ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 14
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình 1. Điểm cực đại ca hàm s đã cho là:
A.
1-
. B.
1
. C. 0. D.
4-
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tim cận đứng ca
đồ th hàm s đã cho?
A.
1x =
. B.
. C.
1y =
. D.
1y =-
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
1yx=+
.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( )
3
3
x
f x x C= + +
. B.
( )
2f x x=
. C.
( )
2
3f x x=
. D.
( )
3
3
x
fx=
.
Câu 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình tng quát ca
mt phng
A.
2
5 2 10 0x y z+ + + =
. B.
2
2 3 1 0x y z+ + + =
.
C.
2 3 7 0x y z- + + =
. D.
2
2 6 1 0x y z+ + + =
.
Câu 5: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình chính tc ca
đường thng?
A.
2 5 1
34
x y z
z
+ - -
==
. B.
1 2 3
3 5 8
x y z- + -
==
--
.
C.
6 3 3
51
x y z
z
- - -
==
. D.
4 1 2
73
x y z
y
- - -
==
.
Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu
A.
( )
( ) ( )
2
22
22
1 2 4 9x y z- + - + - =
. B.
( )
( )
( )
2
22
22
9 10 11 12x y z- + - + - =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 6 7x y z-- + - - =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
10 4 3 5x y z- + - + + =
.
Câu 7: Cho hai biến c
A
B
. Xác sut ca biến c
A
với điều kin biến c
B
đã xảy ra được gi là xác
sut ca
A
với điều kin
B
, ký hiu là
( )
P A B
. Nếu
( )
0,6;PB=
( )
0,2P A BÇ=
thì
( )
P A B
bng:
A.
3
25
. B.
2
5
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Câu 8: Trong buổi tham quan vưn quc gia Cát Tiên, nhóm hc sinh lớp 12A3 đã ước lượng chiu dài thân
ca mt s cá thế chun chun và ghí li trong bng s liu sau:
Độ dài (cm)
[ )
2,5;3,5
[ )
3,5;4,5
[ )
4,5;5,5
[ )
5,5;6,5
[ )
6,5;7,5
S con
8
25
28
31
12
Khong biến thiên (đơn vị: cm) ca mu s liu ghép nhóm trên bng :
A.6,5. B. 5. C. 4. D. 7,5.
Câu 9: Trong mt giải bóng đá, số c động viên đến sân c vũ mỗi trận đấu được ghi li bảng sau (đơn vị:
nghìn người):
S c động viên
(nghìn người)
[ )
8;10
[ )
10;12
[ )
12;14
[ )
14;16
[ )
16;18
S trận đấu
5
12
19
21
7
Nhóm ch t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên là:
A.
[ )
8;10
. B.
[ )
10;12
. C.
[ )
12;14
. D.
[ )
14;16
.
Câu 10: Cho các hàm s
,y f x y g x
liên tục trên đoạn
;ab
và có đồ th như Hình 3.
Khi đó, din tích hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
,y f x y g x
hai đường
thng
,x a x b
là:
A.
d.
a
b
S f x g x x
B.
d.
b
a
S g x f x x


C.
d.
a
b
S f x g x x


D.
d.
b
a
S f x g x x
Câu 11: Ch s độ
pH
ca mt dung dịch được tính theo công thc
logpH H



vi
H


là nồng độ
ion hydrogen. Độ
pH
ca mt loi sa chua có
4,5
10H



là bao nhiêu?
A.
4,5
. B.
45
. C.
4,5
. D.
0,45
.
Câu 12: Trong một đợt khám sc khe ca 50 hc sinh nam lớp 12, người ta được kết qu như Bng 1.
Nhóm
Tn s
[160; 164)
3
[164; 168)
8
[168; 172)
18
[172; 176)
12
[176; 180)
9
50n
Bng 1
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm cho Bng 1 bng bao nhiêu centimets (làm tròn kết
qu đến hàng phần mười)
A.
