Đề thi thử môn Toán 2023 bám sát minh họa (có lời giải chi tiết)-Đề 4

Đề thi thử môn Toán 2023 bám sát minh họa có lời giải chi tiết - Đề 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-Đ4
Câu 1: Đim
M
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
z
. Khi đó số phc
5wz=
A.
15 20wi=+
. B.
15 20wi=
. C.
15 20wi=+
. D.
15 20wi=−
.
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
13
x
y =
A.
B.
1
.13
x
yx
=
C.
13 ln13
x
y
=
D.
13
x
y
=
Câu 3: Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
1
3
yx=
A.
1
3
1
3
yx
=
. B.
1
3
3yx
=
. C.
1
2
1
3
yx
=
. D.
2
3
1
3
y
x
=
.
Câu 4: Tp các s
x
tha mãn
23
33
22
xx
A.
(
;3−
. B.
)
1; +
. C.
(
;1−
. D.
)
3; +
.
Câu 5: Mt cp s nhân có
12
3, 6.uu= =
Công bi ca cp s nhân đó
A.
3
. B.
2
. C.
9
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
:2 1 0P x z + =
. Một vec pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
là:
A.
( )
2; 1;0 .n =−
B.
( )
2; 1;1 .n =−
C.
( )
2;0; 1 .n =−
D.
( )
2;0;1 .n =
Câu 7: Cho hàm s
( )
23
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + + R
đ th như hình vẽ. Tọa độ giao điểm ca
đồ th hàm s đã cho và trục tung là
A.
( )
1;0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( ) ( )
23
11
d 3, d 4f x x f x x==

thì
( )
3
2
df x x
bng
A. 7. B. 12.
C. 1. D.
1
.
Trang 2
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s sau?
A.
32
3 2 1y x x x= + +
. B.
42
21y x x=
.
C.
42
21y x x= +
. D.
42
1y x x=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;4;0I
. Mt cu
( )
S
tâm
I
đi qua
( )
1;4; 2M
phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 4 4x y z + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 4 2x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 4 4x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 4 2x y z+ + + + =
.
Câu 11: Cho s phc
23zi=+
, khi đó phần o ca s phc
3z
bng
A.
9
. B.
9
. C.
6
. D.
6
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
7Ba=
chiu cao
2ha=
. Th ch khối lăng trụ đã cho
bng:
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
3
a
. C.
3
14a
. D.
3
7a
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
A.
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 5+ + + =S x y z
. Mt cu
( )
S
ct mt phng
( )
:2 2 3 0 + + =P x y z
theo mt đường tròn bán kính bng
A.
4.
B.
2.
C.
1
. D.
3.
Câu 15: Tng phn thc và phn o ca s phc
35zi= +
bng
A.
8
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 16: Một nh nón bán nh đáy bằng
( )
4 cm
, góc đỉnh
120
. nh din tích xung quanh ca
hình nón.
A.
( )
2
32 3
.
3
cm
B.
( )
2
.
64 3
3
cm
C.
( )
2
.
32 3
9
cm
D.
( )
2
32 3
.
2
cm
Câu 17: Trong không gian , đường thng đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim . B. Đim . C. Đim . D. Đim .
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Oxyz
3
: 2 2
13
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
( )
3;2;1A
( )
1; 2; 3B −−
( )
1;2; 3C
( )
1;2;3D
Trang 3
Đồ th hàm s
( )
y f x=
điểm cc tiu là
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; 4
. C.
3
CT
x =
. D.
4
CT
y =−
.
Câu 19: Đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
tương ứng có phương
trình là
A.
2x =
1y =
. B.
1x =−
2y =
. C.
1x =
3y =−
. D.
1x =
2y =
.
Câu 20: Gii bất phương trình
2
log ( 1) 5.x −
A.
33.x
B.
33.x
C.
11.x
D.
11.x
Câu 21: Cho tp
1;2;...;9;10 .=A
S t hp chp 2 ca 10 phn t ca
A
A.
2!
. B.
2
10
A
. C.
10!
. D.
2
10
C
.
Câu 22: Hàm s
( )
ln 1F x x x= + +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
0;
?
A.
( )
lnf x x x x=+
. B.
( ) ( )
ln 1f x x x=-
.
C.
( )
2
ln
2
x
f x x x x= + +
. D.
( )
1
1fx
x
=+
.
Câu 23: Nếu
( )
3
1
3 1 d 2f x x

−=

thì
( )
3
1
df x x
bng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 24: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 sinf x x x=+
A.
3
cos .x x C++
B.
6 cos .x x C++
C.
3
cos .x x C−+
D.
6 cos .x x C−+
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Khoảng đng biến ca hàm s
A.
( )
;1−
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
42
, ,y ax bx c a b c= + + R
đ th đường
cong trong hình bên dưới.
Trang 4
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
1
.
C.
3
. D.
2
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
42
, , ,y ax bx c a b c= + +
đồ th là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
ca hàm s đã cho bằng?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Vi mi s thc
a
dương,
( )
2
lg 10a
bng
A.
2
1 lg a+
. B.
2lg 1a
. C.
2lg 1a+
. D.
lg 2a
.
Câu 29: Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
44y x x= +
, đường thẳng
4 12yx=−
trục
hoành. Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
( )
H
quanh trục hoành bằng
(,
a
ab
b
là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản). giá trị của
ab+
bằng
A.
31
. B.
5
. C.
36
. D.
37
.
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều tt c các cnh bng
a
,
tan
ca góc gia
mt phng
()A BC
¢
mặt đáy
()ABC
bng
A.
2
3
. B.
2
3
.
C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khong
xác định và có bng biến thiên như hình sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
( )
f x m=
đúng ba
nghim thc phân bit.
A.
(
4;2
. B.
( )
4;2
. C.
)
4;2
. D.
(
;2−
.
Câu 32: Cho hàm s bc bn
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx e= + + + +
đồ th hàm s
( )
y f x
=
là đường cong như hình v sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Trang 5
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;4
.
Câu 33: Một hp cha
4
viên bi trng,
5
viên bi đỏ và
6
viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra
4
viên
bi. Xác suất để
4
viên bi được chn có đủ ba màu và s bi đỏ nhiu nht là
A.
1 2 1
4 5 6
4
15
C C C
P
C
=
. B.
1 3 2
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
. C.
1 2 1
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
. D.
1 2 1
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
.
Câu 34: Gi
12
,xx
vi
( )
12
xx
hai nghim của phương trình
4.9 13.6 9.4 0.
x x x
+ =
Tính giá tr ca
biu thc
12
2022 5T x x=+
A.
2022.T =
B.
5.T =
C.
4044T =
D.
10T =
Câu 35: Tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
tha mãn
( )
1 5 2i z i+ + =
một đường
tròn tâm
I
bán kính
R
lần lượt
A.
( )
2; 3 , 2IR−=
. B.
( )
2; 3 , 2IR−=
. C.
( )
2;3 , 2IR−=
. D.
( )
2;3 , 2IR−=
.
Câu 36: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3A
và mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
( )
P
.
A.
2 1 3
:
2 3 1
x y z
d
+
==
. B.
2 1 3
:
2 3 1
x y z
d
+ +
==
.
C.
2 3 1
:
2 1 3
x y z
d
+
==
. D.
2 1 3
:
2 1 3
x y z
d
==
.
Câu 37: Cho điểm
( )
1;1;1A
đường thẳng
64
:2
12
xt
d y t
zt
=−
=
= +
. Hình chiếu của
A
trên
d
toạ độ
A.
( )
2; 3; 1 .−−
B.
( )
2;3;1 .
C.
( )
2;3;1 .
D.
( )
2; 3;1 .
Câu 38: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
2
3
a
d =
. B.
25
3
a
d =
. C.
3
2
a
d =
. D.
5
2
a
d =
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên tho mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hàm s
()fx
đo hàm liên tục trên đoạn
0;2
tho mãn
2
0
(2) 16, ( )d 4f f x x==
.
Tính tích phân
1
0
. (2 )dI x f x x
=
.
A.
12I =
. B.
7I =
. C.
13I =
. D.
20I =
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
22
1 1 3 2 2f x x x m x m m

