ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau:
A.
2; 3
. B.
1; 
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thng
có một vectơ chỉ phương là
A.
2; 4; 6u
B.
1; 2; 0u 
C.
1; 2; 3u 
D.
1; 2; 3u
.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
6 2 4 2 0x y z x y z
. Ta
độ tâm mt cu là
A.
6; 2; 4I 
B.
6; 2; 4I
C.
3;1; 2I 
D.
3; 1; 2I
Câu 4: Cho đường cong
:C y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác ABC có
3; 5; 6A
,
4; 1; 7B
2; 2; 2C
. Ta độ
trng tâm G ca tam giác ABC
A.
2;1; 3G
B.
3; 2; 5G
C.
9; 6;15G
D.
3; 2; 5G
Câu 6: Hàm s
12x
f x e
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
12
2
x
g x e
. B.
12
2
x
g x e

. C.
12
1
2
x
g x e
. D.
12
1
2
x
g x e
.
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới đồ th ca hàm s nào?
A.
32
1
2 3 1
3
y x x x
. B.
32
19
31
22
y x x x
.
C.
32
1
2 3 1
3
y x x x
D.
32
1 3 9
1
2 2 2
y x x x
.
Câu 8: Nếu
2
1
1f x dx
2
0
2f x dx
thì
1
0
f x dx
bng
A. 3. B. 2. C.
1
. D. 1.
Câu 9: Cho hai biến c AB đc lp với nhau, trong đó
01PB
. Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A.
||P A B P A B P A
. B.
| 1 |P A B P A B
.
C.
P AB P A P B
. D.
1P A P B
.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, gi
i
,
j
,
k
lần lượt là vec đơn v ca c trc
x Ox
,
y Oy
và
z Oz
. Xét
22u i j k
. Đ dài vectơ
u
bng
A. 6
B.
3
C. 9
D. 3
Câu 11: Thng chiu cao ca 60 hc sinh lp 11 một trường trung hc ph thông (đơn vị cm) thu
được kết qu như sau:
Hãy ước lượng chiu cao trung bình ca hc sinh trong lp học đó.
A. 160 cm. B. 161 cm. C. 162 cm. D. 163 cm.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ.
Xét hàm s
sing x f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y g x
có giá tr ln nht bng 1. B. Hàm s
y g x
không có giá tr ln nht.
C. Hàm s
y g x
đạt giá tr nh nht bng
2
. D. m s
y g x
đạt giá tr nh nht bng
3
2
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Thng kê đim trung bình môn toán cui năm của lớp 12A và ta được bng ghép nhóm sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm bng 4.
b) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm
7,45x
.
c) Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm
1,34s
.
d) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm
55
24
Q

.
Câu 2: Mt người nông dân đnh s dng cun y lưới dài
30m
để làm mt chung nuôi dng
hình ch nht. Trong đó, một cnh ca hình ch nhật độ dài
x
(mét) vách tường rào sn
(tham kho hình minh ha).
a) Độ dài ca cnh AD khi tính theo x là
1
15
2
AD x

(mét).
b) Din tích chung gà tính theo x là
2
15S x x
(mét vuông).
c) Din tích ln nht ca chung gà là
112,5
(mét vuông).
d) Khi din tích chuồng gà đạt giá tr nh nht là
2
100m
thì chiu dài cạnh vách tưng tối đa là
15 (mét).
Câu 3: Mt vật đang chuyển động vi vn tc
6/ms
t tăng tốc vi gia tc
2
2 /a t t m s
.
a) Quảng đường
st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
at
.
b) Biu thc vn tc theo thi gian t là
2
v t t
.
c) Sau
6
giây k t lúc bắt đầu tăng tốc, vật đạt được vn tc bng
42 /ms
.
d) Quảng đường vật đi được sau 6 giây k t lúc bắt đầu tăng tc là
72m
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông c vi mt phng
ABC
, tam gc
ABC
vuông ti
B
,
AB a
2AC a
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABC
bng
0
45
.
a) Góc
0
45ASC
.
b) Độ dài đường cao ca hình chóp
.S ABC
2a
.
c) Khong cách t
C
đến mt phng
SAB
2a
.
d) Th tích khi chóp
.S ABC
bng
3
3
6
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S
qua hai đim
1; 0; 1 , 1; 2; 1AB
tâm I
thuc mt phng
: 1 0P x y z
. Tính bán kính nh nht ca mt cu
S
(viết kết qu
i dng s thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
ĐS:
1,73
Câu 2: Cho hai hàm s
32
1f x ax bx cx
2
1g x dx ex
. Biết đồ th hai hàm s ct nhau
tại các điểm có hoành độ ln lưt là:
1 , 1 , 2
như hình vẽ.
Tính din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th m s đã cho (viết kết qu i dng s thp
phân và làm tròn đến hàng phn trăm).
ĐS:
3,08
Câu 3: Trong h trc tọa độ
Oxy
, đồ th hàm s
2
1
2
xx
y
x

