ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Giá tr nh nht ca hàm s có bng biến thiên sau trên đoạn
2;3
?
A.
0
. B.
1
. C.
2-
. D.
3-
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
ax b
y f x
cx d
+
==
+
đồ th như hình vẽ. m đối xng của đồ th hàm s ta độ
là?
A.
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2;2
.
Câu 3: Cho tích phân
1
0
22f x x dx


. Khi đóch phân
1
0
f x dx
bng?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 4: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 4 1 0x y z
. Khi đó, một véc
tơ pháp tuyến ca
là?
A.
2;3; 4n 
. B.
2; 3;4n 
. C.
2;3;4n 
. D.
2;3;1n 
.
Câu 5: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, phương trình nào ới đây phương trình chính tc ca
đường thng
12
: 3 ?
2
xt
d y t
zt

A.
12
2 3 1
x y z

B.
12
1 3 2
x y z

C.
12
2 3 2
x y z

D.
12
2 3 1
x y z

Câu 6: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 5 1 2 3S x y z
bán kính
bng?
A.
9
B.
23
C.
3
D.
3
Câu 7: Nếu hai biến c
,AB
tha mãn
0,6; 0,2P B P A B
t
( )
P A B
bng ?
A.
3
.
25
B.
2
.
5
C.
1
.
3
D.
4
.
5
Câu 8: Cho bng s liệu sau đây
Nhóm
1,5; 2,5
2,5; 3,5
3,5; 4,5
4,5; 5,5
5,5; 6,5
Tn s
2
3
7
2
1
Khong biến thiên ca mu s liu cho bi bng trên là?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng đnh nào sai?
A. Phương sai luôn ln là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lch chun.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán ca các giá tr quanh s trung bình càng ln.
D. Phương sai luôn ln lớn hơn độ lch chun.
Câu 10: Một vườn thú ghi li tui th (đơn vị: năm) của 20 con h thu được kết qu như sau:
Tui th
14;15
15;16
16; 17
17;18
18;19
S con h
1
3
8
6
2
S đặc trưng o không s dng thông tin ca nhóm s liệu đầu tiên và nhóm s liu cuing?
A. Khong biến thiên.
B. Khong t phân v.
C. Phương sai.
D. Đ lch chun.
Câu 11: Viết ng thc tính din tích
S
ca nh phng
H
gii hn bởi các đồ th hàm s
,y f x
y g x
và hai đường
,xa
xb
(như hình vẽ bên).
A.
d d .
cb
ac
S f x g x x g x f x x

B.
d d .
cb
ac
S g x f x x f x g x x

C.
d.
b
a
S g x f x x


D.
d.
b
a
S f x g x x


Câu 12: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đường
4
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Th tích ca khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
8
0
d
x
ex
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đường thng
1
:2
1
xt
d y t
z


mt phng
:2 2 1 0.P x y z
a) Đưng thng
d
có một vectơ chỉ phương là
1;2; 1
.
b) Mt phng
()P
có một vectơ pháp tuyến
(2;1; 2).
c) Đưng thng
d
ct mt phng
()P
tại đim
3;2; 1
.
d) Một đường thng vuông góc với đưng thng
d
và song song vi mt phng
()P
một vectơ
ch phương là
4;2; 3
.
Câu 2: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
bng biến thiên như sau:
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2-
.
b) Giá tr cực đại ca hàm s
2
.
c) Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1;5
bng
2.-
d) Đ th ca hàm s không có tâm đối xng.
Câu 3: Cho nh phng
H
gii hn bi
1
4
đường tròn bán kính
2,R
đường cong
4yx
trc hoành (miê
n tô đm).
a) Din tích
1
2S
.
b) Din tích
2
16
3
S
.
c) Th tích vt th khi quay phn
2
S
quanh trc hoành
4
0
4 d 8 .xx


d) Th tích ca khi to thành khi cho hình
H
quay quanh trc hoành
28
.
3
Câu 4: Năm 2020, dch COVID-19 bùng phát trên toàn thế gii. Các nhà khoa học đã phát triển mt loi
test nhanh để phát hin virus SARS-CoV-2 gây bnh COVID-19. Theo thng kê, khi mt người
nhim virus SARS-CoV-2 t c suất để test nhanh có kết qu dương tính là 90%. Tuy nhiên, khi
mt người không nhim virus, c suất để test nhanh vn cho kết qu dương tính là 5%. Biết rng
t l người nhim virus SARS-CoV-2 mt quc gia 2% trong dân s.
Gi X là biến c "mt người nhim virus SARS-CoV-2" Y là biến c "một người kết qu
test nhanh dương tính".
a)
( ) 0,02.PX =
b)
( | ) 0,9.P Y X =
c)
( | ) 0,567.P X Y =
d)
( ) 0,06.P Y XÇ=
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt phần đường ray của tàu lượn siêu tc dạng đ th hàm s bc ba
32
0f x ax bx cx d a
. Trc
Ox
mô t quãng đường tàu di chuyn theo chiu ngang.
Trc
Oy
mô t chiu cao của đường ray ti mi v t
x
. T chiu cao xut phát
60 cm
. Tàu lượn
xuống dưi mặt đất ln th nht t v t
10x cm=
, tàu lên khi mặt đất v trí
20x cm=
và sau
đó tàu xuống dưới mt đất ln th hai v t
70x cm=
. Xét
[ ]
0;70xÎ
. nh giá tr ca
70 7 7 .S a b c d
(viết kết qu i dng s thp phân)
Câu 2: Một xưởng in
8
máy in, mi máy in đưc
3600
bn in trong mt giờ. Chi p đ vn hành mt
máy trong mi ln in
50.000
đồng. Chi pcho
n
máy chy trong mt gi
)1 (0 6 10n
nghìn đồng. Hi nếu in
50.000
t qung cáo thì phi s dụng bao nhiêu máy in đ được lãi nhiu
nht?
Câu 3: Mt vt chuyn động theo quy lut
2
2
1
ln 1
1
t
v t t t
tt

