Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường THPT chuyên KHTN Hà Nội có đáp án chi tiết

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường THPT chuyên KHTN Hà Nội được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
22 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường THPT chuyên KHTN Hà Nội có đáp án chi tiết

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường THPT chuyên KHTN Hà Nội được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

37 19 lượt tải Tải xuống
ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ THI TH THPTQG LN 1
NĂM HC 2020 2021
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút; không k thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Theo gi thuyết siêu tri, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nht?
A. AaBbdd × aabbdd. B. AAbbdd × aabbDD.
C. AABBDD × AABBDD. D. AAbbdd × aaBBDD.
Câu 2 (NB): mt loài chim, gen quy đnh màu mt nằm trên vùng không tương đồng ca NST
giới tính 2 alen: alen A quy đnh mt nâu tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh mắt đ. Theo lí
thuyết, cá th cái mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. X
a
Y
a
B. X
a
X
a
C. X
A
X
a
D. X
a
Y
Câu 3 (NB): Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiu loi kiu nht?
A. AaBB × Aabb. B. AABb × Aabb. C. AaBb × aabb. D. Aabb × AaBb.
Câu 4 (NB): Nitơ được ry hp th dng
A. NH
4
+
và NO
2
-
. B. NH
4
+
và NO
3
-
. C. NH
4
+
và N
2
. D. N
2
NO
3
-
.
Câu 5 (NB): Nhóm đng vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Rut khoang B. Giun dp C. Động vật đơn bào D. Côn trùng
Câu 6 (TH): Dạng đột biến đim o sau đây làm cho gen bị gim đi 1 liên kết hiđrô?
A. thay thế mt cp G-X bng mt cp A-T. B. mt mt cp G-X.
C. thay thế mt cp A-T bng mt cp G-X. D. mt mt cp A-T.
Câu 7 (NB): Trong cu trúc siêu hin vi ca NST, si cht nhim sắc có đường kính
A. 300 nm B. 2 nm C. 30 nm D. 11 nm
Câu 8 (TH): mt loài thc vật, alen quy đnh ht vàng tri hoàn toàn so với alen quy đnh ht
xanh, alen quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen quy đnh thân thp. Phép lai nào sau đây
được gi là phép lai phân tích?
A. P: ht ng × ht vàng. B. P: thân cao × tn cao.
C. P: thân thp × thân thp. D. P: ht ng × ht xanh.
Câu 9 (TH): Dạng đột biến nào sau đây làm thay đi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lch bi. B. Đột biến t đa bội. C. Đột biến d đa bi. D. Đột biến chuyn
đoạn.
Câu 10 (NB): mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây do 2 gen phân li độc lp cùng quy
định theo kiểu tương tác cộng gp: khi kiu gen thêm mt alen tri t cây cao thêm 10 cm.
Biết rng cây thp nht có chiu cao là 80 cm. Theo lí thuyết, cây cao nht có chiu cao là
A. 100 cm. B. 120 cm. C. 160 cm. D. 140 cm.
Câu 11 (NB): Bằng phương pháp nào sau đây thể tạo ra được các dòng cây đơn bội?
A. Nuôi cy ht phn hoặc noãn chưa thụ tinh trong ng nghim. B. Lai tế bào sinh
dưỡng. C. Cho t th phn qua nhiu thế h. D. Lai hai dòng thun
chng vi nhau.
Câu 12 (NB): B ba nào sau đây quy đnh tín hiu kết thúc quá trình dch mã?
A. 5'AAU3’. B. 5’UGA3. C. 5’AGU3’. D. 5’GAU3’.
Câu 13 (NB): cây ngô, s thoát hơi nước ch yếu din ra qua
A. biu r. B. lp cutin. C. khí khng. D. mch rây.
Câu 14 (NB): đng vt nhai li d dày 4 ngăn, ngăn nào sau đây chức năng tiêu hóa
prôtêin ging như dạ dày của thú ăn thịt và thú ăn tạp?
A. D t ong B. D múi khế C. D c. D. D lá sách.
Câu 15 (TH): Biết rng khong cách gia hai gen là 20 cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây
cho giao t AB vi t l 10%
A.
AB
aB
B.
AB
ab
C.
Ab
aB
D.
AB
Ab
Câu 16 (NB): Theo thuyết pháp nào sau đây của đới con có ít loi kiu gen nht?
A. Aa × aa. B. Aa × AA. C. aa × AA. D. Aa × Aa
Câu 17 (TH): Mt qun th ngu phi có thành phn kiu gen thế h P là 0,2AA :
0,4Aa:0,4aa. Theo lý thuyết, tn s kiu gen thế h F
1
là:
A. 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa. B. 0,63AA:0,48Aa : 0,16aa.
C. 0,2AA: 0,4 Aa : 0,42aa. D. 0,3AA: 0,2Aa : 0,5aa.
Câu 18 (NB): S trao đi chéo không cân gia hai crômatit khác ngun trong cp NST kép
tương đồng xy ra kì đầu ca gim phân I có th làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây:
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST. B. Mất đoạn và lặp đoạn NST.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn NST. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST
Câu 19 (NB): Trong cơ chế điu hoà hoạt động ca operon Lac vi khun E. coli, s kin nào
sau đây diễn ra c khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ?
A. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng
B. ARN polimeraza liên kết vi vùng khởi động ca operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế
D. Gen điu hoà R phiên mã dch mã to prôtêin c chế
Câu 20 (TH): một loài động vt, thc hin phép lai P:
AB Ab
ab aB
thu được F
1
. Cho biết xy ra
hoán v gen c hai gii vi tn s 20%. Theo thuyết, F
1
, s cá th có kiu gen
chiếm t
l?
A. 16%. B. 8% C. 4% D. 32%
Câu 21 (TH): Thc hin phép lai: P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F
1
. Theo lí thuyết, F
1
, s
cá th không thun chng chiếm t l
A. 12,5% B. 50% C. 87,5% D. 25%
Câu 22 (TH): Mt trong những điểm ging nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình
phiên mã là
A. đều din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo toàn.
B. đều có hình tnh các đon Okazaki.
C. đều s dng mch ca phân t ADN để làm khuôn.
D. đều có s xúc tác ca enzim ADN polimeraza.
Câu 23 (TH): Phát biu nào sau đây đúng khi nói về quang hp thc vt?
A. Chu trình Canvin tn ti c 3 nhóm thc vt C
3
, C
4
và CAM.
B. O
2
được to ra trong pha sáng có ngun gc t phân t CO
2
.
C. Pha ti (pha c định CO
2
) din ra trong xoang tilacôit ca lc lp.
D. Quá trình quang hp các nhóm thc vt C
3
, C
4
và CAM ch khác nhau ch yếu pha
sáng.
Câu 24 (TH): mt loài thc vt, lai phân tích một cây hoa đỏ thu được đời con có t l 3 cây
hoa trắng:1 cây hoa đỏ. Theo thuyết, nhn xét o sau đây phù hợp vi d liu trên?
A. Tính trng này do mt gen nm trong tế bào chất quy đnh.
B. Tính trng này do một gen đa hiệu quy đnh.
C. Tính trng này do một gen đa alen quy đnh.
D. Tính trng này do nhiu gen cùng quy đnh.
Câu 25 (NB): Quy trình to ging mi bằng phương pháp gây đột biến bao gm các bước sau
I. To dòng thun chng.
II. X mu vt bằng tác nhân gây đt biến.
III. Chn lc các th đột bin có kiu hình mong mun.
Trình t đúng của các bước trong quy trình này :
A. II → III → I. B. I → II → III. C. I → III → II. D. II → I → III.
Câu 26 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng khi i về hô hp động vt?
A. Phi của chim được cu to t nhiu phế nang
B. S thông khí phi của lưỡng cư chủ yếu nh các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi th tích
ca lng ngc
C. t trao đi khi qua c phi và da.
D. Chim là động vt trên cạn trao đổi khí hiu qu nht.
Câu 27 (TH): Theo thuyết bằng cách nào đây có thể to ra ging cây trng mang b NST
lương bội ca hai loài khác nhau?
