BÁM SÁT Đ MINH HA
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: HÓA HC
ĐỀ 5
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Cho biết nguyên t khi: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18 . Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nàoi đây không đúng?
A. Bn cht ca ăn mòn kim loi là quá trình oxi hoá - kh.
B. Nguyên tc chung đ điu chế kim loi là kh ion kim loi thành nguyên t kim loi.
C. Ăn mòn hoá học pt sinh ng điện.
D. Tính cht hoá hc đc tng của kim loi là tính kh.
Câu 2. Dolomite mt trong nhng tnh phn kng th thiếu đưc trong lĩnh vực chăn nuôi thy sn,
đặc bit nuôi tôm. Thành phn chính ca dolomite bao gm mui calcium carbonate mui X. Tên gi
ca mui X là
A. magnesium hydroxide. B. magnesium carbonate. C. sodium carbonate. D. calcium sulfate.
Câu 3. Polymer nào sau đây được tng hp bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poly(ethylene terephtalate). B. Polyethylene.
C. Poly(vinyl chloride). D. Polyacrylonitrile.
Câu 4. Phát biểu o sau đây là đúng?
A. Trong mng tinh th kim loi, các electron hóa tr t do chuyển động theo mt chiều hướng xác đnh.
B. Khi áp mt hiệu điện thế o thanh kim loi t các electron t do trong mng tinh th kim loi
chuyển động thành ng, có hướng t cc âm sang cực dương.
C. Liên kết kim loi ging vi liên kết cng hóa tr s electron dùng chung.
D. điu kiện thường, thy ngân không có cu trúc tinh th nên không dẫn đin.
Câu 5. Nguyên t X là nguyên t thuc nhóm kim loi kim th. Cu hình ca X có tng s electron các
phân lp p là 12. Nguyên t X là nguyên t nào sau đây?
A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 6. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cng tm thi?
A. Na
2
CO
3
B.
NaOH
C.
Na
3
PO
4
D.
NaNO
3
Câu 7. Trong t nhiên, khí sulfur dioxide (SO
2
) được phát sinh t nhiu nguồn như hoạt động ca núi la,
cháy rng. Ngoài ra, ti các thành ph ln vi mật độ phương tin giao thông cao, các khí SO
2
, NO
x
,
th phát ra đáng kể t khói thi của các phương tiện này. Để hiểu hơn về nồng độ SO
2
ti các khu vc
khác nhau, mt nghiên cứu đã được tiến hành đ đo nồng độ khí SO
2
ti hai vùng A B trong vòng 10
ngày. (Lưu ý: cả hai vùng này không có nhà máy công nghiệp đốt nhiên liu hóa thch không vùng có
núi la hoạt động).
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vùng A có nhiều phương tin giao thông hơn vùng B.
B. Ngày th 6 ti vùng B có th đã xảy ra cháy rng.
C. Trong sut khong thi gian kho sát, vùng A có mc nồng độ SO
2
trung bình cao hơn vùng B.
D. Nguyxuất hiện mưa acid ở vùng B lớn hơn vùng A.
Câu 8. Phân bón o sau đây khi bón cho cây trồng có th làm đất b chua?
A. Potassium chloride. B. Potassium carbonate
C. Potassium nitrate. D. Urea
Câu 9. Ph khối lượng (MS) là phương pháp hiện đa
i để xác đnh phân t khi ca các hp cht hữu cơ.
Kết qu phân tích ph khi lưng cho thy phân t khi ca hp cht hữu cơ X là 74. Cht X có th
A. acetic acid. B. methyl acetate. C. acetone. D. trimethylamine.
Câu 10. Hp cht Y công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dng vi dung dch NaOH sinh ra cht
Z có công thc C
3
H
5
O
2
Na. Công thc cu to ca Y
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 11. Amine o sau đây trng thái lng nhit độ thường?
A. Methylamine. B. Ethylamine. C. Dimethylamine. D. Aniline.
Câu 12. Phần trăm khối ng ca nguyên t oxygen trong 1 phân t glucose
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 13. Phương trình hoá học cộng nước theo t l 1: 1 ca prop-1-yne xúc tác
Phn ng trên din ra theo 2 giai đon được mô t như sau:
Giai đon 1.
Giai đon 2.
Nhận định o sau đây đúng?
A. Trong giai đon (1) s b gãy 2 liên kết π trong phân t propyne.
B. Trong giai đoạn (1) s hình thành liên kết π giữa C và O.
C. Trong giai đon (2) có s hình tnh liên kết σ gia C vi oxygen và hydrogen.
D. Giai đoạn 2 là giai đon chuyn liên kết C=C thành liên kết C=O.
Câu 14. Tên gi ca ester có công thc cu to thu gn CH
3
COOCH=CH
2
A. vinyl acetate. B. methyl formate. C. methyl acrylate. D. ethyl formate.
Câu 15. Leucine công thc cu to HOOCCH(NH
2
)CH
2
CH(CH
3
)
2
, là α-amino acid kh năng điều
hoà s tng hp protein của cơ thể. Tên theo danh pháp thay thế ca leucine
A. 2-aminoisohexanoic acid. B. 2-amino-4-methylpentanoic acid.
C. 4-amino-2-methylpentanoic acid. D. 2-amino-isohexanoic acid.
Câu 16. Alanine và glutamic acid tn tại trong môi trường pH như sau:
pH
6,00
3,22
Dng tn ti
Cho các nhận đnh sau:
(a) Trong môi trường pH = 10, glutamic acid b di chuyn v phía cực dương của đin trường.
(b) Trong môi trường pH = 10, alanine tn ti ch yếu dưới dng anion.
(c) Trong môi trường pH = 6, glutamic acid tn ti dưới dng cation.
(b) Trong môi trường pH = 2, alanine b di chuyn v phía cc âm của điện trường.
S nhn định sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho biết giá tr thế đin cc chun ca các cp oxi hoá - kh sau:
Cp oxi hoá kh
2+
Zn /Zn
2+
Ni /Ni
+
2
2H /H
2+
Cu /Cu
3+ 2+
Fe /Fe
0
oxh/kh
E
(V)
0,763
0,257
0
0,340
0,771
Da vào bng s liêu trên hãy tr lời câu 17, 18 sau đây.
Câu 17. Kim loi copper (Cu) có th b hoà tan trong dung dch nào sau đây?
A. Dung dch HCl 1 M. B. Dung dch ZnCl
2
1 M.
C. Dung dch NiCl
2
1 M. D. Dung dch FeCl
3
1 M.
Câu 18. Sức đin động chun của pin điện hoá Zn-Cu
A. 0,920 V. B. 1,443 V. C. 0,423 V. D. 1,103 V.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Nhúng thanh Cu tinh khiết có khối lượng m
1
(gam) vào dung dch iron(III) chloride, sau mt thi
gian, ly thanh Cu ra cân li thy khi lượng là m
2
(gam). Cho các phát biu sau:
a. Thí nghim trênxảy ra ăn mòn điện hóa hc.
b. Giá tr ca m
2
lớn hơn m
1
.
c. Trên b mt thanh Cu có mt lp kim loi Fe bám vào.
d. Phương trình phản ng xy ra là: 3Cu
(s)
+ 2Fe
2+
(aq)
→ 2Fe
(s)
+3Cu²
+
(aq)
.
Câu 2. Salicin mt thuc chng viêm được sn xut t v y liu. Công thc cu to ca Salicin cho
dưới đây:
V mt hóa hc, salicin quan h gần i với aspirin cũng tác dụng tương tự trên thể
người. Khing, nó được chuyn hóa thành salicylic acid theo phn ng sau :
Cho hiu sut chuyn hóa chung là 80%.
Quá trình chuyn hóa aspirin (acetylsalicylic acid) thành salicylic acid cũng hiệu suất tương ng
80%.
Cho các phát biu sau:
a. Công thc phân t ca salicin là C
13
H
16
O
7
.
b. Cu to của đơn vị glucose trong salicin là dng
-glucose.
c. Nếu dùng 143 mg salicin thì s chuyn hóa thành 69 mg salicylic acid.
d. Vic dùng 143 mg salicin hoặc 72 mg aspirin (acetylsalicylic acid) t đều thu được lượng salicylic acid
như nhau.
