Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh Sở GD&ĐT Cà Mau có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh Sở GD&ĐT Cà Mau được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh Sở GD&ĐT Cà Mau có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh Sở GD&ĐT Cà Mau được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

43 22 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
CÀ MAU
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: Khoa hc t nhn; Môn: Sinh hc
Ngày thi: 21/5/2021
Thi gian làm bài : 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THC
có 4 trang)
H, tên thí sinh: ..........................................................................................
S báo danh : ...............................................................................................
Câu 81: Theo lí thuyết, quá trình gim phân thể có kiu gen AaBbDD to ra tối đa bao nhiêu
loi giao t?
A. 8. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 82: Hiện tượng di truyền nào sau đây thể làm hn chế xut hin biến d t hp ca sinh
vt?
A. Phân li đc lp. B. Hoán v gen. C. Liên kết gen. D. Tương tác
gen.
Câu 83: Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vn chuyn axit amin trong quá trình dch mã?
A. tARN. B. mARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 84: H tun hoàn hmáu chảy trong động mạch dưới áp lc
A. thp, tốc độ nhanh. B. cao, tc đ chm. C. cao, tốc độ nhanh. D. thp, tốc độ
chm.
Câu 85: rui gim, alen A quy đnh mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh mt trng.
Kiểu gen nào sau đây là ruồi cái mắt đỏ?
A. X
a
Y. B. X
A
X
a
. C. X
A
Y. D. X
a
X
a
.
Câu 86: Quá trình to ging lai có ưu thế lai da trên ngun biến d nào?
A. Đột biến s ng NST. B. Biến d t hp.
C. Đột biến cu trúc NST. D. Đột biến gen.
Câu 87: Mt b ba ch hóa cho 1 loi axit amin. Điều này th hin mã di truyn tính
A. ph biến. B. đặc hiu. C. liên tc. D. thoái hóa.
Câu 88: Theo quan nim Đacuyn, nhân tố chính quy đnh chiều hướng tc độ tiến hóa ca
sinh vt là
A. chn lc t nhiên. B. đột biến điểm. C. chn lc nhân to. D. biến d t
hp.
Câu 89: Cá rô phi Vit Nam chu lnh đến 5,6
0
C, dưới nhiệt độ này cá chết. Kh năng chịu nóng
đến 42
0
C, trên nhiệt độ này cũng sẽ chết, các chức năng sống biu hin tt nht t 20
0
C đến
35
0
C. Khong thun li trong gii hn sinh thái v nhiệt độ ca cá rô phi nuôi c ta là
đ thi 201
A. 5,6
0
C 42
0
C. B. 35
0
C 42
0
C. C. 25
0
C 30
0
C. D. 20
0
C
35
0
C.
Câu 90: Mc cu trúc siêu hin vi của NST điển hình sinh vt nhân thực có đường kính 11 nm
A. si nhim sc. B. crômatit. C. si cơ bản. D. cu trúc
siêu xon.
Câu 91: Dạng đt biến có th làm xut hin alen mi trong qun th sinh vt là
A. đột biến chuyển đoạn NST. B. đột biến mt đon NST.
C. đột biến điểm. D. đột biến t đa bi.
Câu 92: Trong vùng mã hóa ca phân t mARN, côđon nào sau đây hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’.
Câu 93: Mt li thc vt b NST lưỡng bi (2n). Cây đột biến dng th một được phát sinh
t loài này có b NST là
A. n. B. n 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1.
Câu 94: Nhân t sinh thái nào sau đây bị chi phi bi mt đ th ca qun th ci xanh
(Brassica sp.)?
A. Rp xám. B. Độ pH. C. Nhit độ. D. Ánhng.
Câu 95: Trong qun xã sinh vt, quan h gia và c là mi quan h
A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. hi sinh.
C. kí sinh. D. c chế - cm nhim.
Câu 96: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại đa cht, thc vt ht xut hin
đại
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. C sinh. D. Nguyên
sinh.
Câu 97: Tế o nào ca r cây trên cạn đai Caspari?
A. Tế bào biu bì. B. Tế bào v r. C. Tế bào trung tr. D. Tế bào ni
.
Câu 98: Trường hp mi gen quy đnh 1 tính trng và alen tri là tri hoàn toàn. Theo thuyết,
phép lai P: AaBb × Aabb thu được F
1
tối đa bao nhiêu loi kiu hình?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 99: Tp hp sinh vật nào sau đây là qun th sinh vt?
