ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
;2
. B.
1; 
. C.
2;1
. D.
2;
.
Câu 2. Cho hàm s
fx
xác định liên tu
c trên
bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đ th hàm s có hai TCN
2y
,
5y
và có mô
t TCĐ
1x 
.
B. Đồ th hàm sbốn đường tim cn.
C. Đ th hàm s có hai đường tim cn.
D. Đ th hàm s có mô
t đường tim cn.
Câu 3. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
B.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
C.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
D.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 1 3 4S x y z
. Tâm ca
S
ta độ
A.
2;1; 3
. B.
4;2; 6
. C.
4; 2;6
. D.
2; 1;3
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, điểm o dưới đây nằm trên mặt phẳng
:2 2 0P x y z
.
A.
1; 2;2Q
. B.
2; 1; 1P 
. C.
1;1; 1M
. D.
1; 1; 1N 
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
2;2;1M
mt vecto ch phương
5;2; 3u 
. Phương trình của
d
là:
A.
25
22
13
xt
yt
zt


. B.
25
22
13
xt
yt
zt



. C.
25
22
13
xt
yt
zt



. D.
52
22
3
xt
yt
zt


.
Câu 7. Cho hai biến c
A
và
B
hai biến c độc lp, vi
0,2024PA
,
0,2025PB
. Tính
|P A B
.
A.
0,7976
. B.
0,7975
. C.
0,2025
. D.
0,2024
.
Câu 8. Bn Chi rt tch nhy hiện đại. Thi gian tp nhy mi ngày trong thi gian gn đây của bn Chi
được thng kê li bng sau:
Thi gian
(phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
ny
6
6
4
1
1
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
A. 25. B. 20. C. 15. D. 30.
Câu 9. Doanh thu bán ng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi li bng
sau (đơn v: triệu đồng):
Doanh thu
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
S ngày
2
7
7
3
1
T phân v th nht ca mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6.
Câu 10. Mt siêu th thng s tin (đơn v: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng siêu th đó
trong mt ngày. S liệu được ghi li trong Bng 18.
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 53,2. B. 46,1. C. 30. D. 11.
Câu 11. Nghim của phương trình
2
log 5 3x
là:
A.
8
5
x
. B.
9
5
x
. C.
8x
. D.
9x
.
Câu 12. Cho hai hàm s
()fx
()gx
liên tc trên
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca các
hàm s
()y f x
,
()y g x
và các đường thng
xa
,
xb
bng
A.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. B.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. C.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 1 2 4 20S x y z
. Các mệnh đsau đây đúng
hay sai?
a) Bán kính mt cu
S
20
.
b) Bán kính mt cu
S
25
.
c) Ta độ tâm mt cu
S
là
1;2; 4I 
.
d) Tọa độ tâm mt cu
S
là
1; 2;4I
.
Câu 2. Cho hàm s
3x
y
xm
(tham s
m
). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khi
1m
t hàm s nghch biến trên các khoảng xác định ca nó.
b) Khi
4m
t hàm s nghch biến trên các khong xác định ca nó.
c) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3x
y
xm
nghch biến trên tng khong
c đnh ca nó là
;3
.
d) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
3x
y
xm
là
1y
.
Câu 3. S phân hu ca rác thi hu trong nưc s làm tiêu hao oxygen htan trong nưc. Nng độ
oxygen (mg/l) trong mt h c sau
t
gi
( 0)t
khi mt lượng rác thi hữu bị x vào h được xp x
bi hàm s (có đồ th như đường màu đỏ hìnhn)
2
15
( ) 5 .
91
t
yt
t

