M SÁT Đ MINH HA
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: HÓA HC
ĐỀ 1
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
Cho biết nguyên t khi: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18 . Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Kim loạio sau đây điu chế đưc bằng phương pháp thủy luyn?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 2. Đun c lâu ngày thy xut hin lp cn bám vào đáy m đun ớc. Đ loi b lp cn th
dùng dung dch nào sau đây?
A. Cn. B. Gim ăn. C. c vôi. D. Mui ăn.
Câu 3. Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên t nitrogen?
A. Polystyrene. B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6.
Câu 4. Kim loại tungsten (W) đưc s dụng làm dây tóc ng đin. ng dụng này được dựa trên s
tính cht vật lí nào sau đây của tungsten?
A. Tính dn nhit. B. T trng nh. C. Tính do. D. Nhiệt độ nóng chy
Câu 5. Tnh phn dch v d dày gm 95% c, enzyme hydrochloric acid. S mt ca
hydrochloric acid m cho pH ca dch v trong khong t 2 3. Khi đ acid trong dch v d dày ng t
d b chua, hơi, ói mửa, bun nôn, loét d dày, tá tràng. Đểm gim bớt lượng acid dư trong dch v d
dày người ta thưng ung thuc mui d dày “Nabica” từng ng nh cách quãng. Phát biu nào sau
đây là sai?
A. Công thc hhc ca thuc muối “Nabica” NaHCO
3
.
B. Khi ung từng ng nh ch quãng thuc muối “Nabica” tpH ca dch v d y s tăng từ
t.
C. Khi ung thuc muối “Nabica” thì s sinh ra khí carbon dioxide.
D. Nếu 10 mL dch v d y coi pH ca d dày hoàn tn do hydrochloric acid gây ra, đ ng
pH ca d y t pH=1 lên pH=2 ta cn dùng hết 0,0756 gam thuc mui Nabica (vi gi thiết Nabica
nguyên cht).
Câu 6. Mt mẫu nưc đưc th nghim đnh tính đ c đnh s mt ca mt s ion. Mẫu nước được
cho o 4 ng nghim, sau đó nh mi loi thuc th vào mi ng nghim ghi nhn hiện ợng như
bảng dưới đây:
ng
Thuc th
Hiện tượng
1
Sodium carbonate (Na
2
CO
3
)
Xut hin kết ta
2
Barium chloride (BaCl
2
)
Xut hin kết ta
3
Sodium hydroxide (NaOH)
Xut hin kết ta
4
Nitric acid (HNO
3
)
Si bt k
Mẫu c trên th cha nhng ion o trong s các ion sau đây: (1) H
+
; (2) Ca
2+
; (3) SO
4
2-
; (4) HCO
3
-
;
(5) CO
3
2-
?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 7. Hai monosaccharide liên kết nhau bi liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide. B. Liên kết glycoside.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết phosphodiester.
Câu 8. Có bao nhiêu loi phi t có trong phân t phc chất cho sau đây?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Hiện tượng phúng là mt biu hin của i trưng ao, h b ô nhiễm do dư thừa c cht dinh
ng, S dư thừa dinh dưỡng ch yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vưt quá mc cho phép?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 10. Cho t t dung dch ethylamine o ng nghiệm đng dung dch nitrous acid (hoc dung dch
hn hp acid HCl + NaNO
2
) nhiệt độ thường. Hin tượng quan sát đưc trong ng nghim là
A. có kết ta màu trng. B. có bt khí không màu thoát ra.
C. có kết ta màu vàng. D. có khí màu nâu thoát ra.
Câu 11. ng thư
c na
o sau đây co
thê la
công thư
c cu
a châ
t be
o?
A. C
15
H
31
COOCH
3
. B. (C
17
H
33
COO)
2
C
2
H
4
. C. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 12. Thu phân saccharose, thu đưc hai monosaccharide X và Y. Cht X có nhiu trong qu nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y không tan trong nưc. B. X không có phn ng tráng bc.
C. Y có phân t khi bng 342 amu. D. X có tính cht của alcohol đa chức
Câu 13. Linalyl acetate là mt trong nhng ca tinh dầu cam và mùi thơm ca hoa oải hương. Cho công
thc khung pn t của linalyl acetate như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Linalyl acetate là ester no, đơn chc.
B. Linalyl acetate có đồng phân hình hc.
C. Linalyl acetate vùng hp th trong ph hng ngoi (IR) khong sóng với peak đặc trưng với s
sóng có giá tr t 3650 3200 cm
1
.
D. Hydrogen hóa linalyl acetate bng H
2
(xt, t
o
, p) thu đưc ester có công thc phân t C
12
H
24
O
2
.
Câu 14. Phn ng Würtz mt trong nhng phn ng thuc phương pháp làm ng mạch carbon ca c
hydrocarbon tờngng đ điu chế các alkane đi xng. Cht tham gia phn ng Würtz là mt dn xut
mono halogen ca mt hydrocarbon no sodium. Dung môi đưc s dng ether khan, phương trình
tng quát mô t như sau:
2R X 2Na R R 2NaX
Alkane (X) được na hc Edward Frankland phát hin o m 1849. Nó đưc m thy a
tan trong du thô vào năm 1864 bởi Edmund Ronalds. X có trong khí du m, khí thiên nhiên, khí chế biến
dầu và được điều chế bng cách cho ethyl bromide tác dng vi Na kim loi (phn ng Würtz).
Cho các phát biu sau:
(a). Alkane X có tên gi thay thế là butane.
(b). Alkane X có 2 đng phân dng (n)và dng (iso). Trong đó dạng (iso) có nhiệt độ cao hơn dạng (n).
(c). Khi cho dng iso ca X tác dng vi chlorine 25
0
C có chiếu sáng ch thu đưc mt sn phm thế.
(d) Nếu cho t l kh ng phản ứng tương đi ca nguyên t H bc I bc III trong phn ng chlorine
ý (c) là 1: 5 tphn trăm sn phm chính s chiếm khong 64% (cho phép làm tròn kết qu đến hàng đơn
v).
Cho biết t l % các sn phm thế ph thuc vào s ng n
i
nguyên t H cùng mt loi và kh ng phản
ng r
i
ca nhng nguyên t H đó theo công thc sau:
ii
ii
100rn
%
rn
.
S phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Dãy gm các kim loi phn ng với c nhiệt độ thưng là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Câu 16. Arginine hp cht có tác dng giãn mch nên đưc s dụng đ điu tr cho nhng ngưi b suy
tim mãn tính, ngưi có nồng đ cholesterol cao,… Công thức của arginine được cho hình bên dưi.
Cho các phát biu sau:
(a) Arginine tham gia phn ng vi dung dch KOH theo t l mol 1:1.
(b) Dung dch arginine m qu tím chuyn sang màu đ.
(c) Phần trăm khối lượng ca nguyên t N trong arginine là 40,2%.
(d) Trong mt phân t arginine có 2 liên kết π.
S phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Cho biết:
;
2+
0
Cu /Cu
E 0,340 V
. Sc điện động chun của pin đin hoá Fe-Cu
A. 0,920 V. B. 1,660 V. C. 0,100 V. D. 0,7
Câu 18. Cho các phn ng sau:
(1) X + 2X
3+
3X
2+
(2) X
2+
+ Y
+
X
3+
+ Y
S sp xếp đúng với chiu tăng dần tính oxi hoá ca các cation
A. X
3+
, X
2+
, Y
+
. B. X
2+
, Y
+
, X
3+
. C. X
2+
, X
3+
, Y
+
. D. Y
+
, X
2+
, X
3+
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đếnu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) miu, thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho đ (1) biu din s đin phân dung dch CuSO
4
(aq) với đin cực trơ, sơ đ (2) biu din
quá trình tinh luyn đng (Cu) bằng phương pháp điện phân. Trong đ (2), khối đồng đ tinh khiết
thấp đưc gn vi một đin cc ca ngun điện, thanh đng mỏng có đ tinh khiết cao đưc gn vi mt
đin cc ca nguồn đin. Dung dch đin phân là dung dch CuSO
4
.
a. Khi điện phân xy ra sơ đồ (2), nồng đ ion Cu
2+
trong dung dch s gim dn theo thi gian.
b. Khi điện phân xy ra sơ đồ (1), tban đầu cc âm xy ra quá trình kh ion Cu
2+
cc dương
xy ra quá trình oxi hóa H
2
O.
c. Trong sơ đ (1), điện cc âm đưc gọi là cathode và đin cực dương gi là anode.
d. Mun tinh luyện Cu n sơ đ (2) tkhi Cu không tinh khiết phải đưc ni vào anode, còn thanh Cu
tinh khiết được nối vào cathode, khi đó khối lượng Cu tan ra t anode bng khối ng Cu m vào
cathode.
Câu 2. Amylose cellulose đều polysaccharide đưc hiu C, D ngu nhiên. Cho cu to ca
polysaccharide C D dưới đây:
Cho các phát biu v v C và D sau:
a. Polysaccharide D cha liên kết α-1,4-glycoside.
b. Con ngưi không th tiêu hóa đưc polysaccharide C.
c. Polysaccharide D đưc lưu trữ trong gan và cơ.
d. Polysaccharide C bao gồm các đơn vị α-glucose.
Câu 3. Hp chất E được điu chế t alcohol X và carboxylic acid Y (biết Y là hp cht tp chc cha vòng
benzene). E trong thành phn ca mt s thuc gim đau, xoa bóp, cao n, ... ng đ điu tr đau
lưng, căng cơ, bong gân,..
Thành phn v khối ng c nguyên t trong E n sau:
63,16%C,5,26%H
và
31,58%O
. Pn
tích E bng ph IR ca E cho kết qu sau:
+ peak đc trưng của liên kết
CO
(sng 1750-1735
1
cm
),
+ liên kết
CO
(s sóng
1
1300 1000 cm
)
+ peak đc trưng của liên kết
OH
(sng
1
3650 3200 cm
).
T ph MS , xác định đưc E có phân t khi là 152 amu .
Cho các phát biu sau:
a. X methyl alcohol.
b. Tng s nguyên t trong phân t E là 20 .
c. Y có nhóm -OH -COOH .
d. Nếu ly 1 mol Y tác dng NaOH thì s mol NaOH cần đ phn ng vừa đ là 2 mol.
Câu 4. Cho các quá trình tạo phức chất bát diện sau:
Fe
3+
(aq) + 6H
2
O(l)

