BÁM SÁT Đ MINH HA
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: HÓA HC
ĐỀ 6
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Cho biết nguyên t khi: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18 . Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tiến hành t nghiệm (như hình vẽ): cho dung dch NaCl bão hòa vào cc 1, cc 2, cc 3; cho du
nhn vào cc 4. Thêm vào cc 1 cc 4 một đinh sắt sch, cho vào cốc 2 đinh sắt sạch được qun bi
dây Zn, cho vào cc 3 đinh sắt sạch được qun bởi dây Cu. Để 4 cc trong không khí khong 5 ngày.
Cho các phát biu v hiện tượng quan sát đưc trong 4 cc như sau:
(1). cc 4, đinh sắt không b g (không b ăn mòn).
(2). cốc 2, đinh sắt không b g,y Zn b ăn mòn và có khí thoát ra.
(3). cc 3, đinh sắt b gi nhiu nhất và dây đồng không b ăn mòn.
(4). cốc 1, đinh sắt b g và dung dch có màu vàng ca FeCl
2
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. mt s quc gia, khoáng vt trona nguyên liu chính đ sn xut soda. Tnh phn a hc
chính ca trona
A. 3NaF.AlF
3
. B. NaCl.KCl.
C. Na
2
CO
3
.NaHCO
3
.2H
2
O. D. NaNO
3
.
Câu 3. Hình dưới đây là ký hiệu ca 6 polymer nhit do ph biến th tái chế:
Các ký hiệu này thường được in trên bao , v hp, đồ dùng,…đ giúp nhn biết vt liu polymer cũng
như thuận li cho vic thu gom, tái chế. Polymer hiu s 5 được điu chế bng phn ng trùng hp
monomer o dưới đây?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CHCH
3
. C. CH
2
=CHC
6
H
5
. D. CH
2
=CHCl.
Câu 4. Hình dưới đây t tính cht vt nào ca kim loi? (hình tròn to mô t ion kim loi, hình tròn
nh mô t electron t do)
A. Tính do. B. Tính dẫn đin. C. Tính dn nhit. D. Tính cng.
Câu 5. X và Y các hp chất ca mt kim loi kim, nhiu ng dng trong thc tế khi đốt
nóng nhiệt độ cao trên đèn khí cho ngọn la u vàng.
Cho các thông tin sau:
+ X tác dng NaOH s to thành Y và HO;
+ Nung nóng X thì thu được sn phm Y, cht khí và H
2
O
Công thc ca hp cht Y là
A. NaOH. B. K
2
CO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 6. Cách nào sau đây không sử dng để làm mm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dch Na
2
CO
3
. B. Đun sôi nước.
C. Dùng dung dch Na
3
PO
4
. D. Dùng phương pp trao đổi ion.
Câu 7. Đim chp cháy nhiệt độ thp nht áp sut ca khí quyn mà mt cht lng hoc vt liu d
bay hơi tạo thành lượng hơi đ để bc cháy trong không khí khi tiếp xúc ngun la.
- Đim chp cháy được s dng để phân bit cht lng d cháy vi cht lng có th gây cháy:
+ Cht lng có đim chp cháy <37,8
o
C gi là cht lng d cháy.
+ Cht lng có đim chp cháy >37,8
o
C gi là cht lng có th gây cháy.
Cho bng s liu sau:
Nhiên liu
Đim chp cháy ()
Nhiên liu
Đim chp cháy ()
Propane
105
Ethylene glycol
111
Pentane
49
Diethyl ether
45
nHexane
22
Acetaldehyde
39
Ethanol
13
Stearic acid
196
Methanol
11
Trimethylamine
7
S cht lng d cháy trong bng trên là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 8. Trong nông nghip, nếu bón nhiu phân superphosphate đơn sẽ làm đất chai cng. Cht nào sau
đây trong phân superphosphate đơn là nguyên nhân chínhy nên hiện tượng chai cứng đất?
A. Ca(HPO). B. Ca(HPO) + CaSO.
C. CaSO. D. Ca(PO).
Câu 9. Cho biu đồ nhiệt đội (°C) ca mt s chất như sau:
S cht tn ti dng khí điu kin chun (25 °C, 1 bar) là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 10. Heptanoic acid được ng dng trong m phm, nước hoa các ng dng tạo mùi thơm. Ph
hng ngoi ca heptanoic acid như sau:
Peak nào giúp d đoán được trong hp cht này nhóm chc carboxyl?
A. peak 3300-2500 cm
-1
. B. peak 2950-2850 cm
-1
.
C. peak 1715 cm
-1
. D. peak 1408 cm
-1
.
Câu 11. Palmitic acid là mt acid béo bão hoà ph biến trong động vt thc vt. Công thc ca palmitic
acid
A. C
17
H
33
COOH. B. НСООН. C. C
15
H
31
COOH. D. CH
3
COOH
Câu 12. Trong y hc, dung dch glucose 5% (G-5) là dch truyền tĩnh mch cho những trường hp bnh
nhân thiếu nước và năng lượng theo ch đnh của bác sĩ. Một chai cha 600 gam dch truyn G-5 cung cp
được tối đa m (kJ) năng lượng. Giá tr ca m là (Biết 1 gam glucose có th cung cấp 10 kJ năng lượng).
A. 500. B. 300. C. 400. D. 200.
Câu 13. Ethylene là mt trong nhng hóa cht quan trng, nhiu ng dng trọng đời sng: kích tch
qu mau chín, điu chế nha làm sn phm gia dụng,… Phản ng hóa hc ca ethylene vi dung dch Br
2
như sau:
Cơ chế ca phn ng trên xảy ra như sau:
Nhận định o sau đây không đúng?
A. Phn ng trên thuc loi phn ng cng.
B. Giai đon 1, liên kết đôi phản ng vi tác nhân
Br

to thành phn t mang điện dương.
C. Giai đoạn 2, phn t mang đin dương kết hp vi anion
Br
to thành sn phm.
D. Hin tượng ca phn ng là dung dch bromine b mt u.
Câu 14. Ester X được to bi methyl alcohol acetic acid. Công thc ca X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
Câu 15.
Insulin hocmon tác dụng điu tiết lượng đường trong máu. Thy phân mt phn insulin thu
được heptapeptide X mch h. Khi thy phân không hoàn toàn X, thu đưc hn hp cha các peptide:
Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số th t đầu N là s 1, thì amino acid v
t s 5 trong X có hiu
A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys.
Câu 16. Tùy thuc vào pH ca dung dch, alanine tn ti mt s dạng như sau:
Khi pH = 11 t alanine s tn ti dng nào trong các dng trên? Cho biết pH
I
ca alanine là 6,01.
A. (l). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 17. Cho thế đin cc chun ca các cp oxi a kh sau:
3+ 2
o
Fe /Fe
E 0,77 V

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ion MnO
4
-
tính oxi hóa mnh hơn Fe
3+
.
B. Ion Fe
2+
có th b oxi hóa bi ion MnO
4
-
.
C. Khi cho Fe(NO
3
)
3
vào dung dch KMnO
4
, quá trình oxi hóa xy ra là:
32
Fe (aq) 1e Fe (aq)


.
D. ion MnO
4
-
kh năng oxi hóa ion Fe
2+
trong dung dch thành ion Fe
3+
.
Câu 18. Đin phân dung dch CuSO
4
vi điện cc Pt. Theo thi gian, màu xanh ca dung dch CuSO
4
nht
dn và mt hẳn, đồng thi khí thoát ra hai điện cc. Khí thoát ra cathode và anode lần lượt là
A. O
2
và H
2
. B. H
2
và O
2
. C. SO
2
và O
2
. D. H
và SO
2
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Thí nghiệm điện phân dung dịch copper(II) sulfate với các điện cực t(graphite) được mô phỏng
như hình vẽ sau đây:
a. Ti anode, xut hin bt khí hydrogen trên b mặt đin cc.
b. Ti cathode, trưc tiên xy ra s oxi hóa nước sau đó xảy ra tiếp s oxi hóa Cu
2+
.
c. Dung dch sau điện phân giá tr pH tăng lên.
d. Nếu tiến hành điện phân dung dch cha 0,15 mol copper (II) sulfate trong thi gian 38 phút 36 giây vi
ờng độ dòng đin 10A t khi lưng dung dch sau phn ng gim là 9,6 gam .
Câu 2. Theo Tiêu chun Vit Nam TCVN 7624 : 2007, khi chế tạo gương, chiều dày lp bc ph trên b
mt tm kính (quy ra tng lượng bc trên mt đơn vị m
2
kính) phải đạt ti thiu 0,7 g.m
-2
. Mt công ty cn
sn xut 30000 m
2
gương độ dày lp bc ph mc 0,72 g.m
-2
. Để to ra bạc, người ta tiến hành theo
sơ đồ phn ng như sau:
Saccharose
0
2
H O;xt H ;t