a) Vào thời điểm
1t
t nng độ oxygen trong nưc là
3,5
(mg/l)
b) Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h ớc không vưt quá
5
(mg/l)
c) Vào thời điểm
0t
t nng độ oxygen trong nưc cao nht
d) Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h c thp nht là
3,5
(mg/l)
Câu 4. Cho hai biến c
A
B
, vi
0,4PA
,
0,8PB
,
0,4P A B
.
a)
0,6PA
0,2PB
.
b)
1
|
2
P A B
c)
2
|
3
P B A
d)
3
5
P A B
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho mt nh
3 D
mô phng một đường hm như hình vẽ bên. Biết rằng đường hm mô hình
chiu dài
5 cm
; khi ct hình này bi mt phng vuông c với đấy của nó, ta được thiết din mt
hình parabol độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiu cao ca mi thiết din parobol cho bi ng
thc
2
3
5
yx
cm
, vi
x
cm
là khong cách tính t li vào lớn hơn của đường hm mô hình. Th tích
(theo đơn v
3
cm
) không gian bên trong đường hm mô hình (Kết qu để i dng s thp phân, làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 2. Mt viên gch hoa nh vng cnh
40cm
. Ngưi thiết kế đã sử dng bn đường parabol chung
đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được đen như hình vẽ dưới). Din tích mi cánh hoa ca
viên gch.
(Kết qu để i dng s thp phân, làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 3. Hai chiếc máy bay không người lái cùng bay lên ti mt địa điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc máy
bay th nhất cách điểm xut phát v phía Bc
20 km
và v phía y
10 km
, đồng thi cách mặt đất
0,7 km
. Chiếc máy bay th hai cách điểm xut phát v phía Đông
30 km
và v pa Nam
25 km
, đng
thi cách mặt đất
1 km
. Khong cách gia hai chiếc máy bay.
(Kết qu để i dng s thp phân, làm tròn kết qu đến ng đơn vị)
Câu 4. 40 phiếu thi Toán 12, mi phiếu ch mt câu hỏi, trong đó 13 câu hỏi thuyết (gm 5 câu
hi khó và 8 câu hi d) và 27 câu hi bài tp (gm 12 câu hi khó và 15 câu hi d). Ly ngu nhiên ra mt
phiếu. Xác suất rút được câu hi lý thuyết khó. (Kết qu để i dng s thp phân, làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm)
Câu 5. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ny xut
hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th t là
d
Nếu coi f(t) là hàm s xác định
trên đoạn [0;25] t đạo hàm f’(t) được xem là tc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời điểm t. Ngày mà tc
độ truyn bnh là ln nht?
Câu 6. Mt sân vận động được xây dng theo mô hình hình chóp ct
.OAGD BCFE
hai đáy song song
vi nhau. Mt sân
OAGD
là hình ch nhật được gn h trc
Oxyz
như hình vẽ dưới (đơn vị trên mi
trc ta độ là mét). Mt sân
OAGD
chiu i
100OA m
, chiu rng
60OD m
ta độ đim
10;10;8B
. Tính khong cách t đim
G
đến mt phng
OBED
. (Kết qu để i dng s thp phân,
làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Miu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
;2
. B.
1; 
. C.
2;1
. D.
2;
.
Câu 2. Cho hàm s
fx
xác định liên tu
c trên
bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đ th hàm s có hai TCN
2y
,
5y
và có mô
t TCĐ
1x 
.
B. Đồ th hàm sbốn đường tim cn.
C. Đ th hàm s có hai đường tim cn.
D. Đ th hàm s có mô
t đường tim cn.
Câu 3. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
B.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
C.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
D.
(sin cos )d sin d cos d .x x x x x x x
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 1 3 4S x y z
. Tâm ca
S
ta độ
A.
2;1; 3
. B.
4;2; 6
. C.
4; 2;6
. D.
2; 1;3
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, điểm o dưới đây nằm trên mặt phẳng
:2 2 0P x y z
.
A.
1; 2;2Q
. B.
2; 1; 1P 
. C.
1;1; 1M
. D.
1; 1; 1N 
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
2;2;1M
mt vecto ch phương
5;2; 3u 
. Phương trình của
d
là:
A.
25
22
13
xt
yt
zt


