Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
T Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
đề thi 101
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:.........................
Câu 1. Nếu
6
Z
1
f(x) dx = 2 và
6
Z
1
g(x) dx = 4 thì
6
Z
1
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 6. B. 2. C. 6. D. 2.
Câu 2.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. (2; 0). B. (1; 3). C. x = 2. D. y = 0.
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
+
−∞
3
0
+
Câu 3. Hình nón đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 4πa
2
. B. 3πa
2
. C. πa
2
. D. 2πa
2
.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x
4
A. x
5
. B. x
5
+ C. C.
x
5
5
+ C. D. 10x + C.
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
1 x
phương trình
A. x = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. x = 2.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên [0; 2]
A. 5. B.
1
3
. C. 5. D.
1
3
.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x
2
+ 1. B. y =
x
x + 1
. C. y = tan x. D. y = x
3
+ x
2
+ 5x.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
x
y
0
−∞
2 1
0 3
+
0
+
0
+
0
Hàm số y = f(x) bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
= 7 + 3i. Số phức z = z
1
z
2
bằng
A. z = 3 + 6i. B. z = 3 6i. C. z = 11. D. z = 1 10i.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x + 1
1
=
y 2
3
=
z
2
, véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u
4
= (1; 3; 2). B.
u
1
= (1; 3; 2). C.
u
2
=
(1; 3; 2),.
D.
u
3
= (1; 3; 2).
Trang 1/5 đề 101
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S)
A. I(1; 2; 3) và R = 4. B. I(1; 2; 3) và R = 2.
C. I(1; 2; 3) và R = 2. D. I(1; 2; 3) và R = 4.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 7
x
= 2
A. x = log
7
2. B. x = log
2
7. C. x =
2
7
. D. x =
7.
Câu 13. Cho n, k N
và n k. Công thức nào sau đây đúng?
A. A
k
n
=
n!
(n k)!k!
. B. C
k
n
=
n!
(n k)!
.
C. C
k
n
=
n!
(n k)!(k + 1)!
. D. A
k
n
=
n!
(n k)!
.
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 2021i
A. 2022 2021i. B. 2022 2021i. C. 2022 + 2021i. D. 2022 + 2021i.
Câu 15. Bất phương trình log
2
x < 3 tập nghiệm
A. (8; +). B. (−∞; 8). C. (0; 8). D. (−∞; 6).
Câu 16. Thể tích khối nón chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r
A. V =
1
3
πr
2
h. B. V =
1
2
πr
2
h. C. V =
4
3
πr
2
h. D. V = πr
2
h.
Câu 17. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 6,
5
Z
2
f(x) dx = 1, tích phân I =
5
Z
1
f(x) dx bằng
A. I = 5. B. I = 5. C. I = 4. D. I = 7.
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
1
=
z
2
. Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?
A. M(1; 2; 0). B. M (2; 1; 2). C. M (1; 1; 2). D. M (3; 3; 2).
Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x +
2022
x
A. cos x + 2022 ln |x| + C. B. cos x 2022 ln |x| + C.
C. cos x + 2022 ln |x|+ C. D. cos x
2022
x
2
+ C.
Câu 20.
Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 2 + i. D. z = 1 2i.
MDD-140
x
y
O
2
1
M
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)
2022
A. (1; +). B. [1; +). C. R. D. R \ {−1}.
Câu 22. Cho cấp số cộng (u
n
) u
3
= 7 và u
4
= 4. Công sai d của cấp số cộng đã cho
A. d = 3. B. d = 11. C. d =
4
7
. D. d = 3.
Câu 23. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 2 thì
2
Z
0
[4x f(x)] dx bằng
A. 4. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 24. Một khối lăng trụ diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng
trụ đó bằng
A. 25. B. 10. C. 15. D. 30.
Trang 2/5 đề 101
Câu 25. Với mọi số thực a dương, log
5
(5a) bằng
A. 1 + log
5
a. B. log
5
a. C. 5 log
5
a. D. 1 log
5
a.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
0 1
+
+
0
0
+
22
11
−∞
+
00
11
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (0; +). B. (−∞; 1). C. (2; 0). D. (3; 1).
Câu 27.
Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình bên?
A. y =
x 3
x 1
. B. y =
x + 3
x 1
.
C. y =
x 2
x 1
. D. y =
x + 3
x 1
.
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Câu 28. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3a + 2b = 10. B. a
3
+ b
2
= 10. C. a
3
b
2
= 10. D. a
3
+ b
2
= 1.
Câu 29. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
x
2
+ 3x + 3
x + 1
?
A. (3; 0). B. (2; 1). C. (2; 1). D. (0; 3).
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 2022
x
A. y
0
= 2022
x
· ln 2022. B. y
0
= x · 2022
x1
.
C. y
0
= 2022
x
. D. y
0
=
2022
x
ln 2022
.
Câu 31. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M(1; 2; 0) và véc-tơ pháp tuyến
n =
(4; 0; 5)
A. 4x 5y 4 = 0. B. 4x 5z + 4 = 0. C. 4x 5z 4 = 0. D. 4x 5y + 4 = 0.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn 2iz 5 + i = i (z 2i). Mô-đun của số phức w = z 1 + i
A.
4
5
+
3
5
i. B. 1. C.
1
5
. D.
9
5
.
Câu 33. Một lớp 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn số học sinh nữ ít hơn
số học sinh nam
A.
3705
5236
. B.
855
2618
. C.
79
136
. D.
57
136
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông c với mặt
phẳng
x + 2y 2z 3 = 0 phương trình
A.
x + 1
1
=
y + 4
4
=
z 7
7
. B.
x 1
1
=
y 4
2
=
z 7
2
.
C.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
. D.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho
u = (1; 3; 2),
v = (3; 1; 2) khi đó
u ·
v bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 10.
Trang 3/5 đề 101
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng
:
x 3
1
=
y 1
4
=
z + 1
2
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng phương trình
A. 4x y + 4z 7 = 0. B. 4x + y + 4z 9 = 0.
C. 4x y 4z 7 = 0. D. 4x + y + 4z + 9 = 0.
Câu 37.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AD =
1, AA
0
=
2. c giữa đường thẳng A
0
C với mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
1
1
2
Câu 38. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 21)]·(16 2
x1
) 0?
A. Vô số. B. 17. C. 16. D. 18.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm hoành
độ bằng 1. Tiếp tuyến d tại điểm hoành độ x = 1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác hoành
độ lần lượt 0 và 2. Gọi S
1
, S
2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S
2
phần diện
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). T số
S
1
S
2
bằng
A.
1
14
. B.
1
28
. C.
2
25
. D.
1
5
.
Câu 40. Cho hàm số f(x) f
π
2
= 1 và f
0
(x) =
sin x + sin 3x
2 sin
4
x. cos x
, x
π
6
;
5π
6
. Khi đó
3π
4
Z
π
4
f(x) dx bằng
A. 4. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC mặt phẳng (SAC) vuông c với mặt phẳng (ABC), SAB
tam giác đều cạnh a
3, BC = a
3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) c 60
. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
6
2
. C.
a
3
6
6
. D. 2a
3
6.
Câu 42. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh 2a. Hình chiếu của A
0
lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết c tạo bởi A
0
B và mặt đáy 60
. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB
0
C)
A.
a
7
7
. B.
2
7a
7
. C.
2
39a
13
. D.
a
39
13
.
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w =
1
|z| z
phần thực bằng
1
18
. Xét các số phức z
1
, z
2
S thoả mãn |z
1
z
2
| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z
1
3 5i|
2
+
2 |z
2
3 5i|
2
gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 1532. B. 1533. C. 1530. D. 1531.
Câu 44.
Trang 4/5 đề 101
Cho hàm số f(x) đạo hàm trên R và đồ thị đường cong trong hình
v bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g
0
(x) = 0
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
x
y
1
1 2 3
7
6
3
O
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
và
d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với (P ): x + y + z 7 = 0 và cắt d
1
,
d
2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. B.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
. C.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
. D.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
.
Câu 46. bao nhiêu số nguyên a để phương trình z
2
(a 3)z + a
2
+ a = 0 hai nghiệm
phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
| ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; 5) và mặt phẳng
(P ): 2mx + (m
2
+ 1) y + (m
2
1) z 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó
A. 7
2. B. 12
2. C. 2
2. D. 5
2.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên x [2022; 2022] để ứng với mỗi x tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log
3
p
x
4
+ y log
2
(x + y)?
A. 3992. B. 3994. C. 3990. D. 3989.
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (1 x) (x
2
5x + 6). Hỏi bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m [0; 6] ; 2m Z) để hàm số g(x) = f (x
2
2|x 1| 2x + m) đúng
9 điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một c 60
. Gọi M điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H hình chiếu vuông c của S lên BM. Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA
A.
4πa
2
118
17
. B.
πa
2
118
17
. C.
4a
2
118
17
. D.
4πa
2
118
17
.
HẾT
Trang 5/5 đề 101
Trường THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
T Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
đề thi 102
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:.........................
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
1 x
phương trình
A. x = 2. B. y = 2. C. x = 1. D. y = 2.
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. y = 0. B. x = 2. C. (1; 3). D. (2; 0).
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
+
−∞
3
0
+
Câu 3. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
= 7 + 3i. Số phức z = z
1
z
2
bằng
A. z = 3 6i. B. z = 1 10i. C. z = 3 + 6i. D. z = 11.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 2021i
A. 2022 2021i. B. 2022 2021i. C. 2022 + 2021i. D. 2022 + 2021i.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = tan x. B. y = x
3
+ x
2
+ 5x. C. y = x
2
+ 1. D. y =
x
x + 1
.