= + +

,
x
.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ 5;5]m−
để hàm s
( )
( )
g x f x m=+
ti thiu 3
cc tr.
A.
8.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Câu 42: Trong tt c c s phc
z a bi=+
,
,ab
tha mãn h thc
25z i z i + =
. Biết rng
1zi+−
nh nht. Tính
.P a b=
.
x
( )
( )
2
4 5.2 64 2 log 4 0
xx
x
+
+
22
25
23
24
Trang 6
A.
13
100
. B.
23
100
. C.
5
16
. D.
9
25
.
Câu 43: Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông,
4BD a=
, góc gia hai mt
phng
( )
'A BD
( )
ABCD
bng
60
. Th tích ca khi hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
48 3a
.
B.
3
16 3a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3
9
a
.
Câu 44: Cho đồ th hàm s bc ba
( )
32
1
3
y f x ax bx x c= = + + +
đường thng
( )
y g x=
đồ th
như hình vẽ sau:
Biết
5AB =
, din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc hoành hai
đường thng
1x =
,
2x =
bng
A.
17
11
. B.
19
12
. C.
5
12
. D.
7
11
.
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
2 12 0z mz m+ + =
(
m
tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương tnh đó hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
2z z z z+ =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;2A
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua
A
cha trc
oz
. Khong cách t điểm
( )
3;1;4M
đến
( )
P
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
32
.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 3 4 3
log 12 log log log 24 ?x y y x y y x y y+ + + + + + +
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Câu 48: Cho khối nón xoay đỉnh
S
thch bng
96
. Mt mt phng
( )
đi qua đỉnh hình nón và
ct nh nón theo mt thiết diện là tam giác đều cnh bng
10
. Khong cách t tâm ca
đường tròn đáy đến mt phng
( )
th bng kết qu nào dưới đây?
A.
8
. B.
8 33
15
. C.
6 13
5
. D.
5
24
.
Câu 49: Trong không gian vi h tọa độ
( )
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 3A −−
,
( )
0;1; 2B
mt phng
( )
:2x 2 4 0P y z+ =
. Điểm
M
thuc mt phng
( )
P
sao cho
AMB
ln nht thì giá tr ca
sin AMB
bng
Trang 7
A.
5
13
B.
12
13
. C.
12
13
. D.
5
13
.
Câu 50: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
30;30a−
để m s
( )
242
39y x a xx a−+= +
nghch biến trên khong
( )
1;2
?
A.
26
. B.
34
. C.
27
. D.
25
.
---------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.D
4.C
5.D
6.C
7.D
8.C
9.B
10.A
11.A
12.C
13.C
14.B
15.D
16.A
17.A
18.B
19.B
20.A
21.D
22.D
23.D
24.C
25.B
26.B
27.B
28.C
29.A
30.B
31.B
32.C
33.A
34.D
35.A
36.A
37.D
38.A
39.D
40.B
41.D
42.B
43.B
44.B
45.C
46.B
47.B
48.B
49.A
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đim
M
trong hình v bên điểm biu din ca s phc
z
. Khi đó số phc
5wz=
A.
15 20wi=+
. B.
15 20wi=
. C.
15 20wi=+
. D.
15 20wi=−
.
Li gii
S phc
( )
5 5 3 4 15 20w z i i= = + = +
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
13
x
y =
A.
B.
1
.13
x
yx
=
C.
13 ln13
x
y
=
D.
13
x
y
=
Li gii
Chn C
Ta có:
13 ln13
x
y
=
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
1
3
yx=
A.
1
3
1
3
yx
=
. B.
1
3
3yx
=
. C.
1
2
1
3
yx
=
. D.
2
3
1
3
y
x
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 1 2
1
3 3 3
2
3
1 1 1
..
33
3.
y x x x
x
−−

= = = =


.
Câu 4: Tp các s
x
tha mãn
23
33
22
xx
A.
(
;3−
. B.
)
1; +
. C.
(
;1−
. D.
)
3; +
.
Trang 8
Li gii
Chn C
Ta có
23
33
2 3 3 3 1
22
xx
x x x x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
(
;1S = −
.
Câu 5: Mt cp s nhân có
12
3, 6.uu= =
Công bi ca cp s nhân đó
A.
3
. B.
2
. C.
9
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Công bi ca cp s nhân
2
1
6
2.
3
u
q
u
= = =
Câu 6: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
:2 1 0P x z + =
. Một vec pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
là:
A.
( )
2; 1;0 .n =−
B.
( )
2; 1;1 .n =−
C.
( )
2;0; 1 .n =−
D.
( )
2;0;1 .n =
Li gii
Chn C
Mt phng
( )
P
có VTPT là
( )
2;0; 1 .n =−
Câu 7: Cho hàm s
( )
23
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + + R
đ th như hình vẽ. Tọa độ giao điểm ca
đồ th hàm s đã cho và trục tung là
A.
( )
1;0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
0; 2
.
Li gii
Chn D
T đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểmtọa độ
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( ) ( )
23
11
d 3, d 4f x x f x x==

thì
( )
3
2
df x x
bng
A. 7. B. 12. C. 1. D.
1
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
3 1 3
2 2 1
d d d 3 4 1f x x f x x f x x= + = + =
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s sau?
Trang 9
A.
32
3 2 1y x x x= + +
. B.
42
21y x x=
. C.
42
21y x x= +
. D.
42
1y x x=
.
Li gii
Đưng cong trong hình không phải đồ th hàm đa thức bc 3 nên loại đáp án
A
;
T đồ th ta thy
lim 0
x
ya
→
= +
nên loại đáp án
C
;
Thay tọa độ điểm
( )
1; 2
vào hàm s
42
1y x x=
ta có
42
2 1 1 1 =
mệnh đề sai nên loi
đáp án
D
;
Vậy đường cong trong hình là đồ th ca hàm s
42
21y x x=
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;4;0I
. Mt cu
( )
S
tâm
I
đi qua
( )
1;4; 2M
phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 4 4x y z + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 4 2x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 4 4x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 4 2x y z+ + + + =
.
Li gii
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1;4;0I
, bán kính bng
2IM =
nên phương trình của mt cu
( )
S
( ) ( )
22
2
1 4 4x y z + + =
.
Câu 11: Cho s phc
23zi=+
, khi đó phần o ca s phc
3z
bng
A.
9
. B.
9
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Ta có
2 3 3 6 9z i z i= =
.
Suy ra phn o ca s phc
3z
bng
9
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
7Ba=
chiu cao
2ha=
. Th ch khối lăng trụ đã cho
bng:
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
3
a
. C.
3
14a
. D.
3
7a
.
Li gii
Th tích khối lăng tr đã cho là:
23
. 7 .2 14V B h a a a= = =
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
A.
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Ta có:
23
.
31
.
4 3 4
ABC S ABC ABC
aa
S V SAS= = =
Trang 10
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 5+ + + =S x y z
. Mt cu
( )
S
ct mt phng
( )
:2 2 3 0 + + =P x y z
theo mt đường tròn bán kính bng
A.
4.
B.
2.
C.
1
. D.
3.
Li gii
Mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 5+ + + =S x y z
tâm
( )
0;0; 3I
, bán kính
5=R
.
Khong cách t tâm mt cu đến mt phng
( )
:P
( )
( )
( ) ( )
22
2
2.0 0 2. 3 3
( , ) 1
2 1 2
h d I P
+ +
= = =
+ +
.
Vy mt cu
( )
S
ct mt phng
( )
:2 2 3 0 + + =P x y z
theo mt đường tròn bán kính
r
là:
22
5 1 2= = =r R h
.
Câu 15: Tng phn thc và phn o ca s phc
35zi= +
bng
A.
8
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
S phc
35zi= +
phn thc bng
3
phn o
5
bng nên tng phn thc phn o
bng
2
.
Câu 16: Một nh nón bán nh đáy bằng
( )
4 cm
, góc đỉnh
120
. nh din tích xung quanh ca
hình nón.
A.
( )
2
32 3
.
3
cm
B.
( )
2
.
64 3
3
cm
C.
( )
2
.
32 3
9
cm
D.
( )
2
32 3
.
2
cm
Li gii
Độ dài đường sinh
48
sin60
3
l ==
.
Din tích xung quanh
8 32 3
.4.
3
3
xq
S rl

= = =
.
Câu 17: Trong không gian , đường thng đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim . B. Đim . C. Đim . D. Đim .
Li gii
Đưng thng đi qua điểm ng vi .
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
l
r
h
O
B
A
S
Oxyz
3
: 2 2
13
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
( )
3;2;1A
( )
1; 2; 3B −−
( )
1;2; 3C
( )
1;2;3D
d
( )
3;2;1A
0t =
Trang 11
Đồ th hàm s
( )
y f x=
điểm cc tiu là
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; 4
. C.
3
CT
x =
. D.
4
CT
y =−
.
Li gii
Da vào bng biến thiên, ta có đồ th hàm s
( )
y f x=
điểm cc tiu là
( )
3; 4
.
Câu 19: Đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
tương ứng có phương
trình là
A.
2x =
1y =
. B.
1x =−
2y =
. C.
1x =
3y =−
. D.
1x =
2y =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
lim 2
x
y

=
nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
2y =
.
( )
( )
1
1
lim
lim
x
x
y
y
+
→−
→−
=
= +
nên đồ th hàm s đường tim cận đứng là
1x =−
.
Câu 20: Gii bất phương trình
2
log ( 1) 5.x −
A.
33.x
B.
33.x
C.
11.x
D.
11.x
Li gii
Ta có:
2
2
10
1
log ( 1) 5 33
log ( 1) 5
1 32
x
x
xx
x
x
−

−
−
.
Câu 21: Cho tp
1;2;...;9;10 .=A
S t hp chp 2 ca 10 phn t ca
A
A.
2!
. B.
2
10
A
. C.
10!
. D.
2
10
C
.
Li gii
S t hp chp 2 ca 10 phn t ca
A
2
10
.C
Câu 22: Hàm s
( )
ln 1F x x x= + +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
0;
?
A.
( )
lnf x x x x=+
. B.
( ) ( )
ln 1f x x x=-
.
C.
( )
2
ln
2
x
f x x x x= + +
. D.
( )
1
1fx
x
=+
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
1
ln 1F x x x x
x
¢
¢
= + + = +
.
Do vy
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
f x x
x
=+
trên
( )
0;
.
Câu 23: Nếu
( )
3
1
3 1 d 2f x x−=


thì
( )
3
1
df x x
bng
Trang 12
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
4
3
.
Li gii
( ) ( ) ( )
3 3 3 3
3
1
1 1 1 1
3 1 d 2 3 d d 2 3 d 2f x x f x x x f x x x = = =


