ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 9
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đ
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên bng biến thiên như hình vẽ. Phát biu nào sau
đây đúng?
A. m s
y f x
nghch biến trên khong
;2
.
B. m s
y f x
nghch biến trên khong
2;
.
C. m s
y f x
đồng biến trên khong
0;3
.
D. m s
y f x
nghch biến trên khong
1; 
Câu 2. Cho hàm s
có đồ th nư hình bên dưi. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
CT
1, 1yy
.
B.
CT
1, 3yy
.
C.
CT
1, 3yy
.
D.
CT
1, 2yy
.
Câu 3. Cho hàm s
y F x
là mt nguyên hàm ca m s
3
x
y
.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
3
ln3
x
F x C
. B.
3 ln3
x
F x C
.
C.
13
x
F x x C
. D.
1
.3
x
F x x C

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua đim
1; 1;2A
và có vectơ pháp tuyến
3; 1;4n 
A.
3 4 10 0x y z
. B.
2 12 0x y z
.
C.
3 4 12 0x y z
. D.
2 12 0x y z
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình đưng thẳng nào dưới đây
nhn
2;4; 6u 
là vectơ chỉ phương?
A.
1 1 1
1 2 3
x y z


. B.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
C.
1 1 1
1 2 3
x y z

. D.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu?
A.
22
2
2 27x y x z
. B.
2
22
1 2 16xyz
.
C.
2 2 2
1 4 3 81x y z 
. D.
22
1 2 16xyz
.
Câu 7. Cho hai biến c
A
B
. Xác sut ca biến c
A
với điu kin biến c
B
đã xảy ra được gi là
xác sut ca
A
với điu kin
B
, ký hiu là
P A B
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
0P A
thì
P A P A B P A B
.
B. Nếu
0PB
thì
P B P A B P A B
.
C. Nếu
0P AB
thì
P A B P A B P A
.
D. Nếu
0P AB
thì
P A B P A B P B
.
Câu 8. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành bài thi được cho như sau:
Thi gian (phút)
0,5;10,5
10,5;20,5
20,5;30,5
30,5;40,5
40,5;50,5
S hc sinh
2
10
6
4
3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
0,5;10,5
. B.
10,5;20,5
. C.
20,5;30,5
. D.
30,5;40,5
.
Câu 9. Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 8, ta có kết qu sau:
Nhóm
Chiu cao
(cm)
S hc sinh
1
150;152
5
2
152;154
18
3
154;156
40
4
156;158
26
5
158;160
8
6
160;162
3
100N
Giá tr đại din ca nhóm th tư là
A. 156,5. B. 157. C. 157,5. D. 158.
Câu 10. Trong không gian, cho mt vt th nm trong khong không gian gia hai mt phng (P) (Q)
cùng vuông góc vi trc Ox tại các đim a và b. Mt phng vuông góc vi trc Ox tại đim hoành
độ x
a x b
ct vt th theo mt ct có din ch
Sx
. Nếu
Sx
m s liên tc trên
;ab
thì thch vt th đưc tính bing thc:
A.
Sd
b
a
V x x
. B.
1
Sd
b
a
V x x
. C.
2
d
b
a
V S x x


. D.
Sd
b
a
V x x
.
Câu 11. Kho sát thời gian đc sách mi ngày ca mt s học sinh thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên là
A.
[40;60)
. B.
[20;40)
. C.
[60;80)
. D.
[80;100)
.
Câu 12. Gi s mt cht phóng x b pn theo cách sao cho khối lượng
mt
ca cht còn li (nh
bng kilôgam) sau
t
ny được cho bi m s
0,015
13
t
m t e
. Tìm khối ng ca chất đó tại thi
đim
0t
.
A.
14 .kg
B.
12 .kg
C.
13 .kg
D.
15 .kg
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho đưng thng
1
:
1
xt
yt
zt

và điểm
1;3; 1A
.
a) Đưng thng
đi qua
2; 1;0M
.
b) Gi
là góc giữa đường thng
trc
Ox
. Khi đó
cos
bng
3
3
.
c) Hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng
d
là đim
( ; ; )H a b c
. Khi đó
5abc
.
d) Đưng thng
d
đi qua điểm
A
, ct và vuông góc vi đường thng
đi qua
2; 1;0M
.
Câu 2: Cho hàm s
2
2
2
xx
y f x
x


