Đề thi thử THPT 2022 môn Hóa (Đề 5) (có lời giải)

Đề thi thử THPT 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 5) được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT 2022 môn Hóa (Đề 5) (có lời giải)

Đề thi thử THPT 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 5) được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2022
MÔN HÓA HỌC
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong
nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường?
A. Be. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. CO
2
. B. O
2
. C. Cl
2
. D. N
2
.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng luôn thu
được chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Natri axetat. D. Glixerol.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. HNO
3
đặc nguội. B. CuSO
4
.
C. AgNO
3
. D.H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 46: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H
2
SO
4
loãng. C. CH
3
OH. D. KCl.
Câu 47: Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 48: Sắt có soxi hóa +2 trong hp cht nào sau đây?
A. FeO. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 49: PE được trùng hợp từ
A. axetilen. B. polipropilen. C. etilen. D. vinylclorua.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Mg(NO
3
)
2
. B. KCl. C. AgNO
3
. D. AlCl
3
.
Câu 51: Công thức phân tử của glucozơ là
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. C
6
H
12
O
6S
C. C
6
H
14
O
6
D. C
12
H
22
O
11
Câu 52: Oxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. BaO. B. CaO. C. K
2
O. D. Fe
2
O
3
.
Câu 53: c cng tm thi cha nhng ion nào sau đây?
A. Na
+
, K
+
, HCO
3
-
. B. Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
.
C. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
. D. Ca
2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
.
Câu 54: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
Trang 2
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 55: Cho luồng khí CO qua ống đựng 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4.
Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO
3
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 57: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br
2
bị mất màu. Chất X
A. Na.
B. CaO.
C. CaC
2
.
D. Al
4
C
3
.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.
(c) Khi để lâu trong không khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este.
(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 59: Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100 kg xenlulozơ tác dụng với
axit nitric dư có xúc tác axit sunfuric đặc với hiệu suất 80% là
A. 146,7 kg. B. 128,3 kg. C. 183,3 kg. D. 137,5 kg.
Câu 60: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun ng.
Giá trị của x
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
A. Ca(OH)
2
+ 2KHCO
3
→ CaCO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
B. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO
3
+ 2H
2
O
C. Ca(HCO
3
)
2
+ 2KOHCaCO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
D. CaCl
2
+ K
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2KCl.
Câu 62: Chất X nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác
dụng với H
2
(xúc tác Ni/t
0
), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.
D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
Câu 64: Butyl axetat este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của
butyl axetat là
Trang 3
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng các dung dịch: CuSO
4
, H
2
SO
4
loãng,
AgNO
3
, H
2
SO
4
đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối
sắt(III) là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 66: Cho các chất gồm: tằm, visco, xenluloaxetat, lapsan. Số chất thuộc
loại tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al
2
O
3
cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của m là
A. 4,08. B. 3,06. C. 2,04. D. 1,02.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng axit axetic, thu
được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 6,9. C. 2,3. D. 4,6 .
Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho tác dụng với lượng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp
khí Y (CO
2
, NO
2
) (đktc).
- TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho
toàn bộ lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 20,8. B. 6,4. C. 5,6. D. 6,2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O
2
, thu được H
2
O
1,65 mol CO
2
. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br
2
trong dung dịch.
Giá trị của a
A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,09.
Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loi xesi đưc dùng đchế tạo tế bào quang đin.
(2) NaHCO
3
phn ng đưc vi dung dch HCl và dung dch NaOH
(3) Thành phn chính ca qung đolomit là CaCO
3
.MgCO
3
.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Số phát biểu đúng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Este X công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch
NaOH, thu được ba chất hữu Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu
xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH CaO, thu được CH
4
. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trang 4
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 73: Dẫn 0,55 mol hn hp X (gm hơi c và khí CO
2
) qua cacbon nung đthu đưc
0,95 mol hn hp Y gồm CO, H
2
CO
2
. Cho Y hấp th vào dung dch cha 0,1 mol
Ba(OH)
2
sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc m gam kết ta. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 9,85. C. 15,76. D. 19,7.