A. Gây đột biến gen B. Cy truyn phôi.
C. ng dng công ngh gen. D. Lai tế bào sinh dưỡng
Câu 28 (TH): Phát biu nào sau đây sai khi i về đột biến gen?
A. Đột biến gen làm xut hin các alen khác nhau trong qun th.
B. Đột biến gen có th gây hại nhưng cũng có thể vô hi hoc có li cho th đột biến.
C. Đột biến gen làm thay đổi v trí ca gen trên NST.
D. Đt biến gen là nhng biến đổi trong cu trúc ca gen.
Câu 29 (VD): mt loài sinh vật lưng bi, trong quá trình gim phân của cơ thể đực, mt s
tế bào có hiện tượng cp NST mang cp alen Dd không phân li trong gim phân I, gim phân II
diễn ra bình thưng, các tếo khác giảm pn bình thường. Trong quá trình gim phân cơ thể
cái, mt s tế o có hiện tượng cp NST mang cp alen bb không phân li trong gim phân II,
các s kin khác diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, đời con của phép lai P: ♂AaBbDd ×
♀AabbDd có thể xut hin kiểu gen nào sau đây?
A. aabbbDdd. B. AaBBbDdd C. aabbbDDD. D. AaBbddd.
Câu 30 (TH): Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi i về to ging nh công ngh gen?
I. Có th dùng plasmit làm th truyn để chuyn gen cn chuyn vào tế bào vi khun.
II. Kĩ thuật gn gen cn chuyn vào th truyn được gi là kĩ thuật to ADN tái t hp.
III. Công ngh gen là quy trình to ra nhng tế bào hoc sinh vt có gen b biến đổi hoc có thêm
gen mi.
IV. Công ngh gen đã góp phần to ra các sinh vt biến đổi gen có những đặc tính quý hiếm
lợi cho con ni.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31 (VD): Cho biết alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh hoa trng;
alen B quy đnh tn cao tri hoàn toàn so với alen b quy định thân thp. Hai gen này nm trên
hai cặp NST khác nhau. Để xác đnh kiu gen của cây thân cao, hoa đỏ (cây M), có th s dng
những phép lai o sau đây?
I. Cho cây M giao phn vi cây thân thp, hoa trng thun chng,
II. Cho cây M giao phn với cây thân cao, hoa đỏ thun chng.
III. Cho cây M t th phn.
IV. Cho cây M giao phn vi y thân cao, hoa trng thun chng
A. I và III. B. II và III. C. II và IV D. I và II
Câu 32 (VD): mèo, gen quy đnh màu lông nm vùng không tương đồng trên NST X có 2
alen: alen A quy định lông đen, alen a quy đnh lông hung, kiu gen Aa cho kiu hình lông tam
th. Mt qun th đang trng tháin bng di truyn có tn s alen A là 0,9. Biết t l đực:cái
1:1. Theo thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về qun th mèo trên?
I. S mèo đực lông đen nhiều hơn số mèo cái lông đen.
II. Tt c mèo lông tam th đều là mèoi.
III. S mèo đực lông hung bng s mèoi lông hung
IV. Ly ngu nhiên một mèo đực lông đen và một mèo cái lông tam th qun th trên ri cho
chúng giao phi
vi nhau sinh ra mt mèo con. Xác sut mèo con này lông tam th là 1/4.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 33 (VDC): gà, gen quy đnh màu lông nm vùng không tương đồng ca NST gii tính
X có hai alen: alen A quy đnh lông vn tri hoàn toàn so vi alen a quy định lông không vn.
Gen quy đnh chiu cao chân nằm trên NST thường có 2 alen: alen B quy đnh chân cao tri
hoàn tòan so với alen b quy đnh chân thp. Phép lai P: lông vằn, chân thp thun chủng × ♀
lông không vn, chân cao thun chủng, thu được F
1
. Cho F
1
giao phi với nhau thu được F
2
.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng về F
2
?
I. T lmái lông vn, chân thp bng t lmái lông không vn, chân thp.
II. T l gà trng lông vn, chân thp bng t l gà mái lông vn, chân cao.
III. Tt c gà lông không vằn, chân cao đều là gà trng.
IV. T l gà trng lông vn, chân thp bng t l gà mái lông không vn, chân cao.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 34 (TH): Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi i về hp thc vt?
I. thc vt C
3
, hô hp sáng gây lãng phí sn phm ca quang hp.
II. Nồng độ CO
2
cao s c chế hô hp thc vt.
III. Hô hp to ra các sn phm trung gian cho quá trình tng hp các cht hữu cơ khác trong cơ
th.
IV. Hô hp hiếu khí din ra mnh trong hạt đang nảy mm.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 35 (TH): Khi i v chuyn hóa vt chất và năng lượng động vt, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Tt c các loài h tuần hoàn kép đu din ra trao đổi khí phế nang.
II. Tt c các li cơ quan tiêu hóa dạng ng đều có h tun hoàn kín.
III. Tt c các loài h tuần hoàn kép đều có cơ quan trao đổi khí là phi.
IV. Tt c các loài h tun hoàn h đều thc hiện trao đổi khí bng ng khí.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 36 (NB): Mt loài thc vt, xét mt gen có 2 alen: alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn
so với alen a quy đnh thân thp. Mt qun th thế h xut phát (P) có 30% cây thân thp. Sau
2 thế h t th phn, F
2
có 25% cây thân cao. Biết rng các cá th có kiu gen Aa không có kh
năng sinh sản. Theo lí thuyết, tn s alen a thế h F
1
là?
A. 0,6 B. 0,75 C. 0,25 D. 0,4
Câu 37 (VDC): mt loài thc vt, tính trng hình dng qu do hai cp gen A, a và B, b phân li
độc lập quy đnh. Kiu gen c hai loi alen trội A và B quy đnh qu dt; kiu gen ch mt
trong hai loi alen tri A hoặc B quy đnh qu tròn; kiu gen không có alen tri nào quy đnh qu
dài. Tính trng màu sc hoa do cặp gen D, d quy định: alen D quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so
với alen d quy đnh hoa trng. Cho cây qu dẹt, hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
có t l 6 cây
qu dẹt, hoa đỏ : 5 cây qu tn, hoa đỏ :3 cây qu dt, hoa trng :1 cây qu i, hoa đ :1 cây
qu tròn, hoa trng. Biết rng không có hoán v gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Kiu gen ca P có th là
AD
Bb
ad
II. Trong s các cây qu tròn, hoa đỏ F
1
, cây thun chng chiếm 20%.
III. F
1
, có 3 kiểu gen quy đnh kiu hình qu tròn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai pn tích thu được đời con có t l kiu hình là 1:2:1.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 38 (VDC): Mt qun th động vt giao phi, màu sc cánh do 1 gen gm 4 alen nm trên
NST thường quy đnh: alen A
1
quy định nh đen trội hoàn toàn so vi alen A
2
và alen A
3
và A
4
;
alen A
2
quy đnhnh xám tri hoàn toàn so vi các alen A
3
và A
4
; alen A quy đnh cánh vàng
tri hoàn toàn so vi alen A
4
quy đnhnh trng. Mt qun th đang ở trng thái cân bng di
truyền có 51% con cánh đen; 33% con cánh xám; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trng. Theo
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s alen A
1
là 0,3.
II. Các cá th cánh đen d hp chiếm 42%.
III. Các cá th không thun chng chiếm 74%.
IV. Ly ngu nhiên 1 cá th cánh xám, xác sut cá th này kiu gen đồng hp là 3/11.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39 (VDC): người, bnh A và bnh B là hai bệnh do đột biến gen nm vùng không
tương đồng trên NST giới tính X quy đnh, khong cách gia hai gen là 16 cM. Biết rng mi
tính trng bnh do mt trong 2 alen ca mt gen quy đnh, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu pt biểu sau đây đúng về ph h này?
I. Biết được chính xác kiu gen của 9 người.
II. Người s 1, s 3 và s 11 có thkiu gen ging nhau.
III. Nếu người s 13 có v (14) không b bệnh nhưng b ca v b c hai bnh t xác sut cp
v chng 13-14 sinh con đầu lòng là con gái b bnh là 29%.
