ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 13
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
đồ th như Hình 1.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
0;1
. B.
1;2
. C.
1;0
. D.
1;1
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
đồ th như Hình 2.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cn ngang là:
A.
. B.
2x 
. C.
2y
. D.
2y 
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
là?
A.
cosxC
. B.
cosxC
. C.
sin xC
. D.
sinxC
.
Câu 4: Trong không gian ta độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 0P x y z
?
A.
1
2; 1;1n 
. B.
2
2;1;1n
. C.
3
2; 1;3n 
. D.
4
1;1;3n 
.
Câu 5: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây phương trình tham số của đường
thng?
A.
2
2
3.
4
xt
yt
zt



B.
2
2
3.
42
xy
yt
zt


C.
2
2
3.


xt
yt
zt
D.
23
4 5 .
56



xt
yt
zt
Câu 6: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt cu:
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9S x y z
m ca mt cu
S
có tọa đ là:
A.
6; 7;8 .
B.
6;7;8 .
C.
6;7; 8 .
D.
6;7;8 .
Câu 7: Cho hai biến c
,AB
vi
0 ( ) 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
B.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
C.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
D.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
Câu 8: Hà thng lại đường kính thân g ca mt s cây xoan đào 6 năm tuổi được trng mt lâm
trường bng sau.
Đưng kính
()cm
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Tn s
5
20
18
7
3
Hãy tìm khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên.
A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
Câu 9: Cho cp s cng
n
u
vi
1
3u
2
9.u
ng sai ca cp s cng đã cho bng
A.
6.
B.
3.
C.
12.
D.
6.
Câu 10: Cho các hàm s
,y f x y g x
liên tục trên đon
;ab
và có đồ th như Hình 3.
Khi đó, din ch hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
,y f x y g x
và hai đường
thng
,x a x b
là:
A.
d.
a
b
S f x g x x
B.
d.
b
a
S g x f x x


C.
d.
a
b
S f x g x x


D.
d.
b
a
S f x g x x
Câu 11: Mt mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca mt lớp (đơn vị là centimét) có phương sai là
6,25
.
Độ lch chun ca mu s liệu đó bằng:
A.
2,5 cm
. B.
12,5 cm
. C.
3,125 cm
. D.
42,25 cm
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
tha mãn
22
01
d 4, d 3f x x f x x

. Giá tr ca biu thc
1
0
df x x
bng
A. 7. B. 1. C. 12. D. 0,75.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 2 3
Δ:
2 1 2
x y z