, vi
t
(giây) khong thi
gian tính t lúc vt bt đầu chuyn động
vt
(m / s) vt tc ca vt ti thời đim
t
. Hi
trong khong thi gian
1,6
giây, k t lúc bắt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vật đt ti
thời đim
1
t
, vn tc nh nht ca vật đạt ti thời đim
2
t
. Tìm g tr
21
.tt
(viết kết qu i
dng s thập phân và làm tròn đến hàng phn nghìn)
Câu 4: Trong không gian h trc ta độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh Khánh Hòa v t
0;0;0O
được thiết kế phát hin máy bay khong
cách ti đa 600 km. Một máy bay ca hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đường
thng
d
phương trình
1000 100
200 80
10
xt
y t t
z
hưng v đài kim soát không lưu (như nh
v). Xác định quãng đường mà máy bay nhn được tín hiu của đài kiểm soát không lưu. (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị, đơn vị
km
).
Câu 5: Mt mnh đất hình ch nht có chiu i
60m
, chiu rng
20m
. Người ta mun trng c hai
đầu ca mảnh đất hai hình bng nhau gii hn bởi hai đường parabol hai đnh cách nhau
40m
(như hình vẽ bên dưới). Phn còn li ca mảnh đất người ta lát gch. Biết chi phí lát gch là
200 000.
đồng/
2
m
tin nhân công trng c là
100 000.
đồng/
2
m
. Tính tng s tiền để t gch
trng c trên mảnh đất đó (làm tròn kết qu đến hàng nghìn, đơn vị nghìn đồng).
Câu 6: hai lô hàng. Lô 1: Có 7 chính phm và 3 phế phm. Lô 2: Có 8 chính phm và 2 phế phm.
T lô th nht ly ra 2 sn phm, t lô th hai ly ra 3 sn phm ri trong s sn phm lấy được
ly ra li ly tiếp ngu nhiên 2 sn phm. Tính xác suất để trong 2 sn phẩm đó có ít nht mt
chính phm. (viết kết qu i dng s thập phân và làm tròn đến hàng phn nghìn)
ĐÁP ÁN
PHN I
(Mi câu tr li đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
D
A
A
C
D
D
C
D
D
B
A
B
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính c 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
đim.
Thí sinh ch la chn chính c 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
đim.
Thí sinh ch la chn chính c 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) S
a) S
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
d) S
d) S
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Đưc
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
12,3
5
0,366
749
213333
0,951
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Giá tr nh nht ca hàm s có bng biến thiên sau trên đoạn
2;3
?
A.
0
. B.
1
. C.
2-
. D.
3-
.
Gii
Chn D
Câu 2: Cho hàm s
( )
ax b
y f x
cx d
+
==
+
đồ th như hình vẽ. m đối xng của đồ th hàm s ta độ
là?
A.
B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2;2
.
Gii
Chn A
Câu 3: Cho tích phân
1
0
22f x x dx


. Khi đóch phân
1
0
f x dx
bng ?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Gii
Chn A
Câu 4: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 4 1 0x y z
. Khi đó, một véc
tơ pháp tuyến ca
là?
A.
2;3; 4n 
. B.
2; 3;4n 
. C.
2;3;4n 
. D.
2;3;1n 
.
Gii
Chn C
Câu 5: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, phương trình nào ới đây phương trình chính tc ca
đường thng
12
: 3 ?
2
xt
d y t
zt