Dung dch A
trunghoa acid

Dung dch B
0
32
dd[Ag(NH ) ]OH;t du

Ag.
Biết hiu sut c quá trình là 80%.
a. ng bạc được tráng lên 30 000m
2
gương với độ dày lp bc ph mc 0,72 g.m
-2
là 21,6 kg.
b. Trong dung dch A hai loi monosaccharide.
c. Trong quá trình thy phân saccharose có th thay xúc tác acid bng xúc tác base.
d. Để sn xuất lượng gương với độ ph bạc như trên, công ty đó cần s dụng lượng saccharose ít nht
21,375 kg.
Câu 3. Kho sát mt s tính cht ca 3 chất X, Y, Z được ghi li trong bng sau:
Nhit độ nóng chy (
o
C)
Qu tím
X
-6,3
Không đổi màu
Y
233
Không đổi màu
Z
247
Màu hng
Biết X, Y, Z là mt trong 3 cht: Glycine, Aniline, Glutamic acid.
a. Da vào nhiệt độ nóng chy thì cht Y, Z là cht rn nhiệt độ thường.
b. Tên bán h thng ca glutamic acid α amino pentane-1,5-dioic.
c. X, Y, Z ln lượt Aniline, Glycine, Glutamic acid.
d. Nếu hexapeptide T được to bi Y và Z có phân t khi 504 amu t s gc Glu trong peptide là 4.
Câu 4. Hai ng nghiệm (1) (2) đu cha 1 mL dung dch copper(II) sulfate 0,5% màu xanh nht. Tiến
hành hai tnghim sau 20°C:
Thí nghim 1: Thêm t t cho đến hết 2 mL dung dịch hydrochloric acid đặc (nồng độ khong 11 M)
không màu vào ng nghiệm (1) thu được dung dch có màu vàng chanh, do có quá trình:
[Cu(OH
2
)
6
]
2+
(aq) + 4 Cl
(aq) [CuCl
4
]
2−
(aq) + 6 H
2
O(l) K
C
= 4,18.10
5
Thí nghim 2: Thêm t t cho đến hết 2 mL dung dch sodium chloride o hòa (nng độ khong 5,3 M)
không màu vào ng nghiệm (2) thu được dung dch có màu xanh nhạt hơn so với ban đầu.
a. Trong thí nghim 1, phc cht [Cu(OH
2
)
6
]
2+
bền hơn phức cht [CuCl
4
]
2−
.
b. Khi cho dung dch HCl nng độ khong 5,3 M vào dung dch copper(II) sulfate 0,5% t không quan
sát thy du hiu ca phn ng to phc cht [CuCl
4
]
2−
.
c. Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng thí nghim 1 là:
26
42
C
24
26
[[CuCl ] (aq)].[HO(l)]
K
[[Cu(OH ) ] (aq)].[Cl (l)]

d. Trong thí nghim 2, không có du hiu ca phn ng hình thành phc cht.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Mt chiếc khuyên tai dng đĩa tròn mng đường kính 5,00 cm đưc m vi lp ph vàng y
0,02 mm t dung dch Au
3+
.
Cho: - Khi lượng riêng ca vàng là D = 19,7 g/cm
3
,
3,14
.
- F = 96500 C/mol; I = 0,10 A.
Thi gian để m vàng cho chiếc khuyên tai là bao nhiêu gi? (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Cht béo triolein (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
) là chất béo thường th lng vì trong phân t cht béo cha
nhiu gc acid béo không no.Vy trong cht o triolein cha my liên kết π trong phân t?
Câu 3. Cho các carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose và maltose. bao nhiêu carbohydrate
kh năng mở vòng trong dung dch với dung môi nước?
Câu 4. Hp cht hữu X (C
8
H
15
O
4
N) tác dng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu đưc sn phm
hu cơ gồm mui disodium glutamate alcohol. X có bao nhiêu công thc cu to tha mãn?
Câu 5. Các mui carbonate ca kim loi nhóm IIA đều b phân hy bi nhit:
MCO
3
(s)
0
t

MO (s) + CO
2
(g)
o
r 298
H
Biến thiên enthalpy chun của quá trình trên được cho trong bng sau:
Mui
MgCO
3
(s)
CaCO
3
(s)
SrCO
3
(s)
BaCO
3
(s)
o
r 298
H
(kJ)
100,70
179,20
234,60
271,50
Để sn xut 1 tn vôi bột theo phương pháp thủ công, người ta nung đá i (hàm lượng CaCO
3
72%,
còn li tp chất trơ) với than đá (gi s ch cha carbon và tp chất trơ), biết
o
f 298
H
(CO
2
) = -393,50
kJ/mol. Tính th tích k CO
2
ti thiểu đã thải ra môi trường điu kin chun.
Câu 6. Để xác định hàm lượng mui Fe(II) trong 1 mu dung dch A th dùng dung dch thuc tím
KMnO
4
, phương trình ion như sau:
2 2 3
42
MnO 5Fe 8H Mn 5Fe 4HO
+ Người ta ly 25,00 mL dung dịch A cho vào bình đnh mức, thêm nước cất cho đủ 100 mL, dung dch
thu được gi là dung dch X.
+ Ly 10,00 mL t dung dch X chuyn vào bình tam gc. Thêm khong 5mL dung dch H
2
SO
4
2M.
+ Tiến hành chuẩn độ 3 ln
bng dung dch KMnO
4
0,02M.
Kết qu th tích KMnO
4
sau 3 ln chuẩn độ lần lưt là 20,50 mL; 20,55 mL; 20,55 mL.
Tính hàm lượng mui Fe
2+
(g/L) trong dung dch A
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
10
A
2
C
11
C
3
B
12
B
4
B
13
B
5
C
14
C
6
B
15
B
7
C
16
B
8
C
17
C
9
B
18
B
Mi câu tr lời đúng t sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
- Đim ti đa của 01 câu hỏi là 1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 đim
- Thí sinh la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 đim
- Thí sinh la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,5 đim
- Thí sinh la chn chính xác 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
1
a
S
3
a
Đ
b
S
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
S
2
a
Đ
4
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
d
S
d
Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghim yêu cu tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Mi câu tr li đúng t sinh được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
3,16
6
3
6
81,3
46,0
NG DN GII
Câu 1. Tiến hành t nghiệm (như hình vẽ): Rót dung dch NaCl bão hòa vào cc 1, cc 2, cc 3; cho du
nhn o cc 4. Cho vào cc 1 và cc 4 một đinh sắt sch, cho vào cc 2 đinh sắt sạch được qun bi y
Zn, cho vào cốc 3 đinh sắt sạch được qun bởi dây Cu. Để 4 cc trong không khí khong 5 ngày.
Cho các phát biu v hiện tượng quan sát đưc trong 4 cc như sau:
(1). cốc 4, đinh sắt không b g (không b ăn mòn).
(2). cốc 2, đinh sắt không b g,y Zn b ăn mòn và có khí thoát ra.
(3). cc 3, đinh sắt b gi nhiu nhất và dây đồng không b ăn mòn.
(4). cốc 1, đinh sắt b g và dung dch có màu vàng ca FeCl
2
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. mt s quc gia, khoáng vt trona nguyên liệu chính để sn xut soda. Tnh phn a hc
chính ca trona
A. 3NaF.AlF
3
. B. NaCl.KCl.
C. Na
2
CO
3
.NaHCO
3
.2H
2
O. D. NaNO
3
.
Câu 3. Hình dưới đây là ký hiệu ca 6 polymer nhit do ph biến th tái chế:
Các ký hiệu này thường được in trên bao , v hộp, đồ dùng,…để giúp nhn biết vt liệu polymer cũng
như thuận li cho vic thu gom, tái chế. Polymer hiu s 5 được điu chế bng phn ng trùng hp
monomer o dưới đây?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CHCH
3
. C. CH
2
=CHC
6
H
5
. D. CH
2
=CHCl.
Câu 4. Hình dưới đây t tính cht vt nào ca kim loi? (hình tròn to mô t ion kim loi, hình tròn
nh mô t electron t do)
A. Tính do. B. Tính dẫn đin. C. Tính dn nhit. D. Tính cng.
Câu 5. X và Y các hp chất ca mt kim loi kim, nhiu ng dng trong thc tế khi đốt
nóng nhiệt độ cao trên đèn khí cho ngọn la u vàng.
Biết chúng tho mãn các phương trình sau:
+ X tác dng NaOH s to thành Y và HO;
+ Nung nóng X t s cho sn phm Y, khí và H
2
O
Công thc ca hp cht Y là
A. NaOH. B. K
2
CO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 6. Cách nào sau đây không sử dng để làm mm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dch Na
2
CO
3
. B. Đun sôi nước.
C. Dùng dung dch Na
3
PO
4
. D. Dùng phương pp trao đổi ion.
Câu 7. Đim chp cháy nhit độ thp nht áp sut ca khí quyn mà mt cht lng hoc vt liu d
bay hơi tạo thành lượng hơi đ để bc cháy trong không khí khi tiếp xúc ngun la.
- Đim chp cháy được s dng để phân bit cht lng d cháy vi cht lng có th gây cháy:
+ Cht lng có đim chp cháy <37,8
o
C gi là cht lng d cháy.
+ Cht lng có đim chp cháy >37,8
o
C gi là cht lng có th gây cháy.
Cho bng s liu sau:
Nhiên liu
Đim chp cháy
()
Nhiên liu
Đim chp cháy
()
Propane
105
Ethylene glycol
111
Pentane
49
Diethyl ether
45
nHexane
22
Acetaldehyde
39
Ethanol
13
Stearic acid
196
Methanol
11
Trimethylamine
7
S cht lng d cháy trong bng trên là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 8. Trong nông nghip, nếu bón nhiu phân superphosphate đơn sẽ làm đất chai cng. Cht nào sau
đây trong phân superphosphate đơn là nguyên nhân chínhy nên hiện tượng chai cứng đất?
A. Ca(HPO). B. Ca(HPO) + CaSO.
C. CaSO. D. Ca(PO).
Câu 9. Cho biu đồ nhiệt đội (°C) ca mt s chất như sau:
S cht tn ti dng khí điu kin chun (25 °C, 1 bar) là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 10. Heptanoic acid được ng dụng trong mĩ phẩm, nước hoa và các ng dng tạo mùi thơm. Ph hng
ngoi của heptanoic acid như sau:
Peak nào giúp d đoán được trong hp cht này nhóm chc carboxyl?
A. peak 3300-2500 cm
-1
. B. peak 2950-2850 cm
-1
.
C. peak 1715 cm
-1
. D. peak 1408 cm
-1
.
Câu 11. Palmitic acid mt acid béo bão hoà ph biến trong động vt và thc vt. Công thức nào sau đây
ca palmitic acid?
A. C
17
H
33
COOH. B. НСООН. C. C
15
H
31
COOH. D. CH
3
COOH
Câu 12. Trong y hc, dung dch glucose 5% (G-5) là dch truyn tĩnh mạch cho nhng trường hp bnh
nhân thiếu nước và năng lượng theo ch đnh của bác sĩ. Một chai cha 600 gam dch truyn G-5 cung cp
được tối đa m kJ năng lưng. Giá tr ca m (Biết 1 g glucose có th cung cấp 10 kJ năng lượng).
A. 500. B. 300. C. 400. D. 200.
ng dn gii
Khối lượng glucose trong chai dch truyn:
cos
600.5% 30
glu e
m gam
Năng lượng cung cp:
m 30.10 300kJ
Câu 13. Ethylene là mt trong nhng hóa cht quan trng, nhiu ng dng trọng đời sng: kích tch
qu mau chín, điu chế nha làm sn phm gia dụng,… Phản ng hóa hc ca ethylene vi dung dch Br
2
như sau:
Cơ chế ca phn ng trên xảy ra như sau:
Nhận định o sau đây không đúng?
A. Phn ng trên thuc loi phn ng cng.
B. Giai đon 1, liên kết đôi phản ng vi tác nhân
Br

