ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm ca hàm s
x( n) isfx
A.
cosx C
. B.
sinx C
. C.
osxcC
. D.
xsin C
.
Câu 2. Din tích hình phẳng được gch chéo trong hình bên bng
A.
.B.
2
2
1
2 2 4x x dx

.
C.
.D.
2
2
1
2 2 4x x dx

.
Câu 3. Cô Hà thng kê li đưng kính thân g ca mt s cây xoan đào 6 năm tuổi được trng
một lâm tng bng sau:
Đưng kính
()cm
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Tn s
5
20
18
7
3
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
: 1 2
3
xt
d y t
zt



có một vectơ chỉ phương là
A.
1
1;2;3 .u 
B.
3
2;1;3 .u
C.
4
1;2;1 .u 
D.
2
2;1;1 .u
Câu 5. Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
A.
1
4
y
. B.
4y
. C.
1y
. D.
1y 
.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
log 1x
A.
10;
. B.
0;
. C.
10;
. D.
;10
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 4 3 0x y z
. Véctơ nào sau đây là
ctơ pháp tuyến ca
?
A.
1
2;4; 1n 
. B.
2
2; 4;1n 
. C.
3
2;4;1n 
. D.
1
2;4;1n
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình nh hành tâm
O
,
,SA SC SB SD
. Trong các
khẳng đnh sau khẳng định nào đúng?
A.
SA ABCD
. B.
SO ABCD
. C.
SC ABCD
. D.
SB ABCD
.
Câu 9. Nghim của phương trình
2
log 1 3x
A.
10x
. B.
8x
. C.
9x
. D.
7x
.
Câu 10. Cho cấp s nhân
n
u
với
1
3u
và công bi
2q
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 11. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(minh ha hình v). Phát biu nào sau đây là đúng ?
A.
''AC AB AB AD
.
B.
''DB DA DD DC
.
C.
'AC AC AB AD
.
D.
'DB DA DD DC
.
Câu 12. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lưng giác
1
sin 2
2
x 
(*).
a) Phương trình (*) tương đương
sin 2 sin( )
6
x

.
b) Trong khong
0;
phương trình (*) có 3 nghiệm.
c) Tng các nghim của phương trình (*) trong khong
0;
bng
3
2
.
d) Trong khong
0;
phương trình (*) có nghim ln nht bng
7
12
.
Câu 2. S phân hu ca rác thi hu trong nước s làm tiêu hao oxygen hoà tan trong
c. Nng đ Oxygen (mg/l) trong mt h c sau
t
gi
( 0)t
khi một lưng rác thi hữu cơ
b x vào h được xp x bi m s
2
15
( ) 5 .
91
t
yt
t

a) Vào thời điểm
1t
thì nồng độ Oxygen trong nước
3,5
(mg/l) .
b) Nồng độ Oxygen (mg/l) trong mt h ớc không vượt quá
5
(mg/l) .
c) Vào thời điểm
0t
t nồng độ Oxygen trong nước cao nht.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
d) Nồng độ Oxygen (mg/l) trong mt h c thp nht là
3,5
(mg/l)
Câu 3. Lớp 12A 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. 3 bạn tên Hiền, trong
đó có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hin là
1
10
.
b) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là
3
17
.
c) Xác suất để có tên Hiền, nhưng vi điều kiện bạn đó nam
2
13
.
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng t xác xuất để bạn đó là bạn nữ là
3
17
.
Câu 4. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
( đơn vị trên mi trc to độ là kilômét ), mt máy
bay đang ở v t
(3,5 ; 2 ; 0.4)A
và s h nh v t
(3,5; 5,5 ; 0)B
trên đường băng
EG
(
Hình v)
a) Đường thng
AB
có phương trình tham số
3,5
2 7,5 ( )
0,4 0,4
x
y t t
zt

