Đề thi thử lần 3 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang 2 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi thử lần 3 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang số 2, tỉnh Bắc Giang. Đề thi được biên soạn dựa theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 501
SỞ GDĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
501
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1
đến câu
12.
Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn
1
phương án.
Câu 1. Đưng thẳng đi qua
(
)
1; 2A
, nhn
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 40
xy −=
. B.
40xy
++=
. C.
2 50xy +=
. D.
2 40xy−+ =
.
Câu 2. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 3. Khoảng cách từ điểm
( )
5;1M
đến đường thẳng
:4 3 3 0xy +=
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
22
5
. D.
14
5
.
Câu 4. Số gần đúng
2952234a
=
với độ chính xác
300
d =
A.
2953000.
B.
2952000.
C.
2952200.
D.
2952300.
Câu 5. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 16Cx y+ +− =
.
A. m
( )
2; 1 ,I
bán kính
4R
=
. B. m
( )
2;1 ,I
bán kính
4R =
.
C. m
( )
2;1 ,I
bán kính
16R =
. D. m
(
)
2; 1 ,I
bán kính
16R =
.
Câu 6. Số gần đúng đến hàng phần mười của số
5,18937a =
là:
A.
5, 2
. B.
5,1
. C.
5,19
. D.
5,18
.
Câu 7. Bên trong một công viên, người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình Elip có độ dài trục lớn bằng
12m
tiêu cự bằng
8m
. Người ta rào thành một hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần còn
lại để trồng cỏ. Diện tích trồng hoa lớn nhất (theo đơn vị
2
m
) là bao nhiêu?
A.
24 5
. B.
12
. C.
48
. D.
48 5
.
Trang 2/4 - Mã đề 501
Câu 8. Độ dài của
( )
1; 5a =
là:
A.
21
. B.
26
. C.
24
. D.
4
.
Câu 9. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10xy +=
2
:4 3 7 0xy
+=
.
A. Song song. B. Vuông góc với nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 10. Cho phương trình
22
2 2 10 0
x y x my
++ +=
(
)
1
. Tính tổng các giá trị nguyên dương của
m
không
vượt quá
10
để
( )
1
là phương trình của đường tròn?
A.
52.
B.
55
. C.
49.
D.
39.
Câu 11. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
54
:
73
xt
yt
=−+
=
?
A.
( )
1
5; 7u =

. B.
( )
2
4;3 .u =

C.
( )
3
3; 4 .u =

D.
( )
4
4; 3 .u =

Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hypebol
(
)
22
:1
79
xy
H −=
. Hypebol có tiêu cự bằng
A.
4
. B.
16
. C.
8
. D.
8
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu
1
đến câu
4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
3; 1A
;
( )
2;5
B
và đường thẳng
: 6 10 0xy∆−+ + =
.
a)
17AB =