Câu 74: Nung m gam hỗn hợp Mg Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ
chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 3,0. B. 2,4. C. 8,2. D. 4,0.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO
3
)
2
NaCl bằng điện cực trơ với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52
gam đồng thời thu được dung dịch Y hỗn hợp khí tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu
thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là
A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam
Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
70%, đun nóng đồng
thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
C. Trong bước 3, thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong
cốc nước nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Câu 78: X, Y, Z 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn
bộ F thu được CO
2
, 0,39 mol H
2
O 0,13 mol Na
2
CO
3
. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%.
Trang 5
Câu 79: X,Y hai hữu axit mạch hở (M
X
< M
Y
). Z ancol no, T este hai chức mạch
hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung
dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z hỗn hợp F chứa hai muối số mol bằng nhau.
Cho Z vào bình chứa Na thấy bình tăng 19,24 gam thu được 5,824 lít H
2
đktc. Đốt
hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O
2
(đktc) thu được khí CO
2
, Na
2
CO
3
7,2 gam H
2
O.
Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8%
Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C
5
H
9
O
4
N) 0,15 mol Y (C
3
H
9
O
3
N, muối của
axit cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức
một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) dung dịch T. cạn dung dịch T, thu
được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó một muối của α-amino axit). Phần trăm
khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 49,07%. B. 29,94%. C. 27,97%. D.
51,24%.
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-B
44-D
45-B
46-D
47-B
48-A
49-C
50-C
51-B
52-D
53-B
54-A
55-B
56-C
57-C
58-D
59-A
60-B
61-D
62-A
63-B
64-A
65-D
66-A
67-C
68-A
69-A
70-D
71-C
72-B
73-B
74-A
75-D
76-A
77-D
78-A
79-B
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 58: Đáp án D
(a) Đúng. Do gốc vinyl liên kết π nên thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo
poli(vinyl axetat)..
(b) Đúng. Trong phân tử glucozơ chứa nhóm chức CHO, khi gặp chất oxi hóa mạnh
Br
2
bị oxi hóa thành COOH theo phản ứng
HO-CH
2
-[CHOH]
4
-CHO + Br
2
+ H
2
O → HO-CH
2
-[CHOH]
4
-COOH +2HBr
(c) Đúng. Khi nguyên tử nitơ trong các amin có số oxi hóa -3 nên dễ bị oxi hóa khi để lâu
ngoài không khí dẫn tới các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Đúng. Trong phân tử các amino axit chứa nhóm chức cacboxyl COOH nên có thể
tham gia phản ứng este hóa với với ancol trong điều kiện xúc tác thích hợp.
(e) Đúng. Glicogen là đại phân tử polisaccarit đa nhánh của glucozơ có vai trò làm chất dự
trữ trong cơ thể động vật và nấm.
Câu 59: Đáp án A
Phản ứng (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ 3nHNO
3
→ Xenlulozơ trinitrat + 3nH
2
O
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:
( )
éù
=+ - =
êú
ëû
XenlulozÙ trinitrat
100
m1003..6318.0,8146,7
162
Trang 6
Câu 60: Chọn B
Câu 61: Đáp án D
Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion này không tác dụng với nhau.
A. Sai. Khi ion Fe
2+
gặp hỗn hợp oxi hóa mạnh (H
+
, ) thì sẽ bị oxi hóa tạo thành Fe
3+
,
khí NO và nước.
B. Sai. Ba
2+
khi gặp sẽ tạo thành kết tủa Ba
3
(PO
4
)
2
màu vàng nhạt.
C. Sai. tác dụng với OH
-
tạo thành và nước.