to thành phn t mang đin dương.
C. Giai đoạn 2, phn t mang đin dương kết hp vi anion
Br
to thành sn phm.
D. Hin tượng ca phn ng là dung dch bromine b mt u.
Câu 14. Ester X được to bi methyl alcohol acetic acid. Công thc ca X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
Câu 15.
Insulin hocmon tác dụng điu tiết lượng đường trong u. Thy phân mt phn insulin thu
được heptapeptide X mch h. Khi thy phân không hoàn toàn X, thu được hn hp cha các peptide:
Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số th t đầu N s 1, t amino acid v
t s 5 trong X có hiu là
A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys.
ng dn gii
Th t peptide: Phe-Phe-Tyr-Thr-Pro-Lys-Thr
Câu 16. Tùy thuc vào pH ca dung dch, alanine tn ti mt s dạng như sau:
Khi pH = 11 t alanine s tn ti dng nào trong các dng trên? Cho biết pH
I
ca alanine là 6,01.
A. (l). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 17. Cho thế đin cc chun ca các cp oxi hóa kh sau:
3+ 2
o
Fe /Fe
E 0,77 V

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ion MnO
4
-
tính oxi hóa mnh hơn Fe
3+
.
B. Ion Fe
2+
có th b oxi hóa bi ion MnO
4
-
.
C. Khi cho Fe(NO
3
)
3
vào dung dch KMnO
4
, quá trình oxi hóa xy ra là:
32
Fe (aq) 1e Fe (aq)


.
D. ion MnO
4
-
kh năng oxi hóa ion Fe
2+
trong dung dch thành ion Fe
3+
.
Câu 18. Đin phân dung dch CuSO
4
vi điện cc Pt. Theo thi gian, màu xanh ca dung dch CuSO
4
nht
dn và mt hẳn đồng thikhí thoát ra 2 đin cc. Khí thoát ra cathode và anode lần lượt là
A. O
2
và H
2
. B. H
2
và O
2
. C. SO
2
và O
2
. D. H
và SO
2
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Thí nghiệm điện phân dung dịch copper (II) sulfate với các điện cực trơ (graphite) được mô phỏng
như hình vẽ sau đây:
a. Ti anode, xut hin bt khí hydrogen trên b mặt đin cc.
b. Ti cathode, trước tiên xy ra s oxi hóa nước sau đó xảy ra tiếp s oxi hóa Cu
2+
.
c. Dung dch sau điện phân giá tr pH tăng lên.
d. Nếu tiến hành điện phân dung dch cha 0,15 mol copper (II) sulfate trong thi gian 38 phút 36 giây vi
ờng độ dòng đin 10A t khi lưng dung dch sau phn ng gim là 9,6 gam .
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Ti anode, xut hin bt khí hydrogen trên b mặt đin cc.
S
b
Ti cathode, trước tiên xy ra s oxi hóa nước sau đó xảy ra tiếp s oxi hóa
Cu
2+
.
S
c
Dung dịch sau đin phângiá tr pH tăng lên.
S
d
Nếu tiến hành điện phân dung dch cha 0,15 mol copper (II) sulfate trong thi
gian 38 phút 36 giây vi cường độ ng đin 10A thì khi lượng dung dch sau
phn ng gim 9,6 gam .
Đ
a. Sai vì anode ch xut hin khí Cl
2
hoc O
2
. Khí H
2
s xut hin cathode.
b. Sai vì cp oxi hóa-kh O
2
/H
2
O, H
+
có thế điện cc nh hơn cặp Cu
2+
/Cu nên s xy ra s kh Cu
2+
trước.
c. Sai vì phương trình đin phân s là : CuSO
4
+ H
2
O
dpdd

Cu + H
2
SO
4
+ O
2
Dung dịch sau điện phân có môi trường acid nên pH gim (tuy còn tùy vào TH có th nước 2 bên điện cc
tham gia điện phân nhưng dung dịch sau điện phân s không rơi vào TH pH tăng)
d. Đúng
Theo CT Faraday:
2
Cu bd
2
Cu
n
O
1 64
m . .10.2316 7,68gam 0,15.64
96500 2
1 32
m . .10.2316 1,92gam
96500 4

khối lượng dung dch gim:
7,68 1,92 9,6gam
*Lưu ý: bài toán cn xét Cu
2+
có điện phân hết hay không. Vì nếu Cu
2+
thiếu thì dùng thời gian điện phân
38 phút 36 giây thì lượng Cu to < 7,68 thì khối lượng dung dch gim s < 9,6 gam
Câu 2. Theo Tiêu chun Vit Nam TCVN 7624 : 2007, khi chế tạo gương, chiu y lp bc (siliver) ph
trên b mt tm kính (quy ra tng lưng bc trên mt đơn vị m
2
kính) phải đạt ti thiu 0,7 g.m
-2
. Mt
công ty cn sn xut 30000 m
2
gương độ dày lp bc (siliver) ph mc 0,72 g.m
-2
. Để to ra bc
(siliver), người ta tiến hành theo sơ đồ phn ng như sau:
Saccharose
0
2
H O(xt H ;t )