( ) ( )
33
11
4
3 d 2 2 d
3
f x x f x x = =

.
Câu 24: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 sinf x x x=+
A.
3
cos .x x C++
B.
6 cos .x x C++
C.
3
cos .x x C−+
D.
6 cos .x x C−+
Li gii
Ta có :
( )
23
3 sin cos .x x dx x x C+ = +
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Khoảng đng biến ca hàm s
A.
( )
;1−
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +
.
Li gii
Nhìn bng biến thiên ta có kết qu.
Câu 26: Cho hàm s
( )
42
, ,y ax bx c a b c= + + R
đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Hàm s đạt cực đại ti
0x =
nên giá tr cực đại ca hàm s
( )
01f =−
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
42
, , ,y ax bx c a b c= + +
đồ th là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
ca hàm s đã cho bằng?
Trang 13
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Dựa vào đ th, ta thy hàm s có giá tr cực đại
1y =−
.
Câu 28: Vi mi s thc
a
dương,
( )
2
lg 10a
bng
A.
2
1 lg a+
. B.
2lg 1a
. C.
2lg 1a+
. D.
lg 2a
.
Li gii
Ta có
( )
22
lg 10 lg10 lg 1 2lga a a= + = +
.
Câu 29: Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
44y x x= +
, đường thẳng
4 12yx=−
trục
hoành. Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
( )
H
quanh trục hoành bằng
(,
a
ab
b
là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản). giá trị của
ab+
bằng
A.
31
. B.
5
. C.
36
. D.
37
.
Lời giải
Xét các phương trình hoành độ giao điểm của
2
44y x x= +
,
4 12yx=−
trục hoành.
( )
2
22
4 4 4 12 8 16 0 4 0x x x x x x + = + = =
4x =
.
2
4 4 0 2x x x + = =
.
4 12 0 3xx = =
Khi cho hình phẳng
( )
H
quay quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể
ch
( )
( )
44
2
2
2
23
4 4 d 4 12 dV x x x x x

= +

( ) ( )
44
42
23
2 d 4 12 dx x x x

=

( ) ( )
44
53
23
2 4 12
32 16 16
.
5 12 5 3 15
xx
−−
= = =
Trang 14
Suy ra
16
15
a
b
=
=
. Vậy
31.ab+=
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều tt c các cnh bng
a
,
tan
ca góc gia mt phng
()A BC
¢
mặt đáy
()ABC
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, khi đó
AM BC^
3
2
a
AM =
.
Ta có
BC AM^
BC AA
¢
^
nên
()BC A AM
¢
^
. Suy ra
BC A M
¢
^
.
( ) ( )A BC ABC BC
¢
Ç=
,
A M BC
¢
^
,
AM BC^
nên góc gia hai mt phng
()A BC
¢
()ABC
là góc gia
AM
¢
AM
, nghĩa là là góc
A MA
¢
.
A AM
¢
D
vuông
A
·
2
tan
33
2
A A a
A MA
AM
a
¢
¢
Þ = = =
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định bng
biến thiên như hình sau:
Trang 15
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
( )
f x m=
đúng ba
nghim thc phân bit.
A.
(
4;2
. B.
( )
4;2
. C.
)
4;2
. D.
(
;2−
.
Li gii
S nghim của phương trình
( )
f x m=
bng s giao điểm của hai đồ th hàm s
( )
y f x=
ym=
. Da vào bng biến thiên ta thấy để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm thc phân
bit thì
( )
4;2m−
Câu 32: Cho hàm s bc bn
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx e= + + + +
đồ th hàm s
( )
y f x
=
là đường cong
như hình vẽ sau.
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;4
.
Li gii
T đồ th ta thy
( )
1
0
14
x
fx
x
−


( )
11
0
4
x
fx
x

Do đó hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 33: Một hp cha
4
viên bi trng,
5
viên bi đỏ và
6
viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra
4
viên
bi. Xác suất để
4
viên bi được chn có đủ ba màu và s bi đỏ nhiu nht là
A.
1 2 1
4 5 6
4
15
C C C
P
C
=
. B.
1 3 2
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
. C.
1 2 1
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
. D.
1 2 1
4 5 6
2
15
C C C
P
C
=
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
4
15
nC=
.
Gi
A
là biến c cần m. Khi đó:
( )
1 2 1
4 5 6
..n A C C C=
Trang 16
Xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
1 2 1
4 5 6
4
15
..
nA
C C C
PA
nC
==
.
Câu 34: Gi
12
,xx
vi
( )
12
xx
hai nghim của phương trình
4.9 13.6 9.4 0.
x x x
+ =
Tính giá tr ca
biu thc
12
2022 5T x x=+
A.
2022.T =
B.
5.T =
C.
4044T =
D.
10T =
Li gii
2
33
4.9 13.6 9.4 0 4. 13 9 0,
22
xx
x x x
+ = + =
đặt
3
0
2
x
t

=


.
Phương trình trở thành:
2
1
0
4 13 9 0
9
2
4
t
x
tt
x
t
=
=
+ =
=
=
Khi đó vì
2
xx
nên
12
0, 2xx==
.
Vy
12
2022 5 10.T x x= + =
Câu 35: Tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
tha mãn
( )
1 5 2i z i+ + =
một đường
tròn tâm
I
bán kính
R
lần lượt
A.
( )
2; 3 , 2IR−=
. B.
( )
2; 3 , 2IR−=
. C.
( )
2;3 , 2IR−=
. D.
( )
2;3 , 2IR−=
.
Li gii
Gi
( )
,,z x yi x y= +
. Ta có:
( ) ( )( )
1 5 2 1 5 2i z i i x yi i+ + = + + + =
( ) ( )
5 1 2x y x y i + + + =
( ) ( )
22
5 1 4x y x y + + + =
22
2 2 8 12 22 0x y x y + + + =
22
4 6 11 0x y x y + + + =
.
Vy tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
là đường tròn tâm
( )
2; 3I
2R =
.
Câu 36: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3A
và mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
( )
P
.
A.
2 1 3
:
2 3 1
x y z
d
+
==
. B.
2 1 3
:
2 3 1
x y z
d
+ +
==
.
C.
2 3 1
:
2 1 3
x y z
d
+
==
. D.
2 1 3
:
2 1 3
x y z
d
==
.
Li gii
Do
d
vuông góc vi
( )
P
nên VTPT ca
( )
P
cng là VTCP ca
d
VTCP
( )
2; 3;1
d
u =−
.
Đưng thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình là:
2 1 3
2 3 1
x y z +
==
.
Câu 37: Cho điểm
( )
1;1;1A
đường thẳng
64
:2
12
xt
d y t
zt
=−
=
= +
. Hình chiếu của
A
trên
d
toạ độ
A.
( )
2; 3; 1 .−−
B.
( )
2;3;1 .
C.
( )
2;3;1 .
D.
( )
2; 3;1 .
Lời giải
Gi hình chiếu của điểm
A
trên đường thng
d
( )
6 4 ; 2 ; 1 2M t t t +
.
Ta có:
( )
5 4 ; 3 ; 2 2AM t t t= +
.
Trang 17
Ta
( )
4; 1;2 .
d
u =
( ) ( )( ) ( )
. 0 4 5 4 3 1 2 2 .2 0
d
AM u t t t= + + + =
20 16 3 4 4 0 21 21 1.t t t t t + + + + = = =
Vy hình chiếu của điểm
A
trên
d
( )
2; 3;1 .M
Câu 38: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
2
3
a
d =
. B.
25
3
a
d =
. C.
3
2
a
d =
. D.
5
2
a
d =
.
Li gii
Gi
M
là hình chiếu ca
O
lên
CD
,
H
là hình chiếu ca
O
lên SM. Suy ra đoạn
OH
khong cách t
O
đến
( )
mp SCD
Vy
2 2 2
2
.2
.2
2
3
2
4
a
a
OM OS a
d OH
OM OS a
a
= = = =
+
+
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên tho mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định: .
Bpt tương đương
.
Kết hp với điều kiện xác định ta được: .
Vy giá tr nguyên ca tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 40: Cho hàm s
()fx
đo hàm liên tục trên đoạn
0;2
tho mãn
2
0
(2) 16, ( )d 4f f x x==
.
Tính tích phân
1
0
. (2 )dI x f x x
=
.
x
( )
( )
2
4 5.2 64 2 log 4 0
xx
x
+
+
22
25
23
24
( )
2 log 4 0
0
x
x
−
0 25x
( )
( )
2
2
4 5.2 64 0
2 20.2 64 0
2 log 4 0
4 100
xx
xx
x
x
+
+
+
−=
=
24
2
2 16 4
25 25
x
x
x
x
xx
==
02
4 25
x
x


24
x
Trang 18
A.
12I =
. B.
7I =
. C.
13I =
. D.
20I =
.
Li gii
Chọn B
Đặt
22t x dt dx= =
. Đi cn:
00xt= =
12xt= =
.
Vy
2
0
1
( )d
4
I t f t t
=
.
Đặt
dd
( )d ( )
u t u t
dv f t t v f t
= =

==
,
khi đó
2
2
0
0
4 [ ( )] ( )dI tf t f t t=−
2
0
2 (2) ( )d 32 4 28 7f f x x I= = = =
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
22
1 1 3 2 2f x x x m x m m

= + +

,
x
.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ 5;5]m−
để hàm s
( )
( )
g x f x m=+
ti thiu 3
cc tr.
A.
8.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Lời giải
Xét
( ) ( ) ( )
3
22
0 1 1 3 2 2 0f x x x m x m m

= + + =

( )
( )
3
22
1
10
2
1 3 2 2 0
1
x
x
xm
x m x m m
xm
=
−=
=
+ + =
=−
.
( )
gx
có tối thiểu 3 điểm cực tr
( ) ( )
h x f x m = +
có tối thiểu 1 điểm cực trdương.
( ) ( )
0h x f x m

= + =
tối thiểu 1 nghiệm bội lẻ dương.
Xét
( )
11
02
11
x m x m
f x m x m m x m
x m m x
+ = =