A. Tp hp cây c trên 1 qu đồi Phú Th. B. Tp hp cây c trong vườn.
C. Tp hp cá trong H Tây. D. Tp hợp côn trùng trên đồng rung.
Câu 100: Sc t nào sau đây tham gia trc tiếp chuyển hóa quang năng tnh hóa năng trong
ATP và NADPH?
A. Dip lc a. B. Carôten. C. Dip lc b. D. Xantôphyl.
Câu 101: Theo thuyết, qun th sinh vật o sau đây ch thưc nh nht?
Qun th
II
III
IV
Din tích (m
2
)
3476
3578
3499
Mật độ (cá th/m
2
)
8
9
7
A. Qun th III. B. Qun th II. C. Qun th I. D. Qun th
IV.
Câu 102: Mỗi gen quy đnh 1 tính trng, các alen tri tri hoàn toàn, các gen liên kết hoàn
toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đi con có kiu nh phân li khác t l 1 : 2 : 1?
A.
aB
Ab
×
ab
aB
. B.
ab
AB
×
aB
Ab
. C.
ab
AB
×
ab
Ab
. D.
ab
Ab
×
ab
aB
.
Câu 103: Khi i v opêron Lac vi khun E. coli, phát biểu sau đây sai?
A. Gen điu hòa (R) nm trong thành phn cu to ca opêron Lac.
B. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vn phiên mã.
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế bám vào c chế phiên mã.
D. Gen cu trúc Z, Y và A có s ln phiên mã bng nhau.
Câu 104: động vật đơn bào, enzim tiêu hóa thủy phân chất dinh dưỡng trong không bào tiêu
hóa là
A. của bào tương đưa vào không bào tiêu hóa. B. do không bào tiêu hóa t to ra.
C. của lizôxôm đưa vào không bào tiêu hóa. D. ca ti th đưa vào không bào tiêu hóa.
Câu 105: Trong chui thức ăn: y lúa Sâu ăn lúa Chim s Rắn h mang, li sinh
vt nào thuc bậc dinh dưỡng cp 3?
A. Chim s. B. Rn h mang. C. Sâu ăn lúa. D. y lúa.
Câu 106: Tt c các li sinh vt hiện nay đều dùng chung 1 loi di truyền, đều dùng cùng
20 loại axit amin để cu to nên prôtêin chng t các li chung ngun gốc. Đây bằng
chng tiến hóa nào?
A. Sinh hc phân t. B. Tế bào hc.
C. Hóa thch. D. Gii phu so sánh.
Câu 107: t 1 gen 2 alen trên NST thường, alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Mt qun th
ngu phi cân bng di truyn t l kiu hình tri chiếm 64%. Theo thuyết, tn s alen a
A. 0,8. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 108: Khi i v các nhân t tiến hóa, phát biểu o sau đây đúng?
A. Đột biến gen cung cp ngun nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa.
B. Giao phi không ngu nhiên th làm thay đổi tn s alen ca qun th.
C. Chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình ca sinh vt.
D. Đột biến gen và di nhp gen làm nghèo vn gen ca qun th.
Câu 109: Hiện tượng nào sau đây biu hin ca cách li sau hp t?
A. Cu có th giao phi vi dê, có th tinh to thành hp t nhưng hợp t b chết sau thi gian
ngn.
B. Hai li phân b 2 khu vc khác nhau nên kng th giao phi vi nhau.
C. Hai loài tp tính giao phi khác nhau nên không giao phi vi nhau.
D. Hai loài khác nhau có cu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không giao phi.
Câu 110: Mt li thc vt (2n = 24), tiến hành quan sát b NST ca tế bào sinh dưỡng gia
nguyên phân ca các cây khác nhau trong li. Kết qu theo bng sau:
Cây
(1)
(2)
(3)
(4)
Số crômatit
48
50
72
96
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. B NST ca cây (2) có th 2n + 1.
B. y (3) hầu như không có khả năng sinh sản hu tính.
C. Trong tế bào sinh dưỡng cây (4) trạng thái chưa nhân đôi chứa 48 NST.
D. y (1) là th đa bội chn.
Câu 111: Khi lai phân tích thể kiu gen
ab
AB
đã xảy ra hoán v vi tn s 24%. Theo
thuyết, t l kiu gen
ab
ab
thu được F
a
chiếm t l bao nhiêu?
