ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn m
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
 th  ng cong trong nh bên. Hàm s   ng bin trên
kho
A.
( ;0)
. B.
(0;2)
. C.
( 2;2)
. D.
(0; )
.
Câu 2. Cho h
m s
c

th 
nh v
.

th h
m s

cho c

ng ti
m c
ng bng:
A.
1x
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
1y 
.
Câu 3. Cho hàm s
2
( ) 4f x x
. M 
A.
( ) 2f x dx x C
. B.
2
( ) 4f x dx x x C
.
C.
3
( ) 4
3
x
f x dx x C
. D.
3
( ) 4f x dx x x C
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
ng quát ca mt phng?
A.
2
10x y z
. B.
2
3 2 0x y z
.
C.
2 5 2024 0x y z
. D.
2
3 2 2023 0x y z
.
Câu 5. 
Oxyz

( 3;2;4)u 


A.
33
2
44
xt
yt
zt


B.
33
12
44
xt
yt
zt


C.
33
12
44
xt
yt
zt



D.
33
12
44
xt
yt
zt


Câu 6. 
Oxyz
?
A.
2 2 2
: 4 2 2 3 0S x y z x y z
. B.
: 4 2 2 10 0S x y z
.
C.
22
: 4 2 2 13 0S x y x y z
. D.
2 2 2
: 4 2 2 25 0S x y z x y z
.
Câu 7. Cho hai bin c
A
B
là hai bin c c lp, vi
0,024PA
,
0,025PB
. Khnh

A.
( \ ) 0,025P A B
B.
( \ ) 0,2025P A B
.
C.
( \ ) 0,024P A B
. D.
( \ ) 0,049P A B
.
Câu 8. Mn thú ghi li tui th a 20 con h c kt qu 
Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm này là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Kt qu u tra tng thu nha 150 h  thành ph H Chí Minh c
ghi li bng sau:
Tng thu nhp
(tring)
[200; 250)
[250; 300)
[300; 350)
[350; 400)
[400; 450)
S h 
24
62
34
21
9
Nhóm cha t phân v th nht là
A.
[200;250)
. B.
[300;350)
. C.
[250;300)
. D.
[350;400)
.
Câu 10. 
y f x

D


Ox

D

Ox

V


A.
3
2
1
dV f x x

. B.
3
2
1
1
d
3
V f x x

.
C.
3
2
2
1
dV f x x

. D.
3
2
1
dV f x x

.
Câu 11. Mt siêu th thng s ti: chng) 44 khách hàng mua hàng siêu th 
trong mt ny. S lic ghi li trong Bng 18.
a mu s liu gp nhóm trên là:
A.
53,2
. B.
46,1
. C.
30
. D.
11
.
Câu 12. Công thc
0
1
2
t
T
MM