+ = + = =


+ = =

.
Ta thy
5; 4; 3;...;5m
thì
( )
0f x m
+=
luôn có ti thiu 1 nghiệm bội lẻ dương.
Vy 11 giá tr tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 42: Trong tt c c s phc
z a bi=+
,
,ab
tha mãn h thc
25z i z i + =
. Biết rng
1zi+−
nh nht. Tính
.P a b=
.
A.
13
100
. B.
23
100
. C.
5
16
. D.
9
25
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2 5 2 5 1z i z i a b i a b i + = + + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 5 1a b a b + + = +
4 12 28 3 7a b a b = + = +
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
1 1 1 3 8 1 10 46 65z i a b b b b b+ = + + = + + = + +
2
23 121 11 10
10
10 10 10
b

= + +


.
Trang 19
Suy ra
1zi+−
nh nht bng
11 10
10
1
10
23
10
a
b
=
=−
.
Vy
23
.
100
P a b= =
.
Câu 43: Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông,
4BD a=
, góc gia hai mt
phng
( )
'A BD
( )
ABCD
bng
60
. Th tích ca khi hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
48 3a
.
B.
3
16 3a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3
9
a
.
Li gii
Gọi O là giao điểm ca
AC
BD
. Ta
'
'
BD AO
BD A O
BD AA
⊥
.
Góc gia hai mt phng
( )
'A BD
( )
ABCD
là góc của hai đường thng
'AO
AO
góc
' 60A OA =
.
Ta có
4 2 ' tan60 2 3AC BD a AO a A A AO a= = = = =
.
Th tích ca khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
3
11
' . ' . . 2 3. .4 .4 16 3
22
ABCD
V A A S A A AC BD a a a a= = = =
.
Câu 44: Cho đồ th hàm s bc ba
( )
32
1
3
y f x ax bx x c= = + + +
đường thng
( )
y g x=
đồ th
như hình vẽ sau:
Trang 20
Biết
5AB =
, din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc hoành hai
đường thng
1x =
,
2x =
bng
A.
17
11
. B.
19
12
. C.
5
12
. D.
7
11
.
Li gii
Gi
( ) ( )
0g x mx m=
. Ta
( )
1;Am−−
;
( )
2;2Bm
.
Khi đó
( )
( )
2
4
3
9 9 5
4
3
m tm
AB m
ml
=
= + =
=−
.
Ta có
( ) ( )
32
0f x g x ax bx x c= + + =
.
Mt khác
( )
( )
3 2 2
12ax bx x c a x x+ + =
3 2 3 2
22ax bx x c ax ax ax a + + = +
,
Đồng nht h s ta đươc
1a =
,
2b =−
,
2c =
. Vy
( )
32
1
22
3
y f x x x x= = + +
.
Din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
1x =
,
2x =
bng
2
32
1
1 19
2 2 d .
3 12
S x x x x

= + + =


Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
2 12 0z mz m+ + =
(
m
tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương tnh đó hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
2z z z z+ =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Phương trình đã cho có
2
12mm
= +
.
Trường hợp 1:
2
4
0 12 0
3
m
mm
m
−
+
.
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực
1
z
,
2
z
phân biệt.
Do đó,
1 2 1 2
2z z z z+ =
( )
( )
2
2
1 2 1 2
2z z z z + =
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2z z z z z z z z + + = +
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 4z z z z z z z z z z

+ + = +

Trang 21
( )
2
1 2 1 2 1 2
6 2 0z z z z z z + =
( ) ( )
2
4 6 12 2 12 0m m m + + =
Nếu
4m −
hoặc
3 12m
thì
( ) ( )
22
6
4 8 12 0 2 24 0
4
m
m m m m
m
=−
+ = + =
=
.
Nếu
12m
thì
( ) ( )
22
4 4 12 0 12 0m m m m + = + =
.
Trường hợp 2:
2
0 12 0 4 3m m m
+
.
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
là hai số phức liên hợp:
2
12m i m m + +
2
12m i m m +
.
Do đó,
1 2 1 2
2z z z z+ =
( )
2 2 2
2 12 2 12m m m m m + + = +
2
12 12m m m + = +
0m=
.
Vy 3 giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;2A
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua
A
cha trc
oz
. Khong cách t điểm
( )
3;1;4M
đến
( )
P
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
32
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
, 1;1;0AO j

=

Mt phng
( )
P
đi qua
A
cha
oz
suy ra
( )
1;1;0
P
n =
.
Phương trình mặt phng
( )
:0P x y+=
Vy
( )
( )
22
d , 2
11
MM
xy
MP
+
==
+
.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 3 4 3
log 12 log log log 24 ?x y y x y y x y y+ + + + + + +
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Li gii
Chn B
Điu kin:
0x
.
Đặt
22
0t x y= +
Ta có:
( ) ( ) ( )
4 3 4 3
log 12 log log log 24y t y t yt + + + +
43
12 24
log log
y t y
yt
t

++






( )
43
24
log 12 log 1m
m

+ +


Đặt
( )
0
t
mm
y
=
( )
43
24
log 12 log 1 0m
m

+ +


( )
*
Trang 22
Đặt
( ) ( )
43
24
log 12 log 1f m m
m

= + +


( )
( )
2
1 24 1
' 0, 0
24
12 ln4
1 ln3
f m m
mm
m
= +
+

+


Suy ra hàm s
( )
fm
đồng biến trên khong
(0; )+
.
( )
40f =
nên
( ) ( ) ( )
04f m f m f
T đó suy ra:
( )
22
2
2
0 4 4 2 4
xy
m x y
y
+
+
.
Đếm các cp giá tr nguyên ca
( ; )xy
Vi
( )
2
2 2 0 2x y y= =
nên 2 cp.
Vi
( )
2
1 2 3 1;2;3x y y= =
nên 6 cp.
Vi
( )
2
0 2 4 0;1;2;3;4x y y= =
nên 5 cp.
Vy 13 cp giá tr nguyên
( ; )xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho khối nón xoay đỉnh
S
thch bng
96
. Mt mt phng
( )
đi qua đỉnh hình nón và
ct nh nón theo mt thiết diện là tam giác đều cnh bng
10
. Khong cách t tâm ca
đường tròn đáy đến mt phng
( )
th bng kết qu nào dưới đây?
A.
8
. B.
8 33
15
. C.
6 13
5
. D.
5
24
.
Li gii
Chn B
Gi thiết din mt phng
( )
ct hình nón tam giác
SAB
. Do đó,
SAB
đều cnh
10AB =
.
Gi
,,O R h
lần lượt tâm, bán nh của đường tròn đáy chiều cao ca khi nón,
I
,
H
ln
t hình chiếu ca
O
lên
AB
,
SI
. Khi đó khoảng cách t tâm của đường tròn đáy đến mt
phng
( )
SAB
bng
OH
.
Ta có:
22
1 3 3.96 288
. 96
3 . .
V
V R h R
h h h


= = = = =
Xét tam giác vuông
SOA
có:
2 2 2 2 2 2
288
100 100SO OA SA h R h
h
+ = + = + =
Trang 23
( ) ( )
( )
(
)
3
8
8
100 288 0 2.(2 13) 0( )
2.( 13 2)
2.( 13 2)
; 8;6
; 2.( 13 2);4 2 13
h
h
h h h L
h
h
hR
hR
=
=
+ = = +
=−
=−
=
= +
TH1:
( ) ( )
; 8;6hR =
Xét tam giác vuông
OIA
có:
22
2 2 2 2 2
10
6 6 11
22
AB
IO OA IA
= = = =
Trong tam giác vuông
SIO
có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 75 8 33
8 11 704 15
OH
OH SO OI
= + = + = =
.
TH2:
( )
(
)
; 2.( 13 2);4 2 13hR = +
Xét tam giác vuông
OIA
có:
( ) ( )
22
2 2 2
10
16. 2 13 16. 2 13 7 16 3
22
AB
IO OA IA
= = + = + = +
Trong tam giác vuông
SIO
có:
( )
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
7 16 3 1 1
2.( 13 2)
68 8 13 7 16 3
OH
OH SO OI
= + = + =
+
+
++
.
Câu 49: Trong không gian vi h tọa độ
( )
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 3A −−
,
( )
0;1; 2B
mt phng
( )
:2x 2 4 0P y z+ =
. Điểm
M
thuc mt phng
( )
P
sao cho
AMB
ln nht thì giá tr ca
sin AMB
bng
A.
5
13
B.
12
13
. C.
12
13
. D.
5
13
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2;2; 1 , 3AB AB= =
( )
2;1; 2
P
n =−
nên
. 4 2 2 0AB n = + + =
hay
( )
AB P
.
Gi
I
là trung điểm ca
5
1;0;
2
AB I

−


. Xét mt cu
( )
S
đường kính
AB
.
Trang 24
Do
( )
( )
( )
2
22
5
2 1 0 2 4
2
33
,1
3 2 2
2 1 2
AB
d I P



= = = =
+ +
.
Nên mt cu
( )
S
s ct mt phng
( )
P
theo một đường tròn có tâm
H
là hình chiếu ca
I
trên mt phng
( )
P
bán kính
2
2
5
42
AB
rd= =
.
Xét điểm
M
bt k thuc mt phng
( )
P
nằm ngoài đường tròn tâm
H
bán kính
5
2
r =
.
Gi
'M
là giao điểm ca
IM
và mt cu
( )
S
, khi đó
' 90AMB AM B
=
.
Vy
M
thuc mt phng
( )
P
nằm trong đường tròn tâm
H
bán kính
5
2
r =
.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
cot ; 2
42
AMB
MA MB AB AB
AMB MA MB MI
S
+−
= + = +
.
2
2
2
2
cot
4
AMB
AB
MI
AMB
S
=
.
Do
( )
13
, .1.3
22
AMB AHB
d M AB HI S S = =
,
22
1MI HI=
cot 0AMB
.
Nên để
AMB
ln nht thì
MH
9
2
55
2
cot sin
3
12 13
4
2
AMB AMB
= = =
.
Câu 50: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
30;30a−
để m s
( )
242
39y x a xx a−+= +
nghch biến trên khong
( )
1;2
?
A.
26
. B.
34
. C.
27
. D.
25
.
Li gii
Xét
( ) ( )
24 2
39f x x x a x a= + +
( )
3
4 2 3f x x x a
= +
Để
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;2
TH1:
( ) ( )
( )
' 0, 1;2
20
f x x
f
( )
( )
( )
32
32
1;2
2
2
0
43
0, 1;2
5
3
2 15 0
21
4
0
5
3
5
max x x
xx
a
a
aa
a
x
a
a
a
a
a
+ +
−
+ +