A. 12%. B. 38%. C. 24%. D. 19%.
Câu 112: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bng sau:
Côđon
5’AAA3’
5’XXX3’
5’GGG3’
5’UUU3’
5’UUX3’
5’XUU3’
5’XUX3’
5’UXU3’
Axit amin
Lys
Pro
Gly
Phe
Leu
Ser
Mch gốc đoạn gen mang thông tin mã hóa chui pôlipeptit: …Pro - Gly - Lys - Phe… trình t
o sau đây?
A. 3’…GGGXXXUUUAAG…5’. B. 5’…GGGXXXTTTAAA…3’.
C. 5’…XXXGGGAAAUUU…3’. D. 3’…GGGXXXTTTAAG…5’.
Câu 113: Khi i v qun sinh vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan h cnh tranh khác li 1 trong những động lc thúc đẩy quá trình tiến hóa.
II. Trong các qun xã trên cn, li thc vt có hạt thường là li ưu thế.
III. Phân b cá th trong không gian ca qun xã tùy thuc vào nhu cu sng ca tng loài.
IV. Mt qun xã n định thường có s ng loài ln và s ng cá th ca mi loài nhiu.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 114: người, alen M quy đnh mt phân biệt màu bình thường tri hoàn toàn so vi alen m
quy định bnh màu, gen này nm trên NST giới tính X, không alen tương ng trên Y.
Theo lí thuyết, nếu b có kiu gen X
M
Y, mkiu gen X
M
X
m
t kh năng sinh con trai b bnh
mù màu
A. 50%. B. 12,5%. C. 6,25%. D. 25%.
Câu 115: Nghiên cu quá trình tng hp sc t cánh hoa ca 1 loài y xảy ra theo chế: Cht
trng chuyn thành sc t vàng nh enzim do alen A quy đnh; sc t vàng chuyn tnh sc t
đỏ nh enzim do alen B quy đnh, sc t đỏ chuyn thành sc t tím nh enzim do alen D quy
định. Các alen tương ng a, b, d không to ra enzim chức năng. Theo thuyết, bao nhiêu
d đoán sau đây đúng về phép lai P: AaBbDd × AaBbDd?
I. Các cây hoa trng F
1
có 12 kiu gen.
II. F
1
có 3/16 cây hoa vàng.
III. T l cây đỏ d hp t 1 cp gen trong tng s cây đỏ F
1
là 4/9.
IV. Cho nhng cây hoa vàng F
1
giao phn ngẫu nhiên thu được F
2
1/9 cây hoa trng.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 116: Mt li thc vt ngu phi, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy
định hoa trng. Hai qun th của li này được ghi nhn t l kiu nh qua các thế h như bảng
sau:
Thế h
Qun th 1
Qun th 2
P
80% hoa đỏ : 20% hoa trng.
90% hoa đỏ : 10% hoa trng.
F
1
93,75% hoa đ : 6,25% hoa trng.
75% hoa đỏ : 25% hoa trng.
Biết rng các qun th không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa. Theo thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. thế h (P) ca qun th 1, t l cây hoa đỏ d hp t là 10%.
II. F
1
ca qun th 2, t l kiu gen Aa là 50%.
III. Thế h F
1
ca qun th 1 đạt trng thái cân bng di truyn.
IV. Cho các y hoa đ F
1
ca qun th 2 giao phn ngu nhiên vi các cây hoa trng F
1
ca
qun th 1, t l hoa đ thu được đời con là 2/3.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 117: rui gim, phép lai P:
aB
Ab
X
D
X
d
×
ab
AB
X
d
Y thu được F
1
. Trong tng s th F
1
, s
cá th không mang alen tri ca các gen trên chiếm 2%. Biết rng mi gen quy đnh 1 tính trng,
alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Quá trình gim phân ruồi cái đã xảy ra hoán v gen vi tn s 16%.
II. F
1
có tối đa 28 kiu gen và 16 kiu hình.
III. F
1
, cá th có kiu gen
ab
ab
X
d
X
d
chiếm t l 1%.
IV. F
1
, s cá th đực không mang gen tri nào chiếm t l 1,5%.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 118: Mt loài thú, màu ng được quy đnh bi 1 gen nằm trên NST thường có 4 alen: alen
A
1
quy đnh lông đen, alen A
2
quy đnh lông vàng, alen A
3
quy định lông xám alen A
4
quy
định lông trng. Trong đó tương quan tri ln hoàn toàn theo th t A
1
>A
2
>A
3
>A
4
. Theo
thuyết, có bao nhiêu kết lun sau đây đúng?
I. Phép lai gia 2 cá th cùng kiu hình tạo ra đời con ti đa 4 loại kiu gen 2 loi
kiu hình.