Câu 3. Phân tích nguyên t hp cht hữu E cho kết qu phần trăm khối lượng carbon, hydrogen
oxygen lần lượt là 48,65%; 8,11% 43,24%. Dựa vào phương pp phân tích khối ph (MS) xác đnh
được phân t khi ca E 74. Mt khác, ph hng ngoi (IR) cho thy phân t E không cha nhóm -OH
(peak có sng > 3000 cm
-1
) nhưng lại cha nhóm C=O (1780 cm
-1
).
Thu phân hoàn toàn (E) trong dung dịch NaOH, thu được mui ca carboxylic acid (X) và cht (Y).
Cht (Y) có nhiệt độ sôi (64,7 °C) nh hơn nhiệt độ sôi ca ethanol (78,3 °C) (nhiệt độ sôi đều đo áp sut
1 atm).
a. Mui ca carboxylic acid (X) có phân t khi nh hơn (E).
b. Cht E có th được điu chế trc tiếp t phn ng ester hoá gia cht Y vi acetic acid.
c. Trong công nghip, chất Y được phi trn với xăng RON 92 đ tạo ra xăng sinh học.
d. Dung dch mui to bi giữa carboxylic acid X và NaOH môi tng trung tính.
Câu 4. Hemoglobin (Hb) mt loi protein chiếm khong 35% trng lượng ca hng cu. Hb nhim
v nhn oxygen t phi vn chuyển đi khắp thể. Thành phn cu to nên hemoglobin bao gm nhân
heme globin. Hình v dưới đây mô t cu trúc ca nhân heme:
Cho các phát biu sau:
a. Dng hình hc ca phc cht trong nn heme là bát din.
b. Phc cht trong nhân heme có s phối t là 4 nhưng chỉ 1 phi t.
c. Trong nhân heme, nguyên t trung tâm liên kết vi phi t qua các nguyên t nitrogen.
d. Nguyên t trung tâm trong phc cht là ion Fe
3+
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. M đin là mt trong nhng ng dng của đin phân da trên
định lut Faraday. đồ bên dưới minh ha mt nh điện phân được s
dụng để m bc cho mung bằng đồng. Tính khi lượng kim loi bc to
thành ph lên mung bằng đồng khi ng ng điện 2,1A trong 45 phút
để m đin thìa đng vi hiu sut 80% (làm tròn đáp án đến ng
phần mười)
Câu 2. Hãy tính ợng NaOH dùng để x phòng hoá 200 g du da, biết loi du da này giá tr SAP là
250-260. Cho biết trong k thut công thức tính lưng NaOH dùng cho phn ng phòng hóa là
N baOH c/ éo
SAP
a
1402,5
m a.m
(làm tn đáp án đến hàng phần mười)
Câu 3. 4 l mt nhãn (1), (2), (3), (4) cha các dung dch: ethanal, glucose, ethanol, saccharose. Biết
rng
+ dung dch (1), (2) tác dng Cu(OH)
2
điu kiện thường to dung dch xanh thm
+ dung dch (2), (4) tác dng vi Cu(OH)
2
đun nóng to kết tủa đ gch.
Xác đnh th t các cht ethanal, glucose, ethanol, saccharose. (hc sinh ghi các s (1), (2), (3), (4) tương
ng vi th t các cht cht trong câu hi)
Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân arylamine ng vi ng thc phân t C
7
H
9
N?
Câu 5. Tính enthalpy to thành (
0
f 298
H
) ca acetaldehyde (CH
3
CHO) :
Cho ca
c dư
kiê
n như sau:
H
2
(g)
+
1
2
O
2
(g)
H
2
O
(l)
0
f 298
H
= -286 kJ/mol (1)
C
(s)
+ O
2
(g)
CO
2
(g)
0
f 298
H
= -394 kJ/mol (2)
2 CH
3
CHO
(g)
+ 5 O
2
(g)
4 H
2
O
(l)
+ 4 CO
2
(g)
0
r 298
H
= -2388 kJ/mol (3)
Câu 6. Trong danh mc tiêu chun chất lượng sn phm có ch tu v lượng chlorine không vượt quá 1
mg/L (chlorine s dng trong quá trình sơ chế nguyên liệu để dit vi sinh vt).
Phương pháp chuẩn độ iodine-thiosulfate được ng để c định lượng chlorine trong thc phm theo
phương trình: Cl
2
+ 2KI
KCl + I
2
.
- ng I
2
sau đó được được nhn
biết bng h tinh bt, I
2
b kh bi dung dch chun sodium thiosul
f
ate
theo
phương trình
:
I
2
+ 2Na
2
S
2
O
3
2NaI + Na
2
S
4
O
6
.
Da vào th tích dung dch Na
2
S
2
O
3
đã phản ứng, tính đượclượng chlorine trong dung dch mu.
Tiến hành
chun độ 100 mL dung dch mu bng dung dch Na
2
S
2
O
3
0,01M t th tích Na
2
S
2
O
3
đã dùng
trong các ln chuẩn độ ln lượt như sau:
Ln
1
2
3
Th tích Na
2
S
2
O
3
đã dùng (mL)
12,65
12,6
12,6
(dng c cha dung dch chun Na
2
S
2
O
3
là loi buret 25 mL, vạch chia 0,1 mL). nh lượng Cl
2
trong mu
sn phm trên.
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
10
C
2
B
11
D
3
A
12
B
4
B
13
D
5
D
14
A
6
D
15
B
7
D
16
A
8
D
17
D
9
B
18
D
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
- Đim ti đa của 01 câu hỏi là 1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 đim
- Thí sinh la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,5 đim
- Thí sinh la chn chính xác 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
1
a
S
3
a
S
b
S
b
Đ
c
S
c
S
d
S
d
S
2
a
S
4
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
d
S
d
S
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghim yêu cu tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Mi câu tr li đúng t sinh được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
5,1
36,4
4231
4
-166
2,24
NG DN GII
Câu 1. Phát biu nào ới đây không đúng?
A. Bn cht ca ăn mòn kim loi là quá trình oxi hoá - kh.
B. Nguyên tc chung đ điu chế kim loi là kh ion kim loi thành nguyên t kim loi.
C. Ăn n hoá học phát sinh dòng điện.
D. Tính cht hoá hc đc tng của kim loi là tính kh.
Câu 2. Dolomite mt trong nhng tnh phn kng th thiếu đưc trong lĩnh vực chăn nuôi thy sn,
đặc bit nuôi tôm. Thành phn chính ca dolomite bao gm mui calcium carbonate và mui X. Tên gi
ca mui X là
A. magnesium hydroxide. B. magnesium carbonate.
C. sodium carbonate. D. calcium sulfate.
Câu 3. Polymer nào sau đây được tng hp bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poly(ethylene terephtalate). B. Polyethylene.
C. Poly(vinyl chloride). D. Polyacrylonitrile.
Câu 4. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Trong mng tinh th kim loi, các electron hóa tr t do chuyển động theo mt chiều hướng xác đnh.
B. Khi áp mt hiu điện thế vào thanh kim loi t các electron t do trong mng tinh th kim loi
chuyển động thành ng, có hướng t cc âm sang cực dương.
C. Liên kết kim loi ging vi liên kết cng hóa tr s electron dùng chung.
D. điu kin thường, thy ngân không có cu trúc tinh th nên không dn đin.
Câu 5. Nguyên t X là nguyên t thuc nhóm kim loi kim th. Cu hình ca X có tng s electron các
phân lp p là 12. Nguyên t X là nguyên t nào sau đây?
A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 6. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cng tm thi?
A. Na
2
CO
3
B.
NaOH
C.
Na
3
PO
4
D
.
