Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NGH AN
TRƯNG THPT DIN CHÂU 5
--------------------
thi có ___ trang)
KÌ THI TH TT NGHIP LN 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn
Câu 1. Trong mt gi hoa qu có 6 qu cam và 7 qu táo. Bn Nga chn ly ngu nhiên 1 qu để ăn. Hi
bn có bao nhiêu cách chn?
A. 42. B. 7. C. 6. D. 13
Câu 2. Cho t din
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
AB AC DB DC
−=
   
. B.
BC AB DA DC+=−
   
.
C.
AC AD BD BC−=
   
. D.
AB AD CD BC−=+
   
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
A.
[
)
2;
+
. B.
(
]
;2
. C.
( )
;1
. D.
( )
2;
+
.
Câu 4. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km)
)
2730,;,
)
3033,;,
)
3336
,;,
)
3639
,;,
)
3942,;,
S ngày
3
6
5
4
2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 0,13. B. 0,36. C. 3,39. D. 11,62.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
[ ]
2; 2
có đồ th đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số
( )
fx
đạt cc tiu ti đim
A.
( )
1; 4
B.
( )
1; 0
C.
1x =
. D.
1x
=
.
Câu 6. Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
=
+
có phương trình lần lượt là:
A.
1, 2xy=−=
. B.
1
,1
2
xy= =
. C.
1, 2xy= =
. D.
1
1,
2
xy=−=
Câu 7. Cho hàm số
( )
fx
tho mãn
( )
2
d
x
fx x e C= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2x
fx e=
. B.
(
)
2
1
2
x
fx e=
. C.
( )
2
x
fx e=
. D.
( )
2
2
x
fx e=
.
Câu 8. Phương trình
( )
2
log 2 1 3x +=
có nghim là:
A.
5x =
. B.
9
2
x =
. C.
4x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 9. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
2; 3;3 , 0; 2; 1 , 3; 1;5
abc= = −=

. Ta đ
ca véctơ
232u abc=+−

là:
A.
( )
2; 2;7−−
. B.
( )
10; 2;13
. C.
( )
2; 2; 7−−
. D.
( )
2; 2;7
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 10. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
1
2u
=
2
6u =
. Giá tr ca
3
u
bng
A. -18. B. -12. C. 18. D. 12.
Câu 11. Cho khối chóp
.S ABC
, có
SA
vuông góc với đáy, đáy tam giác vuông tại
, 2, 3, 4B SA a AB a BC a
= = =
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
24a
. B.
3
8a
. C.
3
12a
. D.
3
4
a
.
Câu 12. Đưng cong hình dưới đây là đồ th của hàm số
A.
2
45
2
xx
y
x
−+
=
. B.
2
41
1
xx
y
x
−−
=
+
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. D.
2
1
1
xx
y
x
+−
=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Một kho chứa hàng có dạng hình lăng trụ đứng
.ABFPE DCGQH
vi
ABFE
là hình chữ nht
EFP
tam giác cân ti
P
. Gi
T
là trung điểm ca
DC
. Các kích thước của kho chứa ln
t là
6AB
=
m;
5AE =
m;
8AD =
m;
7QT =
m. Người ta hình hoá nhà kho bằng cách
chn h trc to độ có gc to độ điểm
O
thuc đon
AD
sao cho
2OA =
m và các trc to
độ tương ứng như hình vẽ dưới đây. Khi đó:
a) To độ điểm
Q
( )
6;3;5
.
b) Véc tơ
OC

có to độ
( )
6;6; 0
.
c) Ngưi ta mun lắp camera quan sát trong nhà kho tại v trí trung điểm ca
FG
và đầu thu d liu
đặt ti v trí
O
. Người ta thiết kế đường dây cáp nối t
O
đến
K
sau đó nối thẳng đến camera. Độ dài
đoạn cáp ni ti thiu bng
5 2 10+
m.
d) Mái nhà được lp bằng tôn Hoa Sen, giá tiền mỗi mét vuông tôn là
130.000
đồng. S tin cn b ra
để mua tôn lợp mái nhà là
3.750.000
đồng (không kể hao phí do vic cắt và ghép các miếng tôn, làm tròn
kết qu đến hàng nghìn).
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
ax bx c
y fx
xd
++
= =
+
có đồ th là đường cong như hình vẽ dưới đây, biết đường
tim xiên của đồ th hàm số đi qua hai điểm
(
)
0;1
( )
1; 0
.
Mã đ 101 Trang 3/4
a) Tập xác định của hàm số
{
}
\2
.
b) m s đồng biến trên khoảng
(
)
4;0
.
c) Ta có
2abcd+++ =
.
d) Khong cách t
( )
1; 8M
đến đường thẳng đi qua các điểm cc tr của đồ th hàm số bng
5
.
Câu 3. Xét hàm số
2
sin
2
x
yx
=
trên khoảng
(0; )
π
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm s nghch biến trên khoảng
5
;
12
π
π



b) m s có 2 điểm cc tr
c) Giá tr cc tiu của hàm số
5 23
24 4
π
+
d) Đồ th hàm số
'( )y fx=
cắt đồ th hàm số
2
sin 2
2
x
y
=
ti 2 nghiệm trên khoảng
(0; )
π
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy vi vn tc
65
km/h
thì người lái xe bất ng phát hiện chướng ngi
vật trên đường cách đó
50 m
. Người lái xe phản ng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cp. K t
thi điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều vi tốc độ
(m/s)( ) 10 20
vt t
=−+
, trong đó
t
là thi
gian tính bằng giây kể t lúc đạp phanh. Gi
()st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
giây kể t
lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
giây là mt nguyên hàm của hàm số
()
vt
.
b)
2
( ) 5 20st t t=−+
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hn là
20
giây.
d) K t lúc đp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên
đường.
Phn 3. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1. Mt doanh nghiệp sản xuất độc quyn mt loại sản phm. Gi sử khi sản xut và bán hết x sản
phm (
0 2000x<<
), tổng số tin doanh nghiệp thu được là
( )
2
2000Fx x x=
(chục nghìn đồng) và
tng chi phí doanh nghip b ra là
( )
2
1440 50Gx x x
=++
(chục nghìn đồng). Công ty cũng phải chu
mc thuế ph thu cho 1 đơn vị sản phẩm bán được là t (chục nghìn đồng)
(0 300)x<<
. Mc thuế ph
thu t (trên một đơn v sản phẩm) là bao nhiêu sao cho nhà nước thu được s tin thuế ph thu ln nht và
doanh nghiệp cũng thu được li nhun nhiu nhất theo đúng mức thuế ph thu đó.
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2. Trong mt thí nghim y học, người ta cy 2000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bng thc
nghiệm, người ta xác định được số ợng vi khuẩn thay đổi theo thi gian bởi công thức:
2
100
( ) 2000 (con)
100
t
Nt
t
= +
+
, trong đó
t
là thi gian tính bằng giây. Tính số ợng vi khuẩn ln
nht kể t khi thực hin cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng.
Câu 3. Cho hàm số
( )
32
,,,= + ++ y ax bx cx d a b c d
đồ th đường cong trong hình bên. bao
nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 4. Cho mt tấm bìa hình vuông có cạnh
2
m
. T tấm bìa này làm một mô hình kim tự tháp Ai Cp,
người ta ct b bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy là các cạnh của hình vuông rồi gấp lên và ghép
li thành một hình chóp tứ giác đều. Th tích của mô hình lớn nhất khi cạnh đáy của mô hình bằng
( )
2a
m
b
(
nguyên t cùng nhau). Tính tổng
22
ab+
?
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Các cnh bên và các
cạnh đáy đều bng
a
. Gi
M
trung điểm
SC
. Tính số đo góc nhị din
[ ]
;;A BD M
(tính theo đơn vị
độ, làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ÔTÔ của bác An.
Đoạn đường đầu tiên có chiu rng bng
(
)
xm
, đoạn đường thng vào cổng GARA có chiều rng
( )
2, 6 m
. Biết kích thước xe ôtô là
x
5 1, 9mm
(chiều dài x chiu rộng). Để tính toán và thiết kế
đường đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hp ch nhật có kích thước chiu dài là
( )
5 m
,
chiu rng
( )
1, 9 m
. Tìm chiều rng nh nht của đoạn đường đầu tiên để ôtô có th đi vào GARA
được? (Làm tròn kết qu đến hàng phần mười; gi thiết ôtô không đi ra ngài đường, không đi
nghiêng và ôtô không bị biến dng).
------ HT ------
J
K
Q
P
N
O
D
C
B
A
I
M
x
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NGH AN
TRƯNG THPT DIN CHÂU 5
--------------------
thi có ___ trang)
KÌ THI TH TT NGHIP LN 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
() 9 2
fx x
A.
2
() .Fx x C