IV. Cp v chng 11-12 trong ph h này d đnh sinh 2 con. Xác sut trong 2 đứa có mt đứa b
c hai bnh nh hơn 14%.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 40 (VDC): mt qun th t th phn, thế h P có thành phn kiu gen là: 0,4 Aabb : 0,5
AaBb : 0,1 aaBb. Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu pt biểu sau đây đúng?
I. F
1
ti đa 10 loi kiu gen.
II. T l cá th d hp v 2 cp gen F
1
là 25%.
III. T l cá th d hp v 1 cp gen F
1
là 50%.
IV. T l cá th đồng hp ln F
1
là 37,5 %.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Đáp án đề thi th THPT Quc gia 2021 môn Sinh
1-D
2-B
3-D
4-B
5-C
6-A
7-C
8-D
9-D
10-B
11-A
12-B
13-C
14-B
15-B
16-C
17-A
18-A
19-D
20-C
21-C
22-C
23-A
24-D
25-A
26-D
27-D
28-C
29-A
30-B
31-A
32-A
33-B
34-B
35-A
36-B
37-B
38-D
39-C
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Theo gi thuyết siêu tri, th d hp s có ưu thế lai cao hơn so với các th đồng hp, vy pp
lai nào tao ra đi con có nhiu cp gen d hp nht s ưu thế lai cao nht.
Phép lai D tạo ra 100% đời con d hp 3 cặp gen → đời con có ưu thế lai cao nht.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Mắt đỏ là ln so vi mắt nâu → con cái mắt đỏ cn 2 alen X
a
để biu hin ra kiu hình mắt đ.
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Để cho nhiu loi kiu hình nht t alen tri phi là tri không hoàn toàn.
A: AaBB × Aabb → (1AA:2Aa:1aa)Bb → ti đa 3 loi kiu hình.
B: AABb × Aabb → (1AA:1Aa)(1Bb:1bb) → ti đa 4 loại kiu hình
C: AaBb × aabb → (1Aa:1aa)(1Bb:1bb) → ti đa 4 loi kiu hình.
D: Aabb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb) → ti đa 6 loi kiu hình.
Câu 4: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Nitơ được ry hp th dng NH
4
+
và NO
3
-
(SGK Sinh 11 trang 25).
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Động vật đơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa.
Rut khoang có túi tiêu hóa
Giun dp và côn trùng có ng tiêu hóa.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Đột biến điểm là dạng đột biến gen ch liên quan ti 1 cp nucleotit.
A liên kết vi T bng 2 liên kết hidro.
G liên kết vi X bng 3 liên kết hidro.
Gii chi tiết:
A: Đột biến thay thế mt cp G-X bng mt cp A-T s làm gim 1 liên kết hidro.
B: gim 3 liên kết hidro.
C: Tăng 1 liên kết hidro.
D: gim 2 liên kết hidro.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Sibn (11nm) Si nhim sắc (30nm) → Cromatit (700nm) → NST (1400nm)
Gii chi tiết:
Trong cu trúc siêu hin vi ca NST, si cht nhim sắc có đường kính 30nm (SGK Sinh 12
trang 24).
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Phép lai phân tích là phép lai gia cá th mang tính trng tri cn xác định kiu gen vi cá th
mang tính trng ln.
Ht ng: AA hoc Aa
Ht xanh: aa
→ phép lai phân tích là ht ng × ht xanh.
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Đột biến chuyển đon có th làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Các đột biến còn li ảnh hưởng ti s ng NST trong tế bào.
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Cây cao nht có ti đa 4 alen trội → chiều cao ca cây cao nht là: 80 + 4 × 10 = 120cm.
Câu 11: Đáp án A
Phương pháp gii:
Gii chi tiết:
Để tạo đượcng cây đơn bội người ta có th nuôi cy ht phn hoặc noãn chưa thụ tinh trong
ng nghim.
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Các b ba quy đnh tín hiu kết thúc quá trình dịch mã là: 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
cây ngô, s thoát hơi nước ch yếu din ra qua khí khng.
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
D múi khế chức năng như dạ dày của thú ăn thịt và ăn tp. D múi khế tiết ra pepsin để tiêu
hóa protein.
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Giao t AB = 10% → là giao t hoán v → Cơ thể phi kiu gen
Ab
aB
.
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Phép lai gia 2 cá th thun chng ch cho đời con 1 loi kiu gen.
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp giải:
c 1: Tính tn s alen qua các thế h.
Qun th có thành phn kiu gen : xAA:yAa:zaa
Tn s alen
1
2
A a A
y
p x q p
c 2: Tìm cu trúc di truyn ca qun th thế h F
1
.
Qun th cân bng di truyn có cu trúc p
2
AA + 2pqAa +q
2
aa =1.
Gii chi tiết:
Qun th P có cu trúc: 0,2AA : 0,4Aa:0,4aa.
Tn s alen P:
0,4
0,2 0,4 1 0,6
2
A a A
p q p
Sau 1 thế h ngu phi thì F
1
s đạt cân bng di truyn và có cu trúc: 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa.
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
S trao đổi chéo không cân gia hai crômatit khác ngun trong cặp NST kép tương đồng xy ra
kì đầu ca gim pn I có th làm phát sinh đt biến mất đoạn và lặp đon SNT.
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Khi môi trường có hoặc không có lactose thì gen điều hòa vn tng hp protein c chế.
A: xy ra khi môi trường có lactose.
B: phiên mã xảy ra khi môi tng lactose.
C: xảy ra khi môi trưng có lactose.
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
Xác đnh t l giao t ab 2 gii: Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
Tính t l ab/ab
Gii chi tiết:
1
; 20% 0,4 0,1 0,04
22
AB Ab ab f f
f
ab aB ab
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp giải:
S cá th không thun chng = 1 s cá th thun chng.
Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa → 1/2 thuần chng; 1/2 không thun chng
Gii chi tiết:
P: AaBbDd × AaBbDd → t l thun chng:
3
11
28



→ t l không thun chng là
17
1
88

.
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Đim ging nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là: đu s dng mch ca phân t
ADN để làm khuôn.
A sai, phiên mã không din ra theo nguyên tc bán bo toàn.
B sai, phiên mã không có s hình thành các đoạn okazaki.
D sai, ADN pol tham gia vào quá trình nhân đôi mà không tham gia vào phiên mã.
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Phát biểu đúng là A.
B sai, O
2
có ngun gc t H
2
O qua quá trình quang phân li nước.
C sai, pha ti din ra trong cht nn ca lc lp.
D sai, pha sáng các nhóm thc vt là ging nhau, pha ti khác nhau.
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Lai phân tích cho 4 t hp → do nhiều hơn 1 gen quy đnh tính trạng → B,C sai
A sai, nếu do gen trong tế bào chất quy định t đời con phi có kiu hình ging nhau và ging
cơ thể làm m.
D đúng, có th do 2 gen tương tác theo kiu 9:7 hoc 13:3.
Câu 25: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Trình t đúng của các bước trong quy trình to ging mi bằng phương pháp gây đột biến là:
II. X mu vt bằng tác nhân gây đt biến.
III. Chn lc các th đột bin có kiu hình mong mun.
I. To dòng thun chng.
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
A sai, phi của chim được cu to t nhiu ng khí.
B sai, s thông khí phi của lưng cư ch yếu nh s nâng lên và h xung ca thm ming
(SGK Sinh 11 trang 74)
C sai, bò sat không trao đổi khí qua da.
D đúng, vì chim h thng túi khí.
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Lai tế bào sinh dưỡng có th to ra ging cây trng mang b NST lương bội ca hai loài khác
nhau (SGK Sinh 11 trang 80).
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp giải:
thuyết đột biến gen (SGK Sinh 12 trang 19)
Đột biến gen dn đến thay đổi tnh t nucleotit nên mi ln biến đổi v cu trúc li to ra 1 alen
mi khác bit với alen ban đầu.
Đột biến gen là nhng biến đổi nh xy ra trong cu trúc ca gen.
Gii chi tiết:
Phát biu sai v đột biến gen là C, đột biến gen không làm thay đổi v trí ca gen trên NST.
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Xét cặp Aa: Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa
Xét cp Bb:
+ gii i: 1 s tế o có cp bb không phân li trong GP II to giao t: b, bb, O.