.
b) Khoảng cách từ điểm
B
tới đường thẳng
là:
38
37
.
c) Đường thẳng
AB
và đường thẳng
vuông góc với nhau.
d)
( )
1; 6n =
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2; 5
A
,
( ) ( )
1;1 , 0; 2BC
;
( )
1; 2G
đường thẳng
: 2 9 0.xy +=
Đường tròn
(
)
C
đi qua
,BC
và có tâm nằm trên đường thẳng
.
a) Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
4;1I
.
b)
( )
1; 2G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
c) Đường tròn tâm
G
và qua
A
có phương trình là :
( ) (
)
22
1 2 10.xy ++ =
d) Đường cao xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
có một vectơ pháp tuyến là :
( )
1; 3
.
Câu 3. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình:
22
4 6 12 0xy xy+−+−=
.
a) Tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng:
3 2 15 0xy+ −=
1
:3 2 5 13 0xy ++ =
2
:3 2 5 13 0xy +− =
.
Trang 3/4 - đề 501
b) Bán kính của đường tròn là
25R =
.
c)
(
)
2; 2
A
nằm trên đường tròn
( )
C
.
d) Đường tròn
(
)
C
tâm
( )
2;3
I
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hypebol
( )
22
:1
9 16
xy
H −=
.
a) Hypebol có trục đối xứng là:
;Ox Oy
.
b)
( )
H
có tiêu điểm là
(
)
4;0
(
)
4;0
.
c)
( )
H
có độ dài trục ảo là
6
.
d)
( )
3; 0
là một đỉnh của
( )
H
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu
1
đến câu
6.
Câu 1. Một khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh
9m
được thiết kế như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gch. Biết rằng, mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí
100
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi p
400
nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch nhỏ nht, tổng chi
phí thi công khu vườn Hạnh Phúc (theo đơn vị chục nghìn đồng) là bao nhiêu (làm tròn đến ng chục nghìn)?
Lấy
3,14.
π
=
Câu 2. Cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
2;3I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 9 0xy + +=
. Bán kính của
đường tròn
( )
C
là bao nhiêu?
Câu 3. Để cải thiện sức khỏe, Minh đăng kí tham gia một phòng tập thể dục phải trả một khoản phí tham gia
ban đầu phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng
hình vẽ bên dưới biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu
đồng) để tham gia phòng tập thể dục theo thời gian tập của Minh (đơn vị: tháng). Tổng chi phí (đơn vị: triệu
đồng) mà Minh phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian
15
tháng là bao nhiêu?
Trang 4/4 - Mã đề 501
Câu 4. Giao điểm của hai đường thẳng
1
: 2 10 0xy + −=
2
: 3 5 14 0xy∆−+ =
( )
;M ab
. Giá trị của
biểu thức
P ab
= +
là bao nhiêu?
Câu 5. Cho Parabol
( )
2
: 2 ( 0)
P y px p= >
đi qua điểm
( )
1; 2M
. Giá trị của
p
bằng?
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
( )
5; 4A
. Người ta dự định đặt một
máy thu tín hiệu trên đường thẳng phương trình
50xy
+−=
. Biết rằng máy thu đặt tại vị trí
( )
;M ab
sẽ
nhận được tín hiệu sớm nhất. Giá trị của biểu thức
2020 2024S ab=
là bao nhiêu?
-------- HẾT--------
Trang 1/4 - Mã đề 502
SỞ GDĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD:...............................
Mã đề thi
502
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1
đến câu
12.
Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn
1
phương án.
Câu 1. Khoảng cách từ điểm
( )
1; 2M
đến đường thẳng
:3 4 4 0xy +=
bằng
A.
6
5
. B.
1
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 2. Bên trong một công viên, người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình Elip độ dài trục lớn bằng
10m
, tiêu cự
6m
. Người ta rào thành một nh chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần
còn lại để trồng cỏ. Diện tích trồng hoa lớn nhất (theo đơn vị
2
m
) là bao nhiêu?
A.
60
. B.
30
. C.
20
. D.
40
.
Câu 3. Đưng thng
d
qua
( )
1; 1A
và có vectơ chỉ phương
( )
2;3
u =
có phương trình tham số
A.
1
3
xt
yt
=
=
. B.
12
13
xt
yt
= +
= +
. C.
2
3
xt
yt
= +
= +
. D.
2
3
xt
yt
=
=
.
Câu 4. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
25
:
8
xt
yt
=−+
=
?
A.
( )
2
5;1 .u =

B.
( )
3
5; 1 .
u =

C.
( )
4
1; 5 .u =

D.
( )
1
2;8
u =

.
Câu 5. Cho phương trình
22
2 4 20 0x y mx y+− ++=
( )
1
. Tính tổng các giá trị nguyên dương của
m
không
vượt quá
10
để
( )
1
phương trình của đường tròn?
A.
39.
B.
35.
C.
45.
D.
49.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
. Elip có tiêu cự bằng
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Trang 2/4 - Mã đề 502
Câu 7. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10 0xy
++ =
2
:36110xy −=
.
A. Vuông góc với nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 8. Trong mặt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 2 , 3; 4ab= =