B.
2
() 9 .Fx x C
C.
2
() 9 2 .Fx x x C
D.
2
() 9 .Fx x x C 
Câu 2. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;
+∞
. B.
( )
2; 2
. C.
(
)
1; 1
. D.
( )
2;1
.
Câu 3. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
( )
,,,abcd
có đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca
hàm s này là
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 4. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
23
1
=
+
x
y
x
. B.
1
1
=
+
x
y
x
. C.
25
1
+
=
+
x
y
x
. D.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 5. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 12 được mu s liu sau
Khong
điểm
)
6, 5; 7
)
7; 7, 5
)
7,5;8
)
8;8,5
)
8, 5; 9
)
9; 9, 5
)
9, 5; 10
Mã đ 102 Trang 2/4
Tn s 8 10 16 24 13 7 4
Phương sai của mu s liu v điểm trung bình môn Toán ca các hc sinh đó là
A. 0,609 . B. 0,616 . C. 0,78 . D. 0,785 .
Câu 6. Phương trình
( )
3
log 2 1 2x +=
có nghim là
A.
4x =
. B.
7
2
x =
. C.
5
x =
. D.
9
2
x =
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
( )
0, 21 1
x
<
A.
(
)
;0−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
(
]
;0−∞
. D.
[
)
0; +∞
.
Câu 8. Cho t din
ABCD
. Gi
M
P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
CD
. Đặt
,,BA b AC c AD d= = =
  
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
1
2
MP c d b= +−

. B.
(
)
1
2
MP c d b
= ++

.
C.
(
)
1
2
MP cbd= +−

. D.
(
)
1
2
MP d b c= +−

.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2A
( )
3; 1; 2B
. Tọa độ ca vectơ
BA

A.
(
)
2; 2; 4
−−
. B.
( )
2; 2; 4
. C.
( )
1; 1; 2
. D.
( )
2; 0; 0
.
Câu 10. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
6u =
2
12u
=
. Công bi
q
ca cp s nhân đã cho là
A.
18q =
. B.
1
2
q =
. C.
2q =
. D.
6q =
.
Câu 11. Tim cn ngang của đồ th m s
23
1
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2
y
=
.
Câu 12. Mt t có 5 hc sinh n và 6 hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc sinh
ca t đó đi trực nht.
A. 20. B. 10. C. 30. D. 11.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) 4 sin cos 2
fx x x x= +
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( ) 4 sin 2 2fx x′= +
.
b) m s
( )
y fx=
4
điểm cc tr thuc
;
ππ


.
c) Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; 1−−
.
d) Giá tr ln nht ca
()
fx
trên đoạn
0;
2
π



2
3
3
π
+
.
Câu 2. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dn mun nhập làn vào đường cao tc. Khi ô tô cách
điểm nhp làn
200m
, tốc độ ca ô tô là
36 /km h
. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc vi tốc độ
()v t at b= +
(
, ,0ab a
∈>
), trong đó
t
là thi gian tính bng giây k t khi bắt đầu tăng tốc. Biết rng
ô tô nhp làn cao tc sau
12
giây và duy trì s tăng tốc trong
24
giây k t khi bắt đầu tăng tốc, sau
24s
đó ô tô duy trì tốc độ cao nht trong thi gian còn li trên cao tc.
a) Quãng đường ô tô đi được t khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhp làn là
180m
.
b) Vn tc ca ô tô ti thời điểm nhp làn là
72 /km h
.
c) Quãng đường mà ô tô đi được trong thi gian
30
giây k t khi ô tô cách điểm nhp làn
200m
620m
.
Mã đ 102 Trang 3/4
d) Sau 24 giây k t khi tăng tốc, ô tô duy trì tc đ cao nht trong vòng
5s
thì phát hiện chướng ngoi
vật cách đó
300m
, người điều khin lp tức đạp phanh và ô tô chuyển động chm dần đều vi
(
)
( )
2
3/at m s
=
. Khi đó ô tô dừng li cách chng ngoi vt
10m
Câu 3. Hai chiếc flycam được điều khin cùng bay lên ti một địa điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc
flycam th nht cách mt đất
5m
, cách điểm xut phát
3m
v phía Nam và
2m
v phía Đông. Chiếc
flycam th hai cách mặt đất
5m
, cách điểm xut phát
6m
v phía Bc và
6m
v phía Tây. Chn h trc
tọa độ
Oxyz
vi gc
O
đặt tại điểm xut phát ca hai chiếc flycam, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mặt đất
có trc
Ox
hướng v phái nam, trc
Oy
hướng v phía đông và trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời, đơn
v đo lấy theo mét.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tọa độ ca chiếc flycam th nht là
( )
3; 2; 5
A
. Tọa độ ca chiếc flycam th hai là
( )
6; 6;5B −−
b) Đim đi xng ca
A
qua mt phng tọa độ
( )
Oxy
( )
3; 2; 5A
c) Tọa độ điểm M thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
,,MAB
thng hàng là
( )
9; 8;10M −−
d) Trên mặt đất, người ta xác định mt v trí sao cho tng khong cách t đó đến hai chiếc flycam ngn
nht. Khong cách t điểm xuất phát đến v trí đó là
75
Câu 4. Cho hàm s
2
1
()
1
xx
y fx
x
+−
= =
.
a) Đồ th hàm s
()y fx=
nhận đường thng
1
yx= +
là tim cn xiên.
b) m s đồng biến trên khong
( ;0)−∞
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
()
y fx=
trên đoạn
[ 3, 0]
là 1.
d) Có đúng 5 giá trị nguyên ca
m
để phương trình
()fx m=
vô nghim.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt thí nghim y học, người ta cy 3000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bng thc
nghiệm, người ta xác định được s ng vi khuẩn thay đổi theo thi gian bi công thc:
2
100
( ) 3000 (con)
100
t
Nt
t
= +
+
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây. Tính s ng vi khun ln nht k t
khi thc hin cy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng.
Câu 2. Mt tm bt hình vuông cạnh 20 m như hình vẽ dưới đây. Người ta d tính ct phần đậm ca
tm bt ri gp và may li (các đưng may không đáng kể), nhm mục đích phủ lên tháp đèn trang trí
(tháp dng hình chóp t giác đều) đ tránh hư hại tháp khi tri mưa.
Biết khi chóp hình thành sau khi gp và may li cn th tích ln nht thì mi ph kín tháp đèn. Hỏi
phn din tích tm bt b ct là bao nhiêu để đảm bo yêu cu trên.
Câu 3. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc tọa độ là kilômet, mặt đất trùng
vi mt phng
Oxy
), có khu du lch
O
v trí gc tọa độ. Mt công ty cn xây dng mt trm dng
ngh
M
có ta đ
; ;0M xy
cách khu du lch
O
mt khong
6km
. Công ty d kiến xây dng
đường hai làn t bến xe
A
đến trm
M
và đường bn làn t bến xe B đến trm
,M
chi phí làm đưng
hai làn là 13 t đồng/1km và đường bn làn là 26 t đồng/1km. Công ty đã xác định v trí trm dng ngh
M
để tng chi phí xây dng c hai con đường là nh nht, khi đó tổng chi phí xây dng nh nht là bao
Mã đ 102 Trang 4/4
nhiêu t đồng, biết tọa độ ca hai bến xe là
12; 0; 0
A
,
8; 12; 0
B
và các con đường là những đường
thng.
Câu 4. Mt h làm ngh dt vài lụa tơ tằm sn sut mỗi ngày được
x
mét vi la
(1 18)x≤≤
. Tng chi
phí sn xut
x
mét vài la, tính bng nghìn dng, cho bi hàm chi phí
32
( ) 3 20 500Cx x x x=−−+
Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá 220 nghìn đồng/mét. Gi
()Lx
là li
nhuận thu được khi bán
x
mét vài la. Hi li nhun tối đa của hm ngh dt vài la tơ tm trong mt
ngày?
Câu 5. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cnh bên và các
cạnh đáy đều bng
2a
. Gi
M
trung điểm
SA
. Tính s đo góc nhị din
[ ]
;;M BD C
(nh theo đơn vị
độ, làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đồ th đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu s dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
------ HT ------
GC 1
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
tho mãn
(
)
2
d
x
fx x e C
= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2
x
fx e=
. B.
( )
2
1
2
x
fx e
=
. C.
( )
2
x
fx e=
. D.
( )
2x
fx e=
.
Câu 2: Đưng cong hình dưới đây là đồ th ca hàm s
A.
2
1
1
xx
y
x
+−
=
. B.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. C.
2
41
1
xx
y
x
−−
=
+
. D.
2
45
2
xx
y
x
−+
=
.
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
1
11
3 27
x+



