BÁM SÁT Đ MINH HA
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: HÓA HC
ĐỀ 3
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Cho biết nguyên t khi: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18 . Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong ăn mo
n ho
a ho
c, loa
i pha
n ư
ng ho
a ho
c xa
y ra la
phn ng nào sau đây?
A. Phn ng thê
. B. Phn ng oxid ho
a- khư
.
C. Phn ng phân hu
y. D. Phn ng ho
a hp.
Câu 2. Thành phn chính ca thch cao là CaSO
4
.Tên ca hp cht này
A. calcium sulfite. B. calcium sulfuric. C. calcium pesulfate. D. calcium sulfate.
Câu 3. Tư
monomer na
o sau đây co
thê
điê
u chê
đươ
c poly (vinyl alcohol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
. C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 4. Phát biểu o sau đây về liên kết kim loi là đúng?
A. Liên kết kim loi là liên kết được hình thành t lực hút tĩnh điện gia các cation kim loi và các
electron hóa tr t do. Vì vy, liên kết kim loi cũng chính liên kết ion.
B. Liên kết kim loi được hình thành do gia các nguyên t kim loi có s dùng chung các electron hóa
tr t do. Vì vy, liên kết kim loại cũng chính liên kết cng hóa tr.
C. Liên kết kim loi là liên kết được hình thành t lực hút tĩnh điện gia các cation kim loi và các
electron hóa tr t do trong tinh th kim loi.
D. Liên kết kim loi là liên kết được hình thành do s xen ph các orbital cha electron hóa tr t do
ca các nguyên t kim loi.
Câu 5. Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca ion R
+
là 2p
6
. Nguyên t R là
A. Ne. B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 6. Cho các cht riêng biệt sau đây: Na
2
CO
3
; HCl ; NaOH, Ba(OH)
2
, Na
3
PO
4
. S cht th m
mềm nước cng vĩnh cửu
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Túi nylon, nha các polymer tng hp ngun gc t du m, thi gian phân hy trong môi
trường lên đến hàng trăm năm, đang y ô nhiễm môi trường nghiêm trng. Sau khi học xong chương
Polymer (hóa hc lp 12), giáo viên đưa ra chủ đ “Chất thi nha: Tác hại hành đng của chúng ta”
cho lp cùng tho lun. Các bn trong lớp đưa ra các ý kiến sau:
(1) Có th tiêu hủy túi nylon và đ nha bằng cách đem đt chúng s không y nên s ô nhim môi
trường.
(2) Nếu đem đốt túi nylon đ làm t nha th sinh ra chất độc, gây ô nhim: hydrochloric acid,
sulfuric acid, dioxin nh hưởng đến sc khe cng đng và làm hi tng khí quyn.
(3) Túi nylon đưc làm t nha PE, PP có thêm các cht ph gia vào để làm túi nylon mm, do, dai, d b
thu phân trong môi trường nên được khuyến khích s dng thay cho các loi túi nylon khác.
(4) Cn có các vt liu an toàn, d t phân hy hoc b phân hy sinh hc, t d túi làm bng vt liu sn
xut t cellulose.
bao nhiêu ý kiến đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cây trng muốn sinh trưởng tt phát trin toàn diện, cho ng suất cao…thì cần được chăm
sóc, đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng.Trong các loi phân bón cho sau đây thì loi phân nào giúp cây xanh
tt, phát trin nhanh và cho nhiu c qu?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 9. Hydrocarbon nào sau đây sẽ ph khối như phổ cho dưới đây?
A. CH
4
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
6
.
Câu 10. Khi đun nóng chất X công thc phân t C
3
H
6
O
2
vi dung dịch NaOH thu được CH
3
COONa.
Công thc cu to ca X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loi amine bc ba và là cht khí điu kiện thường?
A. CH
3
NH
2
. B. (CH
3
)
3
N. C. CH
3
NHCH
3
. D. CH
3
CH
2
NHCH
3
.
Câu 12. Tng s nguyên t trong 1 phân t saccharose là
A. 45. B. 24. C. 22. D. 46.
Câu 13. Phương trình hoá học thu phân 2-bromo-2-methylpropane trong NaOH là
Phn ng trên din ra theo 2 giai đoạn được mô t như sau:
Giai đon 1.
Giai đon 2.
Nhận định o sau đây đúng?
A. Phn ng thu phân 2-bromo-2-methylpropane là phn ng tách nguyên t halogen.
B. Trong giai đoạn (1) do độ âm điện C ln hơn Br nên liên kết phân cc v phía Br.
C. Trong giai đon (2) có s hình tnh liên kết σ.
D. Dn xut 2-bromo-2-methylpropane là dn xut halogen bc 4.
Câu 14. Tên gi ca ester có công thc cu to thu gn CH
3
COOCH(CH
3
)
2
A. Propyl acetate. B. isopropyl acetate. C. Secpropyl acetate. D. Propyl formate.
Câu 15. Tên thay thế ca alanine
A. α–aminopropionic acid. B. α–aminopropanoic acid.
C. 2aminopropionic acid. D. 2aminopropanoic acid.
Câu 16. Thc hin mt t nghim v tính điện di pH = 6 để tách ba amino acid (cho bng thông tin
dưới đây):
Cu trúc
Tên
(pH
I
)
Arginine
(10,76)
Glycine
(5,97)
Glutamic acid
(3,22)
Cho các phát biu sau:
(a) Ti pH = 6 t arginine tn ti dng anion.
(b) Ti pH = 6 t glycine vn tn ti dạng ion lưng cc thìgiá tr pH
I
gn bng 6.
(c) Các vt A, B, C ln lượt là glutamic acid, glycine, arginine.
(d) Ti pH = 6 t glutamic acid tn ti dng cation và b hút v cực dương.
S phát biểu đúng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
S dng thông tin bảng dưới đây để tr li các câu 17 - 18:
Cho bng giá tr thế điện cc chun ca các cp oxi hóa - kh như sau:
Cp oxi hóa -
kh
E
0
(V)
Câu 17. Da trên bng thế đin cc chun cho trên t phn ứng nào cho dưới đây là sai?
A. Fe + Cu
2+

Fe
2+
+ Cu. B. Al + 3Ag
+

Al
3+
+ 3Ag.
C. Cu + Fe
2+

Fe + Cu
2+
. D. Zn + Fe
2+

Zn
2+
+ Fe.
Câu 18. Sức đin động chun ca pin Galvani thiết lp t hai cp oxi hóa - kh trong s các cp trên là
2,475 V. Hai cp oxi hoá-kh hình tnh pin lần lượt
A. Al
3+
/Al Ag
+
/Ag. B. Zn
2+
/Zn và Al
3+
/Al. C. Fe
2+
/Fe và Cu
2+
/Cu. D. Al
3+
/Al và Cu
2+
/Cu.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Trong công nghip, xút (sodium hydroxide) được sn xut bng phương pp điện phân dung dch
sodium chloride có màng ngăn xốp. Bằng phương pháp này, người ta cũng thu được khí chlorine. Cht khí
này được làm khô (loại hơi nước) ri hoá lỏng để làm nguyên liu quan trng cho nhiu ngành công
nghip chế biến và sn xut hoá cht.
T quá tnh điện phân nêu trên, một lượng chlorine và hydrogen sinh ra đưc tn dụng để sn xut
hydrochloric acid đặc thương phẩm (32%, D = 1,153 g/mL
30 °C).
Mt nhà máy vi quy mô sn xut 200 tn xút mỗi ngày tđồng thi sn xuất được bao nhiêu m
3
acid
thương phẩm trên. Biết rng, ti nhà máy này, 60% khối lượng chlorine sinh ra được dùng tng hp
hydrochloric acid hiu sut ca toàn b quá trình t chlorine đến acid thương phẩm đạt 80% v khi
ng.
a. Có th dùng sulfuric acid đặc làm khô khí chlorine thoát ra.
b. Trong thí nghiệm điện phân thì Cl
2
s thoát ra ti cc cathode.
c. Phương trình điện phân dung dch NaCl là 2NaCl + 2H
2
O
màng
2NaOH + H
2
+ Cl
2.
d. Giá tr ca m là 237 m
3
(cho phép làm tn đến hàng đơn v).
Câu 2. Nấm men chất xúc tác cho phản ứng lên men ethyl alcohol trong điều kiện không có khí oxygen.
Quá trình lên men một quá trình tỏa nhiệt.Từ 250 gam glucose, thực hiện quá trình lên men rượu trong
phòng t nghiệm, kết quả biểu thị theo đồ thị sau:
Kết quả nghiên cứu nhận thấy:
• Tốc đ phản ứng tăng lên và dung dịch trở nên đặc ấm hơn.
• Sau mt thời gian từ ngày thứ 10 phảnng hầu như dừng li dù trong dung dch vẫn còn glucose.
a. Phương trình lên men glucose là : C
6
H
12
O
6
men ruou