NaNO
3
Câu 7. Trong t nhiên, khí sulfur dioxide (SO
2
) được phát sinh t nhiu nguồn như hoạt động ca i la,
cháy rng. Ngoài ra, ti các thành ph ln vi mật độ phương tin giao thông cao, các khí SO
2
, NO
x
,
th phát ra đáng kể t khói thi của các phương tiện này. Để hiểu hơn về nồng độ SO
2
ti các khu vc
khác nhau, mt nghiên cứu đã được tiến hành đ đo nồng độ khí SO
2
ti hai vùng A B trong vòng 10
ngày. (Lưu ý: cả hai vùng này không có nhà máy công nghiệp đốt nhiên liu hóa thch và không gn vùng
núi la hoạt động).
Phát biu nào sau đây sai ?
A. Vùng A nhiều phương tin giao thông hơn vùng B.
B. Ngày th 6 ti vùng B có th đã xảy ra cháy rng.
C. Trong sut khong thi gian kho sát, vùng A có mc nồng độ SO
2
trung bình cao hơn vùng B.
D. Nguyxuất hiện mưa acid ở ng B lớn hơn vùng A.
Câu 8. Phân bón nào sau đây khi bón cho cây trồng có th làm đất b chua?
A. potassium chloride. B. potassium carbonate
C. potassium nitrate. D. urea
Câu 9. Ph khối lượng (MS) là phương pháp hiện đa
i để xác đnh phân t khi ca các hp cht hữu cơ.
Kết qu phân tích ph khi lưng cho thy phân t khi ca hp cht hữu cơ X là 74. Chất X có th
A. acetic acid. B. methyl acetate. C. acetone. D. trimethylamine.
Câu 10. Hp cht Y công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dng vi dung dch NaOH sinh ra cht Z
công thc C
3
H
5
O
2
Na. Công thc cu to ca Y là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 11. Amine nào sau đây trng thái lng nhiệt độ thường?
A. Methylamine. B. Ethylamine. C. Dimethylamine. D. Aniline.
Câu 12. Phần trăm khối lượng ca nguyên t oxygen trong 1 phân t glucose
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 13. Phương trình hoá học cộng nước theo t l 1: 1 ca prop-1-yne có xúc tác
Phn ng trên din ra theo 2 giai đoạn được mô t như sau:
Giai đon 1.
Giai đon 2.
Nhận định o sau đây đúng?
A. Trong giai đon (1) s b gãy 2 liên kết π trong phân t propyne.
B. Trong giai đoạn (1) s hình thành liên kết π giữa C và O.
C. Trong giai đon (2) có s hình tnh liên kết σ gia C vi oxygen và hydrogen.
D. Giai đoạn 2 là giai đon chuyn liên kết C=C tnh liên kết C=O.
Câu 14. Tên gi ca ester có công thc cu to thu gn CH
3
COOCH=CH
2
A. vinyl acetate. B. methyl formate. C. methyl acrylate. D. ethyl formate.
Câu 15. Leucine công thc cu to HOOCCH(NH
2
)CH
2
CH(CH
3
)
2
, là α-amino acid kh năng điu
hoà s tng hp protein của cơ thể. Tên theo danh pháp thay thế ca leucine
A. 2-aminoisohexanoic acid. B. 2-amino-4-methylpentanoic acid.
C. 4-amino-2-methylpentanoic acid. D. 2-amino-isohexanoic acid.
Câu 16. Alanine và glutamic acid tn tại trong môi trường pH như sau:
pH
6,00
3,22
Dng tn ti
Cho các nhận đnh sau:
(a) Trong môi trường pH = 10, glutamic acid b di chuyn v phía cực dương của đin trường.
(b) Trong môi trường pH = 10, alanine tn ti ch yếu dưới dng anion.
(c) Trong môi trường pH = 6, glutamic acid tn tại dưới dng cation.
(b) Trong môi trường pH = 2, alanine b di chuyn v phía cc âm của điện trường.
S nhn định sai
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho biết giá tr thế đin cc chun ca các cp oxi hoá - kh sau:
Cp oxi hoá kh
2+
Zn /Zn
2+
Ni /Ni
+
2
2H /H
2+
Cu /Cu
3+ 2+
Fe /Fe
0
oxh/kh
E
(V)
0,763
0,257
0
0,340
0,771
Da vào bng s liêu trên hãy tr lời câu 17, 18 sau đây.
Câu 17. Kim loi copper (Cu) có th b hoà tan trong dung dch nào sau đây?
A. Dung dch HCl 1 M. B. Dung dch ZnCl
2
1 M.
C. Dung dch NiCl
2
1 M. D. Dung dch FeCl
3
1 M.
Câu 18. Sức đin động chun của pin điện hoá Zn-Cu là
A. 0,920 V. B. 1,443 V. C. 0,423 V. D. 1,103 V.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Nhúng thanh Cu tinh khiết có khối lượng m
1
(gam) vào dung dch iron(III) chloride, sau mt thi
gian, ly thanh Cu ra cân li thy khi lượng là m
2
(gam). Cho các phát biu sau:
a. Thí nghim trên có xy ra ăn mòn điện hóa hc.
b. Giá tr ca m
2
lớn hơn m
1
.
c. Trên b mt thanh Cu có mt lp kim loi Fe bám vào.
d. Phương trình phản ng xy ra là: 3Cu
(s)
+ 2Fe
2+
(aq)
→ 2Fe
(s)
+3Cu²
+
(aq)
.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Thí nghim trên có xảy ra ăn mòn điện hóa hc.
S
b
Giá tr ca m
2
lớn hơn m
1
.
S
c
Trên bê mt thanh Cu có mt lp kim loi Fe bám vào.
S
d
Phương trình phảnng là: Cu
(s)
+ 2Fe
3+
(aq)
2Fe
2+
(aq)
+Cu²
+
(aq)
.
S
a. Sai vì không thỏa điều kin của ăn mòn điện hóa là có 2 điện cc tiếp xúc.
b. Sai vì phương trình xảy ra: Cu
(s)
+ 2Fe
3+
(aq)
→ 2Fe
2+
(aq)
+Cu²
+
(aq)
.
Không có cht rn sinh ra nên m
1
> m
2
c. Sai vì không sn phm Fe sinh ra
d. Sai.
Câu 2. Salicin mt thuc chng viêm được sn xut t v y liu. Công thc cu to ca Salicin cho
dưới đây:
V mt hóa hc, salicin quan h gần i với aspirin cũng tác dụng tương tự trên thể
người. Khing, nó được chuyn hóa thành salicylic acid theo phn ng sau :
Cho hiu sut chuyn hóa chung là 80%.
Quá trình chuyn hóa aspirin (acetylsalicylic acid) thành salicylic acid cũng hiệu suất tương ng
80%.
Cho các phát biu sau:
a. Công thc phân t ca salicin là C
13
H
16
O
7
b. Cu to glucose trong salicin là dng
-glucose
c. Nếu dùng 143 mg salicin thì s chuyn hóa thành 69 mg salicylic acid.
d. Vic dùng 143 mg salicin hoặc 72 mg aspirin (acetylsalicylic acid) t đều thu được lượng salicylic acid
như nhau.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Công thc phân t ca salicin là C
13
H
16
O
7
S
b
Cu to glucose trong salicin dng
-glucose
Đ
c
Nếu dùng 143 mg salicin thì s chuyn hóa thành 69 mg salicylic acid.
S
d
Việc ng 143 mg salicin hoặc 72 mg aspirin (acetylsalicylic acid) t đều thu
lượng salicylic acid như nhau.
S
a. Sai vì CT ca salicin là C
13
H
18
O
7
.
b. Đúng vì theo CT v thì nhóm -OH hemiacetal ngược chiu vi OH s 2.
c. Sai
Ta có:
salicin salicylicacid salicylicacid
H 80%
salicylicacid
143
n 0,5mmol n 0,5mmol m 0,5.138 69mg
286
m 69.80% 55,2mg

d. Sai
Phương trình tạo salicylic acid t aspirin :
Để tạo ra lượng salicylic acid câu c thì lượng aspirin cn là
H 80%
salicylicacid aspirin aspirin aspirin
55,2 100
n 0,4mmol n 0,4 m 0,4.180 72mg m 72. 90mg
138 80

Câu 3. Phân tích nguyên t hp cht hữu E cho kết qu phần trăm khối lượng carbon, hydrogen
oxygen lần lượt là 48,65%; 8,11% 43,24%. Dựa vào phương pháp phân tích khối ph (MS) xác đnh
được phân t khi ca E 74. Mt khác, ph hng ngoi (IR) cho thy phân t E không cha nhóm -OH
(peak có sng > 3000 cm
-1
) nhưng lại cha nhóm C=O (1780 cm
-1
).