2
4 5 6
Δ:
1 2 2
x y z


.
a) Vectơ có tọa độ
1;2;3
là mt vectơ chỉ phương của
1
Δ
.
b) Vectơ có tọa đ
4;5;6
là một vectơ chỉ phương của
2
Δ
.
c) Côsin ca góc gia hai vectơ
1
2;1; 2u 
2
1; 2;2u
bng
8
9
.
d) Góc gia hai đường thng
1
Δ
2
Δ
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ) bng
153
.
Câu 2: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
a) Hàm s nghch biến trên khong
;4
.
b) Hàm s đạt giá tr ln nht là
4
.
c) Đưng thng
2y
cắt đồ th hàm s tại ba điểm phân bit.
d) Trong bn h s
, , ,a b c d
có đúng hai số âm.
Câu 3: Khi điều tra sc khe nhiều người cao tui mt địa phương, người ta thy rng
40
người
cao tui b bnh tiểu đưng. Bên cnh đó, số người b bnh huyết áp cao trong những người b
bnh tiểu đường là
70
trong những người không b bnh tiu đường là
Chn ngu nhiên 1
người cao tuổi để kim tra sc khe.
a) Xác sut chọn được người b bnh tiểu đường là 0,4
b) Xác sut chọn được người b bnh huyết áp cao, biết người đó b bnh tiểu đường, là 0,7
c) Xác sut chn được người b bnh huyết áp cao, biết người đó không bị bnh tiểu đường, là
0,75
d) Xác sut chọn được người b bnh huyết áp cao 0,8
Câu 4: Mt chiếc đèn chùm treo khối lượng
5 m kg
được thiết kế vi
đĩa đèn được gi bi bốn đon xích
, , ,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
là hình chóp t giác đều
60ASC
. Biết
.P m g
trong đó
g
là vectơ gia tc rơi t do độ ln
2
10 m/s
,
P
trng
lực tác động vật đơn bị
N
,
m
khi lượng ca vật đơn v
kg
. Khi đó:
a) Bốn vectơ
, , ,SA SB SC SD
đồng phng
b)
SA SB SC SD
c) Đ ln ca trng lc
P
tác động lên chiếc đèn chùm bằng
50 N
d) Độ ln ca lực căng cho mi si xích bng
25 3
2
N
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hai chiếc khinh k cu cùng bay lên ti mt địa điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc khinh k cu
th nhất cách đim xut phát v phía Nam
100 km
v phía Đông
80 km
, đồng thi cách
mặt đất
1 km
. Chiếc khinh khí cu th hai cách điểm xut phát v phía Bc
70 km
và v pa
y
60 km
, đng thi cách mặt đất
0,8 km
.
Xác đnh khong cách gia chiếc khinh k cu th nht chiếc khinh khí cu th hai. (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 2: Mt khuôn viên dng na hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trng hoa dng ca mt
cánh hoa hình parabol đnh trùng vi m có trục đối xng vuông góc với đường kính ca
na nh tròn, hai đầu mút ca cánh hoa nm trên nửa đưng tròn (phn tô màu) và cách nhau mt
khong bng
4 m
. Phn còn li ca khuôn viên (phần không tô màu) dành để trng c Nht Bn.
Biết các ch thước cho như hình v, chi phí để trng hoa và c Nht Bản tương ứng
150
nghìn
đồng/m
2
và
100
nghìn đồng/m
2
. Hi cn bao nhiêu tiền để trng hoa và trng c Nht Bn trong
khuôn viên đó? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị, đơn vị: nghìn đồng)
4m
4m
4m
Câu 3: Công ty xe khách Thiên Ân d định tăng giá trên mi hành khách. Hin ti g
50.000
VNĐ mt khách
10.000
khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm
1.000
VNĐ mt hành khách t s khách s giảm đi
50
người mi tng. Hi ng ty s tăng giá
là bao nhiêu đối vi một khách để li nhun ln nht?(đơn vị: nghìn VNĐ)
Câu 4: Mt vận động viên th thao hai môn phi hp luyn tp vi mt b bơi hình chữ nht rng
400m
,
dài
800m
.
Vận động viên chy phi hp với bơi như sau: Xuất phát t đim
A
, chạy đến điểm
X
và bơi t
đim
X
đến đim
C
. Hi nên chn điểm
X
cách
A
gn bằng bao nhiêu mét đ vận động viên
đến
C
nhanh nht (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)? Biết rng vn tc chy
30
km/h, vn
tc bơi là
6
km/h.
Câu 5: Mt doanh nghip h tr cho người dân b tht nghip mt khu ph vi tiền lương trong mỗi
tháng được tính như sau:
• Người tht nghip ca khu ph làm vic tp v cho doanh nghip trong nhiu ngày.
• Sau ngày đu tiên, doanh nghip tr cho
110
nghìn đồng/người.
• Bắt đầu t ny th hai, mi ngày tăng thêm
20
nghìn đồng/ni so với ngày hôm trước.
Mỗi người tht nghip phi làm cho doanh nghiệp đó ít nhất bao nhiêu ngày đ được ít nht
5
triệu đồng/tháng ?
Câu 6: Người ta xây dng mt chân tháp bng bê ng có dng khi chóp ct t giác đều. Cạnh đáy i
dài
6m
, cạnh đáy trêni
4m
, cnh bên dài
4m
.
Biết rằng chân tháp được làm bằng ng tươi vi giá tin
1500000
đồng
3
/m
. S tiền để mua
ng tươi làm chân tháp là bao nhiêu triu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị, đơn vị:
triu đồng)
ĐÁP ÁN ĐỀ MU
PHN I
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
B
C
A
A
D
A
D
A
D
D
A
B
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính c 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
đim.
Thí sinh ch la chn chính c 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
đim.
Thí sinh ch la chn chính c 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) S
a) S
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) Đ
d) S
d) S
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Đưc
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
220
3739
75
718
18
142
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn
Câu 1: Cho hàm s
y f x
đồ th như Hình 1.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
0;1
. B.
1;2
. C.
1;0
. D.
1;1
.
ng dn gii
Chn B.
Dựa vào đồ thm s đã cho, hàm số đng biến trên khong
;1
1; 
.
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khong
1;2
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
đồ th như Hình 2.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cn ngang là:
A.
. B.
2x 
. C.
2y
. D.
2y 
.
ng dn gii
Chn C.
Dựa vào đồ thm s, ta thấy đường thng
2y
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
là?
A.
cosxC
. B.
cosxC
. C.
sin xC
. D.
sinxC
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
sin d cosx x x C
vi
C
là hng s.
Câu 4: Trong không gian ta độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 0P x y z
?
A.
1
2; 1;1n 
. B.
2
2;1;1n
. C.
3
2; 1;3n 
. D.
4
1;1;3n 
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
2; 1;1n 
là mt véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
Câu 5: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây phương trình tham số của đường
thng?
A.
2
2
3.
4
xt
yt
zt