A.
(
]
;2
. B.
(
)
2;
+
. C.
[
)
2;
+
. D.
( )
;1
.
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
2
6u =
. Giá trị ca
3
u
bng
A. -18. B. 18. C. 12. D. -12.
Câu 5: Cho t din
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
BC AB DA DC+=−
   
. B.
AC AD BD BC−=
   
.
C.
AB AC DB DC−=
   
. D.
AB AD CD BC−=+
   
.
Câu 6: Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
có phương trình lần lượt là:
A.
1
,1
2
xy= =
. B.
1, 2xy= =
. C.
1, 2xy=−=
. D.
1
1,
2
xy=−=
Câu 7: Trong một gi hoa qu có 6 qu cam và 7 qu táo. Bn Nga chọn lấy ngẫu nhiên 1 qu để ăn. Hỏi
bn có bao nhiêu cách chọn?
A. 42. B. 7. C. 6. D. 13
Câu 8: Cho khi chóp
.S ABC
, có
SA
vuông góc với đáy, đáy tam giác vuông tại
, 2, 3, 4B SA a AB a BC a= = =
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
24a
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
[ ]
2; 2
và có đồ th đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm s
(
)
fx
đạt cc tiu ti đim
A.
1x =
. B.
( )
1; 4
C.
( )
1; 0
D.
1x
=
.
Câu 10: Phương trình
( )
2
log 2 1 3x +=
có nghim là:
A.
4x
=
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 11: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
2; 3;3 , 0;2; 1 , 3; 1;5abc= = −=

. Ta đ
ca véctơ
232u abc=+−

là:
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7
−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2; 2;7
.
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km)
)
2730,;,
)
3033,;,
)
3336,;,
)
3639,;,
)
3942,;,
S ngày
3
6
5
4
2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Xét hàm s
2
sin
2
x
yx=
trên khoảng
(0; )
π
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm s nghch biến trên khoảng
5
;
12
π
π



b) m s có 2 điểm cc trị
c) Giá tr cc tiu ca hàm s
5 23
24 4
π
+
d) Đồ th hàm s
'( )
y fx=
cắt đồ th hàm s
2
sin 2
2
x
y
=
ti 2 nghiệm trên khoảng
(0; )
π
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vn tc
65
km/h
thì người lái xe bất ng phát hiện chướng ngi
vật trên đường cách đó
50 m
. Người lái xe phản ng một giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thi điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều vi tốc độ
(m/s)( ) 10 20vt t=−+
, trong đó
t
là thi
gian tính bằng giây kể t lúc đạp phanh. Gi
()st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
giây k t
lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường
()
st
mà xe ô tô đi được trong thời gian
t
giây là một nguyên hàm của hàm s
()
vt
.
b)
2
( ) 5 20st t t=−+
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
20
giây.
d) K t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên
đường.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
ax bx c
y fx
xd
++
= =
+
có đồ th là đường cong như hình vẽ dưới đây, biết đường tim
xiên của đồ th hàm s đi qua hai điểm
( )
0;1
( )
1; 0
.
a) Tập xác định ca hàm s
{ }
\2
.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
4;0
.
c) Ta có
2abcd+++ =
.
d) Khoảng cách t
( )
1; 8M
đến đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ th hàm s bng
5
.
Câu 4: Mt kho cha hàng có dạng hình lăng trụ đứng
.ABFPE DCGQH
vi
ABFE
hình chữ nht
EFP
tam giác cân ti
P
. Gi
T
trung điểm ca
DC
. Các kích thước ca kho cha lần lượt là
6AB =
m;
5AE =
m;
8AD =
m;
7QT =
m. Ngưi ta mô hình hoá nhà kho bng cách chn h trc
to độ có gc to độ là điểm
O
thuộc đoạn
AD
sao cho
2OA =
m và các trục to độ tương ứng như
hình v dưới đây. Khi đó:
a) To độ điểm
Q
( )
6;3;5
.
b) Véc tơ
OC

có to độ
( )
6;6; 0
.
c) Ngưi ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại v trí trung điểm ca
FG
đầu thu d liệu đt
ti v trí
O
. Người ta thiết kế đường dây cáp nối t
O
đến
K
sau đó nối thng đến camera. Đ i
đoạn cáp ni ti thiu bng
5 2 10
+
m.
d) Mái nhà được lp bằng tôn Hoa Sen, giá tiền mỗi mét vuông tôn
130.000
đồng. S tin cn b ra
để mua tôn lợp mái nhà là
3.750.000
đồng (không kể hao phí do vic ct và ghép các miếng tôn, làm
tròn kết qu đến hàng nghìn).
Phn 3. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1. Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cnh bên và các cnh
đáy đều bng
a
. Gi
M
trung điểm
SC
. Tính s đo góc nhị din
[
]
;;A BD M
(tính theo đơn vị độ, làm
tròn đến hàng đơn vị).
A. 135
Câu 2: Cho mt tm bìa hình vuông có cnh
2
m
. T tấm bìa này làm một mô hình kim t tháp Ai Cp,
người ta ct b bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy là các cạnh của hình vuông rồi gấp lên và ghép lại
thành mt hình chóp t giác đều. Th tích của mô hình lớn nht khi cạnh đáy của mô hình bng
( )
2a
m
b
(
, ;,ab ab
nguyên tố cùng nhau). Tính tổng
22
ab+
?
A. 41
Câu 3: Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 2000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bng thc
nghiệm, người ta xác định được s ng vi khuẩn thay đổi theo thi gian bi công thc:
2
100
( ) 2000 (con)
100
t
Nt
t
= +
+
, trong đó
t
là thi gian tính bằng giây. Tính số ng vi khun ln nht
k t khi thc hin cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng.
A. 2005
Câu 4: Cho hàm s
( )
32
,,,= + ++ y ax bx cx d a b c d
đồ th đường cong trong hình bên. bao
nhiêu s dương trong các số
,,,abcd
?
J
K
Q
P
N
O
D
C
B
A
I
M
x
A.
1
.
Câu 5: Mt doanh nghip sn xuất độc quyền mt loi sn phm. Gi s khi sn xut và bán hết x sn phm
(
0 2000x<<
), tổng s tin doanh nghiệp thu được là
( )
2
2000Fx x x=
(chục nghìn đồng) và tổng chi phí
doanh nghip b ra là
( )
2
1440 50Gx x x=++
(chục nghìn đồng). Công ty cũng phải chu mc thuế ph thu
cho 1 đơn vị sn phẩm bán được là t (chục nghìn đồng)
(0 300)
x<<
. Mc thuế ph thu t (trên một đơn v
sn phẩm) là bao nhiêu sao cho nhà nước thu được s tin thuế ph thu lớn nht và doanh nghiệp cũng thu
được lợi nhun nhiu nhất theo đúng mức thuế ph thu đó.
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 280
Câu 6: Hình vẽ bên dưới mô t đoạn đường đi vào GARA ÔTÔ ca bác An.
Đoạn đường đầu tiên có chiu rng bng
( )
xm
, đoạn đường thng vào cng GARA có chiều rộng
( )
2, 6 m
. Biết kích thước xe ôtô là
x
5 1, 9
mm
(chiều dài x chiu rộng). Để tính toán và thiết kế đường
đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khi hp ch nhật có kích thước chiều dài là
( )
5 m
, chiều rộng
( )
1, 9 m
. Tìm chiều rộng nh nht của đoạn đường đầu tiên để ôtô có th đi vào GARA được? (Làm
tròn kết qu đến hàng phần mười; gi thiết ôtô không đi ra ngài đường, không đi nghiêng và ôtô
không b biến dng).
A. 3,7
NG DN GII
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
tho mãn
( )
2
d
x
fx x e C= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
2
2
x
fx e=
. B.
( )
2
1
2
x
fx e
=
. C.
( )
2
x
fx e=
. D.
(
)
2
x
fx e=
.
( )
22
2
xx
ec e
+=
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
2; 1; 3n =
. B.
( )
4
2;1; 3n =