. B.
25
22
13
xt
yt
zt



. C.
25
22
13
xt
yt
zt



. D.
52
22
3
xt
yt
zt


.
Câu 7. Cho hai biến c
A
B
hai biến c độc lp, vi
0,2024PA
,
0,2025PB
. Tính
|P A B
.
A.
0,7976
. B.
0,7975
. C.
0,2025
. D.
0,2024
.
Li gii
Tính
|P A B
.
Chn D.
A
B
là hai biến c độc lp nên:
| 0,2024P A B P A
Câu 8. Bn Chi rt tch nhy hiện đại. Thi gian tp nhy mi ngày trong thi gian gn đây ca bn Chi
được thng kê li bng sau:
Thi gian
(phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
ny
6
6
4
1
1
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
A. 25. B. 20. C. 15. D. 30.
Li gii
Chn A
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là:
45 20 25
(phút)
Câu 9. Doanh thu bán ng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi li bng
sau (đơn v: triệu đồng):
Doanh thu
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
S ngày
2
7
7
3
1
T phân v th nht ca mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6.
Li gii
T phân v th nht ca dãy s liu
45
1
2
xx
thuc nhóm
[7;9)
nên t phân v th nht ca
mu s liu
1
20
2
4
7 (9 7) 7,86
7
Q
Chn C
Câu 10. Mt siêu th thng s tin (đơn v: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng siêu th đó
trong mt ngày. S liệu được ghi li trong Bng 18.
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 53,2. B. 46,1. C. 30. D. 11.
Li gii
Chn B
S trung bình cng ca mu s liu ghép nhóm là:
4.42,5 14.47,5 8.52,5 10.57,5 6.62,5 2.67,5 585
44 11
x

Phương sai của mu s liu ghép nhóm là:
2 2 2 2
2
22
585 585 585 585
4 42,5 14 47,5 8 52,5 10 57,5
11 11 11 11
44
585 585
6 62,5 2. 67,5
11 11
44
46,12
s
Câu 11. Nghim của phương trình
2
log 5 3x
là:
A.
8
5
x
. B.
9
5
x
. C.
8x
. D.
9x
.
Câu 12. Cho hai hàm s
()fx
()gx
liên tc trên
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca các
hàm s
()y f x
,
()y g x
và các đường thng
xa
,
xb
bng
A.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. B.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. C.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 1 2 4 20S x y z
. Các mệnh đsau đây đúng
hay sai?
a) Bán kính mt cu
S
20
.
b) Bán kính mt cu
S
25
.
c) Ta độ tâm mt cu
S
là
1;2; 4I 
.
d) Tọa độ tâm mt cu
S
là
1; 2;4I
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 2. Cho hàm s
3x
y
xm
(tham s
m
). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khi
1m
t hàm s nghch biến trên các khoảng xác định ca nó.
b) Khi
4m
t hàm s nghch biến trên các khoảng xác định ca nó.
c) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3x
y
xm
nghch biến trên tng khong
c đnh ca nó là
;3
.
d) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
3x
y
xm
là
1y
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 3. S phân hu ca rác thi hu trong nưc s làm tiêu hao oxygen htan trong nưc. Nng độ
oxygen (mg/l) trong mt h c sau
t
gi
( 0)t
khi mt lượng rác thi hữu bị x vào h được xp x
bi hàm s (có đồ th như đường màu đỏ hìnhn)
2
15
( ) 5 .
91
t
yt
t

a) Vào thời điểm
1t
t nng độ oxygen trong nưc là
3,5
(mg/l)
b) Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h ớc không vượt quá
5
(mg/l)
c) Vào thời điểm
0t
t nng độ oxygen trong nưc cao nht
d) Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h c thp nht là
3,5
(mg/l)
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Xét
2
15
( ) 5
91
t
yt
t

trên nửa đoạn
[0; )
2
2
2
1
135 15
3
( ) 0
1
91
(loai)
3
x
t
yt
t
x

Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta thy
[0; )
15
min ( )
32
y t y