B.
2
2
3.
42
xy
yt
zt


C.
2
2
3.


xt
yt
zt
D.
23
4 5 .
56



xt
yt
zt
ng dn gii
Chn D.
Ta thy
23
45
56
xt
yt
zt



là một phương trình tham s của đường thng.
Câu 6: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt cu:
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9 S x y z
m ca mt cu
S
có tọa đ là:
A.
6; 7;8 .
B.
6;7;8 .
C.
6;7; 8 .
D.
6;7;8 .
ng dn gii
Chn A.
Mt cu
S
có ta độ tâm
6; 7;8I
và bán kính
9R
Câu 7: Cho hai biến c
,AB
vi
0 ( ) 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
B.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
C.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
D.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
ng dn gii
Chn D.
Công thc đúng là
. | . |P A P B P A B P B P A B
.
Câu 8: Cô thng lại đường kính thân g ca mt s cây xoan đào 6 năm tuổi được trng mt lâm
trường bng sau.
Đưng kính
()cm
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Tn s
5
20
18
7
3
Hãy tìm khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên.
A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
ng dn gii
Chn A.
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
65 40 25( ).cm
Câu 9: Cho cp s cng
n
u
vi
1
3u
2
9.u
ng sai ca cp s cng đã cho bng
A.
6.
B.
3.
C.
12.
D.
6.
ng dn gii
Chn D.
Ta có:
21
6.d u u
Câu 10: Cho các hàm s
,y f x y g x
liên tục trên đon
;ab
và có đồ th như Hình 3
Khi đó, din ch hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
,y f x y g x
và hai đường
thng
,x a x b
là:
A.
d.
a
b
S f x g x x
B.
d.
b
a
S g x f x x


C.
d.
a
b
S f x g x x


D.
d.
b
a
S f x g x x
ng dn gii
Chn D.
Da vào Hình 3, din tích hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
y f x
,
y g x
và hai
đường thng
xa
,
xb
là
d
b
a
S f x g x x
Câu 11: Mt mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca mt lớp (đơn vị là centimét) có phương sai
6,25
.
Độ lch chun ca mu s liệu đó bằng:
A.
2,5 cm
. B.
12,5 cm
. C.
3,125 cm
. D.
42,25 cm
.
ng dn gii
Chn A.
Độ lch chun ca mu s liu là:
6,25 2,5
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
tha mãn
22
01
d 4, d 3f x x f x x

. Giá tr ca biu thc
1
0
df x x
bng
A. 7. B. 1. C. 12. D. 0,75.
ng dn gii
Chn B.
Ta có:
2 1 2
0 0 1
d d df x x f x x f x x
1 2 2
0 0 1
d d d 4 3 1f x x f x x f x x
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: a) Sai.
Một vectơ chỉ phương của
1
Δ
là
1
2;1; 2u 
.
b) Sai.
Một vectơ chỉ phương của
2
Δ
là
2
1; 2;2u
.
c) Đúng.
Côsin ca góc giữa hai vectơ
1
2;1; 2u 
,
2
1; 2;2u
12
12
2 2 2
2 2 2
12
2. 1 1. 2 2 .2
88
cos ,
. 3.3 9
2 1 2 . 1 2
.
2
uu
uu
uu
.
d) Sai.
Góc giữa hai đưng thng
1
Δ
2
Δ
(làm tròn kết qu đếnng đơn vị của độ) bng
27
.
a) S, b) S, c) Đ, d) S.
Câu 2: a) Sai: Hàm s nghch biến trên các khong
;2
0;
b) Sai: Hàm s không có giá tr ln nht trên
c) Đúng: Kẻ đường thng
2y
đi qua điểm
0;2
song song vi
Ox
t đường thng này ct
đồ th hàm s tại ba điểm phân bit.
d) Đúng: Từ bng biến thiên ta có:
20
04
1; 3; 0; 4
20
00
f
f
a b c d
f
f