. Tọa độ
4c ab=

A.
(
)
1; 4c
=
. B.
( )
1; 4c =
. C.
(
)
4; 1
c =
. D.
( )
1; 4c =−−
.
Câu 9. Số gần đúng
3953736a =
với độ chính xác
200d =
A.
3953700.
B.
3953000.
C.
3954000.
D.
3953800.
Câu 10. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 11. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) (
)
( )
22
:1 39Cx y ++ =
A. Tâm
( )
1; 3 ,I
bán kính
3
R =
. B. Tâm
(
)
1; 3 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 3 ,I
bán kính
3
R =
. D. Tâm
( )
1; 3 ,I
bán kính
9
R =
.
Câu 12. Số gần đúng đến hàng phần trăm của số
5,18937
a =
là:
A.
5, 2
. B.
5,1
. C.
5,19
. D.
5,189
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu
1
đến câu
4.
Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hypebol
( )
22
:1
27 9
xy
H −=
.
a) Hypebol không có trục đối xứng.
b)
( )
H
có tiêu cự là
12
.
c)
( )
H
có độ dài trục ảo là
6
.
d)
( )
0; 3 3
là một đỉnh của
( )
H
.
Câu 2. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình:
22
2 4 11 0xy xy+ + −=
.
a) Tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng:
2 10 0xy+− =
1
:2 4 0xy ++=
2
:2 4 0xy +−=
.
b) Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2
I
.
c) Bán kính của đường tròn là
23R =
.
d)
( )
5; 2A
nằm trên đường tròn
( )
C
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;1A
,
( ) ( )
2; 3 , 3; 2BC
;
( )
1; 2G
và đường thẳng
: 3 9 0.xy + +=
Đường tròn
( )
C
đi qua
,AB
và có tâm nằm trên đường thẳng
.
a)
( )
1; 2G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Trang 3/4 - Mã đề 502
b) Đường tròn tâm
G
và qua
C
có phương trình là :
( ) ( )
22
1 2 4.xy +− =
c) Đường cao xuất phát từ đỉnh
C
của tam giác
ABC
có một vectơ pháp tuyến là :
(
)
1; 2
.
d) Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I −−
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
1; 2
A
;
(
)
0;3
B
và đường thẳng
:2 4 9 0xy +=
.
a) Góc tạo bởi đường thẳng
AB
và đường thẳng
α
với
10
cos
10
α
=
.
b)
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
c)
( )
1; 1
AB =−−