R
b) Khi máy bay v trí
(3,5;3,25;0,12)D
t máy bay cánh mặt đất 120 m.
c) mt lp mây được mô phng bi mt mt phng
()
đi qua ba điểm đi qua ba điểm
(5; 0;0), (0; 5; 0), (0 ; 0; 0,5 )M N P
. V trí máy bay xuyên qua đám mây đ h cánh
7 47 13
( ; ; )
2 44 55
C
.
d) Theo quy đnh an toàn bay, người phi công phi nhìn thấy điểm đầu
(3,5; 4,5 ; 0)E
của đường
băng độ cao ti thiu là 120 m. Nếu sau khi ra khi đám mây tm nhìn của người phi công là
900 m t người phi công đã không đạt được quy đnh an toàn bay.
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, có cạnh đáy bằng 2, cạnhn bằng
2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SD
( kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 2. Mt công ty vn ti cần giao hàng đến tt c các thành ph A, B, C, D, E (hình v bên
dưới). Chi phí di chuyn gia các thành ph được mô t trên hình. Xe giao hàng ca công ty xut
phát t mt thành ph trong năm thành phố trên đi qua tt c các thành ph còn li đúng mt ln
sau đó trở li thành ph ban đầu. Tìm chi phí thp nht ca xe giao hàng.
Câu 3. Khi gn h ta độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc tính theo kilômét) vào mt sân bay, mt
phng
()Oxy
trùng vi mt sân bay. Một máy bay bay theo đường thng t v trí
(5; 0; 5)A
đến
v trí
(10; 1 0; 3)B
và h cánh ti v t
( ; ; 0).M a b
Giá tr ca
ab
bng bao nhiêu (viết kết qu
dưới dng s thp phân)?
Câu 4. Mt chiếc cng hình dng mt Parabol khong cách gia hai chân cng là
8 m.AB
Người ra treo mt tâm phông hình ch nhật hai đnh
,MN
nm trên Parabol
hai đnh
,PQ
nm trên mặt đất (như hình vẽ). phn phía ngoài phông (phn không tô đen)
người ta mua hoa để trang trí hoa, biết
4 m, 6 m.MN MQ
Din ch phn phía ngoài phông
để trang trí hoa (phần không tô đen) là bao nhiêu mét vuông? (Kết qu làm tròn đến hàng phn
i)
Câu 5. Nhà máy A chuyên sn xut mt loi sn phm cho nmáy B. Hai nhà máy tha thun
rng, hng tháng A cung cp cho B s ng sn phẩm theo đơn đặt hàng ca B (ti đa 100 tn
sn phm). Nếu s ợng đt hàng x tn sn phm t g bán cho mi sn phm
2
45 0,001P x x
(triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tng
100 30C x x
triệu đồng (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định 30 triệu đồng cho mi tấn
sản phẩm). Nhà máy A bán cho B bao nhiêu tn sn phẩm để li nhuận thu được là ln nht? (làm
tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 6. Một căn bnh 1% dân số mắc phi. Một phương pháp chuẩn đoán được phát trin
t lchính xác là 99%. Với những người bị bnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính
99% s trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này ng chuẩn đoán đúng 99
trong 100 trường hợp. Nếu mt người kiểm tra kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để
người đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu?
…HẾT…
NG DẪN ĐỀ:
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
A
C
B
C
A
B
C
C
B
B
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lưng giác
1
sin 2
2
x 
(*).
a) Phương trình (*) tương đương
sin 2 sin( )
6
x

.
b) Trong khong
0;
phương trình (*) có 3 nghiệm.
c) Tng các nghim của phương trình (*) trong khong
0;
bng
3
2
.
d) Trong khong
0;
phương trình (*) có nghim ln nht bng
7
12
.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) sai
Câu 2. S phân hu ca rác thi hữu trong nước s làm tiêu hao oxygen hoà tan trong
c. Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h c sau
t
gi
( 0)t
khi mt lượng rác thi hữu
b x vào h được xp x bi hàm s
2
15
( ) 5 .
91
t
yt
t

a) Vào thời điểm
1t
t nồng độ oxygen trong nước
3,5
(mg/l) .
b) Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h ớc không vượt quá
5
(mg/l) .
c) Vào thời điểm
0t
t nồng độ oxygen trong nước cao nht.
d) Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h c thp nht là
3,5
(mg/l) .
Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 3. Lớp 12A 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ n li nam. 3 bạn tên Hiền, trong
đó có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hiền
1
10
.
b) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là
3
17
.
c) Xác suất để có tên Hiền, nhưng vi điều kiện bạn đó nam
2
13
.
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng t xác xuất để bạn đó là bạn nữ là
3
17
.
Đáp án
a) Đúng
b) sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 4. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
( đơn vị trên mi trc to độ là kilômét ), mt máy
bay đang ở v t
(3,5 ; 2 ; 0.4)A
và s hnh v trí
(3,5; 5,5 ; 0)B
trên đường băng
EG
(
Hình v)
a) Đường thng
AB
có phương trình tham số
3,5
2 7,5 ( )
0,4 0,4
x
y t t
zt