Dung dch A
trung a d cia

Dung dch B
0
32
dd[Ag(NH ) ]OH;t du

Ag.
Biết hiu sut c quá trình là 80%.
Cho các phát biu sau:
a. ng bạc được tráng lên 30000m
2
gương với độ dày lp bc (siliver) ph mc 0,72 g.m
-2
là 21,6 kg.
b. Trong dung dch A hai loi monosaccharide.
c. Trong quá trình thy phân saccharose có th thay xúc tác acid bng xúc tác base.
d. Để sn xuất lượng gương với độ ph bạc như trên, công ty đó cần s dụng lượng saccharose ít nht
21,375 kg.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
ng bạc được tráng lên 30000m
2
gương với độ dày lp bc (siliver) ph mc
0,72 g.m
-2
là 21,6 kg.
Đ
b
Trong dung dch A hai loi monosaccharide.
Đ
c
Trong quá trình thy phân saccharose có th thay xúc tác acid bng xúc tác base.
S
d
Để sản xuất lượng gương với độ phủ bạc như trên, công ty đó cần sử dụng lượng
saccharose ít nhất là 21,375 kg.
S
a. Đúng vì theo đề thì 1 m
2
thì cần 0,72 gam Ag, nên để tráng lên 30000 m
2
thì lượng Ag cn là
Ag
m 30000.0,72 21600gam 21,6kg
b. Đúng vì thủy phân saccharose thì thu được glucose và fructose.
c. Sai vì saccharose ch thủy phân trong môi trường acid.
d. Sai
theo kết qu câu (a) thì
Ag Ag
21600
m 21600gam n 200mol
108
Ta có:
saccharose Ag saccharose saccharose
n 4n n 200.4 800mol m 800.342 273600gam
Vi hiu sut là 80% thì khối lượng saccharose cn là:
saccharose
100
m 273600. 34200gam 34,2kg
80
Câu 3. Kho sát mt s tính cht ca 3 chất X, Y, Z được ghi li trong bng sau:
Nhit độ nóng chy (
o
C)
Qu tím
X
-6,3
Không đổi màu
Y
233
Không đổi màu
Z
247
Màu hng
Biết X, Y, Z là mt trong 3 cht: Glycine, Aniline, Glutamic acid. Cho các phát biu sau :
a. Da vào nhiệt độ nóng chy thì cht Y, Z là cht rn nhiệt độ thường.
b. Tên bán h thng ca glutamic acid α–amino pentane-1,5-dioic.
c. X, Y, Z ln lượt Aniline, Glycine, Glutamic acid.
d. Nếu hexapeptide T được to bi Y và Z có phân t khi 504 amu t s gc Glu trong peptide là 4.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Da vào nhiệt độ nóng chy t cht Y, Z là cht rn nhiệt độ thường.
Đ
b
Tên bán h thng của glutamic acid là αamino pentane-1,5-dioic.
S
c
X, Y, Z ln lưt là Aniline, Glycine, Glutamic acid.
Đ
d
Nếu hexapeptide T được to bởi Y Z phân tử khi là 504 amu t số gốc Glu
trong peptide là 4.
S
a. Đúng.
b. Sai vì tên bán h thng là α–amino glutaric acid.
c. Đúng căn cứ vào nhiệt độ nóng chy suy ra X aniline; dựa vào đổi màu qu tím suy ra Z
glutamic acid, còn li Y là glycine.
d. Sai vì theo đề là hexapeptide nên ta có :
M 147x 75(6 x) 18.(6 1) 504 147x 75(6 x) 18.(6 1) x 2
Trong T có 2 gc Glu.
Câu 4. Hai ng nghim (1) (2) đều cha 1 mL dung dch copper(II) sulfate 0,5% màu xanh nht. Tiến
hành hai tnghim sau 20 °C:
Thí nghim 1: Thêm t t cho đến hết 2 mL dung dịch hydrochloric acid đặc (nồng độ khong 11 M)
không màu vào ng nghiệm (1) thu được dung dch có màu vàng chanh, do có quá trình:
[Cu(OH
2
)
6
]
2+
(aq) + 4Cl
(aq) [CuCl
4
]
2−
(aq) + 6H
2
O(l) K
C
= 4,18.10
5
Thí nghim 2: Thêm t t cho đến hết 2 mL dung dch sodium chloride o hòa (nng độ khong 5,3 M)
không màu vào ng nghiệm (2) thu được dung dch có màu xanh nhạt hơn so với ban đầu.
Cho các phát biu sau:
a. Trong thí nghim 1, phc cht [Cu(OH
2
)
6
]
2+
bền hơn phức cht [CuCl
4
]
2−
.
b. Khi cho dung dch HCl nng độ khong 5,3 M vào dung dch copper(II) sulfate 0,5% t không quan
sát thy du hiu ca phn ng to phc cht [CuCl
4
]
2−
.
c. Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng thí nghim 1 là:
26
42
C
24
26
[[CuCl ] (aq)].[HO(l)]
K
[[Cu(OH ) ] (aq)].[Cl (l)]

d. Trong thí nghim 2, không có du hiu ca phn ng hình thành phc cht.
ng dn gii
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Trong thí nghim 1, phc cht [Cu(OH
2
)
6
]
2+
bền hơn phức cht [CuCl
4
]
2−
.
S
b
Khi cho dung dch HCl nồng độ khong 5,3 M vào dung dch copper(II) sulfate
0,5% t không quan sát thy du hiu ca phn ng to phc cht [CuCl
4
]
2−
.
Đ
c
Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng t nghim 1
:
26
42
C
24
26
[[CuCl ] (aq)].[HO(l)]
K
[[Cu(OH ) ] (aq)].[Cl (l)]

Đ
d
Trong t nghiệm 2, không có dấu hiệu của phản ứng hình thành phức chất.
Đ
a. Sai vì phc cht [CuCl
4
]
2−
bền hơn do phản ng thun có K ln nên thun lợi hơn
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Đúng nếu hình thành phc [CuCl
4
]
2-
(aq) phải màu vàng chanh nhưng thí nghiệm 2 không thy
hiện tượng này
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Mt chiếc khuyên tai dng đĩa tròn mỏng có đưng kính 5,00 cm được m vi lp ph Au dày 0,02
mm t dung dch Au
3+
.
Cho: - Khi lượng riêng ca Au là D = 19,7 g/cm
3
,
3,14
.
- F = 96500 C/mol; I = 0,10 A.
Thi gian để m vàng cho chiếc khuyên tai là bao nhiêu gi? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Đáp án:
3
,
1
6
ng dn gii
Din tích của đĩa tròn:
22
22
d5
S .R . 3,14. 19,625cm
44
Th tích Au cn m lên đĩa tròn:
3
V S.d 19,625.0,02.0,1 0,03925cm
Khối lượng vàng cn m:
0,03925.19,7 0,773225gam
Ti cathode:
3
e Au
0,773225
Au 3e Au n 3n 3. 0,011775
197
mol
e
n .F
0,011775.96500
t 11362,875 (s) 3,16(h)
I 0,1
gi
Câu 2. Cht béo triolein (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
) là chất béo thường th lng vì trong phân t cht béo cha
nhiu gc acid béo không no.Vy trong cht o triolein cha my liên kết π trong phân t.
Đáp án:
6
ng dn gii
Trong mi gc C
17
H
33
COO có 1 liên kết π và trong 1 gốc COO có 1 liên kết π
Như vậy s liên kết π trong triolein là 1.3 + 1.3 = 6
Câu 3. Cho các carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose và maltose. bao nhiêu carbohydrate có
kh năng mở vòng trong dung môi nước?
Đáp án:
3
ng dn gii
Carbohydrate có th m vòng là glucose, fructose, maltose
Câu 4. Hp cht hữu X (C
8
H
15
O
4
N) tác dng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu đưc sn phm
hu cơ gồm mui disodium glutamate alcohol. X có bao nhiêu công thc cu to tha mãn?
Đáp án:
6
ng dn gii
3 2 5
37
2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5
3 7 2 5 3
COOH COOCH COOCH
COOCH ( )
HNCH ;HNCH ;HNCH ;HNCH
COOCH ( ) COOCH COOCH
COOH
2
2
Câu 5. Các mui carbonate ca kim loi nhóm IIA đều b phân hy bi nhit:
MCO
3
(s) MO (s) + CO
2
(g)
o
r 298
H
Biến thiên enthalpy chun ca quá trình trên được cho trong bng sau:
Mui
MgCO
3
(s)
CaCO
3
(s)
SrCO
3
(s)
BaCO
3
(s)
o
r 298
H
(kJ)
100,70
179,20
234,60
271,50
Để sn xut 1 tn vôi bột theo phương pháp thủ công, người ta nung đá i (hàm lượng CaCO
3
72%,
còn li là tp chất trơ) với than đá (gi s ch cha carbon tp chất trơ).
Biết
o
f 298
H
(CO
2
) = -393,50 kJ/mol. Tính th tích kCO
2
ti thiểu đã thải ra môi trường điu kin
chuẩn (làm tn đáp án đến hàng phần mười)
Đáp án:
8
1
,
3
ng dn gii
- Nhiệt lượng ti thiểu để thc hin phn ng nung là:
Q=
6
10 .72
.179,2
100.100
= 1290,24 kJ
- Th tích CO
2
ti thiu là:
V
CO2
=
1290,24
.24,79
393,5.1000
= 81,28 m
3
Câu 6. Để xác định hàm lượng mui Fe(II) trong 1 mu dung dch A th dùng dung dch thuc tím
KMnO
4
, phương trình ion như sau:
2 2 3
42
MnO 5Fe 8H Mn 5Fe 4H O
+ Người ta ly 25,00 mL dung dịch A cho vào bình đnh mức, thêm nước cất cho đủ 100 mL, dung dch
thu được gi là dung dch X.
+ Ly 10,00 mL t dung dch X chuyn vào bình tam giác. Thêm khong 5mL dung dch H
2
SO
4
2M.
+ Tiến hành chuẩn độ 3 ln
bng dung dch KMnO
4
0,02M.
Kết qu th tích KMnO
4
sau 3 ln chuẩn độ ln lượt là 20,50 mL; 20,55 mL; 20,55 mL. Tính m ng
mui Fe
2+
(g/L) trong dung dch A (làm tròn đáp án đến hàng phần mười)
Đáp án:
4
6
,
0
ng dn gii
Phương trình chuẩn độ:
2 2 3
42
MnO 5Fe 8H Mn 5Fe 4HO
Th tích KMnO
4
trung bình sau 3 ln chuẩn độ:

20,5 20,55 20,55 308
mL
3 15
Ta có CT chuẩn độ:
2 2 2 2
44
MnO MnO Fe Fe Fe Fe
308 77
V .C .5 V .C 0,02. .5 10.C C = M
15 375
Trong dung dch A:
2+ 2+
Fe Fe
77
.100
308 308
375
C = M m = .56=45,9946 g/L 46,0g/L
25 375 375

Preview text:

BÁM SÁT ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025 MINH HỌA
Bài thi môn: HÓA HỌC ĐỀ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 6
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): cho dung dịch NaCl bão hòa vào cốc 1, cốc 2, cốc 3; cho dầu
nhờn vào cốc 4. Thêm vào cốc 1 và cốc 4 một đinh sắt sạch, cho vào cốc 2 đinh sắt sạch được quấn bởi
dây Zn, cho vào cốc 3 đinh sắt sạch được quấn bởi dây Cu. Để 4 cốc trong không khí khoảng 5 ngày.
Cho các phát biểu về hiện tượng quan sát được trong 4 cốc như sau:
(1). Ở cốc 4, đinh sắt không bị gỉ (không bị ăn mòn).
(2). Ở cốc 2, đinh sắt không bị gỉ, dây Zn bị ăn mòn và có khí thoát ra.
(3). Ở cốc 3, đinh sắt bị gi nhiều nhất và dây đồng không bị ăn mòn.
(4). Ở cốc 1, đinh sắt bị gỉ và dung dịch có màu vàng của FeCl2 Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Ở một số quốc gia, khoáng vật trona là nguyên liệu chính để sản xuất soda. Thành phần hóa học chính của trona là A. 3NaF.AlF3. B. NaCl.KCl.
C. Na2CO3.NaHCO3.2H2O. D. NaNO3.
Câu 3. Hình dưới đây là ký hiệu của 6 polymer nhiệt dẻo phổ biến có thể tái chế:
Các ký hiệu này thường được in trên bao bì, vỏ hộp, đồ dùng,…để giúp nhận biết vật liệu polymer cũng
như thuận lợi cho việc thu gom, tái chế. Polymer có ký hiệu số 5 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào dưới đây? A. CH2=CH2.
B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CH–C6H5. D. CH2=CH–Cl.
Câu 4. Hình dưới đây mô tả tính chất vật lí nào của kim loại? (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn
nhỏ mô tả electron tự do) A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính cứng.
Câu 5. X và Y là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, có nhiều ứng dụng trong thực tế và khi đốt
nóng ở nhiệt độ cao trên đèn khí cho ngọn lửa màu vàng. Cho các thông tin sau:
+ X tác dụng NaOH sẽ tạo thành Y và H₂O;
+ Nung nóng X thì thu được sản phẩm là Y, chất khí và H2O
Công thức của hợp chất Y là A. NaOH. B. K2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 6. Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na2CO3. B. Đun sôi nước.
C. Dùng dung dịch Na3PO4.
D. Dùng phương pháp trao đổi ion.
Câu 7. Điểm chớp cháy là nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một chất lỏng hoặc vật liệu dễ
bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi tiếp xúc nguồn lửa.
- Điểm chớp cháy được sử dụng để phân biệt chất lỏng dễ cháy với chất lỏng có thể gây cháy:
+ Chất lỏng có điểm chớp cháy <37,8oC gọi là chất lỏng dễ cháy.
+ Chất lỏng có điểm chớp cháy >37,8oC gọi là chất lỏng có thể gây cháy. Cho bảng số liệu sau: Nhiên liệu
Điểm chớp cháy () Nhiên liệu
Điểm chớp cháy () Propane –105 Ethylene glycol 111 Pentane –49 Diethyl ether –45 n–Hexane –22 Acetaldehyde –39 Ethanol 13 Stearic acid 196 Methanol 11 Trimethylamine –7
Số chất lỏng dễ cháy trong bảng trên là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 8. Trong nông nghiệp, nếu bón nhiều phân superphosphate đơn sẽ làm đất chai cứng. Chất nào sau
đây trong phân superphosphate đơn là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng chai cứng đất?
A. Ca(H₂PO₄)₂.
B. Ca(H₂PO₄)₂ + CaSO₄. C. CaSO₄.
D. Ca₃(PO₄)₂.
Câu 9. Cho biểu đồ nhiệt độ sôi (°C) của một số chất như sau:
Số chất tồn tại dạng khí ở điều kiện chuẩn (25 °C, 1 bar) là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 10. Heptanoic acid được ứng dụng trong mỹ phẩm, nước hoa và các ứng dụng tạo mùi thơm. Phổ
hồng ngoại của heptanoic acid như sau:
Peak nào giúp dự đoán được trong hợp chất này có nhóm chức carboxyl?
A. peak 3300-2500 cm-1.
B. peak 2950-2850 cm-1.
C. peak 1715 cm-1.
D. peak 1408 cm-1.
Câu 11. Palmitic acid là một acid béo bão hoà phổ biến trong động vật và thực vật. Công thức của palmitic acid là A. C17H33COOH. B. НСООН. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 12. Trong y học, dung dịch glucose 5% (G-5) là dịch truyền tĩnh mạch cho những trường hợp bệnh
nhân thiếu nước và năng lượng theo chỉ định của bác sĩ. Một chai chứa 600 gam dịch truyền G-5 cung cấp
được tối đa m (kJ) năng lượng. Giá trị của m là (Biết 1 gam glucose có thể cung cấp 10 kJ năng lượng). A. 500. B. 300. C. 400. D. 200.
Câu 13. Ethylene là một trong những hóa chất quan trọng, có nhiều ứng dụng trọng đời sống: kích thích
quả mau chín, điều chế nhựa làm sản phẩm gia dụng,… Phản ứng hóa học của ethylene với dung dịch Br2 như sau:
Cơ chế của phản ứng trên xảy ra như sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng cộng. 
B. Giai đoạn 1, liên kết đôi phản ứng với tác nhân Br tạo thành phần tử mang điện dương.
C. Giai đoạn 2, phần tử mang điện dương kết hợp với anion Br tạo thành sản phẩm.
D. Hiện tượng của phản ứng là dung dịch bromine bị mất màu.
Câu 14. Ester X được tạo bởi methyl alcohol và acetic acid. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3
Câu 15. Insulin là hocmon có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu
được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp chứa các peptide:
Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ tự đầu N là số 1, thì amino acid ở vị
trí số 5 trong X có kí hiệu là A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys.
Câu 16. Tùy thuộc vào pH của dung dịch, alanine tồn tại một số dạng như sau:
Khi pH = 11 thì alanine sẽ tồn tại dạng nào trong các dạng trên? Cho biết pHI của alanine là 6,01. A. (l). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 17. Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử sau: o E   o     1,51 Vvà E  0,77 V 2 Mn 3+ 2 4 O /Mn Fe /Fe
Phát biểu nào sau đây sai? A. Ion MnO -
4 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
B. Ion Fe2+ có thể bị oxi hóa bởi ion MnO - 4 .   C. Khi cho Fe(NO  
3)3 vào dung dịch KMnO4, quá trình oxi hóa xảy ra là: 3 2 Fe (aq) 1e Fe (aq) . D. ion MnO -
4 có khả năng oxi hóa ion Fe2+ trong dung dịch thành ion Fe3+.
Câu 18. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực Pt. Theo thời gian, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt
dần và mất hẳn, đồng thời có khí thoát ra ở hai điện cực. Khí thoát ra ở cathode và anode lần lượt là A. O2 và H2. B. H2 và O2. C. SO2 và O2. D. H₂ và SO2.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thí nghiệm điện phân dung dịch copper(II) sulfate với các điện cực trơ (graphite) được mô phỏng như hình vẽ sau đây:
a. Tại anode, xuất hiện bọt khí hydrogen trên bề mặt điện cực.
b. Tại cathode, trước tiên xảy ra sự oxi hóa nước sau đó xảy ra tiếp sự oxi hóa Cu2+.
c. Dung dịch sau điện phân có giá trị pH tăng lên.
d. Nếu tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,15 mol copper (II) sulfate trong thời gian 38 phút 36 giây với
cường độ dòng điện 10A thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm là 9,6 gam .
Câu 2. Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7624 : 2007, khi chế tạo gương, chiều dày lớp bạc phủ trên bề
mặt tấm kính (quy ra tổng lượng bạc trên một đơn vị m2 kính) phải đạt tối thiểu 0,7 g.m-2. Một công ty cần
sản xuất 30000 m2 gương có độ dày lớp bạc phủ ở mức 0,72 g.m-2. Để tạo ra bạc, người ta tiến hành theo
sơ đồ phản ứng như sau:  0  0  Saccharose dd[Ag(NH ) ]OH;t du 2 H O;xt H ;t 
 Dung dịch A trunghoa acid  Dung dịch B 3 2   Ag.
Biết hiệu suất cả quá trình là 80%.
a. Lượng bạc được tráng lên 30 000m2 gương với độ dày lớp bạc phủ ở mức 0,72 g.m-2 là 21,6 kg.
b. Trong dung dịch A có hai loại monosaccharide.
c. Trong quá trình thủy phân saccharose có thể thay xúc tác acid bằng xúc tác base.
d. Để sản xuất lượng gương với độ phủ bạc như trên, công ty đó cần sử dụng lượng saccharose ít nhất là 21,375 kg.
Câu 3. Khảo sát một số tính chất của 3 chất X, Y, Z được ghi lại trong bảng sau:
Nhiệt độ nóng chảy (oC) Quỳ tím X -6,3 Không đổi màu Y 233 Không đổi màu Z 247 Màu hồng
Biết X, Y, Z là một trong 3 chất: Glycine, Aniline, Glutamic acid.
a. Dựa vào nhiệt độ nóng chảy thì chất Y, Z là chất rắn ở nhiệt độ thường.
b. Tên bán hệ thống của glutamic acid là α – amino pentane-1,5-dioic.
c. X, Y, Z lần lượt là Aniline, Glycine, Glutamic acid.
d. Nếu hexapeptide T được tạo bởi Y và Z có phân tử khối là 504 amu thì số gốc Glu trong peptide là 4.
Câu 4. Hai ống nghiệm (1) và (2) đều chứa 1 mL dung dịch copper(II) sulfate 0,5% màu xanh nhạt. Tiến
hành hai thí nghiệm sau ở 20°C:
Thí nghiệm 1: Thêm từ từ cho đến hết 2 mL dung dịch hydrochloric acid đặc (nồng độ khoảng 11 M)
không màu vào ống nghiệm (1) thu được dung dịch có màu vàng chanh, do có quá trình:
[Cu(OH2)6]2+(aq) + 4 Cl−(aq) ⇌ [CuCl4]2−(aq) + 6 H2O(l) KC = 4,18.105
Thí nghiệm 2: Thêm từ từ cho đến hết 2 mL dung dịch sodium chloride bão hòa (nồng độ khoảng 5,3 M)
không màu vào ống nghiệm (2) thu được dung dịch có màu xanh nhạt hơn so với ban đầu.
a. Trong thí nghiệm 1, phức chất [Cu(OH2)6]2+ bền hơn phức chất [CuCl4]2−.
b. Khi cho dung dịch HCl có nồng độ khoảng 5,3 M vào dung dịch copper(II) sulfate 0,5% thì không quan
sát thấy dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất [CuCl4]2−. 2 6 [[CuCl ] (aq)].[H O(l)]
c. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng ở thí nghiệm 1 là: 4 2 K  C 2  4 [[Cu(OH ) ] (aq)].[Cl (l)] 2 6
d. Trong thí nghiệm 2, không có dấu hiệu của phản ứng hình thành phức chất.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1.
Một chiếc khuyên tai dạng đĩa tròn mỏng có đường kính 5,00 cm được mạ với lớp phủ vàng dày
0,02 mm từ dung dịch Au3+.
Cho: - Khối lượng riêng của vàng là D = 19,7 g/cm3,   3,14 .
- F = 96500 C/mol; I = 0,10 A.
Thời gian để mạ vàng cho chiếc khuyên tai là bao nhiêu giờ? (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Chất béo triolein (C17H33COO)3C3H5) là chất béo thường ở thể lỏng vì trong phân tử chất béo chứa