II. Phép lai gia 2 th kiu nh khác nhau luôn tạo ra đi con nhiu loi kiu hình
hơn phép lai giữa 2 cá th có cùng kiu hình.
III. Phép lai gia th lông đen với th lông vàng th tạo ra đời con tối đa 4 loại
kiu gen và 3 loi kiu hình.
IV. Có 3 phép lai (không tính phép lai thun nghch) gia 2 th lông đen cho đi con
kiu gen phân li theo t l 1 : 1 : 1 : 1.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 119: 1 li thc vt, khi lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ (P) thu được đời con : 70
thân cao, hoa đỏ : 180 thân cao, hoa trng : 320 tn thp, hoa trng : 430 thân thấp, hoa đỏ. Biết
rng tính trng màu hoa do 1 gen gồm 2 alen quy đnh, mi din biến trong quá trình gim phân
hình thành giao t đực và cái ging nhau. Theo thuyết, khi cho (P) t th phn thu được F
1
,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có tối đa là 30 kiểu gen.
II. F
1
, cây kiểu gen đồng hp t ln chiếm t l 0,49%.
III. Trong các cây thân thấp, hoa đỏ F
1
t y thân thấp, hoa đỏ thun chng chiếm t l
11,71%.
IV. F
1
, t l y mang kiu gen d hp t v c cặp gen quy đnh 2 cp tính trng trên
14,92%.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 120: Ph h hình dưới đây t s di truyn 2 bnh người: Bnh P do 1 trong 2 alen
của 1 gen quy đnh; bnh M do 1 trong 2 alen ca 1 gen nm vùng không tương đồng trên NST
giới tính X quy đnh. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người s (4) không mang alen quy đnh bnh P.
II. Có ti đa 10 người trong ph h mang alen gây bnh M.
III. Xác sut sinh con con trai và ch b bnh P ca cp (12) (13) là 1/16.
IV. Nếu người (14) kết hôn với người đàn ông không mắc c 2 bệnh đến t qun th cân bng
25% s người bnh P t t l con h sinh ra có kiu gen mang 2 alen ln gây bnh là 5/12.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
------ HT ------
Đáp án đề thi THPT Quc gia 2021 môn Sinh
| 1/8

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học Ngày thi: 21/5/2021
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................................
Mã đề thi 201
Số báo danh : ...............................................................................................
Câu 81: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 82: Hiện tượng di truyền nào sau đây có thể làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp của sinh vật?
A. Phân li độc lập. B. Hoán vị gen. C. Liên kết gen. D. Tương tác gen.
Câu 83: Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã? A. tARN. B. mARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 84: Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. thấp, tốc độ nhanh. B. cao, tốc độ chậm.
C. cao, tốc độ nhanh. D. thấp, tốc độ chậm.
Câu 85: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Kiểu gen nào sau đây là ruồi cái mắt đỏ? A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa.
Câu 86: Quá trình tạo giống lai có ưu thế lai dựa trên nguồn biến dị nào?
A. Đột biến số lượng NST.
B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến gen.
Câu 87: Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin. Điều này thể hiện mã di truyền có tính A. phổ biến. B. đặc hiệu. C. liên tục. D. thoái hóa.
Câu 88: Theo quan niệm Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ tiến hóa của sinh vật là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến điểm.
C. chọn lọc nhân tạo. D. biến dị tổ hợp.
Câu 89: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết. Khả năng chịu nóng
đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến
350C. Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi nuôi ở nước ta là A. 5,60C – 420C. B. 350C – 420C. C. 250C – 300C. D. 200C – 350C.
Câu 90: Mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực có đường kính 11 nm là
A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit. C. sợi cơ bản. D. cấu trúc siêu xoắn.
Câu 91: Dạng đột biến có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể sinh vật là
A. đột biến chuyển đoạn NST.
B. đột biến mất đoạn NST.
C. đột biến điểm.
D. đột biến tự đa bội.
Câu 92: Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, côđon nào sau đây mã hóa axit amin? A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’.
Câu 93: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội (2n). Cây đột biến dạng thể một được phát sinh
từ loài này có bộ NST là A. n. B. n – 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1.
Câu 94: Nhân tố sinh thái nào sau đây bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể cải xanh (Brassica sp.)? A. Rệp xám. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 95: Trong quần xã sinh vật, quan hệ giữa bò và cỏ là mối quan hệ
A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. hội sinh. C. kí sinh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 96: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 97: Tế bào nào của rễ cây trên cạn có đai Caspari?
