Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình, đề được biên soạn với hình thức và cấu trúc tương tự đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trang 1/4 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………
Câu 1: Cho mặt cầu
( )
S
có diện tích bằng
4
π
. Thể tích khối cầu
( )
S
bằng:
A.
16
π
. B.
32
π
. C.
4
3
π
. D.
16
3
π
.
( )
y fx=
bằng:
A. 0. B.
2
. C.
4
. D. 1.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 3A −−
( )
0; 3; 1B
. Gọi
( )
α
là mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
. Một vectơ pháp tuyến của
( )
α
có tọa độ là:
A.
( )
2; 4; 1 .n =
B.
(
)
1; 0; 1 .
n =
C.
(
)
1; 1; 2 .n =
D.
(
)
1; 2; 1 .n
=
( )
y fx=
về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1 .
B. Đồng biến trên khoảng
( )
0; + .
C. Đồng biến trên khoảng
(
)
0; 1 .
D. Nghịch biến trên khoảng
(
)
; 0 .−∞
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
2 4 16
log log log 7xx x++ =
:
A.
{ }
16 .
B.
{
}
2.
C.
{ }
4.
D.
{ }
2 2.
Câu 6: H nguyên hàm của hàm s
(
)
1
fx
x
=
là:
A.
2
1
x
. B.
ln xC+
. C.
ln xC+
. D.
2
1
C
x
−+
.
Câu 7: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
3
. Thể tích khối lập phương đó bằng:
A.
64.
B.
27.
C.
8.
D.
1.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1
:
21 2
xyz
d
= =
. Một vectơ chỉ phương của d là:
A.
( )
2; 1; 2 .u =
B.
( )
0; ; .u =
0 1
C.
( )
2; 6; 2 .u =
D.
( )
0; 0; 1 .u =
Câu 9: Môđun của số phức
( 4 3 ).z ii
=−+
bằng:
A.
7.
B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho a, b là các số thực dương,
1a
0n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log .
n
n
a
a
bb=
B.
log log .
n
n
a
a
bb=
C.
log log .
n
n
a
a
bb=
D.
1
log log .
n
a
a
bb
n
=
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng
( )?Oxy
A.
( ) : 1 0.z
B.
( ) : 1 0.xz
C.
( ) : 1 0.y
D.
( ) : 1 0.x
Câu 12: Với k n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.
k nk
nn
CC
=
B.
.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
C.
1
1
.
k kk
n nn
C CC
+
+=
D.
.
kn
nk
CC=
Câu 13: Cho cấp số nhân
( )
n
u
12
1, 2uu= =
. Giá tr của
2019
u
bằng:
A.
2018
2019
2.u =
B.
2018
2019
2.u =
C.
2019
2019
2.u =
D.
2019
2019
2.u =
Câu 14: Cho
( )
1
0
3f x dx =
( )
1
0
2,g x dx =
khi đó
( )
( )
1
0
2f x g x dx+


bằng:
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D. 5.
Mã đề thi: 001
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
45
yx x
=+−
.
B.
32
43yx x=++
.
C.
42
43
yx x
=−+
.
D.
42
43yx x=−+ +
.
Câu 16: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên
bảng biến thiên
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số có giá tr cực tiểu bằng
1
3
.
C. Hàm số đạt cực đại ti
3x
.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
log log+− xx
22
48 3
:
A.
(
]
;.−∞ 2
B.
[
)
;.+∞3
C.
[
)
;.+∞2
D.
[
)
;.
+∞1
Câu 18: Hàm số
()
y fx=
có đạo hàm
( )
( )
( )
3
42
' 2 , fx x x x x= + ∀∈
. S điểm cực trị của hàm số là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 19: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 . 1 17z iz i+=+
. Khi đó
z
bằng:
A.
= 6z
. B.
= 146z
. C.
= 10
z
. D.
= 58z
.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa
( ): 2 2 0Px y z++=
( ): 2 2 12 0Qx y z+ +−=
bằng:
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 21: Ký hiệu
12
, zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 11 0zz++=
. Khi đó gtrị của biểu thức
22
12
|| ||
Az z= +
bằng:
A.
2 11.
B.
22.