[Fe(OH
2
)
6
]
3+
(aq) (I)
[Fe(OH
2
)
6
]
3+
(aq) + SCN
-
(aq)
[Fe(OH
2
)
5
(SCN)]
2+
(aq) + H
2
O(l)
2
C
K 1,4.10
(II)
[Fe(OH
2
)
6
]
3+
(aq) + F
-
(l)
[Fe(OH
2
)
5
F]
2+
(aq) + H
2
O(l)
5
C
K 2,0.10
(III)
Biết dung dịch [Fe(OH
2
)
6
]
3+
màu vàng nâu, dung dịch [Fe(OH
2
)
5
(SCN)]
2+
màu đỏ, dung dịch
[Fe(OH
2
)
5
F]
2+
và c anion SCN
-
, F
-
đều không có màu.
Cho các phát biểu:
a. Quá trình (I) xảy ra khi hoà tan iron(III) chloride trong nưc. Kết thúc quá trình này thu được dung dịch
có chứa lượng lớn cation Fe
3+
và phức chất aqua [Fe(OH
2
)
6
]
3+
.
b. So với anion F
-
, anion SCN
-
dễ thay thế phối tử H
2
O trong [Fe(OH)
6
]
3+
n.
c. Khi cho từ từ dung dịch KSCN vào dung dịch ở q trình (III) thì dung dch này sẽ có màu.
d. Trong c quá trình (I), (II) (III), mỗi pn tử H
2
O hoc anion SCN
-
hay anion F
-
đu sử dụng số cặp
electron hoá trị riêng như nhau để cho vào orbital trống của cation Fe
3+
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Mt sinh viên thc hiện điện phân theo sơ đ như hình bên.
-nh (1) cha 100 ml dung dch CuSO
4
1M.
-nh (2) cha 100 ml dung dch AgNO
3
1M.
Sau thi gian t giây, sinh viên quan sát thy cathode nh (2) bắt đầu xut
hin khí. Biết trong h đin phân ni tiếp, s đin t truyn dn trong cácnh
là như nhau. Nguyên t khi ca Cu Ag ln lượt là 64 và 108 đvC.
Coi như nhiệt đ 2 bình là không thay đổi và b qua các quá trình ph.
Tính s gam Cu bám lên đin cc trong bình (1) ti thời đim t giây.
Câu 2. Trong công nghip cellulose triacetat cellulose diacetat đưc dùng hn hp hoc riêng r đ sn
xut phim nh và acetat. Hòa tan hai ester trên trong hn hp acetone ethanol rồi bơm dung dịch thu
đưc qua nhng l nh thành cm tia đng thi thi không knóng (55 70
o
C) qua chùm tia đó đ làm
bay hơi acetone sẽ thu đưc nhng si mnh khnh gọi acetate. Tơ acetate tính đàn hi, bn b
đẹp. Vải Acetate cũng được dùng đ to nhiu sn phm khác như là khăn trải giường, rèm ca, áo ph xe
hơ…
Cho cellulose phn ng vi anhydride acetic (CH
3
CO)
2
O vi H
2
SO
4
đặc thu được 6,6 gam acetic acid
và 11,1 gam hn hp X gm cellulose triacetate và cellulose diacetate.
Tính % khối lưng cellulose triacetate trong hn hợp. (làm tròn đáp án đến hàng phn i)
Câu 3. Cho các cht: cellulose (1), saccharose (2), aniline (3), tristearin (4), alanine (5). bao nhiêu cht
b thy phân trong i trưng acid điu kin thích hp?
Câu 4. Thc hiện đo pH của dung dch methylamine cho kết qu như sau:
Nồng đ methylamine
(mol/L)
x
1000x
pH dung dch
11,3
12,82
Cho phương trình sau: CH
3
NH
2
+ H
2
O
CH
3
NH
3
+
+ OH
-
K
b
Vi hng s base K
b
tính theo CT sau:
33
b
32
[CH NH ].[OH ]
K
[CH NH ]

, b qua s đin li của nước. Hãy tính g
tr của x (làm tròn đến ng phần trăm)
Câu 5. Nescafe đã sản xut thành công lon coffee t làm nóng. Đ m nóng coffee, ch cn n nút (trên
lon) đ trn nguyên liu gm dung dch KOH hoc NaOH rt loãng CaO; 210 mL coffee trong lon s
đưc m ng đến khong 40
0
C. Gi s nhit dung riêng ca coffee 4,18 J/g.K (Nhit dung riêng
nhiệt lượng cn cung cp đ 1 gam chấtng lên 1
0
C). Cho
0
f 298
H
(kJ.mol
-1
) ca CaO, H
2
O
(l)
, Ca(OH)
2
lần
lượt là -635; -286; -985; các giá trnày không đi trong khong nhiệt đ đang xét. Nhit ta ra t phn ng
tht thoát vào sn phm, v hộp và môi trưng là 20%.
Tính khối ng CaO cn cung cp đ m nóng 210 mL coffee t 10
0
C đến 40
0
C (d = 1,0 g/ml). (làm
tròn đến phần nguyên).
Câu 6. Cyanide (CN
-
) mt loi chất đc hại đưc tìm thấy trong c thi ca các công ty khai tc
qung kim loi. Cyanide có kh ng tạo phc mnh vi kim loi, các công ty khai tc m đã kiếm đưc
li nhun khng l t vic s dng cyanide để chiết xut Au t qung ca nó.
Hàm lượng ion cyanide có th xác định bng phương pháp chuẩn độ Liebig:ng dung dch AgNO
3
0,1 M
làm cht chun.
Phương trình chuẩn độ: 2 CN
-
+ Ag
+
Ag(CN)
2
-
Tại điểm tương đương: Ag(CN)
2
-
+ Ag
+
Ag[Ag(CN)
2
]
Thc hin xác định độ tinh khiết ca 0,4723 gam mu KCN vi dung dch AgNO3 0,1 M. Chun
độ 3 ln thì cho kết qu như sau:
Ln chuẩn độ
1
2
3
Th tích cht chuẩn đã dùng
34,9
35
34,95
Xác định độ tinh khiết ca mẫu KCN trên. (làm trong đáp án đến hàng phn mười)
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
10
B
2
B
11
D
3
D
12
D
4
D
13
D
5
D
14
A
6
B
15
D
7
B
16
B
8
B
17
D
9
C
18
C
Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 đim
- Thí sinh la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 đim
- Thí sinh la chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
1
a
S
3
a
Đ
b
Đ
b
S
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
2
a
Đ
4
a
S
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
S
d
Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trc nghim yêu cu tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
3,2
77,8
3
0,01
29
96,2
NG DN GII
Câu 1. Kim loạio sau đây điu chế đưc bằng phương pháp thủy luyn?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 2. Đun c lâu ngày thy xut hin lp cn bám vào đáy m đun ớc. Đ loi b lp cn th
dùng dung dch nào sau đây?
A. Cn. B. Gim ăn. C. c vôi. D. Mui ăn.
Câu 3. Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên t nitrogen?
A. Polystyrene. B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6.
Câu 4. Kim loại tungsten (W) đưc s dụng làm dây tóc ng đin. ng dụng này được dựa trên s
tính cht vật lí nào sau đây của tungsten?
A. Tính dn nhit. B. T trng nh. C. Tính do. D. Nhiệt độ nóng chy
Câu 5. Tnh phn dch v d dày gm 95% c, enzyme hydrochloric acid. S mt ca
hydrochloric acid m cho pH ca dch v trong khong t 2 3. Khi đ acid trong dch v d dày ng t
d b chua, hơi, ói mửa, bun nôn, loét d dày, tá tràng. Đểm gim bớt lượng acid dư trong dch v d
dày người ta thưng ung thuc mui d dày “Nabica” từng ng nh cách quãng. Phát biu nào sau
đây là sai?
A. Công thc hhc ca thuc muối “Nabica” NaHCO
3
.
B. Khi ung từng ng nh ch quãng thuc muối “Nabica” tpH ca dch v d y s tăng từ
t.
C. Khi ung thuc muối “Nabica” thì s sinh ra khí carbon dioxide.
D. Nếu có 10 mL dch v d y và coi pH ca d dày hoàn toàn do hydrochloric acid gây ra, đ ng
pH ca d y t pH=1 lên pH=2 ta cn dùng hết 0,0756 gam thuc mui Nabica (vi gi thiết Nabica
nguyên cht).
ng dn gii
a. Đúng
b. Đúng vì do HCO
3
-
+ H
+

CO
2
+ H
2
O, s làm gim nng đ H
+
.
c. Đúng vì khi ung thuc mui d dày “Nabica” thì sẽ sinh khí carbon dioxide.
d. Sai vì
+ ban đầu pH = 1 thì
13
H bd
[H ] 10 0,1M n 0,1.0,01 10 mol
+ sau khi trung hòa bng Nabica thì pH = 2:
ò
4
n
2
cH
[H ] 10 0,10M n 0,01.0,01 10 mol
Vy s mol H
+
b trung hòa bi Nabica
34
H thamgia
n 10 10 0,0009 mol

T phương trình trunga:
33
NaHCO thamgia NaHCO thamgia
n 0,0009 mol m 0,0009.84 0,0756gam
Câu 6. Mt mẫu nưc đưc th nghim đnh tính đ c đnh s mt ca mt s ion. Mẫu nước được
cho o 4 ng nghim, sau đó nh mi loi thuc th vào mi ng nghim ghi nhn hiện ợng như
bảng dưới đây:
ng
Thuc th
Hiện tượng
1
Sodium carbonate (Na
2
CO
3
)
Xut hin kết ta
2
Barium chloride (BaCl
2
)
Xut hin kết ta
3
Sodium hydroxide (NaOH)
Xut hin kết ta
4
Nitric acid (HNO
3
)
Si bt k
Mẫu c trên th cha nhng ion o trong s các ion sau đây: (1) H
+
; (2) Ca
2+
; (3) SO
4
2-
; (4) HCO
3
-
;
(5) CO
3
2-
?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5).
ng dn gii
ng 1: Ca
2+
+ CO
3
2-