Vậy đúng hai số âm trrong bn s trên
Đáp án: a) S, b) S, c) Đ, d) Đ.
Câu 3: Xét các biến c:
A
: “Chọn được người b bnh tiểu đường”;
B
: “Chọn được người b bnh huyết áp cao”.
Khi đó,
( ) 0,4; ( ) 0,6; ( | ) 0,7; ( | ) 0,25.P A P A P B A P B A
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
( ) ( ). ( | ) ( ). ( | ) 0,4.0,7 0,6.0,25 0,43.P B P A P B A P A P B A
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
Câu 4: a) Sai:
, , ,SA SB SC SD
là 4 vectơ không đồng phng
b) Đúng:
SA SB SC SD
c) Đúng: Độ ln trng lực tác động lên đèn chùm là:
5.10 50 P mg N
d) Sai: Ta có
.S ABCD
là hình chóp t giác đều
SA SB SC SD
mà
60ASC
Vy tam giác
SAC
đều. Gi
O
là trung đim
AC
.
Hp lc ca 4 si xích là:
2 2 4F SA SC SB SD SO SO SO
Để đèn chùm đứng yên t hp lc ca các si xích phi cân bng vi trng lc hay
4SO P
hay
4 12,5SO P SO
Xét tam giác đều
SAC
3 25 3
24
SA SO
Vậy độ ln ca lực căng cho mi si ch là
25 3
4
N
Đáp án: a) S, b) Đ, c) Đ, d) S.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
NG DN GII:
Câu 1: Chn h trc ta độ
Oxyz
, vi gốc đặt tại đim xut phát ca hai chiếc khinh khí cu, mt phng
Oxy
trùng vi mặt đất, trc
Ox
ng v phía Bc, trc
Oy
hướng v phíay, trc
Oz
ng
thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình v).
Chiếc khinh khí cu th nht có ta độ
100; 80;1
.
Chiếc khinh khí cu th hai có ta độ
70;60;0,8
.
Khong cách gia chiếc khinh khí cu th nht và chiếc khinh khí cu th hai là:
2 2 2
100 70 80 60 1 0,8 220 km
Đáp số:
220
Câu 2:
Chn h trc
Oxy
như hình v, ta có bán kính của đường tròn là
22
4 2 2 5R
.
Phương trình của nửa đường tròn
C
là:
2 2 2
20, 0 20x y y y x
.
Parabol
P
có đỉnh
0;0O
và đi qua đim
2;4
nên có phương trình:
2
yx
.
Din tích phn tô màu là:
2
22
1
2
20 d 11,94S x x x


2
m
.
Din tích phn không tô màu là:
2
21
1
. . 2 5 10 11,94
2
SS

2
m
.
S tiền để trng hoa và trng c Nht Bản trong khuôn viên đó là:
150.11,94 100. 10 11,94 3739
.
Đáp số:
3739
Câu 3: Gi
x
(nghìn VNĐ) là số tin công ty s tăng thêm đối vi mt khách. Khi đó số khách s gim đi
50x
khách nên còn
10.000 50x
khách. Khi đó,
10.000 50 0x
200x
.
Khi đó số tiền thu được sau khi tăng giá vé là
50 10.000 50f x x x
.
Ta có
2
50 200
50 50 200 50 781250
2
xx
f x x x



(nghìn VNĐ).
Vy s tin thu được tăng thêm lớn nht là
781250 50 10.000 281.250
nghìn VNĐ khi
50 200xx
75x
nghìn VNĐ.
Đáp số:
75
Câu 4:
Đặt
kmBX x
, ta có:
0,8 kmAX x
;
2 2 2
(0,4) 0,16 km . XC x x
Xét hàm s:
2
2
0,8 0,16 1
0,8 5 0,16 (0 0,8).
30 6 30
xx
T x x x x

Ta có:
2
2
15
1 , 0 5 0,16
30
0,16
x
T x T x x x
x



.
Bình phương hai vế phương tnh ta được
22
6
0,16 25
30
x x x
. Vì
0 0,8x
nên
6
30
x
.
Bng biến thiên ca hàm s
Tx
là:
Vy
Tx
đạt giá tr nh nht bng
6
30
T




khi
6
0,8 0,718 km 718 m .
30
AX
Đáp số:
718
Câu 5: Gi
n
u
(ngìn đồng) là s tin mà mi người lao động có được sau ny đi làm thứ
*
nn
, có
1
110u
1
20
nn
uu

vi
n
là s nguyên dương nên tng s tin mà mi người lao động
được sau
n
ngày đi làm là:
1
2
110 110 1 .20 .
10 10
22
n
n
nn
u u n
S n n