R
b) Khi máy bay v trí
(3,5;3,25;0,12)D
t máy bay cách mặt đt 120 m.
c) mt lớp mây đưc mô phng bi mt mt phng
()
đi qua ba điểm đi qua ba điểm
(5; 0;0), (0; 5; 0), (0 ; 0; 0,5 )M N P
. V trí máy bay xuyên qua đám mây đ h cánh
7 47 13
( ; ; )
2 44 55
C
.
d) Theo quy định an toàn bay, người phi công phi nhìn thấy điểm đầu
(3,5; 4,5 ; 0)E
của đường
băng độ cao ti thiu là 120 m. Nếu sau khi ra khi đám mây tm nhìn của người phi ng là
900 m t người phi công đã không đạt được quy đnh an toàn bay.
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
Đáp án
a) Đúng
b) sai
c) Đúng
d) Sai
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, có cạnh đáy bằng 2, cạnhn bằng
2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SD
(kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?
Đáp án: 1,9
Câu 2: Mt công ty vn ti cn giao ng đến tt c các tnh ph A, B, C, D, E (hình v bên
dưới). Chi phí di chuyn gia các tnh ph được mô t trên hình. Xe giao hàng ca công ty xut
phát t mt thành ph trong năm thành phố trên đi qua tt c các thành ph còn li đúng một ln
sau đó trở li thành ph ban đầu. Tìm chi phí thp nht ca xe giao hàng.
Đáp án: 53.
Câu 3: Khi gn h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc tính theo kilômét) vào mt sân bay, mt
phng
()Oxy
trùng vi mt sân bay. Một máy bay bay theo đưng thng t v t
(5; 0; 5)A
đến
v trí
(10; 1 0; 3)B
và h cánh ti v t
( ; ; 0).M a b
Giá tr ca
ab
bng bao nhiêu (viết kết qu
dưới dng s thp phân)?
Đáp án: 42,5
Câu 4. Mt chiếc cng hình dng mt Parabol khong cách gia hai chân cng
8 m.AB
Người ra treo mt tâm phông hình ch nhật hai đnh
,MN
nm trên Parabol
hai đnh
,PQ
nm trên mặt đất (như hình vẽ). phn phía ngoài phông (phn không tô đen)
người ta mua hoa để trang trí hoa, biết
4 m, 6 m.MN MQ
Din tích phn phía ngoài phông
để trang trí hoa (phn không tô đen) là bao nhiêu mét vuông? (Kết qu làm tròn đến hàng phn
i)
Đáp án:
Đáp án: 18,7
Câu 5. Nhà máy A chuyên sn xut mt loi sn phm cho nhà máy B. Hai nhà máy tha thun
rng, hng tháng A cung cp cho B s ng sn phẩm theo đơn đặt hàng ca B (ti đa 100 tn
sn phm). Nếu s ợng đt hàng x tn sn phm t g bán cho mi sn phm
2
45 0,001P x x
(triệu đồng). Chi p để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng
100 30C x x
triệu đồng (gồm 100 triệu đồng chi p cố định 30 triệu đồng cho mi tấn
sản phẩm). Nhà máy A bán cho B bao nhiêu tn sn phẩm để li nhuận thu được là ln nht? (làm
tròn kết qu đến hàng phần mười).
Đáp án: 70,7
Câu 6. Một căn bệnh 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển
t lchính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính
99% s trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này ng chuẩn đoán đúng 99
trong 100 trường hợp. Nếu mt người kiểm tra kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để
người đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu?
Đáp án: 0,5