4,5
. B.
45
. C.
4,5
. D.
0,45
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
1
:2 2 3 0P x y z+ + - =
( )
2
: 3 4 5 0P x y z- + - =
a) Vectơ có tọa độ
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
1
P
.
b) Vectơ có toạ độ
( )
1; 3; 4--
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
2
P
.
c) Côsin ca góc giữa hai vectơ
( )
1
2;2;1n =
r
( )
2
1; 3;4n =-
r
bng
4
9
-
.
d) Góc gia hai mt phng
( )
1
P
( )
2
P
bng
90°
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
¡
và đồ th như hình sau.
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1-
.
b) Hàm s đạt cực đại tại điểm
0
1x =
.
c) Đạo hàm ca hàm s nhn giá tr không âm trên khong
( )
;1- ¥ -
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1;0-
bng
1
.
Câu 3: Một xe ô đang chạy vi vn tc
60
/km h
thì người lái xe đp phanh. K t thời điểm này, ô
chuyển động chm dần đu vi tốc độ
( ) ( )
6 12 /v t t m s= - +
, trong đó
t
thi gian tính
bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
( )
st
là quãng đường xe ô đi được trong
t
(giây) k t lúc
đạp phanh.
a) Quãng đường
( )
st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
vt
.
b)
( )
2
3 12s t t t= - +
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là 6 giây.
d) Quãng đường xe ô tô đã di chuyển k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là: 12m.
Câu 4: Cho các biến c A, B tha mãn
( )
1
6
P A BÇ=
;
( )
1
4
P A BÇ=
;
( )
2
3
PB=
.
a)
( )
1
3
PB=
.
b)
( )
1
\
9
P A B =
.
c)
( )
3
\
4
P A B =
.
d)
( )
1
5
PA=
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Người ta mun to ra mt khung thép dng hình hp ch nht vi mặt đáy có chiều dài gp 3 chiu
rng và có th tích bng 27 000 cm
3
. Hi chiu rng ca mặt đáy là bao nhiêu để độ dài dây thép cn dung là
nh nht? Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca cm.
Câu 2: Một xô nước hình tr cao 20 cm. Khi đổ c vào xô, nếu độ cao nước là
( thì mt thoáng của nước là hình tròn bán kính 10 + (cm). Tính dung tích ca chu (kết
qu được làm tròn đến hàng phần trăm của lít).
Câu 3: Xác sut bắn trúng đích của x th hng I là 0,75 và x th hng II là 0,6. Chn ngu nhiên 1 x th
t nhóm gm 5 x th hng I và 7 x th hng II. X th này bắn 1 viên đạn và viên đạn này trúng mc tiêu.
Tính xác suất để đó là xạ th hng II.
Câu 4: Mt hp chứa 6 viên bi đen được đánh số t 1 đến 6 và 7 viên bi trắng được đánh số t 1 đến 7. Biết
các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Bn Bình ly ngẫu nhiên ra đồng thi 2 viên bi t hp. Biết
hai viên bi ly ra cùng màu. Tính xác sut ca biến cố: “Tích của các s ghi trên hai viên bi chia hết cho 5”.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho D (3; -1; 4) và E (0; 2; 4). Điểm N thay đổi tha
3NE 4ND = 0. Giá tr ln nht của đoạn ON bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 6: Cho khi chóp ct t giác đều ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao bng 3 cm, diện tích 2 đáy lần lượt là
72 cm
2
và 18 cm
2
. Tìm s đo góc giữa hai mt bên ca khi chóp cụt đều này (kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị của độ)?