C.
11.
D.
24.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I −−
và đi qua điểm
( )
2; 0; 0
A
có phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 22.xy z + +− =
B.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 3 11.xy z+ + ++ =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 22.xy z ++ +− =
D.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 3 22.xy z+ + ++ =
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
2
21y xx= ++
2
3yx= +
bằng:
A.
9
.
2
B.
5
.
2
C. 4. D. 2.
Câu 24: Hàm số
sin 2
x
ye x=
đạo hàm
A.
( )
' sin 2 cos2 .
x
ye x x=
B.
( )
' sin 2 cos2 .
x
ye x x= +
C.
( )
' sin 2 2cos2 .
x
ye x x= +
D.
' cos 2 .
x
ye x=
Câu 25: Tìm tham số m để đồ thị hàm số
( )
15
2
m xm
y
xm
+−
=
có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y =
.
A.
1.m =
B.
1
.
2
m =
C.
2.m =
D.
1.m =
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD
4 11SA SB SC SD= = = =
, đáy ABCD hình vuông cạnh 8. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. 256. B. 32. C. 128. D. 64.
Câu 27: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng:
A.
3
.
2
π
B.
23
.
3
π
C.
32
.
2
π
D.
2
.
3
π
Câu 28: Cho hai số thực
, ab
thỏa mãn
( )
3 33
2log 2 log logab a b−= +
20ab>>
. Khi đó
a
b
bằng:
A.
1
. B.
2
. C. 3. D. 4.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
Câu 29: Cho m số
3
32yx x=−+
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình
3
3 22 0xx m +− =
ba nghiệm
thc phân biệt.
A.
0 4.
m<<
B.
0 2.
m<<
C.
0 4.m≤≤
D.
0 2.m
≤≤
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
, gọi M trung điểm của SC. nh
sin của góc
α
là góc giữa đường thẳng BM và (ABC).
A.
7
cos .
14
α
=
B.
27
cos .
7
α
=
C.
21
cos .
7
α
=
D.
5
cos .
7
α
=
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) sin
=fx x x
2
:
A.
cos sin .−+
11
22
24
xx
B.
cos sin .++
1
22
24
x
x xC
C.
cos sin .−++
11
22
24
x xC
D.
cos sin .+
1
22
24
x
xx
Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
22
log 2 3 log 3 3xx x+ −− +=
bằng:
A. – 2. B. – 4. C. 9. D. 2.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
( )
()SAC ABC
,
=AB a3
,
=BC a5
. Biết rằng
=SA a23
=SAC
0
30
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
()SBC
bằng:
A.
.
3 17
4
a
B.
.
67
7
a
C.
.
37
14
a
D.
.
12
5
a
Câu 34: Cho
( )
ln
ln ln=
+
xa
dx c
b
x
3
2
1
32
1
với
, , *
abc
và phân số
a
b
tối giản. Giá trị của
++abc
bằng:
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): ++−=Pxyz30
đường thẳng
:
++
= =
xyz
d
21
2 13
.
Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên
()P
có phương trình là:
A.
.
−−
= =
12
5 8 13
xy z
B.
.
−−
= =
12
275
xy z
C.
.
−−
= =
12
43 7
xy z
D.
.
−−
= =
12
23 5
xy z
Câu 36: Xét các số phức
z
thỏa mãn
−− zi
32 2
. Giá trị nhỏ nhất của
−+zi2 65
bằng:
A. 3. B. 5. C.
.
3
2
D.
.
5
2
Câu 37: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định trên
sao cho
( ) ( )
, fx f x x
′′
= ∀∈
1
( ) ( )
, ff= =0 1 1 2019
.
Giá trị của
(
)
f x dx
1
0
bằng:
A. 2020. B. 2019. C. 1010. D.
.2019
Câu 38: Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội Việt Nam và
Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành 2 bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt
Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau bằng:
A.
.
3
7
B.
.
4
7
C.
.
3
14
D.
.
11
14
Câu 39: Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một khối trụ (T). Khối
trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là
, rh
11
. Khối nón (N) có bán kính đáy
chiều cao lần lượt
, rh
22
thỏa mãn
=rr
21
2
3
=hh
21
(tham khảo hình vẽ bên). Biết
rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
cm
3
124
. Thể tích khối nón (N) bằng:
A.