C.
( )
3
2;1;3n = −−

. D.
(
)
2
2;1; 3n =

.
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
1
11
3 27
x+
A.
(
]
;2
. B.
( )
2;
+
. C.
[
)
2;
+
. D.
( )
;1
.
1 13
1 11 1
13 2
3 27 3 3
xx
xx
++
  
+≥
  
 
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
2
6u =
. Giá trị ca
3
u
bng
A. -18. B. 18. C. 12. D. -12.
2
21
1
3
2
.
6
u
q
uu q
u
= ⇒= = =
2
31
.q 18uu= =
Câu 5: Cho t din
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
BC AB DA DC+=−
   
. B.
AC AD BD BC−=
   
.
C.
AB AC DB DC−=
   
. D.
AB AD CD BC−=+
   
.
AB AC AB CA CB =+=
    
DB DC DB CD CB=+=
    
Câu 6: : Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
có phương trình lần lượt là:
A.
1
,1
2
xy
= =
. B.
1, 2
xy
= =
. C.
1, 2
xy
=−=
. D.
1
1,
2
xy=−=
TCN
2
y
=
; TCĐ:
1x =
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 2 1yx= +
trên khoảng
1
;
2

−+


A. y
=
( )
2
2 1 lnxx
+
. B. y
=
( )
2
2 1 ln2x +
. C. y
=
2ln2
21x +
. D. y
=
( )
2
1 ln2x +
.
Câu 8: Cho khi chóp
.S ABC
, có
SA
vuông góc với đáy, đáy tam giác vuông tại
, 2, 3, 4B SA a AB a BC a
= = =
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
4a
. C.
3
12
a
. D.
3
24
a
.
3
11 1
. . . . .2 .3 .4 4
32 6
V SA AB BC a a a a
= = =
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
[ ]
2; 2
và có đồ th đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti đim
A.
1x =
. B.
( )
1; 4
C.
( )
1; 0
D.
1x =
.
Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti đim
1x =
Câu 10: Nếu
( )
3
0
sin 3 d 6x fx x
π

−=

thì
( )
3
0
dfx x
π
bng
A.
13
2
. B.
11
2
. C.
13
4
. D.
11
6
.
( )
3
3 33 3
0
0 00 0
sin 6
11
sin 3 d 6 sin 3 ( ) 6 ( )
36
xdx
x f x x xdx f x dx f x dx
π
π ππ π
=⇔− = = =


∫∫
Câu 11: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
2; 3;3 , 0; 2; 1 , 3; 1;5abc= = −=

. Ta đ
của vecto
232
u abc=+−

là:
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
(
)
2; 2;7
.
2 (4; 6;6)
3 (0;6; 3) ( 2; 2; 7)
2 ( 6; 2; 10)
a
bu
c
⇒−
−−
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn
vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đưng
(km)
)
2730,;,
)
3033,;,
)
3336,;,
)
3639,;,
)
3942,;,
Sngày
3
6
5
4
2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.
Li gii
Lời giải
Chọn C
+ Cỡ mẫu:
20n =
.
Quãng đưng
(km)
)
2730
,;,
)
3033,;,
)
3336,;,
)
3639,;,
)
3942,;,
Giá trị đại diện
2,85
3,15
3,45
3,75
4,05
Sngày
3
6
5
4
2
+ Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
2853 3156 3455 3754 4052
3 39
20
,. ,. ,. ,. ,.
,
x
++++
= =
.
+ Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
( )
2 22 2 2 2 2
1
2 85 3 3 15 6 3 45 5 3 75 4 4 05 2 3 39 0 13
20
,. ,. ,. ,. ,. , ,S = ++++
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Xét hàm s
2
sin
2
x
yx
=
trên khoảng
(0; )
π
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số nghch biến trên khoảng
5
;
12
π
π



b) Hàm số có 2 điểm cực trị
c) Giá trị cc tiu ca hàm s
5 23
24 4
π
+
d) Đồ th hàm s
'( )y fx=
cắt đồ th hàm s
2
sin 2
2
x
y
=
ti 2 điểm trên khoảng
(0; )
π
Li gii
a
b
c
d
Sai
Đúng
Đúng
Sai
a)
11
' 2sin .cos 0 sin 2
22
y xx x= =⇒=
22
6 12
55
22
6 12
xkx k
xkxk
ππ
ππ
ππ
ππ
= + ⇒= +
= + ⇒= +
0
12 12
0
55
0
12 12
kx
x
kx
ππ
ππ
π
ππ
ππ
< + <⇒=
<<
< + <⇒=
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên
23
24 4
5 23
24 4
CD
CT
y
y
π
π
=
+
=
d)
2 22
sin 2 1 sin 2 sin 2 1
'( ) sin 2 sin 2 0
22 2 2 2
x xx
fx x x
= ⇒− = +=
sin 2 1 2 2
24
x xkxk
ππ
ππ
= = + ⇒= +
00
44
x kx
ππ
π ππ
<<⇒< + <⇒=
Có 1 nghiệm trên khoảng
(0; )
π
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vn tc
65
km/h
thì người lái xe bất ng phát hiện chướng ngi
vật trên đường cách đó
50 m
. Người lái xe phản ng một giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thi điểm này, ô tô chuyển động chm dn đều vi tốc độ
(m/s)( ) 10 20vt t=−+
, trong đó
t
là thi
gian tính bằng giây kể t lúc đạp phanh. Gi
()st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
giây k t
lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thời gian
t
giây là một nguyên hàm của hàm s
()
vt
.
b)
2
( ) 5 20st t t=−+
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
20
giây.
d) K t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên
đường.
Li gii
a) Do
() ()
s t vt
=
nên quãng đường
()st
xe ô đi được trong thời gian
t
một nguyên hàm của hàm
s
()
vt
. Suy ra mệnh đề đúng.
b) Ta có:
2
( 10 20) 5 20t dt t t C+ =−+ +
vi
C
là hằng s.
Khi đó, ta gọi hàm s
2
( ) 5 20st t t C=−+ +
.
Do
(0) 0s =
nên
0C =
. Suy ra
2
( ) 5 20st t t=−+
. Suy ra mệnh đề đúng.
c) Xe ô tô dng hn khi
() 0
vt =
hay
10 20 0 2tt + =⇔=
. Vậy thời gian k t lúc đạp phanh đến khi xe
ô tô dng hẳn là 2 giây. Suy ra mệnh đề sai
d) Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ
65 / 18 /km h m s
.
Do đó, quãng đường xe ô còn di chuyển được k t lúc đạp phanh đến khi xe dừng hn là:
2
(2) 5 2 20 2 20( )
sm=−⋅ + =
.
Vậy quãng đường xe ô đã di chuyển k t lúc người lái xe phát hiện chưng ngi vật trên đường đến khi
xe ô tô dừng hẳn là:
18 20 38( )m+≈
.
Do
38 50<
nên xe ô tô đã dừng hẳn trước khi va chm với chướng ngi vt trên đưng.
Suy ra mệnh đề Đúng.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
ax bx c
y fx
xd
++
= =
+
có đồ th là đường cong như hình vẽ dưới đây, biết đường tim
xiên của đồ th hàm s đi qua hai điểm
( )
0;1
( )
1; 0
.
a) Khoảng cách t
( )
1; 8M
đến đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ th hàm s bng
5
.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
4;0
.
c) Ta có
2abcd
+++ =
.
d) Tập xác định ca hàm s
{ }
\2
.
Lời giải
a b c d
Đúng Sai Đúng Sai
+ Theo hàm số thì TCĐ của đồ thị hàm số là
xd=
.
Theo đồ thị hàm số thì TCĐ của đồ thị hàm số là
2x =
.
2d
⇒=
( )
2
2
ax bx c
fx
x
++
⇒=
+
.
+ Đồ th hàm s đi qua
(
)
0; 1
nên
2
.0 .0
1
02
a bc++
−=
+
2c⇔=
( )
2
2
2
ax bx
fx
x
+−
⇒=
+
.
+ T hàm s
( )
( ) ( )
2
2 422
2
22
ax bx a b
fx fx ax b a
xx
+−
= = +− +
++
.
Suy ra TCX có phương trình:
( )
2y ax b a= +−
.
Theo GT: TCX đi qua
( )
0;1
( )
1; 0
nên
(
)
( )
1 .0 2
21 1
1
0 .1 2
a ba
ba a
ba b
a ba
= +−
−= =