Câu 6. Cho cấp số cộng (u
n
) u
3
= 7 và u
4
= 4. Công sai d của cấp số cộng đã cho
A. d = 3. B. d =
4
7
. C. d = 11. D. d = 3.
Câu 7. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x +
2022
x
A. cos x 2022 ln |x| + C. B. cos x + 2022 ln |x| + C.
C. cos x
2022
x
2
+ C. D. cos x + 2022 ln |x| + C.
Câu 8.
Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 2i. D. z = 2 + i.
MDD-140
x
y
O
2
1
M
Câu 9. Cho n, k N
và n k. Công thức nào sau đây đúng?
A. C
k
n
=
n!
(n k)!(k + 1)!
. B. A
k
n
=
n!
(n k)!k!
.
C. A
k
n
=
n!
(n k)!
. D. C
k
n
=
n!
(n k)!
.
Câu 10. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 2 thì
2
Z
0
[4x f(x)] dx bằng
A. 6. B. 10. C. 4. D. 12.
Câu 11.
Trang 1/5 đề 102
Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình bên?
A. y =
x + 3
x 1
. B. y =
x 3
x 1
.
C. y =
x 2
x 1
. D. y =
x + 3
x 1
.
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Câu 12. Một khối lăng trụ diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng
trụ đó bằng
A. 10. B. 25. C. 30. D. 15.
Câu 13. Thể tích khối nón chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r
A. V =
1
3
πr
2
h. B. V =
4
3
πr
2
h. C. V = πr
2
h. D. V =
1
2
πr
2
h.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
x
y
0
−∞
2 1
0 3
+
0
+
0
+
0
Hàm số y = f(x) bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên [0; 2]
A. 5. B.
1
3
. C. 5. D.
1
3
.
Câu 16. Với mọi số thực a dương, log
5
(5a) bằng
A. log
5
a. B. 1 log
5
a. C. 5 log
5
a. D. 1 + log
5
a.
Câu 17. Bất phương trình log
2
x < 3 tập nghiệm
A. (−∞; 8). B. (0; 8). C. (8; +). D. (−∞; 6).
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)
2022
A. R \ {−1}. B. [1; +). C. R. D. (1; +).
Câu 19. Hình nón đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. πa
2
. B. 4πa
2
. C. 2πa
2
. D. 3πa
2
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
1
=
z
2
. Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?
A. M(1; 1; 2). B. M(1; 2; 0). C. M (3; 3; 2). D. M (2; 1; 2).
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S)
A. I(1; 2; 3) và R = 4. B. I(1; 2; 3) và R = 2.
C. I(1; 2; 3) và R = 4. D. I(1; 2; 3) và R = 2.
Câu 22. Nếu
6
Z
1
f(x) dx = 2 và
6
Z
1
g(x) dx = 4 thì
6
Z
1
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x
4
A. x
5
+ C. B.
x
5
5
+ C. C. x
5
. D. 10x + C.
Trang 2/5 đề 102
Câu 24. Nghiệm của phương trình 7
x
= 2
A. x =
7. B. x = log
2
7. C. x = log
7
2. D. x =
2
7
.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
0 1
+
+
0
0
+
22
11
−∞
+
00
11
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (2; 0). B. (3; 1). C. (−∞; 1). D. (0; +).
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x + 1
1
=
y 2
3
=
z
2
, véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u
1
= (1; 3; 2). B.
u
4
= (1; 3; 2). C.
u
2
=
(1; 3; 2),.
D.
u
3
= (1; 3; 2).
Câu 27. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 6,
5
Z
2
f(x) dx = 1, tích phân I =
5
Z
1
f(x) dx bằng
A. I = 5. B. I = 4. C. I = 7. D. I = 5.
Câu 28. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
x
2
+ 3x + 3
x + 1
?
A. (2; 1). B. (3; 0). C. (2; 1). D. (0; 3).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông c với mặt
phẳng
x + 2y 2z 3 = 0 phương trình
A.
x 1
1
=
y 4
2
=
z 7
2
. B.
x + 1
1
=
y + 4
4
=
z 7
7
.
C.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
. D.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho
u = (1; 3; 2),
v = (3; 1; 2) khi đó
u ·
v bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 10.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = 2022
x
A. y
0
=
2022
x
ln 2022
. B. y
0
= 2022
x
· ln 2022.
C. y
0
= x · 2022
x1
. D. y
0
= 2022
x
.
Câu 32. Một lớp 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn số học sinh nữ ít hơn
số học sinh nam
A.
3705
5236
. B.
855
2618
. C.
57
136
. D.
79
136
.
Câu 33. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a
3
+ b
2
= 10. B. a
3
+ b
2
= 1. C. 3a + 2b = 10. D. a
3
b
2
= 10.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng
:
x 3
1
=
y 1
4
=
z + 1
2
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng phương trình
A. 4x y + 4z 7 = 0. B. 4x + y + 4z + 9 = 0.
C. 4x + y + 4z 9 = 0. D. 4x y 4z 7 = 0.
Trang 3/5 đề 102
Câu 35.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AD =
1, AA
0
=
2. c giữa đường thẳng A
0
C với mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
1
1
2
Câu 36. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 21)]·(16 2
x1
) 0?
A. 18. B. 17. C. Vô số. D. 16.
Câu 37. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M(1; 2; 0) và véc-tơ pháp tuyến
n =
(4; 0; 5)
A. 4x 5y + 4 = 0. B. 4x 5z + 4 = 0. C. 4x 5y 4 = 0. D. 4x 5z 4 = 0.
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 2iz 5 + i = i (z 2i). Mô-đun của số phức w = z 1 + i
A.
1
5
. B.
9
5
. C. 1. D.
4
5
+
3
5
i.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC mặt phẳng (SAC) vuông c với mặt phẳng (ABC), SAB
tam giác đều cạnh a
3, BC = a
3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) c 60
. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
6
2
. B.
a
3
6
6
. C.
a
3
3
3
. D. 2a
3
6.
Câu 40. Gọi S tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w =
1
|z| z
phần thực bằng
1
18
. Xét các số phức z
1
, z
2
S thoả mãn |z
1
z
2
| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z
1
3 5i|
2
+
2 |z
2
3 5i|
2
gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 1533. B. 1531. C. 1532. D. 1530.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm hoành
độ bằng 1. Tiếp tuyến d tại điểm hoành độ x = 1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác hoành
độ lần lượt 0 và 2. Gọi S
1
, S
2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S
2
phần diện
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). T số
S
1
S
2
bằng
A.
1
28
. B.
2
25
. C.
1
14
. D.
1
5
.
Câu 42. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh 2a. Hình chiếu của A
0
lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết c tạo bởi A
0
B và mặt đáy 60
. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB
0
C)
A.
2
39a
13
. B.
2
7a
7
. C.
a
7
7
. D.
a
39
13
.
Câu 43.
Trang 4/5 đề 102
Cho hàm số f(x) đạo hàm trên R và đồ thị đường cong trong hình
v bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g
0
(x) = 0
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
x
y
1
1 2 3
7
6
3
O
Câu 44. Cho hàm số f(x) f
π
2
= 1 và f
0
(x) =
sin x + sin 3x
2 sin
4
x. cos x
, x
π
6
;
5π
6
. Khi đó
3π
4
Z
π
4
f(x) dx bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
và
d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với (P ): x + y + z 7 = 0 và cắt d
1
,
d
2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
. B.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. C.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
. D.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; 5) và mặt phẳng
(P ): 2mx + (m
2
+ 1) y + (m
2
1) z 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó
A. 5
2. B. 12
2. C. 7
2. D. 2
2.
Câu 47. bao nhiêu số nguyên a để phương trình z
2
(a 3)z + a
2
+ a = 0 hai nghiệm
phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
| ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (1 x) (x
2
5x + 6). Hỏi bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m [0; 6] ; 2m Z) để hàm số g(x) = f (x
2
2|x 1| 2x + m) đúng
9 điểm cực trị?
A. 3. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x [2022; 2022] để ứng với mỗi x tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log
3
p
x
4
+ y log
2
(x + y)?
A. 3989. B. 3994. C. 3992. D. 3990.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một c 60
. Gọi M điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H hình chiếu vuông c của S lên BM. Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA
A.
πa
2
118
17
. B.
4πa
2
118
17
. C.
4a
2
118
17
. D.
4πa
2
118
17
.
HẾT
Trang 5/5 đề 102
Trường THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
T Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
đề thi 103
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:.........................
Câu 1. Bất phương trình log
2
x < 3 tập nghiệm
A. (−∞; 6). B. (−∞; 8). C. (8; +). D. (0; 8).
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
1 x
phương trình
A. x = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. x = 2.
Câu 3.
Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình bên?
A. y =
x 3
x 1
. B. y =
x + 3
x 1
.
C. y =
x + 3
x 1
. D. y =
x 2
x 1
.
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Câu 4. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
= 7 + 3i. Số phức z = z
1
z
2
bằng
A. z = 1 10i. B. z = 3 + 6i. C. z = 11. D. z = 3 6i.
Câu 5. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 6,
5
Z
2
f(x) dx = 1, tích phân I =
5
Z
1
f(x) dx bằng
A. I = 7. B. I = 5. C. I = 4. D. I = 5.
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
1
=
z
2
. Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?
A. M(1; 1; 2). B. M(1; 2; 0). C. M (2; 1; 2). D. M (3; 3; 2).
Câu 7. Với mọi số thực a dương, log
5
(5a) bằng
A. 5 log
5
a. B. log
5
a. C. 1 log
5
a. D. 1 + log
5
a.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x +
2022
x
A. cos x 2022 ln |x| + C. B. cos x
2022
x
2
+ C.