Câu 67: Chọn C
Câu 68: chọn A
Câu 69: Chọn A
Câu 70: Chọn D
Số π trong gốc hidrocacbon là 6 3 = 3 → a = 0,03.3 = 0,09 mol
Câu 72: Chọn B
- Nếu Y: C
2
H
4
(OH)
2
thì T là CH
3
COONa (loại)
- Nếu Y là CH
2
(OH)CH(OH)CH
3
→ T: HCOONa → C, D đúng
X: CH
3
COOCH
2
CH(CH
3
)OOCH hoặc HCOOCH
2
CH(CH
3
)OOCCH
3
→ A đúng
B sai.
gly-ala NaOH
1
n=n=0,2mol
2
3
4
PO
-
3
HCO
-
2
3
CO
-
23 23
Al O KOH Al O
2n = n n = 0,02 mol m = 2,04gam¾¾® ¾¾®
325
25
H=50%
CH COOC H
CHOH
0,1.46
n= n = 0,1mol m = = 9,2gam
0,5
¾¾¾®
3
2
HNO
BT: e
2
CO : x mol
C : x mol
XY
S : y mol
NO : 4x 6y mol
12x 32y 1,12 x 0,04
x 4 x 6 y 0,32 y 0,02
+
ì
ì
ï
¾¾¾¾®
íí
¾¾¾® +
ï
î
î
+= =
ìì
®®
íí
++ = =
îî
24
2
3
HSO Ca(OH)2
BT: e
3
2
CO : 0, 04 mol
C:0,04mol CaCO :0,04mol
XY m20,8gam
S: 0,02 mol CaSO : 0,14mol
SO : 0,14mol
++
ì
ìì
ï
¾¾¾¾® ¾¾¾¾® ® =
íí í
¾¾¾®
ï
îî
î
2
2
+O :2,31mol
BT:O
335
2
35 3
+NaOH:3x mol
335
BTKL
CO :1,65 mol
(RCOO) C H :x mol 6x+2,31.2 = 1,65.2(1)
H O:y mol
mX=mC+mH+mO = 1,65.12+2y+6x.16 = 96x+2y+19,8
C H (OH) :x mol
(RCOO) C H :x mol
RCOONa:3x mol
96
ì
¾¾¾¾® ¾¾¾®
í
î
®
ì
¾¾¾¾¾®
í
î
¾¾¾® x + 2y + 19,8 + 40.3x= 92.3x + 25,62(2)
x= 0,03 C= 55
k= 6
y= 1,5
H= 100
ì
ì
ï
®®®
íí
î
ï
î
2
+Cu(OH)
24 2 2
+NaOH
+NaOH,CaO
4
43
3
610
dd màu xanh lam Y:C H (OH) ;CH (OH)CH(OH)CY
X:
ZCHZ: CHCOO
H
CH O
Na
ì
¾¾¾¾®
ï
¾
¾¾
¾¾®
í
¾¾¾¾® ¾¾®
®
ï
î
Trang 7
Câu 73: Đáp án B
Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau:
Câu 74: Đáp án A
Ta có:
Phản ứng sinh ra muối và muối
Ta có:
Câu 75: Chọn D
Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(g) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 76: Chọn A
- Thí nghiệm 2: Nếu t = 8685s, có khí thoát ra ở cả hai điện cực
Chứng tỏ Cu
2+
bị điện phân hết
Tại catot:
Tại anot:
+ Trường hợp 1: Đã có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1, Cu
2+
bị điện phân hết
( )
( ) ( )
2
2
2
Ca X Al X
2
2
HO
4
4
O :1,525
2
22
2
44,3 gam
2
m gam
Ca(OH) : z
Znn
Ca AlO : z
Ca : a
CH
XAl:a
CO
YCH
C:b
HO
H
+
ì
ï
®=
í
ï
î
ì
ï
¾¾¾®
ì
í
ì
ï
ï
¾¾¾¾®
íí
î
î
ï
î
!"#
!$ " $#
( )
( )
( )
2
BTKL
X
BT e
O
m4027.a12b44,3
a0,5
b0,9
2 3 .a 4b 4n 4.1,525
ì