⇔⇔

= =
= +−

.
( )
2
2
2
xx
y fx
x
−−
⇒= =
+
.
a) Đúng
Đưng thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ th hàm số:
(
)
( )
2
2'
2 1 2 10
2'
xx
y y x xy
x
−−
= = −⇒ + +=
+
.
Khong cách t
( )
1; 8M
đến đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ th hàm s bng
22
2.1 8 1
5
5
5
21
−+
= =
+
.
b) Sai
Hàm số không xác định tại
(
)
2 4;0x =∈−
nên đồ th m s không th đơn điệu trên
( )
4;0
.
c) Đúng
112 2 2abcd+++ =−+=
.
d) Sai
Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
2
xx
y fx
x
−−
= =
+
{ }
\2
.
Câu 4: Mt kho cha hàng có dạng hình lăng trụ đứng
.ABFPE DCGQH
vi
ABFE
hình chữ nht
EFP
là tam giác cân tại
P
. Gi
T
là trung điểm ca
DC
. Các kích thước ca kho chứa lần lượt là
6AB =
m;
5
AE =
m;
8AD =
m;
7QT
=
m. Ngưi ta mô hình hoá nhà kho bng cách chn h trc
to độ có gc to độ là đim
O
thuộc đoạn
AD
sao cho
2
OA =
m các trc to độ tương ng
như hình vẽ dưới đây. Khi đó:
a) To độ điểm
Q
( )
6;3;5
.
b) Véc tơ
OC

có to độ
( )
6;6; 0
.
c) Ngưi ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại v trí trung điểm ca
FG
đầu thu d liệu đt
ti v trí
O
. Người ta thiết kế đường dây cáp nối t
O
đến
K
sau đó nối thng đến camera. Đ i
đoạn cáp ni ti thiu bng
5 2 10+
m.
d) Mái nhà được lp bằng tôn Hoa Sen, giá tiền mỗi mét vuông tôn
130.000
đồng. S tin cn b ra
để mua tôn lợp mái nhà là
3.750.000
đồng (không kể hao phí do vic ct và ghép các miếng tôn, làm
tròn kết qu đến hàng nghìn).

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Trong một giỏ hoa quả có 6 quả cam và 7 quả táo. Bạn Nga chọn lấy ngẫu nhiên 1 quả để ăn. Hỏi
bạn có bao nhiêu cách chọn? A. 42. B. 7. C. 6. D. 13
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
   