A.
12
2 3 1
x y z

B.
12
1 3 2
x y z

C.
12
2 3 2
x y z

D.
12
2 3 1
x y z

Gii
Chn D
Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 5 1 2 3S x y z
bán kính
bng ?
A.
9
B.
23
C.
3
D.
3
Gii
Chn D
Câu 7: Nếu hai biến c
,AB
tha mãn
0,6; 0,2P B P A B
t
( )
P A B
bng ?
A.
3
.
25
B.
2
.
5
C.
1
.
3
D.
4
.
5
Gii
Chn C
Câu 8: Cho bng s liệu sau đây
Nhóm
1,5; 2,5
2,5; 3,5
3,5; 4,5
4,5; 5,5
5,5; 6,5
Tn s
2
3
7
2
1
Khong biến thiên ca mu s liu cho bi bng trên là?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Gii
Chn D
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng đnh nào sai?
A. Phương sai luôn ln là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lch chun.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán ca các giá tr quanh s trung bình càng ln.
D. Phương sai luôn ln lớn hơn độ lch chun.
Gii
Chn D
Câu 10: Một vườn thú ghi li tui th (đơn vị: năm) của 20 con h thu được kết qu như sau:
Tui th
14;15
15;16
16; 17
17;18
18;19
S con h
1
3
8
6
2
S đặc trưng o không s dng thông tin ca nhóm s liệu đầu tiên và nhóm s liu cuing?
A. Khong biến thiên.
B. Khong t phân v .
C. Phương sai.
D. Đ lch chun.
Gii
Chn B
Câu 11: Viết ng thc tính din tích
S
ca nh phng
H
gii hn bởi các đồ th hàm s
,y f x
y g x
và hai đường
,xa
xb
(như hình vẽ bên).
A.
d d .
cb
ac
S f x g x x g x f x x

B.
d d .
cb
ac
S g x f x x f x g x x

C.
d.
b
a
S g x f x x


D.
d.
b
a
S f x g x x


Gii
Chn A
Câu 12: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đường
4
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Th tích ca khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
8
0
d
x
ex
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Gii
Chn B
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: a)
( )
1;2;0
d
u =
uur
nên mệnh đề sai.
b)
(
)
( )
2;1; 2
P
n =-
uur
nên mệnh đề đúng.
c) Đưng thng
d
ct mt phng
()P
tại đim
13
; ; 1
42




nên mệnh đề sai.
d) đường thng có vectơ chỉ phương là
, 4; 2;3
Pd
nu 
nên mệnh đề đúng.
Câu 2: Quan sát bng biến thiên ta có a) S, b) Đ, c) Đ, d) S.
Câu 3: Cho hình phng
H
gii hn bi
1
4
đường tròn bán kính
2,R
đường cong
4yx
trc hoành (miê
n tô đậm). Tính th tích
V
ca khi to tnh khi cho hình
H
quay quanh trc
.Ox
a)
1
S
là
1
4
din tích hình tn bán kính
2R
nên
2
1
1
. .2
4
S


nên mệnh đề sai.
b)Din tích
4
2
0
16
4
3
S xdx
nên mệnh đề đúng.
c) Th tích vt th khi quay phn
2
S
quanh trc hoành
4
0
4 d 8xx


nên mệnh đề đúng.
d) Th tích ca khi to thành khi cho nh
H
quay quanh trc hoành
16 40
8
33


nên
mệnh đề sai.
Câu 4:
a) Ta có:
()PX
c sut mt người nhim virus SARS-CoV-2.
Theo đề bài, t l người nhim virus SARS-CoV-2 mt quc gia
2% 0,02
trong dân s.
Vy mnh đề đúng.
b)
( | )P Y X
c sut mt người kết qu test nhanh dương tính, với điều kiện nời đó nhim
virus
SARS-CoV-2.
Theo gi thiết, khi một người nhim virus SARS-CoV-2, xác suất để test nhanh kết qu dương
tính là
90% 0,9.
Vy mnh đề đúng.
c)
( | )P X Y
c sut một người nhim virus SARS-CoV-2, với điều kiện người đó có kết qu test
nhanh dương tính.
Ta có:
( | ) 0,9.P Y X =
(cmt),
( ) 0,02.PX =
( ) ( | ). ( ) ( | ). ( ) 0,9.0,02 0,05.0,98 0,0634.P Y P Y X P X P Y X P X= + = + =
Thay vào công thc Bayes:
( | ). ( )
( | ) 0,567.
()
P Y X P X
P X Y
PY
==
Vy mnh đề đúng.
d) Trong câu d,
()P Y XÇ
c sut một người va nhim virus SARS-CoV-2 va có kết qu test
nhanh
dương tính.
( ) ( | ). ( ) 0,9.0,02 0,05.P Y X P Y X P XÇ = = =
Vy mệnh đề sai.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Mt phần đường ray của tàu lượn siêu tc dạng đồ th hàm s bc ba
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + + + ¹
. Trc
Ox
mô t quãng đường tàu di chuyn theo chiu ngang.
Trc
Oy
mô t chiu cao của đường ray ti mi v t
x
. T chiu cao xut phát
60 cm
. Tàu lưn
xuống dưi mặt đất ln th nht t v t
10x cm=
, tàu lên khi mặt đất v trí
20x cm=
và sau
đó tàu xuống dưới mặt đất ln th hai v trí
70x cm=
. t
[ ]
0;70xÎ
. Tính
70 7 7 .S a b c d
(viết kết qu i dng s thp phân)
Đồ th giao vi trc hoành tại các điểm:
( ) ( ) ( )
10;0 ; 20;0 ; 70;0
.
Nên phương trình
( )
0fx=
có ba nghim
10; 20; 70x x x= = =
.
Cho nên
( )
fx
có dng:
( ) ( )( )( )
10 20 70f x a x x x= × - × - × -
.
Do
( )
0 60f =
nên suy ra
3
700
a =-
.
Vy
32
3 3 3 69
10 20 70 60
700 700 7 7
f x x x x x x x
.
Vy
70 7 7 12,3.S a b c d
Câu 2: Một xưởng in
8
máy in, mỗi máy in đưc
3600
bn in trong mt giờ. Chi p đ vn hành mt
máy trong mi ln in
50.000
đồng. Chi pcho
n
máy chy trong mt gi
)1 (0 6 10n
nghìn đồng. Hi nếu in
50.000
t qung cáo thì phi s dụng bao nhiêu máy in đ được lãi nhiu
nht ?
Li gii
Gi
n
là s máy cn chạy để in
50.000
t qung cáo và
t
là thi gian in, theo gi thiết ta có
125
3600 50000
9
nt t
n
chi p
125
( ) 50 [10(6 10)] 50 (60 100)
9
F n n n t n n
n
.
Kho sát hàm s, ta có
2
12500 5 10
( ) 50 ; ( ) 0 5,27
93
F n F n n
n

