ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 15
Thi gian làm bài: 90 phút, không k th
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t n câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn m
Câu 1: Cho h
m s
2
()
ax bx c
y f x
mx n


c

th H
nh 1. Ph
t bi
u n


ng?
A. H
m s
()y f x
nghch bi
n trên c
c kho
ng
;1
v
1;
.
B. H
m s
()y f x

ng bi
n trên c
c kho
ng
v
1;
.
C. H
m s
()y f x

ng bi
n trên kho
ng
;1
v
nghch bi
n trên kho
ng
1;
.
D. H
m s
()y f x
nghch bi
n trên kho
ng
;1
v

ng bi
n trên kho
ng
1;
.
Câu 2: Cho h
m s
()
ax b
y f x
cx d

c

th H
nh 2.


ng ti
m c

ng c

th h
m s
()y f x
l
:
A.
1x 
. B.
2x
. C.
1y 
. D.
2y
.
Câu 3: H
m s
n

m
t nguyên h
m c
a h
m s
10
x
y
?
A.
10 ln10
x
y
. B.
10
x
y
. C.
1
10
1
x
y
x
. D.
10
ln10
x
y
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, to  c
234u k j i
là:
A.
2; 3;4
. B.
2;3;4
. C.
4;3;2
. D.
4; 3;2
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, kho
ng c
ch gi

m
1 1 1
;;A x y z
v
2 2 2
;;B x y z
b
ng:
A.
2 1 2 1 2 1
x x y y z z
. B.
2 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ( )x x y y z z
.
C.
2 1 2 1 2 1
3
x x y y z z
. D.
2 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ( )
3
x x y y z z
.
Câu 6: Trong không gian t
Oxyz
, mt phm
0 0 0
;;I x y z
và nhn
;;n a b c

pháp tuy
A.
0 0 0
0c x x b y y a z z
. B.
0 0 0
0b x x a y y c z z
.
C.
0 0 0
0c x x a y y b z z
. D.
0 0 0
0a x x b y y c z z
.
Câu 7: Trong không gian t
Oxyz
, mt cu tâm
0 0 0
;;I x y z
bán kính
R

A.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
. B.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
.
C.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
. D.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
.
Câu 8: t mu s liu ghép nhóm cho bi Bng 1. S trung bình cng ca mu s ling
Nhóm
Giá tr đại din
Tn s
12
;aa
23
;aa
1
;
mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
m
. B.
2 2 2
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
n
.
C.
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
m
. D.
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
n
.
Câu 9: Cho các bin c
A
B
tha mãn
0, 0P A P B

P A B
bng biu thc i

A.
.P A P B A
PB
. B.
.P B P B A
PA
. C.
.
PB
P A P B A
. D.
.
PA
P B P B A
.
Câu 10: Nu hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
,f x m x
tn ti
a
sao
cho
f a m
t
A. Hàm s
y f x
t giá tr ln nht bng
m
.
B. m s
y f x
t giá tr cc tiu bng
m
.
C. Hàm s
y f x
t giá tr nh nht bng
m
.
D. Hàm s
y f x
t giá tr ci bng
m
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Gi
S
là din tích nh phng gii hn b  ng
, 0, 1y f x y x
5x
 bên).
M 
A.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x

. B.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
C.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


. D.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
Câu 12: Khi thng chi: centimét) ca hc sinh lp
12A
c mu s liu
ng 1. Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóng:
A.
25 cm
. B.
5 cm
. C.
20 cm
. D.
180 cm
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chc sai.
Câu 1: My vi t
65 km/h
i lái xe bt ng pt hing ngi vt trên

50 m.
i lái xe phn ng mp phanh khn cp. K t thm
này, ô chuyng chm du vi t
( ) 10 20 (m/s),v t t

t
là thi gian tính
bng giây k t p phanh. Gi
()st
c trong
t
(giây) k t p
phanh.
ng
()st
c trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca m s
( ).vt
b)
2
( ) 5 20 .s t t t
c) Thi gian k t p phann khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
ng ngi vt ng.
Câu 2: Cho hình l
.ABCD ABC D
cnh
a
(Hình 3).
a) Khong cách ging thng
AB
BC

bng
a
.
b) Góc ging thng
AB
BD

bng
45
.
c) Góc ging thng
CD
mt phng
()ABCD
bng
60
.
d) Góc nh din
,,BCC B BB BDD B


có s ng
45
.
Câu 3: Dân s ca mt quc gia sau
t
 t c tính bing thc:
0,012
( ) 100e ( ( )
t
N t N t
c tính bng trii
0 50).t
Xem
()Nt
là hàm s ca bin s
t
n [0; 50].
a) Dân s ca qu
0,012.12
N(12) 100e 115,488
triu
i.
(kt qu tính bng trii, làm tròn kt qu n ch s thp phân th ba).
b) o hàm ca hàm s
()Nt
biu th t  ca qung triu