Thu phân hoàn toàn (E) trong dung dch NaOH, thu được mui ca carboxylic acid (X) và cht (Y).
Cht (Y) có nhiệt độ sôi (64,7 °C) nh hơn nhiệt độ sôi ca ethanol (78,3 °C) (nhiệt độ sôi đều đo áp sut
1 atm).
a. Mui ca carboxylic acid (X) phân t khi nh hơn (E).
b. Cht E có th được điu chế trc tiếp t phn ng ester hoá gia cht Y vi acetic acid.
c. Trong công nghip, cht Y được phi trn với xăng RON 92 đ tạo ra xăng sinh học.
d. Dung dch mui to bi giữa carboxylic acid X và NaOH có môi trưng trung tính.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Mui ca carboxylic acid (X) phân t khi nh hơn (E).
S
b
Cht E th được điều chế trc tiếp t phn ng ester hoá gia cht Y vi
acetic acid.
Đ
c
Trong công nghip, chất Y được phi trn với xăng RON 92 đ to ra ng sinh
hc.
S
d
Dung dịch muối tạo bởi giữa carboxylic acid X NaOH môi trường trung
tính.
S
Ta có:
CTPT
x y z 3 6 2 n
48,65 8,11 43,24
CHO x:y:z : : 4,05:8,11:2,7025 1,5:3:1 3:6:2 (CHO )
12 1 16

Ph MS có tín peak M
+
= 74 nên ta có:
CTPT
3 6 2
(12.3 6 16.2).n 74 n 1 CHO 
Ph IR ca E không có peak vùng 3000 cm
-1
: không có OH, -COOH.
+ vùng 1780 cm
-1
nhn mnh: tín hiu ca liên C=O.
Vy E là 1 ester.
Theo đề thì thy phân ester E thủy được alcohol Y có nhiệt độ sôi 64,7
0
C < ethanol nên Y là methanol.
Vy CTCT E: CH
3
COOCH
3
Các cht X, Y, E lần lượt là CH
3
COOH (acetic acid), CH
3
OH (methanol) và CH
3
COOCH
3
a. Sai vì mui ca (X) là CH
3
COONa (M=82) lớn hơn ester (M=74).
b. Đúng.
c. Sai vì xăng sinh học là ethanol trn với xăng RON 92.
d. Sai vì dung dch mui ca acetic acid với NaOH là môi trường base.
Câu 4. Hemoglobin (Hb) mt loi protein chiếm khong 35% trng lượng ca hng cu. Hb nhim
v nhn oxygen t phi vn chuyển đi khắp thể. Thành phn cu to nên hemoglobin bao gm nhân
heme globin. Hình v dưới đây mô t cu trúc ca nhân heme:
Cho các phát biu sau:
a. Dng hình hc ca phc cht trong nn heme là bát din.
b. Phc cht trong nhân heme có s phối t là 4 nhưng chỉ 1 phi t.
c. Trong nhân heme, nguyên t trung tâm liên kết vi phi t qua các nguyên t nitrogen.
d. Nguyên t trung tâm trong phc cht là ion Fe
3+
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Dng hình hc ca phc cht Fe(II) trong nhân heme là bát din.
S
b
Phc cht trong nhân heme s phối t 4 nhưng chỉ 1 phi t.
Đ
c
Trong các nhân heme, nguyên t trung tâm liên kết vi phi t qua các nguyên
t nitrogen.
Đ
d
Nguyên tử trung tâm trong phức chất là ion Fe
3+
S
a. Sai vì trong hemoglobin thì phc Fe(II) có dng phc t điện vuông thng.
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai vì nguyên t trung tâm trong phc cht là ion Fe
2+
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. M đin là mt trong nhng ng dng của đin phân dựa trên đnh luật Faraday. đồ bên dưới
minh ha mt nh điện phân được s dụng để m bc cho mung bằng đồng. Tính khi lượng kim loi
bc to thành ph lên mung bằng đng khi ng ng điện 2,1A trong 45 phút đ m điện thìa đồng vi
hiu sut là 80% (làm tn đáp án đến hàng phần mười).
Đáp án:
5
,
1
ng dn gii
CT Faraday:
H 80%
Ag Ag
1 108
m . .2,1.(45.60) 6,345gam m 6,345.80% 5,076 5,1gam
96500 1

Câu 2. Hãy tính ợng NaOH dùng để x phòng hoá 200 g du da, biết loi du da này giá tr SAP là
250-260. Cho biết trong k thut công thức tính lưng NaOH dùng cho phn ng phòng hóa là
N baOH c/ éo
SAP
a
1402,5
m a.m
(làm tn đáp án đến hàng phần mười).
Đáp án:
3
6
,
4
ng dn gii
Theo đề cho thì ch s SAP trung bình là
NaOH
250 260 255 255
SAP 255 a m .200 36,36gam
2 1402,5 1402,5
Câu 3. 4 l mt nhãn (1), (2), (3), (4) cha các dung dch: ethanal, glucose, ethanol, saccharose. Biết
rng
+ dung dch (1), (2) tác dng Cu(OH)
2
điu kiện thường to dung dch xanh thm
+ dung dch (2), (4) tác dng vi Cu(OH)
2
đun nóng to kết tủa đ gch.
Xác đnh th t các cht ethanal, glucose, ethanol, saccharose. (hc sinh ghi các s (1), (2), (3), (4) tương
ng vi th t các cht cht trong câu hi)
Đáp án:
4
2
3
1
ng dn gii
Cht (2) va tác dng Cu(OH)
2
to dung dch xanh thm và to kết tủa đ gch : Glucose
(1) là saccharose.
(4) là ethanal
(3) là ethanol.
Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân arylamine ng vi ng thc phân t C
7
H
9
N?
Đáp án:
4
Arylamine là nhng amine có nguyên t nitrogen liên kết trc tiếp vi nguyên t carbon ca vòng benzene.
Có 4 đồng phân arylamine ng vi công thc phân t C
7
H
9
N là:
Câu 5. Tính entanpy to thành (
0
f 298
H
) ca acetaldehyde (CH
3
CHO) :
Cho ca
c dư
kiê
n như sau:
H
2
(g)
+
1
2
O
2
(g)
H
2
O
(l)
0
f 298
H
= -286 kJ/mol (1)
C
(s)
+ O
2
(g)
CO
2
(g)
0
f 298
H
= -394 kJ/mol (2)
2 CH
3
CHO
(g)
+ 5 O
2
(g)
4 H
2
O
(l)
+ 4 CO
2
(g)
0
r 298
H
= -2388 kJ/mol (3)
Đáp án:
-
1
6
6
ng dn gii
Ta thấy 3 phương trình đã cho thì (1) , (2) chính là nhit to thành ca CO
2
(g) và H
2
O
(l)
Ta có:
0 0 0 0
r 298 f 298 2 f 298 2 f 298 3
00
f 298 3 f 298 3
H 4 H (CO ) 4 H (HO) 2 H (CHCHO)
2388 4.( 286) 4.( 394) 2 H (CHCHO) H (CHCHO) 166kJ/ mol
Câu 6. Trong danh mc tiêu chun chất lượng sn phm có ch tu v lượng chlorine không vượt quá 1
mg/L (chlorine s dng trong quá trình sơ chế nguyên liệu để dit vi sinh vt).
Phương pháp chuẩn độ iodine-thiosulfate được ng để c định lượng chlorine trong thc phm theo
phương trình: Cl
2
+ 2KI
KCl + I
2
.
- ng I
2
sau đó được được nhn
biết bng h tinh bt, I
2
b kh bi dung dch chun sodium thiosul
f
ate
theo
phương trình
:
I
2
+ 2Na
2
S
2
O
3
2NaI + Na
2
S
4
O
6
.
Da vào th tích dung dch Na
2
S
2
O
3
đã phản ứng, tính đượclượng chlorine trong dung dch mu.