.
Vy cn s dng
5
máy in đểs lãi nhiu nht.
Câu 3: Mt vt chuyn động theo quy lut
2
2
1
ln 1
1
t
v t t t
tt

, vi
t
(giây) khong thi
gian tính t lúc vt bt đầu chuyn động
vt
(m / s) vt tc ca vt ti thời đim
t
. Hi
trong khong thi gian
1,6
giây, k t lúc bắt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vật đt ti
thời đim
1
t
, vn tc nh nht ca vật đạt ti thời đim
2
t
. Tìm gtr
21
.tt
(viết kết qu i
dng s thập phân và làm tròn đến hàng phn nghìn)
Li gii
Ta có
32
2
2
2 4 1
1

t t t
vt
tt
; cho
32
1
0 2 4 1 0
13
2
t
v t t t t
t
0t
.
Khi đó
0;1,6
max 1 2v t v
,
0;1,6
1 3 1 3
min 1 ln
22
3




v t f
.
Suy ra
21
31
0,366
2
tt
.
Câu 4: Mt mnh đất hình ch nht chiu i
60m
, chiu rng
20m
. Người ta mun trng c hai
đầu ca mảnh đất hai hình bng nhau gii hn bi hai đưng parabol hai đnh cách nhau
40m
(như hình vẽ bên dưới). Phn còn li ca mảnh đất người ta lát gch. Biết chi phí lát gch là
200.000
đồng/
2
m
tin nhân công trng c là
100.000
đồng/
2
m
. Tính tng s tiền để t gch
trng c trên mnh đất đó (làm tròn đến hàng nghìn). (làm tròn kết qu đến hàng nghìn, đơn
v nghìn đng).
Li gii:
Lp h trc tọa độ như hình vẽ
Ta độ các điểm:
0;0 , 0;60 , 20;60 , 20;0 ; 10;50 ; 10;10O A B C E F
* Parabol
P
có đỉnh
10;10F
, có phương trình dạng:
2
10 10y a x
P
đi qua
20;0C
2
1
. 20 10 10 0
10
aa
Vy
2
1
10 10
10
:P y x
* Din tích trng c là
20
2
2
0
1 800
2 10 10
10 3
S x dx m



* Din tích lát gch:
2
800 2800
20 60 1200
33
.
g
S S m
* Tng s tin để lát gch và trng c là:
2800 800
200000 100000 213333
33
..
nghìn đồng.
Câu 5: Trong không gian h trc ta độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh Khánh Hòa v t
0;0;0O
được thiết kế phát hin máy bay khong
cách ti đa 600 km. Một máy bay ca hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đường
thng
d
phương trình
1000 100
200 80
10
xt
y t t
z
hưng v đài kiểm soát không lưu (như
hình v). Xác đnh quãng đưng mà máy bay nhận được tín hiu của đài kiểm soát không lưu.
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị, đơn vị
km
).
Ranh gii vùng ph sóng của đài kiểm soát không lưu là mặt cu
S
tâm
0;0;0O
bán
kính
600R km
.
Vy
2 2 2 2
: 600S x y z
.
Thay
1000 100
: 200 80
10
xt
d y t t
z
vào
2 2 2 2
: 600S x y z
.
Ta có
22
22
: 100 1000 80 200 10 600S t t
2
10 0;600;10
16400 232000 680100 0
4,15 585;132;10
tA
tt
tB