.
3
16 cm
B.
.
3
15 cm
C.
.
3
108 cm
D.
.
3
62 cm
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
= +−y x mx x m
32 3
3 36
đồng biến trên
khoảng
( )
; +∞0
:
A.
(
]
; .−∞ 1
B.
(
]
; .−∞ 2
C.
(
]
; .−∞ 0
D.
[
)
; .+∞2
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
Câu 41: Cho nh lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng 1. Gọi
M
trung điểm cạnh
BB
. Mặt phẳng
(
)
MA D
cắt cạnh
BC
tại
K
. Thể tích của khối đa diện
A B C D MKCD
′′
bằng:
A.
.
7
24
B.
.
7
17
C.
.
1
24
D.
.
17
24
Câu 42: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
++ =
zz zz
3 2 12
+− = +z iz i
23 4
?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
sin
+=fx m
21
nghiệm
thuộc nửa khoảng
;
π


0
6
:
A.
(
]
; .20
B.
(
]
; .02
C.
[
)
; .22
D.
(
)
; .20
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.
1111
ABCD A B C D
biết
( )
; ; 000A
,
(1; 0; 0)B
,
(0; 1; 0),D
1
(0; 0; 1)A
. Gọi
( )
: + + −=30P ax by cz
(với
, ,
abc
) phương trình mặt phẳng chứa
1
CD
và tạo với mặt phẳng
( )
11
BB D D
một góc có số đo nhỏ nhất. Giá trị của
=++T abc
bằng:
A.
.1
B.
.6
C.
.
4
D.
.3
Câu 45: Một chiếc cổng hình dạng một parabol (P) kích thước như
hình vẽ, biết chiều cao cổng bằng 4
m
,
= 4AB m
. Người ta thiết kế cửa đi là
một hình chữ nhật
CDEF
(với
, ; , ( )∈∈
C F AB D E P
), phần còn lại
(phần đậm) dùng để trang trí. Biết chi phí để trang trí phần đậm
1.000.000 đồng/
m
2
. Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm gần với
số tiền nào dưới đây?
A. 4.450.000 đồng. B. 4.605.000 đồng.
C. 4.505.000 đồng. D. 4.509.000 đồng.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
( )
; ; , ; ; , ; ; 011 2 11 411AB C
( )
: ++−=Pxyz60
. Xét điểm
( )
; ; Ma b c
thuộc
( )
P
sao cho
++
  
MA MB MC
2
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
++24a bc
bằng:
A. 6. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Hàm số
( )
( )
32 1 2
3
fx fx
ye
−+
= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
; .
+∞1
B.
( )
; 3 .
1
C.
(
)
;.−∞ 2
D.
( )
; .21
Câu 48: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình sau
+ + +≥x x m x x mx
6 4 33 2
3 4 20
đúng với mọi
[ ]
;
x 13
. Tổng của tất cả các phần tử thuộc
S
bằng:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49: Ông A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,67% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi
trên snợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ đó, ông A cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày
vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
A. 17 tháng. B. 19 tháng. C. 18 tháng. D. 20 tháng.
Câu 50: Cho hàm số
( )
=y fx
. Hàm s
( )
=
y fx
trên đoạn
[ ]
; 09
có đồ thị như hình vẽ bên (đường nét đậm gồm hai nữa
đường tròn và một đoạn thẳng). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
.<29ff
B.
( ) ( )
.>29ff
C.
( ) ( )
.<26ff
D.