cho bit khng ca mt cht phóng x sau thi gian
t
k t thi
i là thu),
0
M
là khng bu,
T
là chu bán ca cht phóng x 
(c sau mi chu kì, khng ca cht phóng x git na). Trong mt phòng t nghim, vi khi
ng
200 g
u, sau 16 ny, chn li
11 g
. Chu kì bán rã ca radon bng bao nhiêu?
A.
2,8
. B.
3,8
. C.
4
. D.
3
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chc sai.
Câu 1. Trong không gian t
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 5 0P x y z
:2 4 3 1 0Q x y z
a) 
1; 1; 2
là mt n ca mt phng
P
.
b) Khong cách t n mt phng
Q
là
1
29
.
c) Góc gia hai mt phng
P
Q
là
0
60 .
d) m
(1;1;0) ( )AQ
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
o hàm trên  th hình v.
a) Hàm s nghch bin trên khong
1;1
.
b) Hàm s ng bin trên khong
4;7
c) m s m cc tr
d) Tng giá tr ci và giá tr cc tiu ca hàm s bng 2.
Câu 3. Ti thm
t
gi k t khi tiêm mt liu thuc cho bnh nhân, n thuc
tính bi công thc
0,5
( ) 0,5
t
C t te
/mg ml
,
0t
.
u (ti thm tiêm) n thuc có trong máu bnh nhân là
0,5 /mg ml
b) K t thm
2t
(gi), n thuc trong máu bnh nhân gim dn.
c) N thuc trong máu bnh nhân có th t quá
0,5 /mg ml
.
d) Có thm n thuc trong máu bnh nhân
0,3 /mg ml
.
Câu 4. u tra tình hình sc kho ci cao tui ti mi ta thy rng có
40%
i cao tui b bnh ting. S i b bnh huyt áp cao trong nhi b bnh ting là
70%
, trong nhi không b bnh ting
25%
. Chn ngi cao tu kim tra
sc kho. Gi A là bin c chi b bnh ting. Gi B là bin c chi b bnh
huyt p cao.
a)
0,6PA
.
b)
0,8P B A
.
c)
0,25P B A
.
d)
0,44PB
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 1: Xét hàm s
42
0y f x ax bx c a
   th hàm s   m cc tr
, , 1;1A B C
. Gi
y g x
là hàm s bc  th m
,,A B C
H
là hình phng
gii hn b th hàm s
,y f x y g x
ng thng
;1Oy x
. Khi hình này din tích
bng
2
,
5
hãy tính th tích khc to thành khi cho
H
quay quanh trc hoành (làm tròn kết
qu đến hàng phn trăm).
Câu 2: Mt vt chuyng trong 6 gi vi vn tc
/v km h
ph thuc vào thi gian
th
 th
i. Trong khong thi gian 2 gi t khi bu chuy th mt phng
nh
3;9I
tri xng song song vi trc tung. Khong thi gian còn l th vn tc
mt ng thng h s c bng
1
4
. Tính qung
()s km
vt di chuyc trong 8 gi?
(Kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
 ca các trc t là ki lô - 
t
64;128;64
. Máy bay bay trong phm soát không quá 500 km t s hin th
    t máy bay
N
xut hi      t máy bay
M
nm trong mt
phng
: 2 2 1458 0P x y z
sao cho hai máy bay
,MN
thung th 
1;1;1u
. Khong cách nh nht gia hai máy bay
,MN
là bao nhiêu km? (kết qu làm tròn đến hàng
đơn v).
Câu 4: u môn bi I
5
vi II
7
vng viên. Xác sut
a mi vi II lt là
0,65
0,55.
Chn ngu nhiên mt vn
ng viên. Gi s vc ch vng viên này thui I
bao nhiêu ? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)
Câu 5: Ch d nh s dng ht
2
4m
 làm mt b bng kính dng hình hp ch nht
không np, chiu dài gu rng (các m). B có dung tích
ln nht bng bao nhiêu mét khi ? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: Trong không gian vi h trc
Oxyz
  ng thng
1
1 1 1
:
2 1 2
x y z
2
1 1 1
:
2 2 1
x y z
. Tính din tích mt cu có bán kính nh nhng thi tip xúc vi c ng
thng
1
2
(làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn m
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
  th  ng cong trong hình bên. Hàm s   ng bin trên
kho
A.
( ;0)
. B.
(0;2)
. C.
( 2;2)
. D.
(0; )
.
Li gii
Chn B.
D th hàm s ta có hàm s ng bin trên khong
(0;2)
.
Câu 2. Cho h
m s
c

th 
nh v
.

th h
m s

cho c

ng ti
m c
ng bng:
A.
1x
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
1y 
.
Li gii
Chn A.
T

th h
m s
ta th
y: hàm s t tim cng
1x
Câu 3. Cho hàm s
2
( ) 4f x x
. M 
A.
( ) 2f x dx x C
. B.
2
( ) 4f x dx x x C
.
C.
3
( ) 4
3
x
f x dx x C
. D.
3
( ) 4f x dx x x C
.
Li gii
Ta có:
3
2
( ) 4 ( ) 4
3
x
f x x f x dx x C
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
ng quát ca mt phng?
A.
2
10x y z
. B.
2
3 2 0x y z
.
C.
2 5 2024 0x y z
. D.
2
3 2 2023 0x y z
.
Li gii
Chn C
ng quát ca mt phng là:
2 5 2024 0x y z
.
Câu 5. 
Oxyz

( 3;2;4)u 


A.
33
2
44
xt
yt
zt


B.
33
12
44
xt
yt
zt


C.
33
12
44
xt
yt
zt



D.
33
12
44
xt
yt
zt


Li gii
Chn D
Câu 6. 
Oxyz
?
A.
2 2 2
: 4 2 2 3 0S x y z x y z
. B.
: 4 2 2 10 0S x y z
.
C.
22
: 4 2 2 13 0S x y x y z
. D.
2 2 2
: 4 2 2 25 0S x y z x y z
.
Li gii
Chn A
 mt cu có dng
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
loi B, C
u kin:
2 2 2
0a b c d