0,012t
N (t) 1,2 e

.
c) Hàm s ng bin [0; 50].
d)   ca qu
Câu 4: Mc ngc có khng hình thc b 
chai loi I 8 chai loi II. Bác ng lt ly ra ngu nhiên hai chai (ly không hoàn li). Xét
các bin c:
:A
"Ln th nht lc loi I;
:B
"Ln th hai lc loi I".
a)
16
( ) .
23
P B A
b)
15
( ) .
23
P B A
c)
8
( ) .
23
P B A
d)
7
( ) .
23
P B A
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 1: t h t
Oxyz
vào không gian v trên trc tính theo kilôi ta thy rng
mt không gian ph n thoi dng mt hình cu
()S
(tp hp nhm nm trong
nm trên mt cng). Bit mt cu
()S

2 2 2
2 4 6 5 0.x y z x y z
Khong cách xa nht gim thuc vùng ph sóng là bao nhiêu kilômét?
Câu 2: Mt chii dây cáp
AB
ng xây dt lp h to

Oxyz
  trên các trc t bng
1 m
c t c
;;AB a b c

ac
bng bao nhiêu?
Câu 3: Khi thng kê chiu cao ca hc sinh khi lp 12 trong mng trung hc mu s liu
ghép nhóm sau:
Chiu cao
cm
150;156
156;162
162;168
168;174
174;180
180;186
S hc sinh
5
18
40
26
8
3
 lch chun ca mu s liu trên ( kt qu n hàng ph
v centimét).
Câu 4: Theo mt cuu tra thì xác su mt h u thu nh
tri các h u tra t
60%
thu nhp trên 20 triu
52%
máy vi tính. Tính xác su mt h c chn ngu nhiên có thu nh
triu, bit rng h t qu n hàng ph
Câu 5: M c ni t m   n
A
n m o
C
 
Khong cách t
C
n
B
là
4 km
. B bin chy thng t
A
n
B
vi khong ch
10 km
.
Tng chi phí ln trên bin 50 trit lin là 30 triu
ng. Bit rng v m
M
m ni dây t t li tng chi p
lt là nh nh  kilômét).
Câu 6: Có mt cc thy tinh hình trc 6 cm, chiu cao trong lòng cc là 10
  ng m  c. Tính th    
3
cm
  c trong cc, bit khi
nghiêng cc vc chm ming cc thì c trùng v
ĐÁP ÁN ĐỀ MU
PHN I
(Mi câu tr lc
0,25
m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
B
D
B
D
A
C
D
A
D
A
A
PHN II
m ta 01 câu hm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hc
0,1
m.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hc
0,25
m.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hc
0,50
m.
Thí sinh la chn chính c c 04 ý trong 1 câu hm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:



a) S

b) S

b) S

c) S


d) S
d) S
d) S

PHN III. (Mi câu tr lc
0,5
m)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
3
2,5
6,54
240
0,31
13
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Cho h
m s
2
()
ax bx c
y f x
mx n


c

th H
nh 1. Ph
t bi
u n


ng?
A. H
m s
()y f x
nghch bi
n trên c
c kho
ng
;1
v
1;
.
B. H
m s
()y f x

ng bi
n trên c
c kho
ng
v
1;
.
C. H
m s
()y f x

ng bi
n trên kho
ng
;1
v nghch bi
n trên kho
ng
1;
.
D. H
m s
()y f x
nghch bi
n trên kho
ng
;1
v

ng bi
n trên kho
ng
1;
.
ng dn gii
Chọn A.  
Câu 2: Cho h
m s
()
ax b
y f x
cx d

c

th H
nh 2.


ng ti
m c

ng c

th h
m s
()y f x
l
:
A.
1x 
. B.
2x
. C.
1y 
. D.
2y
.
ng dn gii
Chọn B.
Câu 3: H
m s
n

m
t nguyên h
m c
a h
m s
10
x
y
?
A.
10 ln10
x
y
. B.
10
x
y
. C.
1
10
1
x
y
x
. D.
10
ln10
x
y
.
ng dn gii
Chọn D.