có đ th
C
a) Đồ th
C
có tim cn đứng là đường thng
2x
.
b) Đồ th
C
có tim cận xiên là đưng thng
1yx
c) Hàm s đng biến trên khong
1;1
.
d) Đồ th
C
cắt đường thng
1y 
tại hai đim.
Câu 3: Mt công ty kinh doanh bất động sản có 20 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ
vi giá 2 triệu đng/ tháng thì tt c các căn h đều có người thuê. Nhưng c mi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn h thêm 200 nghìn đng/tháng thì có thêm một căn hộ b b trng.
a) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ vi giá 2,6 triệu đng/tháng thì có 3 phòng b b trng.
b) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ vi giá 2,6 triệu đồng/tháng thì doanh thu ca công ty trong
tháng đó là 34 triệu.
c) Nếu công ty cho thuê mỗi căn h với giá tăng thêm là 200x (x
*
) thì doanh thu đưc tính
theo công thc
20 2000 200T x x x
(nghìn đng).
d) ng ty khi cho thuê mi căn hộ vi giá 2,8 triu tng s tin thu đưc là ln nht.
Câu 4: cửa ra o của một nsách một thiết bị cảnh o hàng hóa chưa được thanh toán khi qua
cửa. Thiết bphát chng cnh báo với
99%
các hàng hóa ra cửa chưa thanh toán và
0,1%
các hàng a đã thanh toán. Tlhàng hóa qua cửa không được thanh toán
0,1%
. Chọn ngẫu
nhiên mộtng hóa khi đi qua cửa.
a) c suất để hàng qua cửa đã thanh toán là
99,9%
.
b) c suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo
1%
.
c) Xác suất để hàng qua cửa đã thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh o là
0,1%
.
d) c suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị không phát chuông cảnh báo
0,001%
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ni ta d định lp kính cho ca ca mt mái vòm có dng hình parabol. Hãy tính din tích mt
kính cn lp vào, biết rng vòm ca cao
21
m và rng
70
m (nh bêni)
Câu 2. Sau khi đo ch thước của thùng ợu vang (Hình 36), bạn Quân xác định thùng ợu vang có dạng
hình tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
0,011 0,071 40,y x x
trc
Ox
và hai đưng thng
35, 35xx
quay quanh trc
Ox
. Tính th tích
thùng rượu vang đó, biết đơn v trên mi trc tọa độ centimét.
Câu 3. Trong mt b hình lp
phương cạnh
1m
có cha mt ít
c. Người ta đặt đáy bể nghiêng so
vi mt phng nm ngang. Biết rng,
lúc đó mặt nước có dng hình bình
hành
ABCD
và khong cách t đim
,,A B C
đến đáy b ơng ứng là
40 ,44 ,48cm cm cm
. Đáy b nghiêng
so vi mt phng nm ngang mt góc
bao nhiêu độ (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
Câu 4. Có hai hp cha bi, hp th nht cha
2
bi trng và
8
bi đen, hộp th hai cha
9
bi trng và
1
bi
đen. Lấy ngu nhiên hai viên bi t hp th nht b sang hp th hai, sau đó lấy ngu nhiên ba viên bi t hp
th hai. Tính xác suất để trong ba viên bi ly ra t hp th hai
2
viên bi trng (kết qum tròn ti hàng
phn trăm)
Câu 5. Mt phn đường ray tàun siêu tc có dng đồ th hàm s bc ba: y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d,
(
0a
). Trc Ox mô t quãng đưng tàu di chuyn theo chiu ngang (tính bng centimét), trc Oy mô t
chiu cao của đường ray (tính bng centimét) ti mi v tx. Chiu cao xut phát là 50 cm.u xuống dưi
mặt đất ln th nht t v trí x = 20 cm, tàu lên khi mặt đất v trí x = 50 cm và sau đó xuống dưới mặt đất
ln th hai v trí x = 100 cm. Xét đ th ca hàm s đã cho khi x
[0; 100] như hình v bên dưi:
Câu 6. Một người nông dân có 15 000 000 đng vi d định làm mt cái hàng rào hình ch E dc theo
một con sông (như hình v) nhm rào một khu đt có hai phn ch nhật đ trng rau. Đối vi mt hàng
rào song song vi b sông thì chi phí nguyên vt liu là
60000
đồng một mét, còn đi vi ba mt hàng
rào song song nhau thì chi phí nguyên vt liu là
50000
đồng mt mét. Tìm din tích ln nht ca khu
đất rào được (đơn v m
2
)
ĐÁP ÁN
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc
0,25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
B
B
A
C
B
B
B
B
B
D
A
C
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) S
c) S
c) S
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
d) S
d) Đ
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Đưc
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
980
281
2,3
0,31
180
6250
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên bng biến thiên như hình vẽ. Phát biu nào sau
đây đúng?
A. m s
y f x
nghch biến trên khong
;2
.
B. m s
y f x
nghch biến trên khong
2;
.
C. m s
y f x
đồng biến trên khong
0;3
.
D. m s
y f x
nghch biến trên khong
1; 
Gii
Chn B
T bng biến thiên suy ra hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2;
.
Câu 2. Cho hàm s
có đồ th nư hình bên dưi. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
CT
1, 1yy
.
B.
CT
1, 3yy
.
C.
CT
1, 3yy
.
D.
CT
1, 2yy
.
Gii
Chn B
T đồ th suy ra hàm s
y f x
CT
1, 3yy
.
Câu 3. Cho hàm s
y F x
là mt nguyên hàm ca m s
3
x
y
.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
3
ln3
x
F x C
. B.
3 ln3
x
F x C
.
C.
13
x
F x x C
. D.
1
.3
x
F x x C

.
Gii
Chn A
Ta có
3
3
ln3
x
x
dx C
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua đim
1; 1;2A
và có vectơ pháp tuyến
3; 1;4n 
A.
3 4 10 0x y z
. B.
2 12 0x y z
.
C.
3 4 12 0x y z
. D.
2 12 0x y z
.
Gii
Chn C
Phương trình mặt phng đi qua điểm điểm
1; 1;2A
và có vectơ pháp tuyến
3; 1;4n 
3 1 1 4 2 0 3 4 12 0x y z x y z
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình đưng thẳng nào dưới đây
nhn
2;4; 6u 
là vectơ chỉ phương?
A.
1 1 1
1 2 3
x y z


. B.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
C.
1 1 1
1 2 3
x y z

. D.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
Gii
Chn B
Phương trình đường thng
2;4; 6u 
vectơ chỉ phương nên nhận vectơ
1;2; 3v 
vectơ ch
phương.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu?
A.
22
2
2 27x y x z
. B.
2
22
1 2 16xyz
.
C.
2 2 2
1 4 3 81x y z 
. D.
22
1 2 16xyz
.
Gii
Chn B
Phương trình đưng tròn tâm I(a; b;c) n kính R dng
22
2
2
x za b Rcy
Câu 7. Cho hai biến c
A
B
. Xác sut ca biến c
A
với điu kin biến c
B
đã xảy ra đưc gi là
xác sut ca
A
với điu kin
B
, ký hiu là
P A B
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
0P A
thì
P A P A B P A B
.
B. Nếu
0PB
thì
P B P A B P A B
.
C. Nếu
0P AB
thì
P A B P A B P A
.
D. Nếu
0P AB
thì
P A B P A B P B
.
Gii
Chn B
Nếu
0PB
thì
P B P A B P A B
.
Câu 8. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành bài thi được cho như sau:
Thi gian (phút)
0,5;10,5
10,5;20,5
20,5;30,5
30,5;40,5
40,5;50,5
S hc sinh
2
10
6
4
3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
0,5;10,5
. B.
10,5;20,5
. C.
20,5;30,5
. D.
30,5;40,5
.
Gii
Chn B
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
10,5;20,5
Câu 9. Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 8, ta có kết qu sau:
Nhóm
Chiu cao
(cm)
S hc sinh
1
150;152
5
2
152;154
18
3
154;156
40
4
156;158
26
5
158;160
8
6
160;162
3
100N
Giá tr đại din ca nhóm th tư là
A. 156,5. B. 157. C. 157,5. D. 158.
Gii
Chn B
Giá tr đại din ca nhóm th tư là
156 158
157
2
.
Câu 10. Trong không gian, cho mt vt th nm trong khong không gian gia hai mt phng (P) (Q)
cùng vuông góc vi trc Ox tại các đim a và b. Mt phng vuông góc vi trc Ox tại đim hoành
độ x
a x b
ct vt th theo mt ct có din ch
Sx
. Nếu
Sx
m s liên tc trên
;ab
thì thch vt th đưc tính bing thc:
A.
Sd
b
a
V x x
. B.
1
Sd
b
a
V x x
. C.
2
d
b
a
V S x x