+ +
+−
Kết hp với điều kin bài toán
5;6;...;29;30a
26 giá tr
TH2:
( ) ( )
( )
' 0, 1;2
20
f x x
f
Trang 25
( )
( )
( )
32
32
1;2
2
2
min 4 3
0, 1;2
35
2 15 0
2
43
25
15 0a
a
xa
xx
xx
a
a
a
a
aa
+ +

+ +
+
+
−
+
Vy có 28 giá tr tho mãn.
---------- HT ----------
| 1/25

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 4 Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w = 5z
A. w = 15 + 20i . B. w = 1 − 5 − 20i .
C. w = 15 + 20i .
D. w = 15 − 20i . Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số 13x y = 13x A. y = B. 1 .13x y x −  = C. 13x y = ln13 D. 13x y = ln13 1 Câu 3:
Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 3 y = x là 1 1 1 1 1 1 A. 3 y = x . B. 3 y = 3x . C. 2 y = x . D. y = . 3 3 2 3 3x 2 x 3−x  3   3  Câu 4:
Tập các số x thỏa mãn      là  2   2  A. (  ;3 − . B. 1;+) . C. (  ;1 − . D. 3; +) . Câu 5:
Một cấp số nhân có u = 3
− ,u = 6. Công bội của cấp số nhân đó là 1 2 A. −3 . B. 2 . C. 9 . D. 2 − . Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x z +1 = 0 . Một vec tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) là: A. n = (2; 1 − ;0). B. n = (2; 1 − ; ) 1 .
C. n = (2;0;− ) 1 . D. n = (2;0; ) 1 . Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  R ) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. ( 1 − ;0) . B. (2;0). C. (0;− 4) . D. (0;− 2) . 2 3 3 Câu 8: Nếu f
 (x)dx =3, f
 (x)dx = 4 thì f (x)dx  bằng 1 1 2 A. 7. B. 12. C. 1. D. 1 − . Trang 1 Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau? A. 3 2
y = x + 3x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 4 2
y = − x + 2x −1. D. 4 2
y = x x −1 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu (S ) tâm I và đi qua M (1;4;− 2) có phương trình là 2 2 2 2
A. ( x − ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 4.
B. ( x − ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 2 . 2 2 2 2
C. ( x + ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 4 .
D. ( x + ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 2 .
Câu 11: Cho số phức z = 2 + 3i , khi đó phần ảo của số phức 3z bằng A. −9 . B. 9 . C. 6 . D. −6 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
B = 7a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 14 14 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 14a . D. 3 7a . 2 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 3
= 5 . Mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng
(P):2xy +2z +3= 0 theo một đường tròn bán kính bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Tồng phần thực và phần ảo của số phức z = 3 − + 5i bằng A. 8 . B. −3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 16: Một hình nón bán kính đáy bằng 4(cm) , góc ở đỉnh là 120 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. 32 3 64 3 32 3 32 3 A. ( 2 cm ). B. ( 2 cm ). C. ( 2 cm ). D. ( 2 cm ). 3 3 9 2 x = 3 + t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z =1−3t
A. Điểm A(3;2; ) 1 .
B. Điểm B(1; 2 − ;− )
3 . C. Điểm C (1;2;− )
3 . D. Điểm D(1;2; ) 3 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 2
Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là A. (0; 2). B. (3;− 4). C. x = 3. D. y = 4 − . CT CT 2x − 3
Câu 19: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = tương ứng có phương x + 1 trình là
A.
x = 2 và y = 1. B. x = 1
y = 2. C. x =1 y = 3
− . D. x = 1 y = 2.
Câu 20: Giải bất phương trình log (x −1)  5. 2
A. x  33.
B. x  33.
C. x  11.
D. x  11.
Câu 21: Cho tập A = 1;2;...;9;1 
0 . Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A A. 2!. B. 2 A . C. 10! . D. 2 C . 10 10
Câu 22: Hàm số F (x ) = ln x + x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (0;+ ¥ )?
A. f (x ) = x ln x + x . B. f (x ) = x (ln x - ) 1 . 2 x
C. f (x ) = x ln x + + x . D. f (x ) 1 = + 1 . 2 x 3 3 Câu 23: Nếu 3  f
 (x)−1 dx = 2  thì f ( x)dx  bằng 1 1 4 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. . 3
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + sin x A. 3 x + cos x + . C
B. 6x + cos x + . C C. 3 x − cos x + . C
D. 6x − cos x + . C
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Khoảng đồng biến của hàm số là A. ( ) ;1 − . B. ( ;0 − ). C. (0 ) ;1 . D. ( 1 − ;+). Câu 26: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c R ) có đồ thị là đường
cong trong hình bên dưới. Trang 3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1 − . C. −3 . D. 2 . Câu 27: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + , c ( , a , b c
) có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng? A. 0 . B. 1 − . C. −3 . D. 2 .
Câu 28: Với mọi số thực a dương, ( 2 lg 10a ) bằng A. 2 1+ lg a .
B. 2lg a −1.
C. 2lg a +1.
D. lg a − 2.
Câu 29: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x − 4x + 4 , đường thẳng y = 4x −12 và trục
hoành. Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) quanh trục hoành bằng
a  ( ,ab là các số nguyên dương và a là phân số tối giản). giá trị của a +b bằng b b A. 31. B. 5 . C. 36 . D. 37 .
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a , tan của góc giữa mặt phẳng (A B
¢ C) và mặt đáy (ABC) bằng 2 2 A. . B. . 3 3 3 3 C. . D. . 2 2
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \   1
− , liên tục trên mỗi khoảng
xác định và có bảng biến thiên như hình sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x) = m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. A. ( 4 − ;2. B. ( 4 − ;2) . C.  4 − ;2) . D. ( ; − 2.
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + e
đồ thị hàm số y = f (x) là đường cong như hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . Trang 4
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0;4) .
Câu 33: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên
bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là 1 2 1 C C C 1 3 2 C C C 1 2 1 C C C 1 2 1 C C C A. 4 5 6 P = . B. 4 5 6 P = . C. 4 5 6 P = . D. 4 5 6 P = . 4 C 2 C 2 C 2 C 15 15 15 15
Câu 34: Gọi x , x với ( x x là hai nghiệm của phương trình 4.9x 13.6x 9.4x − + = 0. Tính giá trị của 1 2 ) 1 2
biểu thức T = 2022x + 5x 1 2
A. T = 2022.
B. T = 5.
C. T = 4044  D. T = 10 
Câu 35: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1+ i) z − 5 + i = 2 là một đường
tròn tâm I và bán kính R lần lượt là A. I (2; 3 − ), R = 2 . B. I (2;− ) 3 , R = 2 . C. I ( 2
− ;3), R = 2 . D. I ( 2 − ; ) 3 , R = 2 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 1 − ; ) 3 và mặt phẳng
(P):2x−3y + z −1= 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) . x − 2 y +1 z − 3 x + 2 y −1 z + 3 A. d : = = . B. d : = = . 2 3 − 1 2 3 − 1 x − 2 y + 3 z −1 x − 2 y −1 z − 3 C. d : = = . D. d : = = . 2 1 − 3 2 1 − 3 x = 6 − 4t
Câu 37: Cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng d :  y = 2
− − t . Hình chiếu của A trên d có toạ độ là z = 1 − + 2tA. (2; 3 − ;− ) 1 . B. (2;3; ) 1 . C. ( 2 − ;3; ) 1 . D. (2; 3 − ; ) 1 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . a 2 2a 5 a 3 a 5 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 2 2 +
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x x 2
x thoả mãn (4 − 5.2
+ 64) 2−log(4x)  0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 . 2
Câu 40: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 và thoả mãn f (2) = 16,
f (x)dx = 4  . 0 1 Tính tích phân I = . x f (  2x)dx  . 0 A. I =12 . B. I = 7 . C. I = 13 . D. I = 20 . 3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) 2 x +( − m) 2 1 1 3
x + 2m − 2m   , x   . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [  5
− ;5] để hàm số g (x) = f ( x + m) có tối thiểu 3 cực trị. A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 42: Trong tất cả các số phức z = a + bi , , a b
thỏa mãn hệ thức z − 2 + 5i = z i . Biết rằng
z +1− i nhỏ nhất. Tính P = . a b . Trang 5 13 23 5 9 A. . B. − . C. − . D. . 100 100 16 25
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, BD = 4a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A' BD) và ( ABCD) bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng 3 16 3a 3 16 3a A. 3 48 3a . B. 3 16 3a . C. . D. . 3 9 1