C. cos x + 2022 ln |x| + C. D. cos x + 2022 ln |x| + C.
Câu 9. Thể tích khối nón chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r
A. V = πr
2
h. B. V =
1
3
πr
2
h. C. V =
1
2
πr
2
h. D. V =
4
3
πr
2
h.
Câu 10. Một khối lăng trụ diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng
trụ đó bằng
A. 15. B. 25. C. 10. D. 30.
Câu 11. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 2 thì
2
Z
0
[4x f(x)] dx bằng
A. 10. B. 6. C. 4. D. 12.
Câu 12. Cho n, k N
và n k. Công thức nào sau đây đúng?
A. C
k
n
=
n!
(n k)!
. B. C
k
n
=
n!
(n k)!(k + 1)!
.
Trang 1/5 đề 103
C. A
k
n
=
n!
(n k)!k!
. D. A
k
n
=
n!
(n k)!
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình 7
x
= 2
A. x =
7. B. x =
2
7
. C. x = log
2
7. D. x = log
7
2.
Câu 14. Hình nón đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 2πa
2
. B. 4πa
2
. C. πa
2
. D. 3πa
2
.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
x
y
0
−∞
2 1
0 3
+
0
+
0
+
0
Hàm số y = f(x) bao nhiêu cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y =
x
x + 1
. B. y = tan x. C. y = x
2
+ 1. D. y = x
3
+ x
2
+ 5x.
Câu 17. Nếu
6
Z
1
f(x) dx = 2 và
6
Z
1
g(x) dx = 4 thì
6
Z
1
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 6. B. 2. C. 2. D. 6.
Câu 18.
Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 2i. D. z = 2 + i.
MDD-140
x
y
O
2
1
M
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S)
A. I(1; 2; 3) và R = 4. B. I(1; 2; 3) và R = 2.
C. I(1; 2; 3) và R = 4. D. I(1; 2; 3) và R = 2.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x + 1
1
=
y 2
3
=
z
2
, véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u
1
= (1; 3; 2). B.
u
2
=
(1; 3; 2),.
C.
u
4
= (1; 3; 2). D.
u
3
= (1; 3; 2).
Câu 21. Cho cấp số cộng (u
n
) u
3
= 7 và u
4
= 4. Công sai d của cấp số cộng đã cho
A. d = 3. B. d = 11. C. d =
4
7
. D. d = 3.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
0 1
+
+
0
0
+
22
11
−∞
+
00
11
Trang 2/5 đề 103
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (−∞; 1). B. (0; +). C. (3; 1). D. (2; 0).
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên [0; 2]
A.
1
3
. B. 5. C. 5. D.
1
3
.
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 2021i
A. 2022 + 2021i. B. 2022 2021i. C. 2022 2021i. D. 2022 + 2021i.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)
2022
A. [1; +). B. (1; +). C. R. D. R \ {−1}.
Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. y = 0. B. x = 2. C. (2; 0). D. (1; 3).
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
+
−∞
3
0
+
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x
4
A. 10x + C. B. x
5
. C. x
5
+ C. D.
x
5
5
+ C.
Câu 28. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a
3
+ b
2
= 10. B. a
3
b
2
= 10. C. 3a + 2b = 10. D. a
3
+ b
2
= 1.
Câu 29.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AD =
1, AA
0
=
2. c giữa đường thẳng A
0
C với mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
1
1
2
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng
:
x 3
1
=
y 1
4
=
z + 1
2
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng phương trình
A. 4x + y + 4z 9 = 0. B. 4x + y + 4z + 9 = 0.
C. 4x y + 4z 7 = 0. D. 4x y 4z 7 = 0.
Câu 31. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 21)]·(16 2
x1
) 0?
A. 18. B. 17. C. Vô số. D. 16.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho
u = (1; 3; 2),
v = (3; 1; 2) khi đó
u ·
v bằng
A. 4. B. 2. C. 10. D. 3.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông c với mặt
phẳng
x + 2y 2z 3 = 0 phương trình
A.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
. B.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
.
C.
x 1
1
=
y 4
2
=
z 7
2
. D.
x + 1
1
=
y + 4
4
=
z 7
7
.
Trang 3/5 đề 103
Câu 34. Một lớp 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn số học sinh nữ ít hơn
số học sinh nam
A.
855
2618
. B.
57
136
. C.
79
136
. D.
3705
5236
.
Câu 35. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M(1; 2; 0) và véc-tơ pháp tuyến
n =
(4; 0; 5)
A. 4x 5y 4 = 0. B. 4x 5z + 4 = 0. C. 4x 5y + 4 = 0. D. 4x 5z 4 = 0.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn 2iz 5 + i = i (z 2i). Mô-đun của số phức w = z 1 + i
A.
1
5
. B.
4
5
+
3
5
i. C. 1. D.
9
5
.
Câu 37. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
x
2
+ 3x + 3
x + 1
?
A. (2; 1). B. (0; 3). C. (3; 0). D. (2; 1).
Câu 38. Đạo hàm của hàm số y = 2022
x
A. y
0
= x · 2022
x1
. B. y
0
= 2022
x
· ln 2022.
C. y
0
= 2022
x
. D. y
0
=
2022
x
ln 2022
.
Câu 39. Gọi S tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w =
1
|z| z
phần thực bằng
1
18
. Xét các số phức z
1
, z
2
S thoả mãn |z
1
z
2
| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z
1
3 5i|
2
+
2 |z
2
3 5i|
2
gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 1531. B. 1533. C. 1532. D. 1530.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
và
d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với (P ): x + y + z 7 = 0 và cắt d
1
,
d
2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. B.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
. C.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
. D.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm hoành
độ bằng 1. Tiếp tuyến d tại điểm hoành độ x = 1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác hoành
độ lần lượt 0 và 2. Gọi S
1
, S
2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S
2
phần diện
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). T số
S
1
S
2
bằng
A.
1
28
. B.
1
14
. C.
2
25
. D.
1
5
.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC mặt phẳng (SAC) vuông c với mặt phẳng (ABC), SAB
tam giác đều cạnh a
3, BC = a
3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) c 60
. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
6
2
. B. 2a
3
6. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
6
6
.
Câu 43. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh 2a. Hình chiếu của A
0
lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết c tạo bởi A
0
B và mặt đáy 60
. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB
0
C)
A.
2
7a
7
. B.
a
39
13
. C.
2
39a
13
. D.
a
7
7
.
Trang 4/5 đề 103
Câu 44.
Cho hàm số f(x) đạo hàm trên R và đồ thị đường cong trong hình
v bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g
0
(x) = 0
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
x
y
1
1 2 3
7
6
3
O
Câu 45. Cho hàm số f(x) f
π
2
= 1 và f
0
(x) =
sin x + sin 3x
2 sin
4
x. cos x
, x
π
6
;
5π
6
. Khi đó
3π
4
Z
π
4
f(x) dx bằng
A. 4. B. 2. C. 2. D. 0.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một c 60
. Gọi M điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H hình chiếu vuông c của S lên BM. Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA
A.
πa
2
118
17
. B.
4πa
2
118
17
. C.
4πa
2
118
17
. D.
4a
2
118
17
.
Câu 47. bao nhiêu số nguyên x [2022; 2022] để ứng với mỗi x tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log
3
p
x
4
+ y log
2
(x + y)?
A. 3989. B. 3992. C. 3994. D. 3990.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên a để phương trình z
2
(a 3)z + a
2
+ a = 0 hai nghiệm
phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
| ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (1 x) (x
2
5x + 6). Hỏi bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m [0; 6] ; 2m Z) để hàm số g(x) = f (x
2
2|x 1| 2x + m) đúng
9 điểm cực trị?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; 5) và mặt phẳng
(P ): 2mx + (m
2
+ 1) y + (m
2
1) z 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó
A. 2
2. B. 5
2. C. 12
2. D. 7
2.
HẾT
Trang 5/5 đề 103
Trường THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
T Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
đề thi 104
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:.........................
Câu 1. Cho n, k N
và n k. Công thức nào sau đây đúng?
A. A
k
n
=
n!
(n k)!k!
. B. A
k
n
=
n!
(n k)!
.
C. C
k
n
=
n!
(n k)!(k + 1)!
. D. C
k
n
=
n!
(n k)!
.
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. (2; 0). B. (1; 3). C. x = 2. D. y = 0.
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
+
−∞
3
0
+
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
0 1
+
+
0
0
+
22
11
−∞
+
00
11
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (2; 0). B. (−∞; 1). C. (3; 1). D. (0; +).
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x
4
A.
x
5
5
+ C. B. x
5
. C. 10x + C. D. x
5
+ C.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 2021i
A. 2022 + 2021i. B. 2022 + 2021i. C. 2022 2021i. D. 2022 2021i.
Câu 6.
Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình bên?
A. y =
x + 3
x 1
. B. y =
x 2
x 1
.
C. y =
x + 3
x 1
. D. y =
x 3
x 1
.
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Câu 7. Bất phương trình log
2
x < 3 tập nghiệm
A. (−∞; 6). B. (−∞; 8). C. (0; 8). D. (8; +).
Câu 8. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 6,
5
Z
2
f(x) dx = 1, tích phân I =
5
Z
1
f(x) dx bằng
A. I = 4. B. I = 5. C. I = 5. D. I = 7.
Trang 1/5 đề 104
Câu 9.
Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 2 + i. D. z = 1 2i.
MDD-140
x
y
O
2
1
M
Câu 10. Nghiệm của phương trình 7
x
= 2
A. x = log
7
2. B. x =
2
7
. C. x =
7. D. x = log
2
7.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên [0; 2]
A.
1
3
. B.
1
3
. C. 5. D. 5.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
1 x
phương trình
A. y = 2. B. x = 2. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 13. Nếu
6
Z
1
f(x) dx = 2 và
6
Z
1
g(x) dx = 4 thì
6
Z
1
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 6. B. 6. C. 2. D. 2.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x + 1
1
=
y 2
3
=
z
2
, véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u
2
=
(1; 3; 2),.