CaCO
3
Ống 2: Ba
2+
+ SO
4
2-

BaSO
4
ng 3: HCO
3
-
+ OH
-

CO
3
2-
+ H
2
O
Ca
2+
+ CO
3
2-

CaCO
3
ng 4: H
+
+ HCO
3
-

CO
2
+ H
2
O
Câu 7. Hai monosaccharide liên kết nhau bi liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide. B. Liên kết glycoside.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết phosphodiester.
Câu 8. Có bao nhiêu loi phi t có trong phân t phc chất cho sau đây?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Hiện tượng phúng là mt biu hin của i trưng ao, h b ô nhiễm do dư thừa c cht dinh
ng, S dư thừa dinh dưỡng ch yếu do hàm lượng các ion nào sau đây t quá mc cho phép?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 10. Cho t t dung dch ethylamine o ng nghiệm đng dung dch nitrous acid (hoc dung dch
hn hp acid HCl + NaNO
2
) nhiệt độ thường. Hin tượng quan sát đưc trong ng nghim
A. có kết ta màu trng. B. có bt khí không màu thoát ra.
C. có kết ta màu vàng. D. có khí màu nâu thoát ra.
Câu 11. ng thư
c na
o sau đây co
thê la
công thư
c cu
a châ
t be
o?
A. C
15
H
31
COOCH
3
. B. (C
17
H
33
COO)
2
C
2
H
4
. C. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 12. Thu phân saccharose, thu đưc hai monosaccharide X và Y. Cht X có nhiu trong qu nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y không tan trong nưc. B. X không có phn ng tráng bc.
C. Y có phân t khi bng 342 amu. D. X có tính cht của alcohol đa chức
Câu 13. Linalyl acetate mt trong nhng ca tinh dầu cam mùi thơm của hoa oải hương. Cho công
thc khung pn t của linalyl acetate như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Linalyl acetate là ester no, đơn chức.
B. Linalyl acetate có đồng phân hình hc.
C. Linalyl acetate vùng hp th trong ph hng ngoi (IR) khong sóng với peak đặc trưng với s
sóng có giá tr t 3650 3200 cm
1
.
D. Hydrogen hóa linalyl acetate bng H
2
(xt, t
o
, p) thu được ester có công thc phân t C
12
H
24
O
2
.
ng dn gii
a. Sai vì trong CTCT thì 2 liên kết đôi.
b. Sai vì linlyl acetate không có đồng phân hình học.
c. Sai phhng ngoại của ester trên tín hiệu trong vùng hấp thụ với peak đc trưng với số ng
khoảng 1700 ± 50 cm
1
(tín hiu y ng hp th ca liên kết C=O th ca ester) 1300 1000
cm
-1
(tín hiu y vùng hp th ca liên kết CO ca ester). Còn tín hiu khong ng vi giá tr t
3650 3200 cm
1
là đặc trưng ca nhóm OH
d. Đúng công thc phân t ca linlyl acetate : C
12
H
20
O
2
2 liên kết đôi nên s có th phn ng vi
H
2
theo t l 1 : 2
Phương trình : C
12
H
20
O
2
+ 2H
2
o
Ni, t

C
12
H
24
O
2
Câu 14. Phn ng Würtz mt trong nhng phn ng thuc phương pháp làm ng mạch carbon ca c
hydrocarbon tờngng đ điu chế các alkane đi xng. Cht tham gia phn ng Würtz là mt dn xut
mono halogen ca mt hydrocarbon no sodium. Dung môi đưc s dng ether khan, phương trình
tng quát mô t như sau:
2R X 2Na R R 2NaX
Alkane (X) được na hc Edward Frankland phát hin o m 1849. Nó đưc m thy a
tan trong du thô vào m 1864 bi Edmund Ronalds. X có trong khí du m, khí thiên nhiên, khí chế biến
dầu và được điều chế bng ch cho ethyl bromide tác dng vi Na kim loi (phn ng Würtz).
Cho các phát biu sau:
(a). Alkane X có tên gi thay thế là butane.
(b). Alkane X có 2 đng phân dng (n) và dng (iso). Trong đó dạng (iso) có nhiệt đ cao hơn dạng (n).
(c). Khi cho dng iso ca X tác dng vi chlorine 25
0
C có chiếu sáng ch thu đưc mt sn phm thế.
(d) Nếu cho t l kh ng phản ứng tương đi ca nguyên t H bc I bc III trong phn ng chlorine
ý (c) là 1: 5 tphn trăm sn phm chính s chiếm khong 64% (cho phép làm tròn kết qu đến hàng đơn
v).
Cho biết t l % các sn phm thế ph thuc vào s ng n
i
nguyên t H cùng mt loi và kh ng phản
ng r
i
ca nhng nguyên t H đó theo công thc sau:
ii
ii
100rn
%
rn
.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
a. Đúng vì phương trình điều chế X: 2C
2
H
5
Br + 2Na
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
+ 2NaBr
b. Sai vì butane (X) có 2 đồng phân như sau:
Trong đó theo dữ kin thc nghim thì nbutane nhiệt đ i cao hơn isobutane lực tương tác Van
der Walls ca iso-butane yếu hơn butane do cấu trúc phân t ca dng iso làm din tích tiếp xúc các phân
t ít hơn dng n.
nbutane
isobutane
c. Sai vì khi cho isobutane phn ng vi chlorine có ánh sáng thì s thu được hn hp 2 sn phm thế
Phương trình như sau:
d. Trong isobutane
Theo công thc tính phần trăm sản phẩm như sau:
+ phn ng chlorine hóa: %sn phm chính =
III
III I
C
CC
1.r
.100 (1)
1.r 9.r
Mà theo đề thì :
I
I III
III
C
CC
C
r
11
rr
r 5 5
Thay vào (1): %sn phm chính =
III
III III
C
CC
1.r
.100 35,71% 36%
1
1.r 9. r
5
Câu 15. Dãy gm các kim loi phn ng với c nhiệt độ thưng là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Câu 16. Arginine là hp cht c dng giãn mạchn được s dụng để điu tr cho những ngưi b suy
tim mãn tính, ngưi có nồng đ cholesterol cao,… Công thức của arginine được cho hình bên dưi.
Cho các phát biu sau:
(a) Arginine tham gia phn ng vi dung dch KOH theo t l mol 1:1.
(b) Dung dch arginine m qu tím chuyn sang màu đ.
(c) Phần trăm khối lượng ca nguyên t N trong arginine là 40,2%.
(d) Trong mt phân t arginine có 2 liên kết π.
S phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
9H của carbon bậc I
1H của carbon bậc III
a. ĐúngArginine 1 nhóm -COOH
b. Sai trong arginine thì có s nhóm amino nhiều hơn nhóm carboxylic acid nên qu tím s chuyn sang
màu xanh.
c. Sai vì CTPT ca arginine là C
6
H
14
N
4
O
2
nên

4.14
%N .100 32,18%
174
d. Đúng
Câu 17. Cho biết:
;
2+
0
Cu /Cu
E 0,340 V
. Sức điện động chun của pin đin hoá Fe-Cu
A. 0,920 V. B. 1,660 V. C. 0,100 V. D. 0,7
Câu 18. Cho các phn ng sau:
(1) X + 2X
3+
3X
2+
(2) X
2+
+ Y
+
X
3+
+ Y
S sp xếp đúng với chiu tăng dần tính oxi hoá ca các cation
A. X
3+
, X
2+
, Y
+
. B. X
2+
, Y
+
, X
3+
. C. X
2+
, X
3+
, Y
+
. D. Y
+
, X
2+
, X
3+
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, tsinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho đ (1) biu din s đin phân dung dch CuSO
4
(aq) với đin cực trơ, sơ đ (2) biu din
quá trình tinh luyện đng (Cu) bng phương pháp đin phân. Trong sơ đ (2), các khối đng đ tinh
khiết thấp đưc gn vi một đin cc ca ngun đin, các thanh đng mỏng có đ tinh khiết cao được gn
vi một đin cc ca ngun đin. Dung dch đin phân dung dch CuSO
4
.
a. Khi điện phân xy ra sơ đồ (2), nng đ ion Cu
2+
trong dung dch s gim dn theo thi gian.
b. Khi điện phân xy ra sơ đồ (1), tban đầu cc âm xy ra quá trình kh ion Cu
2+
cc dương
xy ra quá trình oxi hóa H
2
O.
c. Trong sơ đ (1), điện cc âm đưc gọi là cathode và đin cực dương gi là anode.
d. Mun tinh luyn Cu nđ (2) t khi Cu không tinh khiết phải được ni vào anode, còn thanh Cu
tinh khiết được nối vào cathode, khi đó khối lượng Cu tan ra t anode bng khối ng Cu m vào
cathode.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Khi đin phân xy ra đồ (2), nồng đ ion Cu
2+
trong dung dch s gim dn
theo thi gian.
S
b
Khi đin phân xy ra sơ đ (1), thì ban đu cc âm xy ra quá trình kh ion
Cu
2+
cc dương xảy ra quá trình oxi a H
2
O.
Đ
c
Trong sơ đ (1), đin cực âm được gọi cathode đin cực dương gi
anode.
Đ
d
Mun tinh luyện Cu như đ (2) tkhi Cu không tinh khiết phải đưc ni
Đ
vào anode, còn thanh Cu tinh khiết được nối vào cathode, khi đó khối ng Cu
tan ra t anode bng khi ng Cu m vào cathode.
a. Sai đây trưng hợp điện phân với anode tan (dương cc tan) nên nồng độ Cu
2+
trong dung dch
không thay đi.
b. Đúng đ (1) thìn anode (cực dương) thì ion SO
4
2-
không tham gia đin phânn H
2
O s tham
gia điện phân.
c. Đúng
d. Đúng xy ra hin tượng dương cc tan nên khi Cu không tinh khiết s ni o anode, đ ch Cu tan
ra còn tp cht thì lng xung đáy.
Câu 2. Amylose cellulose đều polysaccharide đưc hiu C, D ngu nhiên. Cho cu to ca
polysaccharide C D dưới đây:
Cho các phát biu v v C và D sau:
a. Polysaccharide D cha liên kết α-1,4-glycoside.
b. Con ngưi không th tiêu hóa đưc polysaccharide C.
c. Polysaccharide D đưc lưu trữ trong gan và cơ.
d. Polysaccharide C bao gồm các đơn vị α-glucose.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Polysaccharide D cha liên kết α-1,4-glycoside.
Đ
b
Con ngưi không th tiêu hóa được polysaccharide C.
Đ
c
Polysaccharide D được lưu trữ trong gan và cơ.
S
d
Polysaccharide C bao gồm các đơn vị α-glucose.
S
Theo SGK thì amylose mch xon lo xo, không pn nnh.
Cellulose dng si, mch không phân nhánh.
Như vậy thì C là Cellulose và D là amylose
a. Đúng vì amylose cha liên kết α-1,4-glycoside.
b. Đúng vì không có enzyme cellulase
c. Sai amylose không d tr gan và cơ mà glycogen mi d tr gan và
d. Sai cellulose cu to bi gc β-glucose
Câu 3. Hp chất E được điu chế t alcohol X và carboxylic acid Y (biết Y là hp cht tp chc cha vòng
benzene). E trong thành phn ca mt s thuc gim đau, xoa bóp, cao n, ... ng đ điu tr đau
lưng, căng cơ, bong gân,..
Thành phn v khối ng c nguyên t trong E n sau:
63,16%C,5,26%H
và
31,58%O
. Pn
tích E bng ph IR ca E cho kết qu sau:
+ peak đc trưng của liên kết
CO
(sng 1750-1735
1
cm
),
+ liên kết
CO
(s sóng
1
1300 1000 cm
)
+ peak đc trưng của liên kết
OH
(sng
1
3650 3200 cm
).
T ph MS , xác định đưc E có phân t khi là 152 amu .
Cho các phát biu sau:
a. X methyl alcohol.
b. Tng s nguyên t trong phân t E là 20 .
c. Y có nhóm -OH -COOH .
d. Nếu ly 1 mol Y tác dng NaOH thì s mol NaOH cần đ phn ng vừa đ là 2 mol .
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
X methyl alcohol.
Đ
b
Tng s nguyên t trong phân t E là 20 .
S
c
Y có nhóm -OH -COOH .
Đ
d
Nếu ly 1 mol Y tác dng NaOH thì s mol NaOH cần đ phn ng vừa đ 2
mol.
Đ
Ta có:
CTPT
8 8 3
x8
%C %H %O 100 63,16 5,26 31,58 100
y 8 C H O
12x y 16z 152 12x y 16z 152
z3