( ) ( )
.<06ff
----------- HẾT ----------
S GD&ĐT QUNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
K THI TH THPT QUC GIA NĂM 2019
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Bài thi: TOÁN
Câu hi
Mã đ thi
001
002
003
004
1
C
B
A
B
2
A
D
C
C
3
D
C
B
D
4
C
A
C
A
5
A
D
C
A
6
C
C
B
C
7
D
A
A
D
8
A
B
B
D
9
B
D
D
C
10
D
C
B
B
11
A
B
D
C
12
D
D
B
A
13
B
D
D
B
14
A
B
C
C
15
C
C
A
D
16
D
C
C
B
17
C
B
C
C
18
A
B
D
A
19
B
A
A
B
20
D
B
C
B
21
B
D
A
D
22
D
A
D
B
23
A
B
A
C
24
C
D
C
D
25
D
A
D
B
26
C
D
C
B
27
B
A
B
D
28
D
B
B
D
29
B
D
D
A
30
C
B
D
A
31
B
C
A
A
32
D
A
D
A
33
B
C
B
C
34
A
A
A
D
35
B
A
D
A
36
B
C
A
C
37
C
D
D
A
38
B
B
B
D
39
A
C
A
B
40
A
C
A
D
41
D
A
D
B
42
D
A
B
A
43
A
B
C
D
44
C
D
B
C
45
D
C
A
A
46
B
A
B
C
47
D
C
C
D
48
A
D
B
C
49
C
D
C
A
50
B
A
B
C
…………….HẾT……………
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Mã đề thi: 001
Số báo danh:………………………………………………
Câu 1:
Cho mặt cầu (S ) có diện tích bằng 4π . Thể tích khối cầu (S ) bằng: π π A. 16π . B. 32π . C. 4 . D. 16 . 3 3
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng: A. 0. B. 2 − . C. 4 . D. 1.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ; 1;
− 3) và B(0; 3; )1. Gọi (α)
là mặt phẳng trung trực của đoạn AB . Một vectơ pháp tuyến của (α ) có tọa độ là:    
A. n = (2; 4;− ) 1 . B. n = (1; 0; ) 1 . C. n = ( 1; − 1; 2).
D. n = (1; 2;− ) 1 .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
B. Đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
D. Nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 0).
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log x + log x + log x = 7 là: 2 4 16 A. { } 16 . B. { 2}. C. { } 4 . D. {2 2}.
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = là: x A. 1 1 − .
B. ln x + C .
C. ln x + C . D. − + C . 2 x 2 x
Câu 7: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 . Thể tích khối lập phương đó bằng: A. 64. B. 27. C. 8. D. 1.
Câu 8: Trong không gian −
Oxyz, cho đường thẳng x y z 1 d : = =
. Một vectơ chỉ phương của d là: 2 1 2     A. u = (2; 1; 2) . B. u = (0; ; 0 ) 1 . C. u = (2; 6; 2) .
D. u = (0; 0;− ) 1 .
Câu 9: Môđun của số phức z = ( 4
− + 3i).i bằng: A. 7. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho a, b là các số thực dương, a ≠ 1 và n ≠ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log n b = b B. log n b = b C. log n b = b D. 1 log b = b n log a a . n log a a . n log a a . n log a a . n
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxy)? A.
( ) : z  1  0. B.
( ) : x z  1  0.
C. () : y  1  0. D.
( ) : x  1  0.
Câu 12: Với kn là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây sai? k A. k n k A C C − = B. k n C = C. k 1− k k C + C = C D. k n C = C n k . n n n+ . n . n n . k! 1
Câu 13: Cho cấp số nhân (u u =1, 2
u = − . Giá trị của u bằng: n ) 1 2 2019 A. 2018 u = 2 − . B. 2018 u = 2 . C. 2019 u = 2 − . D. 2019 u = 2 . 2019 2019 2019 2019 1 1 1
Câu 14: Cho f (x)dx = 3 − ∫ và g
∫ (x)dx = 2, khi đó  f
∫ (x)+ 2g(x)dx  bằng: 0 0 0 A. 1. B. 1. C. 7. − D. 5.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x + 4x − 5 . B. 3 2
y = x + 4x + 3. C. 4 2
y = x − 4x + 3. D. 4 2
y = −x + 4x + 3.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có bảng biến thiên
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 − . 3
C. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 8 3 là: 2 ( x + ) − log x ≤ 2 A. ( ; −∞ 2]. B. [ ; 3 +∞). C. [ ; 2 +∞). D. [ ;1+∞).
Câu 18: Hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( 4 2 '
x x )(x + 2)3 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 .iz =1+17i . Khi đó z bằng: A. z = 6.