. D.
Sd
b
a
V x x
.
Gii
Chn D
Sd
b
a
V x x
.
Câu 11. Kho sát thời gian đc sách mi ngày ca mt s học sinh thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên là
A.
[40;60)
. B.
[20;40)
. C.
[60;80)
. D.
[80;100)
.
Gii
Chn A
Ta có:
42n
n trung v ca mu s liu trên là
21 22
2
2
xx
Q
21 22
, 40;60xx
suy ra nhóm cha trung v ca mu s liu trên nhóm
[40;60)
Câu 12. Gi s mt cht phóng x b pn theo cách sao cho khối lượng
mt
ca cht còn li (nh
bng kilôgam) sau
t
ny được cho bi m s
0,015
13
t
m t e
. Tìm khối ng ca chất đó tại thi
đim
0t
.
A.
14 .kg
B.
12 .kg
C.
13 .kg
D.
15 .kg
Gii
Chn C
Khi
0,015 0 0
0, (0) 13 13 13t m e e

. Vy khối lượng ca cht phóng x ban đầu
13 kg
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai
Câu 1:
a) Đưng thng
đi qua
2; 1;0M
. Mnh đề a) đúng.
b) Đưng thng
d
co
một véc tơ chỉ phương
1; 1;1u
.
Trc
Ox
co
một véc tơ chỉ phương là
1;0;0i
.
Ta có
13
Cos ;
3
3
Ox
Mệnh đ b) đúng.
c) Đưng thng
d
co
một véc tơ chỉ phương là
1; 1;1u
.
Gi
1; ; 1H t t t
là hình chiếu vuông góc ca đim
A
trên đưng thng
d
. Ta có
; 3;AH t t t

. 0 3 3 0 1 0;1; 2 1.AH u AH u t t H a b c
Mệnh đ c) sai.
d) Gi
B
là giao điểm của hai đưng thng
d
và
.
Vì
B
nên tọa đ
(1 ; ; 1 )B t t t
. Khi đó
; 3;BA t t t
.
Đưng thng
có một vec tơ chỉ phương là
1; 1;1u 
.
. 0 1d BA u BA u t
.
Suy ra
(1 ; 2 ; 1)BA
.
Do đó đưng thng
d
đi qua đim
A
và nhn
BA
m vectơ chỉ pơng có
phương trình chính tc
1 3 1
1 2 1
x y z

. Khi đó
2; 1;0M
không thuc
.d
Mnh đề d)
sai.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
Câu 2:
2
24
1
22
xx
y f x x
xx


.
a) Đồ th
C
có tim cn đứng là đường thng
2x
. Mệnh đề a) đúng
b) Đồ th
C
có tim cận xiên là đưng thng
1yx
. Mệnh đề b) sai
c)
22
2
04
24
0 0 4
2
2
2
xx
x x x x
y f x f x x x
x
x
x
. Suy ra m s
đồng biến trên các khong
;0 ; 4;
. Mệnh đề c) sai
d) Phương trình
1fx
2x
2
2
2
1 0 0
2
xx
xx
x

(tha
2x
) : Mệnh đề d)
sai
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) S.
Câu 3: Mt công ty kinh doanh bất động sản có 20 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ
vi giá 2 triệu đng/ tháng thì tt c các căn h đều có người thuê. Nhưng c mi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn h thêm 200 nghìn đng/tháng thì có thêm một căn hộ b b trng.
a) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ vi giá 2,6 triệu đng, tc là tăng giá 600 nghìn đng. Suy ra
có 3 phòng b b trng. Mệnh đề a) đúng
b) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ vi giá 2,6 triệu đồng/tháng thì doanh thu ca công ty trong
tháng đó là
20 3 2,6 44,22
(triệu đồng) . Mnh đề b) sai
c) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ với giá tăng thêm là 200x (nghìn đng) (x
*
) thì doanh
thu được tính theo công thc
20 2000 200T x x x
(nghìn đng).Mnh đề c) đúng
Vì c tăng thêm 200 nghìn đồng vào giá thuê một căn hộ trên mt tháng thì một căn hộ b b
trng.
Gi s lần tăng 200 nghìn đng vào giá thuê một căn h trên mt tháng là x (x
*
).
Khi đó x cũng s n hộ b b trng.
Tng s tiền công ty thu đưc lúcy là
2
2000 200 20 40000 2000 200T x x x x x
d) ng ty khi cho thuê mỗi căn h vi giá 2,8 triu tng s tiền thu đưc là ln nht. Mnh đ d)
sai
Vì:
Xét hàm s
2
40000 2000 200T x x x
vi
*
x
.
Ta có
2000 400T x x
;
0 2000 400 0 5T x x x
(tha mãn).
Bng biến thiên
Căn cứ vào bng biến thiên trên, ta thy hàm s
Tx
đạt giá tr ln nht bng
45000
khi
5.x
Khi đó, số tiền tăng lên khi cho thuê một căn h
200.5 1000
nghìn đng = 1 triệu đng.
Vy công ty nên cho thuê mi căn hộ 3 triệu đồng/tháng thì tng s tin thu được là ln nht.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
Câu 4: cửa ra o của một nsách một thiết bị cảnh o hàng hóa chưa được thanh toán khi qua
cửa. Thiết bphát chng cnh báo với
99%
các hàng hóa ra cửa chưa thanh toán
0,1%
các hàng a đã thanh toán. Tlhàng hóa qua cửa không được thanh toán
0,1%
. Chọn ngẫu
nhiên mộtng hóa khi đi qua cửa.
a) c suất để hàng qua cửa đã thanh toán là
99,9%
.
b) c suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo
1%
.
c) Xác suất để hàng qua cửa đã thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh o là
0,1%
.
d) c suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị không phát chuông cảnh báo là
0,001%
.
Li gii
Gi
A
là biến c “Hàng qua cửa đã được thanh toán” và
B
là biến c “Thiết b phát chuông cnh báo”.
T l hàng qua cửa không đưc thanh toán
0,1%
tức
0,1%PA
suy ra
100% 0,1% 99,9%PA
.
Ta có
| 0,1%P B A
và
| 99%P B A
; Mệnh đề a) đúng
| 100% | 99,9%P B A P B A
;
| 100% | 1%P B A P B A
.
Ta có sơ đ hình cây như sau:
Từ đây ta có:
Xác suất đểng qua cửa đã thanh toán là
99,9%
.
Xác suất để hàng qua cửa chưa thanh toán thiết bphát chuông cảnh o
0,099%P AB
.Mnh
đề b) sai
Xác suất đng a qua cửa đã thanh toán thiết bị phát chuông cảnh o
0,1%P AB
. Mnh
đề c) đúng
Xác suất đhàng qua cửa chưa thanh toán thiết bị không phát chuông cảnh o là
0,001%P AB
.
Mệnh đ d) đúng
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
NG DN GII:
Câu 1. Ni ta d định lp kính cho ca ca mt mái vòm có dng hình parabol. Hãy tính din tích mt
kính cn lp vào, biết rng vòm ca cao
21
m và rng
70
m (nh bêni)
Giải
Chn h tọa đ
Oxy
vi gc tọa đ
O
trùng vi chân ca bên trái như hình dưới đây.
Gọi đ thm s biu th cho cửa đã cho có dạng:
2
,0y ax bx c a
.
Đồ th hàm s này đi qua gc tọa độ
0;0O
và các đim
35;21A
,
70;0B
nên
3
175
0
6
1225 35 21
5
4900 70 0
0
a
c
a b c b
a b c
c