2 2 2
2
1
90
1
3
a
b
a b c d
c
d



chn A
Câu 7. Cho hai bin c
A
B
là hai bin c c lp, vi
0,024PA
,
0,025PB
. Khnh

|P A B
.
A.
( \ ) 0,025P A B
B.
( \ ) 0,2025P A B
.
C.
( \ ) 0,024P A B
. D.
( \ ) 0,049P A B
.
Chn C.
A
B
là hai bin c c lp nên:
| 0,024P A B P A
Câu 8. Mn thú ghi li tui th a 20 con h c kt qu 
Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm này là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
Chn B
Khong bin thiên R = 19 14 = 5
Câu 9. Kt qu u tra tng thu nha 150 h  thành ph H Chí Minh c
ghi li bng sau:
Tng thu nhp
(tring)
[200; 250)
[250; 300)
[300; 350)
[350; 400)
[400; 450)
S h 
24
62
34
21
9
Nhóm cha t phân v th nht là
A.
[200;250)
. B.
[300;350)
. C.
[250;300)
. D.
[350;400)
.
Li gii
Chn C
Ta có:
37,5
44
150n

24 37,5 24 62
nên t phân v th nht ca mu s liu thuc nm
[250;300)
Câu 10. 
y f x

D


Ox

D

Ox

V


A.
3
2
1
dV f x x

. B.
3
2
1
1
d
3
V f x x

.
C.
3
2
2
1
dV f x x

. D.
3
2
1
dV f x x

.
Li gii
Chn A
 th hàm s
()y f x
ct trc
Ox
lt t là
1; 3xx
nên th tích khi tròn
xoay khi quay hình phng
D
quanh trc
Ox
c tính theo công thc
3
2
1
()V f x dx
Câu 11. Mt siêu th thng s ti: chng) 44 khách hàng mua hàng siêu th 
trong mt ny. S lic ghi li trong Bng 18.
a mu s liu gp nhóm trên là:
A. 53,2. B. 46,1. C. 30. D. 11.
Li gii
Chn D
S trung bình cng ca mu s liu ghép nhóm là:
4.42,5 14.47,5 8.52,5 10.57,5 6.62,5 2.67,5 585
44 11
x

a mu s liu gp nhóm là:
2 2 2 2
2
22
585 585 585 585
4 42,5 14 47,5 8 52,5 10 57,5
11 11 11 11
44
585 585
6 62,5 2. 67,5
11 11
44
46,12
s
Câu 12. Công thc
0
1
2
t
T
MM



cho bit khng ca mt cht phóng x sau thi gian
t
k t thi
i là thu),
0
M
là khu,
T
là chu bán ca cht phóng x 
(c sau mi chu kì, khng ca cht phóng x git na). Trong mt phòng t nghim, vi khi
ng
200 g
u, sau 16 ny, chn li
11 g
. Chu kì bán rã ca radon bng bao nhiêu?
Li gii
Chn B
16
12
2
2
1 16 11 200 16
11 200. log log 3,8
200
2 200 11
log
11
T
T
T



(ngày).
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Trong không gian t 
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 5 0P x y z
:2 4 3 1 0Q x y z
a)
: 2 5 0P x y z
nên
1; 1; 2n
là mn ca mt phng
P
.
b) Khong cách t n mt phng
Q
là
2 2 2
2.0 4.0 3.0 1
1
,( )
29
2 ( 4) 3
d O Q

.
c) hai mt phng
P
Q
có 2 VTPT vuông c nhau nên góc gia
P
Q
là
0
90 .
d)
:2.1 4.1 3.0 1 0Q
n
(1;1;0) ( )AQ
.
Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
o hàm trên  th hình v.
a) Hàm s nghch bin trên khong
1;1
.
b) Hàm s ng bin trên khong
4;7
ng bin trên
1; 
.
c) m s m cc tr
1x 
.
d) Tng giá tr ci và giá tr cc tiu ca hàm s bng
2 ( 2) 0
CT
yy
.
Đ, b) Đ, c) Đ, d) S.
Câu 3. Ti thm
t
gi k t khi tiêm mt liu thuc cho bnh nhân, n thuc
tính bi công thc
0,5
( ) 0,5
t
C t te
/mg ml
,
0t
.
a)
(0) 0C
b)
0,5
'( ) 0 0,5 (1 0,5 ) 0 2
t
C t e t t
Ta có bng bin thiên
Nên k t thi m
2t
(gi), n thuc trong máu bnh nhân gim dn.
c) N thuc trong máu bnh nhân không th t quá
0,5 /mg ml
1
max ( ) 0,5Ct
e

d) Có thm n thuc trong máu bnh nhân
0,3 /mg ml
1
0 0,3
e

.
S, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 4. a)
( ) 0,4 ( ) 1 ( ) 0,6P A P A P A
.
b)
0,7P B A
.
c)
0,25P B A
.
d)
( ). ( | ) ( ). ( | ) 0,4.0,7 0,6.0,25 0,43P B P A P B A P A P B A
.
S, b) S, c) Đ, d) S.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1:  th hàm s
mm cc tr
1;1C
nên hàm s ng s m
cc tr là
0; 1.xx
Suy ra
23
' 4 1 4 4 .f x ax x ax ax

