ĐỀ THI TH
THEO CU TRÚC Đ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đ
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
()y f x
xác định ti
0
6x
và tha mãn
6
6
lim 2
6
x
f x f
x
. Giá tr ca
6f
bng:
A.
12.
. B.
. C.
1
.
3
. D.
1
.
2
.
Câu 2: Cho hàm s bậc ba
y f x
đồ thị đường cong hình sau.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
. C.
3;1
. D.
0;2
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đ th như Hình 2.
Đồ th hàm s đã cho có đưng tim cn ngang là:
A.
2x
. B.
2x 
. C.
2y
. D.
2y 
.
Câu 4: H nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
là?
A.
cosxC
. B.
cosxC
. C.
sinxC
. D.
sinxC
.
Câu 5: Cho m s
y f x
bng biến thiên n hình bên. Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
1;1
bng:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 0P x y z
?
A.
1
2; 1;1n 
. B.
2
2;1;1n
. C.
3
2; 1;3n 
. D.
4
1;1;3n 
.
Câu 7: Trong kng gian tọa đ
,Oxyz
phương trình o sau đây phương trình tham s của đưng
thng?
A.
2
2
3.
4
xt
yt
zt



B.
2
2
3.
42
xy
yt
zt


C.
2
2
3.


xt
yt
zt
D.
23
4 5 .
56



xt
yt
zt
Câu 8: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho mt cu:
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9 S x y z
Tâm ca mt cu
S
có tọa độ là:
A.
6; 7;8 .
B.
6;7;8 .
C.
6;7; 8 .
D.
6;7;8 .
Câu 9: Cho hai biến c
,AB
vi
0 ( ) 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
B.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
C.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
D.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
Câu 10: Xét mu s liu ghép nhóm cho Bng 1. Gi
x
s trung bình cng ca mu s liu gp
nhóm. Đ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đó đưc tính bng công thc nào trong các công
thc sau?
Nhóm
Giá tr
đại din
Tn s
12
;aa
23
;aa
….
1
;
mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
B.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
C.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
D.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
Câu 11: Cho hàm s y =
()fx
đ th như Hình 3. Gi
H
din ch hình phẳng được tô màu. Thch
V
ca khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
H
quanh trc
Ox
A.
0
2
2
( ) dV f x x
. B.
0
2
2
( ) dV f x x
. C.
2
2
0
( ) dV f x x
. D.
2
2
0
( ) dV f x x
.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khng định nào sai?
A. Pơng sai luôn luôn là s không âm.
B. Phương sai là nh phương của đ lch chun.
C. Phương sai càng lớn thì đ phân tác ca các giá tr quanh s trung bình càng ln.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lch chun.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Ti mt khu di ch vào ngày l hi hng m, tốc đ thay đổi ợng kch tham quan đưc biu
din bng m s
32
4 72 288Q t t t t
, trong đó t tính bng gi (
0 13t
),
Qt
tính bng
khách/gi. Ngun: R.Larson and B. Eawads, Calculus 10e, Cengage). Sau 2 gi đã 500 ngưi
có mt.
a) ợng khách tham quan đưc biu din bi hàm s
4 3 2
24 144Q t t t t
.
b) Sau 5 gi ng khách tham quan là 1325 ngưi.
c) ng khách tham quan ln nht là 1296 ngưi.
d) Tc độ thay đổi lượng khách tham quan ln nht ti thời đim
6t
.
Câu 2: S phân hu ca c thi hữu trong nước s m tiêu hao oxygen h tan trong c. Nng
độ oxygen
mg / l
trong mt h c sau
t
gi
0t
khi một ng c thi hữu bị x o
h đưc xp x bi hàm s
2
15
5
91
t
yt
t