ĐÁP ÁN ĐỀ MH
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
B
A
C
B
D
C
B
B
D
A
C
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) S
c) S
c) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Được
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
17
12,8
16,6
0
71
LI GII CHI TIT
Phn II. Câu trc nghim đúng sai
Câu 1: a)
(
)
( )
1
2;2;1
P
n =
uuur
nên mệnh đề đúng
b)
(
)
( )
1
1; 3;4
P
n =-
uuur
nên mệnh đề sai
c)
( )
( )
12
2.1 2 3 1.4
cos , 0
3. 26
nn
+ - +
==
ur ur
mệnh đề sai
d) Góc hai mt phng bng
90°
nên mệnh đề đúng
a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
Câu 2: Theo Hình 3, hàm s đồng biến trên khong
( )
1 ;1-
đạt cực đại tại điểm
1
o
x =
. hàm s
nghch biến trên khong
( )
;1- ¥ -
nên đạo hàm ca hàm s nhn giá tr âm trên khoảng đó. Giá
tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1;0-
bng
4-
.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
Câu 3: Do
( ) ( )s t v t
¢
=
nên quãng đường
()st
xe ô đi được trong thi gian
t
(giây) mt nguyên
hàm ca hàm s
()vt
. Ta có:
2
( 6 12) 3 12t dt t t C- + = - + +
ò
vi
C
hng số. Khi đó, ta gọi
hàm s
2
( ) 3 12s t t t C= - + +
.
g
Do
(0) 0s =
nên
0C =
. Suy ra
2
( ) 3 12s t t t C= - + +
.
g
Xe ô dng hn khi
( ) 0vt =
hay
6 12 0 2tt- + = Û =
. Vy thi gian k t lúc đạp phanh
đến khi xe ô tô dng hn là 2 giây.
g
Ta có
Quãng đường xe ô còn di chuyển được k t lúc đạp phanh đến khi xe dng hn là:
2
(2) 3 2 12 2 12( )sm= - × + × =
.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 4:
g
( )
( )
1
1
3
P B P B= - =
.
( )
( )
( )
1
1
6
\
2
4
3
P A B
P A B
PB
= = =
I
( )
( )
( )
1
3
4
\
1
4
3
P A B
P A B
PB
= = =
I
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 1 1 3 5
. \ . \ . .
3 4 3 4 12
P A P B P A B P B P A B= + = + =
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Gi x(cm) là chiu rng mặt đáy (x > 0), chiều dài là 3.x (cm).
Gi h (cm) là chiu cao ca khung thép (h > 0).
Th tích cn tìm: 3x
2
.h = 27 000, suy ra .
Chiu dài khung dây thép: L= (x+3x+h).4 = (4x + h).4 = (cm)
S dng bng biến thiên, ta thy L nh nht là 99 cm khi x 17 cm (đã làm tròn).
Câu 2: Dung tích chu = 12838,27 ( 12,8 (lít).
Câu 3: Gi A là biến cố: “Xạ th được chn thuc hạng II”, C là biến cố: “Xạ th bn trúng mục tiêu”. Ta
cn tính P ( :
Ta có:
Câu 4: Gi A là biến c : “2 bi lấy ra cùng màu đen”, B là biến cố: “2 bi lấy ra cùng màu trắng”, C là biến
cố: “Tích các số ghi trên hai viên bi chia hết cho 5”. Ta cần tính
P(
Ta có: P(A) = ; P(B) = =
P(CA) = 1 P ( = 1 = ; P(CB) = 1 P ( = 1 =
Ta có: P(C
Câu 5: T gi thiết ta có:
-2. 2. )
) (*)
Do đó, ON lớn nht khi và ch khi và vector =16. = (48; -34; 28) cùng hướng. T đó suy
ra: = t.(24;-17;14) (t 0) và
T (*) ta có: 7427t
2
- 4244t + 236 = 0, suy ra t hoc t
Rõ ràng ON ln nht vi t . Khi đó ON lớn nht là 16,6.
Câu 6: Gi s đáy ABCD có diện tích 18 cm
2
và đáy A’B’C’D’ có diện tích 72 cm
2
.
Khi đó, ta có AB = 3 cm, A’B’=6 cm. Suy ra: AC = 6 cm, A’C’ = 12 cm.