[0; )
max ( ) (0) 5y t y


Vy vào các thời điểm
0t
t nồng độ oxygen trong nước cao nht
1
3
t
gi t nng độ
oxygen trong nưc thp nht
Câu 4. Cho hai biến c
A
B
, vi
0,4PA
,
0,8PB
,
0,4P A B
.
a)
0,6PA
và
0,2PB
.
b)
1
|
2
P A B
c)
2
|
3
P B A
d)
3
5
P A B
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Ta có:
0,4 1 0,4 0,6P A P A
0,8 1 0,8 0,2P B P B
.
0,4P A B
b) Ta có:
0,4 1
|
0,8 2
P A B
P A B
PB
c) Ta có:
0,4 1
| 1 | 1 1
0,6 3
P A B
P B A P B A
PA
d)
Cách 1:
Ta có:
|.P A B P A B P B
.
0,4 1
| 1 | 1 1
0,8 2
P A B
P A B P A B
PB
Do đó
12
| . .0,8
25
P A B P A B P B
Cách 2:
2
0,8 0,4
5
P A B P A B P B P A B P B P A B
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho mt nh
3 D
mô phng một đường hm như hình vẽ bên. Biết rằng đường hm mô hình
chiu dài
5 cm
; khi ct hình này bi mt phng vuông c với đấy ca nó, ta được thiết din mt
hình parabol độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiu cao ca mi thiết din parobol cho bi ng
thc
2
3
5
yx
cm
, vi
x
cm
là khong cách tính t li vào lớn hơn của đường hm mô hình. Tính th
tích (theo đơn vị
3
cm
) không gian bên trong đưng hm hình ( làm tròn kết qu đến hàng đơn vị )
Li gii
Xét mt thiết din parabol chiu cao
h
và độ dài đáy
2h
và chn h trc
Oxy
như hình vẽ trên.
Parabol
P
có phương trình
2
: , 0P y ax h a
;0B h P
2
0 ah h
1
0a doh
h
Din tích
S
ca thiết din:
2
2
14
dx
3
h
h
h
S x h
h



,
2
3
5
hx
2
42
3
35
S x x



Suy ra thch không gian bên trong của đường hm mô hình:
2
55
00
42
dx 3 dx 28,888
35




V S x x
3
29 cmV
Câu 2. Mt viên gch hoa nh vng cnh
40cm
. Ngưi thiết kế đã sử dng bn đường parabol chung
đỉnh ti m viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô đen như nh v dưới).
Din tích minh hoa ca viên gch bng (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Li gii
Chn h ta độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trc bng
10 1cm dm
), các cánh hoa to bi các đường parabol
phương trình
2
2
x
y
,
2
2
x
y 
,
2
2
y
x 
,
2
2
y
x
.
Din tích mt cánh hoa (nằm trong c phàn tư thứ nht) bng din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th
hàm s
2
2
x
y
,
2yx
và hai đưng thng
0; 2xx
.
Do đó din tích mt cánh hoa bng
2
2
0
2d
2
x
xx



2
3
3
0
22
2
36
x
x





22
4 400
dm cm
33

22
4 400
dm cm 133
33
.
Câu 3. Hai chiếc máy bay không người lái cùng bay lên ti mt địa điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc máy
bay th nht cách điểm xut phát v phía Bc
20 km
và v phía y
10 km
, đồng thi cách mặt đất
0,7 km
. Chiếc máy bay th hai cách điểm xut phát v phía Đông
30 km
và v pa Nam
25 km
, đng
thi cách mặt đất
1 km
. Xác định khong cách gia hai chiếc máy bay. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Li gii
Chn h trc tọa độ
Oxyz
, vi gốc đặt tại điểm xut phát ca hai chiếc máy bay, mt phng
Oxy
trùng
vi mặt đt, trc
Ox
ng v phía Bc, trc
Oy
ng v phía y, trc
Oz
ng thẳng đứng lên tri,
đơn vị đo ly theo kilômét (xem hình v).
Chiếc máy bay th nht có tọa độ
20;10;0,7
.
Chiếc máy bay th hai có ta độ
30; 25;1
.
Do đó khoảng cách gia hai chiếc máy bay là:
2 2 2
20 30 10 25 0,7 1 61 km
Câu 4. 40 phiếu thi Toán 12, mi phiếu ch mt câu hỏi, trong đó 13 câu hỏi thuyết (gm 5 câu
hi khó và 8 câu hi d) và 27 câu hi bài tp (gm 12 câu hi khó và 15 câu hi d). Ly ngu nhiên ra mt
phiếu. Tìm xác suất rút được câu hi thuyết khó. (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Li gii
Gi A là biến cố: “rút ra được câu hi thuyết”
Gi B là biến c: “rút ra được câu khó”
Nếu biết B đã xảy ra (nghĩa là câu hỏi rút ra là mt câu trong s 17 câu khó) t xác suất để câu hỏi đó là
thuyết (nghĩa câu hỏi đó là một câu trong s 5 câu hi thuyết khó ) chính xác suất A điu kin B
đã xảy ra. Ta đi tính
|P A B
Ta có:
13
40
PA
17
40
PB
5
40
P A B
Vy
5
5
40
| 0.29
17
17
40
P A B
P A B
PB
Câu 5. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ny xut
hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th t là
23
( ) 45 , 0,1,2,...,25.f t t t t
Nếu coi f(t) là hàm s xác đnh
trên đoạn [0;25] t đạo hàm f’(t) được xem tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời điểm t. Xác định
ngày mà tốc độ truyn bnh là ln nht?
Li gii
2
( ) 90 3f t t t