nhiều gốc acid béo không no.Vậy trong chất béo triolein có chứa mấy liên kết π trong phân tử?
Câu 3.
Cho các carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose và maltose. Có bao nhiêu carbohydrate có
khả năng mở vòng trong dung dịch với dung môi nước?
Câu 4.
Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối disodium glutamate và alcohol. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?
Câu 5.
Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân hủy bởi nhiệt: 0 MCO t    3(s) MO (s) + CO2 (g) o H r 298
Biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình trên được cho trong bảng sau: Muối MgCO3 (s) CaCO3 (s) SrCO3 (s) BaCO3 (s) o  H r 298 (kJ) 100,70 179,20 234,60 271,50
Để sản xuất 1 tấn vôi bột theo phương pháp thủ công, người ta nung đá vôi (có hàm lượng CaCO3 là 72%,
còn lại là tạp chất trơ) với than đá (giả sử chỉ chứa carbon và tạp chất trơ), biết o  H (CO f 298 2) = -393,50
kJ/mol. Tính thể tích khí CO2 tối thiểu đã thải ra môi trường ở điều kiện chuẩn.
Câu 6. Để xác định hàm lượng muối Fe(II) trong 1 mẫu dung dịch A có thể dùng dung dịch thuốc tím
KMnO4, phương trình ion như sau:  2  2 3 MnO 5Fe 8H Mn 5Fe        4H O 4 2
+ Người ta lấy 25,00 mL dung dịch A cho vào bình định mức, thêm nước cất cho đủ 100 mL, dung dịch
thu được gọi là dung dịch X.
+ Lấy 10,00 mL từ dung dịch X chuyển vào bình tam giác. Thêm khoảng 5mL dung dịch H2SO4 2M.
+ Tiến hành chuẩn độ 3 lần bằng dung dịch KMnO4 0,02M.
Kết quả thể tích KMnO4 sau 3 lần chuẩn độ lần lượt là 20,50 mL; 20,55 mL; 20,55 mL.
Tính hàm lượng muối Fe2+ (g/L) trong dung dịch A ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 A 2 C 11 C 3 B 12 B 4 B 13 B 5 C 14 C 6 B 15 B 7 C 16 B 8 C 17 C 9 B 18 B
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a S a Đ b S b S 1 3 c S c Đ d Đ d S a Đ a S b Đ b Đ 2 4 c S c Đ d S d Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 3,16 6 3 6 81,3 46,0 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Rót dung dịch NaCl bão hòa vào cốc 1, cốc 2, cốc 3; cho dầu
nhờn vào cốc 4. Cho vào cốc 1 và cốc 4 một đinh sắt sạch, cho vào cốc 2 đinh sắt sạch được quấn bởi dây
Zn, cho vào cốc 3 đinh sắt sạch được quấn bởi dây Cu. Để 4 cốc trong không khí khoảng 5 ngày.
Cho các phát biểu về hiện tượng quan sát được trong 4 cốc như sau:
(1). Ở cốc 4, đinh sắt không bị gỉ (không bị ăn mòn).
(2). Ở cốc 2, đinh sắt không bị gỉ, dây Zn bị ăn mòn và có khí thoát ra.
(3). Ở cốc 3, đinh sắt bị gi nhiều nhất và dây đồng không bị ăn mòn.
(4). Ở cốc 1, đinh sắt bị gỉ và dung dịch có màu vàng của FeCl2 Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Ở một số quốc gia, khoáng vật trona là nguyên liệu chính để sản xuất soda. Thành phần hóa học chính của trona là A. 3NaF.AlF3. B. NaCl.KCl.
C. Na2CO3.NaHCO3.2H2O. D. NaNO3.
Câu 3. Hình dưới đây là ký hiệu của 6 polymer nhiệt dẻo phổ biến có thể tái chế:
Các ký hiệu này thường được in trên bao bì, vỏ hộp, đồ dùng,…để giúp nhận biết vật liệu polymer cũng
như thuận lợi cho việc thu gom, tái chế. Polymer có ký hiệu số 5 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào dưới đây? A. CH2=CH2.
B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CH–C6H5. D. CH2=CH–Cl.
Câu 4. Hình dưới đây mô tả tính chất vật lí nào của kim loại? (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn
nhỏ mô tả electron tự do) A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính cứng.
Câu 5. X và Y là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, có nhiều ứng dụng trong thực tế và khi đốt
nóng ở nhiệt độ cao trên đèn khí cho ngọn lửa màu vàng.
Biết chúng thoả mãn các phương trình sau:
+ X tác dụng NaOH sẽ tạo thành Y và H₂O;
+ Nung nóng X thì sẽ cho sản phẩm là Y, khí và H2O
Công thức của hợp chất Y là A. NaOH. B. K2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 6. Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na2CO3. B. Đun sôi nước.
C. Dùng dung dịch Na3PO4.
D. Dùng phương pháp trao đổi ion.
Câu 7. Điểm chớp cháy là nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một chất lỏng hoặc vật liệu dễ
bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi tiếp xúc nguồn lửa.
- Điểm chớp cháy được sử dụng để phân biệt chất lỏng dễ cháy với chất lỏng có thể gây cháy:
+ Chất lỏng có điểm chớp cháy <37,8oC gọi là chất lỏng dễ cháy.
+ Chất lỏng có điểm chớp cháy >37,8oC gọi là chất lỏng có thể gây cháy. Cho bảng số liệu sau: Nhiên liệu Điểm chớp cháy Nhiên liệu Điểm chớp cháy () () Propane –105 Ethylene glycol 111 Pentane –49 Diethyl ether –45 n–Hexane –22 Acetaldehyde –39 Ethanol 13 Stearic acid 196 Methanol 11 Trimethylamine –7
Số chất lỏng dễ cháy trong bảng trên là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 8. Trong nông nghiệp, nếu bón nhiều phân superphosphate đơn sẽ làm đất chai cứng. Chất nào sau
đây trong phân superphosphate đơn là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng chai cứng đất?
A. Ca(H₂PO₄)₂.
B. Ca(H₂PO₄)₂ + CaSO₄. C. CaSO₄.
D. Ca₃(PO₄)₂.
Câu 9. Cho biểu đồ nhiệt độ sôi (°C) của một số chất như sau:
Số chất tồn tại dạng khí ở điều kiện chuẩn (25 °C, 1 bar) là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 10. Heptanoic acid được ứng dụng trong mĩ phẩm, nước hoa và các ứng dụng tạo mùi thơm. Phổ hồng
ngoại của heptanoic acid như sau:
Peak nào giúp dự đoán được trong hợp chất này có nhóm chức carboxyl?
A. peak 3300-2500 cm-1.
B. peak 2950-2850 cm-1.
C. peak 1715 cm-1.
D. peak 1408 cm-1.
Câu 11. Palmitic acid là một acid béo bão hoà phổ biến trong động vật và thực vật. Công thức nào sau đây là của palmitic acid? A. C17H33COOH. B. НСООН. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 12. Trong y học, dung dịch glucose 5% (G-5) là dịch truyền tĩnh mạch cho những trường hợp bệnh
nhân thiếu nước và năng lượng theo chỉ định của bác sĩ. Một chai chứa 600 gam dịch truyền G-5 cung cấp
được tối đa m kJ năng lượng. Giá trị của m là (Biết 1 g glucose có thể cung cấp 10 kJ năng lượng). A. 500. B. 300. C. 400. D. 200. Hướng dẫn giải
Khối lượng glucose trong chai dịch truyền: m  600.5%  30 gam glu cos e
Năng lượng cung cấp: m  30.10  300kJ
Câu 13. Ethylene là một trong những hóa chất quan trọng, có nhiều ứng dụng trọng đời sống: kích thích
quả mau chín, điều chế nhựa làm sản phẩm gia dụng,… Phản ứng hóa học của ethylene với dung dịch Br2 như sau:
Cơ chế của phản ứng trên xảy ra như sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng cộng. 
B. Giai đoạn 1, liên kết đôi phản ứng với tác nhân Br tạo thành phần tử mang điện dương.
C. Giai đoạn 2, phần tử mang điện dương kết hợp với anion Br tạo thành sản phẩm.
D. Hiện tượng của phản ứng là dung dịch bromine bị mất màu.
Câu 14. Ester X được tạo bởi methyl alcohol và acetic acid. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3
Câu 15. Insulin là hocmon có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu
được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp chứa các peptide:
Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ tự đầu N là số 1, thì amino acid ở vị
trí số 5 trong X có kí hiệu là A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys. Hướng dẫn giải
Thứ tự peptide: Phe-Phe-Tyr-Thr-Pro-Lys-Thr
Câu 16. Tùy thuộc vào pH của dung dịch, alanine tồn tại một số dạng như sau:
Khi pH = 11 thì alanine sẽ tồn tại dạng nào trong các dạng trên? Cho biết pHI của alanine là 6,01. A. (l). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 17. Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử sau: o E   o     1,51 Vvà E  0,77 V 2 Mn 3+ 2 4 O /Mn Fe /Fe
Phát biểu nào sau đây sai? A. Ion MnO -
4 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
B. Ion Fe2+ có thể bị oxi hóa bởi ion MnO - 4 .   C. Khi cho Fe(NO  
3)3 vào dung dịch KMnO4, quá trình oxi hóa xảy ra là: 3 2 Fe (aq) 1e Fe (aq) . D. ion MnO -
4 có khả năng oxi hóa ion Fe2+ trong dung dịch thành ion Fe3+.
Câu 18. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực Pt. Theo thời gian, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt
dần và mất hẳn đồng thời có khí thoát ra ở 2 điện cực. Khí thoát ra ở cathode và anode lần lượt là A. O2 và H2. B. H2 và O2. C. SO2 và O2. D. H₂ và SO2.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thí nghiệm điện phân dung dịch copper (II) sulfate với các điện cực trơ (graphite) được mô phỏng như hình vẽ sau đây:
a. Tại anode, xuất hiện bọt khí hydrogen trên bề mặt điện cực.
b. Tại cathode, trước tiên xảy ra sự oxi hóa nước sau đó xảy ra tiếp sự oxi hóa Cu2+.
c. Dung dịch sau điện phân có giá trị pH tăng lên.
d. Nếu tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,15 mol copper (II) sulfate trong thời gian 38 phút 36 giây với
cường độ dòng điện 10A thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm là 9,6 gam . Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a
Tại anode, xuất hiện bọt khí hydrogen trên bề mặt điện cực. S
Tại cathode, trước tiên xảy ra sự oxi hóa nước sau đó xảy ra tiếp sự oxi hóa b S Cu2+. c
Dung dịch sau điện phân có giá trị pH tăng lên. S
Nếu tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,15 mol copper (II) sulfate trong thời d
gian 38 phút 36 giây với cường độ dòng điện 10A thì khối lượng dung dịch sau Đ
phản ứng giảm là 9,6 gam .
a. Sai vì anode chỉ xuất hiện khí Cl2 hoặc O2. Khí H2 sẽ xuất hiện ở cathode.
b. Sai vì cặp oxi hóa-khử O2/H2O, H+ có thế điện cực nhỏ hơn cặp Cu2+/Cu nên sẽ xảy ra sự khử Cu2+ trước.
c. Sai vì phương trình điện phân sẽ là : CuSO4 + H2O dpdd
 Cu + H2SO4 + O2
Dung dịch sau điện phân có môi trường acid nên pH giảm (tuy còn tùy vào TH có thể nước 2 bên điện cực
tham gia điện phân nhưng dung dịch sau điện phân sẽ không rơi vào TH pH tăng)
d. Đúng  1 64 m  .
.10.2316  7,68gam 0,15.64  Cu 96500 2  n Theo CT Faraday: 2 Cu bd    1 32 m  . .10.2316  1,92gam  2O  96500 4
khối lượng dung dịch giảm: 7,68 1,92  9,6gam
*Lưu ý: bài toán cần xét Cu2+ có điện phân hết hay không. Vì nếu Cu2+ thiếu thì dùng thời gian điện phân
38 phút 36 giây thì lượng Cu tạo < 7,68 thì khối lượng dung dịch giảm sẽ < 9,6 gam