2 2 2
585 0 132 600 10 10 749AB km
.
Vậy quãng đường máy bay nhận được tín hiu của đài kiểm soát không lưu khong
749km
.
Câu 6: hai lô hàng. Lô 1: Có 7 chính phm và 3 phế phm. Lô 2: Có 8 chính phm và 2 phế phm.
T lô th nht ly ra 2 sn phm, t lô th hai ly ra 3 sn phm ri trong s sn phm lấy được
ly ra li ly tiếp ngu nhiên 2 sn phm. Tính xác suất để trong 2 sn phẩm đó có ít nht mt
chính phm. (viết kết qu i dng s thập phân và làm tròn đến hàng phn nghìn)
Li gii:
Gi A là biến c ly ra ít nht 1 chính phm t A là biến c ly được toàn phế phm (2 phế phm).
Gi
1
H
là biến c ly được 2 sn phm lấy ra đều thuc lô 1.
2
H
biến c lấy đưc 2 sn phm ly ra t lô 2.
3
H
biến c lấy đưc 2 sn phm thì 1 sn phm thuc l 1, 1 sn phm thuc lô 2.
Ta có
2 2 1 1
2 3 2 3
1 2 3
2 2 2
5 5 5
1 3 . 6 3
, , .
10 10 10 5
C C C C
P H P H P H
C C C
A
xảy ra đồng thi vi 3 biến c trên và 3 biến c này lp thành 1 nhóm biến c đầy đủ.
Ta có:
2 2 1 1
3 2 3 2
1 2 3
22
10 10
31
| , | , | . 0,06.
45 45 10 10
C C C C
P A H P A H P A H
CC
Theo công thc xác suất đầy đủ ta có:
1 1 2 2 3 3
. | . | . | 37 / 750.P A P H P A H P H P A H P H P A H
Vy
1 1 37 / 750 0,951P A P A
.