B.
u
1
= (1; 3; 2). C.
u
4
= (1; 3; 2). D.
u
3
= (1; 3; 2).
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)
2022
A. R \ {−1}. B. [1; +). C. R. D. (1; +).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S)
A. I(1; 2; 3) và R = 2. B. I(1; 2; 3) và R = 4.
C. I(1; 2; 3) và R = 4. D. I(1; 2; 3) và R = 2.
Câu 17. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 2 thì
2
Z
0
[4x f(x)] dx bằng
A. 12. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x +
2022
x
A. cos x
2022
x
2
+ C. B. cos x + 2022 ln |x| + C.
C. cos x + 2022 ln |x| + C. D. cos x 2022 ln |x| + C.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
x
y
0
−∞
2 1
0 3
+
0
+
0
+
0
Hàm số y = f(x) bao nhiêu cực trị?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x
3
+ x
2
+ 5x. B. y =
x
x + 1
. C. y = x
2
+ 1. D. y = tan x.
Trang 2/5 đề 104
Câu 21. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
= 7 + 3i. Số phức z = z
1
z
2
bằng
A. z = 3 + 6i. B. z = 1 10i. C. z = 3 6i. D. z = 11.
Câu 22. Thể tích khối nón chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r
A. V =
4
3
πr
2
h. B. V =
1
3
πr
2
h. C. V = πr
2
h. D. V =
1
2
πr
2
h.
Câu 23. Một khối lăng trụ diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng
trụ đó bằng
A. 10. B. 30. C. 25. D. 15.
Câu 24. Hình nón đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 4πa
2
. B. 2πa
2
. C. 3πa
2
. D. πa
2
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
1
=
z
2
. Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng d?
A. M(3; 3; 2). B. M(2; 1; 2). C. M(1; 2; 0). D. M (1; 1; 2).
Câu 26. Cho cấp số cộng (u
n
) u
3
= 7 và u
4
= 4. Công sai d của cấp số cộng đã cho
A. d = 3. B. d = 3. C. d =
4
7
. D. d = 11.
Câu 27. Với mọi số thực a dương, log
5
(5a) bằng
A. log
5
a. B. 5 log
5
a. C. 1 + log
5
a. D. 1 log
5
a.
Câu 28. Một lớp 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn số học sinh nữ ít hơn
số học sinh nam
A.
57
136
. B.
79
136
. C.
855
2618
. D.
3705
5236
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng
:
x 3
1
=
y 1
4
=
z + 1
2
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng phương trình
A. 4x + y + 4z 9 = 0. B. 4x y 4z 7 = 0.
C. 4x y + 4z 7 = 0. D. 4x + y + 4z + 9 = 0.
Câu 30. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
x
2
+ 3x + 3
x + 1
?
A. (0; 3). B. (2; 1). C. (3; 0). D. (2; 1).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông c với mặt
phẳng
x + 2y 2z 3 = 0 phương trình
A.
x 1
1
=
y 4
2
=
z 7
2
. B.
x + 1
1
=
y + 4
4
=
z 7
7
.
C.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
. D.
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
.
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y = 2022
x
A. y
0
= x · 2022
x1
. B. y
0
= 2022
x
.
C. y
0
= 2022
x
· ln 2022. D. y
0
=
2022
x
ln 2022
.
Câu 33. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a
3
+ b
2
= 10. B. 3a + 2b = 10. C. a
3
+ b
2
= 1. D. a
3
b
2
= 10.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho
u = (1; 3; 2),
v = (3; 1; 2) khi đó
u ·
v bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 10.
Trang 3/5 đề 104
Câu 35. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M(1; 2; 0) và véc-tơ pháp tuyến
n =
(4; 0; 5)
A. 4x 5y 4 = 0. B. 4x 5z + 4 = 0. C. 4x 5y + 4 = 0. D. 4x 5z 4 = 0.
Câu 36. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 21)]·(16 2
x1
) 0?
A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số.
Câu 37.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AD =
1, AA
0
=
2. c giữa đường thẳng A
0
C với mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
A
0
D
0
A
B C
B
0
C
0
D
1
1
2
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 2iz 5 + i = i (z 2i). Mô-đun của số phức w = z 1 + i
A.
1
5
. B. 1. C.
9
5
. D.
4
5
+
3
5
i.
Câu 39. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh 2a. Hình chiếu của A
0
lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết c tạo bởi A
0
B và mặt đáy 60
. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB
0
C)
A.
2
39a
13
. B.
a
39
13
. C.
a
7
7
. D.
2
7a
7
.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm hoành
độ bằng 1. Tiếp tuyến d tại điểm hoành độ x = 1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác hoành
độ lần lượt 0 và 2. Gọi S
1
, S
2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S
2
phần diện
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). T số
S
1
S
2
bằng
A.
1
28
. B.
2
25
. C.
1
5
. D.
1
14
.
Câu 41. Gọi S tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w =
1
|z| z
phần thực bằng
1
18
. Xét các số phức z
1
, z
2
S thoả mãn |z
1
z
2
| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z
1
3 5i|
2
+
2 |z
2
3 5i|
2
gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 1532. B. 1533. C. 1530. D. 1531.
Câu 42. Cho hàm số f(x) f
π
2
= 1 và f
0
(x) =
sin x + sin 3x
2 sin
4
x. cos x
, x
π
6
;
5π
6
. Khi đó
3π
4
Z
π
4
f(x) dx bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
và
d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với (P ): x + y + z 7 = 0 và cắt d
1
,
d
2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
Trang 4/5 đề 104
A.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
. B.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
. C.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
. D.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
.
Câu 44.
Cho hàm số f(x) đạo hàm trên R và đồ thị đường cong trong hình
v bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g
0
(x) = 0
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
x
y
1
1 2 3
7
6
3
O
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC mặt phẳng (SAC) vuông c với mặt phẳng (ABC), SAB
tam giác đều cạnh a
3, BC = a
3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) c 60
. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
6
2
. C.
a
3
6
6
. D. 2a
3
6.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; 5) và mặt phẳng
(P ): 2mx + (m
2
+ 1) y + (m
2
1) z 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó
A. 7
2. B. 12
2. C. 5
2. D. 2
2.
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (1 x) (x
2
5x + 6). Hỏi bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m [0; 6] ; 2m Z) để hàm số g(x) = f (x
2
2|x 1| 2x + m) đúng
9 điểm cực trị?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một c 60
. Gọi M điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H hình chiếu vuông c của S lên BM. Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA
A.
πa
2
118
17
. B.
4a
2
118
17
. C.
4πa
2
118
17
. D.
4πa
2
118
17
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x [2022; 2022] để ứng với mỗi x tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log
3
p
x
4
+ y log
2
(x + y)?
A. 3994. B. 3992. C. 3990. D. 3989.
Câu 50. bao nhiêu số nguyên a để phương trình z
2
(a 3)z + a
2
+ a = 0 hai nghiệm
phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
| ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
HẾT
Trang 5/5 đề 104
ĐÁP ÁN ĐỀ 101
1 B
2 A
3 D
4 B
5 C
6 B
7 D
8 D
9 B
10 D
11 C
12 A
13 D
14 D
15 C
16 A
17 D
18 C
19 A
20 A
21 D
22 D
23 B
24 D
25 A
26 C
27 D
28 C
29 D
30 A
31 B
32 B
33 D
34 D
35 C
36 B
37 C
38 D
39 B
40 C
41 C
42 C
43 D
44 B
45 D
46 A
47 B
48 A
49 B
50 D
Trang 1/5 đề 104
ĐÁP ÁN ĐỀ 102
1 B
2 D
3 A
4 C
5 B
6 D
7 B
8 A
9 C
10 A
11 A
12 C
13 A
14 C
15 D
16 D
17 B
18 A
19 C
20 A
21 B
22 A
23 A
24 C
25 A
26 D
27 C
28 D
29 C
30 A
31 B
32 C
33 D
34 C
35 B
36 A
37 B
38 C
39 B
40 B
41 A
42 A
43 C
44 C
45 D
46 B
47 B
48 D
49 C
50 D
Trang 1/5 đề 104
ĐÁP ÁN ĐỀ 103
1 D
2 B
3 B
4 D
5 A
6 A
7 D
8 D
9 B
10 D
11 B
12 D
13 D
14 A
15 D
16 D
17 B
18 A
19 B
20 D
21 D
22 D
23 A
24 A
25 D
26 C
27 C
28 B
29 B
30 A
31 A
32 A
33 B
34 B
35 B
36 C
37 B
38 B
39 A
40 D
41 A
42 D
43 C
44 B
45 B
46 B
47 B
48 D
49 A
50 C
Trang 1/5 đề 104
ĐÁP ÁN ĐỀ 104
1 B
2 A
3 A
4 D
5 B
6 A
7 C
8 D
9 C
10 A
11 A
12 C
13 D
14 D
15 A
16 A
17 D
18 B
19 C
20 A
21 C
22 B
23 B
24 B
25 D
26 B
27 C
28 A
29 A
30 A
31 D
32 C
33 D
34 C
35 B
36 B
37 D
38 B
39 A
40 A
41 D
42 A
43 C
44 D
45 C
46 B
47 B
48 D
49 B
50 A
Trang 1/5 đề 104
| 1/24

Preview text:

Trường THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: TOÁN Tổ Toán
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:......................... 6 6 6 Z Z Z Câu 1. Nếu f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4 thì [f (x) + g(x)] dx bằng 1 1 1 A. −6. B. −2. C. 6. D. 2. Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x −∞ 1 2 +∞ A. (2; 0). B. (1; 3). C. x = 2. D. y = 0. y0 + 0 − + 3 +∞ y −∞ 0
Câu 3. Hình nón có đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 4πa2. B. 3πa2. C. πa2. D. 2πa2.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x4 là x5 A. x5. B. x5 + C. C. + C. D. 10x + C. 5 2x − 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 1 − x A. x = 1. B. y = 2. C. y = −2. D. x = −2. 3x − 1
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 2] là x − 3 1 1 A. −5. B. . C. 5. D. − . 3 3
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? x A. y = x2 + 1. B. y = . C. y = tan x. D. y = x3 + x2 + 5x. x + 1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −2 −1 0 3 +∞ y0 − 0 + − 0 + 0 −
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Số phức z = z1 − z2 bằng A. z = 3 + 6i. B. z = −3 − 6i. C. z = 11. D. z = −1 − 10i. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x + 1 y − 2 z d : = =
, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? 1 3 −2 − → − → − → − → A. u 4 = (−1; 3; −2). B. u 1 = (1; 3; 2). C. u 2 = D. u 3 = (−1; −3; 2). (1; −3; −2),. Trang 1/5 − Mã đề 101
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S) là A. I(1; −2; 3) và R = 4. B. I(−1; 2; −3) và R = 2. C. I(1; −2; 3) và R = 2. D. I(−1; 2; −3) và R = 4.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 7x = 2 là 2 √ A. x = log 2. B. x = log 7. C. x = . D. x = 7. 7 2 7 Câu 13. Cho n, k ∈ ∗
N và n ≥ k. Công thức nào sau đây là đúng? n! n! A. Ak = . B. Ck = . n (n − k)!k! n (n − k)! n! n! C. Ck = . D. Ak = . n (n − k)!(k + 1)! n (n − k)!