Tiến hành
chun độ 100 mL dung dch mu bng dung dch Na
2
S
2
O
3
0,01M t th tích Na
2
S
2
O
3
đã dùng
trong ln chuẩn độ ln lượt như sau
Ln
1
2
3
Th tích Na
2
S
2
O
3
đã dùng (mL)
12,65
12,6
12,6
(dng c cha dung dch chun Na
2
S
2
O
3
là loi buret 25 mL, vạch chia 0,1 mL). nh lượng Cl
2
trong mu
sn phm trên.
Đáp án:
2
,
2
4
ng dn gii
Phương trình chuẩn độ: Cl
2
+ 2KI
2KCl + I
2
I
2
+ 2Na
2
S
2
O
3
2NaI + Na
2
S
2
O
6
Th tích Na
2
S
2
O
3
trung bình:
2 2 3
Na S O
12,65 12,6 12,6
n 12,62mL
3


S mol Na
2
S
2
O
3
phn ng:
2 2 3
Na SO
n 0,01.12,62 0,1262mmol
T phương trình phản ng ta có:
2 2 3
22
Na S O
Cl I
n
0,1262
n n 0,0631mmol
22
Khi lượng Cl
2
có trong 100 mL dung dch mu cn kim tra:
2
Cl
m 0,0631.71 2,24mg

Preview text:

BÁM SÁT ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025 MINH HỌA
Bài thi môn: HÓA HỌC ĐỀ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 5
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá - khử.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. Ăn mòn hoá học có phát sinh dòng điện.
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Câu 2. Dolomite là một trong những thành phần không thể thiếu được trong lĩnh vực chăn nuôi thủy sản,
đặc biệt là nuôi tôm. Thành phần chính của dolomite bao gồm muối calcium carbonate và muối X. Tên gọi của muối X là
A. magnesium hydroxide. B. magnesium carbonate. C. sodium carbonate. D. calcium sulfate.
Câu 3. Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poly(ethylene terephtalate).
B. Polyethylene.
C. Poly(vinyl chloride).
D. Polyacrylonitrile.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong mạng tinh thể kim loại, các electron hóa trị tự do chuyển động theo một chiều hướng xác định.
B. Khi áp một hiệu điện thế vào thanh kim loại thì các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
chuyển động thành dòng, có hướng từ cực âm sang cực dương.
C. Liên kết kim loại giống với liên kết cộng hóa trị ở số electron dùng chung.
D. Ở điều kiện thường, thủy ngân không có cấu trúc tinh thể nên không dẫn điện.
Câu 5. Nguyên tố X là nguyên tố thuộc nhóm kim loại kiềm thổ. Cấu hình của X có tổng số electron các
phân lớp p là 12. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây? A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 6. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3 B. NaOH C. Na3PO4 D. NaNO3
Câu 7. Trong tự nhiên, khí sulfur dioxide (SO2) được phát sinh từ nhiều nguồn như hoạt động của núi lửa,
cháy rừng. Ngoài ra, tại các thành phố lớn với mật độ phương tiện giao thông cao, các khí SO2, NOx, … có
thể phát ra đáng kể từ khói thải của các phương tiện này. Để hiểu rõ hơn về nồng độ SO2 tại các khu vực
khác nhau, một nghiên cứu đã được tiến hành để đo nồng độ khí SO2 tại hai vùng A và B trong vòng 10
ngày. (Lưu ý: cả hai vùng này không có nhà máy công nghiệp đốt nhiên liệu hóa thạch và không ở vùng có núi lửa hoạt động).
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vùng A có nhiều phương tiện giao thông hơn vùng B.
B. Ngày thứ 6 tại vùng B có thể đã xảy ra cháy rừng.
C. Trong suốt khoảng thời gian khảo sát, vùng A có mức nồng độ SO2 trung bình cao hơn vùng B.
D. Nguy cơ xuất hiện mưa acid ở vùng B lớn hơn vùng A.
Câu 8. Phân bón nào sau đây khi bón cho cây trồng có thể làm đất bị chua?
A. Potassium chloride. B. Potassium carbonate
C. Potassium nitrate. D. Urea
Câu 9. Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đa ̣i để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ.
Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 74. Chất X có thể là
A. acetic acid. B. methyl acetate. C. acetone. D. trimethylamine.
Câu 10.
Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 11. Amine nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường? A. Methylamine. B. Ethylamine.
C. Dimethylamine. D. Aniline.
Câu 12. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxygen trong 1 phân tử glucose là A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 13. Phương trình hoá học cộng nước theo tỷ lệ 1: 1 của prop-1-yne có xúc tác là
Phản ứng trên diễn ra theo 2 giai đoạn được mô tả như sau: Giai đoạn 1. Giai đoạn 2.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong giai đoạn (1) sẽ bẻ gãy 2 liên kết π trong phân tử propyne.
B. Trong giai đoạn (1) sẽ hình thành liên kết π giữa C và O.
C. Trong giai đoạn (2) có sự hình thành liên kết σ giữa C với oxygen và hydrogen.
D. Giai đoạn 2 là giai đoạn chuyển liên kết C=C thành liên kết C=O.
Câu 14. Tên gọi của ester có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2 là
A. vinyl acetate.
B. methyl formate.
C. methyl acrylate.
D. ethyl formate.
Câu 15. Leucine có công thức cấu tạo HOOCCH(NH2)CH2CH(CH3)2, là α-amino acid có khả năng điều
hoà sự tổng hợp protein của cơ thể. Tên theo danh pháp thay thế của leucine là
A. 2-aminoisohexanoic acid.
B. 2-amino-4-methylpentanoic acid.
C. 4-amino-2-methylpentanoic acid.
D. 2-amino-isohexanoic acid.
Câu 16. Alanine và glutamic acid tồn tại trong môi trường pH như sau: pH 6,00 3,22 Dạng tồn tại Cho các nhận định sau:
(a) Trong môi trường pH = 10, glutamic acid bị di chuyển về phía cực dương của điện trường.
(b) Trong môi trường pH = 10, alanine tồn tại chủ yếu dưới dạng anion.
(c) Trong môi trường pH = 6, glutamic acid tồn tại dưới dạng cation.
(b) Trong môi trường pH = 2, alanine bị di chuyển về phía cực âm của điện trường.
Số nhận định sai A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau: Cặp oxi hoá – khử 2+ + Zn /Zn 2+ Ni /Ni 2H /H 2+ 2 Cu /Cu 3+ 2+ Fe /Fe 0 E (V) 0,763 0  ,257 0 0,340 0,771 oxh/kh
Dựa vào bảng số liêu trên hãy trả lời câu 17, 18 sau đây.
Câu 17. Kim loại copper (Cu) có thể bị hoà tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl 1 M.
B. Dung dịch ZnCl2 1 M.
C. Dung dịch NiCl2 1 M.
D. Dung dịch FeCl3 1 M.
Câu 18. Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Zn-Cu là A. 0,920 V. B. 1,443 V. C. 0,423 V. D. 1,103 V.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhúng thanh Cu tinh khiết có khối lượng là m1 (gam) vào dung dịch iron(III) chloride, sau một thời
gian, lấy thanh Cu ra cân lại thấy khối lượng là m2 (gam). Cho các phát biểu sau:
a. Thí nghiệm trên có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
b. Giá trị của m2 lớn hơn m1.
c. Trên bề mặt thanh Cu có một lớp kim loại Fe bám vào.
d. Phương trình phản ứng xảy ra là: 3Cu (s) + 2Fe2+(aq) → 2Fe(s) +3Cu²+(aq).
Câu 2. Salicin là một thuốc chống viêm được sản xuất từ vỏ cây liễu. Công thức cấu tạo của Salicin cho dưới đây:
Về mặt hóa học, salicin có quan hệ gần gũi với aspirin và cũng có tác dụng tương tự trên cơ thể
người. Khi dùng, nó được chuyển hóa thành salicylic acid theo phản ứng sau :
Cho hiệu suất chuyển hóa chung là 80%.