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 7
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên đoạn  2  ;  3 là? A. 0 . B. 1 . C. - 2 . D. - 3 . ax + b Câu 2:
Cho hàm số y = f (x)=
có đồ thị như hình vẽ. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ cx + d là? A. (1; ) 1 . . B. (1; 2). C. (2 ) ;1 . D. (2; ) 2 . 1 1 Câu 3: Cho tích phân  f
 x 2x dx   2 
. Khi đó tích phân f xdx  bằng? 0 0 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x 3y  4z 1  0 . Khi đó, một véc
tơ pháp tuyến của   là?
A. n  2;3; 4   . B. n  2; 3  ;4 . C. n   2  ;3;4 . D. n   2  ;3;  1 . Câu 5:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của x 1 2t
đường thẳng d : y  3t ? z  2   tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   B.       2 3 1 1 3 2  C. 2 3 2  D. 2 3 1 2 2 2 Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu S  :  x  5   y  
1   z  2  3 có bán kính bằng? A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3 Câu 7: Nếu hai biến cố ,
A B thỏa mãn PB  0,6; PA B  0,2 thì P(A B)bằng ? 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 25 5 3 5 Câu 8:
Cho bảng số liệu sau đây
Nhóm 1,5; 2,5 2,5; 3,5 3,5; 4,5 4,5; 5,5 5,5; 6,5 Tần số 2 3 7 2 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu cho bởi bảng trên là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
Câu 10: Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ
14; 15 15; 16 16; 17 17; 18 18; 19 Số con hổ 1 3 8 6 2
Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng?
A. Khoảng biến thiên.
B. Khoảng tứ phân vị. C. Phương sai.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 11: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x,
y g x và hai đường x a, x b (như hình vẽ bên). c b
A. S   f
 x gxdx  g
 x f xd .xa c c b
B. S  g
 x f xdx   f
 x gxd .xa c b C. S  g
 x f xdx .  a b D. S   f
 x gxdx .  a
Câu 12: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 x
y e , y  0, x  0 và x  1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 4 x e dx  . B. 8 xe dx  . C. 4 xe dx  . D. 8 x e dx  . 0 0 0 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x 1 tCâu 1:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2t và mặt phẳng z  1  
P:2xy 2z 1 0.
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là 1;2; 1  .
b) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là (2;1; 2). 
c) Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm 3; 2;  1  .
d) Một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P) có một vectơ chỉ phương là 4;2;  3  . Câu 2: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2; ) 2 .
b) Giá trị cực đại của hàm số là 2 .
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; ] 5 bằng - 2.
d) Đồ thị của hàm số không có tâm đối xứng. 1 Câu 3:
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đường tròn có bán kính R  2, đường cong y  4  x và 4
trục hoành (miền tô đậm).
a) Diện tích S  2 . 1 16
b) Diện tích S  . 2 3 4
c) Thể tích vật thể khi quay phần S quanh trục hoành là  4  xdx  8. 2 0 28
d) Thể tích của khối tạo thành khi cho hình H  quay quanh trục hoành là . 3 Câu 4:
Năm 2020, dịch COVID-19 bùng phát trên toàn thế giới. Các nhà khoa học đã phát triển một loại
test nhanh để phát hiện virus SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19. Theo thống kê, khi một người
nhiễm virus SARS-CoV-2 thì xác suất để test nhanh có kết quả dương tính là 90%. Tuy nhiên, khi
một người không nhiễm virus, xác suất để test nhanh vẫn cho kết quả dương tính là 5%. Biết rằng
tỷ lệ người nhiễm virus SARS-CoV-2 ở một quốc gia là 2% trong dân số.
Gọi X là biến cố "một người nhiễm virus SARS-CoV-2" và Y là biến cố "một người có kết quả test nhanh dương tính".
a) P(X )= 0,02.
b) P(Y | X )= 0,9. c) (
P X |Y )= 0,567.
d) P(Y Ç X )= 0,06.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một phần đường ray của tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d a  0 . Trục Ox mô tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều ngang.
Trục Oy mô tả chiều cao của đường ray tại mỗi vị trí x . Từ chiều cao xuất phát 60 cm . Tàu lượn
xuống dưới mặt đất lần thứ nhất từ vị trí x = 10 cm , tàu lên khỏi mặt đất ở vị trí x = 20 cm và sau
đó tàu xuống dưới mặt đất lần thứ hai ở vị trí x = 70 cm . Xét x Î [0;7 ] 0 . Tính giá trị của
S  70a  7b  7c d. (viết kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 2:
Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một
máy trong mỗi lần in là 50.000 đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 1 ( 0 6n 1 ) 0
nghìn đồng. Hỏi nếu in 50.000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất? t  1 Câu 3:
Một vật chuyển động theo quy luật v t  
 ln 2t t 1 , với t (giây) là khoảng thời 2  t t  1
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và v t  (m / s) là vật tốc của vật tại thời điểm t . Hỏi
trong khoảng thời gian 1, 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt tại
thời điểm t , vận tốc nhỏ nhất của vật đạt tại thời điểm t . Tìm giá trị t t . (viết kết quả dưới 1 2 2 1
dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần nghìn) Câu 4:
Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh – Khánh Hòa ở vị trí O0;0;0 và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng
cách tối đa 600 km. Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đường
x  1000 100t
thẳng d có phương trình  y  200 