¾¾¾® = + + =
=
ì
ï
®
íí
=
¾¾¾® + + = =
î
ï
î
( )
2
BTNT O
HO
n1,25m44.0,918.1,2562,1¾¾¾¾® = ® = + =
2
2
CO
OH Ba
n0,0015;n0,028;n 0,012
-+
===
2
OH
CO
n
1, 87
n
-
=®
3
HCO
-
2
3
CO
-
( )
-
--
-
---
ì
ì
=
¾¾¾¾® + = =
ïï
®
íí
=
¾¾¾® + = =
ïï
î
î
2
2
2
3
33
2
3
33
BTNT C
CO
CO
CO HCO
BT—T
HCO
CO HCO OH
n 0, 013
n n n 0, 015
n 0, 0 02
2n n n 0,028
22
3
3
BaCO
CO Ba
n0,013n0,012m 197.0,0122,364
-+
=>=® = =
Þ
-
+
+®+
®+
OHHeOH
CueCu
222
2
22
2
22
2
442
22
OeHOH
eClCl
++®
+®
+
-
Trang 8
Thí nghiệm 2:
Loại
- Trường hợp 2: Chưa có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2:
Câu 78: Chọn A.
Khi đốt cháy muối F thì:
Khối lượng bình tăng:
Þ Hai ancol đó là C
2
H
5
OH (0,02 mol) và C
2
H
4
(OH)
2
(0,12 mol)
và hai muối trong Z có số mol bằng nhau và bằng 0,13 mol
Þ M
F
= 82
Þ Hai muối trong F là HCOONa và muối còn lại là C
2
H
5
COONa
Xét hỗn hợp ban đầu X, Y (0,02 mol) Z (0,12 mol) Þ X Y mol bằng nhau (vì
số mol hai muối bằng nhau). Dựa vào số mol Þ este PTK nhỏ nhất HCOOCH
3
0,01
mol Þ %m = 3,84%.
Câu 79: Chọn B
Ta có :
moln
Cu
18,0
64
52,11
2
==Þ
+
ï
î
ï
í
ì
-=
=
Þ
ï
ï
î
ï
ï
í
ì
==+=+
==++
moln
moln
molnnn
molnnn
Cl
O
HOCl
HOCl
005,0
115,0
45,0
96500
5.8685
218,0.242
155,0
4,22
472,3
2
2
222
222
Þ
ï
î
ï
í
ì
=
=
Þ
ï
ï
î
ï
ï
í
ì
==
+
+
===+
Þ
moln
moln
nn
nn
molnnn
O
Cl
OCl
OCl
CuOCl
06,0
06,0
5,51875,12.4
3271
36,0
64
52,11
.2242
2
2
22
22
22
ï
î
ï
í
ì
=--=
=
-
=
Þ
ï
ï
î
ï
ï
í
ì
==+
==++
moln
moln
molnn
molnnn
Cl
O
OCl
HOCl
0125,00825,006,0155,0
0825,0
4
06,0.245,0
45,0
96500
5.8685
42
155,0
4,22
472,3
2
2
22
222
gmm
nnnmmmm
molnmoln
moln
YCuYCuYH
CupuFe
YHYCu
Cu
12,190325,0.640325,024,0.
8
3
.5625,0
64
8
3
.5675,0
24,006,0.4,0325,018,02125,0
2125,0
2
0125,0.245,0
)()()(
)(
)()(
22
2
2
=Þ-
÷
ø
ö
ç
è
æ
+=Þ
-
÷
ø
ö
ç
è
æ
+=-=-
===-=Þ
=
-
=Þ
+++
++
+
23
COONa NaOH OH Na CO
n n n 2n 0,26 mol=== =
2
ancol H ancol ancol ancol
mmm0,268,1m8,36(g)32,2M 64,3-= -=Þ = Þ< <
BTKL
F
m21,32(g)¾¾¾® =
23
2
trong E
COO
NaOH
Na CO
H ancol 3 8 2
n0,4
n0,4
n0,2
n 0,26 m 19,76 C H O
ì
ì
=
ï
= ¾¾®
ï
í
ï
=
ï
í
î
ï
= ¾¾® = ¾¾®
ï
î
Trang 9
Đốt cháy F
Cho E vào NaOH
Câu 80: Chọn D.