' .ln 10 ' 10 .ln10
x x x x
a a a
Vậy
10
10
ln10
x
x
dx
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, to  c
234u k j i
là:
A.
2; 3;4
. B.
2;3;4
. C.
4;3;2
. D.
4; 3;2
.
ng dn gii
Chn A.
2 3 4u i j k
2; 3;4u
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, kho
ng c
ch gi
a h
m
1 1 1
;;A x y z
v
2 2 2
;;B x y z
b
ng:
A.
2 1 2 1 2 1
x x y y z z
. B.
2 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ( )x x y y z z
.
C.
2 1 2 1 2 1
3
x x y y z z
. D.
2 2 2
2 1 2 1 2 1
( ) ( ) ( )
3
x x y y z z
.
ng dn gii
Chọn B.
1 1 1
;;A x y z
2 2 2
;;B x y z
2 2 2
2 1 2 1 2 1
AB x x y y z z
Câu 6: Trong không gian t
Oxyz
, mt phm
0 0 0
;;I x y z
và nhn
;;n a b c

pháp tuy
A.
0 0 0
0c x x b y y a z z
. B.
0 0 0
0b x x a y y c z z
.
C.
0 0 0
0c x x a y y b z z
. D.
0 0 0
0a x x b y y c z z
.
ng dn gii
Chọn D.

P

0 0 0
;;I x y z

;;n a b c
à :
0 0 0
0a x x b y y c z z
Câu 7: Trong không gian t
Oxyz
, mt cu tâm
0 0 0
;;I x y z
bán kính
R

A.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
. B.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
.
C.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
. D.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
.
ng dn gii
Chọn A.

0 0 0
;;I x y z
và bán kính
R
 :
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
Câu 8: t mu s liu ghép nhóm cho bi Bng 1. S trung bình cng ca mu s ling
Nhóm
Giá tr đại din
Tn s
12
;aa
23
;aa
1
;
mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
m
. B.
2 2 2
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
n
.
C.
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
m
. D.
1 1 2 2 mm
n x n x n x
x
n
.
ng dn gii
Chọn D.
1 1 2 2
...
mm
n x n x n x
x
n
Câu 9: Cho các bin c
A
B
tha mãn
0, 0P A P B

P A B
bng biu thi

A.
.P A P B A
PB
. B.
.P B P B A
PA
. C.
.
PB
P A P B A
. D.
.
PA
P B P B A
.
ng dn gii
Chọn A.
( ). ( \ )
( \ )
()
P A P B A
P A B
PB
Câu 10: Nu hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
,f x m x
tn ti
a
sao
cho
f a m
t
A. Hàm s
y f x
t giá tr ln nht bng
m
.
B. m s
y f x
t giá tr cc tiu bng
m
.
C. Hàm s
y f x
t giá tr nh nht bng
m
.
D. Hàm s
y f x
t giá tr ci bng
m
.
ng dn gii
Chọn C.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Gi
S
là din tích hình phng gii hn b  ng
, 0, 1y f x y x
5x
 n).
M 
A.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x

. B.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
C.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


. D.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
ng dn gii
Chọn C.
Ta có:
1 5 1 5
1 1 1 1
( ) d d d dS f x x f x x f x x f x x

.
Câu 12: Khi thng chi: centimét) ca hc sinh lp
12A
c mu s liu
ng 1. Khong bin thiên ca mu s ling:
A.
25 cm
. B.
5 cm
. C.
20 cm
. D.
180 cm
.
ng dn gii
Chn A
Trong mu s liu mút trái ca nhóm 1 là
1
155a
u mút phi ca nhóm
5 là
5
180a
. Vy khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm là
51
180 155 25R a a
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Do
( ) ( )s t v t
ng
()st
c trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm
ca hàm s
( ).vt
Ta có:
2
( 10 20)d 5 20t t t t C
vi
C
là hng si hàm s
2
( ) 5 20 .s t t t C
- Do
(0) 0s
nên
0.C
Suy ra
2
( ) 5 20 .s t t t
- Xe ô dng hn khi
( ) 0vt
hay
10 20 0 2.tt
Vy thi gian k t n
khi xe ô tô dng hn là 2 giây.
- y vi t
65 km/h 18 m/s.
      c k t   n khi xe dng hn là:
2
(2) 5.2 20.2 20 (m).s
Vy qu
n k t i lái xe phát hing ngi vng
n khi xe ô tô dng hn là:
18 20 38 (m).
Do
38 50
ng hc khi va chm vng ngi vng.
 Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 2:
AB BB
,
B C BB
nên
,d AB B C BB a