 80t t  và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình  z  10
vẽ). Xác định quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị, đơn vị km ). Câu 5:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng 20 m . Người ta muốn trồng cỏ ở hai
đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi hai đường parabol có hai đỉnh cách nhau 40m
(như hình vẽ bên dưới). Phần còn lại của mảnh đất người ta lát gạch. Biết chi phí lát gạch là 200 0 . 00 đồng/ 2
m và tiền nhân công trồng cỏ là 100 0 . 00 đồng/ 2
m . Tính tổng số tiền để lát gạch
và trồng cỏ trên mảnh đất đó (làm tròn kết quả đến hàng nghìn, đơn vị nghìn đồng). Câu 6:
Có hai lô hàng. Lô 1: Có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lô 2: Có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.
Từ lô thứ nhất lấy ra 2 sản phẩm, từ lô thứ hai lấy ra 3 sản phẩm rồi trong số sản phẩm lấy được
lấy ra lại lấy tiếp ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để trong 2 sản phẩm đó có ít nhất một
chính phẩm. (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần nghìn) ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D A A C D D C D D B A B PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) S a) S a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) S d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 12,3 5 0,366 749 213333 0,951
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên đoạn  2  ;  3 là? A. 0 . B. 1 . C. - 2 . D. - 3 . Giải Chọn D ax + b Câu 2:
Cho hàm số y = f (x)=
có đồ thị như hình vẽ. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ cx + d là? A. (1; ) 1 . B. (1; 2). C. (2 ) ;1 . D. (2; ) 2 . Giải Chọn A 1 1 Câu 3: Cho tích phân  f
 x 2x dx   2 
. Khi đó tích phân f xdx  bằng ? 0 0 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 . Giải Chọn A Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x 3y  4z 1  0 . Khi đó, một véc
tơ pháp tuyến của   là?
A. n  2;3; 4   . B. n  2; 3  ;4 . C. n   2  ;3;4 . D. n   2  ;3;  1 . Giải Chọn C Câu 5:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của x 1 2t
đường thẳng d : y  3t ? z  2   tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   B.       2 3 1 1 3 2  C. 2 3 2  D. 2 3 1 Giải Chọn D 2 2 2 Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu S  :  x  5   y  
1   z  2  3 có bán kính bằng ? A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3 Giải Chọn D Câu 7: Nếu hai biến cố ,
A B thỏa mãn P B  0,6; PAB  0, 2thì P(A B)bằng ? 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 25 5 3 5 Giải Chọn C Câu 8:
Cho bảng số liệu sau đây
Nhóm 1,5; 2,5 2,5; 3,5 3,5; 4,5 4,5; 5,5 5,5; 6,5 Tần số 2 3 7 2 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu cho bởi bảng trên là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Giải Chọn D Câu 9:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn. Giải Chọn D
Câu 10: Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ
14; 15 15; 16 16; 17 17; 18 18; 19 Số con hổ 1 3 8 6 2
Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng?
A. Khoảng biến thiên.
B. Khoảng tứ phân vị . C. Phương sai.
D. Độ lệch chuẩn. Giải Chọn B
Câu 11: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x,
y g x và hai đường x a, x b (như hình vẽ bên). c b
A. S   f
 x gxdx  g
 x f xd .xa c c b
B. S  g
 x f xdx   f
 x gxd .xa c b C. S  g
 x f xdx .  a b D. S   f
 x gxdx .  a Giải Chọn A
Câu 12: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 x
y e , y  0, x  0 và x  1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 4 x e dx  . B. 8 xe dx  . C. 4 xe dx  . D. 8 x e dx  . 0 0 0 0 Giải Chọn B
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai uur Câu 1: a) u = (1;2; ) 0 d nên mệnh đề sai. uur b) n nên mệnh đề đúng. P = (2;1;- ) 2 ( )  1 3 
c) Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm ;  ; 1   nên mệnh đề sai.  4 2 
d) Vì đường thẳng có vectơ chỉ phương là n ,u   4; 2  ;  3 nên mệnh đề đúng. P d Câu 2:
Quan sát bảng biến thiên ta có a) S, b) Đ, c) Đ, d) S. 1 Câu 3:
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đường tròn có bán kính R  2, đường cong y  4  x và 4
trục hoành (miền tô đậm). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình H  quay quanh trục . Ox 1 1 a) S
diện tích hình tròn bán kính R  2 nên 2 S
. .2   nên mệnh đề sai. 1 4 1 4 4 16
b)Diện tích S  4  xdx   nên mệnh đề đúng. 2 3 0 4
c) Thể tích vật thể khi quay phần S quanh trục hoành là  4  xdx  8 nên mệnh đề đúng. 2 0 16 40
d) Thể tích của khối tạo thành khi cho hình H  quay quanh trục hoành là  8  nên 3 3 mệnh đề sai. Câu 4:
a) Ta có: P(X ) là xác suất một người nhiễm virus SARS-CoV-2.
Theo đề bài, tỷ lệ người nhiễm virus SARS-CoV-2 ở một quốc gia là 2%  0,02 trong dân số.
Vậy mệnh đề đúng.
b) P(Y | X ) là xác suất một người có kết quả test nhanh dương tính, với điều kiện người đó nhiễm virus SARS-CoV-2.
Theo giả thiết, khi một người nhiễm virus SARS-CoV-2, xác suất để test nhanh có kết quả dương
tính là 90%  0,9. Vậy mệnh đề đúng.
c) P(X |Y ) là xác suất một người nhiễm virus SARS-CoV-2, với điều kiện người đó có kết quả test nhanh dương tính.
Ta có: P(Y | X )= 0,9. (cmt), P(X )= 0,02.
P(Y )= P(Y | X ).P(X )+ P(Y | X ).P(X )= 0,9.0,02+ 0,05.0,98 = 0,0634. ( P Y | X). ( P X)
Thay vào công thức Bayes: ( P X |Y )=
= 0,567. Vậy mệnh đề đúng. ( P Y )
d) Trong câu d, P(Y Ç X ) là xác suất một người vừa nhiễm virus SARS-CoV-2 vừa có kết quả test nhanh dương tính.