2C
2
H
5
OH + CO
2.
b. Trong quá trình lên men ngoi tr ethyl alcohol tn có th to tnh mt s sn phẩm như CH
3
CHO,
CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
c. Dung dch tr nên đặc hơn là do khí CO
2
bay ra làm khi lượng dung dch tăng nên nồng độ dung dch
tăng lên.
d. Hiu sut lên men ca ngày th 10 là 78%.
Câu 3. Ba hp chất thơm A, B, C đu ng dng trong thc tin: A tác dng chng sinh vt kí sinh
(chy, rn); B làm cht to mùi hnh nhân; C mt tnh phn ca thuc m Whitfield, được dùng để
điu tr các bnh v da như nấm da, giun đũa. Cho biết A là mt alcohol bc I có CTCT là C
6
H
5
CH
2
OH. Sơ
đồ chuyn hoá gia ba chất A, B, C như sau:
32
0
1.[Ag(NH ) ]OH
2.HCl
CuO,t
A B C
 
a. Cht C là mt aldehyde tên thường là benzaldehyde.
b. Ph ca A peak hp th vùng 3500-3200 cm
-1
.
c. Cht B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng 1700 cm
-1
và peak vùng 2650 2880 cm
-1
.
d. Có th phân bit cht B và C bng ph IR.
Câu 4. Mui FeCl
3
khan là nhng tinh th màu vàng nâu. Hoà tan mt lượng mui này vào nước, thu
được dung dch màu ng nht (có cha phc cht X). Ly mt ít dung dch mui trên cho vào dung
dch KSCN t thy xut hiện màu đỏ đặc trưng, để gii thích hiện tượng trên là do xy ra s to phức như
sau:
Fe
3+
+ SCN
-

[Fe(SCN)]
2+
a. Phc cht X là phc cht ca Fe
3+
và phi t H
2
O.
b. Dung dch cha phức X có môi tng base.
c. trong môi trường base t phc [Fe(SCN)]
2+
khó hình thành hơn ion Fe
3+
s to kết ta Fe(OH)
3
làm
gim nồng độ ion Fe
3+
.
d. Phn ng trên dùng nhn biết ion Fe
3+
cũng như nhận biết ion SCN
-
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hot tkhâu cui cùng ca vic x nước là kh trùng
c. Một trong các phương pp kh trùng nước đang được s dng dùng chlorine. Gi s ng
chlorine được m o nước trong b để x theo t l 5 g/. Nếu mi người ng trung bình 60 t
c/ngày, tcác nhà máy cung cấp nước sinh hot cn dùng bao nhiêu tiền để mua chlorine cho vic x
nước mi ngày ca 1 h gia đình trung bình 4 người? Cho biết 1 thùng chlorine 45 kg loi Nht giá
2.700.000 VNĐ.
Câu 2. Đun nóng một loi m động vt vi dung dch KOH , sn phẩm thu được cha mui potassium
linoleate (C
17
H
31
COOK). Phân t khi ca potassium linoleate là bao nhiêu?
Câu 3. Cho các phn ng sau:
(a)
6 12 6 2 6 11 6 2 2
glucose
2CH O Cu(OH) Cu(CH O ) 2HO
(b)
t
6 12 6 3 2 4 4 3 2
2
glucose
CH O 2 Ag NH OH CHOH(CHOH) COONH 2Ag 3NH HO



(c)
t
6 12 6 2 6 14 6
glucose
CH O H CH O

(d)
t
6 12 6 2 2 2 4
glucose
2CH O Br HO CHOH[CHOH] COOH 2HBr

bao nhiêu phn ng mà trong đó glucose thể thin tính oxid h?
Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amine ng vi công thc phân t C
4
H
11
N tác dng vi dung
dch hn hp HCl NaNO
2
sinh ra cht khí?
Câu 5. Xăng E5 là một loi xăng sinh học, được to thành khi trn 5 th tích C
2
H
5
OH (D = 0,8 g/mL) vi
95 th tích xăng truyền thng. Gi s xăng truyền thng ch cha hai alkane C
8
H
18
C
9
H
20
(t l mol
tương ng 3 : 4, D = 0,7 g/mL). Biết nhiệt lượng ta ra khi đốt cháy 1 mol các chất trong xăng E5 như sau:
Thành phần xăng E5
C
2
H
5
OH
C
8
H
18
C
9
H
20
Nhit ta ra (kJ/mol)
1365,0
5928,7
6119,8
Trung bình, mt chiếc xe máy di chuyển được 1 km t cn mt nhiệt lượng chuyển tnh công cơ học
độ ln là 211,8 kJ. Nếu chiếc xe máy đó di chuyển t Đà Nẵng đến Huế với quãng đường là 100 km thết
khong bao nhiêu t xăng? (biết hiu sut s dng nhiên liu của động cơ xe máy là 30%)
Câu 6. Chất tẩy rửa thông dụng thường chứa hydrochloric acid. Lấy 25 mL chất ty rửa pha thành 250
mL trong bình định mức.
Cho 20 mL dung dịch sodium carbonate 0,448M vào bình nón. Thêm chỉ thị methyl da cam vào
bình và chuẩn độ bằng dung dịch tẩy rửa đã pha loãng bên trên. Tiến hành chuẩn độ đến khi nào chỉ thị t
u vàng sang màu hồng, sau 3 lần chuẩn độ t thể tích chất tẩy rửa trung ình đã dùng 19,84 mL. nh
nồng độ hydrochloric acid trong chất ty rửa.
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
10
B
2
D
11
B
3
B
12
A
4
C
13
C
5
B
14
B
6
A
15
D
7
B
16
C
8
A
17
C
9
B
18
A
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoc sai.
- Đim ti đa của 01 câu hỏi là 1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 đim
- Thí sinh la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,5 đim
- Thí sinh la chn chính xác 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
1
a
Đ
3
a
S
b
S
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
2
a
Đ
4
a
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
S
d
Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghim yêu cu tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Mi câu tr li đúng t sinh được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
18
318
1
4
2,07
9,03
NG DN GII
Câu 1. Trong ăn mo
n ho
a ho
c, loa
i pha
n ư
ng ho
a ho
c xa
y ra la
phn ng nào sau đây?
A. Phn ng thê
. B. Phn ng oxid ho
a- khư
.
C. Phn ng phân hu
y. D. Phn ng ho
a hp.
Câu 2. Thành phn chính ca thch cao là CaSO
4
.Tên ca hp cht này
A. calcium sulfite. B. calcium sulfuric. C. calcium pesulfate. D. calcium sulfate.
Câu 3. Tư
monomer na
o sau đây co
thê
điê
u chê
đươ
c poly (vinyl alcohol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
. C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 4. Phát biểu o sau đây về liên kết kim loi là đúng?
A. Liên kết kim loi là liên kết được hình thành t lực hút tĩnh đin gia các cation kim loi các
electron hóa tr t do. Vì vy, liên kết kim loi cũng chính liên kết ion.
B. Liên kết kim loi được hình thành do gia các nguyên t kim loi có s dùng chung các electron hóa
tr t do. Vì vy, liên kết kim loi cũng chính liên kết cng hóa tr.
C. Liên kết kim loi là liên kết được hình thành t lực hút tĩnh điện gia các cation kim loi và các
electron hóa tr t do trong tinh th kim loi.
D. Liên kết kim loi là liên kết được hình thành do s xen ph các orbital cha electron hóa tr t do
ca các nguyên t kim loi.
Câu 5. Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca ion R
+
là 2p
6
. Nguyên t R là
A. Ne. B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 6. Cho các cht riêng biệt sau đây: Na
2
CO
3
; HCl ; NaOH, Ba(OH)
2
, Na
3
PO
4
. S cht th m
mềm nước cng vĩnh cửu
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Túi nylon, nha các polymer tng hp ngun gc t du m, thi gian phân hy trong môi
trường lên đến hàng trăm năm, đang y ô nhiễm môi trường nghiêm trng. Sau khi học xong chương
Polymer (hóa hc lp 12), giáo viên đưa ra chủ đ “Chất thi nha: Tác hại hành đng của chúng ta”
cho lp cùng tho lun. Các bn trong lớp đưa ra các ý kiến sau:
(1) Có th tiêu hủy túi nylon và đ nha bằng cách đem đt chúng s không y nên s ô nhim môi
trường.
(2) Nếu đem đốt túi nylon đ làm t nha th sinh ra chất độc, gây ô nhim: hydrochloric acid,
sulfuric acid, dioxin nh hưởng đến sc khe cng đng và làm hi tng khí quyn.
(3) Túi nylon đưc làm t nha PE, PP có thêm các cht ph gia vào để làm túi nylon mm, do, dai, d b
thu phân trong môi trường nên được khuyến khích s dng thay cho các loi túi nylon khác.
(4) Cn có các vt liu an toàn, d t phân hy hoc b phân hy sinh hc, t d túi làm bng vt liu sn
xut t cellulose.
bao nhiêu ý kiến đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cây trng muốn sinh trưởng tt phát trin toàn diện, cho ng suất cao…thì cần được chăm
sóc, đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng.Trong các loi phân bón cho sau đây thì loi phân nào giúp cây xanh
tt, phát trin nhanh và cho nhiu c qu?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 9. Hydrocarbon nào sau đây sẽ ph khối như phổ cho dưới đây?
A. CH
4
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
6
.
Câu 10. Khi đun nóng chất X công thc phân t C
3
H
6
O
2
vi dung dịch NaOH thu được CH
3
COONa.
Công thc cu to ca X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loi amine bc ba và là cht khí điu kiện thường?
A. CH
3
NH
2
. B. (CH
3
)
3
N. C. CH
3
NHCH
3
. D. CH
3
CH
2
NHCH
3
.
Câu 12. Tng s nguyên t trong 1 phân t saccharose là
A. 45. B. 24. C. 22. D. 46.
Câu 13. Phương trình hoá học thu phân 2-bromo-2-methylpropane trong NaOH là
Phn ng trên din ra theo 2 giai đoạn được mô t như sau:
Giai đon 1.
Giai đon 2.
Nhận định o sau đây đúng?
A. Phn ng thu phân 2-bromo-2-methylpropane là phn ng tách nguyên t halogen.
B. Trong giai đoạn (1) do độ âm điện C lớn hơn Br nên liên kết phân cc v phía Br.
C. Trong giai đon (2) có s hình tnh liên kết σ.
D. Dn xut 2-bromo-2-methylpropane là dn xut halogen bc 4.
Câu 14. Tên gi ca ester có công thc cu to thu gn CH
3
COOCH(CH
3
)
2
A. Propyl acetate. B. iso-propyl acetate. C. Sec-propyl acetate. D. Propyl formate.
Câu 15. Tên thay thế ca alanine
A. α–aminopropionic acid. B. α–aminopropanoic acid.
C. 2aminopropionic acid. D. 2aminopropanoic acid.
Câu 16. Thc hin mt t nghiệm điện di pH = 6 để tách ba amino acid , cho bảng thông tin dưới đây:
Cu trúc
Tên
(pH
I
)
Arginine
(10,76)
Glycine
(5,97)
Glutamic acid
(3,22)
Cho các phát biu sau:
(a) Ti pH = 6 t arginine tn ti dng anion.
(b) Ti pH = 6 t glycine vn tn ti dạng ion lưng cc thìgiá tr pH
I
gn bng 6.
(c) Các vt A, B, C ln lượt là glutamic acid, glycine, arginine.
(d) Ti pH = 6 t glutamic acid tn ti dng cation và b hút v cực dương.
S phát biểu đúng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
S dng thông tin bảng dưới đây để tr li các câu 17 - 18:
Cho bng giá tr thế điện cc chun ca các cp oxi hóa - kh như sau:
Cp oxi hóa -
kh
E
0
(V)
Câu 17. Da trên bng thế đin cc chun cho trên t phn ứng nào cho dưới đây là sai?
A. Fe + Cu
2+