Chn h trc tọa độ Oxyz với O là giao điểm của A’C’ và B’D’ như hình. Khi đó ta có:
D’(6;0;0); C’(0;6;0); C(0;3;3); B’(-6;0;0).
Khi đó, (DCC’D’) có vector pháp tuyến =(1;1;1) và (BCC’B’) có vector pháp tuyến
=(1;-1;-1).
Ta có: cos((DCC’D’),(BCC’B’)) = . Suy ra: ((DCC’D’),(BCC’B’))

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 14
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình 1. Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. - 1 . B. 1 . C. 0. D. - 4 . Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số đã cho? A. x = 1 . B. x = - 1. C. y = 1 . D. y = - 1 . Câu 3:
Cho hàm số y = f (x) là một nguyên hàm của hàm số 2
y = x + 1.Phát biểu nào sau đây đúng? 3 x 3 x A. f (x)=
+ x + C . B. f (x)= 2x . C. f (x) 2 = 3x . D. f (x)= . 3 3 Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng A. 2
5x + y + 2z + 10= 0. B. 2
2x + y + 3z + 1= 0 .
C. 2x - 3 y + z + 7 = 0 . D. 2
2x + 6 y + z + 1= 0. Câu 5:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng? x + 2 y - 5 z - 1 x - 1 y + 2 z - 3 A. = = . B. = = . 3 z 4 3 - 5 - 8 x - 6 y - 3 z - 3 x - 4 y - 1 z - 2 C. = = . D. = = . 5 1 z y 7 3 Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. (x - ) 1 + (y - ) 2 + (z - ) 4 = 9 . B. (x - ) 9 + (y - 1 ) 0 + (z - 1 ) 1 = 12 . 2 2 2 2 2 2 C. (x -
) + (y - ) - (z - ) 2 1 2 6 = 7 . D. (x - ) + (y - ) + (z + ) 2 10 4 3 = 5 .
Câu 7: Cho hai biến cố A B . Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được gọi là xác
suất của A với điều kiện B , ký hiệu là P(A B). Nếu P(B)= 0,6; P(AÇ B)= 0,2 thì P(A B)bằng: 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 25 5 3 5
Câu 8: Trong buổi tham quan vườn quốc gia Cát Tiên, nhóm học sinh lớp 12A3 đã ước lượng chiều dài thân
của một số cá thế chuốn chuồn và ghí lại trong bảng số liệu sau: Độ dài (cm) [2,5;3, ) 5 [3,5;4, ) 5 [4,5;5, ) 5 [5,5;6, ) 5 [6,5;7, ) 5 Số con 8 25 28 31 12
Khoảng biến thiên (đơn vị: cm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng : A.6,5. B. 5. C. 4. D. 7,5.
Câu 9: Trong một giải bóng đá, số cổ động viên đến sân cổ vũ mỗi trận đấu được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: nghìn người): Số cổ động viên [8;1 ) 0 [10;1 ) 2 [12;1 ) 4 [14;1 ) 6 [16;1 ) 8 (nghìn người) Số trận đấu 5 12 19 21 7
Nhóm chứ tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. [8;1 ) 0 . B. [10;1 ) 2 . C. [12;1 ) 4 . D. [14;1 ) 6 .
Câu 10: Cho các hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn  ;
a b và có đồ thị như Hình 3.
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x, y g x và hai đường
thẳng x a, x b là: a b A. S f
 x gxd .x
B. S  g
 x f x d .xb a a b
C. S   f
 x gx d .xD. S f
 x gxd .x b a
Câu 11: Chỉ số độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH   log H      với H      là nồng độ ion hydrogen. Độ 
pH của một loại sữa chua có 4,5 H   10   là bao nhiêu? A. 4, 5 . B. 45 . C. 4,5 . D. 0, 45 .