.
d) Khoảng cách từ điểm
A
tới đường thẳng
là:
5
10
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu
1
đến câu
6.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
( )
2;3A
. Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng phương trình
30xy−=
. Biết rằng máy thu đặt tại vị trí
(
)
;
M ab
sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Giá trị của biểu thức
2024
Sa b= +
là bao nhiêu?
Câu 2. Cho đường tròn
( )
C
tâm
(
)
1; 4I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 9 0xy∆− + + =
. Bán kính
của đường tròn
( )
C
là bao nhiêu ?
Câu 3. Giao điểm của hai đường thẳng
1
: 3 10 0xy −+ =
2
:3 6 0xy +=
( )
;M ab
. Giá trị của
biểu thức
Pba=
là bao nhiêu?
Câu 4. Cho Parabol
( )
2
: 2 ( 0)P y px p
= >
đi qua điểm
( )
1; 2 3M
. Giá trị của
p
bằng?
Câu 5. Để cải thiện sức khỏe, Minh đăng kí tham gia một phòng tập thể dục phải trả một khoản phí tham
gia ban đầu và phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng
hình vẽ biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng)
để tham gia phòng tập thể dục theo thời gian tập của Minh (đơn vị: tháng). Tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng)
mà Minh phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian
17
tháng là bao nhiêu?
Câu 6. Một khu vườn Hnh Phúc hình vuông cạnh
8m
được thiết kế như hình vẽ.
Trang 4/4 - Mã đề 502
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết rằng, mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí
100
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí
350
nghìn đồng. Khi diện tích phn lát gch nh nht,
tổng chi phí thi công khu vườn Hạnh Phúc (theo đơn vị chục nghìn đồng) là bao nhiêu? Lấy
3,14.
π
=
-------- HẾT--------
1
SỞ GDĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp án có 03 trang)
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
Mã đề [501]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B B A A B C C D D
Mã đề [503]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C B D D A B A A D C C
Mã đề [505]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A A D C B B C B C D A
Mã đề [507]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C D C D A A B C B D B
Mã đề [502]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D D B B C B A A C D A C
Mã đề [504]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C B B C A A C A D D D
Mã đề [506]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B A A D D C C B B C D
Mã đề [508]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C D A C B D C B B D A
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Mã đề [501]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) Đ a) Đ
b) Đ b) S b) S b) S
c) Đ c) S c) Đ c) S
d) S d) S d) S d) Đ
Mã đề [503]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
2
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
b) S b) S b) S b) Đ
c) S c) Đ c) S c) Đ
d) S d) S d) Đ d) S
Mã đề [505]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ
b) S b) Đ b) Đ b) S
c) S c) S c) S c) S
d) S d) S d) S d) Đ
Mã đề [507]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) Đ a) S
b) Đ b) Đ b) S b) S
c) S c) S c) S c) S
d) S d) S d) Đ d) Đ
Mã đề [502]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) S a) Đ a) S
b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
c) Đ c) S c) S c) S
d) S d) Đ d) S d) Đ
Mã đề [504]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) S a) S
b) S b) Đ b) Đ b) S
c) Đ c) S c) S c) Đ
d) S d) S d) Đ d) Đ
Mã đề [506]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) S a) Đ a) S
b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
c) S c) Đ c) S c) S
d) Đ d) S d) S d) Đ
Mã đề [508]
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) S a) Đ a) Đ
b) Đ b) Đ b) S b) S
c) S c) S c) S c) Đ
d) Đ d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm).
Mã đề [501]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 2286 3 9 6 2 2012
Mã đề [503]
Câu 1 2 3 4 5 6
3
Chọn 9 3 2286 2 2012 6
Mã đề [505]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 3 2286 2012 2 6 9
Mã đề [507]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 2012 9 6 2286 3 2
Mã đề [502]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 2028 2 4 6 10 1612
Mã đề [504]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 6 2 1612 10 4 2028
Mã đề [506]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 2 6 2028 10 1612 4
Mã đề [508]
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 4 1612 6 2 2028 10
| 1/11