a) o thời đim
1t
thì nng độ oxygen trong nưc là
3,5 mg/l
b) Nồng đ oxygen
mg / l
trong mt h ớc không vưt quá
5 mg / l
c) Vào thời đim
0t
thì nng độ oxygen trong nưc cao nht
d) Nồng đ oxygen
mg / l
trong mt h c thp nht là
3,5 mg/l
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lp phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;2;0D
,
' 0;0;2A
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
AB
và
'AA
(Hình 3).
a) To đ của điểm
M
1;0;0
.
b) To độ của điểm
N
0;1;0
.
c) Phương trình mặt phng
DMN
1
1 2 1
x y z
.
d) Khong cách t đim
'C
đến mt phng
DMN
bng
8
3
.
Câu 4: Khi điều tra sc khe nhiều người cao tui một địa phương, ngưi ta thy rng có
40
ngưi
cao tui b bnh tiểu đưng. Bên cnh đó, s ni b bnh huyết áp cao trong nhng ngưi b
bnh tiểu đưng là
70
trong nhng ngưi không b bnh tiu đưng là
Chn ngu nhiên 1
ngưi cao tuổi đ kim tra sc khe.
a) c sut chn được ngưi b bnh tiểu đường là 0,4
b) c sut chọn được ngưi b bnh huyết áp cao, biết người đó bị bnh tiểu đường, là 0,7
c) Xác sut chọn đưc người b bnh huyết áp cao, biết người đó không bị bnh tiểu đường,
0,75
d) c sut chọn được ngưi b bnh huyết áp cao là 0,8
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bng dưới biu din mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca 42 mu y mt n thc vt
(đơn vị: centimét). Tính khong t pn v ca mu s liu ghép nhóm đó (làm tròn kết qu đến
hàng phn chc).
Câu 2: Một người bơm nưc vào mt b chứa nưc. Gi
ht
là th ch nướcm đưc sau
t
gy. Cho
2
62h t at bt

và ban đầu b không nước. Sau 3 giây tth ch nước trong b
3
90m
,
sau
6
giây thì th ch c trong b
3
504m
. Tính th ch c trong b sau khi bơm đưc
9
giây.
Câu 3: Mt chiếc máy được đt tn một gđ ba chân với điểm đt
(0;0;6)E
và các đim tiếp c vi
mặt đất ca ba chân ln t
1 2 3
3 1 3 1
(0;1;0), ; ;0 , ; ;0 .
2 2 2 2
A A A
Biết rng trng
ng ca chiếc y
300 N
. Tìm đưc tọa đ ca c lc tác dng lên giá đ
1 2 3
,,F F F
khi đó
tích vô hướng ca
12
.FF
bng? (Kết qu m tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4: Hình elip được ng dng nhiu trong thc tin, đc bit kiến trúc xây dng như đấu trưng La
Mã, tòa nEllipse Tower Ni, s dng trong thiết kế logo qung cáo, thiết b ni tht. Xét
mt Lavabo (bn ra) m bng s đc hình dng mt na khi elip tròn xoay có thông s kĩ
thut mt tn ca Lavabo là: dài
rng:
660 380 mm
(tham kho hình v bên dưới), Lavabo
độ dày đu
20 mm
. Tính th tích chứa c ca Lavabo? (Kết qu m tròn đến hàng phn
chc)
Câu 5: Hai con tàu
A
và
B
đang cùng một tuyến và cách nhau 5 hi lí. C hai tàu đồng thi ng
khi hành. Tàu A chy v ng Nam vi 6 hi lí/gi, còn tàu
B
chy v v trí hin ti ca tàu
A
vi vn tc 7 hi lí/gi. Hi sau bao lâu thì khong cách gia hai tàu lànht? (Kết qum tròn
đến hàng phần trăm)
Câu 6: Mt công ty sn xut dng c th thao nhận đưc một đơn đt hàng sn xut
8000
qu bóng
tennis. Công ty này s hu mt s máy móc, mi máy có th sn xut
30
qu bóng trong mt gi.
Chi pthiết lp các máy y
200
nghìn đng cho mỗi máy. Khi đưc thiết lp, hoạt đng sn
xut s hoàn toàn din ra t động i s giám sát. S tin phi tr cho ni giám sát
192
nghìn đng mt gi. S máy móc công ty nên s dụng bao nhiêu đ chi phoạt đng thp
nht?
ĐÁP ÁN Đ MU
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc
0,25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
B
D
C
A
C
A
D
A
D
C
D
D
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Đưc
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
12,6
1458
9861
18,8
3,52
16
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Cho hàm s
()y f x
xác định ti
0
6x
và tha mãn
6
6
lim 2
6
x
f x f
x
. Giá tr ca
6f
bng:
A.
12.
. B.
. C.
1
.
3
. D.
1
.
2
.
ng dn gii
Chn B
Hàm s
y f x
có tp c định là
D
và
0
xD
. Nếu tn ti gii hn (hu hn)
0
0
0
( ) ( )
lim
xx
f x f x
xx
thì gii hn gọi là đạo hàm ca m s ti
0
x
.
Vy
6
( ) (6)
6 lim 2.
6
x
f x f
f
x