.
Do
//AB A B

nên
, , 45AB B D AB B D
.
()DD ABCD
nên
,( ) , 45CD ABCD CD CD

.
Ta có
B C BB
,
B D BB
nên góc nh din
,,BCC B BB BDD B


có s ng
45D B C

.
Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 3: a) Dân s ca quc gia này 
0,012.12
N(12) 100e 115,488
trii.
b) Ta có
0,012t 0,012t
N (t) 100 0,012 e 1,2 e 0
vi mi
t [0;50]
.
 ng bin [0; 50].
 có:
0,012 0,012
4
ln
4
3
1,2 e 1,6 23,97
3 0,012
tt
et

Vt  ca qu
Đ, b) Đ, c) Đ, d) S.
Câu 4: Ta có:
16 2 8 1
P( ) ;P( )
24 3 24 3
AA
.
Nu ln th nht ly ra chai loi
I
i I, 8 chai loi
II. Suy ra
15
P( )
23
BA
.
Nu ln th nht ly ra chai loi I, 7 chai loi
II. Suy ra
16
P( )
23
BA
.
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
2 15 1 16 2
P( ) P( ).P( ) P( ).P( )
3 23 3 23 3
B A B A A B A ∣∣
.
Ta có:
15 8
P( ) 1 P( ) 1
23 23
B A B A ∣∣
;
16 7
P( ) 1 P( ) 1
23 23
B A B A ∣∣
.
S, b) S, c) Đ, d) Đ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
NG DN GII:
Câu 1: Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 4 6 5 0 ( 1) ( 2) ( 3) 3 .x y z x y z x y z
Khong cách xa nht
gim thuc vùng ph ng kính ca mt cu, tc là
6 km.
Câu 2:
10 (0;0;10)OA k A 
15 3
Ta có: cos30
2
OH OB
15
cos 90 30
2
OK OB

15 15 3
; ;0
22
B




15 15 3
; ; 10
22
AB




. Vy
2,5ac
Câu 3: Ta có bng thng kê chiu cao hc sinh lp 12 theo giá tr i din:
Chii din
153
159
165
171
177
183
S hc sinh
5
18
40
26
8
3
Chiu cao trung bình ca hc sinh lp 11:
153 5 159 18 165 40 171 26 177 8 183 3
166,38.
100
x

 lch chun:
2 2 2 2
22
2
5 (153 166,38) 18 (159 166,38) 40 (165 166,38) 26 (171 166,38)
8 (177 166,38) 3 (183 166,38)
s 42,8
100

2
6,54ss
Câu 4: t
A
: "H c chn ngu nhiên có máy vi tính"
B
: "H c chn ngu nhiên có thu nhu"
 bài ta có:
0,52; 0,6; 0,75P A P B P A B
.
Xác su h c chn máy vi tính và có thu nhu :
0,6 0,75 0,45P AB P B P A B
Xác su h c chn thu nh
tính là:
0,6 0,45
0,3125 0,31
1 0,52
P AB
P B P AB
P B A
P A P A
.
Câu 5: Gi khong cách BM là
( km),(0 10)xx
.
ng cách AM là 10 - x (km).
Khong cách
CM
là
2
16 ( km)x
.
n là:
2
( ) 30(10 ) 50 16f x x x
(tring).
Bài toán tr thành tìm
x

f(x)
t giá tr nh nht.
2
50
( ) 30
16
x
fx
x
( ) 0fx
2
50
30 0
16
x
x
2
30 16 50 0xx
2
3 16 5xx
22
0
9 16 25
x
xx

3x
Ta có
(0) 500; (3) 460; (10) 100 29f f f
.
 nh ln là 460 tring khi
M
cách
B
mn
AB.
Câu 6: t
6 cm , 10 cmRh
. Gán h trc t  v.
Mt mt phng tùy ý vng góc vi trc
Ox
tm
x
66x
ct vt th theo thit din có
din tích là
Sx
.
Ta thy thit dit tam giác vuông, gi s là tam gc
ABC
vuông ti
B

v.
Ta có
2
11
tan
22
ABC
S x S AB BC BC
2
22
5 36
1
26
x
h
Rx
R
Vy th c trong cc là
2
6 6 3
66
5 36
d d 240 cm
6
x
V S x x x

.