.
Suy ra
22
5000 10 10 5000 10 500 0 5 5 21 17,9.
n
S n n n n n
*
n
nên mỗi lao động phi làm cho công ty ít nht
18
ny để được ít nht
5
triu đồng.
Đáp số:
18
.
Câu 6: Gi s đáyới đáy trên của tháp lần t có dng hình vuông ABCD và MNPQ có cnh lần lượt
6 m và 4 m như hình n.
Gọi O là giao đim của các đường thng cha cnh bên ca hình chóp ct đều. Ta có: BD NQ
lần lượt là giao tuyến ca mt phng
OBD
vi hai mt phng chứa đáy nên
// BD NQ
.
Gi H, K lần lượt là hình chiếu của Q, N trên BD khi đó
42HK QN
(m).
t giác
BNQD
là hình thang cân nên
2
2
BD HK
DH BK
(m).
Đưng cao ca khi chóp cụt đều là
14QH
(m). Din tích của hai đáy lần lượt bng 36 m
2
16 m
2
. Th tích ca khi chóp cụt đều bng.
1 76 14
. 14. 36 36.16 16
33
V
(m
3
).
Vy s tin để mua bê tông tươi làm chân tháp là:
76 14
.1 500 000 142 182 980
3
ng)
142
(triệu đồng)
Đáp số:
142