Fe
2+
+ Cu. B. Al + 3Ag
+

Al
3+
+ 3Ag.
C. Cu + Fe
2+

Fe + Cu
2+
.
D. Zn + Fe
2+

Zn
2+
+ Fe.
Câu 18. Sức đin động chun ca pin Galvani thiết lp t hai cp oxid hóa - kh trong s các cp trên
2,475 V. Hai cp oxid hoá-kh hình tnh pin lần lượt là
A. Al
3+
/Al Ag
+
/Ag. B. Zn
2+
/Zn và Al
3+
/Al. C. Fe
2+
/Fe và Cu
2+
/Cu. D. Al
3+
/Al và Cu
2+
/Cu.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Trong ng nghip, xút (sodium hydroxide) được sn xut bằng phương pháp đin phân dung dch
sodium chloride màng ngăn xốp. Bằng phương pháp này, người ta cũng thu được khí chlorine. Cht khí
này đưc làm khô (loi hơi nước) ri hoá lỏng để làm nguyên liu quan trng cho nhiu ngành công
nghip chế biến và sn xut hoá cht.
T quá tnh điện phân nêu trên, một lượng chlorine và hydrogen sinh ra đưc tn dụng để sn xut
hydrochloric acid đặc thương phẩm (32%, D = 1,153 g/mL
30 °C).
Mt nhà máy vi quy mô sn xut 200 tn xút mỗi ngày tđồng thi sn xuất được bao nhiêu m
3
acid
thương phẩm trên. Biết rng, ti nhà máy này, 60% khối lượng chlorine sinh ra được dùng tng hp
hydrochloric acid hiu sut ca toàn b quá trình t chlorine đến acid thương phẩm đạt 80% v khi
ng.
a. Có th dùng sulfuric acid đặc làm khô khí chlorine thoát ra.
b. Trong thí nghiệm điện phân thì Cl
2
s thoát ra ti cc catode.
c. Phương trình điện phân ca NaCl là 2NaCl + 2H
2
O
2NaOH + H
2
+ Cl
2.
d. Giá tr ca m là 237 m
3
(cho phép làm tn đến hàng đơn v).
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Có th dùng sulfuric acid đặc làm khô khí chlorine thoát ra.
Đ
b
Trong thí nghiệm điện phân thì Cl
2
s thoát ra ti cc catode.
S
c
Khi lượng của khối gỗ là 875 kg/m
3
.
Đ
d
Tỉ lệ chiều cao vật chìm trong dầu và nước là 2.
Đ
a. Đúng làm khô nghĩa sử dng cht tính hút ẩm để hút nước trong hn hợp nhưng phản ng
vi chất được làm khô.
đây người ta thu khí Cl
2
có lẫn hơi nước nên cn tìm cht không tác dng được vi Cl
2
, đáp án H
2
SO
4
phù hp.
b. Sai vì Cl
2
s thoát ra anode.
c. Đúng
d. Đúng
Theo đề sn sut 200 tn xút nên ta có s mol NaOH là
6
6
200.10
5.10 mol
40
Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H
2
O
2NaOH + H
2
+ Cl
2
Ta có:
22
6
6
NaOH
H Cl
n
5.10
n n 2,5.10 mol
22
Theo đề thì ch 60% lượng Cl
2
dùng sn xuất acid % nên ta có lượng Cl
2
đem sản xut là
66
2,5.10.60% 1,5.10 mol
Phương trình điều chế acid t H
2
và Cl
2
: H
2
+ Cl
2
2HCl
S mol HCl được to thành:
H 80%
6 6 6 6
HCl HCl
n 1,5.10.2 3.10 n 3.10.80% 2,4.10 mol

Khối Lượng acid thương phẩm thu được:
6
6 6 6
HCl ddHCl
87,6.10.100
m 2,4.10.36,5 87,6.10 gam m 273,75.10 gam
32
Th tích acid thương phẩm thu được là
6
63
ddHCl
273,75.10
V 237,424.10 mL 237,424m
1,153
Câu 2. Nấm men chất xúc tác cho phản ứng lên men ethyl alcohol trong điều kiện không khí
oxygen. Quá trình lên men mt quá trình tỏa nhiệt.T250 gam glucose, thực hiện quá trình lên men
rượu trong phòng thí nghiệm, kết quả biểu diễn theo đồ thị sau:
Kết quả nghiên cứu nhận thấy:
• Tốc đ phản ứng tăng lên và dung dịch trở nên đặc ấm hơn.
• Sau mt thời gian từ ngày thứ 10 phảnng hầu như dừng li dù trong dung dch vẫn còn glucose.
a. Phương trình lên men glucose là : C
6
H
12
O
6
men ruou