42
2.f x ax ax c
1;1C
n th hàm s
nên
1.ca
Theo gi thi th hàm s
y g x
m
,,A B C
nên
22
1.f x g x a x x
Mt khác, do hình
H
có din tích bng
2
5
nên
11
22
00
22
1 1 1
55
f x g x a x x dx a a

(do
0a
).
Suy ra
2,c
42
22f x x x
2 2 2
1 2.g x f x x x x
Vy th tích khi tròn xoay to thành là
1
22
2 4 2
0
124
2 2 2 1,24
315
V x x x dx




.
:
1,24
Câu 2:  nh
3;9I
nên thit l
2
: 6 ; 0;2P y v t t t t
+ Sau 2 gi u tm vn tc có dng là hàm bc nht
1
4
y t m
, d th ta thm có
t
6;9
nên th vào hàm s c
15
2
m
.
Nên hàm vn tc t gi th n gi th 6 là
1 15
; [2;8]
42
y t t
+ Qung vc bng tng 2 gi ng 6 gi sau.
28
2
12
02
1 15 371
6 61,8( )
4 2 6
S S S t t dt t dt km km




:
61,8
Câu 3: Máy bay
N
xut hi
N
thuc khi cu
S
có tâm
64;128;64I
,
bán kính
500R
.
Ta có
222
2 2 1458
d , 550
1 2 2
I I I
x y z
I P R

nên
P
S
không giao nhau.
Gi
là góc to bi
MN
và mt phng
P
.
Gi
H
là hình chiu ca
N
lên mt phng
P
.
Mt khác
MN
i c-
1;1;1u
1; 2;2
P
n 
suy ra
1
sin
33
P
P
un
un

.
min
d,
550 500
150 3 260
1
sin sin sin
33
I P R
NH NH
MN
.
: 260.
Câu 4: Xét các bin c sau:
:A
c chn thu
:B
ng c ch

57
; ; | 0,65; | 0,55.
12 12
P A P A P B A P B A
Theo công thc xác sut toàn phn, xác su vc ch
5 7 71
. | . | .0,65 .0.55 .
12 12 120
P B P A P B A P A P B A
Theo công thc Bayes, xác su vc cht i I là:
5
.0,65
.|
12
| 0,46.
71
120
P A P B A
P A B
PB
:
0,46
Câu 5:
2x
x
h
Gi s b , vi
,0xh
.
 bài ta có:
2
2
42
2 2 4 4
6
x
x xh xh h
x
.
Do
0, 0xh
nên
2
4 2 0 0 2xx
.
Th tích ca blà
3
2
42
2
3
xx
V x h f x
, vi
0; 2x
.
Ta có:
2
4
2
3
f x x

2
46
0 2 0
33
f x x x
(vì
0x
)
Bng bin thiên
Vy b cá có dung tích ln nht bng
33
86
m 0,73m
27
.
:
0,73
.
Câu 6: Gi
; AB
m thuc lt
1
2
sao cho
AB
n thng vuông góc chung gia 2
ng. Gi
M
m
AB
. D có mt cu tâm
M
bán kính
2
AB
R
tip xúc vng thng
1
2
mt cu có bán kính bé nht.
Ta có t theo tham s ca
;AB
lt là:
1 1 1
(2 1; 1;2 1)A t t t
2 2 2
(2 1;2 1; 1)B t t t
2 1 2 1 2 1
(2 2 2;2 2; 2 2)AB t t t t t t
.
1
(2;1;2)u
2
(2;2;1)u
l a
1
2
nên
1
2
AB u
AB u
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
(2 2 2).2 (2 2).1 ( 2 2).2 0
(2 2 2).2 (2 2).2 ( 2 2).1 0
t t t t t t
t t t t t t
.
1
21
21
2
10
8 9 10 0
17
9 8 10 0 10
17
t
tt
tt
t