Suy ra:
2
36
175 5
y x x
.
Din tích mt kính cn lp là din tích hình phng gii hn bởi đ th hàm s
2
36
175 5
y x x
, trc
Ox
và hai đưng thng
0; 70xx
.
Ta có:
70
70
2 3 2 2
0
0
3 6 1 3
d 980
175 5 175 5
S x x x x x m
.
Câu 2. Sau khi đo kích thước của thùng ợu vang (Hình bên ới), bạn An c định
thùng rượu vang dạng hình tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đth hàm s
2
0,011 0,071 40,y x x
trc
Ox
và hai đưng thng
35, 35xx
quay quanh trc
Ox
và đơn vị trên
mi trc tọa đ là centimét. Tính th tích V (dm
3
) của thùng rượu vang đó (làm tròn đến hàng đơn vị).
Th tích thùng rượu vang đó là:
35
2
2
35
0,011 0,071 40 dV x x x
35
4 3 2
35
0,000121 0,001562 0,874959 5,68 1600 dV x x x x x
35
5 4 3 2
35
0,0000242 0,0003905 0,291653 2,84 1600V x x x x x
3
281V dm
.
Câu 3. Trong mt b hình lp
phương cạnh
1m
có cha mt ít
c. Người ta đặt đáy bể nghiêng so
vi mt phng nm ngang. Biết rng,
lúc đó mặt nước có dng hình bình
hành
ABCD
và khong cách t đim
,,A B C
đến đáy b ơng ứng là
40 ,44 ,48cm cm cm
. Đáy b nghiêng
so vi mt phng nm ngang mt góc
bao nhiêu độ (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
Li gii:
Chn h trc như hình v,
0;1;0,4 , 1;1;0,44 , 1;0;0,48A B C
Ta có
626
0;0;0,44
25
AB DC D AD
'
,1AA d A Oxz
'
''
cos , , 2,3
o
AA
AA AD AA AD
AD
Vy đáy bể nghiêng so vi mt phng nm ngang mt
góc gn bng
2,3
o
.
Câu 4. Có hai hp cha bi, hp th nht cha
2
bi trng và
8
bi đen, hộp th hai cha
9
bi trng và
1
bi
đen. Lấy ngu nhiên hai viên bi t hp th nht b sang hp th hai, sau đó ly ngu nhiên ba viên bi t hp
th hai. Tính xác suất để trong ba viên bi ly ra t hp th hai
2
viên bi trng (kết qum tròn ti hàng
phn trăm)
Gii
Gi
A
là biến c “ Trong ba viên bi lấy ra t hp th hai
2
bi trng ”
i
B
là biến c “ Trong hai viên bi bỏ t hp th nht sang hp th hai
i
bi trng ”, với
0;1;2i
0 0 1 1 2 2
2 1 1 1 2 1 2
2 2 1
9 3 8 2 10 2 8
2 11 1
2 3 2 3 2 3
10 12 10 12 10 12
( ) ( ). ( | ) ( ). ( | ) ( ). ( | )
. . .
.
772
. . . 0,31
2475
P A P B P A B P B P A B P B P A B
C C C C C C C
C C C
C C C C C C
Câu 5. Mt phn đường ray tàun siêu tc có dng đồ th hàm s bc ba: y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d,
(
0a
). Trc Ox mô t quãng đưng tàu di chuyn theo chiu ngang (tính bng centimét), trc Oy mô t
chiu cao của đường ray (tính bng centimét) ti mi v tx. Chiu cao xut phát là 50 cm.u xuống dưi
mặt đất ln th nht t v trí x = 20 cm, tàu lên khi mặt đất v trí x = 50 cm và sau đó xuống dưới mặt đất
ln th hai v trí x = 100 cm. Xét đ th ca hàm s đã cho khi x
[0; 100] như hình v bên dưi:
Biết đim cao nht của đường ray khi tàu lên khi mặt đất to độ đim thp nht của đường ray
khi tàu xung dưới mặt đt ln lượt có hoành độ
p
và
.q
Tính
3.pq
a) Do đ thm s giao vi trc hoành tại c đim x = 20; x = 50, x = 100 nên phương trình
f(x) = 0 có 3 nghim 20, 50, 100, t đó ta có: y = a(x – 20)(x 50)(x 100).
Mt khác, tại đim x = 0 ta có y = 50, suy ra: 50 = a(0 20)(0 50 )(0 100) hay a =
1
2000
.
Suy ra:
32
1 1 17
20 50 100 4 50
2000 2000 200
y x x x x x x
.
b) c đim cần thìm chính là các đim cc tr ca m s:
32
1 17
( ) 4 50
2000 200
y f x x x x
2
3 34 100
4 0 ; 80
2000 200 3
y x x x x
Ta cóc đim cc tr ca hàm s f(x) là
100 200 100
; ; 80;18 ; 80 3 180
3 27 3
A B p q p q