Quá trình chuyển hóa aspirin (acetylsalicylic acid) thành salicylic acid cũng có hiệu suất tương ứng là 80%. Cho các phát biểu sau:
a. Công thức phân tử của salicin là C13H16O7.
b. Cấu tạo của đơn vị glucose trong salicin là dạng  -glucose.
c. Nếu dùng 143 mg salicin thì sẽ chuyển hóa thành 69 mg salicylic acid.
d. Việc dùng 143 mg salicin hoặc 72 mg aspirin (acetylsalicylic acid) thì đều thu được lượng salicylic acid như nhau.
Câu 3. Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ E cho kết quả phần trăm khối lượng carbon, hydrogen và
oxygen lần lượt là 48,65%; 8,11% và 43,24%. Dựa vào phương pháp phân tích khối phổ (MS) xác định
được phân tử khối của E là 74. Mặt khác, phổ hồng ngoại (IR) cho thấy phân tử E không chứa nhóm -OH
(peak có số sóng > 3000 cm-1) nhưng lại chứa nhóm C=O (1780 cm-1).
Thuỷ phân hoàn toàn (E) trong dung dịch NaOH, thu được muối của carboxylic acid (X) và chất (Y).
Chất (Y) có nhiệt độ sôi (64,7 °C) nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ethanol (78,3 °C) (nhiệt độ sôi đều đo ở áp suất 1 atm).
a. Muối của carboxylic acid (X) có phân tử khối nhỏ hơn (E).
b. Chất E có thể được điều chế trực tiếp từ phản ứng ester hoá giữa chất Y với acetic acid.
c. Trong công nghiệp, chất Y được phối trộn với xăng RON 92 để tạo ra xăng sinh học.
d. Dung dịch muối tạo bởi giữa carboxylic acid X và NaOH có môi trường trung tính.
Câu 4. Hemoglobin (Hb) là một loại protein chiếm khoảng 35% trọng lượng của hồng cầu. Hb có nhiệm
vụ nhận oxygen từ phổi và vận chuyển đi khắp cơ thể. Thành phần cấu tạo nên hemoglobin bao gồm nhân
heme và globin. Hình vẽ dưới đây mô tả cấu trúc của nhân heme: Cho các phát biểu sau:
a. Dạng hình học của phức chất trong nhân heme là bát diện.
b. Phức chất trong nhân heme có số phối trí là 4 nhưng chỉ có 1 phối tử.
c. Trong nhân heme, nguyên tử trung tâm liên kết với phối tử qua các nguyên tử nitrogen.
d. Nguyên tử trung tâm trong phức chất là ion Fe3+
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1.
Mạ điện là một trong những ứng dụng của điện phân dựa trên
định luật Faraday. Sơ đồ bên dưới minh họa một bình điện phân được sử
dụng để mạ bạc cho muỗng bằng đồng. Tính khối lượng kim loại bạc tạo
thành phủ lên muỗng bằng đồng khi dùng dòng điện 2,1A trong 45 phút
để mạ điện thìa đồng với hiệu suất là 80% (làm tròn đáp án đến hàng phần mười)
Câu 2. Hãy tính lượng NaOH dùng để xả phòng hoá 200 g dầu dừa, biết loại dầu dừa này có giá trị SAP là
250-260. Cho biết trong kỹ thuật công thức tính lượng NaOH dùng cho phản ứng xà phòng hóa là  SAP a   1402,5
(làm tròn đáp án đến hàng phần mười) m  a.m  NaOH c/béo
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: ethanal, glucose, ethanol, saccharose. Biết rằng
+ dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh thẫm
+ dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
Xác định thứ tự các chất ethanal, glucose, ethanol, saccharose. (học sinh ghi các số (1), (2), (3), (4) tương
ứng với thứ tự các chất chất trong câu hỏi)
Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân arylamine ứng với công thức phân tử C7H9N?
Câu 5. Tính enthalpy tạo thành (  0 H ) của acetaldehyde (CH f 298 3CHO) :
Cho các dữ kiê ̣n như sau: 1 H   2 (g) + O2 (g) H2O (l)  0 H = -286 kJ/mol (1) 2 f 298 C   (s) + O2 (g) CO2 (g)  0 H = -394 kJ/mol (2) f 298 2 CH   3CHO (g) + 5 O2 (g) 4 H2O (l) + 4 CO2 (g) 0  H = -2388 kJ/mol (3) r 298
Câu 6. Trong danh mục tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm có chỉ tiêu về dư lượng chlorine không vượt quá 1
mg/L (chlorine sử dụng trong quá trình sơ chế nguyên liệu để diệt vi sinh vật).
Phương pháp chuẩn độ iodine-thiosulfate được dùng để xác định dư lượng chlorine trong thực phẩm theo
phương trình: Cl2 + 2KI  KCl + I2.
- Lượng I2 sau đó được được nhận biết bằng hồ tinh bột, I2 bị khử bởi dung dịch chuẩn sodium thiosulfate
theo phương trình: I2 + 2Na2S2O3  2NaI + Na2S4O6.
Dựa vào thể tích dung dịch Na2S2O3 đã phản ứng, tính được dư lượng chlorine trong dung dịch mẫu.
Tiến hành chuẩn độ 100 mL dung dịch mẫu bằng dung dịch Na2S2O3 0,01M thì thể tích Na2S2O3 đã dùng
trong các lần chuẩn độ lần lượt như sau: Lần 1 2 3
Thể tích Na2S2O3 đã dùng (mL) 12,65 12,6 12,6
(dụng cụ chứa dung dịch chuẩn Na2S2O3 là loại buret 25 mL, vạch chia 0,1 mL). Tính lượng Cl2 trong mẫu sản phẩm trên. ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 C 2 B 11 D 3 A 12 B 4 B 13 D 5 D 14 A 6 D 15 B 7 D 16 A 8 D 17 D 9 B 18 D
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a S a S b S b Đ 1 3 c S c S d S d S a S a S b Đ b Đ 2 4 c S c Đ d S d S
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 5,1 36,4 4231 4 -166 2,24 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá - khử.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. Ăn mòn hoá học có phát sinh dòng điện.
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Câu 2. Dolomite là một trong những thành phần không thể thiếu được trong lĩnh vực chăn nuôi thủy sản,
đặc biệt là nuôi tôm. Thành phần chính của dolomite bao gồm muối calcium carbonate và muối X. Tên gọi của muối X là
A. magnesium hydroxide.
B. magnesium carbonate.
C. sodium carbonate.
D. calcium sulfate.
Câu 3. Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poly(ethylene terephtalate).
B. Polyethylene.
C. Poly(vinyl chloride).
D. Polyacrylonitrile.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong mạng tinh thể kim loại, các electron hóa trị tự do chuyển động theo một chiều hướng xác định.
B. Khi áp một hiệu điện thế vào thanh kim loại thì các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
chuyển động thành dòng, có hướng từ cực âm sang cực dương.
C. Liên kết kim loại giống với liên kết cộng hóa trị ở số electron dùng chung.
D. Ở điều kiện thường, thủy ngân không có cấu trúc tinh thể nên không dẫn điện.
Câu 5. Nguyên tố X là nguyên tố thuộc nhóm kim loại kiềm thổ. Cấu hình của X có tổng số electron các
phân lớp p là 12. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây? A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 6. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3 B. NaOH C. Na3PO4 D. NaNO3
Câu 7. Trong tự nhiên, khí sulfur dioxide (SO2) được phát sinh từ nhiều nguồn như hoạt động của núi lửa,
cháy rừng. Ngoài ra, tại các thành phố lớn với mật độ phương tiện giao thông cao, các khí SO2, NOx, … có
thể phát ra đáng kể từ khói thải của các phương tiện này. Để hiểu rõ hơn về nồng độ SO2 tại các khu vực
khác nhau, một nghiên cứu đã được tiến hành để đo nồng độ khí SO2 tại hai vùng A và B trong vòng 10
ngày. (Lưu ý: cả hai vùng này không có nhà máy công nghiệp đốt nhiên liệu hóa thạch và không gần vùng
có núi lửa hoạt động).
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Vùng A có nhiều phương tiện giao thông hơn vùng B.