Xác định được Y là C
2
H
5
NH
3
HCO
3
Þ
Amin tạo thành là C
2
H
5
NH
2
Xác định X là HCOO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
2
-H
2
N (nếu sử dụng gốc muối amoni thì số H > 9)
G gồm thu được K
2
CO
3
(0,15 mol); HCOOK (0,1 mol) GlyK (0,1 mol)
Þ
% m của
K
2
CO
3
= 51,24%
22
BTNT.O
CO CO
0,4.2 0,7.2 2n 0,2.3 0,4 n 0,6¾¾¾¾® + = + + ¾¾® =
BTNTC H BTKL
FF
2
HCOONa : 0, 2
C2 F m32,4
CH CH COONa : 0, 2
+
ì
¾¾® = ¾¾¾¾® ¾¾¾® =
í
=-
î
2
BTKL
HO X Y X Y
nn 0,15 nn0,075
+
¾¾¾® = = ¾¾® = =
TT
0,125
n0,125 %n 30,49%
0,15 0, 26
¾¾® = ¾¾® = =
+
| 1/9

Preview text:


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 5 NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường? A. Be. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng luôn thu
được chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Natri axetat. D. Glixerol.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc nguội. B. CuSO4. C. AgNO3. D.H2SO4đặc, nóng.
Câu 46: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH.
B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl.
Câu 47: Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 49: PE được trùng hợp từ A. axetilen. B. polipropilen. C. etilen. D. vinylclorua.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? A. Mg(NO3)2. B. KCl. C. AgNO3. D. AlCl3.
Câu 51: Công thức phân tử của glucozơ là A. (C6H10O5)n B. C6H12O6S C. C6H14O6 D. C12H22O11
Câu 52: Oxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. BaO. B. CaO. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 53: Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây? A. Na+, K+, HCO - - 3 . B. Ca2+, Mg2+, HCO3 . C. Ca2+, Mg2+, Cl-. D. Ca2+, Mg2+ , SO 2- 4 .
Câu 54: Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là Trang 1 A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 55: Cho luồng khí CO dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4.
Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 57: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X A. Na. B. CaO. C. CaC2. D. Al4C3.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.
(c) Khi để lâu trong không khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este.
(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúngA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 59: Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100 kg xenlulozơ tác dụng với
axit nitric dư có xúc tác axit sunfuric đặc với hiệu suất 80% là A. 146,7 kg. B. 128,3 kg. C. 183,3 kg. D. 137,5 kg.
Câu 60: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO 2- 3 → CaCO3
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
C.
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
Câu 62: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác
dụng với H2 (xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol.
B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.
D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
Câu 64: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là Trang 2 A. CH3COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3COOCH2CH2CH3 C. CH3CH2CH2CH2COOCH3 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng,
AgNO3, H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 66: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 4,08. B. 3,06. C. 2,04. D. 1,02.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu
được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là A. 9,2. B. 6,9. C. 2,3. D. 4,6 .
Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2, NO2) (đktc).
- TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho
toàn bộ lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,8. B. 6,4. C. 5,6. D. 6,2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và
1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và
26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,09.
Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Số phát biểu đúngA. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch
NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu
xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Trang 3
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 73: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được
0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol
Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 9,85. C. 15,76. D. 19,7.
Câu 74: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ
chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là A. 3,0. B. 2,4. C. 8,2. D. 4,0.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúngA. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52
gam đồng thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu
thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam
Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng
thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn
bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%. Trang 4
Câu 79: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở (MX < MY). Z là ancol no, T là este hai chức mạch
hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung
dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau.
Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt
hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O.
Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8%
Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của
axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức
và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu
được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm
khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 49,07%. B. 29,94%. C. 27,97%. D. 51,24%.
--------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN 41-A 42-C 43-B 44-D 45-B 46-D 47-B 48-A 49-C 50-C 51-B 52-D 53-B 54-A 55-B 56-C 57-C 58-D 59-A 60-B 61-D 62-A 63-B 64-A 65-D 66-A 67-C 68-A 69-A 70-D 71-C 72-B 73-B 74-A 75-D 76-A 77-D 78-A 79-B 80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 58: Đáp án D
(a) Đúng. Do gốc vinyl có liên kết π nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo poli(vinyl axetat)..
(b) Đúng. Trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức –CHO, khi gặp chất oxi hóa mạnh
Br2 bị oxi hóa thành –COOH theo phản ứng
HO-CH2-[CHOH]4-CHO + Br2 + H2O → HO-CH2-[CHOH]4-COOH +2HBr
(c) Đúng. Khi nguyên tử nitơ trong các amin có số oxi hóa -3 nên dễ bị oxi hóa khi để lâu
ngoài không khí dẫn tới các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Đúng. Trong phân tử các amino axit có chứa nhóm chức cacboxyl –COOH nên có thể
tham gia phản ứng este hóa với với ancol trong điều kiện xúc tác thích hợp.
(e) Đúng. Glicogen là đại phân tử polisaccarit đa nhánh của glucozơ có vai trò làm chất dự
trữ trong cơ thể động vật và nấm.
Câu 59: Đáp án A
Phản ứng (-C6H10O5-)n + 3nHNO3 → Xenlulozơ trinitrat + 3nH2O
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có: é 100 m 100 3. . 63 18 .0,8 146,7 XenlulozÙ trinitrat ê ( )ù = + - = ú ë 162 û Trang 5 Câu 60: Chọn B 1 n = n =0,2 mol gly-ala NaOH 2
Câu 61: Đáp án D
Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion này không tác dụng với nhau.
A. Sai. Khi ion Fe2+ gặp hỗn hợp oxi hóa mạnh (H+, NO- ) thì sẽ bị oxi hóa tạo thành Fe3+, 3 khí NO và nước. B. Sai. Ba2+ khi gặp 3
PO - sẽ tạo thành kết tủa Ba3(PO4)2 màu vàng nhạt. 4
C. Sai. HCO- tác dụng với OH- tạo thành 2 CO - và nước. 3 3
Câu 67: Chọn C 2n = n ¾¾ ®n = 0,02mol ¾¾ ®m = 2,04gam Al2 3 O KOH Al2 3 O Câu 68: chọn A 0,1.46 H=50% n = n = 0,1mol ¾¾¾®m = = 9,2gam CH3COOC2H C H OH 5 2 5 0,5