Câu 2. Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7624 : 2007, khi chế tạo gương, chiều dày lớp bạc (siliver) phủ
trên bề mặt tấm kính (quy ra tổng lượng bạc trên một đơn vị m2 kính) phải đạt tối thiểu 0,7 g.m-2. Một
công ty cần sản xuất 30000 m2 gương có độ dày lớp bạc (siliver) phủ ở mức 0,72 g.m-2. Để tạo ra bạc
(siliver), người ta tiến hành theo sơ đồ phản ứng như sau:  0  0  Saccharose 2 H O(xt H ;t ) 
 Dung dịch A trunghò aacid  Dung dịch B dd[Ag(N 3 H 2 ) ]OH;t du   Ag.
Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Cho các phát biểu sau:
a. Lượng bạc được tráng lên 30000m2 gương với độ dày lớp bạc (siliver) phủ ở mức 0,72 g.m-2 là 21,6 kg.
b. Trong dung dịch A có hai loại monosaccharide.
c. Trong quá trình thủy phân saccharose có thể thay xúc tác acid bằng xúc tác base.
d. Để sản xuất lượng gương với độ phủ bạc như trên, công ty đó cần sử dụng lượng saccharose ít nhất là 21,375 kg. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai
Lượng bạc được tráng lên 30000m2 gương với độ dày lớp bạc (siliver) phủ ở mức a Đ 0,72 g.m-2 là 21,6 kg.
b Trong dung dịch A có hai loại monosaccharide. Đ
c Trong quá trình thủy phân saccharose có thể thay xúc tác acid bằng xúc tác base. S
Để sản xuất lượng gương với độ phủ bạc như trên, công ty đó cần sử dụng lượng
d saccharose ít nhất là 21,375 kg. S
a. Đúng
vì theo đề thì 1 m2 thì cần 0,72 gam Ag, nên để tráng lên 30000 m2 thì lượng Ag cần là
m  30000.0,72  21600gam  21,6kg Ag
b. Đúng vì thủy phân saccharose thì thu được glucose và fructose.
c. Sai vì saccharose chỉ thủy phân trong môi trường acid. d. Sai
21600
theo kết quả câu (a) thì m  21600gam n   200mol Ag Ag 108 Ta có: n  4n  n  200.4  800mol  m
 800.342  273600gam saccharose Ag saccharose saccharose 100
Với hiệu suất là 80% thì khối lượng saccharose cần là: m  273600.  34200gam 34,2kg saccharose 80
Câu 3. Khảo sát một số tính chất của 3 chất X, Y, Z được ghi lại trong bảng sau:
Nhiệt độ nóng chảy (oC) Quỳ tím X -6,3 Không đổi màu Y 233 Không đổi màu Z 247 Màu hồng
Biết X, Y, Z là một trong 3 chất: Glycine, Aniline, Glutamic acid. Cho các phát biểu sau :
a. Dựa vào nhiệt độ nóng chảy thì chất Y, Z là chất rắn ở nhiệt độ thường.
b. Tên bán hệ thống của glutamic acid là α–amino pentane-1,5-dioic.
c. X, Y, Z lần lượt là Aniline, Glycine, Glutamic acid.
d. Nếu hexapeptide T được tạo bởi Y và Z có phân tử khối là 504 amu thì số gốc Glu trong peptide là 4. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai
a Dựa vào nhiệt độ nóng chảy thì chất Y, Z là chất rắn ở nhiệt độ thường. Đ
b Tên bán hệ thống của glutamic acid là α–amino pentane-1,5-dioic. S
c X, Y, Z lần lượt là Aniline, Glycine, Glutamic acid. Đ
Nếu hexapeptide T được tạo bởi Y và Z có phân tử khối là 504 amu thì số gốc Glu d S trong peptide là 4. a. Đúng.
b. Sai
vì tên bán hệ thống là α–amino glutaric acid.
c. Đúng vì căn cứ vào nhiệt độ nóng chảy suy ra X là aniline; dựa vào đổi màu quỳ tím suy ra Z là
glutamic acid, còn lại Y là glycine.
d. Sai vì theo đề là hexapeptide nên ta có :