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2 Môn: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 501
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn 1 phương án. 
Câu 1. Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2), nhận n = (1; 2
− ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x − 2y − 4 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 .
C. x − 2y + 5 = 0.
D. x + 2y − 4 = 0 .
Câu 2. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 3. Khoảng cách từ điểm M ( 5; − )
1 đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 3 = 0 bằng A. 4 . B. 4 − . C. 22 . D. 14 . 5 5
Câu 4. Số gần đúng a = 2952234 với độ chính xác d = 300 là A. 2953000. B. 2952000. C. 2952200. D. 2952300.
Câu 5. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2 1 =16 .
A. Tâm I (2;− )
1 , bán kính R = 4 . B. Tâm I ( 2; − )
1 , bán kính R = 4 . C. Tâm I ( 2; − )
1 , bán kính R =16.
D. Tâm I (2;− )
1 , bán kính R =16.
Câu 6. Số gần đúng đến hàng phần mười của số a = 5,18937 là: A. 5,2. B. 5,1. C. 5,19 . D. 5,18 .
Câu 7. Bên trong một công viên, người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình Elip có độ dài trục lớn bằng 12m
và tiêu cự bằng 8m . Người ta rào thành một hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần còn
lại để trồng cỏ. Diện tích trồng hoa lớn nhất (theo đơn vị 2 m ) là bao nhiêu? A. 24 5 . B. 12. C. 48 . D. 48 5 . Trang 1/4 - Mã đề 501 
Câu 8. Độ dài của a = ( 1; − 5) là: A. 21 . B. 26 . C. 24 . D. 4 − .
Câu 9. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1
∆ : x − 2y +1 = 0 và ∆2 : 4x −3y + 7 = 0 . A. Song song.
B. Vuông góc với nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 10. Cho phương trình 2 2
x + y − 2x + 2my +10 = 0 ( )
1 . Tính tổng các giá trị nguyên dương của m không vượt quá 10 để ( )
1 là phương trình của đường tròn? A. 52. B. 55. C. 49. D. 39. x = 5 − + 4t
Câu 11. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ :  ? y = 7 − 3t     A. 1 u = ( 5; − 7).
B. u2 = (4;3). C. 3 u = (3;4).
D. u4 = (4;–3). 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol ( ) : x y H
=1. Hypebol có tiêu cự bằng 7 9 A. 4 . B. 16. C. 8 − . D. 8 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;− )
1 ; B(2;5) và đường thẳng ∆ : −x + 6y +10 = 0. 
a) AB = 17 .
b) Khoảng cách từ điểm B tới đường thẳng ∆ là: 38 . 37
c) Đường thẳng AB và đường thẳng ∆ vuông góc với nhau.
d) n = (1;6) là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng . ∆
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(2; 5 − ) , B(1; ) 1 ,C (0; 2
− ) ; G (1;2) và đường thẳng
∆ : 2x y + 9 = 0. Đường tròn (C) đi qua B,C và có tâm nằm trên đường thẳng ∆ .
a) Đường tròn (C) có tâm I ( 4; − ) 1 .
b) G(1;2) là trọng tâm của tam giác ABC .
c) Đường tròn tâm G và qua A có phương trình là : (x − )2 + ( y + )2 1 2 =10.
d) Đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có một vectơ pháp tuyến là : ( 1; − 3) .
Câu 3. Cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 .
a) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng: 3x + 2y −15 = 0 là 1
∆ :3x + 2y + 5 13 = 0 và
∆2 :3x + 2y −5 13 = 0 . Trang 2/4 - Mã đề 501
b) Bán kính của đường tròn là R = 25 .
c)
A(2;2) nằm trên đường tròn (C).
d) Đường tròn (C) có tâm I ( 2; − 3). 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol ( ) : x y H − =1. 9 16
a) Hypebol có trục đối xứng là: ; Ox Oy .
b) (H ) có tiêu điểm là ( 4; − 0) và (4;0) .
c) (H ) có độ dài trục ảo là 6 .
d) (3;0) là một đỉnh của (H ) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 9m được thiết kế như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết rằng, mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 400 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch nhỏ nhất, tổng chi
phí thi công khu vườn Hạnh Phúc (theo đơn vị chục nghìn đồng) là bao nhiêu (làm tròn đến hàng chục nghìn)? Lấy π = 3,14.
Câu 2. Cho đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x + 4y + 9 = 0 . Bán kính của
đường tròn (C) là bao nhiêu?
Câu 3. Để cải thiện sức khỏe, Minh đăng kí tham gia một phòng tập thể dục phải trả một khoản phí tham gia
ban đầu và phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng ∆ ở hình vẽ bên dưới biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu
đồng) để tham gia phòng tập thể dục theo thời gian tập của Minh (đơn vị: tháng). Tổng chi phí (đơn vị: triệu