Câu 69: Chọn A ìC : x mol ìCO ï 2 : x mol +HNO3 X í ¾¾¾¾ ® Y í BT:e S : y mol î ïî¾¾¾® NO2 : 4x + 6y mol 12 ì x + 32y =1,12 ìx = 0,04 ® í ® í îx+ 4 x+ 6 y = 0,32 îy = 0,02 C ì : 0,04 mol CO ìï 2 :0,04 mol +H C ì aCO : 0,04mol 2SO4 +Ca(OH)2 3 X í ¾¾¾¾ ®Y í ¾¾¾¾®í ® m = 20,8gam BT: e S î : 0,02 mol ïî¾¾¾®SO :0,14mol C î aSO : 0,14mol 2 3
Câu 70: Chọn D ìCO :1,65mol +O :2,31mol 2 2 BT:O
(RCOO) C H :x mol ¾¾¾¾® í ¾¾¾ ®6x+2,31.2 = 1,65.2(1) 3 3 5 H O:y mol î 2
® mX=mC+mH+mO = 1,65.12+2y+6x.16 = 96x+2y+19,8 ìC H (OH) :x mol +NaOH:3x mol 3 5 3 (RCOO) C H :x mol ¾¾¾¾¾ ® í 3 3 5 îRCOONa:3x mol BTKL
¾¾¾®96x + 2y + 19,8 + 40.3x= 92.3x + 25,62(2) ìx= 0,03 ìïC= 55 ® í ® í ® k= 6 îy= 1,5 ïîH= 100
Số π trong gốc hidrocacbon là 6 – 3 = 3 → a = 0,03.3 = 0,09 mol
Câu 72: Chọn B +Cu(OH)2
ìïY ¾¾¾¾® dd màu xanh lam ¾¾ ®Y:C H (OH) ;CH (OH)CH(OH)CH +NaOH 2 4 2 2 3 X: C H O ¾¾¾®í 6 10 4 +NaOH,CaO ïZ ¾¾¾¾®CH ¾¾ ®Z: CH COONa î 4 3
- Nếu Y: C2H4(OH)2 thì T là CH3COONa (loại)
- Nếu Y là CH2(OH)CH(OH)CH3 → T: HCOONa → C, D đúng
X: CH3COOCH2CH(CH3)OOCH hoặc HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3 → A đúng B sai. Trang 6
Câu 73: Đáp án B
Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau: ìCa(OH) : z ï 2 Z í ì ïî ( ® n = n Ca AlO : z Ca : a 2 ) Ca(X) Al(X) 2 ï H2O X íAl : a ¾¾¾ ® ìCH4 4 + ï ï ì CO O :1,525 2 2 C : b Y î íC H ¾¾¾¾ ® 2 2 í !"# H O ï î 2 44,3 gam H î ! $"$ # 2 m gam BTKL
ì¾¾¾®m = 40 + 27 .a +12b = 44,3 ï X ( ) ìa = 0,5 í ® í BT(e) ï¾¾¾
®(2 + 3).a + 4b = 4n = 4.1,525 îb = 0,9 O î 2 BTNT(O) ¾¾¾¾ ®n
=1,25 ® m = 44.0,9 +18.1,25 = 62,1 H2O
Câu 74: Đáp án A Ta có: n = 0,0015;n = = - 0,028;n + 0,012 2 CO2 OH Ba
nOH- =1,87 ® Phản ứng sinh ra muối HCO- và muối 2 CO - n 3 3 CO2 ì BTNT(C) ¾¾¾¾ ® n n n 0,015 n 0,013 2 + = = ì 2 = - - - ï CO HCO CO2 CO 3 3 ï í ® í 3 ï¾¾ BT ¾ —T®2n n n 0,028 n 0,002 2 + = = = - ï - - - î î HCO CO HCO OH 3 3 3 Ta có: n = > = ® = = - 0,013 n + 0,012 m 197.0,012 2,364 2 2 BaC CO Ba 3 O 3
Câu 75: Chọn D Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(g) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 76: Chọn A
- Thí nghiệm 2: Nếu t = 8685s, có khí thoát ra ở cả hai điện cực
Þ Chứng tỏ Cu2+ bị điện phân hết Tại catot: Tại anot: 2+ Cu + e 2 ® Cu
2Cl- ® Cl + 2e 2 - 2H O + e 2 ® H + OH 2
2H O ® 4H + + 4e + O 2 2 2 2