P(Y Ç X )= P(Y | X ).P(X )= 0,9.0,02= 0,05. Vậy mệnh đề sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1:
Một phần đường ray của tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a ¹ )
0 . Trục Ox mô tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều ngang.
Trục Oy mô tả chiều cao của đường ray tại mỗi vị trí x . Từ chiều cao xuất phát 60 cm . Tàu lượn
xuống dưới mặt đất lần thứ nhất từ vị trí x = 10 cm , tàu lên khỏi mặt đất ở vị trí x = 20 cm và sau
đó tàu xuống dưới mặt đất lần thứ hai ở vị trí x = 70 cm . Xét x Î [0;7 ] 0 . Tính
S  70a  7b  7c d.(viết kết quả dưới dạng số thập phân)
Đồ thị giao với trục hoành tại các điểm: (10; ) 0 ; (20; ) 0 ; (70; ) 0 .
Nên phương trình f (x)= 0 có ba nghiệm x = 10; x = 20; x = 70 .
Cho nên f (x) có dạng: f (x)= a ( × x- 1 ) 0 ( × x- 2 ) 0 ( × x- 7 ) 0 . 3 Do f ( )
0 = 60 nên suy ra a = - . 700 3 3  3 69
Vậy f x  
x 10x  20x  70 3 2  x x x  60 . 700 700 7 7
Vậy S  70a  7b  7c d  12,3. Câu 2:
Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một
máy trong mỗi lần in là 50.000 đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 1 ( 0 6n 1 ) 0
nghìn đồng. Hỏi nếu in 50.000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất ? Lời giải
Gọi n là số máy cần chạy để in 50.000tờ quảng cáo và t là thời gian in, theo giả thiết ta có 125
3600nt  50000  t  9n 125
và chi phí F (n)  50n  [10(6n 10)]t  50n  (60n 100)  . 9n 12500 5 10
Khảo sát hàm số, ta có F (  n)  50  ; F (
n)  0  n   5,27 . 2 9n 3
Vậy cần sử dụng 5 máy in để có số lãi nhiều nhất. t  1 Câu 3:
Một vật chuyển động theo quy luật v t  
 ln 2t t 1 , với t (giây) là khoảng thời 2  t t  1
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và v t  (m / s) là vật tốc của vật tại thời điểm t . Hỏi
trong khoảng thời gian 1, 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt tại
thời điểm t , vận tốc nhỏ nhất của vật đạt tại thời điểm t . Tìm giá trị t t . (viết kết quả dưới 1 2 2 1
dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần nghìn) Lời giải t 1 3 2
2t  4t t 1 
Ta có vt  
vt   t t t    t  0  ; cho   3 2 0 2 4 1 0 1 3  . t t  2 2 1 t   2    Khi đó 1 3 1 3
max v t   v  
1  2 , min v t   f    1  ln .    0;1,6 0;1,6 2 3 2   3 1
Suy ra t t   0,366 . 2 1 2 Câu 4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m , chiều rộng 20 m . Người ta muốn trồng cỏ ở hai
đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi hai đường parabol có hai đỉnh cách nhau 40 m
(như hình vẽ bên dưới). Phần còn lại của mảnh đất người ta lát gạch. Biết chi phí lát gạch là 200.000 đồng/ 2
m và tiền nhân công trồng cỏ là 100.000 đồng/ 2
m . Tính tổng số tiền để lát gạch
và trồng cỏ trên mảnh đất đó (làm tròn đến hàng nghìn). (làm tròn kết quả đến hàng nghìn, đơn vị nghìn đồng). Lời giải:
Lập hệ trục tọa độ như hình vẽ
Tọa độ các điểm: O0;0, A0;60, B20;60,C 20;0; E 10;50; F 10;10
* Parabol  P có đỉnh F 10;10 , có phương trình dạng: y a x  2 10 10
P đi qua C20;0  a   2 1 . 20 10
10  0  a   10 1
Vậy P : y   x102 10 10 20  1 2  800
* Diện tích trồng cỏ là S  2  
x10 10 dx     2 m  0  10  3 800 2800
* Diện tích lát gạch: S  20 6 . 0  S 1200   m g  2 3 3 2800 800
* Tổng số tiền để lát gạch và trồng cỏ là: 2 . 00000  1
. 00000  213333 nghìn đồng. 3 3 Câu 5:
Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh – Khánh Hòa ở vị trí O0;0;0 và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng
cách tối đa 600 km. Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đường x  1  000 100t
thẳng d có phương trình  y  2
 00  80t t   và hướng về đài kiểm soát không lưu (như z 10 
hình vẽ). Xác định quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu.
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, đơn vị km ).
Ranh giới vùng phủ sóng của đài kiểm soát không lưu là mặt cầu  S  tâm O0;0;0 bán
kính R  600km . Vậy S  2 2 2 2
: x y z  600 . x  1000  100t
Thay d :  y  200 
 80t t   vào S 2 2 2 2
: x y z  600 .  z  10 2 2 Ta có S   t     t   2 2 : 100 1000 80 200 10  600
t  10  A0;600;10 2
 16400t  232000t  680100  0
t  4,15  B   5  85;132;10 AB    2    2    2 585 0 132 600 10 10  749km .
Vậy quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu khoảng 749km . Câu 6:
Có hai lô hàng. Lô 1: Có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lô 2: Có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.
Từ lô thứ nhất lấy ra 2 sản phẩm, từ lô thứ hai lấy ra 3 sản phẩm rồi trong số sản phẩm lấy được
lấy ra lại lấy tiếp ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để trong 2 sản phẩm đó có ít nhất một
chính phẩm. (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần nghìn) Lời giải:
Gọi A là biến cố lấy ra ít nhất 1 chính phẩm thì A là biến cố lấy được toàn phế phẩm (2 phế phẩm). Gọi
H là biến cố lấy được 2 sản phẩm lấy ra đều thuộc lô 1. 1
H là biến cố lấy được 2 sản phẩm lấy ra từ lô 2. 2
H là biến cố lấy được 2 sản phẩm thì 1 sản phẩm thuộc lộ 1, 1 sản phẩm thuộc lô 2. 3 2 2 1 1 C 1 C 3 C .C 6 3
Ta có PH  2   , P H  3   , P H  2 3    . 1 2 2 2 3 2 C 10 C 10 C 10 5 5 5 5
A xảy ra đồng thời với 3 biến cố trên và 3 biến cố này lập thành 1 nhóm biến cố đầy đủ. 2 2 1 1 C 3 C 1 C C
Ta có: PA | H  3   , P A | H   , P A | H  .  0,06. 2   22   3 2 1 2 3 C 45 C 45 10 10 10 10
Theo công thức xác suất đầy đủ ta có:
PA  PH .P A | H P H .P A | H P H .P A | H  37 / 750. 1 
 1  2  2  3  3
Vậy PA  1 PA 1 37 / 750  0,951.