Câu 44: Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x) 3 2
= ax + bx + x + c và đường thẳng y = g (x) có đồ thị 3 như hình vẽ sau:
Biết AB = 5, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai
đường thẳng x =1, x = 2 bằng 17 19 5 7 A. . B. . C. . D. . 11 12 12 11
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z + 2mz m +12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z + z = 2 z z ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1
− ;2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa trục
oz . Khoảng cách từ điểm M ( 3
− ;1;4) đến (P) bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 3 2 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y +12 y) + log ( 2 2
x + y )  log y + log ( 2 2
x + y + 24 y ? 4 3 4 3 ) A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Câu 48: Cho khối nón xoay đỉnh S có thể tích bằng 96 . Một mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh hình nón và
cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng 10 . Khoảng cách từ tâm của
đường tròn đáy đến mặt phẳng ( ) có thể bằng kết quả nào dưới đây? 8 33 6 13 5 A. 8 . B. . C. . D. . 15 5 24
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz) , cho hai điểm A(2; 1 − ;− ) 3 , B (0;1; 2 − ) và mặt phẳng
(P):2x + y −2z −4 = 0. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho AMB lớn nhất thì giá trị của sin AMB bằng Trang 6 5 12 12 5 A. B. − . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  3 − 0;3  0 để hàm số 4 2
y = x x + (a − 3) 2
x + 9 − a nghịch biến trên khoảng (1; 2) ? A. 26 . B. 34 . C. 27 . D. 25 .
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.C 7.D 8.C 9.B 10.A 11.A 12.C 13.C 14.B 15.D 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A 21.D 22.D 23.D 24.C 25.B 26.B 27.B 28.C 29.A 30.B 31.B 32.C 33.A 34.D 35.A 36.A 37.D 38.A 39.D 40.B 41.D 42.B 43.B 44.B 45.C 46.B 47.B 48.B 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w = 5z
A. w = 15 + 20i . B. w = 1 − 5 − 20i .
C. w = 15 + 20i .
D. w = 15 − 20i . Lời giải
Số phức w = 5z = 5(3+ 4i) =15 + 20i Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số 13x y = 13x A. y = B. 1 .13x y x −  = C. 13x y = ln13 D. 13x y = ln13 Lời giải Chọn C Ta có: 13x y = ln13 . 1 Câu 3:
Trên khoảng (0;+ ), đạo hàm của hàm số là 3 y = x là 1 1 1 1 1 1 A. 3 y = x . B. 3 y = 3x . C. 2 y = x . D. y = . 3 3 2 3 3x Lời giải Chọn D  1 1 2   1 1 − 1 − 1 Ta có 3 3 3
y =  x  = .x = .x = . 2 3 3   3 3.x 2 x 3−x  3   3  Câu 4:
Tập các số x thỏa mãn      là  2   2  A. (  ;3 − . B. 1;+) . C. (  ;1 − . D. 3; +) . Trang 7 Lời giải Chọn C 2 x 3−x  3   3  Ta có 
 2x  3− x  3x  3  x 1     .  2   2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−  ;1 . Câu 5:
Một cấp số nhân có u = 3
− ,u = 6. Công bội của cấp số nhân đó là 1 2 A. −3 . B. 2 . C. 9 . D. 2 − . Lời giải Chọn D u 6
Công bội của cấp số nhân là 2 q = = = 2. − u 3 − 1 Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x z +1 = 0 . Một vec tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) là: A. n = (2; 1 − ;0). B. n = (2; 1 − ; ) 1 .
C. n = (2;0;− ) 1 . D. n = (2;0; ) 1 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng ( P) có VTPT là n = (2;0;− ) 1 . Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  R ) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. ( 1 − ;0) . B. (2;0). C. (0;− 4) . D. (0;− 2) . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; 2 − ) . 2 3 3 f
 (x)dx =3, f  (x)dx = 4 f ( x)dxCâu 8: Nếu 1 1 thì 2 bằng A. 7. B. 12. C. 1. D. 1 − . Lời giải 3 1 3 Ta có f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f  (x)dx = 3 − + 4 =1. 2 2 1 Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau? Trang 8 A. 3 2
y = x + 3x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 4 2
y = − x + 2x −1. D. 4 2
y = x x −1 . Lời giải
Đường cong trong hình không phải đồ thị hàm đa thức bậc 3 nên loại đáp án A ;
Từ đồ thị ta thấy lim y = +  a  0 nên loại đáp án C ; x→ Thay tọa độ điểm (1; 2 − ) vào hàm số 4 2
y = x x −1 ta có 4 2 2
− =1 −1 −1 mệnh đề sai nên loại đáp án D ;
Vậy đường cong trong hình là đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2x −1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu (S ) tâm I và đi qua M (1;4;− 2) có phương trình là 2 2 2 2
A. ( x − ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 4.
B. ( x − ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 2 . 2 2 2 2
C. ( x + ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 4 .
D. ( x + ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 2 . Lời giải
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;4;0) , bán kính bằng IM = 2 nên phương trình của mặt cầu (S ) là
(x − )2 +( y − )2 2 1 4 + z = 4.
Câu 11: Cho số phức z = 2 + 3i , khi đó phần ảo của số phức 3z bằng A. −9 . B. 9 . C. 6 . D. −6 . Lời giải
Ta có z = 2 − 3i  3z = 6 − 9i .
Suy ra phần ảo của số phức 3z bằng −9 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
B = 7a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 14 14 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 14a . D. 3 7a . 2 3 Lời giải
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 2 3 V = .
B h = 7a .2a =14a .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Lời giải 2 3 3a 1 a Ta có: S = V = S . A S = ABC S. 4 ABC 3 ABC 4 Trang 9
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 3
= 5 . Mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng
(P):2xy +2z +3= 0 theo một đường tròn bán kính bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải
Mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 3
= 5 tâm I (0;0; 3
− ), bán kính R = 5 . 2.0 − 0 + 2. 3 − + 3
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) : h = d(I,( P) ( ) ) = =1. 2 + (− )2 1 + (2)2 2
Vậy mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 3 = 0 theo một đường tròn bán kính r là: 2 2
r = R h = 5 −1 = 2 .
Câu 15: Tồng phần thực và phần ảo của số phức z = 3 − + 5i bằng A. 8 . B. −3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Sồ phức z = 3
− + 5i có phần thực bằng −3 và phần ảo 5 bằng nên tổng phần thực và phần ảo bằng 2 .
Câu 16: Một hình nón bán kính đáy bằng 4(cm) , góc ở đỉnh là 120 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. 32 3 64 3 32 3 32 3 A. ( 2 cm ). B. ( 2 cm ). C. ( 2 cm ). D. ( 2 cm ). 3 3 9 2 Lời giải S h l B O r A Độ 4 8
dài đường sinh l = = . sin 60 3 8 32 3
Diện tích xung quanh S =  rl = .4. = . xq 3 3 x = 3 + t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z =1−3t
A. Điểm A(3;2; ) 1 .
B. Điểm B(1; 2 − ;− )
3 . C. Điểm C (1;2;− )
3 . D. Điểm D(1;2; ) 3 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm A(3;2; ) 1 ứng với t = 0 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 10
Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là A. (0; 2). B. (3;− 4). C. x = 3. D. y = 4 − . CT CT Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số y = f ( x) có điểm cực tiểu là (3;− 4) . 2x − 3
Câu 19: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = tương ứng có phương x + 1 trình là
A.
x = 2 và y = 1. B. x = 1
y = 2. C. x =1 y = 3
− . D. x = 1 y = 2. Lời giải Chọn B
Ta có: lim y = 2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2 . x→  lim y = − + x→(− )1 
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1 − . lim y = +  − x→  (− )1
Câu 20: Giải bất phương trình log (x −1)  5. 2
A. x  33.
B. x  33.
C. x  11.
D. x  11. Lời giải x −1  0 x  1
Ta có: log (x −1)  5      x  33. 2 log (x −1)  5  x −1  32 2
Câu 21: Cho tập A = 1;2;...;9;1 
0 . Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A A. 2!. B. 2 A . C. 10! . D. 2 C . 10 10 Lời giải
Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là 2 C . 10
Câu 22: Hàm số F (x ) = ln x + x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (0;+ ¥ )?
A. f (x ) = x ln x + x . B. f (x ) = x (ln x - ) 1 . 2 x
C. f (x ) = x ln x + + x . D. f (x ) 1 = + 1 . 2 x Lời giải ¢ Ta có F (
¢ x )= ( x + x + ) 1 ln 1 = + x . x