Câu 2: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong hình sau.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
. C.
3;1
. D.
0;2
.
ng dn gii
Chọn D
T đồ th đã cho ta thấy hàm s nghch biến trên khong
0;2
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đ th như Hình 2.
Đồ th hàm s đã cho có đưng tim cn ngang là:
A.
2x
. B.
2x 
. C.
2y
. D.
2y 
.
ng dn gii
Chn C.
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy đường thng
2y
là đường tim cn ngang của đ th hàm s.
Câu 4: H nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
là?
A.
cosxC
. B.
cosxC
. C.
sinxC
. D.
sinxC
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
sin d cosx x x C
vi
C
hng s.
Câu 5: Cho m s
y f x
bng biến thiên n hình bên. Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
1;1
bng:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
ng dn gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
1;1
bng
2
.
Câu 6: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 0P x y z
?
A.
1
2; 1;1n 
. B.
2
2;1;1n
. C.
3
2; 1;3n 
. D.
4
1;1;3n 
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
2; 1;1n 
mt véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình o sau đây phương trình tham s của đưng
thng?
A.
2
2
3.
4
xt
yt
zt



B.
2
2
3.
42
xy
yt
zt


C.
2
2
3.


xt
yt
zt
D.
23
4 5 .
56



xt
yt
zt
ng dn gii
Chn D.
Ta thy
23
45
56
xt
yt
zt



là một phương trình tham s của đường thng.
Câu 8: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho mt cu:
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9 S x y z
Tâm ca mt cu
S
có tọa độ là:
A.
6; 7;8 .
B.
6;7;8 .
C.
6;7; 8 .
D.
6;7;8 .
ng dn gii
Chn A.
Mt cu
S
tọa đ tâm
6; 7;8I
vàn kính
9R
Câu 9: Cho hai biến c
,AB
vi
0 ( ) 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
B.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
C.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
D.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
ng dn gii
Chn D.
Công thc đúng là
. | . |P A P B P A B P B P A B
.
Câu 10: Xét mu s liu ghép nhóm cho Bng 1. Gi
x
s trung bình cng ca mu s liu gp
nhóm. Đ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đó đưc tính bng công thc nào trong các công
thc sau?
Nhóm
Giá tr
đại din
Tn s
12
;aa
23
;aa
….
1
;
mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
B.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
C.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
D.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
ng dn gii
Chn C.
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm
2 2 2
1 1 2 2
...
mm
n x x n x x n x x
s
n
Câu 11: Cho hàm s y =
()fx
đ th như Hình 3. Gi
H
din ch hình phẳng được tô màu. Thch
V
ca khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
H
quanh trc
Ox
A.
0
2
2
( ) dV f x x
. B.
0
2
2
( ) dV f x x
. C.
2
2
0
( ) dV f x x
. D.
2
2
0
( ) dV f x x
.
ng dn gii
Chn D.
Hình phng
H
đưc gii hn bởi 4 đường: Đ th hàm s
()y f x
, trc hoành
Ox
và hai đưng
thng
0, 2xx
. Do đó khi tròn xoay to thành khi cho hình phng
H
quay quanh trc
Ox
th tích là
2
2
0
()V f x dx
.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khng định nào sai?
A. Pơng sai luôn luôn là s không âm.
B. Phương sai là nh phương của đ lch chun.
C. Phương sai càng lớn thì đ phân tác ca các giá tr quanh s trung bình càng ln.
D. Pơng sai luôn luôn lớn hơn độ lch chun.
ng dn gii
Khi
0;1x
thì
2
ss
nên khng định phương sai luôn lớn hơn độ lch chunsai.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai
Câu 1: Ta có
43
. 24 144 2 500 100.Q t Q t dt t t t C Q C
Suy ra
43
24 144 100Q t t t t
a) sai.
Sau 5 gi ng khách tham quan
5 1325Q
. Do đó b) đúng.
Ta có
0;13
max 6 1396.Q t Q
Do đó d) đúng, c) Sai
Đáp án: a) S, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 2: t m số
2
15t
y(t) 5
9t 1