2C
2
H
5
OH + CO
2
b. Trong quá trình lên men ngoi tr ethyl alcohol tn có th to thành mt s sn phẩm như CH
3
CHO,
CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
c. Dung dch tr nên đặc hơn là do khí CO
2
bay ra làm khi lượng dung dch tăng nên nồng độ dung dch
tăng lên.
d. Hiu sut lên men ca ngày th 10 là 78%.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Phương trình lên men glucose là : C
6
H
12
O
6
men ruou

2C
2
H
5
OH + CO
2
Đ
b
Trong quá trình lên men ngoi tr ethyl alcohol thì còn có th to tnh mt s
sn phẩm như CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
Đ
c
Dung dch tr nên đặc hơn là do khí CO
2
bay ra làm khi lượng dung dch tăng
nên nồng độ dung dch tăng lên.
S
d
Hiu sut lên men ca ngày th 10 là 78%.
S
c. Sai vì khí CO
2
bay ra làm khối lượng dung dịch giảm nên nồng độ dung dịch tăng lên.
d. Sai vì hiệu suất lên men ngày thứ 10:
1.180
H%= .100%=72%
250
Câu 3. Ba hp chất thơm A, B, C đu ng dng trong thc tin: A tác dng chng sinh vt kí sinh
(chy, rn); B làm cht to mùi hnh nhân; C mt tnh phn ca thuc m Whitfield, được dùng để
điu tr các bnh v da như nấm da, giun đũa chân ca vận động viên. Cho biết A là mt alcohol bc I
CTCT là C
6
H
5
CH
2
OH. Sơ đồ chuyn hoá gia ba chất A, B, C như sau:
0
2
O
CuO,t
A B C

a. Cht C là mt aldehyde tên thường là benzaldehyde.
b. Ph ca A peak hp th vùng 3500-3200 cm
-1
c. Cht B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng 1700 cm
-1
và peak vùng 2650 2880 cm
-1
.
d. Có th phân bit cht B và C bng ph IR.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Cht C là mt aldehyde có tên thường là benzaldehyde.
S
b
Ph ca A peak hp th vùng 3500-3200 cm
-1
Đ
c
Chất B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng 1700 cm
-1
và peak vùng 2650 2880
Đ
cm
-1
.
d
Có th phân bit cht B và C bng ph IR.
Đ
Theo đề thì A là alcohol nên phương trình phn ng theo chuỗi đã cho như sau:
a. Sai vì cht C là benzoic acid
b. Đúng A một alcohol thơm bc I, nên s cho tín hiệu peak đặc trưng của liên kết -OH vùng
khong 3500-3200 cm
-1
c. Đúng vì cht B là C
6
H
5
CHO : aldehyde thơm sẽ cho 2 tín hiệu đặc trưng
+ liên kết -C=O : peak nhn 1700 cm
-1
+ liên kết H-C(trong -CHO) : vùng 2900 cm
-
d. Đúng C benzoic acid thì s cho n hiệu đặc trưng của nhóm COOH vùng 3000 cm
-1
-2500 cm
-1
,
B không tín hiu này.
Câu 4. Mui FeCl
3
khan là nhng tinh th màu vàng nâu. Hoà tan một lượng mui này vào nước, thu
được dung dch màu ng nht (có cha phc cht X). Ly mt ít dung dch mui trên cho vào dung
dch KSCN t thy xut hiện màu đỏ đặc trưng, để gii thích hiện tượng trên là do xy ra s to phức như
sau:
Fe
3+
+ SCN
-

[Fe(SCN)]
2+
a. Phc cht X là phc cht ca Fe
3+
và phi t H
2
O.
b. Dung dch cha phức X có môi tng base.
c. Trong môi trường base tphc [Fe(SCN)]
2+
khó hình thành hơn ion Fe
3+
s to kết ta Fe(OH)
3
làm
gim nồng độ ion Fe
3+
d. Phn ng trên dùng nhn biết ion Fe
3+
cũng như nhận biết ion SCN
-
.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Phc cht X là phc cht ca Fe
3+
và phi t H
2
O.
Đ
b
Dung dch cha phức X có môi trường base.
S
c
Trong môi tng base t phc [Fe(SCN)]
2+
khó hình thành n ion Fe
3+
s
to kết ta Fe(OH)
3
làm gim nng độ ion Fe
3+
.
Đ
d
Phn ng trên dùng nhn biết ion Fe
3+
cũng như nhận biết ion SCN
-
.
Đ
ng dn gii
a. Đúng vì trong nước thì ion Fe
3+
b hydrate hoá, tn ti dng phc [Fe(H
2
O)
6
]
3+
b. Sai vì phc [Fe(H
2
O)
6
]
3+
s thu phân theo phương trình sau:
[Fe(H
2
O)
6
]
3+

[Fe(OH)
3
(H
2
O)
3
] + 3H
+
Nên s có môi trường acid.
c. Đúng vì theo cân bằng đã cho, nếu có môi trường base thì s to kết ta Fe(OH)
3.
d. Đúng.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Trong các nmáy cung cấp nước sinh hot t khâu cui cùng ca vic x nước là kh trùng
c. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được s dng là dùng chlorine. Gi s ng
chlorine được bơm vào nước trong b để x theo t l 5 g/. Nếu mỗi người dùng trung bình 60 t
c/ngày, t các nhà máy cung cấp nước sinh hot cn dùng bao nhiêu tiền để mua chlorine cho vic x
nước mi ngày ca 1 h gia đình trung bình 4 người( đơn vị VNĐ )? Cho biết 1 thùng chlorine 45 kg
loi Nhật có giá 2.700.000 VNĐ.
Đáp án:
1
8
ng dn gii
Theo đề thì xử lý 1 m
3
nước thì cần 5 gam chlorine
Vậy mỗi người 100 L/ngày thì lượng chlorine cần dùng xử lí nước
60
4. .5 0,3gam
1000
Như vậy s tin cn dùng mi ngày là
3
6
Đ
0,3.10
.2,7.10 18
45
VN
Câu 2. Đun nóng một loi m động vt vi dung dch KOH , sn phẩm thu được cha mui potassium
linoleate (C
17
H
31
COOK). Phân t khi ca potassium linoleate là bao nhiêu?
Đáp án:
3
1
8
ng dn gii
Phân t khi ca potassium linoleate là 318.
Câu 3. Cho các phn ng sau:
(a)
6 12 6 2 6 11 6 2 2
glucose
2CH O Cu(OH) Cu(CH O ) 2HO
(b)
t
6 12 6 3 2 4 4 3 2
2
glucose
CH O 2 Ag NH OH CHOH(CHOH) COONH 2Ag 3NH HO



(c)
t
6 12 6 2 6 14 6
glucose
CH O H CH O

(d)
t
6 12 6 2 2 2 4
glucose
2CH O Br HO CHOH[CHOH] COOH 2HBr

bao nhiêu phn ng mà trong đó glucose thể thin tính oxid hoá?
Đáp án:
1
Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amine ng vi công thc phân t C
4
H
11
N tác dng vi dung
dch hn hp HCl NaNO
2
sinh ra cht khí?
Đáp án:
4
ng dn gii
Tác dng HCl + NaNO
2
sinh ra cht khí là amine bc 1.
S đồng phn tha mãn
Câu 5. Xăng E5 là một loi xăng sinh học, được to thành khi trn 5 th tích C
2
H
5
OH (D = 0,8 g/mL) vi
95 th tích xăng truyền thng. Gi s xăng truyền thng ch cha hai alkane C
8
H
18
C
9
H
20
(t l mol
tương ng 3 : 4, D = 0,7 g/mL). Biết nhiệt lượng ta ra khi đốt cháy 1 mol các chất trong xăng E5 như sau:
Thành phần xăng E5
C
2
H
5
OH
C
8
H
18
C
9
H
20
Nhit ta ra (kJ/mol)
1365,0
5928,7
6119,8
Trung bình, mt chiếc xe máy di chuyển được 1 km t cn mt nhiệt lượng chuyển tnh công cơ học
độ ln là 211,8 kJ. Nếu chiếc xe máy đó di chuyển t Đà Nẵng đến Huế với quãng đường là 100 km thết
khoảng bao nhiêu t xăng? (biết hiu sut s dng nhiên liu của động cơ xe máy là 30%).
Đáp án:
2
,
0
7
ng dn gii
c 1. Tính hàm lượng tng thành phần trong xăng
Trong 1L xăng E5:
ethanoltrongxang ethanol ethanol
0,04.1000 20
V 1.5% 0,05(L) m 0,05.0,8 0,04kg n mol
46 23
Ta có:
8 18
8 18 9 20
9 20
CH
CH CH
CH
n 3x
m 114.3x 128.4x 854x
n 4x
Trong 1 (L) xăng thì hỗn hp C
8
H
18
và C
9
H
20
chiếm 95%
8 18 9 20 8 18 9 20
CH CH CH CH
V 95%.1 0,95(L) m V.D 0,95.0,7.1000 665gam