Do vậy F (x ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = + x trên (0;+ ¥ ). x 3 3
Câu 23: Nếu 3 f
 (x)−1 dx = 2  thì f ( x)dx  bằng 1 1 Trang 11 4 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. . 3 Lời giải 3 3 3 3 3  f
 (x)−1 dx = 2  3 f
 (x)dx− dx = 2 3 f   (x) 3 dx x = 2 1 1 1 1 1 3 3 
f ( x) x − =  f ( x) 4 3 d 2 2 dx =   . 3 1 1
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + sin x A. 3 x + cos x + . C
B. 6x + cos x + . C C. 3 x − cos x + . C
D. 6x − cos x + . C Lời giải Ta có : ( 2 x + x) 3 3 sin
dx = x − cos x + C.
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Khoảng đồng biến của hàm số là A. ( ) ;1 − . B. ( ;0 − ). C. (0 ) ;1 . D. ( 1 − ;+). Lời giải
Nhìn bảng biến thiên ta có kết quả. Câu 26: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c R ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1 − . C. −3 . D. 2 . Lời giải
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 nên giá trị cực đại của hàm số là f (0) = 1 − . Câu 27: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + , c ( , a , b c
) có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng? Trang 12 A. 0 . B. 1 − . C. −3 . D. 2 . Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có giá trị cực đại y = 1 − .
Câu 28: Với mọi số thực a dương, ( 2 lg 10a ) bằng A. 2 1+ lg a .
B. 2lg a −1.
C. 2lg a +1.
D. lg a − 2. Lời giải Ta có ( 2a) 2 lg 10
= lg10 + lg a =1+ 2lg a .
Câu 29: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x − 4x + 4 , đường thẳng y = 4x −12 và trục
hoành. Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) quanh trục hoành bằng
a  ( ,ab là các số nguyên dương và a là phân số tối giản). giá trị của a +b bằng b b A. 31. B. 5 . C. 36 . D. 37 . Lời giải
⬥ Xét các phương trình hoành độ giao điểm của 2
y = x − 4x + 4 , y = 4x −12 và trục hoành.
x x + = x −  x x + =  (x − )2 2 2 4 4 4 12 8 16 0 4 = 0  x = 4 . 2
x − 4x + 4 = 0  x = 2 .
4x −12 = 0  x = 3
⬥ Khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích 4
V =  (x − 4x + 4) 4
2 dx − (4x−12)2 2 dx 2 3 4 4
=  (x−2)4 dx−(4x−12)2 dx 2 3 (x − 2) 4 (4x −12) 4 5 3 32 16 16 =  −  =  −  = . 5 12 5 3 15 2 3 Trang 13a =16 ⬥ Suy ra 
. Vậy a + b = 31. b  =15
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a , tan của góc giữa mặt phẳng (A B ¢ C) và
mặt đáy (ABC) bằng 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Lời giải a 3
Gọi M là trung điểm của BC , khi đó AM ^ BC AM = . 2
Ta có BC ^ AM BC ^ AA¢ nên BC ^ (A A
¢ M ). Suy ra BC ^ A M ¢ . Vì (A B
¢ C)Ç(ABC) = BC , A M
¢ ^ BC , AM ^ BC nên góc giữa hai mặt phẳng (A B ¢ C) và
(ABC) là góc giữa A M
¢ và AM , nghĩa là là góc A M ¢ A. · A A ¢ a 2 DA A
¢ M vuông ở A Þ tan A M ¢ A = = = . AM a 3 3 2
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \   1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau: Trang 14
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x) = m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. A. ( 4 − ;2. B. ( 4 − ;2) . C.  4 − ;2) . D. ( ; − 2. Lời giải
Số nghiệm của phương trình f ( x) = m bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x) và
y = m. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm thực phân biệt thì m( 4 − ;2)
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + e có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong như hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0;4) . Lời giải x  −
Từ đồ thị ta thấy f ( x) 1  0   1   x  4 −   f ( x) 1 x 1  0   x  4
Do đó hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 33: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên
bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là 1 2 1 C C C 1 3 2 C C C 1 2 1 C C C 1 2 1 C C C A. 4 5 6 P = . B. 4 5 6 P = . C. 4 5 6 P = . D. 4 5 6 P = . 4 C 2 C 2 C 2 C 15 15 15 15 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n() 4 = C . 15
Gọi A là biến cố cần tìm. Khi đó: n( ) 1 2 1
A = C .C .C 4 5 6 Trang 15 1 2 1 n A C .C .C
Xác suất của biến cố A P ( A) ( ) 4 5 6 = = . n () 4 C15
Câu 34: Gọi x , x với ( x x là hai nghiệm của phương trình 4.9x 13.6x 9.4x − + = 0. Tính giá trị của 1 2 ) 1 2
biểu thức T = 2022x + 5x 1 2
A. T = 2022.
B. T = 5.
C. T = 4044  D. T = 10  Lời giải 2 x x     x  3  x x x 3 3 4.9 −13.6 + 9.4 = 0  4. −13 + 9 = 0,     đặt t =  0   .  2   2   2  t = 1 x = 0 Phương trình trở  thành: 2
4t −13t + 9 = 0  9    t = x = 2  4
Khi đó vì x x nên x = 0, x = 2 . 2 1 2
Vậy T = 2022x + 5x = 10. 1 2
Câu 35: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1+ i) z − 5 + i = 2 là một đường
tròn tâm I và bán kính R lần lượt là A. I (2; 3 − ), R = 2 . B. I (2;− ) 3 , R = 2 . C. I ( 2
− ;3), R = 2 . D. I ( 2 − ; ) 3 , R = 2 . Lời giải
Gọi z = x + yi,( x, y  ) . Ta có:
(1+i) z −5+i = 2  (1+i)(x + yi)−5+i = 2  (x y −5)+(x + y + ) 1 i = 2
 (x y − )2 + (x + y + )2 5 1 = 4 2 2
 2x + 2y −8x +12y + 22 = 0 2 2
x + y − 4x + 6y +11 = 0 .
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I (2;− ) 3 và R = 2 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 1 − ; ) 3 và mặt phẳng
(P):2x−3y + z −1= 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) . x − 2 y +1 z − 3 x + 2 y −1 z + 3 A. d : = = . B. d : = = . 2 3 − 1 2 3 − 1 x − 2 y + 3 z −1 x − 2 y −1 z − 3 C. d : = = . D. d : = = . 2 1 − 3 2 1 − 3 Lời giải
Do d vuông góc với ( P) nên VTPT của ( P) cũng là VTCP của d  VTCP u = (2; 3 − ; ) 1 . d − + − Đườ x 2 y 1 z 3
ng thẳng d đi qua A và vuông góc với ( P) có phương trình là: = = . 2 3 − 1 x = 6 − 4t
Câu 37: Cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng d :  y = 2
− − t . Hình chiếu của A trên d có toạ độ là z = 1 − + 2tA. (2; 3 − ;− ) 1 . B. (2;3; ) 1 . C. ( 2 − ;3; ) 1 . D. (2; 3 − ; ) 1 . Lời giải
 Gọi hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d M (6 − 4t;− 2 −t;−1+ 2t) .
Ta có: AM = (5 − 4t ; − 3 − t ; − 2 + 2t ) . Trang 16  Ta có u = ( 4 − ; 1 − ;2). d AM .u = 0  4 − (5− 4t) + ( 3 − − t)(− ) 1 + ( 2 − + 2t).2 = 0 d  2
− 0 +16t + 3+ t − 4 + 4t = 0  21t = 21 t =1.
 Vậy hình chiếu của điểm A trên d M (2;−3; ) 1 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . a 2 2a 5 a 3 a 5 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 2 2 Lời giải
Gọi M là hình chiếu của O lên CD , H là hình chiếu của O lên SM. Suy ra đoạn OH
khoảng cách từ O đến mp (SCD) a .a 2 OM .OS a 2 Vậy 2 d = OH = = = 2 2 2 + 3 OM OS a 2 + 2a 4 +
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x x 2
x thoả mãn (4 − 5.2
+ 64) 2−log(4x)  0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 . Lời giải Chọn D
2 − log(4x)  0
Điều kiện xác định:   0  x  25 . x  0 Bpt tương đương 2x  4 x  2 x x+  − +  ( x)2 2 4 5.2 64 0 2 − 20.2x + 64  0     
 2x 16  x  4 .  2 − log  (4x) = 0   4x =100 x = 25 x = 25   0  x  2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được: .  4  x  25
Vậy có 24 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán. 2
Câu 40: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 và thoả mãn f (2) = 16,
f (x)dx = 4  . 0 1 Tính tích phân I = . x f (  2x)dx  . 0 Trang 17 A. I =12 . B. I = 7 . C. I = 13 . D. I = 20 . Lời giải Chọn B
Đặt t = 2x dt = 2dx . Đổi cận: x = 0  t = 0 và x =1 t = 2 . 2 1 Vậy I = t f (  t)dt  . 0 4 u  = t d  u = dt Đặt    ,
dv = f  (t)dt v   = f (t) khi đó 2 2 2
4I = [tf (t)] − f (t)dt  = 2 f (2) −
f (x)dx = 32 − 4 = 28  I = 7  . 0 0 0 3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) 2 x +( − m) 2 1 1 3
x + 2m − 2m   , x   . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [  5
− ;5] để hàm số g (x) = f ( x + m) có tối thiểu 3 cực trị. A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Lời giải 3
Xét f ( x) =  ( x − ) 2 x +( − m) 2 0 1 1 3
x + 2m − 2m = 0   (  = x − )3 x 1 1 = 0     x = 2m  . 2 x +  (1−3m) 2
x + 2m − 2m = 0 x = m −1 
g ( x) có tối thiểu 3 điểm cực trị  h( x) = f ( x + m) có tối thiểu 1 điểm cực trị dương.
h(x) = f (x + m) = 0 có tối thiểu 1 nghiệm bội lẻ dương. x + m =1 x =1− m  
Xét f ( x + m) = 0  x + m = 2m x = m   .
x + m = m −1 x = 1 −   Ta thấy m 5 − ; 4 − ; 3 − ;...; 