   
A. AB AC = DB DC .
B. BC + AB = DADC .
   
   
C. AC AD = BD BC .
D. AB AD = CD + BC . x 1 +
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình  1  1 ≤  là 3    27 A. [2; ∞ + ) . B. ( ∞ − ;2]. C. ( ∞ − ) ;1 . D. (2; ∞ + ).
Câu 4. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) 2,7;3,0  ) 3,0;3,3  ) 3,3;3,6  ) 3,6;3,9  ) 3,9;4,2  ) Số ngày 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 0,13. B. 0,36. C. 3,39. D. 11,62.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại điểm A. (1;4) B. ( 1; − 0) C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 6. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
có phương trình lần lượt là: x +1 A. x = 1, − y = 2 . B. 1 x = , y = 1 − .
C. x =1, y = 2 − . D. 1 x = 1, − y = 2 2
Câu 7. Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ ( ) 2 d x
f x x = e + C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( ) 2x
f x = e . B. ( ) 1 2x
f x = e . C. ( ) = 2 x f x e . D. ( ) 2 = 2 x f x e . 2
Câu 8. Phương trình log 2x +1 = 3 có nghiệm là: 2 ( )
A. x = 5. B. 9 x = .
C. x = 4 . D. 7 x = . 2 2  
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ 
Oxyz , cho a = (2; 3 − ;3),b = (0;2;− ) 1 ,c = (3; 1 − ;5) . Tọa độ   
của véctơ u = 2a + 3b − 2c là: A. ( 2; − 2; − 7) . B. (10; 2; − 13) . C. ( 2; − 2; 7 − ) . D. ( 2; − 2;7) . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = 2
− và u = 6 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. -18. B. -12. C. 18. D. 12.
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC , có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại
B, SA = 2a, AB = 3a, BC = 4a Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 24a . B. 3 8a . C. 3 12a . D. 3 4a .
Câu 12. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số 2 − + 2 − − 2 − + 2 + − A. x 4x 5 y = . B. x 4x 1 y = . C. x x 1 y = . D. x x 1 y = . x − 2 x +1 x −1 x −1
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Một kho chứa hàng có dạng hình lăng trụ đứng ABFPE.DCGQH với ABFE là hình chữ nhật và
EFP là tam giác cân tại P . Gọi T là trung điểm của DC . Các kích thước của kho chứa lần
lượt là AB = 6m; AE = 5m; AD = 8m; QT = 7 m. Người ta mô hình hoá nhà kho bằng cách
chọn hệ trục toạ độ có gốc toạ độ là điểm O thuộc đoạn AD sao cho OA = 2 m và các trục toạ
độ tương ứng như hình vẽ dưới đây. Khi đó:
a) Toạ độ điểm Q là ( 6 − ;3;5) . 
b) Véc tơ OC có toạ độ là ( 6; − 6;0) .
c) Người ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại vị trí trung điểm của FG và đầu thu dữ liệu
đặt tại vị trí O . Người ta thiết kế đường dây cáp nối từ O đến K sau đó nối thẳng đến camera. Độ dài
đoạn cáp nối tối thiểu bằng 5 + 2 10 m.
d) Mái nhà được lợp bằng tôn Hoa Sen, giá tiền mỗi mét vuông tôn là 130.000 đồng. Số tiền cần bỏ ra
để mua tôn lợp mái nhà là 3.750.000 đồng (không kể hao phí do việc cắt và ghép các miếng tôn, làm tròn
kết quả đến hàng nghìn). 2 Câu 2. + +
Cho hàm số = ( ) ax bx c y f x =
có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây, biết đường x + d
tiệm xiên của đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0; ) 1 và (1;0) . Mã đề 101 Trang 2/4
a) Tập xác định của hàm số là \{ } 2 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4; − 0) .
c) Ta có a + b + c + d = 2 − .
d) Khoảng cách từ M (1; 8
− ) đến đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 5 . Câu 3. Xét hàm số x 2
y = − sin x trên khoảng (0;π ) 2
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a)  π
Hàm số nghịch biến trên khoảng 5 ;π   12   
b) Hàm số có 2 điểm cực trị c) π
Giá trị cực tiểu của hàm số là 5 2 + 3 − 24 4 2
d) Đồ thị hàm số sin 2x
y = f '(x) cắt đồ thị hàm số y − =
tại 2 nghiệm trên khoảng (0;π ) 2
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại
vật trên đường cách đó 50 m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 20 (m/s) , trong đó t là thời
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t giây kể từ
lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t giây là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) = 5 − t + 20t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Một doanh nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Giả sử khi sản xuất và bán hết x sản
phẩm ( 0 < x < 2000), tổng số tiền doanh nghiệp thu được là F (x) 2
= 2000x x (chục nghìn đồng) và
tổng chi phí doanh nghiệp bỏ ra là G (x) 2
= x +1440x + 50 (chục nghìn đồng). Công ty cũng phải chịu
mức thuế phụ thu cho 1 đơn vị sản phẩm bán được là t (chục nghìn đồng) (0 < x < 300) . Mức thuế phụ
thu t (trên một đơn vị sản phẩm) là bao nhiêu sao cho nhà nước thu được số tiền thuế phụ thu lớn nhất và
doanh nghiệp cũng thu được lợi nhuận nhiều nhất theo đúng mức thuế phụ thu đó.
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 2000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng thực
nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: 100 ( ) = 2000 t N t +
(con) , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tính số lượng vi khuẩn lớn 2 100 + t
nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 4. Cho một tấm bìa hình vuông có cạnh 2m . Từ tấm bìa này làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập,
người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy là các cạnh của hình vuông rồi gấp lên và ghép
lại thành một hình chóp tứ giác đều. Thể tích của mô hình lớn nhất khi cạnh đáy của mô hình bằng
a 2 (m) (a,b∈ ;a,b nguyên tố cùng nhau). Tính tổng 2 2 a + b ? b A I B M K x J N Q O P D C
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các
cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính số đo góc nhị diện [ ; A B ;
D M ] (tính theo đơn vị
độ, làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ÔTÔ của bác An.
Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng (
x m) , đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2, (
6 m) . Biết kích thước xe ôtô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế
đường đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài là 5 ( m),
chiều rộng 1,9(m) . Tìm chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên để ôtô có thể đi vào GARA
được? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười; giả thiết ôtô không đi ra ngài đường, không đi
nghiêng và ôtô không bị biến dạng).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)  9  2x A. 2
F(x)  x C. B. 2
F(x)  9  x C. C. 2
F(x)  9x  2x C. D. 2
F(x)  9x x C.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞). B. ( 2 − ;2) . C. ( 1; − 1). D. ( 2 − ;1) . Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 4. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. 2x − 3 y x x + x + = . B. 1 y = . C. 2 5 y = . D. 2 1 y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 5. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau Khoảng 6,5;7  ) 7;7,5  ) 7,5;8  ) 8;8,5  ) 8,5;9  ) 9;9,5  ) 9,5;10  ) điểm Mã đề 102 Trang 1/4 Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là A. 0,609 . B. 0,616 . C. 0,78 . D. 0,785 .
Câu 6. Phương trình log 2x +1 = 2 có nghiệm là 3 ( )
A. x = 4 . B. 7 x = .
C. x = 5. D. 9 x = . 2 2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình (0,2 ) 1 x <1 là ( ;0 −∞ ) (0;+∞) ( ;0 −∞ ] [0;+∞) A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi M P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB CD . Đặt
      BA = , b AC = ,
c AD = d . Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. 1 1
MP = (c + d b) .
B. MP = (c + d +b). 2 2         C. 1 1
MP = (c + b d) .
D. MP = (d +b c) . 2 2 
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B (3; 1;
− 2) . Tọa độ của vectơ BA A. ( 2 − ;2; 4 − ) . B. (2; 2 − ;4). C. (1; 1; − 2) . D. (2;0;0).
Câu 10. Cho cấp số nhân (u với u = 6 và u = 12
− . Công bội q của cấp số nhân đã cho là n ) 1 2 A. q = 18 − . B. 1 q = − . C. q = 2 − . D. q = 6 − . 2 −
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 y =
là đường thẳng có phương trình x + 1 A. y = 1 − . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. y = 2.
Câu 12. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật. A. 20. B. 10. C. 30. D. 11.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f(x) = 4 sinx cosx + 2x .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (′x) = 4 sin2x + 2 .
b) Hàm số y = f (x ) có 4 điểm cực trị thuộc  π − ;π    .
c) Hàm số y = f (x ) nghịch biến trên khoảng ( 2 − ; 1 − ) . π
d) Giá trị lớn nhất của  π 
f (x) trên đoạn 0;  là 2 + 3 .  2  3
Câu 2. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách
điểm nhập làn 200m , tốc độ của ô tô là 36 /
km h . Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ
v(t) = at + b (a,b ∈ ,
a > 0 ), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng
ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc, sau 24s
đó ô tô duy trì tốc độ cao nhất trong thời gian còn lại trên cao tốc.
a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180m .
b) Vận tốc của ô tô tại thời điểm nhập làn là 72km / h .
c) Quãng đường mà ô tô đi được trong thời gian 30 giây kể từ khi ô tô cách điểm nhập làn 200m là 620m . Mã đề 102 Trang 2/4
d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, ô tô duy trì tốc độ cao nhất trong vòng 5s thì phát hiện chướng ngoại
vật cách đó 300m , người điều khiển lập tức đạp phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều với a (t ) = − ( 2
3 m / s ) . Khi đó ô tô dừng lại cách chứng ngoại vật 10m
Câu 3. Hai chiếc flycam được điều khiển cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc
flycam thứ nhất cách mặt đất 5m , cách điểm xuất phát 3m về phía Nam và 2m về phía Đông. Chiếc
flycam thứ hai cách mặt đất 5m , cách điểm xuất phát 6m về phía Bắc và 6m về phía Tây. Chọn hệ trục
tọa độ Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc flycam, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất
có trục Ox hướng về phái nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo mét.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tọa độ của chiếc flycam thứ nhất là A(3;2;5) . Tọa độ của chiếc flycam thứ hai là B( 6; − − 6;5)
b) Điểm đối xứng của A qua mặt phẳng tọa độ (Oxy) là A′(3;2;−5)
c) Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M , A ,′ B thẳng hàng là M ( 9 − ;−8;10)
d) Trên mặt đất, người ta xác định một vị trí sao cho tổng khoảng cách từ đó đến hai chiếc flycam ngắn
nhất. Khoảng cách từ điểm xuất phát đến vị trí đó là 7 5 2 x + x −1
y = f (x) = Câu 4. Cho hàm số x −1 .
a) Đồ thị hàm số y = f (x) nhận đường thẳng y = x +1 là tiệm cận xiên.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 0).
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3, − 0] là 1.
d) Có đúng 5 giá trị nguyên của m để phương trình f (x) = m vô nghiệm.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 3000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng thực
nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: 100 ( ) = 3000 t N t +
(con) , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tính số lượng vi khuẩn lớn nhất kể từ 2 100 + t
khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng.
Câu 2. Một tấm bạt hình vuông cạnh 20 m như hình vẽ dưới đây. Người ta dự tính cắt phần tô đậm của
tấm bạt rồi gập và may lại (các đường may không đáng kể), nhằm mục đích phủ lên tháp đèn trang trí
(tháp dạng hình chóp tứ giác đều) để tránh hư hại tháp khi trời mưa.
Biết khối chóp hình thành sau khi gập và may lại cần thể tích lớn nhất thì mới phủ kín tháp đèn. Hỏi
phần diện tích tấm bạt bị cắt là bao nhiêu để đảm bảo yêu cầu trên.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là kilômet, mặt đất trùng
với mặt phẳng Oxy), có khu du lịch O ở vị trí gốc tọa độ. Một công ty cần xây dựng một trạm dừng
nghỉ M có tọa độ là M x;y;0 cách khu du lịch O một khoảng 6km . Công ty dự kiến xây dựng
đường hai làn từ bến xe A đến trạm M và đường bốn làn từ bến xe B đến trạm M, chi phí làm đường
hai làn là 13 tỉ đồng/1km và đường bốn làn là 26 tỉ đồng/1km. Công ty đã xác định vị trí trạm dừng nghỉ
M để tổng chi phí xây dựng cả hai con đường là nhỏ nhất, khi đó tổng chi phí xây dựng nhỏ nhất là bao Mã đề 102 Trang 3/4
nhiêu tỉ đồng, biết tọa độ của hai bến xe là A12;0;0, B 8;12;0 và các con đường là những đường thẳng.
Câu 4. Một hộ làm nghề dệt vài lụa tơ tằm sản suất mỗi ngày được x mét vải lụa (1≤ x ≤18) . Tổng chi
phí sản xuất x mét vài lụa, tính bằng nghìn dồng, cho bởi hàm chi phí 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi L(x) là lợi
nhuận thu được khi bán x mét vài lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vài lụa tơ tằm trong một ngày?
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các
cạnh đáy đều bằng 2a . Gọi M là trung điểm SA. Tính số đo góc nhị diện [M; B ;
D C] (tính theo đơn vị
độ, làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 GỐC 1
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ ( ) 2 d x
f x x = e + C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( ) 2 = 2 x f x e . B. ( ) 1 2x f x = e . C. ( ) = 2 x f x e . D. ( ) 2x f x = e . 2
Câu 2: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số 2 2 2 2 A. x + x −1 y − + − − − + = . B. x x 1 y = . C. x 4x 1 y = . D. x 4x 5 y = . x −1 x −1 x +1 x − 2 x 1 +
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  1  1 ≤  là 3    27 A. ( ∞ − ;2]. B. (2; ∞ + ). C. [2; ∞ + ) . D. ( ∞ − ) ;1 .
Câu 4: Cho cấp số nhân (u u = 2
− và u = 6 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. -18. B. 18. C. 12. D. -12.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
   