Theo kết qu phân tích ph IR thì CTCT ca E là
a. Đúng
b. Sai tng s nguyên t trong E là 19
c. Đúng vì Y là OH-C
6
H
4
-COOH có nhóm -OH và -COOH
d. Đúng vì E có 1 nhóm chc -COO và 1 nhóm -OH
phenol
nên s tác dng NaOH theo t l 1 : 2
Câu 4. Cho các quá trình tạo phức chất bát diện sau:
Fe
3+
(aq) + 6H
2
O(l)

[Fe(OH
2
)
6
]
3+
(aq) (I)
[Fe(OH
2
)
6
]
3+
(aq) + SCN
-
(aq)
[Fe(OH
2
)
5
(SCN)]
2+
(aq) + H
2
O(l)
2
C
K 1,4.10
(II)
[Fe(OH
2
)
6
]
3+
(aq) + F
-
(l)
[Fe(OH
2
)
5
F]
2+
(aq) + H
2
O(l)
5
C
K 2,0.10
(III)
Biết dung dịch [Fe(OH
2
)
6
]
3+
màu vàng nâu, dung dịch [Fe(OH
2
)
5
(SCN)]
2+
màu đỏ, dung dịch
[Fe(OH
2
)
5
F]
2+
và c anion SCN
-
, F
-
đều không có màu.
Cho các phát biểu:
a. Quá trình (I) xảy ra khi hoà tan iron(III) chloride trong nưc. Kết thúc quá trình này thu được dung dịch
có chứa lượng lớn cation Fe
3+
và phức chất aqua [Fe(OH
2
)
6
]
3+
.
b. So với anion F
-
, anion SCN
-
dễ thay thế phối tử H
2
O trong [Fe(OH)
6
]
3+
n.
c. Khi cho từ từ dung dịch KSCN vào dung dịch ở q trình (III) thì dung dch này sẽ có màu.
d. Trong c quá trình (I), (II) (III), mỗi pn tử H
2
O hoc anion SCN
-
hay anion F
-
đu sử dụng số cặp
electron hoá trị riêng như nhau để cho vào orbital trống của cation Fe
3+
.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Quá trình (I) xảy ra khi hoà tan iron(III) chloride trong c. Kết thúc quá trình
này thu đưc dung dịch chứa lượng lớn cation Fe
3+
phức chất aqua
[Fe(OH
2
)
6
]
3+
.
S
b
So với anion F
-
, anion SCN
-
dễ thay thế phối tử H
2
O trong [Fe(OH)
6
]
3+
hơn.
S
c
Khi cho từ từ dung dch KSCN o dung dch ở quá trình (III) thì dung dịch này
sẽ có màu.
Đ
d
Trong các quá trình (I), (II) (III), mỗi phân tử H
2
O hoặc anion SCN
-
hay
anion F
-
đều sdụng số cặp electron h trị riêng nnhau đ cho vào orbital
trống của cation Fe
3+
.
Đ
a. sai vì cation Fe
3+
đi vào phức chất aqua [Fe(OH
2
)
6
]
3+
phần lớn do phản ứng 1 chiều.
b. saiK của phản ứng (III) lớn hơn K của phn ứng (II)
c. đúng do K của phản ứng (II) lớn hơn 1 nên sẽ dịch chuyển to phc [Fe(OH
2
)
5
(SCN)]
2+
có màu.
d. đúng
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Mt sinh viên thc hiện đin phân theo sơ đồ như hình bên.
-nh (1) cha 100 ml dung dch CuSO
4
1M.
-nh (2) cha 100 ml dung dch AgNO
3
1M.
Sau thi gian t giây, sinh viên quan sát thy cathode bình (2) bt đu xut
hin khí. Biết trong h đin phân ni tiếp, s đin t truyn dn trong các bình
là như nhau. Nguyên t khi ca Cu Ag ln lượt là 64 và 108 đvC.
Coi như nhiệt đ 2 bình không thay đi và b qua các quá trình ph.Tính
s gam Cu bám lên đin cc trong bình (1) ti thời điểm t giây.
Đáp án:
3
,
2
Hướng dn gii
Theo đề cathode bình (2) đã xut hiện khí sau t giây nghĩa là trong bình (2) Ag
+
đin pn xong.
e
Ag
n n 0,1.1 0,1
Vì mc ni tiếp nên s e trao đổi như nhau nên:
ee
n (1) n (2) 0,1mol
Mà ti bình (1) thì :
2
Cu
Cu 2e Cu
m 0,05.64 3,2gam
0,1 0,05mol
Câu 2. Trong công nghip cellulose triacetat cellulose diacetat đưc dùng hn hp hoc riêng r đ sn
xut phim nh và acetat. Hòa tan hai ester trên trong hn hp acetone ethanol rồi bơm dung dịch thu
đưc qua nhng l nh thành cm tia đng thi thi không knóng (55 70
0
C) qua chùm tia đó đ làm
bay hơi acetone sẽ thu đưc nhng si mnh khnh gọi acetate. Tơ acetate tính đàn hi, bn b
đẹp. Vải Acetate cũng được dùng đ to nhiu sn phm khác như là khăn trải giưng, rèm ca, áo ph xe
hơ…
Cho cellulose phn ng vi anhydride acetic (CH
3
CO)
2
O vi H
2
SO
4
đặc thu được 6,6 gam acetic acid
và 11,1 gam hn hp X gm cellulose triacetate và cellulose diacetate.
Tính % khối lưng cellulose triacetate trong hn hp. (làm tròn đáp án đến hàng phn mưi)
Đáp án:
7
7
,
8
ng dn gii
Phương trình điu chế cellulose triacetate và cellulose diacetate:
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 2n (CH
3
CO)
2
O
[C
6
H
7
O
2
(OH)(OCOCH
3
)
2
]
n
+ 2n CH
3
COOH
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3n (CH
3
CO)
2
O
[C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
+ 3n CH
3
COOH
c 1. X lý s liệu đề bài
Theo đề ta có:
aceticacid
6,6
n 0,11mol
60

c 2. Tìm mi quan h gia các s liu
Ta có:
cellulosediacetate x mol 246x 288y 11,1 x 0,01
cellulosetri acetate ymol 2x 3y 0,11 y 0,03

c 3. Gii quyết bài toán.
Ta có:
cellulosediacetate
cellulosediacetate
cellulosetriacetate
cellulosetriacetate
2,46
m 0,01.246 2,46gam
%m .100 22,16%
11,1
m 0,03.288 8,64gam
%m 100 22,16 77,84%





Câu 3. Cho các cht: cellulose (1), saccharose (2), aniline (3), tristearin (4), alanine (5). bao nhiêu cht
b thy phân trong i trưng acid điu kin thích hp?
Đáp án:
3
ng dn gii
Các cht b thy phân trongi trường acid là saccharose, tristearin, cellulose
Câu 4. Thc hiện đo pH của dung dch methylamine cho kết qu như sau:
Nồng đ methylamine
(mol/L)
x
1000x
pH dung dch
11,3
12,82
Cho phương trình sau: CH
3
NH
2
+ H
2
O
CH
3
NH
3
+
+ OH
-
K
b
Vi hng s base K
b
tính theo CT sau:
33
b
32
[CH NH ].[OH ]
K
[CH NH ]

, b qua s đin li của nước. Hãy tính g
tr của x (làm tròn đến ng phần trăm)
Đáp án:
0
,
0
1
ng dn gii
Ti pH = 11,3
(14 11,3) 2,7
[OH ] 10 10
Ta có :
CH
3
NH
2
+ H
2
O
CH
3
NH
3
+
+
OH
-
Ban đầu
x
Tham gia
10
-2,7
10
-2,7
10
-2,7
Cân bng
X - 10
-2,7
10
-2,7
10
-2,7
Theo đề :
2,7 2,7
33
bb
2,7
32
[CH NH ].[OH ]
10 .10
K K (1)
[CH NH ] (x 10 )


Ti pH = 12,82
(14 12,82) 1,18
[OH ] 10 10
Ta có :
CH
3
NH
2
+ H
2
O
CH
3
NH
3
+
+
OH
-
Ban đầu
1000x
Tham gia
10
-1,18
10
-1,18
10
-1,18
Cân bng
1000x - 10
-1,18
10
-1,18
10
-1,18
Theo đề :
1,18 1,18
33
bb
1,18
32
[CH NH ].[OH ]
10 .10
K K (2)
[CH NH ] (1000x 10 )


T phương trình (1), (2) ta có :
2,7 2,7 1,18 1,18
2,7 1,18
10 .10 10 .10
x 0,01
(x 10 ) (1000x 10 )


Câu 5. Nescafe đã sản xut thành công lon coffee t làm nóng. Đ m nóng coffee, ch cn n nút (trên
lon) đ trn nguyên liu gm dung dch KOH hoc NaOH rt loãng CaO; 210 mL coffee trong lon s
đưc m ng đến khong 40
0
C. Gi s nhit dung riêng ca coffee 4,18 J/g.K (Nhit dung riêng
nhiệt lưng cn cung cp đ 1 gam cht tăng lên 1
0
C). Cho
0
f 298
H
(kJ.mol
-1
) ca CaO, H
2
O
(l)
, Ca(OH)
2
lần
lượt là -635; -286; -985; các giá trnày không đi trong khong nhiệt đ đang xét. Nhit ta ra t phn ng
tht thoát vào sn phm, v hộp và môi trưng là 20%.
Tính khối ng CaO cn cung cp đ m nóng 210 mL coffee t 10
0
C đến 40
0
C (d = 1,0 g/ml). (làm
tròn đến phần nguyên).
Đáp án:
2
9
ng dn gii
Phương trình phn ng: CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
Biến thiên enthalpy ca phn ng là:
0 0 0 0
r 298 f 298 2 f 298 f 298 2
H H (Ca(OH) ) [ H (CaO) H (H O) 985 [(635) ( 286)] 64kJ
Nhit coffee hp th để tăng từ 10
0
C lên 40
0
C là
4,18.(40 10).210 26334J 26,334kJ
Vy khi lượng CaO cn cung cp
26,334
.56 = 29 (gam)
64.0,8
Câu 6. Cyanide (CN
-
) mt loi chất đc hại đưc tìm thấy trong c thi ca các công ty khai tc
qung kim loi. Cyanide có kh ng tạo phc mnh vi kim loi, các công ty khai tc m đã kiếm đưc
li nhun khng l t vic s dng cyanide để chiết xut Au t qung ca nó.
Hàm lượng ion cyanide có th xác định bng phương pháp chuẩn độ Liebig:ng dung dch AgNO
3
0,1 M
làm cht chun.
Phương trình chuẩn độ: 2 CN
-
+ Ag
+
Ag(CN)
2
-
Tại điểm tương đương: Ag(CN)
2
-
+ Ag
+
Ag[Ag(CN)
2
]
Thc hin c đnh đ tinh khiết ca 0,4723 gam mu KCN vi dung dch AgNO
3
0,1 M. Chun
độ 3 ln thì cho kết qu như sau:
Ln chuẩn độ
1
2
3
Th tích cht chuẩn đã
dùng
34,9
35
34,9
Xác định độ tinh khiết ca mẫu KCN trên. (làm trong đáp án đến hàng phn mười)
Đáp án:
9
6
,
2
ng dn gii
Th tích trung bình ca AgNO
3
là:
34,9 35 34,9 524
mL
3 15