;
( ) 90 6 , ( ) 0 15f t t f t t
Bng biến thiên
Tc độ truyn bnh ln nht là vào ngày th 15.
Câu 6. Mt sân vận động được xây dng theo mô hình hình chóp ct
.OAGD BCFE
hai đáy song song
vi nhau. Mt sân
OAGD
là hình ch nhật được gn h trc
Oxyz
như hình vẽ dưới (đơn vị trên mi
trc ta độ là mét). Mt sân
OAGD
chiu i
100OA m
, chiu rng
60OD m
ta độ đim
10;10;8B
. nh khong cách t đim
G
đến mt phng
OBED
. (Kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th nht)
Li gii
t
0
15
25
ft

0
ft
675
0;60;0 , 10;10;8OD OB
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
OBED
, 480;0; 600 120 4;0; 5n OD OB


Phương trình mặt phng
OBED
đi qua điểm
0;0;0O
và có vectơ pháp tuyến
4;0; 5n 
là:
4 5 0xz
Khong cách t đim
G
đến mt phng
OBED
là:
4.100 5.0
400 41
, 62,5
41
16 25
d G OBED m

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  ;  2  .
B. 1; . C.  2  ;  1 . D.  2;  .
Câu 2. Cho hàm số f x xác định và liên tu ̣c trên R\  1
 có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai TCN y  2 , y  5 và có mô ̣t TCĐ x  1  .
B. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có mô ̣t đường tiệm cận.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (sin x  cos x)dx  sin d x x  cos d x . x   
B. (sin x  cos x)dx  sin d x x  cos d x . x   
C. (sin x  cos x)dx   sin d x x  cos d x . x   
D. (sin x  cos x)dx   sin d x x  cos d x . x    2 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  2   y   1
 z  3  4 . Tâm của S  có tọa độ là A.  2  ;1; 3  . B.  4  ;2; 6   . C. 4; 2  ;6 . D. 2; 1  ;3.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2x y z  2  0 . A. Q1; 2  ;2 . B. P 2; 1  ;  1 .
C. M 1;1;  1 . D. N 1; 1  ;  1 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;2; 
1 và có một vecto chỉ phương u  5; 2; 3
 . Phương trình của d là:
x  2  5t
x  2  5t
x  2  5t
x  5  2t    
A. y  2  2t .
B. y  2  2t .
C. y  2  2t .
D. y  2  2t .     z  1   3tz  1 3tz  1 3tz  3   t
Câu 7. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P 
A  0, 2024 , P B  0, 2025 . Tính
P A | B . A. 0, 7976 . B. 0, 7975 . C. 0, 2025 . D. 0, 2024 .
Câu 8. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) (phút) Só ngày 6 6 4 1 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 25. B. 20. C. 15. D. 30.
Câu 9. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng
sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5; 7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6.
Câu 10. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó
trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong Bảng 18.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 53,2. B. 46,1. C. 30. D. 11.
Câu 11. Nghiệm của phương trình log 5x  3 là: 2   8 9 A. x  . B. x  .
C. x  8 . D. x  9 . 5 5
Câu 12. Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số y f (x) , y g(x) và các đường thẳng x a , x b bằng b b b b
A.  f (x)  g(x)dx . B. f (x)  g(x) dx  . C.
f (x)  g(x) dx  .
D.  f (x)  g(x)dx . a a a a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 2 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  4  20 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu S  là 20 .
b) Bán kính mặt cầu S  là 2 5 .
c) Tọa độ tâm mặt cầu S  là I  1  ;2; 4   .
d) Tọa độ tâm mặt cầu S  là I 1; 2  ;4 . x  3 Câu 2.
Cho hàm số y x  (tham số m). Các mệnh đề sau đúng hay sai? m
a) Khi m 1 thì hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
b) Khi m  4 thì hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. x  3
c) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  nghịch biến trên từng khoảng m xác định của nó là  ;3  . x  3
d) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y y  . x  là 1 m
Câu 3. Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước. Nồng độ
oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau t giờ (t  0) khi một lượng rác thải hữu cơ bị xả vào hồ được xấp xỉ
bởi hàm số (có đồ thị như đường màu đỏ ở hình bên) 15t y(t)  5  . 2 9t  1
a) Vào thời điểm t  1 thì nồng độ oxygen trong nước là 3, 5 (mg/l)
b) Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước không vượt quá 5 (mg/l)
c) Vào thời điểm t  0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất
d) Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước thấp nhất là 3, 5 (mg/l)
Câu 4. Cho hai biến cố A B , với P A  0, 4 , PB  0,8 , PAB  0,4.
a) PA  0,6 và P B   0, 2 . b) P A B 1 |  2
c) P B A 2 |  3
d) P A B 3  5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho một mô hình 3 D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên. Biết rằng đường hầm mô hình
có chiều dài 5cm; khi cắt hình này bởi mặt phẳng vuông góc với đấy của nó, ta được thiết diện là một
hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parobol cho bởi công 2 thức y  3 
x cm , với x cm là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. Thể tích 5 (theo đơn vị 3
cm ) không gian bên trong đường hầm mô hình (Kết quả để dưới dạng số thập phân, làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 2. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch.
(Kết quả để dưới dạng số thập phân, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Hai chiếc máy bay không người lái cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy
bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Bắc 20km và về phía Tây 10km , đồng thời cách mặt đất
0, 7 km . Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát về phía Đông 30km và về phía Nam 25km , đồng
thời cách mặt đất 1km. Khoảng cách giữa hai chiếc máy bay.
(Kết quả để dưới dạng số thập phân, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 4. Có 40 phiếu thi Toán 12, mỗi phiếu chỉ có một câu hỏi, trong đó có 13 câu hỏi lý thuyết (gồm 5 câu
hỏi khó và 8 câu hỏi dễ) và 27 câu hỏi bài tập (gồm 12 câu hỏi khó và 15 câu hỏi dễ). Lấy ngẫu nhiên ra một
phiếu. Xác suất rút được câu hỏi lý thuyết khó. (Kết quả để dưới dạng số thập phân, làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm)
Câu 5. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t d
Nếu coi f(t) là hàm số xác định
trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Ngày mà tốc
độ truyền bệnh là lớn nhất?
Câu 6. Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAG .
D BCFE có hai đáy song song
với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ
dưới (đơn vị trên mỗi
trục tọa độ là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA 100m , chiều rộng OD  60m và tọa độ điểm
B 10;10;8 . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng OBED . (Kết quả để dưới dạng số thập phân,
làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  ;  2  .
B. 1; . C.  2  ;  1 . D.  2;  .
Câu 2. Cho hàm số f x xác định và liên tu ̣c trên R\  1
 có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai TCN y  2 , y  5 và có mô ̣t TCĐ x  1  .
B. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có mô ̣t đường tiệm cận.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (sin x  cos x)dx  sin d x x  cos d x . x   
B. (sin x  cos x)dx  sin d x x  cos d x . x   
C. (sin x  cos x)dx   sin d x x  cos d x . x   
D. (sin x  cos x)dx   sin d x x  cos d x . x    2 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  2   y   1
 z  3  4 . Tâm của S  có tọa độ là A.  2  ;1; 3  . B.  4  ;2; 6   . C. 4; 2  ;6 . D. 2; 1  ;3.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2x y z  2  0 . A. Q1; 2  ;2 . B. P 2; 1  ;  1 .
C. M 1;1;  1 . D. N 1; 1  ;  1 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;2; 
1 và có một vecto chỉ phương u  5; 2; 3
 . Phương trình của d là:
x  2  5t
x  2  5t
x  2  5t
x  5  2t    
A. y  2  2t .
B. y  2  2t .
C. y  2  2t .
D. y  2  2t .     z  1   3tz  1 3tz  1 3tz  3   t
Câu 7. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P 
A  0, 2024 , P B  0, 2025 . Tính
P A | B . A. 0, 7976 . B. 0, 7975 . C. 0, 2025 . D. 0, 2024 . Lời giải
Tính P A | B . Chọn D.
A B là hai biến cố độc lập nên: PA| B  PA  0, 2024
Câu 8. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) (phút) Só ngày 6 6 4 1 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 25. B. 20. C. 15. D. 30. Lời giải Chọn A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: 45 20  25 (phút)