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 15
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
ax bx c
Câu 1: Cho hàm số y f (x) 
có đồ thi ̣như Hình 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? mx n
A. Hàm số y f (x) nghi ̣ch biến trên các khoảng   ;1  và 1; .
B. Hàm số y f (x) đồng biến trên các khoảng   ;1  và 1; .
C. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng   ;1
 và nghi ̣ch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số y f (x) nghi ̣ch biến trên khoảng   ;1
 và đồng biến trên khoảng 1; . ax b
Câu 2: Cho hàm số y f (x) 
có đồ thi ̣như Hình 2. cx d
Phương trình đường tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thi ̣hàm số y f (x) là: A. x  1  . B. x  2 . C. y  1  . D. y  2 .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là mô ̣t nguyên hàm của hàm số 10x y  ? x 1 10  10x A. 10x y  ln10 . B. 10x y  . C. y  . D. y  . x 1 ln10
Câu 4: Trong không gian Oxyz , toạ độ của vectơ u  2k  3 j  4i là: A. 2; 3  ;4 . B. 2;3;4 . C. 4;3;2 . D. 4; 3  ;2 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm Ax ; y ; z và Bx ; y ; z bằng: 2 2 2  1 1 1 
A. x x y y z z . B. 2 2 2
(x x )  ( y y )  (z z ) . 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
x x y y z z 2 2 2
(x x )  ( y y )  (z z ) C. 2 1 2 1 2 1 . D. 2 1 2 1 2 1 . 3 3
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I x ; y ; z và nhận n  a;b;c làm vectơ 0 0 0 
pháp tuyến có phương trình
A. cx x b y y a z z  0 .
B. bx x a y y c z z  0 . 0   0   0  0   0   0 
C. cx x a y y b z z  0 .
D. ax x b y y c z z  0 . 0   0   0  0   0   0 
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I x ; y ; z bán kính R có phương trình là 0 0 0  2 2 2 2 2 2
A. x x    y y    z z  2  R .
B. x xy yz zR . 0   0   0  2 0 0 0 2 2 2 2 2 2
C. x x    y y    z z  2  R .
D.  x xy yz zR . 0   0   0  2 0 0 0
Câu 8: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1. Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng Nhóm
Giá trị đại diện Tần số a ;a 1 2  x n 1 1 a ;a x n 2 3  2 2 a ;a x n m m 1   m m n Bảng 1 2 2 2 n x n x   n x 2 2 2 n x n x   n x A. 1 1 2 2 m m x  . B. 1 1 2 2 m m x  . m n n x n x   n x n x n x   n x C. 1 1 2 2 m m x  . D. 1 1 2 2 m m x  . m n
Câu 9: Cho các biến cố A B thỏa mãn PA  0, PB  0 . Khi đó P A B bằng biểu thức nào dưới đây?
P A.P B A
P B.P B AP BP AA. . B. . C. . D. . P BP A
P A.PB A
P B.P B A
Câu 10: Nếu hàm số y f x liên tục trên
thỏa mãn f x  , m x   và tồn tại a  sao
cho f a  m thì
A. Hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất bằng m .
B. Hàm số y f x đạt giá trị cực tiểu bằng m .
C. Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất bằng m .
D. Hàm số y f x đạt giá trị cực đại bằng m .
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S  
f (x)dx f (x)dx   . B. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1 1 5 1 5 C. S
f (x)dx f (x)dx   . D. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1
Câu 12: Khi thống kê chiều cao (đơn vị: centimét) của học sinh lớp 12 A , người ta thu được mẫu số liệu
ghép nhóm như Bảng 1. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng: A. 25 cm. B. 5 cm . C. 20 cm . D. 180 cm.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t)  1
 0t  20 (m/s), trong đó t là thời gian tính
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t)  5  t  20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a(Hình 3).
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B C  bằng a .
b) Góc giữa hai đường thẳng AB B D   bằng 45.
c) Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 .
d) Góc nhị diện  BCC B
 , BB ,BDD B   
 có số đo bằng 45.
Câu 3: Dân số của một quốc gia sau t (năm) kể từ năm 2023 được ước tính bởi công thức: 0,012 ( )  100e t N t
(N(t) được tính bằng triệu người 0  t  50). Xem N (t) là hàm số của biến số t
xác định trên đoạn [0; 50].