3 7 3
( ; ; )
17 17 17
A
;
3 3 7
B( ; ; )
17 17 17

6 4 4
( ; ; )
17 17 17
AB
.
222
( 6) 4 4
1 17
.
2 2 17 17
AB
R
.
Din tích mt cu cn tính
2
2
14
4 . 4. . 0,74
17
17
SR


:
0,74

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;  0) . B. (0;2) . C. ( 2  ;2) . D. (0; )  .
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thi ̣như hình vẽ.
Đồ thi ̣hàm số đã cho có đường tiê ̣m câ ̣n đứng bằng: A. x 1. B. x  1  . C. x  0 . D. y  1  . Câu 3. Cho hàm số 2
f (x)  x  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.
f (x)dx  2x C  . B. 2
f (x)dx x  4x C  . 3 x C.
f (x)dx   4x C  . D. 3
f (x)dx x  4x C  . 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2
x y z 1  0 . B. 2
x y  3z  2  0 .
C. x  2 y  5z  2024  0 . D. 2
x  3y  2z  2023  0 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u  ( 3  ;2;4) là một vectơ chỉ phương? x  3   3t
x  3  3t
x  3  3t
x  3  3t    
A. y  2  t B. y  1   2t
C. y  1 2t D. y  1   2t     z  4  4tz  4  4tz  4  4tz  4  4t
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  3  0 . B. S  : 4
x  2y  2z 10  0. C. S  2 2
: x y  4x  2y  2z 13  0 . D. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  25  0 .
Câu 7. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P 
A  0,024 , PB  0,025 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( P A \ ) B  0,025 B. ( P A \ ) B  0, 2025. C. ( P A \ ) B  0,024 . D. ( P A \ ) B  0,049 .
Câu 8. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2024 của 150 hộ gia đình ở thành phố Hồ Chí Minh được ghi lại ở bảng sau:
Tổng thu nhập [200; 250) [250; 300) [300; 350) [350; 400) [400; 450) (triệu đồng) Số hộ gia đình 24 62 34 21 9
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [200;250) . B. [300;350) . C. [250;300) . D. [350;400) .
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được
xác định theo công thức 3 3 2 1 2
A. V    f
 x dx  . B. V   f
 x dx  . 3 1 1 3 3 2 2 C. 2 V    f
 x dx  .
D. V   f
 x dx  . 1 1
Câu 11. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó
trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong Bảng 18.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 53, 2 . B. 46,1. C. 30 . D. 11. t  1 T
Câu 12. Công thức M M
cho biết khối lượng của một chất phóng xạ sau thời gian t kể từ thời 0    2 
điểm nào đó (gọi là thời điểm ban đầu), M là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó 0
(cứ sau mỗi chu kì, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi một nửa). Trong một phòng thí nghiệm, với khối
lượng 200 g radon ban đầu, sau 16 ngày, chỉ còn lại 11 g . Chu kì bán rã của radon bằng bao nhiêu? A. 2,8 . B. 3,8 . C. 4 . D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y  2z  5  0 và
Q:2x 4y 3z 1 0
a) Vectơ có tọa độ 1;1; 2
  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P. 1
b) Khoảng cách từ O đến mặt phẳng Q là . 29
c) Góc giữa hai mặt phẳng P và Q là 0 60 . d) Điểm ( A 1;1;0) ( ) Q .
Câu 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và đồ thị như hình vẽ.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng 4;7
c) Hàm số có 2 điểm cực trị
d) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 3. Tại thời điểm t giờ kể từ khi tiêm một liều thuốc cho bệnh nhân, nồng độ thuốc trong máu được tính bởi công thức 0,5 ( ) 0,5 t C t te 
mg / ml , t  0 .
a) Ban đầu (tại thời điểm tiêm) nồng độ thuốc có trong máu bệnh nhân là 0,5mg / ml
b) Kể từ thời điểm t  2 (giờ), nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân giảm dần.
c) Nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân có thể vượt quá 0,5mg / ml .
d) Có thời điểm nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân là 0,3mg / ml .
Câu 4. Khi điều tra tình hình sức khoẻ của người cao tuổi tại một địa phương, người ta thấy rằng có 40%
người cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị bệnh tiểu đường là