trên nửa khoảng
0; 
2
2
2
135t 15
y(t)
9t 1
1
t
3
y(t) 0
1
t (loai)
3


Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy
0;
max y(t) y(0) 5


Vy vào các thời điểm t=0 t nồng độ oxygen trong c cao nhất t=1/3 giờ thì nồng đ
oxygen trong nước thấp nhất.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S.
Câu 3: a) Do
0;0;0A
,
2;0;0B
M
là trung đim ca
AB
nên
1;0;0M
. Suy ra a) Đúng
b) Do
0;0;0A
,
' 0;0;2A
và
N
là trung đim ca
'AA
nên
0;0;1N
. Suy ra b) Sai.
c) Do
1;0;0M
,
0;0;1N
,
0;2;0D
. Phương trình mặt phng
DMN
1
1 2 1
x y z
( phương trình đoạn chn ). Suy ra c) Đúng
d) Ta có: Phương trình mặt phng
DMN
1
1 2 1
x y z
2 2 2 0x y z
. Mà đim
' 2;2;2C
t đó ta có:
2 2 2
2.2 2 2.2 2
8
';
3
2 1 2
d C DMN


. Suy ra d) Đúng
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ.
Câu 4: Xét các biến c:
A
: “Chọn được người b bnh tiểu đường”;
B
: “Chọn được người b bnh huyết áp cao”.
Khi đó,
( ) 0,4; ( ) 0,6; ( | ) 0,7; ( | ) 0,25.P A P A P B A P B A
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
( ) ( ). ( | ) ( ). ( | ) 0,4.0,7 0,6.0,25 0,43.P B P A P B A P A P B A
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
NG DN GII:
Câu 1: S phn t ca mu là
42n
.
- Ta có:
42
10,5
44
n

mà
5 10,5 15
. Suy ra nhóm 2 nhóm đu tiên tn s tích lu ln
hơn hoặc bng 10,5. Xét nm 2 nhóm
[45;50
)
2
45; 5; 10s h n
và nm 1 nhóm
[40;45)
1
5cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th nht là:
1
10,5 5 191
45 .5 ( ).
10 4



Q cm
- Ta có:
3 3.42
31,5
44
n

mà
31 31,5 38
. Suy ra nhóm 5 nhóm đu tiên tn s tích lu
lớn n hoặc bng 31,5. Xét nhóm 5 nhóm
[60;65)
5
60; 5; 7t l n
và nhóm 4 nm
[55;60)
4
31cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th ba là:
3
31,5 31 845
60 .5 ( ).
7 14



Q cm
Vy khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là:
31
12,6( ).
Q
Q Q cm
Đáp số:
12,6
.
Câu 2:
3
2
0
6 2 d 90at bt t
3
32
0
2 90at bt
54 9 90ab
(1)
6
2
0
6 2 d 504at bt t
6
32
0
2 504at bt
432 36 504ab
(2)
T (1), (2)
2
3
6
a
b
. Sau khi bơm
9
gy thì thch nước trong b là:
9
2
0
4 12 dV t t t
=
9
3 2 3
0
4
6 1458
3
t t m




.
Đáp số:
1458
.
Câu 3:
Ta có:
1 2 3 1 2 3
3 1 3 1
(0;1; 6); ; ; 6 ; ; ; 6 37
2 2 2 2
EA EA EA EA EA EA
1 2 3
F F F
vì đèn cân bằng và trng lc của đèn tác dụng đều lên 3 chân của giá đ
Do đó:
11
22
33
1 2 3
(0; ; 6 )
31
; ; 6
22
31
; ; 6
22
(0;0; 18 )
F kEA k k
F kEA k k k
F kEA k k k
F F F k






1 2 3
50
(0;0; 300) 18 300
3
F F F P k k
Vy
1 2 3
50 25 3 50 25 3 50
0; ; 100 ; ; ; 100 ; ; ; 100
3 3 6 3 6
F F F



Suy ra
12
88750
.
9
FF
Đáp số:
9861
.
Câu 4: Gi s mt trên của Lavabo được biu din nhình v bên dưới. Gi h trc tọa đ
Oxy
n
hình v. Gi
E
là elip nh bên trong.
Độ dài trc ln ca
E
31
2 660 40 620mm dm
5
a
31
dm
10
a
.
Độ dài trc bé ca
E
17
2 380 40 340mm dm
5
b
17
dm
10
b
.
Vy phương trình của
E
là:
22
22
1
31 17
10 10
xy

2
2
289 100
1
100 961
x
y



.
Th tích khi tròn xoay khi quay min gii hn bi
E
, trc
Ox
và
31
10
x 
,
31
10
x
(Phn
gch chéo trong hình) quanh trc
Ox
là:
31
2
10
3
31
10
289 100 8959
1 d dm
100 961 750
x
Vx