a) Dân số của quốc gia này vào các năm 2035 (t = 12) là: 0,012.12 N(12)  100e 115,488 triệu người.
(kết quả tính bẳng triệu người, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba).
b) Đạo hàm của hàm số N (t) biểu thị tốc độ tăng dân số của quốc gia đó (tính bằng triệu người/năm). Ta có 0,012t N (  t) 1,2e .
c) Hàm số N(t) luôn đồng biến trên đoạn [0; 50].
d) Vào năm 2045 tốc độ tăng dân số của quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm.
Câu 4: Một két nước ngọt đựng 24 chai nước có khối lượng và hình thức bề ngoài như nhau, trong đó có 16
chai loại I và 8 chai loại II. Bác Tùng lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai chai (lấy không hoàn lại). Xét
các biến cố: A: "Lần thứ nhất lấy ra chai nước loại I; B : "Lần thứ hai lấy ra chai nước loại I". 16 15 a) P(B∣ ) A  .
b) P(BA)  . 23 23 8 7 c) P(B∣ ) A  .
d) P(BA)  . 23 23
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi đặt hệ tọa độ Oxyz vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S ) (tập hợp những điểm nằm trong và
nằm trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  5  0.
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét?
Câu 2: Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ
độ Oxyz như Hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB   ; a ;
b c , khi đó a c bằng bao nhiêu?
Câu 3: Khi thống kê chiều cao của học sinh khối lớp 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Chiều cao cm 150;156 156;162 162;168 168;174 174;180 180;186 Số học sinh 5 18 40 26 8 3
Hãy tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên ( kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị centimét).
Câu 4: Theo một cuộc điều tra thì xác suất để một hộ gia đình có máy vi tính nếu thu nhập hàng năm trên 20
triệu (VNĐ) là 0,75. Trong số các hộ được điều tra thì 60% có thu nhập trên 20 triệu và 52% có
máy vi tính. Tính xác suất để một hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhập hàng năm trên 20
triệu, biết rằng hộ đó không có máy vi tính (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như Hình 1.40.
Khoảng cách từ C đến B là 4 km . Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 10 km .
Tổng chi phí lắp đặt cho 1 km dây điện trên biển là 50 triệu đồng, còn trên đất liền là 30 triệu
đồng. Biết rằng có vị trí điểm M trên đoạn AB (điểm nối dây tử đất liền ra đảo) để tổng chi phí
lắp đặt là nhỏ nhất, tính độ dài BM ( đơn vị kilômét).
Câu 6: Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6 cm, chiều cao trong lòng cốc là 10
cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích ( đơn vị 3
cm ) lượng nước trong cốc, biết khi
nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B D B D A C D A D A A PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) Đ b) S c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) S d) S d) S d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 2,5 6,54 240 0,31 13
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 2
ax bx c
Câu 1: Cho hàm số y f (x)  có đồ mx n
thi ̣như Hình 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f (x) nghi ̣ch biến trên các khoảng   ;1  và 1; .
B. Hàm số y f (x) đồng biến trên các khoảng   ;1  và 1; .
C. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng   ;1
 và nghi ̣ch biến trên khoảng 1;  .
D. Hàm số y f (x) nghi ̣ch biến trên khoảng   ;1
 và đồng biến trên khoảng 1;  . Hướng dẫn giải
Chọn A. Đồ thị từ trái sang phải đi xuống ax b
Câu 2: Cho hàm số y f (x) 
có đồ thi ̣như Hình 2. cx d
Phương trình đường tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thi ̣hàm số y f (x) là: A. x  1  . B. x  2 . C. y  1  . D. y  2 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là mô ̣t nguyên hàm của hàm số 10x y  ? x 1 10  10x A. 10x y  ln10 . B. 10x y  . C. y  . D. y  . x 1 ln10 Hướng dẫn giải Chọn D.