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i là A. 2022 − 2021i. B. −2022 − 2021i. C. −2022 + 2021i. D. 2022 + 2021i.
Câu 15. Bất phương trình log x < 3 có tập nghiệm là 2 A. (8; +∞). B. (−∞; 8). C. (0; 8). D. (−∞; 6).
Câu 16. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là 1 1 4 A. V = πr2h. B. V = πr2h. C. V = πr2h. D. V = πr2h. 3 2 3 2 5 5 Z Z Z Câu 17. Biết f (x) dx = 6, f (x) dx = 1, tích phân I = f (x) dx bằng 1 2 1 A. I = 5. B. I = −5. C. I = 4. D. I = 7. x − 1 y − 2 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 1 −2 thuộc đường thẳng d? A. M (−1; −2; 0). B. M (2; 1; −2). C. M (−1; 1; 2). D. M (3; 3; 2). 2022
Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + là x
A. − cos x + 2022 ln |x| + C.
B. − cos x − 2022 ln |x| + C. 2022 C. cos x + 2022 ln |x| + C. D. cos x − + C. x2 Câu 20.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y
A. z = −2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 2 + i. D. z = 1 − 2i. M 1 MDD-140 x −2 O
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)−2022 là A. (−1; +∞). B. [−1; +∞). C. R. D. R \ {−1}.
Câu 22. Cho cấp số cộng (un) có u3 = −7 và u4 = −4. Công sai d của cấp số cộng đã cho là 4 A. d = −3. B. d = −11. C. d = . D. d = 3. 7 2 2 Z Z Câu 23. Nếu f (x) dx = 2 thì [4x − f (x)] dx bằng 0 0 A. 4. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 24. Một khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 25. B. 10. C. 15. D. 30. Trang 2/5 − Mã đề 101
Câu 25. Với mọi số thực a dương, log (5a) bằng 5 A. 1 + log a. B. log a. C. 5 log a. D. 1 − log a. 5 5 5 5
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ −3 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + 1 +∞ 1 f (x) −2 −∞ 0
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (0; +∞). B. (−∞; 1). C. (−2; 0). D. (−3; 1). Câu 27.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? − x −∞ x − 3 x + 3 1 +∞ A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 y0 − − −x − 2 −x + 3 C. y = . D. y = . −1 +∞ x − 1 x − 1 y −∞ −1 −
Câu 28. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3a + 2b = 10. B. a3 + b2 = 10. C. a3b2 = 10. D. a3 + b2 = 1. x2 + 3x + 3
Câu 29. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y = ? x + 1 A. (3; 0). B. (2; 1). C. (−2; 1). D. (0; 3).
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 2022x là A. y0 = 2022x · ln 2022. B. y0 = x · 2022x−1. 2022x C. y0 = 2022x. D. y0 = . ln 2022 − →
Câu 31. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (−1; 2; 0) và có véc-tơ pháp tuyến n = (4; 0; −5) là A. 4x − 5y − 4 = 0. B. 4x − 5z + 4 = 0. C. 4x − 5z − 4 = 0. D. 4x − 5y + 4 = 0.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn 2iz − 5 + i = i − (z − 2i). Mô-đun của số phức w = z − 1 + i là 4 3 1 9 A. + i. B. 1. C. . D. . 5 5 5 5
Câu 33. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3705 855 79 57 A. . B. . C. . D. . 5236 2618 136 136
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; −7) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình là x + 1 y + 4 z − 7 x − 1 y − 4 z − 7 A. = = . B. = = . 1 4 −7 1 2 −2 x − 1 y − 4 z + 7 x − 1 y − 4 z + 7 C. = = . D. = = . 1 −2 −2 1 2 −2 − → − → − →
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho u = (−1; 3; 2), v = (−3; −1; 2) khi đó u · − → v bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 10. Trang 3/5 − Mã đề 101 Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng x − 3 y − 1 z + 1 ∆ : = =
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng ∆ có phương trình 1 4 −2 là A. 4x − y + 4z − 7 = 0. B. 4x + y + 4z − 9 = 0. C. 4x − y − 4z − 7 = 0. D. 4x + y + 4z + 9 = 0. Câu 37.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A0B0C0D0 có AB = AD = √ A0 D0 1, AA0 =
2. Góc giữa đường thẳng A0C với mặt phẳng (ABCD) bằng A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 90◦. B0 C0 √ 1 2 D 1 A B C
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 21)]·(16 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. Vô số. B. 17. C. 16. D. 18.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng −1. Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác có hoành
độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S1, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S2 là phần diện S1
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). Tỷ số bằng S2 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 14 28 25 5 π sin x + sin 3x π 5π
Câu 40. Cho hàm số f (x) có f = −1 và f 0 (x) = , ∀x ∈ ; . Khi đó 2 2 sin4 x. cos x 6 6 3π 4 Z f (x) dx bằng π 4 A. 4. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB √ √
là tam giác đều cạnh a 3, BC = a 3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ a3 3 a3 6 a3 6 √ A. . B. . C. . D. 2a3 6. 3 2 6
Câu 42. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh 2a. Hình chiếu của A0 lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết góc tạo bởi A0B và mặt đáy là 60◦. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB0C) là √ √ √ √ a 7 2 7a 2 39a a 39 A. . B. . C. . D. . 7 7 13 13 1
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng |z| − z
1 . Xét các số phức z1, z2 ∈ S thoả mãn |z1 − z2| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i|2 + 18
2 |z2 − 3 − 5i|2 gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 1532. B. 1533. C. 1530. D. 1531. Câu 44. Trang 4/5 − Mã đề 101
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình y
vẽ bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g0(x) = 0 là 3 A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. −1 1 2 3 x O −6 −7 x − 1 y z + 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = và 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với (P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, 1 3 −2
d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là    x = 6 x = 6 − 2t x = 6 − t     x = 12 − t         5  5  5     A. y = 5 . B. y = − t y = + t y = 2 . C. 2 . D. 2 .     z = −9 + t  9  9  9    z = − + t z = − + t z = − + t  2  2  2
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z2 − (a − 3)z + a2 + a = 0 có hai nghiệm
phức z1, z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2| ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; −5) và mặt phẳng
(P ) : 2mx + (m2 + 1) y + (m2 − 1) z − 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là √ √ √ √ A. 7 2. B. 12 2. C. 2 2. D. 5 2.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log px4 + y ≥ log (x + y)? 3 2 A. 3992. B. 3994. C. 3990. D. 3989.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (1 − x) (x2 − 5x + 6). Hỏi có bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m ∈ [0; 6] ; 2m ∈ Z) để hàm số g(x) = f (x2 − 2|x − 1| − 2x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một góc 60◦. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của S lên BM . Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA là √ √ √ √ 4πa2 118 πa2 118 4a2 118 4πa2 118 A. √ . B. . C. . D. . 17 17 17 17 HẾT Trang 5/5 − Mã đề 101 Trường THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: TOÁN Tổ Toán
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi 102
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:......................... 2x − 1
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 1 − x A. x = −2. B. y = −2. C. x = 1. D. y = 2. Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x −∞ 1 2 +∞ A. y = 0. B. x = 2. C. (1; 3). D. (2; 0). y0 + 0 − + 3 +∞ y −∞ 0
Câu 3. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Số phức z = z1 − z2 bằng A. z = −3 − 6i. B. z = −1 − 10i. C. z = 3 + 6i. D. z = 11.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i là A. −2022 − 2021i. B. 2022 − 2021i. C. 2022 + 2021i. D. −2022 + 2021i.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? x A. y = tan x. B. y = x3 + x2 + 5x. C. y = x2 + 1. D. y = . x + 1
Câu 6. Cho cấp số cộng (un) có u3 = −7 và u4 = −4. Công sai d của cấp số cộng đã cho là 4 A. d = −3. B. d = . C. d = −11. D. d = 3. 7 2022
Câu 7. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + là x
A. − cos x − 2022 ln |x| + C.
B. − cos x + 2022 ln |x| + C. 2022 C. cos x − + C. D. cos x + 2022 ln |x| + C. x2 Câu 8.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y
A. z = −2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 − 2i. D. z = 2 + i. M 1 MDD-140 x −2 O Câu 9. Cho n, k ∈ ∗
N và n ≥ k. Công thức nào sau đây là đúng? n! n! A. Ck = . B. Ak = . n (n − k)!(k + 1)! n (n − k)!k! n! n! C. Ak = . D. Ck = . n (n − k)! n (n − k)! 2 2 Z Z Câu 10. Nếu f (x) dx = 2 thì [4x − f (x)] dx bằng 0 0 A. 6. B. 10. C. 4. D. 12. Câu 11. Trang 1/5 − Mã đề 102
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? − x −∞ x + 3 −x − 3 1 +∞ A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 y0 − − −x − 2 x + 3 C. y = . D. y = . −1 +∞ x − 1 x − 1 y −∞ −1 −
Câu 12. Một khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 10. B. 25. C. 30. D. 15.