+ gii đc to giao t B, b
→ có thể to hp tử: Bbb, bbb, Bb, bb, B, b → Loi B ( BBb)
Xét cp Dd
+ gii i to D, d
+ gii đc: 1 s tếo có cp Dd không phân li trong GP I to giao t: Dd, D, d, O
→ Có thể to hp t DDd, Ddd, Dd, dd, DD, D, d loi C (vì có DDD), loi D ddd.
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp giải:
thuyết v công ngh gen.
Gii chi tiết:
C 4 phát biu trên đều đúng.
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Cây thân cao, hoa đỏ có th có các kiu gen: AABB, AABb, AaBB, AaBb.
Để xác đnh kiu gen của cây thân cao, hoa đỏ (cây M), có th
- Lai phân tích: lai vi cây y thân thp, hoa trng thun chng (aabb).
+ AABB × aabb → AaBb → 100% thân cao, hoa đỏ
+ AABb × aabb →Aa(1Bb:1bb) → 50% thân cao hoa đ: 50% thân cao, hoa trng.
+ AaBB × aabb → (1Aa:1aa)Bb → 50% thân cao hoa đ: 50% thân thấp, hoa đỏ.
+ AaBb × aabb → 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb → 1:1:1:1
- T th phn:
+ AABB × AABB → AABB → 100% thân cao, hoa đ
+ AABb × AABbAa(1BB:2Bb:1bb) → 75% thân cao hoa đỏ: 25% thân cao, hoa trng.
+ AaBB × AaBB → (1AA:2Aa:1aa)BB → 75% thân cao hoa đỏ: 25% thân thấp, hoa đỏ.
+ AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) → 9:3:3:1
→ Ý I, III đúng.
Ý II, IV sai nếu lai vi cây thun chủng như đề cho s không xác định được kiu gen ca cây
M.
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp giải:
c 1: Tìm cu trúc di truyn ca qun th trên
Khi tn s các alen bng nhau c hai gii và qun th cân bng
- Tn s kiu gen giới đồng giao t là: p
2
X
A
X
A
+ 2pqX
A
X
a
+ q
2
X
a
X
a
- Tn s kiu gen gii d giao t là: pX
A
Y + qX
a
Y
thú: XX là con cái, XY là con đc.
c 2: Xét các phát biu
Gii chi tiết:
Tn s alen X
A
= 0,9 → X
a
= 0,1
T l kiu gen 2 gii như sau
+ gii đc: 0,9X
A
Y:0,1X
a
Y
+ gii i: 0,81X
A
X
A
:0,18X
A
X
a
: 0,01X
a
X
a
.
Xét các phát biu:
I đúng.
II đúng, mèo lông tam th có kiu gen X
A
X
a
.
III sai, s mèo đực lông hung là 0,1, s mèo cái lông hung là 0,01.
IV đúng. Ly ngu nhiên mt mèo đực lông đen và một mèo cái lông tam th cho giao phi vi
nhau: X
A
Y × X
A
X
a
→ XS sinh ra mèo lông tam thể là X
A
X
a
= 0,5 X
A
× 0,5 X
a
=0,25
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
gà: XX là con trng; XY là con mái.
A- lông vn; a- lông không vn
B- chân cao; b- chân thp.
1
: : :
A A a A a A
P X X bb X YBB F X X Bb X YBb
1 1 2
: : : : : 1 :2 :1
A a A A A A a A a
F F X X Bb X YBb F X X X X X Y X Y BB Bb bb
Xét các phát biu:
I đúng,
Aa
X Ybb X Ybb
II sai. T l gà trng lông vn, chân thp
1 1 1 1 3 3
2 4 8 4 4 8
Aa
X X bb bb X YB B
t l
mái lông vn, chân cao
III sai, lông không vn, chân cao còn có giii: X
a
YB-.
IV sai, t l gà trng lông vn, chân thp:
1 1 1 1 3 3
2 4 8 4 4 8
AA
X X bb bb X YB B
: t l
mái lông không vn, chân cao.
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
C 4 phát biu đều đúng v hô hp thc vt.
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
Xét các phát biu:
I sai, chim có h tun hoàn kép phi nhiu ng khí, không phi phế nang.
II sai, VD côn trùng có ng tiêu hóa nhưng có hệ tun hoàn h.
III đúng.
IV sai, thn mm h tun hoàn h nhưng trao đổi khí bng mang.
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
F
2
có 25% cây thân cao → 75% cây thân thp.
Do cây Aa không có kh năng sinh sản nên tính trong sy sinh sn F
1
t cũng có 75% cây
thân thp: 25% cây thân cao và đều có kiu gen thun chng: 25%AA:75%aa
→ tần s alen a F
1
là 0,75.
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp giải:
c 1: Bin lun kiu gen ca P
c 2: Viết sơ đồ lai và t các phát biu.
Gii chi tiết:
- Cây qu dẹt, hoa đỏ t th phấn →có qu dài; hoa trắng →cây quả dẹt, hoa đỏ P d hp v 3
cp gen: Aa,Bb, Dd
Nếu các gen PLĐL t t l ku hình phi là (9:6:1)(3:1) ≠ đ bài → 1 trong 2 gen quy đnh hình
dạng và gen quy đnh màu sc cùng nm trên 1 cp NST
Gi s cp gen Aa và Dd cùng nm trên 1 cp NST
T l qu dt hoa trng (A-ddB-) = 3/16 →A-dd =(3/16):0,75B- = 0,25 →aabb = 0 → Cây d
hp đốiliên kết hoàn toàn
Kiu gen ca
: 1 :2 :1 1 : 2 :1
Ad Ad Ad Ad aD
P Bb Bb BB Bb bb
aD aD Ad aD aD




Xét các phát biu:
I sai.
II đúng, tròn đỏ chiếm 5/16; tròn, đỏ thun chng:
1 1 1
4 4 16
aD
BB
aD
Trong số các cây qu
tròn, hoa đỏ F
1
, cây thun chng chiếm 1/5 =20%.
III đúng, qu tròn đỏ có các ki gen:
;;
Ad aD aD
bb BB Bb
aD aD aD
.
IV đúng, cho P lai phân tích:
1 :1 1 :1 1 :1 :1 :1
Ad ad Ad aD Ad aD Ad aD
Bb bb Bb bb Bb Bb bb bb
aD ad ad ad ad ad ad ad



→ tỉ l kiu hình: 1 dt trắng: 1 tròn đỏ: 1 tròn trắng: 1 dài đỏ.
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
c 1: Tính tn s alen ca qun th
+ Tính tn s alen A
4
=
44
AA
+ Tính tn s alen A
3
: cánh vàng + cánh trng = (A
3
+A
4
)
2
Làm tương t để tính các alen khác.
c 2: Xét các phát biu
Gii chi tiết:
Cu trúc di truyn ca qun th là: (A
1
+ A
2
+ A
3
+ A
4
)
2
= 1
Con cánh trng A
4
A
4
= 4% → A
4
= 0,2
T l con cánh vàng + cánh trng = (A
3
+A
4
)
2
= 16% = 0,4
2
→A
3
= 0,2
T l con cánh xám+ cánh vàng + cánh trng = (A
2
+ A
3
+A
4
)
2
= 49% = 0,7
2
→A
2
= 0,3
→A
1
=0,3
Cu trúc di truyn ca qun th: (0,3A
1
+0,3A
2
+ 0,2A
3
+ 0,2A
4
)
2
= 1
Xét các phát biu:
I đúng.
II đúng, cánh đen dị hp = tng s cánh đen – cánh đen đồng hp = 0,51 A
1
A
1
= 0,51
0,3
2
=0,42.
III đúng, các cá th không thun chng = 1 các cá th thun chng = 1 - A
1
A
1
A
2
A
2
A
3
A
3
A
4
A
4
= 1 0,3
2
0,3
2
0,2
2
0,2
2
=0,74.
IV đúng, con cánh xám chiếm: 33%, con cánh xám thun chng: A
2
A
2
= 0,3
2
= 0,09.
Ly ngu nhiên 1 cá th cánh xám, xác sut cá th này có kiểu gen đồng hp là: 0,09/ 0,33 =3/11.