B. z = 146 .
C. z = 10.
D. z = 58 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa (P) : x + 2y + 2z = 0 và (Q) : x + 2y + 2z −12 = 0 bằng: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 21: Ký hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +11 = 0. Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 2 2
A = | z | + | z | bằng: 1 2 A. 2 11. B. 22. C. 11. D. 24.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I ( 1; − 2; 3
− ) và đi qua điểm A(2; 0; 0) có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 22.
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 11.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 22.
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 22.
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y = 2x + x +1 và 2
y = x + 3 bằng: A. 9. B. 5. C. 4. D. 2. 2 2 Câu 24: Hàm số x
y = e sin 2x có đạo hàm A. ' x
y = e (sin 2x − cos2x). B. ' x
y = e (sin 2x + cos2x). C. ' x
y = e (sin 2x + 2cos2x). D. ' x y = e cos2 . x (m + ) 1 x − 5m
Câu 25: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng y =1. 2x m A. m = 1. − B. 1 m = .
C. m = 2. D. m =1. 2
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCDSA = SB = SC = SD = 4 11 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 8. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng: A. 256. B. 32. C. 128. D. 64.
Câu 27: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng: π A. 3 . B. 2 3 π . C. 3 2 . D. 2 . 2 3π 2π 3
Câu 28: Cho hai số thực a, b thỏa mãn 2log a − 2b = log a + log b a > 2b > 0. Khi đó a bằng: 3 ( ) 3 3 b A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 Câu 29: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x − 3x + 2 − 2m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 4. B. 0 < m < 2.
C. 0 ≤ m ≤ 4.
D. 0 ≤ m ≤ 2.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a , gọi M là trung điểm của SC. Tính
côsin của góc α là góc giữa đường thẳng BM và (ABC). A. 7 cosα = . B. 2 7 cosα = . C. 21 cosα = . D. 5 cosα = . 14 7 7 7
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x sin x 2 là: A. − 1 cos x 1 1 1 x x + 1 2 sin2x.
B. − cos2x + sin2x +C. C. − cos2x + sin2x +C. D. cos x + 1 2 sin2x. 2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + 2x − 3 − log x + 3 = 3 bằng: 2 2 A. – 2. B. – 4. C. 9. D. 2.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , (SAC ) ⊥ (ABC ) , AB = a 3 , BC = a
5 . Biết rằng SA = a 2 3 và  SAC = 0
30 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) bằng: A. 3 17 6 7 3 7 12 a. B. a. C. a. D. a. 4 7 14 5 3 Câu 34: Cho ln
dx = ln 3 −c ln ∫ x a 2 với a, ,
b c ∈  * và phân số a tối giản. Giá trị của a +b + c bằng: b 1 (x + 1)2 b A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 35: Trong không gian x 2 y 1 z
Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : + + = = . 2 −1 3
Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên (P) có phương trình là:
A. x y −1 z x y − 1 z x y − 1 z x y − 1 z − = = 2 . B. = = 2 . C. = = 2 . D. = = 2 . 5 8 −13 2 −7 5 4 3 −7 2 3 −5
Câu 36: Xét các số phức z thỏa mãn z − 3 − i
2 ≤ 2 . Giá trị nhỏ nhất của z 2 − 6 + i 5 bằng: A. 3. B. 5. C. 3. D. 5. 2 2
Câu 37: Cho hàm số y = f (x ) xác định trên  sao cho f ′(x ) = f ′(1− x ), x
∀ ∈  và f (0) = , 1 f (1) = 2019 . 1
Giá trị của f (x )dx ∫ bằng: 0 A. 2020. B. 2019. C. 1010. D. 2019.