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào vỏ rễ.
C. Tế bào trung trụ. D. Tế bào nội bì.
Câu 98: Trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 99: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cọ trên 1 quả đồi ở Phú Thọ.
B. Tập hợp cây cỏ trong vườn.
C. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
D. Tập hợp côn trùng trên đồng ruộng.
Câu 100: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a. B. Carôten. C. Diệp lục b. D. Xantôphyl.
Câu 101: Theo lí thuyết, quần thể sinh vật nào sau đây có kích thước nhỏ nhất? Quần thể I II III IV Diện tích (m2) 2988 3476 3578 3499 Mật độ (cá thể/m2) 12 8 9 7 A. Quần thể III. B. Quần thể II. C. Quần thể I. D. Quần thể IV.
Câu 102: Mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn
toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li khác tỉ lệ 1 : 2 : 1? Ab aB AB Ab AB Ab Ab aB A. × . B. × . C. × . D. × . aB ab ab aB ab ab ab ab
Câu 103: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu sau đây sai?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần cấu tạo của opêron Lac.
B. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn phiên mã.
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế bám vào và ức chế phiên mã.
D. Gen cấu trúc Z, Y và A có số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 104: Ở động vật đơn bào, enzim tiêu hóa thủy phân chất dinh dưỡng trong không bào tiêu hóa là
A. của bào tương đưa vào không bào tiêu hóa.
B. do không bào tiêu hóa tự tạo ra.
C. của lizôxôm đưa vào không bào tiêu hóa.
D. của ti thể đưa vào không bào tiêu hóa.
Câu 105: Trong chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Chim sẻ → Rắn hổ mang, loài sinh
vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3? A. Chim sẻ. B. Rắn hổ mang. C. Sâu ăn lá lúa. D. Cây lúa.
Câu 106: Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều dùng chung 1 loại mã di truyền, đều dùng cùng
20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin chứng tỏ các loài có chung nguồn gốc. Đây là bằng chứng tiến hóa nào?
A. Sinh học phân tử. B. Tế bào học. C. Hóa thạch.
D. Giải phẫu so sánh.
Câu 107: Xét 1 gen có 2 alen trên NST thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Một quần thể
ngẫu phối cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 64%. Theo lí thuyết, tần số alen a là A. 0,8. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của sinh vật.
D. Đột biến gen và di – nhập gen làm nghèo vốn gen của quần thể.
Câu 109: Hiện tượng nào sau đây biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết sau thời gian ngắn.
B. Hai loài phân bố ở 2 khu vực khác nhau nên không thể giao phối với nhau.
C. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không giao phối.
Câu 110: Một loài thực vật (2n = 24), tiến hành quan sát bộ NST của tế bào sinh dưỡng ở kì giữa
nguyên phân của các cây khác nhau trong loài. Kết quả theo bảng sau: Cây (1) (2) (3) (4) Số crômatit 48 50 72 96
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bộ NST của cây (2) có thể là 2n + 1.
B. Cây (3) hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Trong tế bào sinh dưỡng cây (4) ở trạng thái chưa nhân đôi chứa 48 NST.
D. Cây (1) là thể đa bội chẵn. AB
Câu 111: Khi lai phân tích cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị với tần số 24%. Theo lí ab ab
thuyết, tỉ lệ kiểu gen
thu được ở Fa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? ab A. 12%. B. 38%. C. 24%. D. 19%.
Câu 112: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau: 5’UUU3’ 5’XUU3’ Côđon
5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UXU3’ 5’UUX3’ 5’XUX3’ Axit amin Lys Pro Gly Phe Leu Ser
Mạch gốc đoạn gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit: …Pro - Gly - Lys - Phe… có trình tự nào sau đây?
A. 3’…GGGXXXUUUAAG…5’.
B. 5’…GGGXXXTTTAAA…3’.
C. 5’…XXXGGGAAAUUU…3’.
D. 3’…GGGXXXTTTAAG…5’.
Câu 113: Khi nói về quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ cạnh tranh khác loài là 1 trong những động lực thúc đẩy quá trình tiến hóa.
II. Trong các quần xã trên cạn, loài thực vật có hạt thường là loài ưu thế.
III. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
IV. Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 114: Ở người, alen M quy định mắt phân biệt màu bình thường trội hoàn toàn so với alen m
quy định bệnh mù màu, gen này nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
Theo lí thuyết, nếu bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con trai bị bệnh mù màu là A. 50%. B. 12,5%. C. 6,25%. D. 25%.