Câu 6. Một người nông dân có 15 000 000 đng vi d định làm mt cái hàng o hình ch E
dc theo một con sông (như hình v) nhm rào mt khu đt hai phn ch nht để trng rau.
Đối vi mt hàng rào song song vi b sông thì chi phí nguyên vt liu là
60000
đồng mt
mét, còn đi vi ba mt hàng o song song nhau thì chi phí nguyên vt liu
50000
đồng
mt mét. Tìm din tích ln nht của khu đất rào được.
Ta đặt cácch thưc ca hàng o như hình v:
Do bác nông dân tr
15000 000
đồng để chi tr cho nguyên vt liệu và đã biết
giá thành tng mt nên ta có mi quan h:
1500 15 500 5
3 50000 2 60000 15000000 15 12 1500 .
12 4
xx
x y x y y

Din tích của khu ờn sau khi đã rào đưc tính bng công thc
2
500 5 1
( ) 2 2 5 500 .
42
x
f x x y x x x
Xét hàm s
2
1
( ) 5 500
2
f x x x
trên
0;
.
Ta có
1
( ) ( 10 500), ( ) 0 50
2
f x x f x x

.
Bng biến thiên:
Vy din tích ln nht của khu đất đưc rào là
6250
(m
2
)

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 9
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;  2 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;  3 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có đồ thị nḥư hình bên dưới. Phát biểu nào sau đây đúng? A. y  1  , y 1. CT CÐ B. y  1  , y  3. CT CÐ C. y 1, y  3. CT CÐ D. y 1, y  2 . CT CÐ
Câu 3. Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 3x y
.Phát biểu nào sau đây đúng? x
A. F x 3   C . B.    3x F x ln 3  C . ln 3 C.       1 3x F x x
C . D.   1 .3x F x x    C .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1; 1
 ;2 và có vectơ pháp tuyến n  3; 1  ;4
A. 3x y  4z 10  0 . B. x y  2z 12  0 .
C. 3x y  4z 12  0 . D. x y  2z 12  0 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng nào dưới đây nhận u  2; 4; 6
  là vectơ chỉ phương? x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.     1 2  3  . B. 1 2 3  . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   1 2 3 1 2  . 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? 2 2 2 2 A. 2
x   y x   z  2  27 . B. x   1   y  2 2  z 16 . 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  3  81. D. x  
1   y  2  z  16 .
Câu 7. Cho hai biến cố A B . Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được gọi là
xác suất của A với điều kiện B , ký hiệu là P A B . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu P A  0 thì P AP A B  P A B .
B. Nếu P B  0 thì P BP A B  P A B .
C. Nếu P AB  0 thì P A B  P A BP A .
D. Nếu P AB  0 thì P A B  P A BP B .
Câu 8. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành bài thi được cho như sau: Thời gian (phút)
0,5;10,5 10,5;20,5 20,5;30,5 30,5;40,5 40,5;50,5 Số học sinh 2 10 6 4 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 0,5;10,5 . B. 10,5;20,5 .
C. 20,5;30,5 . D. 30,5;40,5 .
Câu 9. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 8, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao Số học sinh (cm) 1 150;152 5 2 152;154 18 3 154;156 40 4 156;158 26 5 158;160 8 6 160;162 3 N 100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157. C. 157,5. D. 158.
Câu 10. Trong không gian, cho một vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng (P)(Q)
cùng vuông góc với trục Ox tại các điểm ab. Mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ xa x b cắt vật thể theo mặt cắt có diện tích S x . Nếu S x là hàm số liên tục trên  ; a b
thì thể tích vật thể được tính bởi công thức: b 1 b b b A. V   S  xdx. B. V  S  xdx      . C. V S
 x 2 dx  . D. V S  xdx. a a a a
Câu 11. Khảo sát thời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 12. Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng mt  của chất còn lại (tính
bằng kilôgam) sau t ngày được cho bởi hàm số   0,015 13 t m t e 
. Tìm khối lượng của chất đó tại thời điểm t  0.
A. 14 kg.
B. 12 kg.
C. 13 kg.
D. 15 kg.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x 1 tCâu 1:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  : y t
và điểm A1;3;  1 . z  1   t
a) Đường thẳng  đi qua M 2; 1  ;0. 3
b) Gọi  là góc giữa đường thẳng  và trục Ox . Khi đó cos bằng . 3
c) Hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d là điểm H (a ;b; c) . Khi đó a b c  5.
d) Đường thẳng d đi qua điểm A , cắt và vuông góc với đường thẳng  đi qua M 2; 1  ;0 . x x Câu 2:
Cho hàm số y f x 2 2 
có đồ thị C x  2
a) Đồ thị C có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
b) Đồ thị C  
có tiệm cận xiên là đường thẳng y x 1
c) Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .
d) Đồ thị C cắt đường thẳng y  1  tại hai điểm. Câu 3:
Một công ty kinh doanh bất động sản có 20 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 triệu đồng/ tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống.
a) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ với giá 2,6 triệu đồng/tháng thì có 3 phòng bị bỏ trống.
b) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ với giá 2,6 triệu đồng/tháng thì doanh thu của công ty trong tháng đó là 34 triệu.
c) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ với giá tăng thêm là 200x (x ∈ ℕ*) thì doanh thu được tính
theo công thức T x  20  x2000  200x (nghìn đồng).
d) Công ty khi cho thuê mỗi căn hộ với giá 2,8 triệu tổng số tiền thu được là lớn nhất. Câu 4:
Ở cửa ra vào của một nhà sách có một thiết bị cảnh báo hàng hóa chưa được thanh toán khi qua
cửa. Thiết bị phát chuông cảnh báo với 99% các hàng hóa ra cửa mà chưa thanh toán và 0,1%
các hàng hóa đã thanh toán. Tỷ lệ hàng hóa qua cửa không được thanh toán là 0,1% . Chọn ngẫu
nhiên một hàng hóa khi đi qua cửa.