+ Trường hợp 1: Đã có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1, Cu2+ bị điện phân hết Trang 7 52 , 11 Þ n + = = 2 18 , 0 mol Cu 64 Thí nghiệm 2: ì , 3 472 n + n + n = = 15 , 0 mo 5 l ïï Cl O H 2 2 2 ìn = 11 , 0 mo 5 l Có 22,4 ï O í Þ í 2 Þ Loại 8685.5 ï ï în = - 00 , 0 mo 5 l Cl ï2n + 4n = . 2 18 , 0 + 2n = = , 0 45mol 2 î Cl O H 2 2 2 96500
- Trường hợp 2: Chưa có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1 ì 52 , 11
2n + 4n = 2n = . 2 = 36 , 0 mol ïï Cl O Cu 2 2 64 ïìn = , 0 06mol Þ Cl í Þ í 2 n 71 + 32n Cl O 2 2 ï ï = 12 . 4 87 , 5 = 5 , 51 în = 06 , 0 mol O2 ïî n + n Cl O 2 2 Thí nghiệm 2: ì , 3 472 n + n + n = = 15 , 0 mo 5 l , 0 45 2. , 0 06 Cl O H ì - ïï 2 2 2 22,4 n = = 08 , 0 25mol Có ï í Þ í O2 4 ï 8685 5 . ï 2n + 4n = = , 0 45mol 15 , 0 5 06 , 0 08 , 0 25 , 0 0125 Cl O 2 2 în = - - = mol ïî Cl 96500 2 , 0 45 - 01 , 0 . 2 25 Þ n + = = 2 , 0 2125mol Cu 2 Þ n + = - = + = = 2 , 0 2125 18 , 0 03 , 0 25mol, n 06 , 0 . 4 , 0 24mol Cu (Y ) H (Y ) æ 3 ö m - 75 , 0 m = m
- m = 56.ç n + + n + ÷ - 2 64n Fe( pu) Cu H (Y ) Cu (Y ) Cu2+ (Y è 8 ) ø æ 3 ö Þ , 0 25m = 56.ç , 0 . 24 + 03 , 0 25÷ - 64 03 , 0 . 25 Þ m = 19 12 , g è 8 ø Câu 78: Chọn A.
Khi đốt cháy muối F thì: nCOONa = nNaOH = nOH = 2nNa CO = 0,26 mol 2 3 Khối lượng bình tăng:
mancol - mH = mancol - 0,26 = 8,1Þ mancol = 8,36 (g) Þ 32,2 < Mancol < 64,3 2
Þ Hai ancol đó là C2H5OH (0,02 mol) và C2H4(OH)2 (0,12 mol) BTKL
¾¾¾®mF = 21,32 (g) và hai muối trong Z có số mol bằng nhau và bằng 0,13 mol Þ MF = 82
Þ Hai muối trong F là HCOONa và muối còn lại là C2H5COONa
Xét hỗn hợp ban đầu có X, Y (0,02 mol) và Z (0,12 mol) Þ XY có mol bằng nhau (vì
số mol hai muối bằng nhau). Dựa vào số mol Þ este có PTK nhỏ nhất là HCOOCH3 0,01 mol Þ %m = 3,84%. Câu 79: Chọn B trong E ì ìïn = 0,4 COO ïn = 0,4 ¾¾ ® Ta có : ï NaOH ín = 0,2 í ï Na CO î 2 3
ïn = 0,26¾¾®m =19,76¾¾®C H O ï H î 2 ancol 3 8 2 Trang 8 Đốt cháy F BTNT.O ¾¾¾¾ ®0,4.2 + 0,7.2 = 2n + 0,2.3 + 0,4 ¾¾ ®n = 0,6 CO2 CO2 ìHCOONa :0,2 BTNTC+H BTKL ¾¾ ®C = 2 ¾¾¾¾®Fí ¾¾¾®m = 32,4 F F CH = CH - COONa : 0,2 î 2 Cho E vào NaOH BTKL ¾¾¾®n = n = 0,15 ¾¾ ®n = n = 0,075 H + 2O X Y X Y 0,125 ¾¾ ®n = 0,125 ¾¾ ®%n = = 30,49% T T 0,15 + 0,26 Câu 80: Chọn D.
Xác định được Y là C2H5NH3HCO3 Þ Amin tạo thành là C2H5NH2
Xác định X là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-H2N (nếu sử dụng gốc muối amoni thì số H > 9)
G gồm thu được K2CO3 (0,15 mol); HCOOK (0,1 mol) và GlyK (0,1 mol) Þ % m của K2CO3 = 51,24% Trang 9