   
A. BC + AB = DA DC .
B. AC AD = BD BC .
   
   
C. AB AC = DB DC .
D. AB AD = CD + BC .
Câu 6: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
có phương trình lần lượt là: x +1 A. 1 x = , y = 1 − .
B. x =1, y = 2 − . C. x = 1, − y = 2 . D. 1 x = 1, − y = 2 2
Câu 7: Trong một giỏ hoa quả có 6 quả cam và 7 quả táo. Bạn Nga chọn lấy ngẫu nhiên 1 quả để ăn. Hỏi
bạn có bao nhiêu cách chọn? A. 42. B. 7. C. 6. D. 13
Câu 8: Cho khối chóp S.ABC , có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại
B, SA = 2a, AB = 3a, BC = 4a Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 8a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 24a .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại điểm A. x =1. B. (1;4) C. ( 1; − 0) D. x = 1 − .
Câu 10: Phương trình log 2x +1 = 3 có nghiệm là: 2 ( ) A. x = 4 . B. x = 5. C. 9 x = . D. 7 x = . 2 2  
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; 3 − ;3),b = (0;2;− ) 1 ,c = (3; 1 − ;5) . Tọa độ   
của véctơ u = 2a + 3b − 2c là: A. (10; 2; − 13) . B. ( 2; − 2; 7 − ) . C. ( 2; − 2; − 7) . D. ( 2; − 2;7) .
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) 2,7;3,0  ) 3,0;3,3  ) 3,3;3,6  ) 3,6;3,9  ) 3,9;4,2  ) Số ngày 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1: Xét hàm số x 2
y = − sin x trên khoảng (0;π ) 2
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:  π
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 5 ;π   12   
b) Hàm số có 2 điểm cực trị π
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là 5 2 + 3 − 24 4 2 d) sin 2 Đồ thị hàm số x
y = f '(x) cắt đồ thị hàm số y − =
tại 2 nghiệm trên khoảng (0;π ) 2
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại
vật trên đường cách đó 50 m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 20 (m/s) , trong đó t là thời
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t giây kể từ
lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t giây là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) = 5
t + 20t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d)
Kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. 2
Câu 3: Cho hàm số = ( ) ax + bx + c y f x =
có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây, biết đường tiệm x + d
xiên của đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0; ) 1 và (1;0) .
a) Tập xác định của hàm số là \{ } 2 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4; − 0) .
c) Ta có a + b + c + d = 2 − .
d) Khoảng cách từ M (1; 8
− ) đến đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 5 .
Câu 4: Một kho chứa hàng có dạng hình lăng trụ đứng ABFPE.DCGQH với ABFE là hình chữ nhật và
EFP là tam giác cân tại P . Gọi T là trung điểm của DC . Các kích thước của kho chứa lần lượt là
AB = 6m; AE = 5m; AD = 8m; QT = 7 m. Người ta mô hình hoá nhà kho bằng cách chọn hệ trục
toạ độ có gốc toạ độ là điểm O thuộc đoạn AD sao cho OA = 2 m và các trục toạ độ tương ứng như
hình vẽ dưới đây. Khi đó:
a) Toạ độ điểm Q là ( 6 − ;3;5) . 
b) Véc tơ OC có toạ độ là ( 6; − 6;0) .
c) Người ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại vị trí trung điểm của FG và đầu thu dữ liệu đặt
tại vị trí O . Người ta thiết kế đường dây cáp nối từ O đến K sau đó nối thẳng đến camera. Độ dài
đoạn cáp nối tối thiểu bằng 5 + 2 10 m.
d) Mái nhà được lợp bằng tôn Hoa Sen, giá tiền mỗi mét vuông tôn là 130.000 đồng. Số tiền cần bỏ ra
để mua tôn lợp mái nhà là 3.750.000 đồng (không kể hao phí do việc cắt và ghép các miếng tôn, làm
tròn kết quả đến hàng nghìn).
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các cạnh
đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính số đo góc nhị diện [ ; A B ;
D M ] (tính theo đơn vị độ, làm
tròn đến hàng đơn vị). A. 135
Câu 2: Cho một tấm bìa hình vuông có cạnh 2m . Từ tấm bìa này làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập,
người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy là các cạnh của hình vuông rồi gấp lên và ghép lại
thành một hình chóp tứ giác đều. Thể tích của mô hình lớn nhất khi cạnh đáy của mô hình bằng a 2 (m) ( b a,b∈ ;
a,b nguyên tố cùng nhau). Tính tổng 2 2 a + b ? A I B M K x J N Q O P D C A. 41
Câu 3:
Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 2000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng thực
nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: 100 ( ) = 2000 t N t +
(con) , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tính số lượng vi khuẩn lớn nhất 2 100 + t
kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. A. 2005 Câu 4: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 1.
Câu 5: Một doanh nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Giả sử khi sản xuất và bán hết x sản phẩm
( 0 < x < 2000), tổng số tiền doanh nghiệp thu được là F (x) 2
= 2000x x (chục nghìn đồng) và tổng chi phí
doanh nghiệp bỏ ra là G (x) 2
= x +1440x + 50 (chục nghìn đồng). Công ty cũng phải chịu mức thuế phụ thu
cho 1 đơn vị sản phẩm bán được là t (chục nghìn đồng) (0 < x < 300) . Mức thuế phụ thu t (trên một đơn vị
sản phẩm) là bao nhiêu sao cho nhà nước thu được số tiền thuế phụ thu lớn nhất và doanh nghiệp cũng thu
được lợi nhuận nhiều nhất theo đúng mức thuế phụ thu đó.
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 280
Câu 6:
Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ÔTÔ của bác An.
Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng (
x m) , đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2, (
6 m) . Biết kích thước xe ôtô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường
đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài là 5 ( m), chiều rộng
1,9(m) . Tìm chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên để ôtô có thể đi vào GARA được? (Làm
tròn kết quả đến hàng phần mười; giả thiết ôtô không đi ra ngài đường, không đi nghiêng và ôtô
không bị biến dạng). A. 3,7 HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1: Cho hàm số f (x) thoả mãn ∫ ( ) 2 d x
f x x = e + C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( ) 2 = 2 x f x e . B. ( ) 1 2x f x = e . C. ( ) = 2 x f x e . D. ( ) 2x f x = e . 2 ( 2x + )′ 2 = 2 x e c e
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P): 2x y + 3z +1= 0 có một vectơ pháp tuyến là    A. n = 2; 1; − 3 . B. n = 2;1; 3 − n = 2; 1 − ; 3 − n = 2;1;3 4 ( ) C. 3 ( ). D. 2 ( ). 1 ( ) x 1 +
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 ≤ là 3 27 A. ( ∞ − ;2]. B. (2; ∞ + ). C. [2; ∞ + ) . D. ( ∞ − ) ;1 . x 1 + x 1 + 3  1  1  1   1  ≤ ⇒ 
x +1≥ 3 → x ≥       2  3  27  3   3 
Câu 4: Cho cấp số nhân (u u = 2
− và u = 6 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. -18. B. 18. C. 12. D. -12. u2 u = u . 6 q q = = = 3 − 2 1 u 2 − 1 2 u = u .q = 18 − 3 1
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
   