Ta có :
3
KCN
CN Ag CN
524 131 131 1703
n 2n n 2.0,1. .10 m .65
15 18750 18750 3750
Độ tinh khiết là
1703
3750
.100 96,15% 96,2
0,4723

Preview text:

BÁM SÁT ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025 MINH HỌA
Bài thi môn: HÓA HỌC ĐỀ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 1
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 2. Đun nước lâu ngày thấy xuất hiện lớp cặn bám vào đáy ấm đun nước. Để loại bỏ lớp cặn có thể
dùng dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Giấm ăn.
C. Nước vôi. D. Muối ăn.
Câu 3. Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen? A. Polystyrene.
B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6.
Câu 4. Kim loại tungsten (W) được sử dụng làm dây tóc bóng điện. Ứng dụng này được dựa trên cơ sở
tính chất vật lí nào sau đây của tungsten?
A. Tính dẫn nhiệt.
B. Tỉ trọng nhỏ. C. Tính dẻo.
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 5. Thành phần dịch vị dạ dày gồm 95% là nước, enzyme và hydrochloric acid. Sự có mặt của
hydrochloric acid làm cho pH của dịch vị trong khoảng từ 2 – 3. Khi độ acid trong dịch vị dạ dày tăng thì
dễ bị ợ chua, ợ hơi, ói mửa, buồn nôn, loét dạ dày, tá tràng. Để làm giảm bớt lượng acid dư trong dịch vị dạ
dày người ta thường uống thuốc muối dạ dày “Nabica” từng lượng nhỏ và cách quãng. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Công thức hoá học của thuốc muối “Nabica” là NaHCO3.
B. Khi uống từng lượng nhỏ và cách quãng thuốc muối “Nabica” thì pH của dịch vị dạ dày sẽ tăng từ từ.
C. Khi uống thuốc muối “Nabica” thì sẽ sinh ra khí carbon dioxide.
D. Nếu có 10 mL dịch vị dạ dày và coi pH của dạ dày hoàn toàn do hydrochloric acid gây ra, để nâng
pH của dạ dày từ pH=1 lên pH=2 ta cần dùng hết 0,0756 gam thuốc muối Nabica (với giả thiết Nabica là nguyên chất).
Câu 6. Một mẫu nước được thử nghiệm định tính để xác định sự có mặt của một số ion. Mẫu nước được
cho vào 4 ống nghiệm, sau đó nhỏ mỗi loại thuốc thử vào mỗi ống nghiệm và ghi nhận hiện tượng như bảng dưới đây: Ống Thuốc thử Hiện tượng 1 Sodium carbonate (Na2CO3) Xuất hiện kết tủa 2 Barium chloride (BaCl2) Xuất hiện kết tủa 3 Sodium hydroxide (NaOH) Xuất hiện kết tủa 4 Nitric acid (HNO3) Sủi bọt khí
Mẫu nước trên có thể chứa những ion nào trong số các ion sau đây: (1) H+; (2) Ca2+; (3) SO 2- - 4 ; (4) HCO3 ; (5) CO 2- 3 ?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 7. Hai monosaccharide liên kết nhau bởi liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide.
B. Liên kết glycoside.
C. Liên kết hydrogen.
D. Liên kết phosphodiester.
Câu 8. Có bao nhiêu loại phối tử có trong phân tử phức chất cho sau đây? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh
dưỡng, Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép?
A. Sodium, potassium.
B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate.
D. Chloride, sulfate.
Câu 10. Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch nitrous acid (hoặc dung dịch
hỗn hợp acid HCl + NaNO2) ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có bọt khí không màu thoát ra.
C. có kết tủa màu vàng.
D. có khí màu nâu thoát ra.
Câu 11. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 12. Thuỷ phân saccharose, thu được hai monosaccharide X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y không tan trong nước.
B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342 amu.
D. X có tính chất của alcohol đa chức
Câu 13. Linalyl acetate là một trong những của tinh dầu cam và mùi thơm của hoa oải hương. Cho công
thức khung phân tử của linalyl acetate như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Linalyl acetate là ester no, đơn chức.
B. Linalyl acetate có đồng phân hình học.
C.
Linalyl acetate có vùng hấp thụ trong phổ hồng ngoại (IR) ở khoảng sóng với peak đặc trưng với số
sóng có giá trị từ 3650 – 3200 cm–1.
D. Hydrogen hóa linalyl acetate bằng H2(xt, to, p) thu được ester có công thức phân tử C12H24O2.
Câu 14. Phản ứng Würtz là một trong những phản ứng thuộc phương pháp làm tăng mạch carbon của các
hydrocarbon thường dùng để điều chế các alkane đối xứng. Chất tham gia phản ứng Würtz là một dẫn xuất
mono halogen của một hydrocarbon no và sodium. Dung môi được sử dụng là ether khan, phương trình
tổng quát mô tả như sau: 2R X 2Na RR 2NaX
Alkane (X) được nhà hóa học Edward Frankland phát hiện vào năm 1849. Nó được tìm thấy hòa
tan trong dầu thô vào năm 1864 bởi Edmund Ronalds. X có trong khí dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí chế biến
dầu và được điều chế bằng cách cho ethyl bromide tác dụng với Na kim loại (phản ứng Würtz). Cho các phát biểu sau:
(a). Alkane X có tên gọi thay thế là butane.
(b). Alkane X có 2 đồng phân dạng (n)và dạng (iso). Trong đó dạng (iso) có nhiệt độ cao hơn dạng (n).
(c). Khi cho dạng iso của X tác dụng với chlorine ở 250C có chiếu sáng chỉ thu được một sản phẩm thế.
(d) Nếu cho tỷ lệ khả năng phản ứng tương đối của nguyên tử H bậc I và bậc III trong phản ứng chlorine ở
ý (c) là 1: 5 thì phần trăm sản phẩm chính sẽ chiếm khoảng 64% (cho phép làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho biết tỷ lệ % các sản phẩm thế phụ thuộc vào số lượng ni nguyên tử H cùng một loại và khả năng phản 100rn ứng r 
i của những nguyên tử H đó theo công thức sau: i i %  . rn i i Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Câu 16. Arginine là hợp chất có tác dụng giãn mạch nên được sử dụng để điều trị cho những người bị suy
tim mãn tính, người có nồng độ cholesterol cao,… Công thức của arginine được cho ở hình bên dưới. Cho các phát biểu sau:
(a) Arginine tham gia phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol 1:1.
(b) Dung dịch arginine làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong arginine là 40,2%.
(d) Trong một phân tử arginine có 2 liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Cho biết: 0 E  0  ,44 0 V ; 0 E  0
 ,340 V . Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe-Cu 2+ Fe /Fe 2+ Cu /Cu là A. 0,920 V. B. 1,660 V. C. 0,100 V. D. 0,7
Câu 18. Cho các phản ứng sau: (1) X + 2X3+   3X2+ (2) X2+ + Y+   X3+ + Y
Sự sắp xếp đúng với chiều tăng dần tính oxi hoá của các cation là
A. X3+, X2+, Y+. B. X2+, Y+, X3+. C. X2+, X3+, Y+. D. Y+, X2+, X3+.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho sơ đồ (1) biểu diễn sự điện phân dung dịch CuSO4(aq) với điện cực trơ, sơ đồ (2) biểu diễn
quá trình tinh luyện đồng (Cu) bằng phương pháp điện phân. Trong sơ đồ (2), khối đồng có độ tinh khiết
thấp được gắn với một điện cực của nguồn điện, thanh đồng mỏng có độ tinh khiết cao được gắn với một
điện cực của nguồn điện. Dung dịch điện phân là dung dịch CuSO4.
a. Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (2), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch sẽ giảm dần theo thời gian.
b. Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (1), thì ban đầu ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương
xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
c. Trong sơ đồ (1), điện cực âm được gọi là cathode và điện cực dương gọi là anode.
d. Muốn tinh luyện Cu như sơ đồ (2) thì khối Cu không tinh khiết phải được nối vào anode, còn thanh Cu
tinh khiết được nối vào cathode, khi đó khối lượng Cu tan ra từ anode bằng khối lượng Cu bám vào cathode.
Câu 2. Amylose và cellulose đều là polysaccharide được kí hiệu C, D ngẫu nhiên. Cho cấu tạo của
polysaccharide C và D dưới đây:
Cho các phát biểu về về C và D sau:
a. Polysaccharide D chứa liên kết α-1,4-glycoside.
b. Con người không thể tiêu hóa được polysaccharide C.
c. Polysaccharide D được lưu trữ trong gan và cơ.
d. Polysaccharide C bao gồm các đơn vị α-glucose.
Câu 3. Hợp chất E được điều chế từ alcohol X và carboxylic acid Y (biết Y là hợp chất tạp chức chứa vòng
benzene). E có trong thành phần của một số thuốc giảm đau, xoa bóp, cao dán, ... dùng để điều trị đau
lưng, căng cơ, bong gân,..
Thành phần về khối lượng các nguyên tố trong E như sau: 63,16%C,5, 26%H và 31, 58%O . Phân
tích E bằng phố IR của E cho kết quả sau:
+ peak đặc trưng của liên kết C  O (số sóng 1750-1735 1 cm ),
+ liên kết C  O (số sóng 1 1300 1000 cm  )
+ peak đặc trưng của liên kết O  H (số sóng 1 3650 3200 cm  ).
Từ phổ MS , xác định được E có phân tử khối là 152 amu . Cho các phát biểu sau: a. X là methyl alcohol.
b. Tổng số nguyên tử trong phân tử E là 20 .
c. Y có nhóm -OH và -COOH .
d. Nếu lấy 1 mol Y tác dụng NaOH thì số mol NaOH cần để phản ứng vừa đủ là 2 mol.
Câu 4. Cho các quá trình tạo phức chất bát diện sau: Fe3+(aq) + 6H2O(l)   [Fe(OH2)6]3+ (aq) (I) [Fe(OH  2)6]3+ (aq) + SCN- (aq)   
 [Fe(OH2)5(SCN)]2+ (aq) + H2O(l) 2 K 1, 4.10 (II) C [Fe(OH  2)6]3+(aq) + F- (l)   
 [Fe(OH2)5F]2+(aq) + H2O(l) 5 K 2, 0.10 (III) C
Biết dung dịch [Fe(OH2)6]3+ có màu vàng nâu, dung dịch [Fe(OH2)5(SCN)]2+ có màu đỏ, dung dịch
[Fe(OH2)5F]2+ và các anion SCN-, F- đều không có màu. Cho các phát biểu:
a. Quá trình (I) xảy ra khi hoà tan iron(III) chloride trong nước. Kết thúc quá trình này thu được dung dịch
có chứa lượng lớn cation Fe3+ và phức chất aqua [Fe(OH2)6]3+.
b. So với anion F-, anion SCN- dễ thay thế phối tử H2O trong [Fe(OH)6]3+ hơn.
c. Khi cho từ từ dung dịch KSCN vào dung dịch ở quá trình (III) thì dung dịch này sẽ có màu.
d. Trong các quá trình (I), (II) và (III), mỗi phân tử H2O hoặc anion SCN- hay anion F- đều sử dụng số cặp
electron hoá trị riêng như nhau để cho vào orbital trống của cation Fe3+.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1.
Một sinh viên thực hiện điện phân theo sơ đồ như hình bên.
- Bình (1) chứa 100 ml dung dịch CuSO4 1M.
- Bình (2) chứa 100 ml dung dịch AgNO3 1M.
Sau thời gian t giây, sinh viên quan sát thấy ở cathode bình (2) bắt đầu xuất
hiện khí. Biết trong hệ điện phân nối tiếp, số điện tử truyền dẫn trong các bình
là như nhau. Nguyên tử khối của Cu và Ag lần lượt là 64 và 108 đvC.
Coi như nhiệt độ ở 2 bình là không thay đổi và bỏ qua các quá trình phụ.