đồng) mà Minh phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian 15 tháng là bao nhiêu? Trang 3/4 - Mã đề 501
Câu 4. Giao điểm của hai đường thẳng 1
∆ : x + 2y −10 = 0 và ∆2 : 3
x + 5y −14 = 0 là M (a;b) . Giá trị của
biểu thức P = a + b là bao nhiêu?
Câu 5. Cho Parabol (P) 2
: y = 2 px( p > 0) đi qua điểm M (1;2) . Giá trị của p bằng?
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(5;4). Người ta dự định đặt một
máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình x + y − 5 = 0. Biết rằng máy thu đặt tại vị trí M (a;b) sẽ
nhận được tín hiệu sớm nhất. Giá trị của biểu thức S = 2020a − 2024b là bao nhiêu? -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 501 SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2 Môn: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD:............................... 502
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M (1; 2
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0 bằng A. 6 . B. 1 . C. 3 − . D. 3. 5 5
Câu 2. Bên trong một công viên, người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình Elip có độ dài trục lớn bằng
10m, tiêu cự là 6m . Người ta rào thành một hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần
còn lại để trồng cỏ. Diện tích trồng hoa lớn nhất (theo đơn vị 2 m ) là bao nhiêu? A. 60 . B. 30. C. 20 . D. 40 .
Câu 3. Đường thẳng d qua A(1; )
1 và có vectơ chỉ phương u = (2;3) có phương trình tham số là x =1− tx =1+ 2tx = 2 + tx = 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − ty =1+ 3ty = 3 + ty = 3tx = 2 − + 5t
Câu 4. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ :  ? y = 8 − t     A. u2 = (5; ) 1 . B. 3 u = (5;− ) 1 .
C. u4 = (1;5). D. 1 u = ( 2; − 8) .
Câu 5. Cho phương trình 2 2
x + y − 2mx + 4y + 20 = 0 ( )
1 . Tính tổng các giá trị nguyên dương của m không vượt quá 10 để ( )
1 là phương trình của đường tròn? A. 39. B. 35. C. 45. D. 49. 2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( ) : x y E +
=1. Elip có tiêu cự bằng 25 16 A. 6 − . B. 6 . C. 3. D. 5. Trang 1/4 - Mã đề 502
Câu 7. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1
∆ : 2x + y +10 = 0 và ∆2 :3x − 6y −11= 0.
A. Vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song.     
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (1; 2),b = (3;4) . Tọa độ c = 4a b    
A. c = (1; 4) . B. c = ( 1; − 4) . C. c = (4; ) 1 . D. c = ( 1; − − 4) .
Câu 9. Số gần đúng a = 3953736 với độ chính xác d = 200 là A. 3953700. B. 3953000. C. 3954000. D. 3953800.
Câu 10. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 11. Xác định tâm và bán kính của đường tròn(C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 3 = 9 A. Tâm I (1; 3
− ), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 3), bán kính R = 9. C. Tâm I ( 1;
− 3), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 3
− ), bán kính R = 9.
Câu 12. Số gần đúng đến hàng phần trăm của số a = 5,18937 là: A. 5,2. B. 5,1. C. 5,19 . D. 5,189 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 2
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol ( ) : x y H − =1. 27 9
a) Hypebol không có trục đối xứng.
b) (H ) có tiêu cự là 12.
c) (H ) có độ dài trục ảo là 6 . d) (0; 3
− 3) là một đỉnh của (H ) .
Câu 2. Cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2
x + y − 2x + 4y −11 = 0 .
a) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng: 2x + y −10 = 0 là 1
∆ : 2x + y + 4 = 0 và
∆2 : 2x + y − 4 = 0 .
b) Đường tròn (C) có tâm I (1; 2 − ) .
c) Bán kính của đường tròn là R = 2 3 . d) A(5; 2
− ) nằm trên đường tròn (C).
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A( 2; − )
1 , B(2;3),C (3;2); G(1;2) và đường thẳng
∆ : x + 3y + 9 = 0. Đường tròn (C) đi qua ,
A B và có tâm nằm trên đường thẳng ∆ .
a) G (1;2) là trọng tâm của tam giác ABC . Trang 2/4 - Mã đề 502
b) Đường tròn tâm G và qua C có phương trình là : (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 4.
c) Đường cao xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC có một vectơ pháp tuyến là : ( 1; − 2) .
d) Đường tròn (C) có tâm I ( 3 − ; 2 − ) .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A( 1;
− 2) ; B(0;3) và đường thẳng ∆ : 2x − 4y + 9 = 0.
a) Góc tạo bởi đường thẳng AB và đường thẳng ∆ là α với 10 cosα = . 10  b) n = (1; 2