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là 1 4 1 A. V = πr2h. B. V = πr2h. C. V = πr2h. D. V = πr2h. 3 3 2
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −2 −1 0 3 +∞ y0 − 0 + − 0 + 0 −
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 3x − 1
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 2] là x − 3 1 1 A. 5. B. − . C. −5. D. . 3 3
Câu 16. Với mọi số thực a dương, log (5a) bằng 5 A. log a. B. 1 − log a. C. 5 log a. D. 1 + log a. 5 5 5 5
Câu 17. Bất phương trình log x < 3 có tập nghiệm là 2 A. (−∞; 8). B. (0; 8). C. (8; +∞). D. (−∞; 6).
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)−2022 là A. R \ {−1}. B. [−1; +∞). C. R. D. (−1; +∞).
Câu 19. Hình nón có đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. πa2. B. 4πa2. C. 2πa2. D. 3πa2. x − 1 y − 2 z
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 1 −2 thuộc đường thẳng d? A. M (−1; 1; 2). B. M (−1; −2; 0). C. M (3; 3; 2). D. M (2; 1; −2).
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S) là A. I(−1; 2; −3) và R = 4. B. I(1; −2; 3) và R = 2. C. I(1; −2; 3) và R = 4. D. I(−1; 2; −3) và R = 2. 6 6 6 Z Z Z Câu 22. Nếu f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4 thì [f (x) + g(x)] dx bằng 1 1 1 A. −2. B. 6. C. 2. D. −6.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x4 là x5 A. x5 + C. B. + C. C. x5. D. 10x + C. 5 Trang 2/5 − Mã đề 102
Câu 24. Nghiệm của phương trình 7x = 2 là √ 2 A. x = 7. B. x = log 7. C. x = log 2. D. x = . 2 7 7
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ −3 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + 1 +∞ 1 f (x) −2 −∞ 0
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−2; 0). B. (−3; 1). C. (−∞; 1). D. (0; +∞). Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x + 1 y − 2 z d : = =
, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? 1 3 −2 − → − → − → − → A. u 1 = (1; 3; 2). B. u 4 = (−1; 3; −2). C. u 2 = D. u 3 = (−1; −3; 2). (1; −3; −2),. 2 5 5 Z Z Z Câu 27. Biết f (x) dx = 6, f (x) dx = 1, tích phân I = f (x) dx bằng 1 2 1 A. I = 5. B. I = 4. C. I = 7. D. I = −5. x2 + 3x + 3
Câu 28. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y = ? x + 1 A. (2; 1). B. (3; 0). C. (−2; 1). D. (0; 3).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; −7) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình là x − 1 y − 4 z − 7 x + 1 y + 4 z − 7 A. = = . B. = = . 1 2 −2 1 4 −7 x − 1 y − 4 z + 7 x − 1 y − 4 z + 7 C. = = . D. = = . 1 2 −2 1 −2 −2 − → − → − →
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho u = (−1; 3; 2), v = (−3; −1; 2) khi đó u · − → v bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 10.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = 2022x là 2022x A. y0 = . B. y0 = 2022x · ln 2022. ln 2022 C. y0 = x · 2022x−1. D. y0 = 2022x.
Câu 32. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3705 855 57 79 A. . B. . C. . D. . 5236 2618 136 136
Câu 33. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a3 + b2 = 10. B. a3 + b2 = 1. C. 3a + 2b = 10. D. a3b2 = 10. Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng x − 3 y − 1 z + 1 ∆ : = =
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng ∆ có phương trình 1 4 −2 là A. 4x − y + 4z − 7 = 0. B. 4x + y + 4z + 9 = 0. C. 4x + y + 4z − 9 = 0. D. 4x − y − 4z − 7 = 0. Trang 3/5 − Mã đề 102 Câu 35.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A0B0C0D0 có AB = AD = √ A0 D0 1, AA0 =
2. Góc giữa đường thẳng A0C với mặt phẳng (ABCD) bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦. B0 C0 √ 1 2 D 1 A B C
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 21)]·(16 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. 18. B. 17. C. Vô số. D. 16. − →
Câu 37. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (−1; 2; 0) và có véc-tơ pháp tuyến n = (4; 0; −5) là A. 4x − 5y + 4 = 0. B. 4x − 5z + 4 = 0. C. 4x − 5y − 4 = 0. D. 4x − 5z − 4 = 0.
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 2iz − 5 + i = i − (z − 2i). Mô-đun của số phức w = z − 1 + i là 1 9 4 3 A. . B. . C. 1. D. + i. 5 5 5 5
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB √ √
là tam giác đều cạnh a 3, BC = a 3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ a3 6 a3 6 a3 3 √ A. . B. . C. . D. 2a3 6. 2 6 3 1
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng |z| − z
1 . Xét các số phức z1, z2 ∈ S thoả mãn |z1 − z2| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i|2 + 18
2 |z2 − 3 − 5i|2 gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 1533. B. 1531. C. 1532. D. 1530.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng −1. Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác có hoành
độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S1, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S2 là phần diện S1
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). Tỷ số bằng S2 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 28 25 14 5
Câu 42. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh 2a. Hình chiếu của A0 lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết góc tạo bởi A0B và mặt đáy là 60◦. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB0C) là √ √ √ √ 2 39a 2 7a a 7 a 39 A. . B. . C. . D. . 13 7 7 13 Câu 43. Trang 4/5 − Mã đề 102
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình y
vẽ bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g0(x) = 0 là 3 A. 4. B. 6. C. 8. D. 2. −1 1 2 3 x O −6 −7 π sin x + sin 3x π 5π
Câu 44. Cho hàm số f (x) có f = −1 và f 0 (x) = , ∀x ∈ ; . Khi đó 2 2 sin4 x. cos x 6 6 3π 4 Z f (x) dx bằng π 4 A. 2. B. 4. C. −2. D. 0. x − 1 y z + 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = và 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với (P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, 1 3 −2
d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là    x = 6 x = 6 − 2t x = 6 − t         x = 12 − t    5   5  5     A. y = − t y = + t y = 2 . B. y = 5 . C. 2 . D. 2 .      9 z = −9 + t  9  9    z = − + t z = − + t z = − + t  2  2  2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; −5) và mặt phẳng
(P ) : 2mx + (m2 + 1) y + (m2 − 1) z − 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là √ √ √ √ A. 5 2. B. 12 2. C. 7 2. D. 2 2.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z2 − (a − 3)z + a2 + a = 0 có hai nghiệm
phức z1, z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2| ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (1 − x) (x2 − 5x + 6). Hỏi có bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m ∈ [0; 6] ; 2m ∈ Z) để hàm số g(x) = f (x2 − 2|x − 1| − 2x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 3. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log px4 + y ≥ log (x + y)? 3 2 A. 3989. B. 3994. C. 3992. D. 3990.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một góc 60◦. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của S lên BM . Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA là √ √ √ √ πa2 118 4πa2 118 4a2 118 4πa2 118 A. . B. √ . C. . D. . 17 17 17 17 HẾT Trang 5/5 − Mã đề 102 Trường THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: TOÁN Tổ Toán
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi 103
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:.........................
Câu 1. Bất phương trình log x < 3 có tập nghiệm là 2 A. (−∞; 6). B. (−∞; 8). C. (8; +∞). D. (0; 8). 2x − 1
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 1 − x A. x = 1. B. y = −2. C. y = 2. D. x = −2. Câu 3.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? − x −∞ x − 3 −x + 3 1 +∞ A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 y0 − − x + 3 −x − 2 C. y = . D. y = . −1 +∞ x − 1 x − 1 y −∞ −1 −
Câu 4. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Số phức z = z1 − z2 bằng A. z = −1 − 10i. B. z = 3 + 6i. C. z = 11. D. z = −3 − 6i. 2 5 5 Z Z Z Câu 5. Biết f (x) dx = 6, f (x) dx = 1, tích phân I = f (x) dx bằng 1 2 1 A. I = 7. B. I = −5. C. I = 4. D. I = 5. x − 1 y − 2 z
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 1 −2 thuộc đường thẳng d? A. M (−1; 1; 2). B. M (−1; −2; 0). C. M (2; 1; −2). D. M (3; 3; 2).
Câu 7. Với mọi số thực a dương, log (5a) bằng 5 A. 5 log a. B. log a. C. 1 − log a. D. 1 + log a. 5 5 5 5 2022
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + là x 2022
A. − cos x − 2022 ln |x| + C. B. cos x − + C. x2 C. cos x + 2022 ln |x| + C.
D. − cos x + 2022 ln |x| + C.
Câu 9. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là 1 1 4 A. V = πr2h. B. V = πr2h. C. V = πr2h. D. V = πr2h. 3 2 3
Câu 10. Một khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 15. B. 25. C. 10. D. 30. 2 2 Z Z Câu 11. Nếu f (x) dx = 2 thì [4x − f (x)] dx bằng 0 0 A. 10. B. 6. C. 4. D. 12. Câu 12. Cho n, k ∈ ∗
N và n ≥ k. Công thức nào sau đây là đúng? n! n! A. Ck = . B. Ck = . n (n − k)! n (n − k)!(k + 1)! Trang 1/5 − Mã đề 103 n! n! C. Ak = . D. Ak = . n (n − k)!k! n (n − k)!