   
A. BC + AB = DA DC .
B. AC AD = BD BC .
   
   
C. AB AC = DB DC .
D. AB AD = CD + BC .
    
AB AC = AB + CA = CB
    
DB DC = DB + CD = CB
Câu 6: : Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
có phương trình lần lượt là: x +1 A. 1 x = , y = 1 − .
B. x =1, y = 2 − . C. x = 1, − y = 2 . D. 1 x = 1, − y = 2 2
TCN y = 2 ; TCĐ: x = 1 −
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = log 2x +1 trên khoảng  1  ; ∞  − + là 2 ( ) 2    A. y = 2 2 2 ( . B. y = .
C. y = 2ln2 . D. y = . 2x + ) 1 lnx (2x + )1ln2 2x +1 (x + )1ln2
Câu 8: Cho khối chóp S.ABC , có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại
B, SA = 2a, AB = 3a, BC = 4a Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 8a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 24a . 1 1 1 3 V = .S . A .A . B BC = .2 .3 a .4 a a = 4a 3 2 6
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại điểm A. x =1. B. (1;4) C. ( 1; − 0) D. x = 1 − .
Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại điểm x = 1 − π π 3 3
Câu 10: Nếu sinx − 3 f ∫  (x) d  x = 6  thì f
∫ (x)dx bằng 0 0 A. 13 . B. 11 − . C. 13 − . D. 11 − . 2 2 4 6 π 3 π π π π sin xdx − 6 ∫ 3 3 3 3 sinx − 3 f ∫  (x) 11 − 0 d
x = 6 ⇔ sin xdx − 3 f (x)dx = 6 ⇒ f (x)dx = =  ∫ ∫ ∫ 3 6 0 0 0 0  
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; 3 − ;3),b = (0;2;− ) 1 ,c = (3; 1 − ;5) . Tọa độ   
của vecto u = 2a + 3b − 2c là: A. (10; 2; − 13) . B. ( 2; − 2; 7 − ) . C. ( 2; − 2; − 7) . D. ( 2; − 2;7) . 2a(4; 6; − 6)    3b(0;6; 3) −   ⇒ u( 2; − 2; 7 − ) 2c( 6;2; 10) − − − 
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn
vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường 2,7;3,0  ) 3,0;3,3  ) 3,3;3,6  ) 3,6;3,9  ) 3,9;4,2  ) (km) Số ngày 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36. Lời giải
Lời giải Chọn C
+ Cỡ mẫu: n = 20 . Quãng đường 2,7;3,0  ) 3,0;3,3  ) 3,3;3,6  ) 3,6;3,9  ) 3,9;4,2  ) (km) Giá trị đại diện 2,85 3,15 3,45 3,75 4,05 Số ngày 3 6 5 4 2
+ Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 2,85 3 . 3,15.6 3,45 5 . 3,75 4 . 4,05 2 . x + + + + = = 3,39 . 20
+ Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 1 S = ( 2 2 2 2 2
2,85 .3 + 3,15 .6 + 3,45 .5 + 3,75 .4 + 4,05 .2) 2 − 3,39 ≈ 0,13 . 20
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Xét hàm số x 2
y = − sin x trên khoảng (0;π ) 2
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:  π
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 5 ;π   12   
b) Hàm số có 2 điểm cực trị π
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là 5 2 + 3 − 24 4 2 sin 2 d) Đồ thị hàm số x
y = f '(x) cắt đồ thị hàm số y − =
tại 2 điểm trên khoảng (0;π ) 2 Lời giải a b c d Sai Đúng Đúng Sai a) 1 1 y ' = − 2sin .
x cos x = 0 ⇒ sin 2x = 2 2  π π
2x = + k2π ⇒ x = + kπ  6 12 ⇒   5π 5π 2x = + k2π ⇒ x = + kπ  6 12  π π 0 <
+ kπ < π ⇒ x =  Có 12 12
0 < x < π ⇒   5π 5π 0 <
+ kπ < π ⇒ x =  12 12 Bảng biến thiên:  π 2 − 3 y = − CD
Dựa vào bảng biến thiên  24 4 ⇒   5π 2 + 3 y = − CT  24 4 2 2 2 −sin 2x 1 sin 2x sin 2x 1 d) f '(x) = ⇒ − sin 2x = − ⇒ − sin 2x + = 0 2 2 2 2 2 π π
⇒ sin 2x =1⇒ 2x = + k2π ⇒ x = + kπ 2 4 π π
Có 0 < x < π ⇒ 0 < + kπ < π ⇒ x = ⇒ Có 1 nghiệm trên khoảng (0;π ) 4 4
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại
vật trên đường cách đó 50 m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 20 (m/s) , trong đó t là thời
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t giây kể từ
lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t giây là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) = 5
t + 20t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d)
Kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải
a) Do s (′t) = v(t) nên quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t là một nguyên hàm của hàm
số v(t). Suy ra mệnh đề đúng. b) Ta có: 2 ( 10
t + 20)dt = 5
t + 20t + C
với C là hằng số. Khi đó, ta gọi hàm số 2 s(t) = 5
t + 20t + C .
Do s(0) = 0 nên C = 0 . Suy ra 2 s(t) = 5
t + 20t . Suy ra mệnh đề đúng.
c) Xe ô tô dừng hẳn khi v(t) = 0 hay 10
t + 20 = 0 ⇔ t = 2 . Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe
ô tô dừng hẳn là 2 giây. Suy ra mệnh đề sai
d) Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km / h ≈ 18 m / s .
Do đó, quãng đường xe ô tô còn di chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là: 2 s(2) = 5 − ⋅ 2 + 20 ⋅ 2 = 20( m) .
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường đến khi
xe ô tô dừng hẳn là: 18 + 20 ≈ 38( m) .
Do 38 < 50 nên xe ô tô đã dừng hẳn trước khi va chạm với chướng ngại vật trên đường.
Suy ra mệnh đề Đúng. 2
Câu 3: Cho hàm số = ( ) ax + bx + c y f x =
có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây, biết đường tiệm x + d
xiên của đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0; ) 1 và (1;0) .
a) Khoảng cách từ M (1; 8
− ) đến đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 5 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4; − 0) .
c) Ta có a + b + c + d = 2 − .
d) Tập xác định của hàm số là \{ } 2 . Lời giải a b c d Đúng Sai Đúng Sai
+ Theo hàm số thì TCĐ của đồ thị hàm số là x = −d .
Theo đồ thị hàm số thì TCĐ của đồ thị hàm số là x = 2 − . 2
ax + bx + c
d = 2 ⇒ f ( x) = . x + 2 2
+ Đồ thị hàm số đi qua ( .0 a + .0 + 0; ) 1 b c − nên 1 − = 0 + 2 2 ax + bx − 2 ⇔ c = 2 − ⇒ f ( x) = . x + 2 2
+ Từ hàm số f ( x) ax + bx − 2 =
f ( x) = ax + (b a) 4a − 2b − 2 2 + . x + 2 x + 2
Suy ra TCX có phương trình: y = ax + (b − 2a) . Theo GT: TCX đi qua (0; ) 1 và (1;0) nên 1  =  .0
a + (b − 2a) b  − 2a = 1 a = 1 −  ⇔  ⇔  . 0 = .1 a +  (b − 2a) b  = a b  = 1 − 2
y = f ( x) −x x − 2 = . x + 2 a) Đúng
Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số: ( 2
x x − 2)' y = ( ⇒ = − − ⇒ + + = . x + ) y 2x 1 2x y 1 0 2 '
Khoảng cách từ M (1; 8
− ) đến đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 2.1−8 +1 5 = = 5 . 2 2 2 +1 5 b) Sai
Hàm số không xác định tại x = 2 − ∈( 4;
− 0) nên đồ thị hàm số không thể đơn điệu trên ( 4; − 0) . c) Đúng
a + b + c + d = 1 − −1− 2 + 2 = 2 − . d) Sai 2
Tập xác định của hàm số y = f ( x) −x x − 2 = là \{ } 2 − . x + 2
Câu 4:
Một kho chứa hàng có dạng hình lăng trụ đứng ABFPE.DCGQH với ABFE là hình chữ nhật và
EFP là tam giác cân tại P . Gọi T là trung điểm của DC . Các kích thước của kho chứa lần lượt là
AB = 6m; AE = 5m; AD = 8m; QT = 7 m. Người ta mô hình hoá nhà kho bằng cách chọn hệ trục
toạ độ có gốc toạ độ là điểm O thuộc đoạn AD sao cho OA = 2 m và các trục toạ độ tương ứng
như hình vẽ dưới đây. Khi đó:
a) Toạ độ điểm Q là ( 6 − ;3;5) . 
b) Véc tơ OC có toạ độ là ( 6; − 6;0) .
c) Người ta muốn lắp camera quan sát trong nhà kho tại vị trí trung điểm của FG và đầu thu dữ liệu đặt
tại vị trí O . Người ta thiết kế đường dây cáp nối từ O đến K sau đó nối thẳng đến camera. Độ dài
đoạn cáp nối tối thiểu bằng 5 + 2 10 m.
d) Mái nhà được lợp bằng tôn Hoa Sen, giá tiền mỗi mét vuông tôn là 130.000 đồng. Số tiền cần bỏ ra
để mua tôn lợp mái nhà là 3.750.000 đồng (không kể hao phí do việc cắt và ghép các miếng tôn, làm
tròn kết quả đến hàng nghìn).