tâm đi xng
I
. Tính đ dài đon
OI
. (viết kết qu i dng s thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
ĐS:
3,61
Câu 4: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đồ th hàm s
2
: logC y x
. Gi
d
là tiếp tuyến của đồ th hàm s
C
tại giao điểm của đồ th
C
vi trc hoành. Tìm h s góc ca
d
. (viết kết qu i dng
s thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
ĐS:
1,44
Câu 5: Người ta kho sát mt vn động viên bn súng và thy rng:
- Nếu ln th i người này bn trúng hng tâm t xác sut bn trúng hng tâm ca ln th
1i
s
tăng
10%
so vi xác sut bn trúng hng tâm ca ln th
i
.
- Nếu ln th i người này bn không trúng hng tâm tc sut bn trúng hng tâm ca ln th
1i
s gim
10%
so vi xác sut bn trúng hng tâm ca ln th
i
.
Gi
A
là biến c “trong 3 ln bắn đầu tiên liên tiếp, người này ch bn không trúng hng tâm
đúng 1 ln”. Biết rng, xác sut bn trúng hng tâm ca ln bắn đầu tiên
0,8
. Tính xác sut ca
biến c
A
(viết kết qu i dng s thập phân và làm tròn đến hàng phn nghìn).
ĐS:
0,213
Câu 6: Mt chất đim A nm trên mt phng nm ngang
, chịu tác động bi ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
. Các lc
1
F
,
2
F
giá nm trong
0
12
, 60FF
, còn lc
3
F
giá vuông c vi
hướng
lên trên (tham kho hình v).
Biết rằng độ ln các lực đó ln lượt là
10N
,
15N
,
20N
. Xác định hp lực tác động lên chất đim
A
ca các lc
1
F
,
2
F
,
3
F
(viết kết qu i dng s thp phân làm tròn đến hàng phn
chc).
ĐS:
29,6