− ) là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng . ∆  c) AB = ( 1; − − ) 1 .
d) Khoảng cách từ điểm A tới đường thẳng ∆ là: 5 . 10
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(2;3) . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình x y − 3 = 0 . Biết rằng máy thu đặt tại vị trí
M (a;b) sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Giá trị của biểu thức S = a + 2024b là bao nhiêu?
Câu 2. Cho đường tròn (C) có tâm I (1; 4
− ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3
x + 4y + 9 = 0 . Bán kính
của đường tròn (C) là bao nhiêu ?
Câu 3. Giao điểm của hai đường thẳng 1
∆ : −x + 3y −10 = 0 và ∆2 :3x y + 6 = 0 là M (a;b) . Giá trị của
biểu thức P = b a là bao nhiêu?
Câu 4. Cho Parabol (P) 2
: y = 2 px( p > 0) đi qua điểm M (1; 2
− 3) . Giá trị của p bằng?
Câu 5. Để cải thiện sức khỏe, Minh đăng kí tham gia một phòng tập thể dục phải trả một khoản phí tham
gia ban đầu và phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng ∆ ở hình vẽ biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng)
để tham gia phòng tập thể dục theo thời gian tập của Minh (đơn vị: tháng). Tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng)
mà Minh phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian 17 tháng là bao nhiêu?
Câu 6. Một khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 8m được thiết kế như hình vẽ. Trang 3/4 - Mã đề 502
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết rằng, mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí
100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 350 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch nhỏ nhất,
tổng chi phí thi công khu vườn Hạnh Phúc (theo đơn vị chục nghìn đồng) là bao nhiêu? Lấy π = 3,14. -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 502 SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 3 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2 Môn: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Đáp án có 03 trang)
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). Mã đề [501] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D A B B A A B C C D D Mã đề [503] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B D D A B A A D C C Mã đề [505] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A A D C B B C B C D A Mã đề [507] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D C D A A B C B D B Mã đề [502] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D B B C B A A C D A C Mã đề [504] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B B C A A C A D D D Mã đề [506] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B A A D D C C B B C D Mã đề [508] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D A C B D C B B D A PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Mã đề [501] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) S c) Đ c) S c) Đ c) S d) S d) S d) S d) Đ Mã đề [503] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) S b) Đ c) S c) Đ c) S c) Đ d) S d) S d) Đ d) S Mã đề [505] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) S c) S c) S c) S d) S d) S d) S d) Đ Mã đề [507] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) S b) S c) S c) S c) S c) S d) S d) S d) Đ d) Đ Mã đề [502] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) S d) Đ Mã đề [504] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) S b) S b) Đ b) Đ b) S c) Đ c) S c) S c) Đ d) S d) S d) Đ d) Đ Mã đề [506] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) S c) S d) Đ d) S d) S d) Đ Mã đề [508] Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) S c) S c) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). Mã đề [501] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2286 3 9 6 2 2012 Mã đề [503] Câu 1 2 3 4 5 6 2 Chọn 9 3 2286 2 2012 6 Mã đề [505] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 2286 2012 2 6 9 Mã đề [507] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2012 9 6 2286 3 2 Mã đề [502] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2028 2 4 6 10 1612 Mã đề [504] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 6 2 1612 10 4 2028 Mã đề [506] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2 6 2028 10 1612 4 Mã đề [508] Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 4 1612 6 2 2028 10 3
Document Outline

  • Made 501
  • Made 502
  • dapan-RKNL3-T10