có phương trình chính tắc là: x−2 y 1 + z 1 − = = . 2 1 − 3 Câu 29 ==> A Hướng dẫn:
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó I 3; 2;  1
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I 3; 2; 
1 và có vectơ pháp tuyến 
AB 2; 2; 4là 2x 
3  2y  2 4z  
1  0  2x  2y  4z 6  0
x y  2z 3  0 Câu 30 ==> A Hướng dẫn: Ta có: A(3; 7 − ), B(9; 5 − ),C ( 5 − ;9)
Trọng tâm của tam giác ABC là 7 G  ; 1 −  3   
Vậy trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức 7 z = − i . 3 Câu 31 ==> D Hướng dẫn:
Điểm biểu diễn của số phức z = a + bi trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M (a;b)
Điểm biểu diễn của số phức −z = −a bi trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm N (− ; a b − )
Do đó: điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ 4 Câu 32 ==> A Hướng dẫn:
Ta thay {x = 3+ t, y =1+ t, z = 1
− + t của đường thẳng d vào phương trình mặt phẳng (P) ta được
(3+t) +(1+t) − 2( 1
− + t) + 4 = 0 ⇔ 10 + 0t = 0 (vô lý).
Suy ra đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung.
Suy ra đáp án A, B và đáp án D sai (vì cả 3 trường hợp này đường thẳng và mặt phẳng đều có điểm
chung). Vậy đáp án C đúng. Câu 33 ==> D Hướng dẫn: Câu 34 ==> C Hướng dẫn: Câu 35 ==> A Hướng dẫn:
Ta có: z .z −8+8i = (m +1− 2i)2 − 
(m+ )1i −8+8i = 8 − +  ( 2
m − 2m + 3 i . 1 2 )  = Để m 1
z .z −8 + i
m − 2m + 3 = 0 ⇔ . 1 2 là một số thực thì 2  m = 3 −
Vậy có hai giá trị của tham số m để z .z −8+i là một số thực. 1 2 Câu 36 ==> B Hướng dẫn: Câu 37 ==> D Hướng dẫn:  
Giả sử D( ;x y; z) ta có AD = (x −1; y −1; z − 2) , BC = (1;3; 4 − ) . x −1 =1 x = 2  
Tứ giác ABCD là hình bình hành AD BC  y 1 3  ⇔ = ⇔ − = ⇔ y = 4 . z 2 4  − = − z = 2 −   Vậy D(2;4; 2 − ) . Câu 38 ==> A Hướng dẫn: Câu 39 ==> D Hướng dẫn: 5
Đặt w = x + yi (x, y ∈) . Vì a, b∈ và phương trình 2
z + az + b = 0 có hai nghiệm là z = w + i , 1
z = 2w −1 nên z = z w + i = 2w −1 ⇔ x + yi + i = 2 x + yi −1 1 2 ( ) 2 x = 1  = −
x ( y )i ( x ) x 2x 1 1 2 1 2yi  ⇔ + + = − − ⇔  ⇔  1 . y +1 = 2 − yy = −  3  2
z = w + i =1+ i  1 1  3
w =1− i ⇒ . 3  2
z = 2w−1=1− i 2  3 2 = −aa = 2 −
Theo định lý Viet: z + z = −a 1 2    ⇒  4 ⇒  13 .
z .z = b + = = 2 2 1  b b 9    9 Vậy 5
S = a + b = − . 9 Câu 40 ==> C Hướng dẫn: Câu 41 ==> B Hướng dẫn: Câu 42 ==> A Hướng dẫn:
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:  NP = (3; 3 − ; 2 − ) . x = 2 − + 3t
Vậy phương trình đưởng thẳng 
d là: y = 3 − 3t z = 1 − −  2t Câu 43 ==> A Hướng dẫn: Câu 44 ==> A Hướng dẫn:   Ta có: AB = (3; 5 − ; 2
− ) ; (P) có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 .        , 1 n AB = (9;9; 9 − ) =     , đặt u . ,
n AB u = (1;1;− ) 1 . 9   
Mặt phẳng (α ) chứa hai điểm ,
A B và vuông góc với (P) nên (α ) nhận u = (1;1;− ) 1 làm véctơ pháp
tuyến do đó (α ) có phương trình là: 1.(x + 2) +1.( y −3) −1.(z + ) 1 = 0
Hay x + y z − 2 = 0. Câu 45 ==> D Hướng dẫn: 6 Câu 46 ==> C Hướng dẫn:
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm.