Ta có:
665 854x x 0,7787mol
c 2. Tính lượng nhit tỏa ra khi đốt cháy lượng xăng tiêu th.
Theo đề ta có:
8 18
9 20
25
1molCH :5928,7kJ
1molCH :6119kJ
1molCHOH:1365kJ
Tng nhiệt lượng tỏa ra khi xăng cháy
t/ra
0,7787 0,7787
20
E 5928,7.3 x 6119.4 x 1365. 34097,7kJ
23
c 3. Tính quãng đường đi được.
Theo đề để đi được 1 km thì cn 211,8 kJ, với 1L xăng sẽ đi được quãng đường là
34097,7
161km
211,8
Nhưng vì hiệu sut s dng nhiên liu ch 30% nên quãng đường đi thực tế
161.30% 48,3km
Như vậy để đi được 100 km thì s cn tiêu tn:
100
2,07(L)
48,3
Câu 6. Chất tẩy rửa thông dụng thường chứa hydrochloric acid. Lấy 25 mL chất ty rửa pha thành 250
mL trong bình định mức.
Cho 20 mL dung dịch sodium carbonate 0,448M o bình nón. Thêm chỉ thị methyl da cam vào
bình và chuẩn độ bằng dung dịch tẩy rửa đã pha loãng bên trên. Tiến hành chuẩn độ đến khi nào chỉ thị t
u vàng sang màu hồng, sau 3 lần chuẩn độ t thể tích chất tẩy rửa trung ình đã dùng 19,84 mL. nh
nồng độ hydrochloric acid trong chất ty rửa.
Đáp án:
9
,
0
3
ng dn gii
c 1. Phương trình chuẩn độ và xs liu
Phương trình chuẩn độ: 2HCl + Na
2
CO
3
2NaCl + H
2
O
c 2. Tính toán qua trình chuẩn độ
Theo phương trình chuẩn độ ta có:
2 3 2 3
HCl HCl Na CO Na CO HCl
2.20.0,448
V .C 2V .C C 0,903M
19,84
Như vậy trong 25 mL cht ty ra thì
M(HCl)
C 0,903.100 9,03M

Preview text:

BÁM SÁT ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025 MINH HỌA
Bài thi môn: HÓA HỌC ĐỀ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 3
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong ăn mòn hóa ho ̣c, loa ̣i phản ứng hóa ho ̣c xảy ra là phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng oxid hóa- khử.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 2. Thành phần chính của thạch cao là CaSO4.Tên của hợp chất này là
A. calcium sulfite.
B. calcium sulfuric.
C. calcium pesulfate.
D. calcium sulfate.
Câu 3. Từ monomer nào sau đây có thể điều chế đươ ̣c poly (vinyl alcohol)?
A. CH2=CH-COOCH3.
B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các
electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion.
B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại có sự dùng chung các electron hóa
trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các
electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại.
D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hóa trị tự do
của các nguyên tử kim loại.
Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là A. Ne. B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 6. Cho các chất riêng biệt sau đây: Na2CO3 ; HCl ; NaOH, Ba(OH)2, Na3PO4. Số chất có thể làm
mềm nước cứng vĩnh cửu là A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Túi nylon, nhựa là các polymer tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong môi
trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Sau khi học xong chương
Polymer (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta”
cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau:
(1) Có thể tiêu hủy túi nylon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường.
(2) Nếu đem đốt túi nylon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm: hydrochloric acid,
sulfuric acid, dioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển.
(3) Túi nylon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nylon mềm, dẻo, dai, dễ bị
thuỷ phân trong môi trường nên được khuyến khích sử dụng thay cho các loại túi nylon khác.
(4) Cần có các vật liệu an toàn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu sản xuất từ cellulose.
Có bao nhiêu ý kiến đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cây trồng muốn sinh trưởng tốt và phát triển toàn diện, cho năng suất cao…thì cần được chăm
sóc, đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng.Trong các loại phân bón cho sau đây thì loại phân nào giúp cây xanh
tốt, phát triển nhanh và cho nhiều củ quả?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân.
D. Phân vi lượng.
Câu 9. Hydrocarbon nào sau đây sẽ có phổ khối như phổ cho dưới đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 10. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 12. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử saccharose là A. 45. B. 24. C. 22. D. 46.
Câu 13. Phương trình hoá học thuỷ phân 2-bromo-2-methylpropane trong NaOH là
Phản ứng trên diễn ra theo 2 giai đoạn được mô tả như sau: Giai đoạn 1. Giai đoạn 2.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân 2-bromo-2-methylpropane là phản ứng tách nguyên tử halogen.
B. Trong giai đoạn (1) do độ âm điện C lớn hơn Br nên liên kết phân cực về phía Br.
C. Trong giai đoạn (2) có sự hình thành liên kết σ.
D. Dẫn xuất 2-bromo-2-methylpropane là dẫn xuất halogen bậc 4.
Câu 14. Tên gọi của ester có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là
A. Propyl acetate.
B. isopropyl acetate.
C. Secpropyl acetate.
D. Propyl formate.
Câu 15. Tên thay thế của alanine là
A. α–aminopropionic acid.
B. α–aminopropanoic acid.
C. 2–aminopropionic acid.
D. 2–aminopropanoic acid.
Câu 16. Thực hiện một thí nghiệm về tính điện di ở pH = 6 để tách ba amino acid (cho bảng thông tin dưới đây): Cấu trúc Tên Arginine Glycine Glutamic acid (pHI) (10,76) (5,97) (3,22) Cho các phát biểu sau:
(a) Tại pH = 6 thì arginine tồn tại dạng anion.
(b) Tại pH = 6 thì glycine vẫn tồn tại dạng ion lưỡng cực thì có giá trị pHI gần bằng 6.
(c) Các vệt A, B, C lần lượt là glutamic acid, glycine, arginine.
(d) Tại pH = 6 thì glutamic acid tồn tại dạng cation và bị hút về cực dương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 17 - 18:
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau: Cặp oxi hóa - Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe Cu2+/Cu Ag+/Ag khử E0(V) -1,676 -0,763 -0,440 0,340 0,799
Câu 17. Dựa trên bảng thế điện cực chuẩn cho ở trên thì phản ứng nào cho dưới đây là sai? A. Fe + Cu2+   Fe2+ + Cu. B. Al + 3Ag+   Al3+ + 3Ag. C. Cu + Fe2+   Fe + Cu2+. D. Zn + Fe2+   Zn2+ + Fe.
Câu 18. Sức điện động chuẩn của pin Galvani thiết lập từ hai cặp oxi hóa - khử trong số các cặp trên là
2,475 V. Hai cặp oxi hoá-khử hình thành pin lần lượt là
A. Al3+/Al và Ag+/Ag.
B. Zn2+/Zn và Al3+/Al.
C. Fe2+/Fe và Cu2+/Cu. D. Al3+/Al và Cu2+/Cu.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong công nghiệp, xút (sodium hydroxide) được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch
sodium chloride có màng ngăn xốp. Bằng phương pháp này, người ta cũng thu được khí chlorine. Chất khí
này được làm khô (loại hơi nước) rồi hoá lỏng để làm nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công
nghiệp chế biến và sản xuất hoá chất.
Từ quá trình điện phân nêu trên, một lượng chlorine và hydrogen sinh ra được tận dụng để sản xuất
hydrochloric acid đặc thương phẩm (32%, D = 1,153 g/mL ở 30 °C).
Một nhà máy với quy mô sản xuất 200 tấn xút mỗi ngày thì đồng thời sản xuất được bao nhiêu m3 acid
thương phẩm trên. Biết rằng, tại nhà máy này, 60% khối lượng chlorine sinh ra được dùng tổng hợp
hydrochloric acid và hiệu suất của toàn bộ quá trình từ chlorine đến acid thương phẩm đạt 80% về khối lượng.
a. Có thể dùng sulfuric acid đặc làm khô khí chlorine thoát ra.
b. Trong thí nghiệm điện phân thì Cl2 sẽ thoát ra tại cực cathode.
c. Phương trình điện phân dung dịch NaCl là 2NaCl + 2H2O màng  2NaOH + H2 + Cl2.
d. Giá trị của m là 237 m3 (cho phép làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Nấm men là chất xúc tác cho phản ứng lên men ethyl alcohol trong điều kiện không có khí oxygen.
Quá trình lên men là một quá trình tỏa nhiệt.Từ 250 gam glucose, thực hiện quá trình lên men rượu trong
phòng thí nghiệm, kết quả biểu thị theo đồ thị sau:
Kết quả nghiên cứu nhận thấy:
• Tốc độ phản ứng tăng lên và dung dịch trở nên đặc và ấm hơn.
• Sau một thời gian từ ngày thứ 10 phản ứng hầu như dừng lại dù trong dung dịch vẫn còn glucose.
a. Phương trình lên men glucose là : C6H12O6 men ruou   2C2H5OH + CO2.
b. Trong quá trình lên men ngoại trừ ethyl alcohol thì còn có thể tạo thành một số sản phẩm như CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
c. Dung dịch trở nên đặc hơn là do khí CO2 bay ra làm khối lượng dung dịch tăng nên nồng độ dung dịch tăng lên.
d. Hiệu suất lên men của ngày thứ 10 là 78%.
Câu 3. Ba hợp chất thơm A, B, C đều có ứng dụng trong thực tiễn: A có tác dụng chống sinh vật kí sinh
(chấy, rận); B làm chất tạo mùi hạnh nhân; C là một thành phần của thuốc mỡ Whitfield, được dùng để
điều trị các bệnh về da như nấm da, giun đũa. Cho biết A là một alcohol bậc I có CTCT là C6H5CH2OH. Sơ
đồ chuyển hoá giữa ba chất A, B, C như sau: 1.[Ag(N 3 H 2 ) ]OH 0 CuO,t 2.HCl A B  C
a. Chất C là một aldehyde có tên thường là benzaldehyde. b. Phổ
của A có peak hấp thụ ở vùng 3500-3200 cm-1.
c. Chất B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng 1700 cm-1 và peak ở vùng 2650 – 2880 cm-1.
d. Có thể phân biệt chất B và C bằng phổ IR.
Câu 4. Muối FeCl3 khan là những tinh thể có màu vàng nâu. Hoà tan một lượng muối này vào nước, thu
được dung dịch có màu vàng nhạt (có chứa phức chất X). Lấy một ít dung dịch muối trên cho vào dung
dịch KSCN thì thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng, để giải thích hiện tượng trên là do xảy ra sự tạo phức như sau: Fe3+ + SCN-     [Fe(SCN)]2+
a. Phức chất X là phức chất của Fe3+ và phối tử H2O.
b. Dung dịch chứa phức X có môi trường base.
c. trong môi trường base thì phức [Fe(SCN)]2+ khó hình thành hơn vì ion Fe3+ sẽ tạo kết tủa Fe(OH)3 làm giảm nồng độ ion Fe3+.
d. Phản ứng trên dùng nhận biết ion Fe3+ cũng như nhận biết ion SCN-.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1.
Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng
nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được sử dụng là dùng chlorine. Giả sử lượng
chlorine được bơm vào nước trong bể để xử lí theo tỉ lệ 5 g/m³. Nếu mỗi người dùng trung bình 60 lít
nước/ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu tiền để mua chlorine cho việc xử
lí nước mỗi ngày của 1 hộ gia đình trung bình 4 người? Cho biết 1 thùng chlorine 45 kg loại Nhật có giá 2.700.000 VNĐ.
Câu 2. Đun nóng một loại mỡ động vật với dung dịch KOH , sản phẩm thu được có chứa muối potassium
linoleate (C17H31COOK). Phân tử khối của potassium linoleate là bao nhiêu?
Câu 3. Cho các phản ứng sau: (a) 2C H O C  u(OH)  Cu(CH O )  2H O 6 12 6 2 6 11 6 2 2 glucos  e  (b) C H O 2  A  g NH  t OH
CH OH(CHOH) COONH  2Ag 3NH H O 6 12 6  3  2 4 4 3 2 2 glucos  e  (c) t C H O H   CH O 6 12 6 2 6 14 6 glucos  e  (d) t 2CH O B  r H O CH OH[CHOH] COOH 2HBr 6 12 6 2 2 2 4 glucos  e
Có bao nhiêu phản ứng mà trong đó glucose thể thiện tính oxid hoá?
Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amine ứng với công thức phân tử C4H11N tác dụng với dung
dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 sinh ra chất khí?
Câu 5. Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích C2H5OH (D = 0,8 g/mL) với
95 thể tích xăng truyền thống. Giả sử xăng truyền thống chỉ chứa hai alkane C8H18 và C9H20 (tỷ lệ mol
tương ứng 3 : 4, D = 0,7 g/mL). Biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 mol các chất trong xăng E5 như sau: Thành phần xăng E5 C2H5OH C8H18 C9H20
Nhiệt tỏa ra (kJ/mol) 1365,0 5928,7 6119,8
Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1 km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có
độ lớn là 211,8 kJ. Nếu chiếc xe máy đó di chuyển từ Đà Nẵng đến Huế với quãng đường là 100 km thì hết
khoảng bao nhiêu lít xăng? (biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ xe máy là 30%)
Câu 6. Chất tẩy rửa thông dụng thường có chứa hydrochloric acid. Lấy 25 mL chất tẩy rửa pha thành 250 mL trong bình định mức.
Cho 20 mL dung dịch sodium carbonate 0,448M vào bình nón. Thêm chỉ thị methyl da cam vào
bình và chuẩn độ bằng dung dịch tẩy rửa đã pha loãng bên trên. Tiến hành chuẩn độ đến khi nào chỉ thị từ
màu vàng sang màu hồng, sau 3 lần chuẩn độ thì thể tích chất tẩy rửa trung ình đã dùng là 19,84 mL. Tính
nồng độ hydrochloric acid trong chất tẩy rửa. ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 B 2 D 11 B 3 B 12 A 4 C 13 C 5 B 14 B 6 A 15 D 7 B 16 C 8 A 17 C 9 B 18 A
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a Đ a S b S b Đ 1 3 c Đ c Đ d Đ d Đ a Đ a Đ b Đ b S 2 4 c S c Đ d S d Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 18 318 1 4 2,07 9,03 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Trong ăn mòn hóa ho ̣c, loa ̣i phản ứng hóa ho ̣c xảy ra là phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng oxid hóa- khử.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 2. Thành phần chính của thạch cao là CaSO4.Tên của hợp chất này là
A. calcium sulfite.
B. calcium sulfuric.
C. calcium pesulfate.
D. calcium sulfate.
Câu 3. Từ monomer nào sau đây có thể điều chế đươ ̣c poly (vinyl alcohol)?
A. CH2=CH-COOCH3.
B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các
electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion.
B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại có sự dùng chung các electron hóa
trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các
electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại.
D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hóa trị tự do
của các nguyên tử kim loại.
Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là A. Ne. B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 6. Cho các chất riêng biệt sau đây: Na2CO3 ; HCl ; NaOH, Ba(OH)2, Na3PO4. Số chất có thể làm
mềm nước cứng vĩnh cửu là A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Túi nylon, nhựa là các polymer tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong môi
trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Sau khi học xong chương
Polymer (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta”
cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau:
(1) Có thể tiêu hủy túi nylon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường.
(2) Nếu đem đốt túi nylon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm: hydrochloric acid,
sulfuric acid, dioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển.
(3) Túi nylon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nylon mềm, dẻo, dai, dễ bị
thuỷ phân trong môi trường nên được khuyến khích sử dụng thay cho các loại túi nylon khác.
(4) Cần có các vật liệu an toàn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu sản xuất từ cellulose.
Có bao nhiêu ý kiến đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cây trồng muốn sinh trưởng tốt và phát triển toàn diện, cho năng suất cao…thì cần được chăm
sóc, đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng.Trong các loại phân bón cho sau đây thì loại phân nào giúp cây xanh
tốt, phát triển nhanh và cho nhiều củ quả?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân.
D. Phân vi lượng.
Câu 9. Hydrocarbon nào sau đây sẽ có phổ khối như phổ cho dưới đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 10. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 12. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử saccharose là A. 45. B. 24. C. 22. D. 46.
Câu 13. Phương trình hoá học thuỷ phân 2-bromo-2-methylpropane trong NaOH là
Phản ứng trên diễn ra theo 2 giai đoạn được mô tả như sau: Giai đoạn 1. Giai đoạn 2.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân 2-bromo-2-methylpropane là phản ứng tách nguyên tử halogen.
B. Trong giai đoạn (1) do độ âm điện C lớn hơn Br nên liên kết phân cực về phía Br.
C. Trong giai đoạn (2) có sự hình thành liên kết σ.
D. Dẫn xuất 2-bromo-2-methylpropane là dẫn xuất halogen bậc 4.
Câu 14. Tên gọi của ester có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là
A. Propyl acetate.
B. iso-propyl acetate.
C. Sec-propyl acetate.
D. Propyl formate.
Câu 15. Tên thay thế của alanine là
A. α–aminopropionic acid.
B. α–aminopropanoic acid.
C. 2–aminopropionic acid.
D. 2–aminopropanoic acid.
Câu 16. Thực hiện một thí nghiệm điện di ở pH = 6 để tách ba amino acid , cho bảng thông tin dưới đây: Cấu trúc Tên Arginine Glycine Glutamic acid (pHI) (10,76) (5,97) (3,22) Cho các phát biểu sau:
(a) Tại pH = 6 thì arginine tồn tại dạng anion.
(b) Tại pH = 6 thì glycine vẫn tồn tại dạng ion lưỡng cực thì có giá trị pHI gần bằng 6.
(c) Các vệt A, B, C lần lượt là glutamic acid, glycine, arginine.
(d) Tại pH = 6 thì glutamic acid tồn tại dạng cation và bị hút về cực dương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 17 - 18:
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau: Cặp oxi hóa - Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe Cu2+/Cu Ag+/Ag khử E0(V) -1,676 -0,763 -0,440 0,340 0,799
Câu 17. Dựa trên bảng thế điện cực chuẩn cho ở trên thì phản ứng nào cho dưới đây là sai? A. Fe + Cu2+   Fe2+ + Cu. B. Al + 3Ag+   Al3+ + 3Ag. C. Cu + Fe2+   Fe + Cu2+. D. Zn + Fe2+   Zn2+ + Fe.
Câu 18. Sức điện động chuẩn của pin Galvani thiết lập từ hai cặp oxid hóa - khử trong số các cặp trên là
2,475 V. Hai cặp oxid hoá-khử hình thành pin lần lượt là
A. Al3+/Al và Ag+/Ag.
B. Zn2+/Zn và Al3+/Al.
C. Fe2+/Fe và Cu2+/Cu. D. Al3+/Al và Cu2+/Cu.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong công nghiệp, xút (sodium hydroxide) được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch
sodium chloride có màng ngăn xốp. Bằng phương pháp này, người ta cũng thu được khí chlorine. Chất khí
này được làm khô (loại hơi nước) rồi hoá lỏng để làm nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công
nghiệp chế biến và sản xuất hoá chất.
Từ quá trình điện phân nêu trên, một lượng chlorine và hydrogen sinh ra được tận dụng để sản xuất
hydrochloric acid đặc thương phẩm (32%, D = 1,153 g/mL ở 30 °C).
Một nhà máy với quy mô sản xuất 200 tấn xút mỗi ngày thì đồng thời sản xuất được bao nhiêu m3 acid
thương phẩm trên. Biết rằng, tại nhà máy này, 60% khối lượng chlorine sinh ra được dùng tổng hợp
hydrochloric acid và hiệu suất của toàn bộ quá trình từ chlorine đến acid thương phẩm đạt 80% về khối lượng.
a. Có thể dùng sulfuric acid đặc làm khô khí chlorine thoát ra.
b. Trong thí nghiệm điện phân thì Cl2 sẽ thoát ra tại cực catode.
c. Phương trình điện phân của NaCl là 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2.
d. Giá trị của m là 237 m3 (cho phép làm tròn đến hàng đơn vị). Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Có thể dùng sulfuric acid đặc làm khô khí chlorine thoát ra. Đ b
Trong thí nghiệm điện phân thì Cl2 sẽ thoát ra tại cực catode. S c
Khối lượng của khối gỗ là 875 kg/m3. Đ d
Tỉ lệ chiều cao vật chìm trong dầu và nước là 2. Đ
a. Đúng vì làm khô có nghĩa là sử dụng chất có tính hút ẩm để hút nước trong hỗn hợp nhưng phản ứng
với chất được làm khô.
Ở đây người ta thu khí Cl2 có lẫn hơi nước nên cần tìm chất không tác dụng được với Cl2, đáp án H2SO4 là phù hợp.
b. Sai vì Cl2 sẽ thoát ra ở anode. c. Đúng d. Đúng 6 200.10
Theo đề sản suất 200 tần xút nên ta có số mol NaOH là 6  5.10 mol 40
Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2 6 n 5.10 Ta có: NaOH 6 n  n    2,5.10 mol 2 H C2 l 2 2
Theo đề thì chỉ có 60% lượng Cl2 dùng sản xuất acid % nên ta có lượng Cl2 đem sản xuất là 6 6
2,5.10 .60% 1,5.10 mol
Phương trình điều chế acid từ H   2 và Cl2 : H2 + Cl2 2HCl
Số mol HCl được tạo thành: 6 6 H 80% 6 6 n
1,5.10 .2 3.10  n 
 3.10 .80% 2,4.10 mol HCl HCl
Khối Lượng acid thương phẩm thu được: 6 87,6.10 .100 6 6 6 m
 2,4.10 .36,5 87,6.10 gamm   273,75.10 gam HCl ddHCl 32 6 273,75.10 6 3
Thể tích acid thương phẩm thu được là V 
 237,424.10 mL  237,424m ddHCl 1,153
Câu 2. Nấm men là chất xúc tác cho phản ứng lên men ethyl alcohol trong điều kiện không có khí
oxygen. Quá trình lên men là một quá trình tỏa nhiệt.Từ 250 gam glucose, thực hiện quá trình lên men
rượu trong phòng thí nghiệm, kết quả biểu diễn theo đồ thị sau:
Kết quả nghiên cứu nhận thấy:
• Tốc độ phản ứng tăng lên và dung dịch trở nên đặc và ấm hơn.
• Sau một thời gian từ ngày thứ 10 phản ứng hầu như dừng lại dù trong dung dịch vẫn còn glucose.
a. Phương trình lên men glucose là : C6H12O6 men ruou   2C2H5OH + CO2
b. Trong quá trình lên men ngoại trừ ethyl alcohol thì còn có thể tạo thành một số sản phẩm như CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
c. Dung dịch trở nên đặc hơn là do khí CO2 bay ra làm khối lượng dung dịch tăng nên nồng độ dung dịch tăng lên.
d. Hiệu suất lên men của ngày thứ 10 là 78%. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Phương trình lên men glucose là : C6H12O6 men ruou   2C2H5OH + CO2 Đ
Trong quá trình lên men ngoại trừ ethyl alcohol thì còn có thể tạo thành một số b Đ
sản phẩm như CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Dung dịch trở nên đặc hơn là do khí CO2 bay ra làm khối lượng dung dịch tăng c S
nên nồng độ dung dịch tăng lên. d
Hiệu suất lên men của ngày thứ 10 là 78%. S
c. Sai vì khí CO2 bay ra làm khối lượng dung dịch giảm nên nồng độ dung dịch tăng lên.
d. Sai vì hiệu suất lên men ngày thứ 10: 1.180 H% = .100% = 72% 250
Câu 3. Ba hợp chất thơm A, B, C đều có ứng dụng trong thực tiễn: A có tác dụng chống sinh vật kí sinh
(chấy, rận); B làm chất tạo mùi hạnh nhân; C là một thành phần của thuốc mỡ Whitfield, được dùng để
điều trị các bệnh về da như nấm da, giun đũa và chân của vận động viên. Cho biết A là một alcohol bậc I
có CTCT là C6H5CH2OH. Sơ đồ chuyển hoá giữa ba chất A, B, C như sau: 0 CuO,t 2 O A B  C
a. Chất C là một aldehyde có tên thường là benzaldehyde. b. Phổ
của A có peak hấp thụ tù ở vùng 3500-3200 cm-1
c. Chất B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng 1700 cm-1 và peak ở vùng 2650 – 2880 cm-1.
d. Có thể phân biệt chất B và C bằng phổ IR. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Chất C là một aldehyde có tên thường là benzaldehyde. S b Phổ
của A có peak hấp thụ tù ở vùng 3500-3200 cm-1 Đ c
Chất B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng 1700 cm-1 và peak ở vùng 2650 – 2880 Đ cm-1. d
Có thể phân biệt chất B và C bằng phổ IR. Đ
Theo đề thì A là alcohol nên phương trình phản ứng theo chuỗi đã cho như sau:
a. Sai vì chất C là benzoic acid
b. Đúng vì A là một alcohol thơm bậc I, nên sẽ cho tín hiệu peak đặc trưng của liên kết -OH ở vùng khoảng 3500-3200 cm-1
c. Đúng vì chất B là C6H5CHO : aldehyde thơm sẽ cho 2 tín hiệu đặc trưng
+ liên kết -C=O : peak nhọn ở 1700 cm-1
+ liên kết H-C(trong -CHO) : vùng 2900 cm-
d. Đúng vì C là benzoic acid thì sẽ cho tín hiệu đặc trưng của nhóm COOH ở vùng 3000 cm-1-2500 cm-1 ,
B không có tín hiệu này.
Câu 4. Muối FeCl3 khan là những tinh thể có màu vàng nâu. Hoà tan một lượng muối này vào nước, thu
được dung dịch có màu vàng nhạt (có chứa phức chất X). Lấy một ít dung dịch muối trên cho vào dung
dịch KSCN thì thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng, để giải thích hiện tượng trên là do xảy ra sự tạo phức như sau: Fe3+ + SCN-     [Fe(SCN)]2+
a. Phức chất X là phức chất của Fe3+ và phối tử H2O.
b. Dung dịch chứa phức X có môi trường base.
c. Trong môi trường base thì phức [Fe(SCN)]2+ khó hình thành hơn vì ion Fe3+ sẽ tạo kết tủa Fe(OH)3 làm giảm nồng độ ion Fe3+
d. Phản ứng trên dùng nhận biết ion Fe3+ cũng như nhận biết ion SCN-. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Phức chất X là phức chất của Fe3+ và phối tử H2O. Đ b
Dung dịch chứa phức X có môi trường base. S
Trong môi trường base thì phức [Fe(SCN)]2+ khó hình thành hơn vì ion Fe3+ sẽ c Đ
tạo kết tủa Fe(OH)3 làm giảm nồng độ ion Fe3+ . d
Phản ứng trên dùng nhận biết ion Fe3+ cũng như nhận biết ion SCN-. Đ Hướng dẫn giải
a. Đúng vì trong nước thì ion Fe3+ bị hydrate hoá, tồn tại dạng phức [Fe(H2O)6]3+
b. Sai vì phức [Fe(H2O)6]3+ sẽ thuỷ phân theo phương trình sau: [Fe(H2O)6]3+   
[Fe(OH)3(H2O)3] + 3H+
Nên sẽ có môi trường acid.
c. Đúng vì theo cân bằng đã cho, nếu có môi trường base thì sẽ tạo kết tủa Fe(OH)3. d. Đúng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .

Câu 1. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng
nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được sử dụng là dùng chlorine. Giả sử lượng
chlorine được bơm vào nước trong bể để xử lí theo tỉ lệ 5 g/m³. Nếu mỗi người dùng trung bình 60 lít
nước/ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu tiền để mua chlorine cho việc xử
lí nước mỗi ngày của 1 hộ gia đình trung bình 4 người( đơn vị VNĐ )? Cho biết 1 thùng chlorine 45 kg
loại Nhật có giá 2.700.000 VNĐ. Đáp án: 1 8 Hướng dẫn giải
Theo đề thì xử lý 1 m3 nước thì cần 5 gam chlorine 60
Vậy mỗi người 100 L/ngày thì lượng chlorine cần dùng xử lí nước là 4. .5  0,3gam 1000 3 0,3.10
Như vậy số tiền cần dùng mỗi ngày là 6 .2,7.10  18V Đ N 45
Câu 2. Đun nóng một loại mỡ động vật với dung dịch KOH , sản phẩm thu được có chứa muối potassium
linoleate (C17H31COOK). Phân tử khối của potassium linoleate là bao nhiêu? Đáp án: 3 1 8 Hướng dẫn giải
Phân tử khối của potassium linoleate là 318.
Câu 3. Cho các phản ứng sau: (a) 2C H O C  u(OH)  Cu(CH O )  2H O 6 12 6 2 6 11 6 2 2 glucos  e  (b) C H O 2  A  g NH  t OH
CH OH(CHOH) COONH  2Ag 3NH H O 6 12 6  3  2 4 4 3 2 2 glucos  e  (c) t C H O H   CH O 6 12 6 2 6 14 6 glucos  e  (d) t 2CH O B  r H O CH OH[CHOH] COOH 2HBr 6 12 6 2 2 2 4 glucos  e
Có bao nhiêu phản ứng mà trong đó glucose thể thiện tính oxid hoá? Đáp án: 1
Câu 4.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amine ứng với công thức phân tử C4H11N tác dụng với dung
dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 sinh ra chất khí? Đáp án: 4 Hướng dẫn giải
Tác dụng HCl + NaNO2 sinh ra chất khí là amine bậc 1.
Số đồng phần thỏa mãn là