a) Xác suất để hàng qua cửa đã thanh toán là 99, 9% .
b) Xác suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo là 1% .
c) Xác suất để hàng qua cửa đã thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo là 0,1% .
d) Xác suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị không phát chuông cảnh báo là 0, 001% .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta dự định lắp kính cho cửa của một mái vòm có dạng hình parabol. Hãy tính diện tích mặt
kính cần lắp vào, biết rằng vòm cửa cao 21 m và rộng 70 m (Hình bên dưới)
Câu 2. Sau khi đo kích thước của thùng rượu vang (Hình 36), bạn Quân xác định thùng rượu vang có dạng
hình tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y  0
 ,011x  0,071x  40, trục Ox và hai đường thẳng x  3
 5, x  35 quay quanh trục Ox . Tính thể tích
thùng rượu vang đó, biết đơn vị trên mỗi trục tọa độ là centimét.
Câu 3. Trong một bể hình lập
phương cạnh 1m có chứa một ít
nước. Người ta đặt đáy bể nghiêng so
với mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng,
lúc đó mặt nước có dạng hình bình
hành ABCD và khoảng cách từ điểm ,
A B,C đến đáy bể tương ứng là 40 c , m 44 c ,
m 48cm . Đáy bể nghiêng
so với mặt phẳng nằm ngang một góc
bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 4. Có hai hộp chứa bi, hộp thứ nhất chứa 2 bi trắng và 8 bi đen, hộp thứ hai chứa 9 bi trắng và 1 bi
đen. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp thứ nhất bỏ sang hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên ba viên bi từ hộp
thứ hai. Tính xác suất để trong ba viên bi lấy ra từ hộp thứ hai có 2 viên bi trắng (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm)
Câu 5. Một phần đường ray tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba: y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d,
( a  0 ). Trục Ox mô tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều ngang (tính bằng centimét), trục Oy mô tả
chiều cao của đường ray (tính bằng centimét) tại mỗi vị trí x. Chiều cao xuất phát là 50 cm. Tàu xuống dưới
mặt đất lần thứ nhất từ vị trí x = 20 cm, tàu lên khỏi mặt đất ở vị trí x = 50 cm và sau đó xuống dưới mặt đất
lần thứ hai ở vị trí x = 100 cm. Xét đồ thị của hàm số đã cho khi x  [0; 100] như hình vẽ bên dưới:
Câu 6. Một người nông dân có 15 000 000 đồng với dự định làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo
một con sông (như hình vẽ) nhằm rào một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng
rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng
rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của khu
đất rào được (đơn vị m2) ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B A C B B B B B D A C PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0, 50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1:
Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) S d) S d) S d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0, 5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 980 281 2,3 0,31 180 6250
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;  2 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;  3 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;  Giải Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2; .
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có đồ thị nḥư hình bên dưới. Phát biểu nào sau đây đúng? A. y  1  , y 1. CT CÐ B. y  1  , y  3. CT CÐ C. y 1, y  3. CT CÐ D. y 1, y  2 . CT CÐ Giải Chọn B
Từ đồ thị suy ra hàm số y f x có y  1  , y  3. CT CÐ
Câu 3. Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 3x y
.Phát biểu nào sau đây đúng? x
A. F x 3   C . B.    3x F x ln 3  C . ln 3 C.       1 3x F x x
C . D.   1 .3x F x x    C . Giải Chọn A x 3x Ta có 3 dx   C  ln 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1; 1
 ;2 và có vectơ pháp tuyến n  3; 1  ;4
A. 3x y  4z 10  0 . B. x y  2z 12  0 .
C. 3x y  4z 12  0 . D. x y  2z 12  0 . Giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm điểm A1; 1
 ;2 và có vectơ pháp tuyến n  3; 1  ;4 là 3 x   1   y  
1  4 z  2  0  3x y  4z 12  0
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng nào dưới đây nhận u  2; 4; 6
  là vectơ chỉ phương? x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.     1 2  3  . B. 1 2 3  . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   1 2 3 1 2  . 3 Giải Chọn B
Phương trình đường thẳng u  2;4; 6
  là vectơ chỉ phương nên nhận vectơ v  1;2; 3   là vectơ chỉ phương.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? 2 2 2 2 A. 2
x   y x   z  2  27 . B. x   1   y  2 2  z 16 . 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  3  81. D. x  
1   y  2  z  16 . Giải Chọn B 2 2 2
Phương trình đường tròn tâm I(a; b;c) bán kính R có dạng  x a   y b   z c 2  R
Câu 7. Cho hai biến cố A B . Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được gọi là
xác suất của A với điều kiện B , ký hiệu là P A B . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu P A  0 thì P AP A B  P A B .
B. Nếu P B  0 thì P BP A B  P A B .
C. Nếu P AB  0 thì P A B  P A BP A .
D. Nếu P AB  0 thì P A B  P A BP B . Giải Chọn B
Nếu P B  0 thì P BP A B  P A B .
Câu 8. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành bài thi được cho như sau: Thời gian (phút)
0,5;10,5 10,5;20,5 20,5;30,5 30,5;40,5 40,5;50,5 Số học sinh 2 10 6 4 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 0,5;10,5 . B. 10,5;20,5 .
C. 20,5;30,5 . D. 30,5;40,5 . Giải Chọn B
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là 10,5;20,5