Tính số gam Cu bám lên điện cực trong bình (1) tại thời điểm t giây.
Câu 2. Trong công nghiệp cellulose triacetat và cellulose diacetat được dùng hỗn hợp hoặc riêng rẽ để sản
xuất phim ảnh và tơ acetat. Hòa tan hai ester trên trong hỗn hợp acetone và ethanol rồi bơm dung dịch thu
được qua những lỗ nhỏ thành chùm tia đồng thời thổi không khí nóng (55 – 70 oC) qua chùm tia đó để làm
bay hơi acetone sẽ thu được những sợi mảnh khảnh gọi là tơ acetate. Tơ acetate có tính đàn hồi, bền bỉ và
đẹp. Vải Acetate cũng được dùng để tạo nhiều sản phẩm khác như là khăn trải giường, rèm cửa, áo phủ xe hơ…
Cho cellulose phản ứng với anhydride acetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam acetic acid
và 11,1 gam hỗn hợp X gồm cellulose triacetate và cellulose diacetate.
Tính % khối lượng cellulose triacetate trong hỗn hợp. (làm tròn đáp án đến hàng phần mười)
Câu 3. Cho các chất: cellulose (1), saccharose (2), aniline (3), tristearin (4), alanine (5). Có bao nhiêu chất
bị thủy phân trong môi trường acid ở điều kiện thích hợp?
Câu 4.
Thực hiện đo pH của dung dịch methylamine cho kết quả như sau: Nồng độ methylamine x 1000x (mol/L) pH dung dịch 11,3 12,82 Cho phương trình sau: CH + 3NH2 + H2O     CH3NH3 + OH- Kb [CH NH ].[OH ] Với hằng số base K  b tính theo CT sau: 3 3 K
, bỏ qua sự điện li của nước. Hãy tính giá b [CH NH ] 3 2
trị của x (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Nescafe đã sản xuất thành công lon coffee tự làm nóng. Để làm nóng coffee, chỉ cần ấn nút (trên
lon) để trộn nguyên liệu gồm dung dịch KOH hoặc NaOH rất loãng và CaO; 210 mL coffee trong lon sẽ
được hâm nóng đến khoảng 40 0C. Giả sử nhiệt dung riêng của coffee là 4,18 J/g.K (Nhiệt dung riêng là
nhiệt lượng cần cung cấp để 1 gam chất tăng lên 1 0C). Cho 0  H (kJ.mol-1) của CaO, H f 298 2O(l), Ca(OH)2 lần
lượt là -635; -286; -985; các giá trị này không đổi trong khoảng nhiệt độ đang xét. Nhiệt tỏa ra từ phản ứng
thất thoát vào sản phẩm, vỏ hộp và môi trường là 20%.
Tính khối lượng CaO cần cung cấp để làm nóng 210 mL coffee từ 10 0C đến 40 0C (d = 1,0 g/ml). (làm tròn đến phần nguyên).
Câu 6. Cyanide (CN-) là một loại chất độc hại được tìm thấy trong nước thải của các công ty khai thác
quặng kim loại. Cyanide có khả năng tạo phức mạnh với kim loại, các công ty khai thác mỏ đã kiếm được
lợi nhuận khổng lồ từ việc sử dụng cyanide để chiết xuất Au từ quặng của nó.
Hàm lượng ion cyanide có thể xác định bằng phương pháp chuẩn độ Liebig: dùng dung dịch AgNO3 0,1 M làm chất chuẩn.
Phương trình chuẩn độ: 2 CN- + Ag+     Ag(CN) -2
Tại điểm tương đương: Ag(CN) - 2 + Ag+     Ag[Ag(CN)2]
Thực hiện xác định độ tinh khiết của 0,4723 gam mẫu KCN với dung dịch AgNO3 0,1 M. Chuẩn
độ 3 lần thì cho kết quả như sau: Lần chuẩn độ 1 2 3
Thể tích chất chuẩn đã dùng 34,9 35 34,95
Xác định độ tinh khiết của mẫu KCN trên. (làm trong đáp án đến hàng phần mười) ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 B 2 B 11 D 3 D 12 D 4 D 13 D 5 D 14 A 6 B 15 D 7 B 16 B 8 B 17 D 9 C 18 C
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a S a Đ b Đ b S 1 3 c Đ c Đ d Đ d Đ a Đ a S b Đ b S 2 4 c S c Đ d S d Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 3,2 77,8 3 0,01 29 96,2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 2. Đun nước lâu ngày thấy xuất hiện lớp cặn bám vào đáy ấm đun nước. Để loại bỏ lớp cặn có thể
dùng dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Giấm ăn.
C. Nước vôi. D. Muối ăn.
Câu 3. Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen? A. Polystyrene.
B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6.
Câu 4. Kim loại tungsten (W) được sử dụng làm dây tóc bóng điện. Ứng dụng này được dựa trên cơ sở
tính chất vật lí nào sau đây của tungsten?
A. Tính dẫn nhiệt.
B. Tỉ trọng nhỏ. C. Tính dẻo.
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 5. Thành phần dịch vị dạ dày gồm 95% là nước, enzyme và hydrochloric acid. Sự có mặt của
hydrochloric acid làm cho pH của dịch vị trong khoảng từ 2 – 3. Khi độ acid trong dịch vị dạ dày tăng thì
dễ bị ợ chua, ợ hơi, ói mửa, buồn nôn, loét dạ dày, tá tràng. Để làm giảm bớt lượng acid dư trong dịch vị dạ
dày người ta thường uống thuốc muối dạ dày “Nabica” từng lượng nhỏ và cách quãng. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Công thức hoá học của thuốc muối “Nabica” là NaHCO3.
B. Khi uống từng lượng nhỏ và cách quãng thuốc muối “Nabica” thì pH của dịch vị dạ dày sẽ tăng từ từ.
C. Khi uống thuốc muối “Nabica” thì sẽ sinh ra khí carbon dioxide.
D. Nếu có 10 mL dịch vị dạ dày và coi pH của dạ dày hoàn toàn do hydrochloric acid gây ra, để nâng
pH của dạ dày từ pH=1 lên pH=2 ta cần dùng hết 0,0756 gam thuốc muối Nabica (với giả thiết Nabica là nguyên chất). Hướng dẫn giải a. Đúng b. Đúng vì do HCO - 3 + H+ 
CO2 + H2O, sẽ làm giảm nồng độ H+.
c. Đúng vì khi uống thuốc muối dạ dày “Nabica” thì sẽ sinh khí carbon dioxide. d. Sai vì + ban đầu pH = 1 thì  1  3 [H ] 10 0,1M n        0,1.0, 01 10 mol H bd
+ sau khi trung hòa bằng Nabica thì pH = 2:  2  4 [H ] 10 0,10 M n        0, 01.0, 01 10 mol H ò c n
Vậy số mol H+ bị trung hòa bởi Nabica là 3  4 n      10 10 0, 0009 mol H tham gia
Từ phương trình trung hòa: n  0,0009 mol  m
 0,0009.84  0,0756gam NaHCO thamgia NaHCO thamgia 3 3
Câu 6. Một mẫu nước được thử nghiệm định tính để xác định sự có mặt của một số ion. Mẫu nước được
cho vào 4 ống nghiệm, sau đó nhỏ mỗi loại thuốc thử vào mỗi ống nghiệm và ghi nhận hiện tượng như bảng dưới đây: Ống Thuốc thử Hiện tượng 1 Sodium carbonate (Na2CO3) Xuất hiện kết tủa 2 Barium chloride (BaCl2) Xuất hiện kết tủa 3 Sodium hydroxide (NaOH) Xuất hiện kết tủa 4 Nitric acid (HNO3) Sủi bọt khí
Mẫu nước trên có thể chứa những ion nào trong số các ion sau đây: (1) H+; (2) Ca2+; (3) SO 2- - 4 ; (4) HCO3 ; (5) CO 2- 3 ?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5). Hướng dẫn giải
Ống 1: Ca2++ CO 2-   3 CaCO3
Ống 2: Ba2+ + SO 2-   4 BaSO4 Ống 3: HCO - 2- 3 + OH-   CO3 + H2O Ca2++ CO 2-   3 CaCO3
Ống 4: H+ + HCO -   3 CO2 + H2O
Câu 7. Hai monosaccharide liên kết nhau bởi liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide.
B. Liên kết glycoside.
C. Liên kết hydrogen.
D. Liên kết phosphodiester.
Câu 8. Có bao nhiêu loại phối tử có trong phân tử phức chất cho sau đây? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh
dưỡng, Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép?
A. Sodium, potassium.
B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate.
D. Chloride, sulfate.
Câu 10. Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch nitrous acid (hoặc dung dịch
hỗn hợp acid HCl + NaNO2) ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có bọt khí không màu thoát ra.
C. có kết tủa màu vàng.
D. có khí màu nâu thoát ra.
Câu 11. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 12. Thuỷ phân saccharose, thu được hai monosaccharide X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y không tan trong nước.
B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342 amu.
D. X có tính chất của alcohol đa chức
Câu 13. Linalyl acetate là một trong những của tinh dầu cam và mùi thơm của hoa oải hương. Cho công
thức khung phân tử của linalyl acetate như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Linalyl acetate là ester no, đơn chức.
B.
Linalyl acetate có đồng phân hình học.
C.
Linalyl acetate có vùng hấp thụ trong phổ hồng ngoại (IR) ở khoảng sóng với peak đặc trưng với số
sóng có giá trị từ 3650 – 3200 cm–1.
D. Hydrogen hóa linalyl acetate bằng H2 (xt, to, p) thu được ester có công thức phân tử C12H24O2. Hướng dẫn giải
a. Sai vì trong CTCT thì có 2 liên kết đôi.
b. Sai vì linlyl acetate không có đồng phân hình học.
c. Sai vì phổ hồng ngoại của ester trên có tín hiệu trong vùng hấp thụ với peak đặc trưng với số sóng
khoảng 1700 ± 50 cm–1 (tín hiệu này là vùng hấp thụ của liên kết C=O có thể của ester) và 1300 – 1000
cm-1 (tín hiệu này là vùng hấp thụ của liên kết C–O của ester). Còn tín hiệu ở khoảng sóng với giá trị từ
3650 – 3200 cm–1 là đặc trưng của nhóm –OH
d. Đúng vì công thức phân tử của linlyl acetate : C12H20O2 và có 2 liên kết đôi nên sẽ có thể phản ứng với H2 theo tỷ lệ 1 : 2
o Phương trình : C Ni, t  12H20O2 + 2H2 C12H24O2
Câu 14. Phản ứng Würtz là một trong những phản ứng thuộc phương pháp làm tăng mạch carbon của các
hydrocarbon thường dùng để điều chế các alkane đối xứng. Chất tham gia phản ứng Würtz là một dẫn xuất
mono halogen của một hydrocarbon no và sodium. Dung môi được sử dụng là ether khan, phương trình
tổng quát mô tả như sau: 2R X 2Na RR 2NaX
Alkane (X) được nhà hóa học Edward Frankland phát hiện vào năm 1849. Nó được tìm thấy hòa
tan trong dầu thô vào năm 1864 bởi Edmund Ronalds. X có trong khí dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí chế biến
dầu và được điều chế bằng cách cho ethyl bromide tác dụng với Na kim loại (phản ứng Würtz). Cho các phát biểu sau:
(a). Alkane X có tên gọi thay thế là butane.
(b). Alkane X có 2 đồng phân dạng (n) và dạng (iso). Trong đó dạng (iso) có nhiệt độ cao hơn dạng (n).
(c). Khi cho dạng iso của X tác dụng với chlorine ở 250C có chiếu sáng chỉ thu được một sản phẩm thế.
(d) Nếu cho tỷ lệ khả năng phản ứng tương đối của nguyên tử H bậc I và bậc III trong phản ứng chlorine ở
ý (c) là 1: 5 thì phần trăm sản phẩm chính sẽ chiếm khoảng 64% (cho phép làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho biết tỷ lệ % các sản phẩm thế phụ thuộc vào số lượng ni nguyên tử H cùng một loại và khả năng phản 100rn ứng r 
i của những nguyên tử H đó theo công thức sau: i i %  . rn i i Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
a. Đúng vì phương trình điều chế X: 2C2H5Br + 2Na 
CH3-CH2-CH2-CH3 + 2NaBr
b. Sai vì butane (X) có 2 đồng phân như sau: nbutane isobutane
Trong đó theo dữ kiện thực nghiệm thì nbutane có nhiệt độ sôi cao hơn isobutane là vì lực tương tác Van
der Walls của iso-butane yếu hơn butane do cấu trúc phân tử của dạng iso làm diện tích tiếp xúc các phân tử ít hơn dạng n.