70%, trong những người không bị bệnh tiểu đường là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1 người cao tuổi để kiểm tra
sức khoẻ. Gọi A là biến cố chọn được người bị bệnh tiểu đường. Gọi B là biến cố chọn được người bị bệnh huyết ấp cao.
a) P A  0,6 .
b) PBA  0,8.
c) P BA  0,25.
d) PB  0,44.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Xét hàm số y f x 4 2
ax bx c a  0 sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là , A , B C 1; 
1 . Gọi y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A ,
B C và H  là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, y g x và hai đường thẳng O ;
y x 1 . Khi hình này có diện tích 2 bằng
, hãy tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi cho H  quay quanh trục hoành (làm tròn kết 5
quả đến hàng phần trăm). Câu 2:
Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc vkm / h phụ thuộc vào thời gian t h có đồ thị
như hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường
Parabol có đỉnh I 3;9 và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận tốc 1
là một đường thẳng có hệ số góc bằng
. Tính quảng đường s(k )
m mà vật di chuyển được trong 8 giờ? 4
(Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3: Trong không gian Oxyz (đơn vị của các trục tọa độ là ki – lô - mét), đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ  6
 4;128;64. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát không quá 500 km thì sẽ hiển thị
trên màn hình ra đa. Một máy bay N xuất hiện trên màn hình ra đa và một máy bay M nằm trong mặt
phẳng P : x  2y  2z 1458  0 sao cho hai máy bay M , N thuộc đường thẳng có vectơ chỉ phương là u  1;1; 
1 . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai máy bay M , N là bao nhiêu km? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4:
Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 5 vận động viên, đội II có 7 vận động viên. Xác suất đạt
huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II lần lượt là 0,65 và 0,55. Chọn ngẫu nhiên một vận
động viên. Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc đội I
là bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Câu 5:
Chị Hà dự định sử dụng hết 2
4 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu mét khối ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) x 1 y 1 z 1 Câu 6:
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng  :   và 1 2 1 2 x 1 y 1 z 1  :  
. Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng thời tiếp xúc với cả hai đường 2 2 2 1
thẳng  và  (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 1 2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;  0) . B. (0;2) . C. ( 2  ;2) . D. (0; )  . Lời giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thi ̣như hình vẽ.
Đồ thi ̣hàm số đã cho có đường tiê ̣m câ ̣n đứng bằng: A. x 1. B. x  1  . C. x  0 . D. y  1  . Lời giải Chọn A.
Từ đồ thi ̣hàm số ta thấy: hàm số đã cho có một tiệm cận đứng x 1 Câu 3. Cho hàm số 2
f (x)  x  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.
f (x)dx  2x C  . B. 2
f (x)dx x  4x C  . 3 x C.
f (x)dx   4x C  . D. 3
f (x)dx x  4x C  . 3 Lời giải 3 x Ta có: 2
f (x)  x  4 
f (x)dx   4x C  3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2
x y z 1  0 . B. 2
x y  3z  2  0 .
C. x  2 y  5z  2024  0 . D. 2
x  3y  2z  2023  0 . Lời giải Chọn C
phương trình tổng quát của mặt phẳng là: x  2y  5z  2024  0 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u  ( 3  ;2;4) là một vectơ chỉ phương? x  3   3t
x  3  3t
x  3  3t
x  3  3t    
A. y  2  t B. y  1   2t
C. y  1 2t D. y  1   2t     z  4  4tz  4  4tz  4  4tz  4  4tLời giải Chọn D
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  3  0 . B. S  : 4
x  2y  2z 10  0. C. S  2 2