B. Ngày thứ 6 tại vùng B có thể đã xảy ra cháy rừng.
C. Trong suốt khoảng thời gian khảo sát, vùng A có mức nồng độ SO2 trung bình cao hơn vùng B.
D. Nguy cơ xuất hiện mưa acid ở vùng B lớn hơn vùng A.
Câu 8. Phân bón nào sau đây khi bón cho cây trồng có thể làm đất bị chua?
A. potassium chloride.
B. potassium carbonate
C. potassium nitrate. D. urea
Câu 9. Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đa ̣i để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ.
Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 74. Chất X có thể là A. acetic acid.
B. methyl acetate. C. acetone.
D. trimethylamine.
Câu 10. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z
có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 11. Amine nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường? A. Methylamine. B. Ethylamine.
C. Dimethylamine. D. Aniline.
Câu 12. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxygen trong 1 phân tử glucose là A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 13. Phương trình hoá học cộng nước theo tỷ lệ 1: 1 của prop-1-yne có xúc tác là
Phản ứng trên diễn ra theo 2 giai đoạn được mô tả như sau: Giai đoạn 1. Giai đoạn 2.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong giai đoạn (1) sẽ bẻ gãy 2 liên kết π trong phân tử propyne.
B. Trong giai đoạn (1) sẽ hình thành liên kết π giữa C và O.
C. Trong giai đoạn (2) có sự hình thành liên kết σ giữa C với oxygen và hydrogen.
D. Giai đoạn 2 là giai đoạn chuyển liên kết C=C thành liên kết C=O.
Câu 14. Tên gọi của ester có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2 là
A. vinyl acetate.
B. methyl formate.
C. methyl acrylate.
D. ethyl formate.
Câu 15. Leucine có công thức cấu tạo HOOCCH(NH2)CH2CH(CH3)2, là α-amino acid có khả năng điều
hoà sự tổng hợp protein của cơ thể. Tên theo danh pháp thay thế của leucine là
A. 2-aminoisohexanoic acid.
B. 2-amino-4-methylpentanoic acid.
C. 4-amino-2-methylpentanoic acid.
D. 2-amino-isohexanoic acid.
Câu 16. Alanine và glutamic acid tồn tại trong môi trường pH như sau: pH 6,00 3,22 Dạng tồn tại Cho các nhận định sau:
(a) Trong môi trường pH = 10, glutamic acid bị di chuyển về phía cực dương của điện trường.
(b) Trong môi trường pH = 10, alanine tồn tại chủ yếu dưới dạng anion.
(c) Trong môi trường pH = 6, glutamic acid tồn tại dưới dạng cation.
(b) Trong môi trường pH = 2, alanine bị di chuyển về phía cực âm của điện trường.
Số nhận định sai A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau: Cặp oxi hoá – khử 2+ + Zn /Zn 2+ Ni /Ni 2H /H 2+ 2 Cu /Cu 3+ 2+ Fe /Fe 0 E (V) 0,763 0  ,257 0 0,340 0,771 oxh/kh
Dựa vào bảng số liêu trên hãy trả lời câu 17, 18 sau đây.
Câu 17. Kim loại copper (Cu) có thể bị hoà tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl 1 M.
B. Dung dịch ZnCl2 1 M.
C. Dung dịch NiCl2 1 M.
D. Dung dịch FeCl3 1 M.
Câu 18. Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Zn-Cu là A. 0,920 V. B. 1,443 V. C. 0,423 V. D. 1,103 V.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhúng thanh Cu tinh khiết có khối lượng là m1 (gam) vào dung dịch iron(III) chloride, sau một thời
gian, lấy thanh Cu ra cân lại thấy khối lượng là m2 (gam). Cho các phát biểu sau:
a. Thí nghiệm trên có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
b. Giá trị của m2 lớn hơn m1.
c. Trên bề mặt thanh Cu có một lớp kim loại Fe bám vào.
d. Phương trình phản ứng xảy ra là: 3Cu (s) + 2Fe2+(aq) → 2Fe(s) +3Cu²+(aq). Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Thí nghiệm trên có xảy ra ăn mòn điện hóa học. S b
Giá trị của m2 lớn hơn m1. S c
Trên bê mặt thanh Cu có một lớp kim loại Fe bám vào. S d
Phương trình phản ứng là: Cu (s) + 2Fe3+(aq) → 2Fe2+ (aq) +Cu²+(aq). S
a. Sai vì không thỏa điều kiện của ăn mòn điện hóa là có 2 điện cực tiếp xúc.
b. Sai vì phương trình xảy ra: Cu (s) + 2Fe3+(aq) → 2Fe2+ (aq) +Cu²+(aq).
Không có chất rắn sinh ra nên m1 > m2
c. Sai vì không sản phẩm Fe sinh ra d. Sai.
Câu 2. Salicin là một thuốc chống viêm được sản xuất từ vỏ cây liễu. Công thức cấu tạo của Salicin cho dưới đây:
Về mặt hóa học, salicin có quan hệ gần gũi với aspirin và cũng có tác dụng tương tự trên cơ thể
người. Khi dùng, nó được chuyển hóa thành salicylic acid theo phản ứng sau :
Cho hiệu suất chuyển hóa chung là 80%.
Quá trình chuyển hóa aspirin (acetylsalicylic acid) thành salicylic acid cũng có hiệu suất tương ứng là 80%. Cho các phát biểu sau:
a. Công thức phân tử của salicin là C13H16O7
b. Cấu tạo glucose trong salicin là dạng  -glucose
c. Nếu dùng 143 mg salicin thì sẽ chuyển hóa thành 69 mg salicylic acid.
d. Việc dùng 143 mg salicin hoặc 72 mg aspirin (acetylsalicylic acid) thì đều thu được lượng salicylic acid như nhau. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Công thức phân tử của salicin là C13H16O7 S b
Cấu tạo glucose trong salicin là dạng  -glucose Đ c
Nếu dùng 143 mg salicin thì sẽ chuyển hóa thành 69 mg salicylic acid. S
Việc dùng 143 mg salicin hoặc 72 mg aspirin (acetylsalicylic acid) thì đều thu d
lượng salicylic acid như nhau S .
a. Sai vì CT của salicin là C13H18O7.
b. Đúng vì theo CT vẽ thì nhóm -OH hemiacetal ngược chiều với OH số 2. c. Sai vì Ta có: 143 n   0,5mmol  n  0,5mmol  m  0,5.138  69mg salicin salicylicacid salicylicacid 286 H80% m  69.80% 55,2mg salicylicacid d. Sai
Phương trình tạo salicylic acid từ aspirin :

Để tạo ra lượng salicylic acid ở câu c thì lượng aspirin cần là 55,2  100 H 80% n   0,4mmol  n  0,4  m  0,4.180  72mg m  72.  90mg salicylicacid aspirin aspirin aspirin 138 80
Câu 3. Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ E cho kết quả phần trăm khối lượng carbon, hydrogen và
oxygen lần lượt là 48,65%; 8,11% và 43,24%. Dựa vào phương pháp phân tích khối phổ (MS) xác định
được phân tử khối của E là 74. Mặt khác, phổ hồng ngoại (IR) cho thấy phân tử E không chứa nhóm -OH
(peak có số sóng > 3000 cm-1) nhưng lại chứa nhóm C=O (1780 cm-1).
Thuỷ phân hoàn toàn (E) trong dung dịch NaOH, thu được muối của carboxylic acid (X) và chất (Y).
Chất (Y) có nhiệt độ sôi (64,7 °C) nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ethanol (78,3 °C) (nhiệt độ sôi đều đo ở áp suất 1 atm).
a. Muối của carboxylic acid (X) có phân tử khối nhỏ hơn (E).
b. Chất E có thể được điều chế trực tiếp từ phản ứng ester hoá giữa chất Y với acetic acid.
c. Trong công nghiệp, chất Y được phối trộn với xăng RON 92 để tạo ra xăng sinh học.
d. Dung dịch muối tạo bởi giữa carboxylic acid X và NaOH có môi trường trung tính. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Muối của carboxylic acid (X) có phân tử khối nhỏ hơn (E). S
Chất E có thể được điều chế trực tiếp từ phản ứng ester hoá giữa chất Y với b Đ acetic acid.