Câu 13. Nghiệm của phương trình 7x = 2 là √ 2 A. x = 7. B. x = . C. x = log 7. D. x = log 2. 7 2 7
Câu 14. Hình nón có đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2πa2. B. 4πa2. C. πa2. D. 3πa2.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −2 −1 0 3 +∞ y0 − 0 + − 0 + 0 −
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? x A. y = . B. y = tan x. C. y = x2 + 1. D. y = x3 + x2 + 5x. x + 1 6 6 6 Z Z Z Câu 17. Nếu f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4 thì [f (x) + g(x)] dx bằng 1 1 1 A. −6. B. −2. C. 2. D. 6. Câu 18.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y
A. z = −2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 − 2i. D. z = 2 + i. M 1 MDD-140 x −2 O
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S) là A. I(−1; 2; −3) và R = 4. B. I(1; −2; 3) và R = 2. C. I(1; −2; 3) và R = 4. D. I(−1; 2; −3) và R = 2. Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x + 1 y − 2 z d : = =
, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? 1 3 −2 − → − → − → − → A. u 1 = (1; 3; 2). B. u 2 = C. u 4 = (−1; 3; −2). D. u 3 = (−1; −3; 2). (1; −3; −2),.
Câu 21. Cho cấp số cộng (un) có u3 = −7 và u4 = −4. Công sai d của cấp số cộng đã cho là 4 A. d = −3. B. d = −11. C. d = . D. d = 3. 7
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ −3 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + 1 +∞ 1 f (x) −2 −∞ 0 Trang 2/5 − Mã đề 103
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−∞; 1). B. (0; +∞). C. (−3; 1). D. (−2; 0). 3x − 1
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 2] là x − 3 1 1 A. . B. 5. C. −5. D. − . 3 3
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i là A. 2022 + 2021i. B. −2022 − 2021i. C. 2022 − 2021i. D. −2022 + 2021i.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)−2022 là A. [−1; +∞). B. (−1; +∞). C. R. D. R \ {−1}. Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x −∞ 1 2 +∞ A. y = 0. B. x = 2. C. (2; 0). D. (1; 3). y0 + 0 − + 3 +∞ y −∞ 0
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x4 là x5 A. 10x + C. B. x5. C. x5 + C. D. + C. 5
Câu 28. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a3 + b2 = 10. B. a3b2 = 10. C. 3a + 2b = 10. D. a3 + b2 = 1. Câu 29.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A0B0C0D0 có AB = AD = √ A0 D0 1, AA0 =
2. Góc giữa đường thẳng A0C với mặt phẳng (ABCD) bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦. B0 C0 √ 1 2 D 1 A B C Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng x − 3 y − 1 z + 1 ∆ : = =
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng ∆ có phương trình 1 4 −2 là A. 4x + y + 4z − 9 = 0. B. 4x + y + 4z + 9 = 0. C. 4x − y + 4z − 7 = 0. D. 4x − y − 4z − 7 = 0.
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 21)]·(16 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. 18. B. 17. C. Vô số. D. 16. − → − → − →
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho u = (−1; 3; 2), v = (−3; −1; 2) khi đó u · − → v bằng A. 4. B. 2. C. 10. D. 3.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; −7) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình là x − 1 y − 4 z + 7 x − 1 y − 4 z + 7 A. = = . B. = = . 1 −2 −2 1 2 −2 x − 1 y − 4 z − 7 x + 1 y + 4 z − 7 C. = = . D. = = . 1 2 −2 1 4 −7 Trang 3/5 − Mã đề 103
Câu 34. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 855 57 79 3705 A. . B. . C. . D. . 2618 136 136 5236 − →
Câu 35. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (−1; 2; 0) và có véc-tơ pháp tuyến n = (4; 0; −5) là A. 4x − 5y − 4 = 0. B. 4x − 5z + 4 = 0. C. 4x − 5y + 4 = 0. D. 4x − 5z − 4 = 0.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn 2iz − 5 + i = i − (z − 2i). Mô-đun của số phức w = z − 1 + i là 1 4 3 9 A. . B. + i. C. 1. D. . 5 5 5 5 x2 + 3x + 3
Câu 37. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y = ? x + 1 A. (−2; 1). B. (0; 3). C. (3; 0). D. (2; 1).
Câu 38. Đạo hàm của hàm số y = 2022x là A. y0 = x · 2022x−1. B. y0 = 2022x · ln 2022. 2022x C. y0 = 2022x. D. y0 = . ln 2022 1
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng |z| − z
1 . Xét các số phức z1, z2 ∈ S thoả mãn |z1 − z2| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i|2 + 18
2 |z2 − 3 − 5i|2 gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 1531. B. 1533. C. 1532. D. 1530. x − 1 y z + 2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = và 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với (P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, 1 3 −2
d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là    x = 6 − 2t x = 6 x = 6 − t     x = 12 − t         5  5  5     A. y = 5 . B. y = + t y = − t y = 2 . C. 2 . D. 2 .     z = −9 + t  9  9  9    z = − + t z = − + t z = − + t  2  2  2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng −1. Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác có hoành
độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S1, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S2 là phần diện S1
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). Tỷ số bằng S2 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 28 14 25 5
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB √ √
là tam giác đều cạnh a 3, BC = a 3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ a3 6 √ a3 3 a3 6 A. . B. 2a3 6. C. . D. . 2 3 6
Câu 43. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh 2a. Hình chiếu của A0 lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết góc tạo bởi A0B và mặt đáy là 60◦. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB0C) là √ √ √ √ 2 7a a 39 2 39a a 7 A. . B. . C. . D. . 7 13 13 7 Trang 4/5 − Mã đề 103 Câu 44.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình y
vẽ bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g0(x) = 0 là 3 A. 2. B. 8. C. 4. D. 6. −1 1 2 3 x O −6 −7 π sin x + sin 3x π 5π
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f = −1 và f 0 (x) = , ∀x ∈ ; . Khi đó 2 2 sin4 x. cos x 6 6 3π 4 Z f (x) dx bằng π 4 A. 4. B. −2. C. 2. D. 0.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một góc 60◦. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của S lên BM . Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA là √ √ √ √ πa2 118 4πa2 118 4πa2 118 4a2 118 A. . B. . C. √ . D. . 17 17 17 17
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log px4 + y ≥ log (x + y)? 3 2 A. 3989. B. 3992. C. 3994. D. 3990.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z2 − (a − 3)z + a2 + a = 0 có hai nghiệm
phức z1, z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2| ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (1 − x) (x2 − 5x + 6). Hỏi có bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m ∈ [0; 6] ; 2m ∈ Z) để hàm số g(x) = f (x2 − 2|x − 1| − 2x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 6. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; −5) và mặt phẳng
(P ) : 2mx + (m2 + 1) y + (m2 − 1) z − 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là √ √ √ √ A. 2 2. B. 5 2. C. 12 2. D. 7 2. HẾT Trang 5/5 − Mã đề 103 Trường THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: TOÁN Tổ Toán
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi 104
Họ và tên thí sinh:.......................................................................;Số báo danh:......................... Câu 1. Cho n, k ∈ ∗
N và n ≥ k. Công thức nào sau đây là đúng? n! n! A. Ak = . B. Ak = . n (n − k)!k! n (n − k)! n! n! C. Ck = . D. Ck = . n (n − k)!(k + 1)! n (n − k)! Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên
như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x −∞ 1 2 +∞ A. (2; 0). B. (1; 3). C. x = 2. D. y = 0. y0 + 0 − + 3 +∞ y −∞ 0
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ −3 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + 1 +∞ 1 f (x) −2 −∞ 0
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−2; 0). B. (−∞; 1). C. (−3; 1). D. (0; +∞).
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x4 là x5 A. + C. B. x5. C. 10x + C. D. x5 + C. 5
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i là A. −2022 + 2021i. B. 2022 + 2021i. C. 2022 − 2021i. D. −2022 − 2021i. Câu 6.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? − x −∞ x + 3 −x − 2 1 +∞ A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 y0 − − x + 3 −x − 3 C. y = . D. y = . −1 +∞ x − 1 x − 1 y −∞ −1 −
Câu 7. Bất phương trình log x < 3 có tập nghiệm là 2 A. (−∞; 6). B. (−∞; 8). C. (0; 8). D. (8; +∞). 2 5 5 Z Z Z Câu 8. Biết f (x) dx = 6, f (x) dx = 1, tích phân I = f (x) dx bằng 1 2 1 A. I = 4. B. I = −5. C. I = 5. D. I = 7. Trang 1/5 − Mã đề 104 Câu 9.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i.