Câu 115: Nghiên cứu quá trình tổng hợp sắc tố cánh hoa của 1 loài cây xảy ra theo cơ chế: Chất
trắng chuyển thành sắc tố vàng nhờ enzim do alen A quy định; sắc tố vàng chuyển thành sắc tố
đỏ nhờ enzim do alen B quy định, sắc tố đỏ chuyển thành sắc tố tím nhờ enzim do alen D quy
định. Các alen tương ứng a, b, d không tạo ra enzim có chức năng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
dự đoán sau đây đúng về phép lai P: AaBbDd × AaBbDd?
I. Các cây hoa trắng F1 có 12 kiểu gen.
II. Ở F1 có 3/16 cây hoa vàng.
III. Tỉ lệ cây đỏ dị hợp tử 1 cặp gen trong tổng số cây đỏ ở F1 là 4/9.
IV. Cho những cây hoa vàng F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2 có 1/9 cây hoa trắng. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 116: Một loài thực vật ngẫu phối, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng. Hai quần thể của loài này được ghi nhận tỉ lệ kiểu hình qua các thế hệ như bảng sau: Thế hệ Quần thể 1 Quần thể 2 P
80% hoa đỏ : 20% hoa trắng.
90% hoa đỏ : 10% hoa trắng. F1
93,75% hoa đỏ : 6,25% hoa trắng.
75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
Biết rằng các quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thế hệ (P) của quần thể 1, tỉ lệ cây hoa đỏ dị hợp tử là 10%.
II. Ở F1 của quần thể 2, tỉ lệ kiểu gen Aa là 50%.
III. Thế hệ F1 của quần thể 1 đạt trạng thái cân bằng di truyền.
IV. Cho các cây hoa đỏ F1 của quần thể 2 giao phấn ngẫu nhiên với các cây hoa trắng F1 của
quần thể 1, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời con là 2/3. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Ab AB
Câu 117: Ở ruồi giấm, phép lai P: XDXd ×
XdY thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số aB ab
cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 2%. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng,
alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình giảm phân ở ruồi cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
II. Ở F1 có tối đa 28 kiểu gen và 16 kiểu hình. ab
III. Ở F1, cá thể có kiểu gen XdXd chiếm tỉ lệ 1%. ab
IV. Ở F1, số cá thể đực không mang gen trội nào chiếm tỉ lệ 1,5%. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 118: Một loài thú, màu lông được quy định bởi 1 gen nằm trên NST thường có 4 alen: alen A
1 quy định lông đen, alen A2 quy định lông vàng, alen A3 quy định lông xám và alen A4 quy
định lông trắng. Trong đó tương quan trội lặn hoàn toàn theo thứ tự A
1 >A2 >A3 >A4. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Phép lai giữa 2 cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
II. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu hình
hơn phép lai giữa 2 cá thể có cùng kiểu hình.
III. Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại
kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai (không tính phép lai thuận nghịch) giữa 2 cá thể lông đen cho đời con có
kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 119: Ở 1 loài thực vật, khi lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ (P) thu được đời con có: 70
thân cao, hoa đỏ : 180 thân cao, hoa trắng : 320 thân thấp, hoa trắng : 430 thân thấp, hoa đỏ. Biết
rằng tính trạng màu hoa do 1 gen gồm 2 alen quy định, mọi diễn biến trong quá trình giảm phân
hình thành giao tử đực và cái giống nhau. Theo lí thuyết, khi cho (P) tự thụ phấn thu được F1, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có tối đa là 30 kiểu gen.
II. Ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 0,49%.
III. Trong các cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 thì cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 11,71%.
IV. Ở F1, tỉ lệ cây mang kiểu gen dị hợp tử về các cặp gen quy định 2 cặp tính trạng trên là 14,92%. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 120: Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do 1 trong 2 alen
của 1 gen quy định; bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST
giới tính X quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số (4) không mang alen quy định bệnh P.
II. Có tối đa 10 người trong phả hệ mang alen gây bệnh M.
III. Xác suất sinh con con trai và chỉ bị bệnh P của cặp (12) – (13) là 1/16.
IV. Nếu người (14) kết hôn với người đàn ông không mắc cả 2 bệnh đến từ quần thể cân bằng
có 25% số người bệnh P thì tỉ lệ con họ sinh ra có kiểu gen mang 2 alen lặn gây bệnh là 5/12. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. ------ HẾT ------
Đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn Sinh