Trong công nghiệp, chất Y được phối trộn với xăng RON 92 để tạo ra xăng sinh c S học.
Dung dịch muối tạo bởi giữa carboxylic acid X và NaOH có môi trường trung d S tính. 48,65 8,11 43,24 Ta có: CTPT C H O  x: y: z  : :
 4,05: 8,11: 2,7025  1,5: 3:1 3: 6: 2 (  C H O ) x y z 3 6 2 n 12 1 16
Phổ MS có tín peak M+ = 74 nên ta có: CTPT
(12.3 6 16.2).n  74  n  1 CH O 3 6 2
Phổ IR của E không có peak vùng 3000 cm-1 : không có OH, -COOH.
+ vùng 1780 cm-1 nhọn mạnh: tín hiệu của liên C=O. Vậy E là 1 ester.
Theo đề thì thủy phân ester E thủy được alcohol Y có nhiệt độ sôi 64,7 0C < ethanol nên Y là methanol. Vậy CTCT E: CH3COOCH3
Các chất X, Y, E lần lượt là CH3COOH (acetic acid), CH3OH (methanol) và CH3COOCH3
a. Sai vì muối của (X) là CH3COONa (M=82) lớn hơn ester (M=74). b. Đúng.
c. Sai
vì xăng sinh học là ethanol trộn với xăng RON 92.
d. Sai vì dung dịch muối của acetic acid với NaOH là môi trường base.
Câu 4. Hemoglobin (Hb) là một loại protein chiếm khoảng 35% trọng lượng của hồng cầu. Hb có nhiệm
vụ nhận oxygen từ phổi và vận chuyển đi khắp cơ thể. Thành phần cấu tạo nên hemoglobin bao gồm nhân
heme và globin. Hình vẽ dưới đây mô tả cấu trúc của nhân heme: Cho các phát biểu sau:
a. Dạng hình học của phức chất trong nhân heme là bát diện.
b. Phức chất trong nhân heme có số phối trí là 4 nhưng chỉ có 1 phối tử.
c. Trong nhân heme, nguyên tử trung tâm liên kết với phối tử qua các nguyên tử nitrogen.
d. Nguyên tử trung tâm trong phức chất là ion Fe3+ Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Dạng hình học của phức chất Fe(II) trong nhân heme là bát diện. S b
Phức chất trong nhân heme có số phối trí là 4 nhưng chỉ có 1 phối tử. Đ
Trong các nhân heme, nguyên tử trung tâm liên kết với phối tử qua các nguyên c Đ tử nitrogen. d
Nguyên tử trung tâm trong phức chất là ion Fe3+ S
a. Sai vì trong hemoglobin thì phức Fe(II) có dạng phức tứ điện vuông thẳng. b. Đúng c. Đúng
d. Sai
vì nguyên tử trung tâm trong phức chất là ion Fe2+.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1.
Mạ điện là một trong những ứng dụng của điện phân dựa trên định luật Faraday. Sơ đồ bên dưới
minh họa một bình điện phân được sử dụng để mạ bạc cho muỗng bằng đồng. Tính khối lượng kim loại
bạc tạo thành phủ lên muỗng bằng đồng khi dùng dòng điện 2,1A trong 45 phút để mạ điện thìa đồng với
hiệu suất là 80% (làm tròn đáp án đến hàng phần mười). Đáp án: 5 , 1 Hướng dẫn giải 1 108  CT Faraday: H 80% m  .
.2,1.(45.60)  6,345gam  m
 6,345.80%  5,076  5,1gam Ag Ag 96500 1
Câu 2. Hãy tính lượng NaOH dùng để xả phòng hoá 200 g dầu dừa, biết loại dầu dừa này có giá trị SAP là
250-260. Cho biết trong kỹ thuật công thức tính lượng NaOH dùng cho phản ứng xà phòng hóa là  SAP a   1402,5
(làm tròn đáp án đến hàng phần mười). m  a.m  NaOH c/béo Đáp án: 3 6 , 4 Hướng dẫn giải
Theo đề cho thì chỉ số SAP trung bình là 250  260 255 255 SAP   255  a   m  .200  36,36 gam NaOH 2 1402,5 1402,5
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: ethanal, glucose, ethanol, saccharose. Biết rằng
+ dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh thẫm
+ dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
Xác định thứ tự các chất ethanal, glucose, ethanol, saccharose. (học sinh ghi các số (1), (2), (3), (4) tương
ứng với thứ tự các chất chất trong câu hỏi)
Đáp án: 4 2 3 1 Hướng dẫn giải
Chất (2) vừa tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm và tạo kết tủa đỏ gạch : Glucose (1) là saccharose. (4) là ethanal (3) là ethanol.
Câu 4. Có bao nhiêu đồng phân arylamine ứng với công thức phân tử C7H9N? Đáp án: 4
Arylamine là những amine có nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
Có 4 đồng phân arylamine ứng với công thức phân tử C7H9N là:

Câu 5. Tính entanpy tạo thành (  0 H ) của acetaldehyde (CH f 298 3CHO) :
Cho các dữ kiê ̣n như sau: 1 H   2 (g) + O2 (g) H2O (l)  0 H = -286 kJ/mol (1) 2 f 298 C   (s) + O2 (g) CO2 (g)  0 H = -394 kJ/mol (2) f 298 2 CH    3CHO (g) + 5 O2 (g) 4 H2O (l) + 4 CO2 (g) 0 H = -2388 kJ/mol (3) r 298 Đáp án: - 1 6 6 Hướng dẫn giải
Ta thấy 3 phương trình đã cho thì (1) , (2) chính là nhiệt tạo thành của CO2 (g) và H2O (l)
0 0 0 0
 H  4 H (CO ) 4 H (H O)2 H (CH CHO) Ta có: r 298 f 298 2 f 298 2 f 298 3 0 0  2  3884.( 2  86) 4.( 3
 94) 2 H (CH CHO)   H (CH CHO)  1  66kJ/ mol f 298 3 f 298 3
Câu 6. Trong danh mục tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm có chỉ tiêu về dư lượng chlorine không vượt quá 1
mg/L (chlorine sử dụng trong quá trình sơ chế nguyên liệu để diệt vi sinh vật).
Phương pháp chuẩn độ iodine-thiosulfate được dùng để xác định dư lượng chlorine trong thực phẩm theo
phương trình: Cl2 + 2KI  KCl + I2.
- Lượng I2 sau đó được được nhận biết bằng hồ tinh bột, I2 bị khử bởi dung dịch chuẩn sodium thiosulfate
theo phương trình: I2 + 2Na2S2O3  2NaI + Na2S4O6.
Dựa vào thể tích dung dịch Na2S2O3 đã phản ứng, tính được dư lượng chlorine trong dung dịch mẫu.
Tiến hành chuẩn độ 100 mL dung dịch mẫu bằng dung dịch Na2S2O3 0,01M thì thể tích Na2S2O3 đã dùng
trong lần chuẩn độ lần lượt như sau Lần 1 2 3
Thể tích Na2S2O3 đã dùng (mL) 12,65 12,6 12,6
(dụng cụ chứa dung dịch chuẩn Na2S2O3 là loại buret 25 mL, vạch chia 0,1 mL). Tính lượng Cl2 trong mẫu sản phẩm trên. Đáp án: 2 , 2 4 Hướng dẫn giải
Phương trình chuẩn độ: Cl2 + 2KI  2KCl + I2 I2 + 2Na2S2O3   2NaI + Na2S2O6 12,65  12,6  12,6 Thể tích Na   2S2O3 trung bình: n 12,62mL N 2 a 2 S 3 O 3 Số mol Na   2S2O3 phản ứng: n 0,01.12,62 0,1262 mmol N 2 a 2 S 3 O nNa S O 0,1262
Từ phương trình phản ứng ta có: 2 2 3 n  n    0,0631mmol C2 l 2 I 2 2 Khối lượng Cl  
2 có trong 100 mL dung dịch mẫu cần kiểm tra: m 0,0631.71 2,24mg 2 Cl