Vy th tích chứa nước ca Lavabo
3
18,8 dm
2
V
.
Đáp số:
18,8
.
Câu 5: Ti thời đim
t
, sau khi xut phát, khong cách gia hai tàu
d
. Khi đó u
A
đang v trí
1
A
và tàu
B
đang ở v trí
1
B
như hình v trên.
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
5 (5 7 ) (6 ) .d AB AA BB AA t t
Quãng đưng tàu
B
đi được là
1
7
B
BB v t t
.
Quãng đưng tàu
A
đi được là
1
.6
A
AA v t t
.
Vy
2
85 70 25d t t
.
Đặt
2
( ) 85 70 25(f t t t
vi
0)t
.
Bài toán tr thành tìm
(0;5)
min ( )
t
ft
.
Ta có
2
170 70 7
( ) , ( ) 0 ( ).
17
2 85 70 25
t
f t f t t h
tt


Lp bng biến thiên
T bng biến thiên, ta có
0;
2
7 6 85
min ( ) 3,52
17 17






x
f t f
(hi lí)
Đáp số:
35,2
.
Câu 6: Gi s máy móc công ty s dụng để sn xut là
,0x x x
.
Thi gian cần để sn xut hết
8000
qung là:
8000
30x
.
Tổng chi phí đ sn xut là:
8000 51200
200 .192 200
30
P x x x
xx
Ta có:
2
2
16
51200
200 0 256
16
x
P x x
xL
x

.
Vy công ty nên s dng
16
máy đ chi phí hoạt đng là thp nht.
Đáp số:
16
.