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp giải:
ớc 1: Quy ước gen
ớc 2: Xác đnh kiu gen của các người trong ph h da vào kiu hình.
c 3: Xét các phát biu
Gii chi tiết:
A- không b bnh A; a- b bnh A
B không b bnh B; b- b bnh B
Người (5) nhn X
AB
ca b (2) và sinh con b 2 bnh (10) nên kiu gen X
AB
X
ab
.
I đúng, xác định được kiu gen của 9 người (tô màu)
II đúng.
III sai, người 13: X
Ab
Y, người 14 bình thường nhưng bố b c 2 bnh nên có kiu gen X
AB
X
ab
.
Cp v chng 13 14: X
Ab
Y × X
AB
X
ab
→ xác suất sinh con gái b bnh :
1 1 1 1
25%
2 2 2 2 2
Ab b Ab ab Ab Ab
ff
X X X X X X



(ch th mc bnh B vì luôn nhn
alen A của người b)
IV đúng, để cp v chng 11 12 sinh con mc c 2 bệnh t ngưi 11 phi kiu gen:
X
AB
X
ab
.
Xét cp v chng 5 6: (5) X
AB
X
ab
× (6) X
AB
Y →
11
0,21
22
AB ab AB ab
f
X X X X
→ Xác suất cp v chng 11 12 có kiu gen: (11) X
AB
X
ab
× (12) X
AB
Y là 0,21.
XS cp v chng 11 12 sinh con mc c 2 bnh là:
11
0,21
22
ab ab
f
X Y Y X
→ Các khả
năng sinh con còn li 1 0,21 =0,79.
XS cp v chng 11-12 sinh 2 con có một đứa b c hai bnh là:
1
2
0,21 0,21 0,79 0,07%C
(0,21 là xác sut cp v chng 11 12 có kiu gen: (11) X
AB
X
ab
× (12) X
AB
Y;
2C1 là 2 kh năng sinh con: đứa con b 2 bệnh là con đầu hoc con th 2;
0,21 tiếp là kh năng sinh con bị 2 bnh ca cp 11 -12
0,79 là kh năng sinh con còn lại, không b mc 2 bnh)
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp giải:
Qun th t th phn thành phn kiu gen: xAA:yAa:zaa sau n thế h t th phn có thành
phn kiu gen
(1 1/ 2 ) (1 1/ 2 )
::
2 2 2
nn
n
y y y
x AA Aa z aa


Gii chi tiết:
P: 0,4 Aabb : 0,5 AaBb : 0,1 aaBb
Xét các phát biu:
I sai, xét 2 gen, mi gen có 2 alen thì s kiu gen ti đa là 9.
II sai, kiu gen d hp 2 cp gen to ra t s t th ca AaBb.
11
0,5 0,5 0,125
22
AaBb Aa Bb
III đúng, t l d hp 1 cp gen:
1
0,4 0,4 1 0,2
2
Aabb Aa bb Aabb
1 1 1 1
0,5 0,5 0,25
2 2 2 2
AaBb Aa bb BB aa AA Bb



1
0,1 0,1 1 0,05
2
aaBb aa Bb
T l cn tính là: 0,2 + 0,25 + 0,05 = 0,5.
IV sai, t l đồng hp ln:
1
0,4 0,4 1 0,1
4
Aabb aa bb Aabb
1
0,5 0,5 0,03125
16
AaBb aabb
1
0,1 0,1 1 0,025
4
aaBb aa bb
T l cn tính là: 0,1 + 0,03125 + 0,025 = 0,15625.
| 1/22

Preview text:


ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AaBbdd × aabbdd. B. AAbbdd × aabbDD.
C. AABBDD × AABBDD. D. AAbbdd × aaBBDD.
Câu 2 (NB): Ở một loài chim, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST
giới tính có 2 alen: alen A quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt đỏ. Theo lí
thuyết, cá thể cái mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. XaYa B. XaXa C. XAXa D. XaY
Câu 3 (NB): Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu nhất?
A. AaBB × Aabb.
B. AABb × Aabb.
C. AaBb × aabb. D. Aabb × AaBb.
Câu 4 (NB): Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng A. NH + - + - + - 4 và NO2 .
B. NH4 và NO3 . C. NH4 và N2. D. N2 và NO3 .
Câu 5 (NB): Nhóm động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Ruột khoang B. Giun dẹp
C. Động vật đơn bào D. Côn trùng
Câu 6 (TH): Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen bị giảm đi 1 liên kết hiđrô?
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. mất một cặp G-X.
C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. D. mất một cặp A-T.
Câu 7 (NB): Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi chất nhiễm sắc có đường kính A. 300 nm B. 2 nm C. 30 nm D. 11 nm
Câu 8 (TH): Ở một loài thực vật, alen quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen quy định hạt
xanh, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây
được gọi là phép lai phân tích?
A. P: hạt vàng × hạt vàng.
B. P: thân cao × thân cao.
C. P: thân thấp × thân thấp.
D. P: hạt vàng × hạt xanh.
Câu 9 (TH): Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến tự đa bội. C. Đột biến dị đa bội. D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 10 (NB): Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 2 gen phân li độc lập cùng quy
định theo kiểu tương tác cộng gộp: khi kiểu gen có thêm một alen trội thì cây cao thêm 10 cm.
Biết rằng cây thấp nhất có chiều cao là 80 cm. Theo lí thuyết, cây cao nhất có chiều cao là A. 100 cm. B. 120 cm. C. 160 cm. D. 140 cm.
Câu 11 (NB): Bằng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được các dòng cây đơn bội?
A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh trong ống nghiệm. B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
D. Lai hai dòng thuần chủng với nhau.
Câu 12 (NB): Bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AAU3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’AGU3’. D. 5’GAU3’.
Câu 13 (NB): Ở cây ngô, sự thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua
A. biểu bì rễ.
B. lớp cutin.
C. khí khổng. D. mạch rây.
Câu 14 (NB): Ở động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn, ngăn nào sau đây có chức năng tiêu hóa
prôtêin giống như dạ dày của thú ăn thịt và thú ăn tạp?
A. Dạ tổ ong
B. Dạ múi khế C. Dạ cỏ. D. Dạ lá sách.
Câu 15 (TH): Biết rằng khoảng cách giữa hai gen là 20 cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây
cho giao tử AB với tỉ lệ 10% AB AB Ab AB A. B. C. D. aB ab aB Ab
Câu 16 (NB): Theo lí thuyết pháp nào sau đây của đới con có ít loại kiểu gen nhất? A. Aa × aa. B. Aa × AA. C. aa × AA. D. Aa × Aa
Câu 17 (TH): Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA :
0,4Aa:0,4aa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A. 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,63AA:0,48Aa : 0,16aa.
C. 0,2AA: 0,4 Aa : 0,42aa.
D. 0,3AA: 0,2Aa : 0,5aa.
Câu 18 (NB): Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây:
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST.
B. Mất đoạn và lặp đoạn NST.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn NST.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST
Câu 19 (NB): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, sự kiện nào
sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
D. Gen điều hoà R phiên mã dịch mã tạo prôtêin ức chế AB Ab
Câu 20 (TH): Ở một loài động vật, thực hiện phép lai P: 
thu được F1. Cho biết xảy ra ab aB ab
hoán vị gen ở cả hai giới với tần số 20%. Theo lý thuyết, ở F1, số cá thể có kiểu gen chiếm tỉ ab lệ? A. 16%. B. 8% C. 4% D. 32%
Câu 21 (TH): Thực hiện phép lai: P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, số
cá thể không thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 12,5% B. 50% C. 87,5% D. 25%
Câu 22 (TH): Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã là
A. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. đều có hình thành các đoạn Okazaki.
C. đều sử dụng mạch của phân tử ADN để làm khuôn.
D. đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
Câu 23 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang hợp ở thực vật?
A. Chu trình Canvin tồn tại ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
B. O2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ phân tử CO2.
C. Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp.
D. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha sáng.
Câu 24 (TH): Ở một loài thực vật, lai phân tích một cây hoa đỏ thu được đời con có tỉ lệ 3 cây
hoa trắng:1 cây hoa đỏ. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây phù hợp với dữ liệu trên?
A. Tính trạng này do một gen nằm trong tế bào chất quy định.
B. Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định.
C. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
D. Tính trạng này do nhiều gen cùng quy định.
Câu 25 (NB): Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau
I. Tạo dòng thuần chủng.
II. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
III. Chọn lọc các thể đột biển có kiểu hình mong muốn.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:
A. II → III → I.
B. I → II → III.
C. I → III → II. D. II → I → III.
Câu 26 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở động vật?
A. Phổi của chim được cấu tạo từ nhiều phế nang
B. Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích của lồng ngực
C. Bò sát trao đổi khi qua cả phổi và da.
D. Chim là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất.
Câu 27 (TH): Theo lí thuyết bằng cách nào đây có thể tạo ra giống cây trồng mang bộ NST
lương bội của hai loài khác nhau?
A. Gây đột biến gen
B. Cấy truyền phôi.
C. Ứng dụng công nghệ gen.
D. Lai tế bào sinh dưỡng
Câu 28 (TH): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 29 (VD): Ở một loài sinh vật lưỡng bội, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số
tế bào có hiện tượng cặp NST mang cặp alen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể
cái, ở một số tế bào có hiện tượng cặp NST mang cặp alen bb không phân li trong giảm phân II,
các sự kiện khác diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, đời con của phép lai P: ♂AaBbDd ×
♀AabbDd có thể xuất hiện kiểu gen nào sau đây? A. aabbbDdd. B. AaBBbDdd C. aabbbDDD. D. AaBbddd.
Câu 30 (TH): Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về tạo giống nhờ công nghệ gen?
I. Có thể dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen cần chuyển vào tế bào vi khuẩn.
II. Kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
III. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
IV. Công nghệ gen đã góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen có những đặc tính quý hiếm có
lợi cho con người. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31 (VD): Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng;
alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Hai gen này nằm trên
hai cặp NST khác nhau. Để xác định kiểu gen của cây thân cao, hoa đỏ (cây M), có thể sử dụng
những phép lai nào sau đây?
I. Cho cây M giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng thuần chủng,
II. Cho cây M giao phấn với cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
III. Cho cây M tự thụ phấn.
IV. Cho cây M giao phấn với cây thân cao, hoa trắng thuần chủng A. I và III. B. II và III. C. II và IV D. I và II
Câu 32 (VD): Ở mèo, gen quy định màu lông nằm ở vùng không tương đồng trên NST X có 2
alen: alen A quy định lông đen, alen a quy định lông hung, kiểu gen Aa cho kiểu hình lông tam
thể. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,9. Biết tỉ lệ đực:cái
là 1:1. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể mèo trên?
I. Số mèo đực lông đen nhiều hơn số mèo cái lông đen.
II. Tất cả mèo có lông tam thể đều là mèo cái.
III. Số mèo đực lông hung bằng số mèo cái lông hung
IV. Lấy ngẫu nhiên một mèo đực lông đen và một mèo cái lông tam thể ở quần thể trên rồi cho chúng giao phối
với nhau sinh ra một mèo con. Xác suất mèo con này có lông tam thể là 1/4. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 33 (VDC): Ở gà, gen quy định màu lông nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính
X có hai alen: alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn.
Gen quy định chiều cao chân nằm trên NST thường có 2 alen: alen B quy định chân cao trội
hoàn tòan so với alen b quy định chân thấp. Phép lai P: ♂ lông vằn, chân thấp thuần chủng × ♀
lông không vằn, chân cao thuần chủng, thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng về F2?
I. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
II. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
III. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
IV. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 34 (TH): Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?
I. Ở thực vật C3, hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
II. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp ở thực vật.
III. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
IV. Hô hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong hạt đang nảy mầm. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 35 (TH): Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều diễn ra trao đổi khí ở phế nang.
II. Tất cả các loài có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có hệ tuần hoàn kín.
III. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có cơ quan trao đổi khí là phổi.
IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 36 (NB): Một loài thực vật, xét một gen có 2 alen: alen A quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen a quy định thân thấp. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) có 30% cây thân thấp. Sau
2 thế hệ tự thụ phấn, ở F2 có 25% cây thân cao. Biết rằng các cá thể có kiểu gen Aa không có khả
năng sinh sản. Theo lí thuyết, tần số alen a ở thế hệ F1 là? A. 0,6 B. 0,75 C. 0,25 D. 0,4
Câu 37 (VDC): Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li
độc lập quy định. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định quả dẹt; kiểu gen chỉ có một
trong hai loại alen trội A hoặc B quy định quả tròn; kiểu gen không có alen trội nào quy định quả
dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định: alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so
với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 6 cây
quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ :3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả dài, hoa đỏ :1 cây
quả tròn, hoa trắng. Biết rằng không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? AD
I. Kiểu gen của P có thể là Bb ad
II. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 38 (VDC): Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên
NST thường quy định: alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2 và alen A3 và A4;
alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với các alen A3 và A4; alen A quy định cánh vàng
trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di
truyền có 51% con cánh đen; 33% con cánh xám; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A1 là 0,3.
II. Các cá thể cánh đen dị hợp chiếm 42%.
III. Các cá thể không thuần chủng chiếm 74%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cánh xám, xác suất cá thể này có kiểu gen đồng hợp là 3/11. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39 (VDC): Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen nằm ở vùng không
tương đồng trên NST giới tính X quy định, khoảng cách giữa hai gen là 16 cM. Biết rằng mỗi
tính trạng bệnh do một trong 2 alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phả hệ này?
I. Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.
II. Người số 1, số 3 và số 11 có thể có kiểu gen giống nhau.
III. Nếu người số 13 có vợ (14) không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất cặp
vợ chồng 13-14 sinh con đầu lòng là con gái bị bệnh là 29%.
IV. Cặp vợ chồng 11-12 trong phả hệ này dự định sinh 2 con. Xác suất trong 2 đứa có một đứa bị
cả hai bệnh nhỏ hơn 14%. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 40 (VDC): Ở một quần thể tự thụ phấn, thế hệ P có thành phần kiểu gen là: 0,4 Aabb : 0,5
AaBb : 0,1 aaBb. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ cá thể dị hợp về 2 cặp gen ở F1 là 25%.
III. Tỉ lệ cá thể dị hợp về 1 cặp gen ở F1 là 50%.
IV. Tỉ lệ cá thể đồng hợp lặn ở F1 là 37,5 %. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh 1-D 2-B 3-D 4-B 5-C 6-A 7-C 8-D 9-D 10-B 11-A 12-B 13-C 14-B 15-B 16-C 17-A 18-A 19-D 20-C 21-C 22-C 23-A 24-D 25-A 26-D 27-D 28-C 29-A 30-B 31-A 32-A 33-B 34-B 35-A 36-B 37-B 38-D 39-C 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Theo giả thuyết siêu trội, thể dị hợp sẽ có ưu thế lai cao hơn so với các thể đồng hợp, vậy phép
lai nào tao ra đời con có nhiều cặp gen dị hợp nhất sẽ có ưu thế lai cao nhất.
Phép lai D tạo ra 100% đời con dị hợp 3 cặp gen → đời con có ưu thế lai cao nhất.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Mắt đỏ là lặn so với mắt nâu → con cái mắt đỏ cần 2 alen Xa để biểu hiện ra kiểu hình mắt đỏ.
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Để cho nhiều loại kiểu hình nhất thì alen trội phải là trội không hoàn toàn.
A: AaBB × Aabb → (1AA:2Aa:1aa)Bb → tối đa 3 loại kiểu hình.
B: AABb × Aabb → (1AA:1Aa)(1Bb:1bb) → tối đa 4 loại kiểu hình
C: AaBb × aabb → (1Aa:1aa)(1Bb:1bb) → tối đa 4 loại kiểu hình.
D: Aabb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb) → tối đa 6 loại kiểu hình.
Câu 4: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH + -
4 và NO3 (SGK Sinh 11 trang 25).
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Động vật đơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa.
Ruột khoang có túi tiêu hóa
Giun dẹp và côn trùng có ống tiêu hóa.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit.
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro. Giải chi tiết:
A: Đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T sẽ làm giảm 1 liên kết hidro.
B: giảm 3 liên kết hidro. C: Tăng 1 liên kết hidro.