Áp dụng công thức tính đạo hàm x ' x
 .ln  10x ' 10 .x a a a ln10 x Vậy x 10 10 dx   ln10
Câu 4: Trong không gian Oxyz , toạ độ của vectơ u  2k  3 j  4i là: A. 2; 3  ;4 . B. 2;3;4 . C. 4;3;2 . D. 4; 3  ;2 . Hướng dẫn giải Chọn A.
u  2i  3 j  4k u  2; 3  ;4.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm Ax ; y ; z và Bx ; y ; z bằng: 2 2 2  1 1 1 
A. x x y y z z . B. 2 2 2
(x x )  ( y y )  (z z ) . 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
x x y y z z 2 2 2
(x x )  ( y y )  (z z ) C. 2 1 2 1 2 1 . D. 2 1 2 1 2 1 . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2 2
Ax ; y ; z Bx ; y ; z AB   x xy yz z 2 1   2 1  2 1 2 2 2  1 1 1 
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I x ; y ; z và nhận n  a;b;c làm vectơ 0 0 0 
pháp tuyến có phương trình
A. cx x b y y a z z  0 .
B. bx x a y y c z z  0 . 0   0   0  0   0   0 
C. cx x a y y b z z  0 .
D. ax x b y y c z z  0 . 0   0   0  0   0   0  Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt phẳng P đi qua điểm I x ; y ; z và nhận n   ; a ;
b c làm VTPT có phương trình là : 0 0 0 
a x x b y y c z z  0 0   0   0 
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I x ; y ; z bán kính R có phương trình là 0 0 0  2 2 2 2 2 2
A. x x    y y    z z  2  R .
B. x xy yz zR . 0   0   0  2 0 0 0 2 2 2 2 2 2
C. x x    y y    z z  2  R .
D.  x xy yz zR . 0   0   0  2 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn A. Mặt cầu tâm 2 2 2
I x ; y ; z và bán kính R có phương trình là :  x xy yz zR 0   0   0  2 0 0 0 
Câu 8: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1. Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng Nhóm
Giá trị đại diện Tần số a ;a 1 2  x n 1 1 a ;a x n 2 3  2 2 a ;a x n m m 1   m m n Bảng 1 2 2 2 n x n x   n x 2 2 2 n x n x   n x A. 1 1 2 2 m m x  . B. 1 1 2 2 m m x  . m n n x n x   n x n x n x   n x C. 1 1 2 2 m m x  . D. 1 1 2 2 m m x  . m n Hướng dẫn giải Chọn D.
n x n x  ...  n x 1 1 2 2 m m x n
Câu 9: Cho các biến cố A B thỏa mãn PA  0, PB  0 . Khi đó P A B bằng biểu thức nào dưới đây?
P A.P B A
P B.P B AP BP AA. . B. . C. . D. . P BP A
P A.PB A
P B.P B AHướng dẫn giải Chọn A. P( )
A .P(B \ ) A
P( A \ B)  P(B)
Câu 10: Nếu hàm số y f x liên tục trên
thỏa mãn f x  , m x   và tồn tại a  sao
cho f a  m thì
A. Hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất bằng m .
B. Hàm số y f x đạt giá trị cực tiểu bằng m .
C. Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất bằng m .
D. Hàm số y f x đạt giá trị cực đại bằng m . Hướng dẫn giải Chọn C.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S  
f (x)dx f (x)dx   . B. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1 1 5 1 5 C. S
f (x)dx f (x)dx   . D. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1 Hướng dẫn giải Chọn C. 1 5 1 5 Ta có: S
f (x) dx f
 x dx f
 xdxf
 xdx . 1  1 1  1
Câu 12: Khi thống kê chiều cao (đơn vị: centimét) của học sinh lớp 12 A , người ta thu được mẫu số liệu
ghép nhóm như Bảng 1. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng: A. 25 cm. B. 5 cm . C. 20 cm . D. 180 cm. Hướng dẫn giải Chọn A
Trong mẫu số liệu ghép nhóm ta có đầu mút trái của nhóm 1 là a  155 , đầu mút phải của nhóm 1
5 là a  180 . Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là R a a  180 155  25 5 5 1
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1: Do s (
t)  v(t) nên quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm
của hàm số v(t). Ta có: 2 ( 10
t  20)dt  5
t  20t C
với C là hằng số. Khi đó, ta gọi hàm số 2 s(t)  5
t  20t  . C
- Do s(0)  0 nên C  0. Suy ra 2 s(t)  5  t  20t.
- Xe ô tô dừng hẳn khi v(t)  0 hay 1
 0t  20  0  t  2. Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh đến
khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây.
- Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h 18 m/s.