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 13
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 1.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 0;  1 . B. 1;2 . C.  1  ;0 . D.  1  ;  1 . Câu 2:
Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 2.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. x  2 . B. x  2  . C. y  2 . D. y  2 . Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  sin x là?
A. cos x C .
B. cos x C .
C. sin x C .
D. sin x C . Câu 4:
Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P:2xy z 3 0?
A. n  2; 1; 1 .
B. n  2;1;1 .
C. n  2; 1;3 . D. n  1  ;1;3 . 4   3   2   1   Câu 5:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 x  2  tx  2  yx  2  t
x  2  3t    
A. y  3  t . B. 2
y  3  t .
C. y  3  t .
D. y  4  5t .     z  4  t
z  4  2t  2 z   t z  5  6  t 2 2 2 Câu 6:
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
x    y   z   2 ( ) : 6 7 8  9
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là: A. 6; 7  ;8. B.  6  ;7;8. C. 6;7; 8  .
D. 6;7;8. Câu 7: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. B. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. C. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. D. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. Câu 8:
Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau. Đường kính [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) (cm) Tần số 5 20 18 7 3
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8. Câu 9:
Cho cấp số cộng u với u  3 và u  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 6.  B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 10: Cho các hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn  ;
a b và có đồ thị như Hình 3.
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x, y g x và hai đường
thẳng x a, x b là: a b A. S f
 x gxd .x
B. S  g
 x f x d .xb a a b
C. S   f
 x gx d .xD. S f
 x gxd .x b a
Câu 11: Một mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của một lớp (đơn vị là centimét) có phương sai là 6, 25 .
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng: A. 2, 5 cm . B. 12,5 cm . C. 3,125 cm . D. 42, 25 cm . 2 2
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên R thỏa mãn f
 xdx  4, f
 xdx  3. Giá trị của biểu thức 0 1 1
f x dx  bằng 0 A. 7. B. 1. C. 12. D. 0,75.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 y  2 z  3    Δ :   x 4 y 5 z 6 Δ :   1 2 1 2  và 2 1  2  . 2
a) Vectơ có tọa độ 1;2; 
3 là một vectơ chỉ phương của Δ . 1
b) Vectơ có tọa độ 4;5;6 là một vectơ chỉ phương của Δ . 2 8
c) Côsin của góc giữa hai vectơ u  2;1; 2  và u  1  ; 2  ;2 bằng  . 2   1   9
d) Góc giữa hai đường thẳng Δ và Δ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 153 . 1 2 Câu 2: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  4 .
b) Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 4 .
c) Đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
d) Trong bốn hệ số a,b, c, d có đúng hai số âm. Câu 3:
Khi điều tra sức khỏe nhiều người cao tuổi ở một địa phương, người ta thấy rằng có 40 người
cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Bên cạnh đó, số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị
bệnh tiểu đường là 70 trong những người không bị bệnh tiểu đường là  Chọn ngẫu nhiên 1
người cao tuổi để kiểm tra sức khỏe.
a) Xác suất chọn được người bị bệnh tiểu đường là 0,4
b) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó bị bệnh tiểu đường, là 0,7
c) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó không bị bệnh tiểu đường, là 0,75
d) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao là 0,8 Câu 4:
Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng m  5 kg được thiết kế với
đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích S ,
A SB, SC, SD sao cho 
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có ASC  60 . Biết P  . m g
trong đó g là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
10 m/s , P là trọng
lực tác động vật có đơn bị là N , m là khối lượng của vật có đơn vị kg . Khi đó:
a) Bốn vectơ S ,
A SB, SC, SD đồng phẳng
b) SA SB SC SD
c) Độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm bằng 50 N 25 3
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng N 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Hai chiếc khinh khí cầu cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc khinh khí cầu
thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Nam 100km và về phía Đông 80km , đồng thời cách mặt đất 
1 km . Chiếc khinh khí cầu thứ hai cách điểm xuất phát về phía Bắc 70km và về phía
Tây 60km , đồng thời cách mặt đất 0,8km .
Xác định khoảng cách giữa chiếc khinh khí cầu thứ nhất và chiếc khinh khí cầu thứ hai. (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 2:
Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của
nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một
khoảng bằng 4m . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản.
Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là 150 nghìn
đồng/m2 và 100 nghìn đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong
khuôn viên đó? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, đơn vị: nghìn đồng) 4m 4m 4m Câu 3:
Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá vé là
50.000VNĐ một khách và có 10.000khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm
1.000VNĐ một hành khách thì số khách sẽ giảm đi 50 người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá
vé là bao nhiêu đối với một khách để có lợi nhuận lớn nhất?(đơn vị: nghìn VNĐ) Câu 4:
Một vận động viên thể thao hai môn phối hợp luyện tập với một bể bơi hình chữ nhật rộng 400 m , dài 800 m .
Vận động viên chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ điểm A , chạy đến điểm X và bơi từ
điểm X đến điểm C . Hỏi nên chọn điểm X cách A gần bằng bao nhiêu mét để vận động viên
đến C nhanh nhất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Biết rằng vận tốc chạy là 30 km/h, vận tốc bơi là 6 km/h. Câu 5:
Một doanh nghiệp hỗ trợ cho người dân bị thất nghiệp ở một khu phố với tiền lương trong mỗi
tháng được tính như sau:
• Người thất nghiệp của khu phố làm việc tạp vụ cho doanh nghiệp trong nhiều ngày.
• Sau ngày đầu tiên, doanh nghiệp trả cho 110 nghìn đồng/người.
• Bắt đầu từ ngày thứ hai, mỗi ngày tăng thêm 20 nghìn đồng/người so với ngày hôm trước.
Mỗi người thất nghiệp phải làm cho doanh nghiệp đó ít nhất bao nhiêu ngày để có được ít nhất 5 triệu đồng/tháng ? Câu 6:
Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều. Cạnh đáy dưới
dài 6 m , cạnh đáy trên dài 4 m , cạnh bên dài 4 m .
Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1500000 đồng 3 /m . Số tiền để mua
bê tông tươi làm chân tháp là bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, đơn vị: triệu đồng) ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C A A D A D A D D A B PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) S a) S a) Đ a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) S d) Đ d) S d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 220 3739 75 718 18 142
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1:
Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 1.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 0;  1 . B. 1;2 . C.  1  ;0 . D.  1  ;  1 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 và 1; .
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;2 . Câu 2:
Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 2.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. x  2 . B. x  2  . C. y  2 . D. y  2 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  sin x là?
A. cos x C .
B. cos x C .
C. sin x C .
D. sin x C . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có sin d
x x   cos x C
với C là hằng số. Câu 4:
Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P:2xy z 3 0?
A. n  2; 1; 1 .
B. n  2;1;1 .
C. n  2; 1;3 . D. n  1  ;1;3 . 4   3   2   1   Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có n  2; 1  ; 
1 là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . Câu 5:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 x  2  tx  2  yx  2  t
x  2  3t    
A. y  3  t . B. 2
y  3  t .
C. y  3  t .
D. y  4  5t .     z  4  t
z  4  2t  2 z   t z  5  6  t Hướng dẫn giải Chọn D.
x  2  3t
Ta thấy  y  4  5t là một phương trình tham số của đường thẳng. z  5 6t  2 2 2 Câu 6:
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
x    y   z   2 ( ) : 6 7 8  9
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là: A. 6; 7  ;8. B.  6  ;7;8. C. 6;7; 8  .
D. 6;7;8. Hướng dẫn giải Chọn A.
Mặt cầu  S  có tọa độ tâm I 6; 7
 ;8 và bán kính R  9 Câu 7: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. B. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. C. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. D. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. Hướng dẫn giải Chọn D.
Công thức đúng là P A  P B.P A | B  P B.PA | B.
Câu 8: Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau. Đường kính [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) (cm) Tần số 5 20 18 7 3
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8. Hướng dẫn giải Chọn A.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 65  40  25( cm). Câu 9:
Cho cấp số cộng u với u  3 và u  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 6.  B. 3. C. 12. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: d u u  6. 2 1
Câu 10: Cho các hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn  ;
a b và có đồ thị như Hình 3
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x, y g x và hai đường
thẳng x a, x b là: a b A. S f
 x gxd .x
B. S  g
 x f x d .xb a a b
C. S   f
 x gx d .xD. S f
 x gxd .x b a Hướng dẫn giải Chọn D.
Dựa vào Hình 3, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x , y g x và hai b
đường thẳng x a , x b S f
 x gx dx a
Câu 11: Một mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của một lớp (đơn vị là centimét) có phương sai là 6, 25 .
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng: A. 2, 5 cm . B. 12,5 cm . C. 3,125 cm . D. 42, 25 cm . Hướng dẫn giải Chọn A.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: 6,25  2,5. 2 2
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên R thỏa mãn f
 xdx  4, f
 xdx  3. Giá trị của biểu thức 0 1 1
f x dx  bằng 0 A. 7. B. 1. C. 12. D. 0,75. Hướng dẫn giải Chọn B. 2 1 2 Ta có: f