M 147x 75(6 x)18.(61)  504  147x 75(6 x)18.(61)  x  2 Trong T có 2 gốc Glu.
Câu 4. Hai ống nghiệm (1) và (2) đều chứa 1 mL dung dịch copper(II) sulfate 0,5% màu xanh nhạt. Tiến
hành hai thí nghiệm sau ở 20 °C:
Thí nghiệm 1: Thêm từ từ cho đến hết 2 mL dung dịch hydrochloric acid đặc (nồng độ khoảng 11 M)
không màu vào ống nghiệm (1) thu được dung dịch có màu vàng chanh, do có quá trình:
[Cu(OH2)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CuCl4]2−(aq) + 6H2O(l) KC = 4,18.105
Thí nghiệm 2: Thêm từ từ cho đến hết 2 mL dung dịch sodium chloride bão hòa (nồng độ khoảng 5,3 M)
không màu vào ống nghiệm (2) thu được dung dịch có màu xanh nhạt hơn so với ban đầu. Cho các phát biểu sau:
a. Trong thí nghiệm 1, phức chất [Cu(OH2)6]2+ bền hơn phức chất [CuCl4]2−.
b. Khi cho dung dịch HCl có nồng độ khoảng 5,3 M vào dung dịch copper(II) sulfate 0,5% thì không quan
sát thấy dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất [CuCl4]2−. 2 6 [[CuCl ] (aq)].[H O(l)]
c. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng ở thí nghiệm 1 là: 4 2 K  C 2  4 [[Cu(OH ) ] (aq)].[Cl (l)] 2 6
d. Trong thí nghiệm 2, không có dấu hiệu của phản ứng hình thành phức chất. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai
a Trong thí nghiệm 1, phức chất [Cu(OH2)6]2+ bền hơn phức chất [CuCl4]2−. S
Khi cho dung dịch HCl có nồng độ khoảng 5,3 M vào dung dịch copper(II) sulfate b Đ
0,5% thì không quan sát thấy dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất [CuCl4]2−.
Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng ở thí nghiệm 1 2 6 c [[CuCl ] (aq)].[H O(l)] Đ là: 4 2 K  C 2  4 [[Cu(OH ) ] (aq)].[Cl (l)] 2 6
d Trong thí nghiệm 2, không có dấu hiệu của phản ứng hình thành phức chất. Đ
a. Sai vì phức chất [CuCl4]2− bền hơn do phản ứng thuận có K lớn nên thuận lợi hơn b. Đúng. c. Đúng.
d. Đúng
vì nếu hình thành phức [CuCl4]2-(aq) phải có màu vàng chanh nhưng thí nghiệm 2 không thấy hiện tượng này
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1.
Một chiếc khuyên tai dạng đĩa tròn mỏng có đường kính 5,00 cm được mạ với lớp phủ Au dày 0,02 mm từ dung dịch Au3+.
Cho: - Khối lượng riêng của Au là D = 19,7 g/cm3,   3,14 .
- F = 96500 C/mol; I = 0,10 A.
Thời gian để mạ vàng cho chiếc khuyên tai là bao nhiêu giờ? (làm tròn đến hàng phần trăm) Đáp án: 3 , 1 6 Hướng dẫn giải 2 2 d 5
Diện tích của đĩa tròn: 2 2 S .  R  .   3,14.  19,625 cm 4 4
Thể tích Au cần mạ lên đĩa tròn:    3
V S.d 19,625.0,02.0,1 0,03925 cm
Khối lượng vàng cần mạ: 0,03925.19,7  0,773225 gam 0,773225 Tại cathode:  3
Au  3e  Au  n  3n  3.  0,011775 mol e Au 197 t  n .F 0,011775.96500 e 
 11362,875 (s)  3,16(h) giờ I 0,1
Câu 2. Chất béo triolein (C17H33COO)3C3H5) là chất béo thường ở thể lỏng vì trong phân tử chất béo chứa
nhiều gốc acid béo không no.Vậy trong chất béo triolein có chứa mấy liên kết π trong phân tử. Đáp án: 6 Hướng dẫn giải
Trong mỗi gốc C17H33COO có 1 liên kết π và trong 1 gốc COO có 1 liên kết π
Như vậy số liên kết π trong triolein là 1.3 + 1.3 = 6
Câu 3. Cho các carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose và maltose. Có bao nhiêu carbohydrate có
khả năng mở vòng trong dung môi nước? Đáp án: 3 Hướng dẫn giải
Carbohydrate có thể mở vòng là glucose, fructose, maltose
Câu 4. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối disodium glutamate và alcohol. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn? Đáp án: 6 Hướng dẫn giải COOH COOCH ( ) 2 COOCH COOC H 3 7 3 2 5 H NCH ;H NCH ;H NCH ;H NCH 2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5 COOCH ( ) 2 COOH COOC H COOCH 3 7 2 5 3
Câu 5. Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân hủy bởi nhiệt: MCO  3(s) MO (s) + CO2 (g) o H r 298
Biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình trên được cho trong bảng sau: Muối MgCO3 (s) CaCO3 (s) SrCO3 (s) BaCO3 (s) o  H r 298 (kJ) 100,70 179,20 234,60 271,50
Để sản xuất 1 tấn vôi bột theo phương pháp thủ công, người ta nung đá vôi (có hàm lượng CaCO3 là 72%,
còn lại là tạp chất trơ) với than đá (giả sử chỉ chứa carbon và tạp chất trơ). Biết o  H (CO f 298
2) = -393,50 kJ/mol. Tính thể tích khí CO2 tối thiểu đã thải ra môi trường ở điều kiện
chuẩn (làm tròn đáp án đến hàng phần mười) Đáp án: 8 1 , 3 Hướng dẫn giải
- Nhiệt lượng tối thiểu để thực hiện phản ứng nung là: 6 10 .72 Q= .179,2= 1290,24 kJ 100.100
- Thể tích CO2 tối thiểu là: 1290,24 VCO2 = .24,79= 81,28 m3 393,5.1000
Câu 6. Để xác định hàm lượng muối Fe(II) trong 1 mẫu dung dịch A có thể dùng dung dịch thuốc tím
KMnO4, phương trình ion như sau:  2  2 3 MnO 5Fe 8H Mn 5Fe        4H O 4 2
+ Người ta lấy 25,00 mL dung dịch A cho vào bình định mức, thêm nước cất cho đủ 100 mL, dung dịch
thu được gọi là dung dịch X.
+ Lấy 10,00 mL từ dung dịch X chuyển vào bình tam giác. Thêm khoảng 5mL dung dịch H2SO4 2M.
+ Tiến hành chuẩn độ 3 lần bằng dung dịch KMnO4 0,02M.
Kết quả thể tích KMnO4 sau 3 lần chuẩn độ lần lượt là 20,50 mL; 20,55 mL; 20,55 mL. Tính hàm lượng
muối Fe2+ (g/L) trong dung dịch A (làm tròn đáp án đến hàng phần mười) Đáp án: 4 6 , 0 Hướng dẫn giải
Phương trình chuẩn độ:  2  2 3 MnO 5Fe 8H Mn 5Fe        4H O 4 2 20,5  20,55  20,55 308 Thể tích KMnO
4 trung bình sau 3 lần chuẩn độ: mL 3 15 308 77
Ta có CT chuẩn độ: V .C .5  V .C 0,02. .5 10.C C = M 2 2   2        2 Mn 4 O Mn 4 O Fe Fe Fe Fe 15 375 77 .100 308 308 Trong dung dịch A: 375 C = M m =
.56=45,9946 g/L 46,0g/L 2+   2+  Fe Fe 25 375 375