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 6
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: A. 2;  3 . B. 1;   . C. 1; 2 . D.  1  ; 2 . x 1 y  2 z Câu 2:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng  :   2 4 
có một vectơ chỉ phương là 6
A. u  2; 4; 6 B. u   1  ; 2; 0
C. u  1;  2;  3
D. u  1; 2;  3 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình 2 2 2
x y z  6x  2y  4z  2  0 . Tọa
độ tâm mặt cầu là A. I  6  ; 2;  4
B. I 6;  2; 4 C. I  3  ; 1;  2
D. I 3; 1; 2 Câu 4:
Cho đường cong C: y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABCA3; 5; 6 , B4; 1; 7 và C 2; 2; 2 . Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC
A. G 2; 1;   3
B. G 3; 2; 5
C. G 9; 6; 15
D. G3; 2; 5 Câu 6: Hàm số   1 2x f x e  
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 1 1 A.   1 2 2 x g x e   . B.   1 2 2 x g x e    . C.   1 2 x g x e   . D.   1 2 x g x e  . 2 2 Câu 7:
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? 1 1 9 A. 3 2
y   x  2x  3x 1. B. 3 2 y x  3x x 1. 3 2 2 1 1 3 9 C. 3 2 y
x  2x  3x 1 D. 3 2 y   x x x 1. 3 2 2 2 2 2 1 Câu 8: Nếu f
 xdx 1 và f
 xdx  2 thì f xdx  bằng 1 0 0 A. 3. B. 2. C. 1. D. 1. Câu 9:
Cho hai biến cố AB độc lập với nhau, trong đó 0  PB 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P A | B  P A | B   P A .
B. P A | B  1 P A | B .
C. PAB  PA  PB .
D. P A 1 PB .
Câu 10: Trong không gian Oxyz, gọi i , j , k lần lượt là vectơ đơn vị của các trục x Ox, y Oy z Oz . Xét
u  2i  2 j k . Độ dài vectơ u bằng A. 6 B. 3 C. 9 D. 3
Câu 11: Thống kê chiều cao của 60 học sinh lớp 11 ở một trường trung học phổ thông (đơn vị cm) thu
được kết quả như sau:
Hãy ước lượng chiều cao trung bình của học sinh trong lớp học đó. A. 160 cm. B. 161 cm. C. 162 cm. D. 163 cm.
Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số g x  f sin x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y g x có giá trị lớn nhất bằng 1.
B. Hàm số y g x không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số y g x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2
 . D. Hàm số y g x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Thống kê điểm trung bình môn toán cuối năm của lớp 12A và ta được bảng ghép nhóm sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm bằng 4.
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là x  7, 45 .
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là s  1, 34 . 55
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là   . Q 24 Câu 2:
Một người nông dân định sử dụng cuộn dây lưới dài 30 m để làm một chuồng nuôi gà có dạng
hình chữ nhật. Trong đó, một cạnh của hình chữ nhật có độ dài x (mét) là vách tường rào có sẵn
(tham khảo hình minh họa). 1
a) Độ dài của cạnh AD khi tính theo xAD x 15 (mét). 2
b) Diện tích chuồng gà tính theo x là 2
S  x 15x (mét vuông).
c) Diện tích lớn nhất của chuồng gà là 112, 5 (mét vuông).
d) Khi diện tích chuồng gà đạt giá trị nhỏ nhất là 2
100 m thì chiều dài cạnh vách tường tối đa là 15 (mét). Câu 3:
Một vật đang chuyển động với vận tốc 6m / s thì tăng tốc với gia tốc a t   t  2
2 m / s  .
a) Quảng đường s t  mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số a t .
b) Biểu thức vận tốc theo thời gian t là   2 v t t .
c) Sau 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc, vật đạt được vận tốc bằng 42 m / s .
d) Quảng đường vật đi được sau 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là 72 m . Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , tam giác ABC vuông tại B ,
AB a AC  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC bằng 0 45 . a) Góc 0 ASC  45 .
b) Độ dài đường cao của hình chóp S.ABC là 2a .
c) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB là 2a . 3 a 3
d) Thể tích khối chóp S.ABC bằng . 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  qua hai điểm A1; 0;   1 , B 1  ; 2;  1 và có tâm I
thuộc mặt phẳng P : x y z 1  0 . Tính bán kính nhỏ nhất của mặt cầu S (viết kết quả
dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
ĐS: 1, 73 Câu 2:
Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx 1 và g x 2
dx ex 1. Biết đồ thị hai hàm số cắt nhau
tại các điểm có hoành độ lần lượt là: 1
 , 1 , 2 như hình vẽ.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho (viết kết quả dưới dạng số thập
phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
ĐS: 3,08 2 x x 1 Câu 3:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , đồ thị hàm số y
có tâm đối xứng là I . Tính độ dài đoạn x  2
OI . (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm). ĐS: 3, 61
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đồ thị hàm số C : y  log x . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
C tại giao điểm của đồ thị C với trục hoành. Tìm hệ số góc của d . (viết kết quả dưới dạng
số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm). ĐS: 1, 44
Câu 5: Người ta khảo sát một vận động viên bắn súng và thấy rằng:
- Nếu lần thứ i người này bắn trúng hồng tâm thì xác suất bắn trúng hồng tâm của lần thứ i 1 sẽ
tăng 10% so với xác suất bắn trúng hồng tâm của lần thứ i .
- Nếu lần thứ i người này bắn không trúng hồng tâm thì xác suất bắn trúng hồng tâm của lần thứ
i 1 sẽ giảm 10% so với xác suất bắn trúng hồng tâm của lần thứ i .
Gọi A là biến cố “trong 3 lần bắn đầu tiên liên tiếp, người này chỉ bắn không trúng hồng tâm
đúng 1 lần”. Biết rằng, xác suất bắn trúng hồng tâm của lần bắn đầu tiên là 0,8 . Tính xác suất của
biến cố A (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần nghìn). ĐS: 0, 213
Câu 6: Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang   , chịu tác động bởi ba lực F , F , F . Các lực 1 2 3
F , F có giá nằm trong   và F , F  60 , còn lực F có giá vuông góc với   và hướng 1 2  0 1 2 3
lên trên (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng độ lớn các lực đó lần lượt là 10N , 15N , 20N . Xác định hợp lực tác động lên chất điểm
A của các lực F , F , F (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần 1 2 3 chục). ĐS: 29, 6