Câu 12: Trong một đợt khám sức khỏe của 50 học sinh nam lớp 12, người ta được kết quả như Bảng 1. Nhóm Tần số [160; 164) 3 [164; 168) 8 [168; 172) 18 [172; 176) 12 [176; 180) 9 n  50 Bảng 1
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1 bằng bao nhiêu centimets (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười) A. 4, 5 . B. 45 . C. 4,5 . D. 0, 45 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P :2x + 2y + z - 3= 0 1) và
(P : x - 3y + 4z - 5= 0 2)
a) Vectơ có tọa độ (2;2; )
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phằng (P1).
b) Vectơ có toạ độ (1;- 3;- )
4 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P2). r r 4
c) Côsin của góc giữa hai vectơ n = 2;2;1 n = 1;- 3;4 1 ( ) và 2 ( ) bằng - . 9
d) Góc giữa hai mặt phẳng (P P 1 ) và ( 2) bằng 90° . Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ¡ và đồ thị như hình sau.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (- 1; ) 1 .
b) Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 0 .
c) Đạo hàm của hàm số nhận giá trị không âm trên khoảng (- ¥ ;- ) 1 .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [- 1; ] 0 bằng 1 . Câu 3:
Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 60 km / h thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm này, ô
tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t)= - 6t + 12(m/ s), trong đó t là thời gian tính
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) s(t) 2 = - 3t + 12t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
d) Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là: 12m. 1 1 2 Câu 4:
Cho các biến cố A, B thỏa mãn P(A Ç B)=
; P(AÇ B)= ; P(B)= . 6 4 3 1 a) P(B)= . 3 1
b) P(A \ B)= . 9 3
c) P(A \ B)= . 4 1 d) P( ) A = . 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Người ta muốn tạo ra một khung thép dạng hình hộp chữ nhật với mặt đáy có chiều dài gấp 3 chiều
rộng và có thể tích bằng 27 000 cm3. Hỏi chiều rộng của mặt đáy là bao nhiêu để độ dài dây thép cần dung là
nhỏ nhất? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm.
Câu 2: Một xô nước hình trụ cao 20 cm. Khi đổ nước vào xô, nếu độ cao nước là (
thì mặt thoáng của nước là hình tròn bán kính 10 +
(cm). Tính dung tích của chậu (kết
quả được làm tròn đến hàng phần trăm của lít).
Câu 3: Xác suất bắn trúng đích của xạ thủ hạng I là 0,75 và xạ thủ hạng II là 0,6. Chọn ngẫu nhiên 1 xạ thủ
từ nhóm gồm 5 xạ thủ hạng I và 7 xạ thủ hạng II. Xạ thủ này bắn 1 viên đạn và viên đạn này trúng mục tiêu.
Tính xác suất để đó là xạ thủ hạng II.
Câu 4: Một hộp chứa 6 viên bi đen được đánh số từ 1 đến 6 và 7 viên bi trắng được đánh số từ 1 đến 7. Biết
các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên ra đồng thời 2 viên bi từ hộp. Biết
hai viên bi lấy ra cùng màu. Tính xác suất của biến cố: “Tích của các số ghi trên hai viên bi chia hết cho 5”.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho D (3; -1; 4) và E (0; 2; 4). Điểm N thay đổi thỏa
3NE – 4ND = 0. Giá trị lớn nhất của đoạn ON bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6: Cho khối chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao bằng 3 cm, diện tích 2 đáy lần lượt là
72 cm2 và 18 cm2. Tìm số đo góc giữa hai mặt bên của khối chóp cụt đều này (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của độ)? ĐÁP ÁN ĐỀ MH PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B A C B D C B B D A C PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1:
Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) S c) S c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 0 Chọn 17 12,8 16,6 71
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai uuur Câu 1: a) n
nên mệnh đề đúng P = (2;2; ) 1 ( 1) uuur b) n nên mệnh đề sai P = (1;- 3; ) 4 ( 1) ur ur 2.1+ 2 - 3 + 1.4
c) cos(n ,n ) ( ) = = 0 1 2 mệnh đề sai 3. 26
d) Góc hai mặt phẳng bằng 90° nên mệnh đề đúng
a) Đ, b) S, c) S, d) Đ. Câu 2:
Theo Hình 3, hàm số đồng biến trên khoảng (- 1 ; )
1 và đạt cực đại tại điểm x = 1 o . Vì hàm số
nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;- )
1 nên đạo hàm của hàm số nhận giá trị âm trên khoảng đó. Giá
trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [- 1;0] bằng - 4 .