C. z = −2 + i. D. z = 1 − 2i. M 1 MDD-140 x −2 O
Câu 10. Nghiệm của phương trình 7x = 2 là 2 √ A. x = log 2. B. x = . C. x = 7. D. x = log 7. 7 7 2 3x − 1
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 2] là x − 3 1 1 A. . B. − . C. 5. D. −5. 3 3 2x − 1
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 1 − x A. y = 2. B. x = −2. C. y = −2. D. x = 1. 6 6 6 Z Z Z Câu 13. Nếu f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4 thì [f (x) + g(x)] dx bằng 1 1 1 A. 6. B. −6. C. 2. D. −2. Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x + 1 y − 2 z d : = =
, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? 1 3 −2 − → − → − → − → A. u 2 = B. u 1 = (1; 3; 2). C. u 4 = (−1; 3; −2). D. u 3 = (−1; −3; 2). (1; −3; −2),.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)−2022 là A. R \ {−1}. B. [−1; +∞). C. R. D. (−1; +∞).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S) là A. I(1; −2; 3) và R = 2. B. I(−1; 2; −3) và R = 4. C. I(1; −2; 3) và R = 4. D. I(−1; 2; −3) và R = 2. 2 2 Z Z Câu 17. Nếu f (x) dx = 2 thì [4x − f (x)] dx bằng 0 0 A. 12. B. 4. C. 10. D. 6. 2022
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + là x 2022 A. cos x − + C.
B. − cos x + 2022 ln |x| + C. x2 C. cos x + 2022 ln |x| + C.
D. − cos x − 2022 ln |x| + C.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −2 −1 0 3 +∞ y0 − 0 + − 0 + 0 −
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? x A. y = x3 + x2 + 5x. B. y = . C. y = x2 + 1. D. y = tan x. x + 1 Trang 2/5 − Mã đề 104
Câu 21. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Số phức z = z1 − z2 bằng A. z = 3 + 6i. B. z = −1 − 10i. C. z = −3 − 6i. D. z = 11.
Câu 22. Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là 4 1 1 A. V = πr2h. B. V = πr2h. C. V = πr2h. D. V = πr2h. 3 3 2
Câu 23. Một khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 10. B. 30. C. 25. D. 15.
Câu 24. Hình nón có đường sinh ` = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 4πa2. B. 2πa2. C. 3πa2. D. πa2. x − 1 y − 2 z
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 1 −2 thuộc đường thẳng d? A. M (3; 3; 2). B. M (2; 1; −2). C. M (−1; −2; 0). D. M (−1; 1; 2).
Câu 26. Cho cấp số cộng (un) có u3 = −7 và u4 = −4. Công sai d của cấp số cộng đã cho là 4 A. d = −3. B. d = 3. C. d = . D. d = −11. 7
Câu 27. Với mọi số thực a dương, log (5a) bằng 5 A. log a. B. 5 log a. C. 1 + log a. D. 1 − log a. 5 5 5 5
Câu 28. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia
trực tuần cùng Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 57 79 855 3705 A. . B. . C. . D. . 136 136 2618 5236 Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng x − 3 y − 1 z + 1 ∆ : = =
. Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa đường thẳng ∆ có phương trình 1 4 −2 là A. 4x + y + 4z − 9 = 0. B. 4x − y − 4z − 7 = 0. C. 4x − y + 4z − 7 = 0. D. 4x + y + 4z + 9 = 0. x2 + 3x + 3
Câu 30. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C) của hàm số y = ? x + 1 A. (0; 3). B. (−2; 1). C. (3; 0). D. (2; 1).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; −7) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình là x − 1 y − 4 z − 7 x + 1 y + 4 z − 7 A. = = . B. = = . 1 2 −2 1 4 −7 x − 1 y − 4 z + 7 x − 1 y − 4 z + 7 C. = = . D. = = . 1 −2 −2 1 2 −2
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y = 2022x là A. y0 = x · 2022x−1. B. y0 = 2022x. 2022x C. y0 = 2022x · ln 2022. D. y0 = . ln 2022
Câu 33. Cho các số thực dương a, b thoả mãn 3 log a+2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a3 + b2 = 10. B. 3a + 2b = 10. C. a3 + b2 = 1. D. a3b2 = 10. − → − → − →
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho u = (−1; 3; 2), v = (−3; −1; 2) khi đó u · − → v bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 10. Trang 3/5 − Mã đề 104 − →
Câu 35. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (−1; 2; 0) và có véc-tơ pháp tuyến n = (4; 0; −5) là A. 4x − 5y − 4 = 0. B. 4x − 5z + 4 = 0. C. 4x − 5y + 4 = 0. D. 4x − 5z − 4 = 0.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 21)]·(16 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số. Câu 37.
Cho hình hôp chữ nhật ABCD · A0B0C0D0 có AB = AD = √ A0 D0 1, AA0 =
2. Góc giữa đường thẳng A0C với mặt phẳng (ABCD) bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦. B0 C0 √ 1 2 D 1 A B C
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 2iz − 5 + i = i − (z − 2i). Mô-đun của số phức w = z − 1 + i là 1 9 4 3 A. . B. 1. C. . D. + i. 5 5 5 5
Câu 39. Cho lăng trụ đáy tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh 2a. Hình chiếu của A0 lên mặt đáy
trùng với trung điểm M của cạnh BC. Biết góc tạo bởi A0B và mặt đáy là 60◦. Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (AB0C) là √ √ √ √ 2 39a a 39 a 7 2 7a A. . B. . C. . D. . 13 13 7 7
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C) và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng −1. Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của (C) cắt (C) tại 2 điểm khác có hoành
độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S1, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C) (với S2 là phần diện S1
tích hình phẳng nằm bên phải trục Oy). Tỷ số bằng S2 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 28 25 5 14 1
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng |z| − z
1 . Xét các số phức z1, z2 ∈ S thoả mãn |z1 − z2| = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i|2 + 18
2 |z2 − 3 − 5i|2 gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 1532. B. 1533. C. 1530. D. 1531. π sin x + sin 3x π 5π
Câu 42. Cho hàm số f (x) có f = −1 và f 0 (x) = , ∀x ∈ ; . Khi đó 2 2 sin4 x. cos x 6 6 3π 4 Z f (x) dx bằng π 4 A. −2. B. 4. C. 0. D. 2. x − 1 y z + 2
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = và 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với (P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, 1 3 −2
d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là Trang 4/5 − Mã đề 104    x = 6 x = 6 − 2t x = 6 − t           x = 12 − t  5  5  5      A. y = − t y = + t y = 2 . B. 2 . C. 2 . D. y = 5 .      9  9  9 z = −9 + t    z = − + t z = − + t z = − + t  2  2  2 Câu 44.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình y
vẽ bên. Đặt g(x) = f [f (x)]. Số nghiệm của phương trình g0(x) = 0 là 3 A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. −1 1 2 3 x O −6 −7
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB √ √
là tam giác đều cạnh a 3, BC = a 3. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦. Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ a3 3 a3 6 a3 6 √ A. . B. . C. . D. 2a3 6. 3 2 6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 11; −5) và mặt phẳng
(P ) : 2mx + (m2 + 1) y + (m2 − 1) z − 10 = 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu
cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và cùng đi qua A. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là √ √ √ √ A. 7 2. B. 12 2. C. 5 2. D. 2 2.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (1 − x) (x2 − 5x + 6). Hỏi có bao nhiêu giá
trị của tham số m (với m ∈ [0; 6] ; 2m ∈ Z) để hàm số g(x) = f (x2 − 2|x − 1| − 2x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 3. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SC tao với đáy một góc 60◦. Gọi M là điểm thuộc cạnh CD sao cho DM = 3M C. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của S lên BM . Diện tích xung quanh khối nón đươc sinh ra khi quay
tam giác SAH xung quanh cạnh SA là √ √ √ √ πa2 118 4a2 118 4πa2 118 4πa2 118 A. . B. . C. √ . D. . 17 17 17 17
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên
y thoả mãn log px4 + y ≥ log (x + y)? 3 2 A. 3994. B. 3992. C. 3990. D. 3989.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z2 − (a − 3)z + a2 + a = 0 có hai nghiệm
phức z1, z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2| ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. HẾT Trang 5/5 − Mã đề 104 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 1 B 6 B 11 C 16 A 21 D 26 C 31 B 36 B 41 C 46 A 2 A 7 D 12 A 17 D 22 D 27 D 32 B 37 C 42 C 47 B 3 D 8 D 13 D 18 C 23 B 28 C 33 D 38 D 43 D 48 A 4 B 9 B 14 D 19 A 24 D 29 D 34 D 39 B 44 B 49 B 5 C 10 D 15 C 20 A 25 A 30 A 35 C 40 C 45 D 50 D Trang 1/5 − Mã đề 104 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102 1 B 6 D 11 A 16 D 21 B 26 D 31 B 36 A 41 A 46 B 2 D 7 B 12 C 17 B 22 A 27 C 32 C 37 B 42 A 47 B 3 A 8 A 13 A 18 A 23 A 28 D 33 D 38 C 43 C 48 D 4 C 9 C 14 C 19 C 24 C 29 C 34 C 39 B 44 C 49 C 5 B 10 A 15 D 20 A 25 A 30 A 35 B 40 B 45 D 50 D Trang 1/5 − Mã đề 104 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103 1 D 6 A 11 B 16 D 21 D 26 C 31 A 36 C 41 A 46 B 2 B 7 D 12 D 17 B 22 D 27 C 32 A 37 B 42 D 47 B 3 B 8 D 13 D 18 A 23 A 28 B 33 B 38 B 43 C 48 D 4 D 9 B 14 A 19 B 24 A 29 B 34 B 39 A 44 B 49 A 5 A 10 D 15 D 20 D 25 D 30 A 35 B 40 D 45 B 50 C Trang 1/5 − Mã đề 104 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104 1 B 6 A 11 A 16 A 21 C 26 B 31 D 36 B 41 D 46 B 2 A 7 C 12 C 17 D 22 B 27 C 32 C 37 D 42 A 47 B 3 A 8 D 13 D 18 B 23 B 28 A 33 D 38 B 43 C 48 D 4 D 9 C 14 D 19 C 24 B 29 A 34 C 39 A 44 D 49 B 5 B 10 A 15 A 20 A 25 D 30 A 35 B 40 A 45 C 50 A Trang 1/5 − Mã đề 104