Câu 9. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 8, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao Số học sinh (cm) 1 150;152 5 2 152;154 18 3 154;156 40 4 156;158 26 5 158;160 8 6 160;162 3 N 100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157. C. 157,5. D. 158. Giải Chọn B 156 158
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là  157 . 2
Câu 10. Trong không gian, cho một vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng (P)(Q)
cùng vuông góc với trục Ox tại các điểm ab. Mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ xa x b cắt vật thể theo mặt cắt có diện tích S x . Nếu S x là hàm số liên tục trên  ; a b
thì thể tích vật thể được tính bởi công thức: b 1 b b b A. V   S  xdx. B. V  S  xdx      . C. V S
 x 2 dx  . D. V S  xdx. a a a a Giải Chọn D b V  S
 xdx. a
Câu 11. Khảo sát thời gian đọc sách mỗi ngày của một số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Giải Chọn A x x
Ta có: n  42 nên trung vị của mẫu số liệu trên là 21 22 Q  2 2
x , x  40;60 suy ra nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40; 60) 21 22  
Câu 12. Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng mt  của chất còn lại (tính
bằng kilôgam) sau t ngày được cho bởi hàm số   0,015 13 t m t e 
. Tìm khối lượng của chất đó tại thời điểm t  0.
A. 14 kg.
B. 12 kg.
C. 13 kg.
D. 15 kg. Giải Chọn C Khi 0  ,015 0  0 t  0, (0 m )  13e
13e 13. Vậy khối lượng của chất phóng xạ ban đầu là 13 kg .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1:
a) Đường thẳng  đi qua M 2; 1
 ;0. Mệnh đề a) đúng.
b) Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u 1; 1  ;  1 . 
Trục Ox có một véc tơ chỉ phương là i 1;0;0 . Ta có  Ox 1 3 Cos ;  
Mệnh đề b) đúng. 3 3 
c) Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u 1; 1  ;  1 .
Gọi H t 1; t ;t  
1 là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d . Ta có 
AH t ;t  3;t  và    
AH u AH .u  0  3t  3  0  t  1   H 0;1; 2
   a bc  1
 . Mệnh đề c) sai.
d) Gọi B là giao điểm của hai đường thẳng d và  .
B  nên tọa độ B(1 t ;  t ; 1 t) . Khi đó BA   t  ;t  3; t   .
Đường thẳng  có một vec tơ chỉ phương là u  1; 1  ;  1 .
d    BA u B .
A u  0  t  1  .
Suy ra BA  (1 ; 2 ; 1) .
Do đó đường thẳng d đi qua điểm A và nhận BA làm vectơ chỉ phương có x 1 y  3 z 1
phương trình chính tắc là   . Khi đó M 2; 1
 ;0 không thuộc d. Mệnh đề d) 1 2 1 sai.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S. x x Câu 2:
y f x 2 2 4   x 1 x  2 x  . 2
a) Đồ thị C có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 . Mệnh đề a) đúng
b) Đồ thị C  
có tiệm cận xiên là đường thẳng y
x 1. Mệnh đề b) sai 2 2 x x  2 x  4x
x  0  x  4
c) y f x 
f x    
x   x  . Suy ra hàm số x  2 x 2 0 0 4 2 x  2
đồng biến trên các khoảng  ;
 0;4; . Mệnh đề c) sai 2 x x  2
d) Phương trình f x  1  x  2 2   1
  x  0 x  0 (thỏa x  2 ) : Mệnh đề d) x  2 sai
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) S. Câu 3:
Một công ty kinh doanh bất động sản có 20 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 triệu đồng/ tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống.
a) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ với giá 2,6 triệu đồng, tức là tăng giá 600 nghìn đồng. Suy ra
có 3 phòng bị bỏ trống. Mệnh đề a) đúng
b) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ với giá 2,6 triệu đồng/tháng thì doanh thu của công ty trong tháng đó là 20  
3 2, 6  44, 22 (triệu đồng) . Mệnh đề b) sai
c) Nếu công ty cho thuê mỗi căn hộ với giá tăng thêm là 200x (nghìn đồng) (x ∈ ℕ*) thì doanh
thu được tính theo công thức T x  20  x2000  200x (nghìn đồng).Mệnh đề c) đúng
Vì cứ tăng thêm 200 nghìn đồng vào giá thuê một căn hộ trên một tháng thì có một căn hộ bị bỏ trống.
Gọi số lần tăng 200 nghìn đồng vào giá thuê một căn hộ trên một tháng là x (x ∈ ℕ*).
Khi đó x cũng là số căn hộ bị bỏ trống.
Tổng số tiền công ty thu được lúc này là T x    x x 2 2000 200 20 –
 40000 2000x – 200x
d) Công ty khi cho thuê mỗi căn hộ với giá 2,8 triệu tổng số tiền thu được là lớn nhất. Mệnh đề d) sai Vì:
Xét hàm số T x 2
 40000  2000x – 200x với * x  .
Ta có T x  2000 – 400x ;
T x  0  2000 – 400x  0  x  5 (thỏa mãn). Bảng biến thiên
Căn cứ vào bảng biến thiên trên, ta thấy hàm số T x đạt giá trị lớn nhất bằng 45000 khi x  5.
Khi đó, số tiền tăng lên khi cho thuê một căn hộ là 200.5 1000 nghìn đồng = 1 triệu đồng.
Vậy công ty nên cho thuê mỗi căn hộ 3 triệu đồng/tháng thì tổng số tiền thu được là lớn nhất.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S. Câu 4:
Ở cửa ra vào của một nhà sách có một thiết bị cảnh báo hàng hóa chưa được thanh toán khi qua
cửa. Thiết bị phát chuông cảnh báo với 99% các hàng hóa ra cửa mà chưa thanh toán và 0,1%
các hàng hóa đã thanh toán. Tỷ lệ hàng hóa qua cửa không được thanh toán là 0,1% . Chọn ngẫu
nhiên một hàng hóa khi đi qua cửa.
a) Xác suất để hàng qua cửa đã thanh toán là 99, 9% .
b) Xác suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo là 1% .
c) Xác suất để hàng qua cửa đã thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo là 0,1% .
d) Xác suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị không phát chuông cảnh báo là 0, 001% . Lời giải
Gọi A là biến cố “Hàng qua cửa đã được thanh toán” và B là biến cố “Thiết bị phát chuông cảnh báo”.
Tỷ lệ hàng qua cửa không được thanh toán là 0,1% tức là PA  0,1% suy ra P 
A  100%  0,1%  99,9%.
Ta có PB | A  0,1% và P B | A  99% ; Mệnh đề a) đúng
P B | A 100%  PB | A  99,9% ; PB | A 100%  PB | A 1% .