5 thì f ( x + m) = 0 luôn có tối thiểu 1 nghiệm bội lẻ dương.
Vậy có 11 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 42: Trong tất cả các số phức z = a + bi , , a b
thỏa mãn hệ thức z − 2 + 5i = z i . Biết rằng
z +1− i nhỏ nhất. Tính P = . a b . 13 23 5 9 A. . B. − . C. − . D. . 100 100 16 25 Lời giải
Ta có: z − 2 + 5i = z i a − 2 + (b + 5)i = a + (b − ) 1 i
 (a − )2 + (b + )2 = a + (b − )2 2 2 5 1
 4a =12b + 28  a = 3b + 7 .
Khi đó: z + − i = (a + )2 + (b − )2 = ( b + )2 + (b − )2 2 1 1 1 3 8 1
= 10b + 46b + 65 2  23  121 11 10 = 10 b + +    .  10  10 10 Trang 18  1 a =  11 10  10
Suy ra z +1− i nhỏ nhất bằng   . 10 23 b  = −  10 23 Vậy P = . a b = − . 100
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, BD = 4a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A' BD) và ( ABCD) bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng 3 16 3a 3 16 3a A. 3 48 3a . B. 3 16 3a . C. . D. . 3 9 Lời giải BD AO
Gọi O là giao điểm của AC BD . Ta có 
BD A'O . BD AA'
Góc giữa hai mặt phẳng ( A' BD) và ( ABCD) là góc của hai đường thẳng A'O AO và là
góc A'OA = 60 .
Ta có AC = BD = 4a AO = 2a A' A = AO tan 60 = 2a 3 .
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' là: 1 1 3 V = A' . A S = A' . A
AC.BD = 2a 3. .4 .
a 4a = 16 3a . ABCD 2 2 1
Câu 44: Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x) 3 2
= ax + bx + x + c và đường thẳng y = g (x) có đồ thị 3 như hình vẽ sau: Trang 19
Biết AB = 5, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai
đường thẳng x =1, x = 2 bằng 17 19 5 7 A. . B. . C. . D. . 11 12 12 11 Lời giải
Gọi g ( x) = mx (m  0) . Ta có A( 1;
− − m) ; B(2;2m).  4 m = (tm)  Khi đó 2 3
AB = 9 + 9m = 5   . 4 m = − (l)  3
Ta có f ( x) = g ( x) 3 2
ax +bx x + c = 0 . Mặt khác 3 2
ax + bx x + c = a ( 2 x − ) 1 ( x − 2) 3 2 3 2
ax +bx x + c = ax − 2ax ax + 2a, Đồ 1
ng nhất hệ số ta đươc a = 1 , b = 2
− , c = 2. Vậy y = f (x) 3 2
= x − 2x + x + 2 . 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng 2  1  19
x = 1 , x = 2 bằng 3 2 S = x − 2x + x + 2 dx = .    3  12 1
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z + 2mz m +12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z + z = 2 z z ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Phương trình đã cho có 2 
 = m + m−12 . m  4 − Trường hợp 1: 2
  0  m + m −12  0   . m  3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z , z phân biệt. 1 2
Do đó, z + z = 2 z z 1 2 1 2
 ( z + z ) = ( 2 z z )2 2 1 2 1 2 2 2
z + z + 2 z z = 2( 2 2
z + z − 2z z 1 2 1 2 1 2 1 2 )
 (z + z )2 − 2z z + 2 z z = 2 (z + z )2 − 4z z  1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   Trang 20
 (z + z )2 − 6z z − 2 z z = 0 1 2 1 2 1 2 2  4m −6( m − +12)−2 m − +12 = 0 ( )  m = 6 − Nếu m  4
− hoặc 3  m 12 thì () 2
 4m −8(−m +12) 2
= 0  m + 2m − 24 = 0   . m = 4 Nếu m 12 thì ( ) 2
  m − ( m − + ) 2 4 4
12 = 0  m + m −12 = 0 . Trường hợp 2: 2 
  0  m + m−12  0  4 −  m  3 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z là hai số phức liên hợp: 1 2 2
m + i m m +12 và 2
m i m m +12 .
Do đó, z + z = 2 z z 1 2 1 2 2  m + ( 2 −m m + ) 2 2
12 = 2 −m m +12 2  m − +12 = m − − m+12  m = 0 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1
− ;2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa trục
oz . Khoảng cách từ điểm M ( 3
− ;1;4) đến (P) bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 3 2 . Lời giải Chọn B Ta có  A , O j = (1;1;0)  
Mặt phẳng ( P) đi qua A và chứa oz suy ra n = (1;1;0 . P )
Phương trình mặt phẳng (P) : x + y = 0 x + y M M
Vậy d (M ,( P)) = = 2 . 2 2 1 +1
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y +12 y) + log ( 2 2
x + y )  log y + log ( 2 2
x + y + 24 y ? 4 3 4 3 ) A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  0 . Đặt 2 2
t = x + y  0 Ta có: log
t +12y + log t  log y + log t + 24y 4 ( ) 3 ( ) 4 3 ( )  t +12y   t + 24y   log  log 4   3    y   t   24   t log 12 + m  log 1+ Đặt m = (m  0) 4 ( ) 3    m y  24 
 log 12 + m − log 1+  0 ( ) * 4 ( ) 3    m Trang 21   Đặ 24
t f (m) = log 12 + m − log 1+ 4 ( ) 3    m f (m) 1 24 1 ' = ( +  m   12 + m) 0, 0 2 ln 4 m  24  1+ ln 3    m
Suy ra hàm số f (m) đồng biến trên khoảng (0; ) + .
f (4) = 0 nên f (m)  0  f (m)  f (4) 2 2 x + y 2 Từ đó suy ra: 2 0  m  4 
 4  x + ( y − 2)  4 . y
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ; x y)
Với x =   ( y − )2 2 2
 0  y = 2 nên có 2 cặp.
Với x =   ( y − )2 1 2
 3  y =1;2;3 nên có 6 cặp.
Với x =  ( y − )2 0 2
 4  y = 0;1;2;3;4 nên có 5 cặp.
Vậy có 13 cặp giá trị nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho khối nón xoay đỉnh S có thể tích bằng 96 . Một mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh hình nón và
cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng 10 . Khoảng cách từ tâm của
đường tròn đáy đến mặt phẳng ( ) có thể bằng kết quả nào dưới đây? 8 33 6 13 5 A. 8 . B. . C. . D. . 15 5 24 Lời giải Chọn B
Gọi thiết diện mặt phẳng ( ) cắt hình nón là tam giác SAB . Do đó, S
AB đều có cạnh AB = 10 . Gọi , O ,
R h lần lượt là tâm, bán kính của đường tròn đáy và chiều cao của khối nón, I , H lần
lượt là hình chiếu của O lên AB , SI . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng (SAB) bằng OH . 1 3V 3.96 288 Ta có: 2 2
V =  R .h = 96  R = = = 3 .h .h h 288
Xét tam giác vuông SOA có: 2 2 2 2 2 2
SO + OA = SA h + R = 100  h + =100 h Trang 22h = 8  h = 8 3
h −100h + 288 = 0  h = 2
− .(2 + 13)  0(L)     h = 2.( 13 − 2) h = 2.( 13 − 2)  ( ; h R) = (8;6)   ( ;hR) =  (2.( 13−2);4 2+ 13) TH1: ( ; h R) = (8;6) 2 2  AB  10 
Xét tam giác vuông OIA có: 2 2 2 2 2
IO = OA IA = 6 − = 6 − =11      2   2  1 1 1 1 1 75 8 33
Trong tam giác vuông SIO có: = + = + =  OH = . 2 2 2 2 OH SO OI 8 11 704 15 TH2: ( ;
h R) = (2.( 13 −2);4 2+ 13 )
Xét tam giác vuông OIA có:  AB   
IO = OA IA = 16.(2 + 13) 2 − =16.   (2+ 13) 2 10 2 2 2 − = 7 +16 3    2   2 
Trong tam giác vuông SIO có: 1 1 1 1 1 1 = + = +  OH = . 2 2 2 OH SO OI ( − )2 7+16 3 1 1 2.( 13 2) + 68 + 8 13 7 +16 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz) , cho hai điểm A(2; 1 − ;− ) 3 , B (0;1; 2 − ) và mặt phẳng
(P):2x + y −2z −4 = 0. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho AMB lớn nhất thì giá trị của sin AMB bằng 5 12 12 5 A. B. − . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A Ta có AB = ( 2 − ;2;− )
1 , AB = 3 và n = − − + + = P (2;1; 2) nên A . B n = 4 2 2 0 hay AB (P) .  5 
Gọi I là trung điểm của AB I 1;0; − 
 . Xét mặt cầu (S ) đường kính AB .  2  Trang 23  5  21− 0 − 2 − − 4    2  3 AB 3
Do d (I,(P)) = = =1 = . + + (− )2 2 2 3 2 2 2 1 2
Nên mặt cầu (S ) sẽ cắt mặt phẳng ( P) theo một đường tròn có tâm H là hình chiếu của I 2 AB 5
trên mặt phẳng ( P) và bán kính 2 r = − d = . 4 2 Xét điể 5
m M bất kỳ thuộc mặt phẳng ( P) nằm ngoài đường tròn tâm H bán kính r = . 2 
Gọi M ' là giao điểm của IM và mặt cầu (S ) , khi đó AMB AM ' B = 90 . 5
Vậy M thuộc mặt phẳng ( P) nằm trong đường tròn tâm H bán kính r = . 2 2 2 2 2
MA + MB AB AB Ta có 2 2 2 cot AMB =
; MA + MB = 2MI + . 4S 2 AMB 2 AB 2 2MI − 2  cot AMB = . 4SAMB Do d (M AB) 1 3 ,  HI SS = .1.3 = , 2 2
MI HI = 1 và cot AMB  0 . AMB AHB 2 2 9 2 − Nên để 5 5
AMB lớn nhất thì M H và 2 cot AMB = = −  sin AMB = − . 3 12 13 4 2 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  3 − 0;3  0 để hàm số 4 2
y = x x + (a − 3) 2
x + 9 − a nghịch biến trên khoảng (1; 2) ? A. 26 . B. 34 . C. 27 . D. 25 . Lời giải Xét f ( x) 4 2
= x x + (a − ) 2 3 x + 9 − a f ( x) 3
= 4x − 2x + a −3
Để y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1;2)  f '
 ( x)  0, x  (1;2) TH1:   f  (2)  0 a  
4x x + a −3  x  ( ) a max  ( 3 2 0 3 2 4 − x + x + 3 0, 1; 2 ) (  1;2)      a  3 −  a  5 2 2
−a + 2a +15  0
−a + 2a +15  0  a  5
Kết hợp với điều kiện bài toán a 5;6;...;29;3  0 → 26 giá trị  f '
 ( x)  0, x  (1;2) TH2:   f  (2)  0 Trang 24
4x x + a −3  0, x  (1;2) a  min  ( 3 2 3 2 4 − x + x + 3)  − ( a 25 1;2)        a  2 2
−a + 2a +15  0 − +   3 −  a  5 a + 2a 15 0
Vậy có 28 giá trị thoả mãn.
---------- HẾT ---------- Trang 25