c. Sai vì khi cho isobutane phản ứng với chlorine có ánh sáng thì sẽ thu được hỗn hợp 2 sản phẩm thế Phương trình như sau: d. Trong isobutane 9H của carbon bậc I 1H của carbon bậc III
Theo công thức tính phần trăm sản phẩm như sau:
1.r
+ phản ứng chlorine hóa: %sản phẩm chính = III C .100 (1) 1.r  9.r II C I I C r Mà theo đề 1 1 thì : IC   r  r I C II C I r 5 5 III C 1.r
Thay vào (1): %sản phẩm chính = III C .100  35,71% 36%  1 1.r 9. r II C I II C I 5
Câu 15. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Câu 16. Arginine là hợp chất có tác dụng giãn mạch nên được sử dụng để điều trị cho những người bị suy
tim mãn tính, người có nồng độ cholesterol cao,… Công thức của arginine được cho ở hình bên dưới. Cho các phát biểu sau:
(a) Arginine tham gia phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol 1:1.
(b) Dung dịch arginine làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong arginine là 40,2%.
(d) Trong một phân tử arginine có 2 liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
a. Đúng vì Arginine có 1 nhóm -COOH
b. Sai vì trong arginine thì có số nhóm amino nhiều hơn nhóm carboxylic acid nên quỳ tím sẽ chuyển sang màu xanh.
4.14
c. Sai vì CTPT của arginine là C6H14N4O2 nên %N .100  32,18% 174 d. Đúng Câu 17. Cho biết: 0 E  0  ,44 0 V ; 0 E  0
 ,340 V . Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe-Cu 2+ Fe /Fe 2+ Cu /Cu là A. 0,920 V. B. 1,660 V. C. 0,100 V. D. 0,7
Câu 18. Cho các phản ứng sau: (1) X + 2X3+   3X2+ (2) X2+ + Y+   X3+ + Y
Sự sắp xếp đúng với chiều tăng dần tính oxi hoá của các cation là
A. X3+, X2+, Y+. B. X2+, Y+, X3+. C. X2+, X3+, Y+. D. Y+, X2+, X3+.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho sơ đồ (1) biểu diễn sự điện phân dung dịch CuSO4(aq) với điện cực trơ, sơ đồ (2) biểu diễn
quá trình tinh luyện đồng (Cu) bằng phương pháp điện phân. Trong sơ đồ (2), các khối đồng có độ tinh
khiết thấp được gắn với một điện cực của nguồn điện, các thanh đồng mỏng có độ tinh khiết cao được gắn
với một điện cực của nguồn điện. Dung dịch điện phân là dung dịch CuSO4.
a. Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (2), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch sẽ giảm dần theo thời gian.
b. Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (1), thì ban đầu ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương
xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
c. Trong sơ đồ (1), điện cực âm được gọi là cathode và điện cực dương gọi là anode.
d. Muốn tinh luyện Cu như sơ đồ (2) thì khối Cu không tinh khiết phải được nối vào anode, còn thanh Cu
tinh khiết được nối vào cathode, khi đó khối lượng Cu tan ra từ anode bằng khối lượng Cu bám vào cathode. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai
Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (2), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch sẽ giảm dần a S theo thời gian.
Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (1), thì ban đầu ở cực âm xảy ra quá trình khử ion b Đ
Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
Trong sơ đồ (1), điện cực âm được gọi là cathode và điện cực dương gọi là c Đ anode. d
Muốn tinh luyện Cu như sơ đồ (2) thì khối Cu không tinh khiết phải được nối Đ
vào anode, còn thanh Cu tinh khiết được nối vào cathode, khi đó khối lượng Cu
tan ra từ anode bằng khối lượng Cu bám vào cathode.
a. Sai
vì đây là trường hợp điện phân với anode tan (dương cực tan) nên nồng độ Cu2+ trong dung dịch là không thay đổi.
b. Đúng vì ở sơ đồ (1) thì bên anode (cực dương) thì ion SO 2-
4 không tham gia điện phân nên H2O sẽ tham gia điện phân. c. Đúng
d. Đúng
vì xảy ra hiện tượng dương cực tan nên khối Cu không tinh khiết sẽ nối vào anode, để chỉ Cu tan
ra còn tạp chất thì lắng xuống đáy.
Câu 2. Amylose và cellulose đều là polysaccharide được kí hiệu C, D ngẫu nhiên. Cho cấu tạo của
polysaccharide C và D dưới đây:
Cho các phát biểu về về C và D sau:
a. Polysaccharide D chứa liên kết α-1,4-glycoside.
b. Con người không thể tiêu hóa được polysaccharide C.
c. Polysaccharide D được lưu trữ trong gan và cơ.
d. Polysaccharide C bao gồm các đơn vị α-glucose. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Polysaccharide D chứa liên kết α-1,4-glycoside. Đ b
Con người không thể tiêu hóa được polysaccharide C. Đ c
Polysaccharide D được lưu trữ trong gan và cơ. S d
Polysaccharide C bao gồm các đơn vị α-glucose. S
Theo SGK thì amylose mạch xoắn lo xo, không phân nhánh.
Cellulose dạng sợi, mạch không phân nhánh.
Như vậy thì C là Cellulose và D là amylose
a. Đúng vì amylose chứa liên kết α-1,4-glycoside.
b. Đúng vì không có enzyme cellulase
c. Sai vì amylose không dự trữ ở gan và cơ mà glycogen mới dự trữ ở gan và cơ