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 6
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
f x  f 6 Câu 1:
Cho hàm số y f (x) xác định tại x  6 và thỏa mãn lim  2 f  6 0 x6 x  . Giá trị của   6 bằng: 1 1 A. 12.. B. 2 . C. . . D. . . 3 2 Câu 2:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  0.
B. 2; . C.  3  ;  1 . D. 0; 2 . Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 2.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. x  2 . B. x  2  . C. y  2 . D. y  2 . Câu 4:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  sin x là?
A. cos x C .
B. cos x C .
C. sin x C .
D. sin x C . Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1  ;  1 bằng: A. 3  . B. 1. C. 2  . D. 1. Câu 6:
Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P:2xy z 3 0?
A. n  2; 1; 1 .
B. n  2;1;1 .
C. n  2; 1;3 . D. n  1  ;1;3 . 4   3   2   1   Câu 7:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 x  2  tx  2  yx  2  t
x  2  3t    
A. y  3  t . B. 2
y  3  t .
C. y  3  t .
D. y  4  5t .     z  4  t
z  4  2t  2 z   t z  5  6  t 2 2 2 Câu 8:
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
x    y   z   2 ( ) : 6 7 8  9
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là: A. 6; 7  ;8. B.  6  ;7;8. C. 6;7; 8  .
D. 6;7;8. Câu 9: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. B. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. C. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. D. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B.
Câu 10: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Giá trị Nhóm Tần số đại diện a ;a x n 1 2  1 1 a ;a x n 2 3  2 2 …. a ;a x n m m m m 1   n Bảng 1 n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 A. s m m . n n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 B. s m m . m n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 C. s m m . n n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 D. s m m . m
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như Hình 3. Gọi H là diện tích hình phẳng được tô màu. Thể tích
V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox 0 0 2 2 2 2 2 2
A. V    f (x) dx . B. V   f (x) dx .
C. V   f (x) dx .
D. V    f (x) dx . 2 2 0 0
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B.
Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C.
Phương sai càng lớn thì độ phân tác của các giá trị quanh số trung bình càng lớn.
D.
Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Tại một khu di tích vào ngày lễ hội hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được biểu
diễn bằng hàm số Qt 3 2
 4t  72t  288t , trong đó t tính bằng giờ ( 0  t 13), Qttính bằng
khách/giờ. Nguồn: R.Larson and B. Eawads, Calculus 10e, Cengage). Sau 2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Lượng khách tham quan được biểu diễn bởi hàm số Qt  4 3 2
t  24t 144t .
b) Sau 5 giờ lượng khách tham quan là 1325 người.
c) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1296 người.
d) Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất tại thời điểm t  6 . Câu 2:
Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước. Nồng
độ oxygen mg / l trong một hồ nước sau t giờ t  0 khi một lượng rác thải hữu cơ bị xả vào 15t
hồ được xấp xỉ bởi hàm số y t   5  2 9t  1
a) Vào thời điểm t  1 thì nồng độ oxygen trong nước là 3,5mg / l
b) Nồng độ oxygen mg / l trong một hồ nước không vượt quá 5mg / l
c) Vào thời điểm t  0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất
d) Nồng độ oxygen mg / l trong một hồ nước thấp nhất là 3,5mg / l Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có A0;0;0 , B2;0;0 ,
D 0;2;0 , A'0;0;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AA' (Hình 3).
a) Toạ độ của điểm M là 1;0;0 .
b) Toạ độ của điểm N là 0;1;0 . x y z
c) Phương trình mặt phẳng  DMN  là    1. 1 2 1 8
d) Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng  DMN  bằng . 3 Câu 4:
Khi điều tra sức khỏe nhiều người cao tuổi ở một địa phương, người ta thấy rằng có 40 người
cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Bên cạnh đó, số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị
bệnh tiểu đường là 70 trong những người không bị bệnh tiểu đường là  Chọn ngẫu nhiên 1
người cao tuổi để kiểm tra sức khỏe.
a) Xác suất chọn được người bị bệnh tiểu đường là 0,4
b) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó bị bệnh tiểu đường, là 0,7
c) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó không bị bệnh tiểu đường, là 0,75
d) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao là 0,8
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Bảng dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm vể chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật
(đơn vị: centimét). Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Câu 2:
Một người bơm nước vào một bể chứa nước. Gọi h t  là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho ht  2
 6at  2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 3 90m ,
sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 3
504m . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây. Câu 3:
Một chiếc máy được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt E(0; 0; 6) và các điểm tiếp xúc vối  3 1   3 1 
mặt đất của ba chân lần lượt là A (0;1; 0), A
;  ; 0 , A  
;  ; 0 . Biết rằng trọng 1 2 3  2 2   2 2     
lượng của chiếc máy là 300 N . Tìm được tọa độ của các lực tác dụng lên giá đỡ F , F , F khi đó 1 2 3
tích vô hướng của F .F bằng? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 1 2 Câu 4:
Hình elip được ứng dụng nhiều trong thực tiễn, đặc biệt là kiến trúc xây dựng như đấu trường La
Mã, tòa nhà Ellipse Tower Hà Nội, sử dụng trong thiết kế logo quảng cáo, thiết bị nội thất. Xét
một Lavabo (bồn rửa) làm bằng sứ đặc hình dạng là một nửa khối elip tròn xoay có thông số kĩ
thuật mặt trên của Lavabo là: dài  rộng: 660 380 mm (tham khảo hình vẽ bên dưới), Lavabo có
độ dày đều là 20 mm . Tính thể tích chứa nước của Lavabo? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Câu 5:
Hai con tàu A B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời cùng
khởi hành. Tàu A chạy về hướng Nam với 6 hải lí/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại của tàu A
với vận tốc 7 hải lí/giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là bé nhất? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 6:
Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ.
Chi phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản
xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192
nghìn đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất? ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D C A C A D A D C D D PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 12,6 1458 9861 18,8 3,52 16
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
f x  f 6 Câu 1:
Cho hàm số y f (x) xác định tại x  6 và thỏa mãn lim
 2 . Giá trị của f 6 0 x6 x  6 bằng: 1 1 A. 12.. B. 2 . C. . . D. . . 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Hàm số y f x có tập xác định là D x D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) 0
f (x)  f (x ) 0 lim
thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x . 0 xx x  0 x0
f (x)  f (6)
Vậy f 6  lim  2. x6 x  6 Câu 2:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0  .
B. 2; . C.  3  ;  1 . D. 0; 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Từ đồ thị đã cho ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 . Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 2.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. x  2 . B. x  2  . C. y  2 . D. y  2 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 4:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  sin x là?
A. cos x C .
B. cos x C .
C. sin x C .
D. sin x C . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có sin d
x x   cos x C
với C là hằng số. Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1  ;  1 bằng: A. 3  . B. 1. C. 2  . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1  ;  1 bằng 2  . Câu 6:
Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P:2xy z 3 0?
A. n  2; 1; 1 .
B. n  2;1;1 .
C. n  2; 1;3 . D. n  1  ;1;3 . 4   3   2   1   Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có n  2; 1  ; 
1 là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . Câu 7:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 x  2  tx  2  yx  2  t
x  2  3t    
A. y  3  t . B. 2
y  3  t .
C. y  3  t .
D. y  4  5t .     z  4  t
z  4  2t  2 z   t z  5  6  t Hướng dẫn giải Chọn D.
x  2  3t
Ta thấy  y  4  5t là một phương trình tham số của đường thẳng. z  5 6t  2 2 2 Câu 8:
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
x    y   z   2 ( ) : 6 7 8  9
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là: A. 6; 7  ;8. B.  6  ;7;8. C. 6;7; 8  .
D. 6;7;8. Hướng dẫn giải Chọn A.
Mặt cầu  S  có tọa độ tâm I 6; 7
 ;8 và bán kính R  9 Câu 9: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. B. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. C. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. D. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. Hướng dẫn giải Chọn D.
Công thức đúng là P A  P B.P A | B  P B.PA | B.
Câu 10: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Giá trị Nhóm Tần số đại diện a ;a x n 1 2  1 1 a ;a x n 2 3  2 2 …. a ;a x n m m m m 1   n Bảng 1 n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 A. s m m . n n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 B. s m m . m n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 C. s m m . n n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 D. s m m . m Hướng dẫn giải Chọn C.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là
n x x2  n x x2 ... n x x m m 2 1 1 2 2 s n
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như Hình 3. Gọi H là diện tích hình phẳng được tô màu. Thể tích
V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox 0 0 2 2 2 2 2 2
A. V    f (x) dx . B. V   f (x) dx .
C. V   f (x) dx . D. V    f (x) dx . 2 2 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D.
Hình phẳng H được giới hạn bởi 4 đường: Đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành Ox và hai đường
thẳng x  0, x  2 . Do đó khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox có 2 2
thể tích là V    f (x) dx . 0