D: giảm 2 liên kết hidro.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Sợi cơ bản (11nm) → Sợi nhiễm sắc (30nm) → Cromatit (700nm) → NST (1400nm) Giải chi tiết:
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi chất nhiễm sắc có đường kính 30nm (SGK Sinh 12 trang 24).
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. Hạt vàng: AA hoặc Aa Hạt xanh: aa
→ phép lai phân tích là hạt vàng × hạt xanh.
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đột biến chuyển đoạn có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Các đột biến còn lại ảnh hưởng tới số lượng NST trong tế bào.
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Cây cao nhất có tối đa 4 alen trội → chiều cao của cây cao nhất là: 80 + 4 × 10 = 120cm.
Câu 11: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Để tạo được dòng cây đơn bội người ta có thể nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh trong ống nghiệm.
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Các bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ở cây ngô, sự thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua khí khổng.
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Dạ múi khế có chức năng như dạ dày của thú ăn thịt và ăn tạp. Dạ múi khế tiết ra pepsin để tiêu hóa protein.
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết: Ab
Giao tử AB = 10% → là giao tử hoán vị → Cơ thể phải có kiểu gen . aB
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng chỉ cho đời con 1 loại kiểu gen.
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tần số alen qua các thế hệ.
Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa y
Tần số alen p x
q  1 p A 2 a A
Bước 2: Tìm cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1.
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1. Giải chi tiết:
Quần thể P có cấu trúc: 0,2AA : 0,4Aa:0,4aa. 0, 4
Tần số alen ở P: p  0, 2 
 0, 4  q 1 p  0,6 A 2 a A
Sau 1 thế hệ ngẫu phối thì F1 sẽ đạt cân bằng di truyền và có cấu trúc: 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa.
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng xảy ra
ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh đột biến mất đoạn và lặp đoạn SNT.
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Khi môi trường có hoặc không có lactose thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế.
A: xảy ra khi môi trường có lactose.
B: phiên mã xảy ra khi môi trường có lactose.
C: xảy ra khi môi trường có lactose.
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
Xác định tỉ lệ giao tử ab ở 2 giới: Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 Tính tỉ lệ ab/ab Giải chi tiết: AB Ab ab 1 f f  ; f  20%     0, 4 0,1  0,04 ab aB ab 2 2
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp giải:
Số cá thể không thuần chủng = 1 – số cá thể thuần chủng.
Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa → 1/2 thuần chủng; 1/2 không thuần chủng Giải chi tiết: 3   P: AaBbDd × AaBbDd → tỉ 1 1 1 7 lệ thuần chủng:   
→ tỉ lệ không thuần chủng là 1  .  2  8 8 8
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là: đều sử dụng mạch của phân tử ADN để làm khuôn.
A sai, phiên mã không diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
B sai, phiên mã không có sự hình thành các đoạn okazaki.
D sai, ADN pol tham gia vào quá trình nhân đôi mà không tham gia vào phiên mã.
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết: Phát biểu đúng là A.
B sai, O2 có nguồn gốc từ H2O qua quá trình quang phân li nước.
C sai, pha tối diễn ra trong chất nền của lục lạp.
D sai, pha sáng ở các nhóm thực vật là giống nhau, pha tối khác nhau.
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Lai phân tích cho 4 tổ hợp → do nhiều hơn 1 gen quy định tính trạng → B,C sai
A sai, nếu do gen trong tế bào chất quy định thì đời con phải có kiểu hình giống nhau và giống cơ thể làm mẹ.
D đúng, có thể do 2 gen tương tác theo kiểu 9:7 hoặc 13:3.
Câu 25: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Trình tự đúng của các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến là:
II. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
III. Chọn lọc các thể đột biển có kiểu hình mong muốn.
I. Tạo dòng thuần chủng.
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
A sai, phổi của chim được cấu tạo từ nhiều ống khí.
B sai, sự thông khí ở phổi của lưỡng cư chủ yếu nhờ sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng (SGK Sinh 11 trang 74)
C sai, bò sat không trao đổi khí qua da.
D đúng, vì chim có hệ thống túi khí.
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Lai tế bào sinh dưỡng có thể tạo ra giống cây trồng mang bộ NST lương bội của hai loài khác nhau (SGK Sinh 11 trang 80).
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp giải:
Lý thuyết đột biến gen (SGK Sinh 12 trang 19)
Đột biến gen dẫn đến thay đổi trình tự nucleotit nên mỗi lần biến đổi về cấu trúc lại tạo ra 1 alen
mới khác biệt với alen ban đầu.
Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen. Giải chi tiết:
Phát biểu sai về đột biến gen là C, đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Xét cặp Aa: Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa Xét cặp Bb:
+ giới cái: 1 số tế bào có cặp bb không phân li trong GP II tạo giao tử: b, bb, O.
+ giới đực tạo giao tử B, b
→ có thể tạo hợp tử: Bbb, bbb, Bb, bb, B, b → Loại B (vì có BBb) Xét cặp Dd + giới cái tạo D, d
+ giới đực: 1 số tế bào có cặp Dd không phân li trong GP I tạo giao tử: Dd, D, d, O
→ Có thể tạo hợp tử DDd, Ddd, Dd, dd, DD, D, d → loại C (vì có DDD), loại D vì có ddd.
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp giải:
Lý thuyết về công nghệ gen. Giải chi tiết:
Cả 4 phát biểu trên đều đúng.
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Cây thân cao, hoa đỏ có thể có các kiểu gen: AABB, AABb, AaBB, AaBb.
Để xác định kiểu gen của cây thân cao, hoa đỏ (cây M), có thể
- Lai phân tích: lai với cây cây thân thấp, hoa trắng thuần chủng (aabb).
+ AABB × aabb → AaBb → 100% thân cao, hoa đỏ
+ AABb × aabb →Aa(1Bb:1bb) → 50% thân cao hoa đỏ: 50% thân cao, hoa trắng.
+ AaBB × aabb → (1Aa:1aa)Bb → 50% thân cao hoa đỏ: 50% thân thấp, hoa đỏ.
+ AaBb × aabb → 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb → 1:1:1:1 - Tự thụ phấn:
+ AABB × AABB → AABB → 100% thân cao, hoa đỏ
+ AABb × AABb →Aa(1BB:2Bb:1bb) → 75% thân cao hoa đỏ: 25% thân cao, hoa trắng.
+ AaBB × AaBB → (1AA:2Aa:1aa)BB → 75% thân cao hoa đỏ: 25% thân thấp, hoa đỏ.
+ AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) → 9:3:3:1 → Ý I, III đúng.
Ý II, IV sai vì nếu lai với cây thuần chủng như đề cho sẽ không xác định được kiểu gen của cây M.
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước 1: Tìm cấu trúc di truyền của quần thể trên
Khi tần số các alen bằng nhau ở cả hai giới và quần thể cân bằng
- Tần số kiểu gen ở giới đồng giao tử là: p2XAXA+ 2pqXAXa+ q2XaXa
- Tần số kiểu gen ở giới dị giao tử là: pXAY + qXaY
Ở thú: XX là con cái, XY là con đực.
Bước 2: Xét các phát biểu Giải chi tiết:
Tần số alen XA = 0,9 → Xa = 0,1
Tỉ lệ kiểu gen ở 2 giới như sau
+ giới đực: 0,9XAY:0,1XaY
+ giới cái: 0,81XAXA:0,18XAXa: 0,01XaXa. Xét các phát biểu: I đúng.
II đúng, mèo lông tam thể có kiểu gen XAXa.
III sai, số mèo đực lông hung là 0,1, số mèo cái lông hung là 0,01.
IV đúng. Lấy ngẫu nhiên một mèo đực lông đen và một mèo cái lông tam thể cho giao phối với
nhau: XAY × XAXa → XS sinh ra mèo lông tam thể là XAXa = 0,5 XA × 0,5 Xa =0,25
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ở gà: XX là con trống; XY là con mái.