d. Sai vì cellulose cấu tạo bởi gốc β-glucose
Câu 3. Hợp chất E được điều chế từ alcohol X và carboxylic acid Y (biết Y là hợp chất tạp chức chứa vòng
benzene). E có trong thành phần của một số thuốc giảm đau, xoa bóp, cao dán, ... dùng để điều trị đau
lưng, căng cơ, bong gân,..
Thành phần về khối lượng các nguyên tố trong E như sau: 63,16%C,5, 26%H và 31, 58%O . Phân
tích E bằng phố IR của E cho kết quả sau:
+ peak đặc trưng của liên kết C  O (số sóng 1750-1735 1 cm ),
+ liên kết C  O (số sóng 1 1300 1000 cm  )
+ peak đặc trưng của liên kết O  H (số sóng 1 3650 3200 cm  ).
Từ phổ MS , xác định được E có phân tử khối là 152 amu . Cho các phát biểu sau: a. X là methyl alcohol.
b. Tổng số nguyên tử trong phân tử E là 20 .
c. Y có nhóm -OH và -COOH .
d. Nếu lấy 1 mol Y tác dụng NaOH thì số mol NaOH cần để phản ứng vừa đủ là 2 mol . Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a X là methyl alcohol. Đ b
Tổng số nguyên tử trong phân tử E là 20 . S c Y có nhóm -OH và -COOH . Đ
Nếu lấy 1 mol Y tác dụng NaOH thì số mol NaOH cần để phản ứng vừa đủ là 2 d Đ mol. x  8 %C %H %O 100 63,16 5, 26 31,58 100  Ta có: CTPT       
 y  8 C H O 8 8 3 12x y 16z 152 12x y 16z 152 z  3 
Theo kết quả phân tích phổ IR thì CTCT của E là a. Đúng
b. Sai
vì tổng số nguyên tử trong E là 19
c. Đúng vì Y là OH-C6H4-COOH có nhóm -OH và -COOH
d. Đúng vì E có 1 nhóm chức -COO và 1 nhóm -OHphenol nên sẽ tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2
Câu 4. Cho các quá trình tạo phức chất bát diện sau: Fe3+(aq) + 6H2O(l)   [Fe(OH2)6]3+ (aq) (I) [Fe(OH  2)6]3+ (aq) + SCN- (aq)   
 [Fe(OH2)5(SCN)]2+ (aq) + H2O(l) 2 K 1, 4.10 (II) C [Fe(OH  2)6]3+(aq) + F- (l)   
 [Fe(OH2)5F]2+(aq) + H2O(l) 5 K 2, 0.10 (III) C
Biết dung dịch [Fe(OH2)6]3+ có màu vàng nâu, dung dịch [Fe(OH2)5(SCN)]2+ có màu đỏ, dung dịch
[Fe(OH2)5F]2+ và các anion SCN-, F- đều không có màu. Cho các phát biểu:
a. Quá trình (I) xảy ra khi hoà tan iron(III) chloride trong nước. Kết thúc quá trình này thu được dung dịch
có chứa lượng lớn cation Fe3+ và phức chất aqua [Fe(OH2)6]3+.
b. So với anion F-, anion SCN- dễ thay thế phối tử H2O trong [Fe(OH)6]3+ hơn.
c. Khi cho từ từ dung dịch KSCN vào dung dịch ở quá trình (III) thì dung dịch này sẽ có màu.
d. Trong các quá trình (I), (II) và (III), mỗi phân tử H2O hoặc anion SCN- hay anion F- đều sử dụng số cặp
electron hoá trị riêng như nhau để cho vào orbital trống của cation Fe3+. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai
Quá trình (I) xảy ra khi hoà tan iron(III) chloride trong nước. Kết thúc quá trình a
này thu được dung dịch có chứa lượng lớn cation Fe3+ và phức chất aqua S [Fe(OH2)6]3+. b
So với anion F-, anion SCN- dễ thay thế phối tử H2O trong [Fe(OH)6]3+ hơn. S
Khi cho từ từ dung dịch KSCN vào dung dịch ở quá trình (III) thì dung dịch này c Đ sẽ có màu.
Trong các quá trình (I), (II) và (III), mỗi phân tử H2O hoặc anion SCN- hay d
anion F- đều sử dụng số cặp electron hoá trị riêng như nhau để cho vào orbital Đ trống của cation Fe3+.
a. sai vì cation Fe3+ đi vào phức chất aqua [Fe(OH2)6]3+ phần lớn do phản ứng 1 chiều.
b. sai vì K của phản ứng (III) lớn hơn K của phản ứng (II)
c. đúng do K của phản ứng (II) lớn hơn 1 nên sẽ dịch chuyển tạo phức [Fe(OH2)5(SCN)]2+ có màu. d. đúng
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1.
Một sinh viên thực hiện điện phân theo sơ đồ như hình bên.
- Bình (1) chứa 100 ml dung dịch CuSO4 1M.
- Bình (2) chứa 100 ml dung dịch AgNO3 1M.
Sau thời gian t giây, sinh viên quan sát thấy ở cathode bình (2) bắt đầu xuất
hiện khí. Biết trong hệ điện phân nối tiếp, số điện tử truyền dẫn trong các bình
là như nhau. Nguyên tử khối của Cu và Ag lần lượt là 64 và 108 đvC.
Coi như nhiệt độ ở 2 bình là không thay đổi và bỏ qua các quá trình phụ.Tính
số gam Cu bám lên điện cực trong bình (1) tại thời điểm t giây. Đáp án: 3 , 2 Hướng dẫn giải
Theo đề cathode bình (2) đã xuất hiện khí sau t giây nghĩa là trong bình (2) Ag+ điện phân xong. n  n    0,1.1 0,1 e Ag
Vì mắc nối tiếp nên số e trao đổi như nhau nên: n (1)  n (2)  0,1mol e e 2 Cu    2e  Cu
Mà tại bình (1) thì :
 m  0,05.64  3,2gam Cu  0,1  0, 05mol
Câu 2. Trong công nghiệp cellulose triacetat và cellulose diacetat được dùng hỗn hợp hoặc riêng rẽ để sản
xuất phim ảnh và tơ acetat. Hòa tan hai ester trên trong hỗn hợp acetone và ethanol rồi bơm dung dịch thu
được qua những lỗ nhỏ thành chùm tia đồng thời thổi không khí nóng (55 – 70 0C) qua chùm tia đó để làm
bay hơi acetone sẽ thu được những sợi mảnh khảnh gọi là tơ acetate. Tơ acetate có tính đàn hồi, bền bỉ và
đẹp. Vải Acetate cũng được dùng để tạo nhiều sản phẩm khác như là khăn trải giường, rèm cửa, áo phủ xe hơ…
Cho cellulose phản ứng với anhydride acetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam acetic acid
và 11,1 gam hỗn hợp X gồm cellulose triacetate và cellulose diacetate.
Tính % khối lượng cellulose triacetate trong hỗn hợp. (làm tròn đáp án đến hàng phần mười) Đáp án: 7 7 , 8 Hướng dẫn giải
Phương trình điều chế cellulose triacetate và cellulose diacetate:
[C6H7O2(OH)3]n + 2n (CH3CO)2O 
[C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n + 2n CH3COOH
[C6H7O2(OH)3]n + 3n (CH3CO)2O 
[C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3n CH3COOH
Bước 1. Xử lý số liệu đề bài 6,6 Theo đề ta có: n   0,11mol aceticacid 60
Bước 2. Tìm mối quan hệ giữa các số liệu c  ellulosediacetate xmol 2  46x  288y  11,1 x   0,01 Ta có:      cellulosetriacetate ymol 2x  3y  0,11 y  0,03   
Bước 3. Giải quyết bài toán.  2,46 m   0,01.246 2,46gam %m  .100  22,16%  cellulosediacetate  cellulosediacetate Ta có:    11,1 m  0,03.288 8,64gam  cellulosetriacetate %  m  100 22,16 77,84%  cellulosetriacetate
Câu 3. Cho các chất: cellulose (1), saccharose (2), aniline (3), tristearin (4), alanine (5). Có bao nhiêu chất
bị thủy phân trong môi trường acid ở điều kiện thích hợp? Đáp án: 3 Hướng dẫn giải
Các chất bị thủy phân trong môi trường acid là saccharose, tristearin, cellulose
Câu 4. Thực hiện đo pH của dung dịch methylamine cho kết quả như sau: Nồng độ methylamine x 1000x (mol/L) pH dung dịch 11,3 12,82 Cho phương trình sau: CH + 3NH2 + H2O     CH3NH3 + OH- Kb [CH NH ].[OH ] Với hằng số base K  b tính theo CT sau: 3 3 K
, bỏ qua sự điện li của nước. Hãy tính giá b [CH NH ] 3 2
trị của x (làm tròn đến hàng phần trăm) Đáp án: 0 , 0 1 Hướng dẫn giải     Tại pH = 11,3 (14 11,3) 2,7 [OH ] 10 10 Ta có : CH + 3NH2 + H2O     CH3NH3 + OH- Ban đầu x Tham gia 10-2,7 10-2,7 10-2,7 Cân bằng X - 10-2,7 10-2,7 10-2,7   2  ,7 2  ,7 [CH NH ].[OH ] 10 .10 Theo đề : 3 3 K   K  (1) b b 2  ,7 [CH NH ] (x  10 ) 3 2     Tại pH = 12,82 (14 12,82) 1,18 [OH ] 10 10 Ta có : CH + 3NH2 + H2O     CH3NH3 + OH- Ban đầu 1000x Tham gia 10-1,18 10-1,18 10-1,18 Cân bằng 1000x - 10-1,18 10-1,18 10-1,18   1  ,18 1  ,18 [CH NH ].[OH ] 10 .10 Theo đề : 3 3 K   K  (2) b b 1  ,18 [CH NH ] (1000x  10 ) 3 2 2  ,7 2  ,7 1  ,18 1  ,18 10 .10 10 .10
Từ phương trình (1), (2) ta có :   x  0,01 2  ,7 1  ,18 (x 10 ) (1000x 10 )
Câu 5. Nescafe đã sản xuất thành công lon coffee tự làm nóng. Để làm nóng coffee, chỉ cần ấn nút (trên
lon) để trộn nguyên liệu gồm dung dịch KOH hoặc NaOH rất loãng và CaO; 210 mL coffee trong lon sẽ
được hâm nóng đến khoảng 40 0C. Giả sử nhiệt dung riêng của coffee là 4,18 J/g.K (Nhiệt dung riêng là
nhiệt lượng cần cung cấp để 1 gam chất tăng lên 1 0C). Cho 0  H (kJ.mol-1) của CaO, H f 298 2O(l), Ca(OH)2 lần
lượt là -635; -286; -985; các giá trị này không đổi trong khoảng nhiệt độ đang xét. Nhiệt tỏa ra từ phản ứng
thất thoát vào sản phẩm, vỏ hộp và môi trường là 20%.
Tính khối lượng CaO cần cung cấp để làm nóng 210 mL coffee từ 10 0C đến 40 0C (d = 1,0 g/ml). (làm tròn đến phần nguyên). Đáp án: 2 9 Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: CaO + H2O   Ca(OH)2
Biến thiên enthalpy của phản ứng là: 0 0 0 0
 H   H (Ca(OH) ) [ H (CaO)   H (H O)  9  85 [(635)  ( 2  86)]  64kJ r 298 f 298 2 f 298 f 298 2
Nhiệt coffee hấp thụ để tăng từ 10 0C lên 40 0C là 4,18.(40 10).210  26334 J  26, 334 kJ 26,334
Vậy khối lượng CaO cần cung cấp là .56 = 29 (gam) 64.0,8
Câu 6. Cyanide (CN-) là một loại chất độc hại được tìm thấy trong nước thải của các công ty khai thác
quặng kim loại. Cyanide có khả năng tạo phức mạnh với kim loại, các công ty khai thác mỏ đã kiếm được
lợi nhuận khổng lồ từ việc sử dụng cyanide để chiết xuất Au từ quặng của nó.
Hàm lượng ion cyanide có thể xác định bằng phương pháp chuẩn độ Liebig: dùng dung dịch AgNO3 0,1 M làm chất chuẩn.
Phương trình chuẩn độ: 2 CN- + Ag+     Ag(CN) -2
Tại điểm tương đương: Ag(CN) - 2 + Ag+     Ag[Ag(CN)2]
Thực hiện xác định độ tinh khiết của 0,4723 gam mẫu KCN với dung dịch AgNO3 0,1 M. Chuẩn
độ 3 lần thì cho kết quả như sau: Lần chuẩn độ 1 2 3
Thể tích chất chuẩn đã 34,9 35 34,9 dùng
Xác định độ tinh khiết của mẫu KCN trên. (làm trong đáp án đến hàng phần mười) Đáp án: 9 6 , 2 Hướng dẫn giải 34,9  35  34,9 524
Thể tích trung bình của AgNO3 là: mL 3 15 524  131 131 1703 Ta có : 3 n         2n  n  2.0,1. .10 m .65 KCN CN Ag CN 15 18750 18750 3750 1703
Độ tinh khiết là 3750 .100  96,15% 96, 2 0, 4723