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S. Câu 3: Do s ( ¢t)= (
v t) nên quãng đường (
s t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số ( v t). Ta có: 2
(- 6t + 12)dt = - 3t + 12t + C ò
với C là hằng số. Khi đó, ta gọi hàm số 2 (
s t)= - 3t + 12t + C . g Do (
s 0)= 0 nên C = 0 . Suy ra 2 (
s t)= - 3t + 12t + C .
g Xe ô tô dừng hẳn khi (
v t )= 0 hay - 6t + 12= 0Û t = 2. Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây. g Ta có
Quãng đường xe ô tô còn di chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là: 2 ( s 2)= - 3 2 × + 12 2 × = 12( ) m .
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ. 1 Câu 4:
g P(B)= 1- P(B)= . 3 1 P A I B  ( ) 1 6
P(A \ B)= = = P(B) 2 4 3 1 P(AI B)  3 4
P(A \ B)= = = P(B) 1 4 3  2 1 1 3 5 P( )
A = P(B).P(A \ B)+ P(B).P(A\ B)= . + . = 3 4 3 4 12
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Gọi x(cm) là chiều rộng mặt đáy (x > 0), chiều dài là 3.x (cm).
Gọi h (cm) là chiều cao của khung thép (h > 0).
Thể tích cần tìm: 3x2.h = 27 000, suy ra .
Chiều dài khung dây thép: L= (x+3x+h).4 = (4x + h).4 = (cm)
Sử dụng bảng biến thiên, ta thấy L nhỏ nhất là 99 cm khi x 17 cm (đã làm tròn).
Câu 2: Dung tích chậu = 12838,27 ( 12,8 (lít).
Câu 3: Gọi A là biến cố: “Xạ thủ được chọn thuộc hạng II”, C là biến cố: “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”. Ta cần tính P ( : Ta có:
Câu 4: Gọi A là biến cố : “2 bi lấy ra cùng màu đen”, B là biến cố: “2 bi lấy ra cùng màu trắng”, C là biến
cố: “Tích các số ghi trên hai viên bi chia hết cho 5”. Ta cần tính P( Ta có: P(A) = ; P(B) = = P(C⃓A) = 1 – P (
= 1 – = ; P(C⃓B) = 1 – P ( = 1 – = Ta có: P(C
Câu 5: Từ giả thiết ta có: -2. 2. ) ) (*)
Do đó, ON lớn nhất khi và chỉ khi và vector =16.
= (48; -34; 28) cùng hướng. Từ đó suy ra: = t.(24;-17;14) (t 0) và
Từ (*) ta có: 7427t2 - 4244t + 236 = 0, suy ra t hoặc t
Rõ ràng ON lớn nhất với t
. Khi đó ON lớn nhất là 16,6.
Câu 6: Giả sử đáy ABCD có diện tích 18 cm2 và đáy A’B’C’D’ có diện tích 72 cm2. Khi đó, ta có AB = 3 cm, A’B’=6
cm. Suy ra: AC = 6 cm, A’C’ = 12 cm.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với O là giao điểm của A’C’ và B’D’ như hình. Khi đó ta có:
D’(6;0;0); C’(0;6;0); C(0;3;3); B’(-6;0;0).
Khi đó, (DCC’D’) có vector pháp tuyến =(1;1;1) và (BCC’B’) có vector pháp tuyến =(1;-1;-1).
Ta có: cos((DCC’D’),(BCC’B’)) = . Suy ra: ((DCC’D’),(BCC’B’))