A- lông vằn; a- lông không vằn
B- chân cao; b- chân thấp. : A A a   : A a : A P X X bb X YBB F X X Bb X YBb 1  : A a A   : A A : A a : A : a F F X X Bb X YBb F X X X X X Y X Y
1BB : 2Bb :1bb 1 1 2    Xét các phát biểu: I đúng, A a
X Ybb X Ybb A  1 1 1 a 1 3 3
II sai. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp X X bb
bb   X YB   B  tỉ lệ 2 4 8 4 4 8
gà mái lông vằn, chân cao
III sai, lông không vằn, chân cao còn có ở giới cái: XaYB-. A  1 1 1 A 1 3 3
IV sai, tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp: X X bb
bb   X YB   B  : tỉ lệ 2 4 8 4 4 8
gà mái lông không vằn, chân cao.
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Cả 4 phát biểu đều đúng về hô hấp ở thực vật.
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết: Xét các phát biểu:
I sai, ở chim có hệ tuần hoàn kép phổi có nhiều ống khí, không phải phế nang.
II sai, VD côn trùng có ống tiêu hóa nhưng có hệ tuần hoàn hở. III đúng.
IV sai, thần mềm có hệ tuần hoàn hở nhưng trao đổi khí bằng mang.
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ở F2 có 25% cây thân cao → 75% cây thân thấp.
Do cây Aa không có khả năng sinh sản nên tính trong số cây sinh sản ở F1 thì cũng có 75% cây
thân thấp: 25% cây thân cao và đều có kiểu gen thuần chủng: 25%AA:75%aa
→ tần số alen a ở F1 là 0,75.
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bước 1: Biện luận kiểu gen của P
Bước 2: Viết sơ đồ lai và xét các phát biểu. Giải chi tiết:
- Cây quả dẹt, hoa đỏ tự thụ phấn →có quả dài; có hoa trắng →cây quả dẹt, hoa đỏ P dị hợp về 3 cặp gen: Aa,Bb, Dd
Nếu các gen PLĐL thì tỷ lệ kểu hình phải là (9:6:1)(3:1) ≠ đề bài → 1 trong 2 gen quy định hình
dạng và gen quy định màu sắc cùng nằm trên 1 cặp NST
Giả sử cặp gen Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST
Tỷ lệ quả dẹt hoa trắng (A-ddB-) = 3/16 →A-dd =(3/16):0,75B- = 0,25 →aabb = 0 → Cây dị
hợp đối và liên kết hoàn toàn Ad AdAd Ad aD  Kiểu gen của P : Bb Bb  1 : 2 :1 
1BB : 2Bb :1bbaD aDAd aD aD  Xét các phát biểu: I sai. II đúng, tròn đỏ aD 1 1 1
chiếm 5/16; tròn, đỏ thuần chủng: BB   
→ Trong số các cây quả aD 4 4 16
tròn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 1/5 =20%. III đúng Ad aD aD
, quả tròn đỏ có các kiể gen: ; bb ; BB Bb . aD aD aD
IV đúng, cho P lai phân tích: Ad adAd aD Ad aD Ad aD Bb bb  1 :1 
1Bb :1bb 1 Bb :1 Bb :1 bb :1 bb aD adad ad ad ad ad ad
→ tỉ lệ kiểu hình: 1 dẹt trắng: 1 tròn đỏ: 1 tròn trắng: 1 dài đỏ.
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tần số alen của quần thể + Tính tần số alen A4 = A A 4 4
+ Tính tần số alen A3: cánh vàng + cánh trắng = (A3 +A4)2
Làm tương tự để tính các alen khác.
Bước 2: Xét các phát biểu Giải chi tiết:
Cấu trúc di truyền của quần thể là: (A1 + A2+ A3 + A4)2 = 1
Con cánh trắng A4A4 = 4% → A4 = 0,2
Tỷ lệ con cánh vàng + cánh trắng = (A3 +A4)2 = 16% = 0,42 →A3 = 0,2
Tỷ lệ con cánh xám+ cánh vàng + cánh trắng = (A2+ A3 +A4)2 = 49% = 0,72 →A2 = 0,3 →A1 =0,3
Cấu trúc di truyền của quần thể: (0,3A1 +0,3A2+ 0,2A3 + 0,2A4)2 = 1 Xét các phát biểu: I đúng.
II đúng, cánh đen dị hợp = tổng số cánh đen – cánh đen đồng hợp = 0,51 – A1A1 = 0,51 – 0,32 =0,42.
III đúng, các cá thể không thuần chủng = 1 – các cá thể thuần chủng = 1 - A1A1 – A2A2 – A3A3 –
A4A4 = 1 – 0,32 – 0,32 – 0,22 – 0,22 =0,74.
IV đúng, con cánh xám chiếm: 33%, con cánh xám thuần chủng: A2A2 = 0,32 = 0,09.
Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cánh xám, xác suất cá thể này có kiểu gen đồng hợp là: 0,09/ 0,33 =3/11.
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp giải: Bước 1: Quy ước gen
Bước 2: Xác định kiểu gen của các người trong phả hệ dựa vào kiểu hình.
Bước 3: Xét các phát biểu Giải chi tiết:
A- không bị bệnh A; a- bị bệnh A
B – không bị bệnh B; b- bị bệnh B
Người (5) nhận XAB của bố (2) và sinh con bị 2 bệnh (10) nên có kiểu gen XAB Xab.
I đúng, xác định được kiểu gen của 9 người (tô màu) II đúng.
III sai, người 13: XAbY, người 14 bình thường nhưng bố bị cả 2 bệnh nên có kiểu gen XABXab.
Cặp vợ chồng 13 – 14: XAbY × XABXab → xác suất sinh con gái bị bệnh là:    f fAb b 1 Ab 1 ab Ab 1 Ab 1 X XX XXX   25%  
(chỉ có thể mắc bệnh B vì luôn nhận 2  2 2  2 2 alen A của người bố)
IV đúng, để cặp vợ chồng 11 – 12 sinh con mắc cả 2 bệnh thì người 11 phải có kiểu gen: XABXab.  f
Xét cặp vợ chồng 5 – 6: (5) XABXab × (6) XABY → AB ab 1 AB 1 ab X XX X  0, 21 2 2
→ Xác suất cặp vợ chồng 11 – 12 có kiểu gen: (11) XABXab × (12) XABY là 0,21.  f ab 1 1
XS cặp vợ chồng 11 – 12 sinh con mắc cả 2 bệnh là: ab X Y Y X  0, 21 → Các khả 2 2
năng sinh con còn lại là 1 – 0,21 =0,79.
XS cặp vợ chồng 11-12 sinh 2 con có một đứa bị cả hai bệnh là: 1
0, 21 C  0, 21 0, 79  0, 07% 2
(0,21 là xác suất cặp vợ chồng 11 – 12 có kiểu gen: (11) XABXab × (12) XABY;
2C1 là 2 khả năng sinh con: đứa con bị 2 bệnh là con đầu hoặc con thứ 2;
0,21 tiếp là khả năng sinh con bị 2 bệnh của cặp 11 -12
0,79 là khả năng sinh con còn lại, không bị mắc 2 bệnh)
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp giải:
Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen y(11/ 2n ) y y(11/ 2n ) x AA : Aa : z aa 2 2n 2 Giải chi tiết:
P: 0,4 Aabb : 0,5 AaBb : 0,1 aaBb Xét các phát biểu:
I sai, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen thì số kiểu gen tối đa là 9.
II sai, kiểu gen dị hợp 2 cặp gen tạo ra từ sự tự thụ của AaBb. 1 1 0, 5AaBb  0, 5 Aa Bb  0,125 2 2
III đúng, tỉ lệ dị hợp 1 cặp gen: 1 0, 4 Aabb  0, 4 
Aa 1bb  0, 2 Aabb 2  1 1  AaBb   Aa  
bb BB 1
 aa AA 1 0, 5 0, 5  Bb  0, 25   2 2 2 2  1
0,1aaBb  0,11aa Bb  0, 05 2
Tỉ lệ cần tính là: 0,2 + 0,25 + 0,05 = 0,5.
IV sai, tỉ lệ đồng hợp lặn: 1 0, 4 Aabb  0, 4 
aa 1bb  0,1Aabb 4 1 0, 5AaBb  0, 5 aabb  0, 03125 16 1
0,1aaBb  0,11aa bb  0, 025 4
Tỉ lệ cần tính là: 0,1 + 0,03125 + 0,025 = 0,15625.