Do đó, quãng đường xe ô tô còn đi chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là: 2 s(2)  5  .2  20.2  20 (m).
Vậy quã̃ng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là: 18  20  38 (m).
Do 38  50 nên xe ô tô đã dừng hẳn trước khi va chạm với chướng ngại vật trên đường.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 2: AB BB , B C
   BB nên d A , B B C
   BB  a . Do AB//A B   nên A , B B D    A B  , B D    45.
DD  ( ABCD) nên CD ,(ABC )
D   CD ,CD  45. Ta có B C
   BB, B D
   BB nên góc nhị diện BCC B
 , BB ,BDD B     có số đo bằng D BC    45.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 3: a) Dân số của quốc gia này vào năm 2035 (t = 12) là: 0,012.12 N(12)  100e 115,488 triệu người. b) Ta có 0,012t 0,012t N (  t) 1000,012e 1,2e
 0 với mọi t [0;50].
c) Do đó hàm số N(t) luôn đồng biến trên đoạn [0; 50]. 4 ln d) Theo đề t t 4 có: 0,012 0,012 3 1, 2  e 1,6  e   t   23,97 năm. 3 0, 012
Vậy vào năm 2046 tốc độ tăng dân số của quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S. 16 2 8 1 Câu 4: Ta có: P( ) A   ;P(A)   . 24 3 24 3
Nếu lần thứ nhất lấy ra chai loại I thì két còn 23 chai nước, trong đó có 15 chai loại I, 8 chai loại 15 II. Suy ra P(B∣ ) A  . 23
Nếu lần thứ nhất lấy ra chai loại II thì két còn 23 chai nước, trong đó có 16 chai loại I, 7 chai loại 16
II. Suy ra P(BA)  . 23
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có: 2 15 1 16 2 P(B)  P( ) A .P(B∣ ) A  P( ) A .P(B∣ ) A      . 3 23 3 23 3 15 8 Ta có: P(B∣ )
A  1 P(B∣ ) A  1  ; 23 23 16 7
P(BA)  1 P(BA)  1  . 23 23
Đáp án: a) S, b) S, c) Đ, d) Đ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0  (x 1)  ( y  2)  (z  3)  3 . Khoảng cách xa nhất
giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là đường kính của mặt cầu, tức là 6 km. Câu 2:
OA  10k  15 3 (
A 0; 0;10) Ta có: OH OB  cos 30  2   15 15 3  OK OB        15 cos 90 30  15 15 3  B  ;
; 0   AB   ; ; 10
  . Vậy a c  2,5 2  2 2      2 2  
Câu 3: Ta có bảng thống kê chiều cao học sinh lớp 12 theo giá trị đại diện: Chiều cao đại diện 153 159 165 171 177 183 Số học sinh 5 18 40 26 8 3
Chiều cao trung bình của học sinh lớp 11:
153 5 159 18 165  40 171 26 177 8 1833 x  166,38. 100
Xác định phương sai và độ lệch chuẩn: 2 2 2 2
5 (153 166, 38) 18 (159 166, 38)  40  (165 166, 38)  26  (171166, 38) 2 2 8
  (177 166,38)  3 (183 166,38) 2 s   42,8 100 2
s s  6,54
Câu 4: Đặt A : "Hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có máy vi tính"
B : "Hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên có thu nhập hàng năm trên 20 triệu"
Theo đề bài ta có: P 
A  0,52; P B  0,6; PAB  0,75 .
Xác suất để hộ gia đình được chọn có máy vi tính và có thu nhập hàng năm trên 20 triệu là:
P AB  PB PAB  0,60,75  0, 45
Xác suất để hộ gia đình được chọn có thu nhập hàng năm trên 20 triệu nhưng không có máy vi P AB
P B  P AB 0, 6  0, 45
tính là: P BA        . P AP A 0, 3125 0, 31 1 0, 52
Câu 5: Gọi khoảng cách BM là x( km), (0  x  10) .
Khi đó khoảng cách AM là 10 - x (km). Khoảng cách CM là 2 16  x ( km) .
Khi đó chi phí lắp đặt dây điện là: 2
f (x)  30(10  x)  50 16  x (triệu đồng).
Bài toán trở thành tìm x để f (x) đạt giá trị nhỏ nhất. 50xf (  x)  3  0  2 16  x 50xf (  x)  0  3  0   0 2  3
 0 16  x 50x  0 2
 3 16  x  5x 2 16  xx  0     x  3 9   2 16  x  2  25x
Ta có f (0)  500; f (3)  460; f (10)  100 29 .
Do đó chi phí nhỏ nhất để lắp dây điện là 460 triệu đồng khi M cách B một đoạn 3 km trên đoạn AB.
Câu 6: Đặt R  6 cm, h 10 cm. Gán hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x  6
  x  6 cắt vật thể theo thiết diện có
diện tích là S x .
Ta thấy thiết diện đó là một tam giác vuông, giả sử là tam giác ABC vuông tại B như trong hình vẽ. 2 1 1 5 36 1  x h
Ta có S x 2  S
AB BC BC tan   2 2 R x     ABC 2 2 2 R 6 5 2 36  x 6 6 
Vậy thể tích lượng nước trong cốc là V   S     xdx dx 240   3 cm . 6 6  6