Gọi A = ∆ ∩ d ;B = ∆ ∩ d A 2 + 2t;3+ 3t;− 4 −5t , B 1 − + 3t ;4 ′ − 2t ;4 ′ − t′ 1 2 ( ) ( ) 
Ta có: AB = (3t′− 2t −3;− 2t′−3t +1;−t′+ 5t +8).    Gọi u = − =
− − lần lượt là véc tơ chỉ phương của ∆,d ,d ta có: ∆ , u u d (2;3; 5), d (3; 2; )1 1 2 1 2   u  ⊥  ∆ u     1 d
  .Chọn u =   = − − − = − = − . ∆ u u u d , d ( 13; 13; 13) 13(1;1; ) 1 13 u    ⊥ 1 2  ∆ ud2  
AB,u đều là véc tơ chỉ phương của ∆ nên ta có: 3
t′ − 2t − 3 = k 3
t′ − 2t k = 3 t  ′ =1   AB = ku  ⇔  2
t − 3t +1 = k  ⇔  2
t − 3t k = 1 − ⇔ t  ′ ′  = 1 − ⇒ A(0;0; ) 1 .
t− +5t +8 = k
t− +5t k = 8  ′ ′ − k =    2 x y z −1 ⇒ ∆ : = = . 1 1 1 Câu 47 ==> C Hướng dẫn:    
Xác định điểm I thỏa mãn IA + IB + 2.IC = 0 ⇒ I(1; 1 ; ) 1           
MA + MB + 2.MC = 4.MI , suy ra MA + MB + 2.MC = 4.MI = 4. MI Nên MA + MB + 2.MC đạt
giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất,
Với M (a ; b ; c) là điểm thuộc (P) , MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P) Gọi − − −
∆ là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng ( x y z
P) , phương trình ∆ : 1 1 1 = = . 1 1 2 −
M = (P) ∩(∆)
x −1 y −1 z −1 Giải hệ  = =  1 1 2 −
 x + y − 2z −6 = 0  x = 1+ t
Ta có  y =1+t ⇒ (1+t) +(1+t) − 2.(1− 2t) −6 = 0 ⇒ t = 1 z =1−  2t Vậy M (2 ; 2 ;- )
1 . Do đó S = a+b+c = 2 + 2 + (− ) 1 = 3 Câu 48 ==> D Hướng dẫn: Câu 49 ==> D Hướng dẫn: Câu 50 ==> C Hướng dẫn:
Giả sử z = a + bi (a;b∈) và w = x + yi ( ;x y∈) . 7
(z − 2+i)(z −2−i) = 25 ⇔ a −2+  (b + )
1 i a − 2 −   (b + ) 1 i = 25 
⇔ (a − )2 + (b + )2 2 1 = 25 ( ) 1
Theo giả thiết: w = 2z − 2 + 3i x + yi = 2(a bi) − 2 + 3i x + yi = 2a − 2 + (3− 2b)i .  x + 2  = 2 − 2 a x a =  2 ⇒  ⇔ (2) . y 3 2b  = − 3− y b  =  2 2 2 Thay (2) vào ( )
1 ta được:  x + 2   3 2 − y 1 − + +
= 25 ⇔ (x − 2)2 + ( y − 5)2 =     100 .  2   2 
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I (2;5) và bán kính R =10.
Vậy a + b + c =17 . 8
Document Outline

  • THPT CAM LỘ-K12-THI THỬ HKII
  • Phieu soi dap an
  • HuongDanTraLoi-1