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B.
Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C.
Phương sai càng lớn thì độ phân tác của các giá trị quanh số trung bình càng lớn.
D.
Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn. Hướng dẫn giải Khi x 0;  1 thì 2
s s nên khẳng định phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn là sai.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1:
Ta có Q t   Q  t 4 3
.dt t  24t 144t C Q 2  500  C  100. Suy ra Qt 4 3
t  24t 144t 100  a) sai.
Sau 5 giờ lượng khách tham quan là Q5 1325 . Do đó b) đúng.
Ta có max Q t   Q 6  1396. Do đó d) đúng, c) Sai 0;1  3
Đáp án: a) S, b) Đ, c) S, d) Đ. 15t Câu 2: Xét hàm số y(t)  5  0;   2
9t  trên nửa khoảng   1  1 t  2 135t 15  y’(t)  3 y’(t)  0    9t  2 2 1 1 t   (loai)  3 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy max y(t)  y(0)  5 0; 
Vậy vào các thời điểm t=0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất và t=1/3 giờ thì nồng độ
oxygen trong nước thấp nhất.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S. Câu 3:
a) Do A0;0;0 , B2;0;0 và M là trung điểm của AB nên M 1;0;0 . Suy ra a) Đúng
b) Do A0;0;0 , A'0;0;2 và N là trung điểm của AA' nên N 0;0;  1 . Suy ra b) Sai.
c) Do M 1;0;0 , N 0;0; 
1 , D 0;2;0 . Phương trình mặt phẳng  DMN  là x y z
   1 ( phương trình đoạn chắn ). Suy ra c) Đúng 1 2 1
d) Ta có: Phương trình mặt phẳng DMN  là x y z
   1  2x y  2z  2  0 . Mà điểm C '2;2;2 từ đó ta có: 1 2 1   
d C DMN  2.2 2 2.2 2 8 ';   . Suy ra d) Đúng 2 2 2   3 2 1 2
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ. Câu 4:
Xét các biến cố: A : “Chọn được người bị bệnh tiểu đường”;
B : “Chọn được người bị bệnh huyết áp cao”. Khi đó, P( ) A  0, 4; P( )
A  0, 6; P(B | )
A  0, 7; P(B | ) A  0, 25.
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P(B)  P( )
A .P(B | ) A P( )
A .P(B | )
A  0, 4.0, 7  0, 6.0, 25  0, 43.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1:
Số phần tử của mẫu là n  42 . n 42 - Ta có: 
 10,5 mà 5 10,5 15 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn 4 4
hơn hoặc bằng 10,5. Xét nhóm 2 là nhóm [45;50 ) có s  45;h  5;n 10 và nhóm 1 là nhóm 2
[40; 45) có cf  5 . 1
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là: 10,5  5  191 Q  45  .5  ( cm). 1    10  4 3n 3.42 - Ta có: 
 31,5 mà 31  31,5  38 . Suy ra nhóm 5 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ 4 4
lớn hơn hoặc bằng 31,5. Xét nhóm 5 là nhóm [60; 65) có t  60;l  5; n  7 và nhóm 4 là nhóm 5
[55; 60) có cf  31. 4
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  31,5  31 845 Q  60  .5  ( cm). 3    7  14
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
  Q Q 12,6( cm). Q 3 1 Đáp số: 12,6 . 3 Câu 2:  2
6at  2bt dt  90  2at bt  3 3 2
 90  54a 9b  90 (1) 0 0 6  2
6at  2bt dt  504  2at bt  6 3 2
 504  432a 36b  504 (2) 0 0  2 a  Từ (1), (2)  
3 . Sau khi bơm 9 giây thì thể tích nước trong bể là: b  6 9 9  4  V   2
4t 12t dt = 3 2 t  6t 1458    3 m  .  3  0 0 Đáp số: 1458. Câu 3:  3 1   3 1  Ta có: EA  (0;1; 6  ); EA   ;  ; 6  ; EA   ;  ; 6
   EA EA EA  37 1 2 3 1 2 3  2 2   2 2     
F F F vì đèn cân bằng và trọng lực của đèn tác dụng đều lên 3 chân của giá đỡ 1 2 3 Do đó:
F k EA  (0; k; 6  k) 1 1  3 1 
F k EA   k;  k; 6  k  2 2   2 2    3 1 
F k EA    k;  k; 6  k  3 3   2 2  
F F F  (0;0; 18  k) 1 2 3 50
F F F P  (0; 0; 30
 0)  18k  300  k  1 2 3 3  50   25 3 50   25 3 50  Vậy F  0; ; 1  00 ; F     ;  ; 1  00; F   ;  ; 1  00 1 2 3 3  3 6   3 6        88750 Suy ra F .F  1 2 9 Đáp số: 9861. Câu 4:
Giả sử mặt trên của Lavabo được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Gọi hệ trục tọa độ Oxy như
hình vẽ. Gọi  E là elip nhỏ bên trong. Độ 31
dài trục lớn của  E là 2a  660  40  620 mm  31 dm  a  dm . 5 10 Độ 17
dài trục bé của  E là 2b  380  40  340 mm  17 dm  b  dm . 5 10 2 2 x y 2 289  100x
Vậy phương trình của  E là:  1 2  y  1  . 2 2  31 17  100  961      10  10  31 31
Thể tích khối tròn xoay khi quay miền giới hạn bởi  E , trục Ox x   , x (Phần 10 10
gạch chéo trong hình) quanh trục Ox là: 31 10 2 289  100x  8959 V    1 dx   3 dm  100  961  750 31 10 V
Vậy thể tích chứa nước của Lavabo là 3 18,8 dm . 2 Đáp số: 18,8. Câu 5:
Tại thời điểm t , sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu là d . Khi đó tàu A đang ở vị trí A 1
và tàu B đang ở vị trí B như hình vẽ trên. 1
Ta có d AB AA  5  BB 2 2 2 2 2 2 2
AA  (5  7t)  (6t) . 1 1 1 1
Quãng đường tàu B đi được là BB v t  7t . 1 B
Quãng đường tàu A đi được là AA v .t  6t . 1 A Vậy 2
d  85t  70t  25 . Đặt 2
f (t)  85t  70t  25( với t  0) .
Bài toán trở thành tìm min f (t) t (  . 0;5)  170t  70  7 Ta có f (t) 
, f (t)  0  t  ( ) h . 2   17 2 85t 70t 25 Lập bảng biến thiên  7  6 85
Từ bảng biến thiên, ta có min f (t)  f   3,52   (hải lí)    x 17  17 0;   2  Đáp số: 35,2. Câu 6:
Gọi số máy móc công ty sử dụng để sản xuất là xx ,  x  0. 8000
Thời gian cần để sản xuất hết 8000 quả bóng là: . 30x
Tổng chi phí để sản xuất là: P x 8000 51200  200x  .192  200x  30x xx  16 51200
Ta có: P x 2  200 
 0  x  256   . 2 x x  16   L
Vậy công ty nên sử dụng 16 máy để chi phí hoạt động là thấp nhất. Đáp số: 16.