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f (x)  s i x n là A. cosx  C . B. sinx  C . C.  o
c sx  C . D. s x in  C .
Câu 2. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A.   2 2
x  2x  4dx .B.   2
2x  2x  4dx . 1  1  2 2 C.   2 2
x  2x  4dx .D.   2
2x  2x  4dx . 1  1 
Câu 3. Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở
một lâm trường ở bảng sau: Đường kính [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) (cm) Tần số 5 20 18 7 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 25.
B. 30. C. 6. D. 69,8. x  2  t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y  1 2t có một vectơ chỉ phương là z  3tA. u  1
 ;2;3 . B. u  2;1;3 . C. u  1
 ;2;1 . D. u  2;1;1 . 2   4   3   1   4x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1 1 A. y  . B. y  4 . C. y  1. D. y  1  . 4
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
A. 10; .
B. 0;.
C. 10; . D.  ;  10.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  4y z  3  0. Véctơ nào sau đây là
véctơ pháp tuyến của   ? A. n  2; 4; 1
 . B. n  2;4;1 . C. n  2
 ;4;1 . D. n  2;4;1 . 1   3   2   1  
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA SC, SB SD . Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SA   ABCD . B. SO   ABCD . C. SC   ABCD . D. SB   ABCD .
Câu 9. Nghiệm của phương trình log x 1  3 là 2  
A. x 10 . B. x  8.
C. x  9 . D. x  7 .
Câu 10. Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2 . Giá trị của u bằng n  1 2 3 A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. . 2
Câu 11. Cho hình hộp AB .
CD A' B 'C ' D ' (minh họa hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng ? B' C'
A. AC '  AB AB '  AD . A' B. D'
DB '  DA DD'  DC . B C
C. AC '  AC AB AD . A
D. DB DA DD'  DC . D
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 2  . D. 3  .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1
Câu 1. Cho phương trình lượng giác sin 2x   (*). 2 
a) Phương trình (*) tương đương sin 2x  sin( ) . 6
b) Trong khoảng 0;  phương trình (*) có 3 nghiệm. 3
c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) trong khoảng 0;  bằng . 2 7
d) Trong khoảng 0;  phương trình (*) có nghiệm lớn nhất bằng . 12
Câu 2. Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong
nước. Nồng độ Oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau t giờ (t  0) khi một lượng rác thải hữu cơ 15t
bị xả vào hồ được xấp xỉ bởi hàm số y(t)  5  . 2 9t 1
a) Vào thời điểm t  1 thì nồng độ Oxygen trong nước là 3,5 (mg/l) .
b) Nồng độ Oxygen (mg/l) trong một hồ nước không vượt quá 5 (mg/l) .
c) Vào thời điểm t  0 thì nồng độ Oxygen trong nước cao nhất.
d) Nồng độ Oxygen (mg/l) trong một hồ nước thấp nhất là 3,5 (mg/l)
Câu 3. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong
đó có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hiền là 1 . 10
b) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 . 17
c) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 . 13
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 . 17
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục toạ độ là kilômét ), một máy bay đang ở vị trí (
A 3, 5 ;  2 ; 0.4) và sẽ hạ cánh ở vị trí B(3,5; 5,5 ; 0) trên đường băng EG ( Hình vẽ)  x  3,5 
a) Đường thẳng AB có phương trình tham số là  y  2
  7,5t (t R)
z  0,4  0,4t
b) Khi máy bay ở vị trí D(3, 5;3, 25; 0,12) thì máy bay cánh mặt đất 120 m.
c) Có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm đi qua ba điểm
M ( 5; 0; 0 ), N ( 0;  5; 0 ), P( 0 ; 0; 0, 5 ) . Vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh là 7 47 13 C( ; ; ) . 2 44 55
d) Theo quy định an toàn bay, người phi công phải nhìn thấy điểm đầu E(3,5; 4,5 ; 0) của đường
băng ở độ cao tối thiểu là 120 m. Nếu sau khi ra khỏi đám mây tầm nhìn của người phi công là
900 m thì người phi công đã không đạt được quy định an toàn bay.
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 2. Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hình vẽ bên
dưới
). Chi phí di chuyển giữa các thành phố được mô tả trên hình. Xe giao hàng của công ty xuất
phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành phố còn lại đúng một lần
sau đó trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất của xe giao hàng.
Câu 3. Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt
phẳng (Oxy) trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí ( A 5; 0; 5) đến vị trí B(10; 1
0; 3) và hạ cánh tại vị trí M ( ; a ;
b 0). Giá trị của a b bằng bao nhiêu (viết kết quả
dưới dạng số thập phân)?
Câu 4.
Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là
AB  8 m. Người ra treo một tâm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M , N nằm trên Parabol và
hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen)
người ta mua hoa để trang trí hoa, biết MN  4 m, MQ  6 m. Diện tích phần phía ngoài phông
để trang trí hoa (phần không tô đen) là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B. Hai nhà máy thỏa thuận
rằng, hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn
sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi sản phẩm là P x 2