 xdx f
 xdx f  xdx 0 0 1 1 2 2  f
 xdx f
 xdx f
 xdx  43 1 0 0 1
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1: a) Sai.
Một vectơ chỉ phương của Δ là u  2;1; 2  . 1   1 b) Sai.
Một vectơ chỉ phương của Δ là u  1  ; 2  ;2 . 2   2 c) Đúng.
Côsin của góc giữa hai vectơ u  2;1; 2  , u  1  ; 2  ;2 là 2   1   u .u       cos u ,u  2.  1 1. 2  2.2 8 8 1 2      . 1 2 u . u 2 1   2  2 .  2 1   2  2 2 2 2 3.3 9 1 2  2 d) Sai.
Góc giữa hai đường thẳng Δ và Δ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 27. 1 2
a) S, b) S, c) Đ, d) S. Câu 2:
a) Sai: Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2  và 0;
b) Sai: Hàm số không có giá trị lớn nhất trên
c) Đúng: Kẻ đường thẳng y  2 đi qua điểm 0;2 và song song với Ox thì đường thẳng này cắt
đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.  f  2    0   f 0  4
d) Đúng: Từ bảng biến thiên ta có:         f     a 1; b 3; c 0;d 4 2  0  f   0  0
Vậy có đúng hai số âm trrong bốn số trên
Đáp án: a) S, b) S, c) Đ, d) Đ. Câu 3:
Xét các biến cố: A : “Chọn được người bị bệnh tiểu đường”;
B : “Chọn được người bị bệnh huyết áp cao”. Khi đó, P( ) A  0, 4; P( )
A  0, 6; P(B | )
A  0, 7; P(B | ) A  0, 25.
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P(B)  P( )
A .P(B | ) A P( )
A .P(B | )
A  0, 4.0, 7  0, 6.0, 25  0, 43.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S. Câu 4: a) Sai: S ,
A SB, SC, SD là 4 vectơ không đồng phẳng
b) Đúng: SA SB SC SD
c) Đúng: Độ lớn trọng lực tác động lên đèn chùm là: P mg  5.10  50 N d) Sai: Ta có 
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều  SA SB SC SD ASC  60
Vậy tam giác SAC đều. Gọi O là trung điểm AC .
Hợp lực của 4 sợi xích là: F SA SC SB SD  2SO  2SO  4SO
Để đèn chùm đứng yên thì hợp lực của các sợi xích phải cân bằng với trọng lực hay 4SO P hay
4SO P SO  12,5 Xét tam giác đề 3 25 3 u SAC SA SO  2 4 25 3
Vậy độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích là N 4
Đáp án: a) S, b) Đ, c) Đ, d) S.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với gốc đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc khinh khí cầu, mặt phẳng
Oxy trùng với mặt đất, trục Ox hướng về phía Bắc, trục Oy hướng về phía Tây, trục Oz hướng
thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Chiếc khinh khí cầu thứ nhất có tọa độ  1  00; 8  0;  1 .
Chiếc khinh khí cầu thứ hai có tọa độ 70;60;0,8 .
Khoảng cách giữa chiếc khinh khí cầu thứ nhất và chiếc khinh khí cầu thứ hai là: 
 2    2    2 100 70 80 60 1 0,8  220km Đáp số: 220 Câu 2:
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, ta có bán kính của đường tròn là 2 2
R  4  2  2 5 .
Phương trình của nửa đường tròn C là: 2 2 2
x y  20, y  0  y  20  x .
Parabol  P có đỉnh O0;0 và đi qua điểm 2;4 nên có phương trình: 2 y x . 2
Diện tích phần tô màu là: 2 2 S  20 x x     dx  11,94   2 m  . 1   2  1
Diện tích phần không tô màu là: S
. .2 52  S 10 11,94  2 m  . 2 1 2
Số tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó là:
150.11,94 100.10 11,94  3739 . Đáp số: 3739 Câu 3:
Gọi x (nghìn VNĐ) là số tiền công ty sẽ tăng thêm đối với một khách. Khi đó số khách sẽ giảm đi
là 50x khách nên còn 10.000 50x khách. Khi đó, 10.000 50x  0  x  200 .
Khi đó số tiền thu được sau khi tăng giá vé là f x  50  x10.00050x . 2
 50  x  200  x
Ta có f x  5050  x200  x  50  781250   (nghìn VNĐ).  2 
Vậy số tiền thu được tăng thêm lớn nhất là 781250 50 1
 0.000  281.250 nghìn VNĐ khi
50  x  200  x x  75 nghìn VNĐ. Đáp số: 75 Câu 4:
Đặt BX x km , ta có: AX  0,8 x km ; 2 2 2
XC  (0, 4)  x  0,16  x  km. 2 0,8  x 0,16  x 1
Xét hàm số: T x     2
0,8  x  5 0,16  x (0  x  0,8). 30 6 30 1  5x
Ta có: T  x   1   ,Tx 2
 0  5x  0,16  x  . 2 30  0,16  x   Bình phương hai vế 6 phương trình ta được 2 2
0,16  x  25x x  
. Vì 0  x  0,8 nên 30 6 x  . 30
Bảng biến thiên của hàm số T x là:  6  6
Vậy T x đạt giá trị nhỏ nhất bằng T    khi AX  0,8 
 0,718 km  718 m. 30    30 Đáp số: 718
Câu 5: Gọi u (ngìn đồng) là số tiền mà mỗi người lao động có được sau ngày đi làm thứ  * n n   , có n u  110 và u
u  20 với n là số nguyên dương nên tổng số tiền mà mỗi người lao động có 1 n 1  n
được sau n ngày đi làm là: u u n 1
 10 110  n 1 .20.n 1 n      S   10 n n . n  2 10  2 2 Suy ra S    2n n 2 5 000 10 10
 5000  n 10n  500  0  n  5   5 21 17,9. n Vì * n
nên mỗi lao động phải làm cho công ty ít nhất 18 ngày để có được ít nhất 5 triệu đồng. Đáp số: 18.
Câu 6: Giả sử đáy dưới và đáy trên của tháp lần lượt có dạng hình vuông ABCD và MNPQ có cạnh lần lượt 6 m và 4 m như hình bên.
Gọi O là giao điểm của các đường thẳng chứa cạnh bên của hình chóp cụt đều. Ta có: BD và NQ
lần lượt là giao tuyến của mặt phẳng OBD với hai mặt phẳng chứa đáy nên BD // NQ .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của Q, N trên BD khi đó HK QN  4 2 (m). BD HK
Vì tứ giác BNQD là hình thang cân nên DH BK   2 (m). 2
Đường cao của khối chóp cụt đều là QH  14 (m). Diện tích của hai đáy lần lượt bằng 36 m2 và
16 m2. Thể tích của khối chóp cụt đều bằng. 1 V      76 14 . 14. 36 36.16 16  (m3). 3 3
Vậy số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp là:
76 14 .1 500 000 142 182 980 (đồng) 142 (triệu đồng) 3 Đáp số: 142