: x y  4x  2y  2z 13  0 . D. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  25  0 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu có dạng S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0  loại B, C a  2 b   1  Điều kiện: 2 2 2
a b c d  0. Trong đáp án A ta có: 2 2 2 
a b c d  9  0  chọn A c  1   d  3 
Câu 7. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P 
A  0,024 , PB  0,025 . Khẳng định
nào sau đây đúng? PA| B . A. ( P A \ ) B  0,025 B. ( P A \ ) B  0, 2025. C. ( P A \ ) B  0,024 . D. ( P A \ ) B  0,049 . Chọn C.
A B là hai biến cố độc lập nên: PA| B  P  A  0,024
Câu 8. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn B
Khoảng biến thiên R = 19 – 14 = 5
Câu 9. Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2024 của 150 hộ gia đình ở thành phố Hồ Chí Minh được ghi lại ở bảng sau:
Tổng thu nhập [200; 250) [250; 300) [300; 350) [350; 400) [400; 450) (triệu đồng) Số hộ gia đình 24 62 34 21 9
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [200;250) . B. [300;350) . C. [250;300) . D. [350;400) . Lời giải Chọn C n 150 Ta có: 
 37,5 và 24  37,5  24  62 nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm 4 4 [250;300)
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được
xác định theo công thức 3 3 2 1 2
A. V    f
 x dx  . B. V   f
 x dx  . 3 1 1 3 3 2 2 C. 2 V    f
 x dx  .
D. V   f
 x dx  . 1 1 Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số y f ( )
x cắt trục Ox lần lượt tại hai điểm có hoành độ là x  1; x  3 nên thể tích khối tròn 3 2
xoay khi quay hình phẳng D quanh trục Ox được tính theo công thức V    f (x) dx 1
Câu 11. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó
trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong Bảng 18.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A. 53,2. B. 46,1. C. 30. D. 11. Lời giải Chọn D Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là:
4.42,5 14.47,5  8.52,5 10.57,5  6.62,5  2.67,5 585 x   44 11
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 2 2 2  585   585   585   585  4 42,5  14 47,5   8 52,5  10 57,5          2  11   11   11   11  s  44 2 2  585   585  6  62,5   2. 67,5       11   11   44  46,12 t  1 T
Câu 12. Công thức M M
cho biết khối lượng của một chất phóng xạ sau thời gian t kể từ thời 0    2 
điểm nào đó (gọi là thời điểm ban đầu), M là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó 0
(cứ sau mỗi chu kì, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi một nửa). Trong một phòng thí nghiệm, với khối
lượng 200 g radon ban đầu, sau 16 ngày, chỉ còn lại 11 g . Chu kì bán rã của radon bằng bao nhiêu? Lời giải Chọn B 16  1 T  16 11 200 16 11  200.   log  log  T   3,8   (ngày). 1 2  2  T 200 11 200 2 log2 11
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y  2z  5  0 và
Q:2x 4y 3z 1 0
a)P : x y  2z  5  0 nên n  1;1; 2
  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P. 2.0  4.0  3.0 1 1
b) Khoảng cách từ O đến mặt phẳng Q là d O,(Q)   . 2 2 2 2  ( 4  )  3 29
c) Vì hai mặt phẳng P và Q có 2 VTPT vuông góc nhau nên góc giữa P và Q là 0 90 .
d) Vì Q : 2.1 4.1 3.0 1  0 nên ( A 1;1;0) ( ) Q .
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ. Câu 2.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và đồ thị như hình vẽ.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng 4;7 vì đồng biến trên 1; .
c) Hàm số có 2 điểm cực trị là x  1  .
d) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng yy  2  ( 2  )  0 . CT
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S. Câu 3.
Tại thời điểm t giờ kể từ khi tiêm một liều thuốc cho bệnh nhân, nồng độ thuốc trong máu được tính bởi công thức 0,5 ( ) 0,5 t C t te 
mg / ml , t  0 . a) C(0)  0  b) 0,5 '( )  0  0,5 t C t e
(1 0,5t)  0  t  2 Ta có bảng biến thiên
Nên kể từ thời điểm t  2 (giờ), nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân giảm dần. 1
c) Nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân không thể vượt quá 0,5mg / ml vì max C(t)   0,5 e 1