Câu 38: Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội Việt Nam và
Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành 2 bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt
Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau bằng: A. 3. B. 4. C. 3 . D. 11. 7 7 14 14
Câu 39: Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một khối trụ (T). Khối
trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r , h . Khối nón (N) có bán kính đáy và 1 1 chiều cao lần lượt là 2
r , h thỏa mãn r = r h = h (tham khảo hình vẽ bên). Biết 2 2 2 1 3 2 1
rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng cm3 124
. Thể tích khối nón (N) bằng: A. .3 16 cm B. .3 15 cm C. .3 108 cm D. .3 62 cm
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + x m3 3 3 6 đồng biến trên khoảng ( ; 0 + ∞) là: A. ( ; −∞ ] . 1 B. ( ; −∞ 2] . C. ( ; −∞ 0] . D. [ ; 2 ) . + ∞
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD.AB CD
′ ′ cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB′ . Mặt phẳng
(MAD) cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện AB CDMKCD bằng: A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 17 . 24 17 24 24
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3 z + z + 2 z z = 12 và z + 2 − i
3 = z − 4 + i ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (2sinx +1) = m có nghiệm thuộc nửa khoảng  ; 0 π    là:  6  A. (− ; 2 0] . B. ( ; 0 2] . C. [− ; 2 2) . D. (− ; 2 0) .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD.AB C D biết A( ; 0 ; 0 0) , B(1; 0; 0) , 1 1 1 1
D(0; 1; 0), A (0; 0; 1) . Gọi (P ) : ax +by +cz − 3 = (với a, b, ∗ c
) là phương trình mặt phẳng chứa 1 0  CD 1
và tạo với mặt phẳng (BB D D một góc có số đo nhỏ nhất. Giá trị của T = a +b +c bằng: 1 1 ) A. −1. B. . 6 C. . 4 D. . 3
Câu 45: Một chiếc cổng có hình dạng là một parabol (P) có kích thước như
hình vẽ, biết chiều cao cổng bằng 4m , AB = 4m . Người ta thiết kế cửa đi là
một hình chữ nhật CDEF (với C , F AB; D,
E ∈ (P) ), phần còn lại
(phần tô đậm) dùng để trang trí. Biết chi phí để trang trí phần tô đậm là
1.000.000 đồng/m2 . Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm gần với
số tiền nào dưới đây?
A. 4.450.000 đồng. B. 4.605.000 đồng.
C. 4.505.000 đồng. D. 4.509.000 đồng.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho A( ; 0 ; 1 1), B ( ; 2 − ; 1 1), C ( ; 4 ;
1 1) và (P ) : x + y + z − 6 = 0. Xét điểm 
  M (a; ;
b c) thuộc (P ) sao cho MA + MB 2
+ MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a + 4b +c bằng: A. 6. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 47: Cho hàm số f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số 3 f (2 x) 1 f (2−x) y = e − + + 3
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;1 ) . + ∞ B. (− ;1 3). C. ( ; −∞ −2). D. (− ; 2 1) .
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau
x 6 + x 4 − m3x 3 + x2 3 4
mx + 2 ≥ 0 đúng với mọi x ∈[ ;
1 3] . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49: Ông A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,67% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi
trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ đó, ông A cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày
vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi) A. 17 tháng. B. 19 tháng. C. 18 tháng. D. 20 tháng.
Câu 50: Cho hàm số y = f (x ) . Hàm số y = f ′(x ) trên đoạn
[ ;0 9] có đồ thị như hình vẽ bên (là đường nét đậm gồm hai nữa
đường tròn và một đoạn thẳng). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (2) < f (9).
B. f (2) > f (9).
C. f (2) < f (6).
D. f (0) < f (6).
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài thi: TOÁN Câu hỏi Mã đề thi 001 002 003 004 1 C B A B 2 A D C C 3 D C B D 4 C A C A 5 A D C A 6 C C B C 7 D A A D 8 A B B D 9 B D D C 10 D C B B 11 A B D C 12 D D B A 13 B D D B 14 A B C C 15 C C A D 16 D C C B 17 C B C C 18 A B D A 19 B A A B 20 D B C B 21 B D A D 22 D A D B 23 A B A C 24 C D C D 25 D A D B 26 C D C B 27 B A B D 28 D B B D 29 B D D A 30 C B D A 31 B C A A 32 D A D A 33 B C B C 34 A A A D 35 B A D A 36 B C A C 37 C D D A 38 B B B D 39 A C A B 40 A C A D 41 D A D B 42 D A B A 43 A B C D 44 C D B C 45 D C A A 46 B A B C 47 D C C D 48 A D B C 49 C D C A 50 B A B C
…………….HẾT……………
Document Outline

  • TOAN 001 - 2019
  • ĐA TOAN-2019