Câu 9. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng
sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5; 7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6. Lời giải 1
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là
x x thuộc nhóm [7;9) nên tứ phân vị thứ nhất của 4 5  2 20  2 mẫu số liệu là 4 Q  7  (9  7)  7,86 1 7 Chọn C
Câu 10. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó
trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong Bảng 18.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 53,2. B. 46,1. C. 30. D. 11. Lời giải Chọn B Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là:
4.42,5 14.47,5  8.52,5 10.57,5  6.62,5  2.67,5 585 x   44 11
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 2 2 2  585   585   585   585  4 42, 5  14 47,5   8 52,5  10 57,5                  2 11 11 11 11 s  44 2 2  585   585  6  62,5   2. 67,5       11   11   44  46,12
Câu 11. Nghiệm của phương trình log 5x  3 là: 2   8 9 A. x  . B. x  .
C. x  8 . D. x  9 . 5 5
Câu 12. Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số y f (x) , y g(x) và các đường thẳng x a , x b bằng b b b b
A.  f (x)  g(x)dx . B. f (x)  g(x) dx  . C.
f (x)  g(x) dx
. D.  f (x)  g(x)dx . a a a a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 2 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  4  20 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu S  là 20 .
b) Bán kính mặt cầu S  là 2 5 .
c) Tọa độ tâm mặt cầu S  là I  1  ;2; 4   .
d) Tọa độ tâm mặt cầu S  là I 1; 2  ;4 . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng x  3 Câu 2.
Cho hàm số y x  (tham số m). Các mệnh đề sau đúng hay sai? m
a) Khi m 1 thì hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
b) Khi m  4 thì hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. x  3
c) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  nghịch biến trên từng khoảng m xác định của nó là  ;3  . x  3
d) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y y  . x  là 1 m Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 3. Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước. Nồng độ
oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau t giờ (t  0) khi một lượng rác thải hữu cơ bị xả vào hồ được xấp xỉ
bởi hàm số (có đồ thị như đường màu đỏ ở hình bên) 15t y(t)  5  . 2 9t  1
a) Vào thời điểm t  1 thì nồng độ oxygen trong nước là 3, 5 (mg/l)
b) Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước không vượt quá 5 (mg/l)
c) Vào thời điểm t  0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất
d) Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước thấp nhất là 3, 5 (mg/l) Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai 15t
Xét y(t)  5   2
9t  trên nửa đoạn [0; ) 1  1 x  2   135t 15 3 y (t)      t   0 2 2 1 9 1 x   (loai)  3 Bảng biến thiên:  1  5
Từ bảng biến thiên, ta thấy min
y(t)  y  và max
y(t)  y(0)  5 [0;)     3  2 [0; ) 1
Vậy vào các thời điểm t  0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất và t  giờ thì nồng độ 3
oxygen trong nước thấp nhất
Câu 4. Cho hai biến cố A B , với P A  0, 4 , PB  0,8 , PAB  0,4.
a) PA  0,6 và P B   0, 2 . b) P A B 1 |  2
c) P B A 2 |  3
d) P A B 3  5 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai a) Ta có:
P A  0, 4  P A  1 0, 4  0,6
P B  0,8  P B  1 0,8  0, 2 .
PAB  0, 4 P A B 0, 4 1
b) Ta có: P A | B      P B 0,8 2 P A B 0, 4 1
c) Ta có: P B | A  1 P B | A   1    P A 1 0,6 3 d) Cách 1:
Ta có: P A B  P A | B.P B . P A B 0, 4 1
P A | B  1 P A | B   1    P B 1 0,8 2
Do đó P A B  PA BPB 1 2 | .  .0,8  2 5
Cách 2: P A B  P A B  P B  P A B  P B  P A B 2  0,8  0,4  5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho một mô hình 3 D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên. Biết rằng đường hầm mô hình
có chiều dài 5cm; khi cắt hình này bởi mặt phẳng vuông góc với đấy của nó, ta được thiết diện là một
hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parobol cho bởi công 2 thức y  3 
x cm , với x cm là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. Tính thể 5 tích (theo đơn vị 3
cm ) không gian bên trong đường hầm mô hình ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ) Lời giải
Xét một thiết diện parabol có chiều cao là h và độ dài đáy 2h và chọn hệ trục Oxy như hình vẽ trên.
Parabol P có phương trình P 2 : y ax  , h a  0 1 Có B ;
h 0P 2
 0  ah ha   doh  0 h h 2  1  4h 2
Diện tích S của thiết diện: 2 S
x h dx     , h  3  x h  3  5 h 2     S x 4 2  3 x   3  5 
Suy ra thể tích không gian bên trong của đường hầm mô hình: 5 5 2 VSx 4  2    dx  3  x dx  28,888    3  5  0 0  V   3 29 cm 
Câu 2. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Lời giải
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm 1dm), các cánh hoa tạo bởi các đường parabol 2 2 2 2 có phương trình x x y y y  , y   , x   , x  . 2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2 x hàm số y  , y
2x và hai đường thẳng x  0; x  2 . 2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng 2 2 2  x  3    2 2 3 x 4 400 4 400  2x  dx  
2x     2 dm    2 cm    2 dm    2 cm   133 .    2  3 6   3 3 3 3 0 0
Câu 3. Hai chiếc máy bay không người lái cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy
bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Bắc 20km và về phía Tây 10km , đồng thời cách mặt đất
0, 7 km . Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát về phía Đông 30km và về phía Nam 25km , đồng
thời cách mặt đất 1km. Xác định khoảng cách giữa hai chiếc máy bay. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với gốc đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc máy bay, mặt phẳng Oxy trùng
với mặt đất, trục Ox hướng về phía Bắc, trục Oy hướng về phía Tây, trục Oz hướng thẳng đứng lên trời,
đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Chiếc máy bay thứ nhất có tọa độ 20;10;0,7.
Chiếc máy bay thứ hai có tọa độ  3  0; 2  5;  1 . Do đó khoả 2 2 2
ng cách giữa hai chiếc máy bay là: 20  30  10  25  0,7   1  6  1 km
Câu 4. Có 40 phiếu thi Toán 12, mỗi phiếu chỉ có một câu hỏi, trong đó có 13 câu hỏi lý thuyết (gồm 5 câu
hỏi khó và 8 câu hỏi dễ) và 27 câu hỏi bài tập (gồm 12 câu hỏi khó và 15 câu hỏi dễ). Lấy ngẫu nhiên ra một
phiếu. Tìm xác suất rút được câu hỏi lý thuyết khó. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Lời giải
Gọi A là biến cố: “rút ra được câu hỏi lý thuyết”
Gọi B là biến cố: “rút ra được câu khó”
Nếu biết B đã xảy ra (nghĩa là câu hỏi rút ra là một câu trong số 17 câu khó) thì xác suất để câu hỏi đó là lý
thuyết (nghĩa là câu hỏi đó là một câu trong số 5 câu hỏi lý thuyết khó ) chính là xác suất A có điều kiện B
đã xảy ra. Ta đi tính PA| B Ta có: P A 13  40 P B 17  40
P A B 5  40 5 P A B 5
Vậy P A B   40 |     P B 0.29 17 17 40
Câu 5. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
f (t)  45t t , t  0,1, 2,..., 25. Nếu coi f(t) là hàm số xác định
trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Xác định
ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất? Lời giải 2 f (
t)  90t 3t ; f (t)  90  6t, f (t)  0  t 15 Bảng biến thiên t 0 15 25 f  t   0  675 f t
Tốc độ truyền bệnh lớn nhất là vào ngày thứ 15.
Câu 6. Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAG .
D BCFE có hai đáy song song
với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ
dưới (đơn vị trên mỗi
trục tọa độ là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA 100m , chiều rộng OD  60m và tọa độ điểm
B 10;10;8 . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng OBED . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Lời giải
OD  0;60;0,OB  10;10;8
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng OBED là n O  , D OB  480;0; 6  00 1204;0; 5    
Phương trình mặt phẳng OBED đi qua điểm O0;0;0 và có vectơ pháp tuyến n  4;0; 5   là: 4x 5z  0 
Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng OBED là: d G OBED 4.100 5.0 400 41 ,    62,5m 16  25 41