d) Có thời điểm nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân là 0,3mg / ml vì 0  0,3  . e
Đáp án: a) S, b) Đ, c) S, d) Đ. Câu 4. a) ( P ) A  0, 4  ( P ) A  1 ( P ) A  0,6 .
b) PBA  0,7 .
c) P BA  0,25.
d) P B  P( )
A .P(B | ) A P( )
A .P(B | )
A  0, 4.0,7  0,6.0, 25  0, 43 .
Đáp án: a) S, b) S, c) Đ, d) S.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1:
Do đồ thị hàm số y f x có một điểm cực trị là C1; 
1 nên hàm số tương ứng sẽ có ba điểm
cực trị là x  0; x  1
 . Suy ra f x  ax 2 x   3 ' 4
1  4ax  4a . x
Khi đó f x 4 2
ax  2ax  . c C 1; 
1 nằm trên đồ thị hàm số y f x nên c a 1.
Theo giả thiết, vì đồ thị hàm số y g x cũng đi qua ba điểm , A B,C nên
f x  g x 2
a x  2 x   1 . 2
Mặt khác, do hình H  có diện tích bằng nên 5 1 1 f
 x gx 2 2 2
  a x  
 2x  1 dx   a 1 a 1 (do a 0). 5 5 0 0
Suy ra c  2, f x 4 2
x  2x  2 và g x  f x 2  x  2 x   2 1  x  2.
Vậy thể tích khối tròn xoay tạo thành là 1  
V    x  22  x  2x  22 124 2 4 2 dx   1,24   . 315 0 Đáp số: 1, 24
Câu 2: + Vì Parabol đi qua O(0; 0) và có tọa độ đỉnh I 3;9 nên thiết lập được phương trình Parabol là
Py vt 2 :  t   6t; t  0;2 1
+ Sau 2 giờ đầu thì hàm vận tốc có dạng là hàm bậc nhất y
t m , dựa trên đồ thị ta thấy đi qua điểm có 4 15
tọa độ 6;9nên thế vào hàm số và tìm được m  . 2 1 15
Nên hàm vận tốc từ giờ thứ 2 đến giờ thứ 6 là y t  ; t  [2;8] 4 2
+ Quảng đường vật đi được bằng tổng đoạn đường 2 giờ đầu và đoạn đường 6 giờ sau. 2  
S S S  t  6t 8 1 15 371 2 dt t dt km  61,8(km)  1 2      4 2  6 0 2 Đáp số: 61,8 Câu 3:
Máy bay N xuất hiện trên màn hình ra đa nên N thuộc khối cầu S  có tâm I  6  4;128;64,
bán kính R  500 .
x  2 y  2z 1458
Ta có d  I, P I I I
 550  R nên P và S không giao nhau. 2 2 2 1  2  2
Gọi  là góc tạo bởi MN và mặt phẳng P .
Gọi H là hình chiếu của N lên mặt phẳng P . u nP 1
Mặt khác MN cùng phương với véc-tơ u  1;1;  1 và n  1; 2  ;2 suy ra sin   . Pu n 3 3 P NH NH
d I,P  R 550  500 min MN     150 3  260 . sin sin sin 1 3 3 Đáp số: 260. Câu 4: Xét các biến cố sau:
A : “Vận động viên được chọn thuộc đội I”;
B : “Vận động viên được chọn đạt huy chương vàng”. 5 7
Khi đó, P A  ; P A 
; P B | A  0,65; P B | A  0,55. 12 12
Theo công thức xác suất toàn phần, xác suất để vận động viên được chọn đạt huy chương vàng là:
P B  P AP B A  P APB A 5 7 71 . | . |  .0, 65  .0.55  . 12 12 120
Theo công thức Bayes, xác suất để vận động viên được chọn đạt huy chương vàng, thuộc đội I là: 5 .0,65 P A B
P A.P B | A 12 |    P B 0, 46. 71 120 Đáp số: 0, 46 Câu 5: h x 2x
Giả sử bể cá có kích thước như hình vẽ, với x, h  0 . 2 4  2x Theo đề bài ta có: 2
2x  2xh  4xh  4  h  . 6x
Do x  0, h  0 nên 2
4  2x  0  0  x  2 . 3 4x  2x
Thể tích của bể cá là 2 V  2x h
f x, với x0; 2. 3 4
Ta có: f  x 2   2x 3 f  x 4 6 2
 0   2x  0  x  (vì x  0 ) 3 3 Bảng biến thiên 8 6
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 3 3 m  0,73m . 27 Đáp số: 0,73 . Câu 6: Gọi ;
A B là hai điểm thuộc lần lượt  và  sao cho AB là đoạn thẳng vuông góc chung giữa 2 1 2 AB
đường. Gọi M là trung điểm AB . Dễ có mặt cầu tâm M bán kính R
tiếp xúc với hai đường thẳng 2
 và  là mặt cầu có bán kính bé nhất. 1 2
Ta có tọa độ theo tham số của ; A B lần lượt là: (
A 2t 1;t 1;2t 1) và B(2t 1;2t 1;t 1)  AB(2t  2t  2;2t t  2;t  2t  2) . 1 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 1 AB u1
u (2;1; 2) và u (2; 2;1) lần lươt là 2 vectơ chỉ phương của  và  nên  1 2 1 2 AB u  2
(2t  2t  2).2  (2t t  2).1 (t  2t  2).2  0 2 1 2 1 2 1   .
(2t  2t  2).2  (2t t  2).2  (t  2t  2).1  0  2 1 2 1 2 1  10 t       1 8t 9t 10 0      2 1 17  3 7 3 3 3 7 6 4 4     ( A ; ; ) ; B( ; ; ) AB( ; ; ) .
9t  8t 10  0 10   17 17 17 17 17 17 17 17 17 2 1 t   2  17 2 2 2 AB 1 ( 6  )  4  4 17 R   .  . 2 2 17 17 1 4
Diện tích mặt cầu cần tính là 2
S  4 .R  4. .   0,74 (đvdt). 2 17 17 Đáp số: 0,74