 45  0,001x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là
C x 100  30x triệu đồng (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn
sản phẩm). Nhà máy A bán cho B bao nhiêu tấn sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất? (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6. Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có
tỷ lệ chính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính
99% số trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99
trong 100 trường hợp. Nếu một người kiểm tra và kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để
người đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu? …HẾT… HƯỚNG DẪN ĐỀ:
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A A C B C A B C C B B
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
1
Câu 1. Cho phương trình lượng giác sin 2x   (*). 2 
a) Phương trình (*) tương đương sin 2x  sin( ) . 6
b) Trong khoảng 0;  phương trình (*) có 3 nghiệm. 3
c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) trong khoảng 0;  bằng . 2 7
d) Trong khoảng 0;  phương trình (*) có nghiệm lớn nhất bằng . 12 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) sai
Câu 2. Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong
nước. Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau t giờ (t  0) khi một lượng rác thải hữu cơ 15t
bị xả vào hồ được xấp xỉ bởi hàm số y(t)  5  . 2 9t 1
a) Vào thời điểm t  1 thì nồng độ oxygen trong nước là 3,5 (mg/l) .
b) Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước không vượt quá 5 (mg/l) .
c) Vào thời điểm t  0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất.
d) Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước thấp nhất là 3,5 (mg/l) . Đáp án a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Câu 3. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong
đó có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hiền là 1 . 10
b) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 . 17
c) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 . 13
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 . 17 Đáp án a) Đúng b) sai c) Đúng d) Sai
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục toạ độ là kilômét ), một máy bay đang ở vị trí (
A 3,5 ;  2 ; 0.4) và sẽ hạ cánh ở vị trí B(3,5; 5,5 ; 0) trên đường băng EG ( Hình vẽ)  x  3,5 
a) Đường thẳng AB có phương trình tham số là  y  2
  7,5t (t R)
z  0,4  0,4t
b) Khi máy bay ở vị trí D(3, 5;3, 25; 0,12) thì máy bay cách mặt đất 120 m.
c) Có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm đi qua ba điểm
M ( 5; 0; 0 ), N ( 0;  5; 0 ), P( 0 ; 0; 0,5 ) . Vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh là 7 47 13 C( ; ; ) . 2 44 55
d) Theo quy định an toàn bay, người phi công phải nhìn thấy điểm đầu E(3,5; 4,5 ; 0) của đường
băng ở độ cao tối thiểu là 120 m. Nếu sau khi ra khỏi đám mây tầm nhìn của người phi công là
900 m thì người phi công đã không đạt được quy định an toàn bay.
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Đáp án a) Đúng b) sai c) Đúng d) Sai
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? Đáp án: 1,9
Câu 2: Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hình vẽ bên
dưới). Chi phí di chuyển giữa các thành phố được mô tả trên hình. Xe giao hàng của công ty xuất
phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành phố còn lại đúng một lần
sau đó trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất của xe giao hàng. Đáp án: 53.
Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt
phẳng (Oxy) trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí ( A 5; 0; 5) đến vị trí B(10; 1
0; 3) và hạ cánh tại vị trí M ( ; a ;
b 0). Giá trị của a b bằng bao nhiêu (viết kết quả
dưới dạng số thập phân)? Đáp án: 42,5
Câu 4.
Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là
AB  8 m. Người ra treo một tâm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M , N nằm trên Parabol và
hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen)
người ta mua hoa để trang trí hoa, biết MN  4 m, MQ  6 m. Diện tích phần phía ngoài phông
để trang trí hoa (phần không tô đen) là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Đáp án: Đáp án: 18,7
Câu 5.
Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B. Hai nhà máy thỏa thuận
rằng, hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn
sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi sản phẩm là P x 2
 45  0,001x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là
C x 100  30x triệu đồng (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn
sản phẩm). Nhà máy A bán cho B bao nhiêu tấn sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất? (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười). Đáp án: 70,7
Câu 6. Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có
tỷ lệ chính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính
99% số trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99
trong 100 trường hợp. Nếu một người kiểm tra và kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để
người đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu? Đáp án: 0,5