Câu 5. Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích C2H5OH (D = 0,8 g/mL) với
95 thể tích xăng truyền thống. Giả sử xăng truyền thống chỉ chứa hai alkane C8H18 và C9H20 (tỷ lệ mol
tương ứng 3 : 4, D = 0,7 g/mL). Biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 mol các chất trong xăng E5 như sau: Thành phần xăng E5 C2H5OH C8H18 C9H20
Nhiệt tỏa ra (kJ/mol) 1365,0 5928,7 6119,8
Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1 km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có
độ lớn là 211,8 kJ. Nếu chiếc xe máy đó di chuyển từ Đà Nẵng đến Huế với quãng đường là 100 km thì hết
khoảng bao nhiêu lít xăng? (biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ xe máy là 30%). Đáp án: 2 , 0 7 Hướng dẫn giải
Bước 1. Tính hàm lượng từng thành phần trong xăng Trong 1L xăng E5:  0,04.1000 20 V  1.5% 0,05(L)  m  0,05.0,8  0,04kg n   mol ethanoltrongxang ethanol ethanol 46 23 n   3x  CH Ta có: 8 18   m  114.3x 128.4x  854x  8 C 1 H 8 9 C 2 H 0 n  4x  9C 2H0
Trong 1 (L) xăng thì hỗn hợp C8H18 và C9H20 chiếm 95%  V  95%.1 0,95(L)  m
 V.D 0,95.0,7.1000  665gam   8 C 1 H 8 9 C 2 H 0 8 C 1 H 8 9 C 2 H 0
Ta có: 665  854x  x  0,7787mol
Bước 2. Tính lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy lượng xăng tiêu thụ.
1  molCH : 5928,7kJ 8 18  Theo đề ta có: 1  molCH : 6119kJ 9 20 1molCHOH:1365kJ  2 5 20
Tổng nhiệt lượng tỏa ra khi xăng cháy  E
 5928,7.3 x  6119.4 x  1365.  34097,7kJ t/ ra 23 0,7787 0,7787
Bước 3. Tính quãng đường đi được.
Theo đề để đi được 1 km thì cần 211,8 kJ, với 1L xăng sẽ đi được quãng đường là
34097,7  161km 211,8
Nhưng vì hiệu suất sử dụng nhiên liệu chỉ 30% nên quãng đường đi thực tế là 161.30% 48,3km 100
Như vậy để đi được 100 km thì sẽ cần tiêu tốn:  2,07(L) 48,3
Câu 6. Chất tẩy rửa thông dụng thường có chứa hydrochloric acid. Lấy 25 mL chất tẩy rửa pha thành 250 mL trong bình định mức.
Cho 20 mL dung dịch sodium carbonate 0,448M vào bình nón. Thêm chỉ thị methyl da cam vào
bình và chuẩn độ bằng dung dịch tẩy rửa đã pha loãng bên trên. Tiến hành chuẩn độ đến khi nào chỉ thị từ
màu vàng sang màu hồng, sau 3 lần chuẩn độ thì thể tích chất tẩy rửa trung ình đã dùng là 19,84 mL. Tính
nồng độ hydrochloric acid trong chất tẩy rửa. Đáp án: 9 , 0 3 Hướng dẫn giải
Bước 1. Phương trình chuẩn độ và xử lí số liệu
Phương trình chuẩn độ: 2HCl + Na2CO3
 2NaCl + H2O
Bước 2. Tính toán qua trình chuẩn độ 2.20.0,448
Theo phương trình chuẩn độ ta có: V .C  2V .C  C   0,903M HCl HCl N 2 a C 3 O N 2 a C 3 O HCl 19,84
Như vậy trong 25 mL chất tẩy rửa thì C  0,903.100 9,03M M(HCl)