Ta có sơ đồ hình cây như sau: Từ đây ta có:
Xác suất để hàng qua cửa đã thanh toán là 99,9% .
Xác suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo là PAB  0,099% .Mệnh đề b) sai
Xác suất để hàng hóa qua cửa đã thanh toán và thiết bị phát chuông cảnh báo là PAB  0,1% . Mệnh đề c) đúng
Xác suất để hàng qua cửa chưa thanh toán và thiết bị không phát chuông cảnh báo là PAB  0,001% . Mệnh đề d) đúng
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1. Người ta dự định lắp kính cho cửa của một mái vòm có dạng hình parabol. Hãy tính diện tích mặt
kính cần lắp vào, biết rằng vòm cửa cao 21 m và rộng 70 m (Hình bên dưới) Giải
Chọn hệ tọa độ Oxy với gốc tọa độ O trùng với chân cửa bên trái như hình dưới đây.
Gọi đồ thị hàm số biểu thị cho cửa đã cho có dạng: 2
y ax bx  ,
c a  0 .
Đồ thị hàm số này đi qua gốc tọa độ O0;0 và các điểm A35;2  1 , B 70;0 nên  3 a    175 c  0    6 1
 225a  35b c  21  b   5  
4900a  70b c  0  c  0  3 6 Suy ra: 2 y   x x . 175 5 3 6
Diện tích mặt kính cần lắp là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y   x x , trục Ox 175 5
và hai đường thẳng x  0; x  70 . 70 70  3 6   1 3  Ta có: 2 3 2 S   x x dx   x x  980       2 m  .  175 5   175 5  0 0 Câu 2.
Sau khi đo kích thước của thùng rượu vang (Hình bên dưới), bạn An xác định
thùng rượu vang có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y  0
 ,011x  0,071x  40, trục Ox và hai đường thẳng x  3
 5, x  35 quay quanh trục Ox và đơn vị trên
mỗi trục tọa độ là centimét. Tính thể tích V (dm3 ) của thùng rượu vang đó (làm tròn đến hàng đơn vị).
Thể tích thùng rượu vang đó là: 35 V     0
 ,011x  0,071x  402 2 dx 35  35 V     4 3 2
0, 000121x  0, 001562x  0,874959x  5, 68x 1600dx 35 
V   0,0000242x  0,0003905x  0, 291653x  2,84x 1600x 35 5 4 3 2 35  V   3 281 dm  .
Câu 3. Trong một bể hình lập
phương cạnh 1m có chứa một ít
nước. Người ta đặt đáy bể nghiêng so
với mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng,
lúc đó mặt nước có dạng hình bình
hành ABCD và khoảng cách từ điểm ,
A B, C đến đáy bể tương ứng là 40 c , m 44 c ,
m 48cm . Đáy bể nghiêng
so với mặt phẳng nằm ngang một góc
bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? Lời giải:
Chọn hệ trục như hình vẽ,
A0;1;0,4, B1;1;0,44,C1;0;0,48
Ta có AB DC D   626 0; 0; 0, 44  AD  25 ' AA d  ,
A Oxz 1  AA AD ' AA '    ' cos ,
AA , AD  2,3o AD
Vậy đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang một
góc gần bằng 2, 3o .
Câu 4. Có hai hộp chứa bi, hộp thứ nhất chứa 2 bi trắng và 8 bi đen, hộp thứ hai chứa 9 bi trắng và 1 bi
đen. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp thứ nhất bỏ sang hộp thứ hai, sau đó lấy ngẫu nhiên ba viên bi từ hộp
thứ hai. Tính xác suất để trong ba viên bi lấy ra từ hộp thứ hai có 2 viên bi trắng (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm) Giải
Gọi A là biến cố “ Trong ba viên bi lấy ra từ hộp thứ hai có 2 bi trắng ”
B là biến cố “ Trong hai viên bi bỏ từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai có i bi trắng ”, với i  0;1; 2 i P( )
A P(B ).P( A | B )  P(B ).P( A | B )  P(B ).P( A | B )  0 0 1 1 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 1 C C .C C .C C .C C C .C 772 2 9 3 8 2 10 2 8 11 1  .  .  .   0,31 2 3 2 3 2 3 C C C C C C 2475 10 12 10 12 10 12
Câu 5. Một phần đường ray tàu lượn siêu tốc có dạng đồ thị hàm số bậc ba: y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d,
( a  0 ). Trục Ox mô tả quãng đường tàu di chuyển theo chiều ngang (tính bằng centimét), trục Oy mô tả
chiều cao của đường ray (tính bằng centimét) tại mỗi vị trí x. Chiều cao xuất phát là 50 cm. Tàu xuống dưới
mặt đất lần thứ nhất từ vị trí x = 20 cm, tàu lên khỏi mặt đất ở vị trí x = 50 cm và sau đó xuống dưới mặt đất
lần thứ hai ở vị trí x = 100 cm. Xét đồ thị của hàm số đã cho khi x  [0; 100] như hình vẽ bên dưới:
Biết điểm cao nhất của đường ray khi tàu lên khỏi mặt đất và toạ độ điểm thấp nhất của đường ray
khi tàu xuống dưới mặt đất lần lượt có hoành độ là p q. Tính 3 p  . q
a) Do đồ thị hàm số giao với trục hoành tại các điểm x = 20; x = 50, x = 100 nên phương trình
f(x) = 0 có 3 nghiệm 20, 50, 100, từ đó ta có: y = a(x – 20)(x – 50)(x – 100). 1
Mặt khác, tại điểm x = 0 ta có y = 50, suy ra: 50 = a(0 – 20)(0 – 50 )(0 – 100) hay a =  . 2000 1 1 17 Suy ra: y  
x  20x 50x 100 3 2   x
x  4x  50 . 2000 2000 200
b) Các điểm cần thìm chính là các điểm cực trị của hàm số: 1 17 3 2
y f (x)   x x  4x  50 2000 200 3 34 100 2 y   x
x  4  0  x  ; x  80 2000 200 3
Ta có các điểm cực trị của hàm số f(x) là 100 200  AB     100 ; ; 80;18   p
; q  80 3 p q  180  3 27  3
Câu 6. Một người nông dân có 15 000 000 đồng với dự định làm một cái hàng rào hình chữ E
dọc theo một con sông (như hình vẽ) nhằm rào một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau.
Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một
mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50000 đồng
một mét. Tìm diện tích lớn nhất của khu đất rào được.
Ta đặt các kích thước của hàng rào như hình vẽ:
Do bác nông dân trả 15 000 000 đồng để chi trả cho nguyên vật liệu và đã biết
giá thành từng mặt nên ta có mối quan hệ: 1500 15x 500  5x
3x  50000  2 y  60000  15000000  15x 12 y  1500  y   . 12 4
Diện tích của khu vườn sau khi đã rào được tính bằng công thức 500  5x 1
f (x)  2  x y  2x    2
5x  500x. 4 2 1
Xét hàm số f (x)   2 5
x  500x trên 0;. 2 1 Ta có f (  x)  ( 10
x  500), f (x)  0  x  50 . 2 Bảng biến thiên:
Vậy diện tích lớn nhất của khu đất được rào là 6250 (m2)